You are on page 1of 7

Câu 1: Địa hình nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Địa hình chịu tác động mạnh của
con người.
Câu 2: Hai hướng chính của địa hình nước ta là:
A. Bắc – Nam và Vòng cung B. Đông – Tây và Tây Nam – Đông
Bắc
C. Tây Bắc – Đông Nam và Vòng cung. D. Vòng cung và Đông - Tây.
Câu 3: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường
có thời tiết
A. lạnh ẩm. B. nóng ẩm. C. lạnh khô. D. khô
nóng.
Câu 4: Gió mùa hoạt động ở nước ta gồm
A. gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ. B. gió mùa mùa đông và tín phong
bán cầu Bắc.
C. gió mùa mùa hạ và Tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa mùa hạ và tín phong bán
cầu Nam.
Câu 5: Phía Bắc nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Campuchia. D.
Lào.
Câu 6: Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng biển, vùng đảo và vùng đất. B. vùng lãnh hải và vùng trời
C. vùng đặc quyền kinh tế và vùng đất D. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
Câu 7: Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây?
A. nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.
B. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa.
C. Sóng biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa Đông Bắc.
D. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông ?
A. Là biển tương đối kín. B. Nằm trong vùng cận nhiệt đới khô.
C. Phía đông và đông nam là vòng cung đảo. D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió
mùa.
Câu 9: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới giữa Việt Nam và Cam-pu-chia?
A. Quảng Bình. B. Quảng Nam. C. Quảng Trị. D.
Long An.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu
đến đâu?
A. Móng Cái - mũi Cà Mau. B. Móng Cái - Hà Tiên.
C. Quảng Ninh - Cà Mau. D. Hải Phòng - Kiên Giang.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mangan có ở mỏ nào sau đây ?
A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim
Bôi.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Đông Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ
diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Thái Bình C. Sông Cả. D. Sông
Hồng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất mặn ở Đồng bằng sông
Cửu Long phân bố chủ yếu ở
A. ven sông Tiền. B. ven biển Đông và vịnh Thái Lan. C. ven sông Hậu. D. sâu
trong đất liền
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên
đảo?
A. Cát Tiên. B. Côn Đảo. C. Bù Gia Mập. D. Chư
Mom Ray.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu
Huổi Long.
Câu 17: Tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú là do vị trí nước ta
A. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
B. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa..
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn.
D. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn.
Câu 18: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của của thiên nhiên nước ta là
A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Có nền nhiệt độ cao, chan hòa
ánh nắng.
C. Khí hậu có một mùa đông lạnh, ít mưa. D. Chịu ảnh hưởng chế dộ gió mùa
châu Á.
Câu 19: Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D.
Đông Bắc Bộ.
Câu 20: Vòng cung là hướng chính và điển hình nhất của
A. dãy Hoàng Liên Sơn. B. các dãy núi Đông Bắc
C. khối núi cực Nam Trung Bộ. D. dãy Trường Sơn Bắc
Câu 21: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở vùng thềm lục địa nước ta?
A. Than đá. B. Dầu khí. C. Bôxit. D.
Titan.
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu
nước ta?
A. Mang lại lượng mưa, ẩm lớn. B. Làm mùa đông lạnh hơn.
C. Tăng độ ẩm tương đối của không khí. D. Làm dịu tính nóng bức của mùa
hạ.
Câu 23: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu khiến nước ta có lượng mưa lớn là do
A. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn. B. địa hình có nhiều nơi đón gió từ
biển.
C. các khối khí đi qua biển mang theo ẩm lớn. D. vị trí địa lí nằm trong khu vực nội
chí tuyến.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết điểm giống nhau giữa trạm khí
tượng TP. Hồ Chí Minh và Cà Mau là
A. biên độ nhiệt năm lớn. B. mùa mưa từ tháng XI - IV năm
sau.
C. mùa khô từ tháng V-X. D. nhiệt độ trung bình năm cao trên
250C.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA ĐÀ LẠT NĂM 2019 (Đơn vị: oC)
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trạm quan trắc
Đà Lạt 16,3 17,4 18,7 19,8 20,2 20,3 19,5 19,3 18,6 18,5 17,5 16,0
Theo bảng số liệu, biên độ nhiệt độ năm của Đà Lạt là
A. 20,30C. B. 4,30C. C. 16,30C. D.
0
16,0 C.
Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có
mưa nhiều vào cuối năm?
A. Hà Nội. B. Điện Biên Phủ. C. Nha Trang. D. Đà
Lạt.
Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết nhận xét nào sau đây
đúng khi so sánh lưu lượng nước sông Mê Công với sông Hồng?
A. Tháng đỉnh lũ sớm hơn. B. Số tháng mùa lũ ít hơn.
C. Lưu lượng nước ít hơn. D. Tháng đỉnh lũ muộn hơn.
Câu 29: Phía Bắc nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan. B. Trung Quốc.
C. Campuchia. D. Lào.
Câu 30: Bộ phận nào sau đây thuộc vùng biển nước ta tiếp giáp với đất liền?
A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền kinh tế. D. Nội thủy.
Câu 31: Địa hình nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 32: Hai hướng chính của địa hình nước ta là:
A. Bắc – Nam và Vòng cung B. Đông – Tây và Tây Nam – Đông
Bắc
C. Tây Bắc – Đông Nam và Vòng cung. D. Vòng cung và Đông - Tây.
Câu 33: Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây?
A. nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.
B. Độ mặn trung bình 32 - 33%o , thay đổi theo mùa.
C. Sóng biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa Đông Bắc.
D. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông ?
A. Là biển tương đối kín. B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C. Phía đông và đông nam là vòng cung đảo. D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió
mùa.
Câu 35: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường
có thời tiết
A. lạnh, ẩm. B. ấm, ẩm.
C. lạnh, khô. D. ấm, khô.
Câu 36: Gió mùa hoạt động ở nước ta gồm
A. gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ. B. gió mùa mùa đông và tín phong
bán cầu Bắc.
C. gió mùa mùa hạ và Tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa mùa hạ và tín phong bán
cầu Nam.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất
nước ta?
A. Phan xipăng. B. Tây Côn Lĩnh. C. Ngọc Linh. D. Phu
Hoạt.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng
Nha Trang có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng IX. B. Tháng X. C. Tháng XII. D.
Tháng XI.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Bắc
Trung Bộ.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp
Campuchia?
A. Lâm Đồng. B. Ninh Thuận. C. Bình Phước. D. Bình
Thuận.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết chì, kẽm có ở mỏ nào sau đây ?
A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim
Bôi.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất
của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào?
A. Tháng 11. B. Tháng 9. C. Tháng 12. D.
Tháng 10.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào nằm trên đảo?
A. Phú Quốc. B. Tràm Chim. C. Ba Vì. D. Cúc
Phương.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có
hướng tây bắc - đông nam?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng
Liên Sơn.
Câu 45: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là
A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây.
B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có.
C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.
Câu 46: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên. B. nằm liền kề các vành đai sinh
khoáng lớn.
C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. có hoạt động của gió mùa và Tín
phong.
Câu 47: Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây
Bắc.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của vùng núi Đông Bắc nước ta?
A. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. B. Núi cao chiếm phần lớn diện tích.
C. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. D. Gồm nhiều cao nguyên xếp tầng.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông với thiên nhiên nước
ta?
A. Hệ sinh thái ven biển rất đa dạng. B. Nguồn tài nguyên than trữ lượng
lớn.
C. Thiên tai biển gây nhiều thiệt hại. D. Nhiều tài nguyên hải sản có giá
trị cao.
Câu 50: Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào sau đây ?
A. Đất đai. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sông ngòi.
Câu 51: Sự phân mùa của khí hậu nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Bức xạ từ Mặt Trời tới. B. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. Hoạt động của gió mùa. D. Lượng mưa nhiều.
Câu 52: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn. B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng
rộng.
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn. D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá
hủy.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ
yếu thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Tây nam. C. Bắc. D. Tây
bắc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh
Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian mùa mưa. B. Nhiệt độ trung bình năm trên
200C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. D. Tháng mưa lớn nhất.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về
đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Địa hình cao nhất cả nước. B. Gồm các khối núi và cao nguyên
lớn.
C. Gồm các cánh cung song song với nhau. D. Núi theo hướng Tây Bắc - Đông
Nam.
Câu 56: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa trung bình tháng tại địa điểm Huế?
A. Các tháng đầu năm lượng mưa lớn. B. Các tháng cuối năm lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa tập trung vào mùa xuân. D. Lượng mưa tập trung vào mùa hạ.

TỰ LUẬN
Câu 1. (1,0 điểm) Hãy cho biết hiện tượng sạt lỡ bờ biển và hiện tượng cát bay, cát chảy đã gây
ra những hậu quả gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội ở nước ta?
Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung
o o
tháng I ( C) tháng VII ( C) bình năm (oC)
Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2
Hà Nội 16,4 28,9 23,5
Huế 19,7 29,4 25,1
Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7
Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8
TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam.
Câu 3. (1,0 điểm) Tại sao giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ đối
lập về mùa mưa và mùa khô?
Câu 4: Phân tích ảnh hưởng của loại thiên tai gây hậu quả nặng nề nhất ở biển Đông đối với sản
xuất và đời sống.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy nhận xét và giải thích về lưu
lượng nước trung bình của sông Hồng.
Câu 6: Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc nước ta có sự phân chia mùa như thế nào? Giải thích.

You might also like