Professional Documents
Culture Documents
A- Lí thuyết:
Nội dung 1: Thổ nhưỡng quyển, sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và
phân bố sinh vật, sự phân bố đất và SV trên Trái Đất.
Câu 1: Sự phân bố các thảm thực vật phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố
A. khí hậu. B. độ cao. C. sông ngòi. D. địa hình.
Câu 2: Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các quyển nào sau đây?
A. Thủy quyển và thổ nhưỡng quyển. B. Thủy quyển và thạch quyển.
C. Khí quyển và thủy quyển. D. Thạch quyển và thổ nhưỡng quyển.
Câu 3: Trên cùng một diện tích có tính đồng nhất nhất định, các loài thực vật thường
A. sống chung với nhau. B. tận diệt lẫn nhau.
C. tách rời nhau. D. đấu tranh với nhau.
Câu 4: Nhận xét nào không đúng về kiểu thảm thực vật xa van?
A. Nằm ở vùng có kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa.
B. Phát triển trên đất đỏ, nâu đỏ.
C. Là những dạng cây bụi.
D. Nằm ở vùng có kiểu ôn đới lục địa.
Câu 5: Nhân tố quyết định đến sự phát triển, phân bố của sinh vật là
A. khí hậu. B. đất. C. địa hình. D. nguồn nước.
Câu 6: Kiểu thảm thực vật đài nguyên được phân bố ở kiểu khí hậu
A. cận cực. B. cận cực lục địa.
C. ôn đới ẩm. D. ôn đới khô.
Câu 7: Khí hậu ôn đới lục địa lạnh có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Xavan, đất đỏ nâu. B. Rừng cận nhiệt ẩm, đất đỏ vàng.
C. Rừng lá kim, đất pốt dôn. D. Thảo nguyên, đất đen.
Câu 8: Ở lục địa, giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tới đáy của
A. lớp vỏ lục địa. B. lớp dưới của đá gốc.
C. lớp phủ thổ nhưỡng. D. lớp vỏ phong hoá.
Câu 9: Khí hậu nhiệt đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Xavan và đất đỏ, nâu đỏ
B. Thảo nguyên và đất đen.
C. Rừng lá kim và đất pôtdôn.
D. Rừng cận nhiệt đới và đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
Câu 10: Nhân tố quyết định đến sự phân bố của các vành đai thực vật theo độ cao là
A. khí hậu. B. Nguồn nước. C. con người. D. đất.
Câu 11: Thảm thực vật chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A. rừng lá kim. B. rừng xích đạo
C. rừng nhiệt đới ẩm. D. rừng lá rộng.
Câu 12: Giới hạn của sinh quyển bao gồm:
A. phần trên thủy quyển, phần thấp của khí quyển và lớp phủ thổ nhưỡng.
B. toàn bộ thủy quyển, phần thấp của khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng và lớp vỏ phong hoá.
C. phần trên thủy quyển và toàn bộ khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá và phần
trên của đá gốc.
D. toàn bộ thủy quyển và khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá và phần trên của đá
gốc.
Câu 13: Ở khu vực Bắc Mĩ, kiểu thảm thực vật có diện tích lớn nhất là
A. rừng lá kim. B. rừng cật nhiệt. C. đài nguyên. D. rừng lá rộng.
Câu 14: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là
A. khí hậu, thủy quyển, đất, con người, địa hình.
B. khí hậu, đất, địa hình, sinh vật, con người.
C. khí hậu, đất, khí áp, sinh vật, con người.
D. khí hậu, đất, dòng biển, sinh vật, động vật.
Câu 15: Tác động chủ yếu của con người đối với sự phân bố sinh vật là
A. tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo.
B. thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt Trái Đất.
C. làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật hoang dã.
D. thay đổi phạm vi phân bố của cây trồng, vật nuôi.
Câu 16: Sự phân bố của các thảm thực vật trên Trái Đất thay đổi chủ yếu theo
A. độ cao và hướng sườn của địa hình.
B. vĩ độ và độ cao địa hình.
C. các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên, ...).
D. vị trí gần hay xa đại dương.
Câu 17: Ý nào sau đây đúng nhất khi nói về giới hạn dưới của sinh quyển?
A. Giới hạn dưới của vỏ lục địa.
B. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất.
C. Giới hạn dưới xuống tận đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá.
D. Giới hạn dưới xuống độ sâu 11km ở đáy đại dương.
Câu 18: Khí hậu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật thông qua các yếu tố
A. nhiệt độ, nước, khí áp, ánh sáng.
B. nhiệt độ, ánh sáng, nước, đất.
C. nhiệt độ, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
D. nhiệt độ, nước, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 19: Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới lục địa nửa khô hạn. B. Ôn đới lục địa lạnh.
C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới lục địa khô.
Câu 20: Đất chịu tác động mạnh mẽ nhất của các điều kiện
A. khí hậu và sông ngòi. B. khí hậu và độ cao.
C. khí hậu và sinh vật. D. địa hình.
Câu 21: Thổ nhưỡng là
A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa.
B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa - nơi con người sinh sống.
C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương.
Câu 22: Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải thuộc môi trường địa lí nào?
A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Nhiệt đới.
Câu 23: Ở khu vực Bắc Mĩ, nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. đất đen. B. đất nâu. C. đất đài nguyên. D. đất pôt dôn.
Câu 24: Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở đâu?
A. Nhiệt đới, xích đạo. B. Cận nhiệt, ôn đới.
C. Nhiệt đới, cận nhiệt. D. Ôn đới, nhiệt đới.
Câu 25: Nguyên nhân thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ và độ cao địa hình là
A. chế độ nhiệt, ẩm thay đổi theo vĩ độ và độ cao.
B. gió thay đổi.
C. lượng mưa thay đổi.
D. lượng ánh sáng thay đổi.
Câu 26: Độ phì của đất là
A. độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển.
B. khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật sinh trưởng và phát
triển.
C. lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật sinh trưởng và phát
triển.
D. lượng chất vi sinh, thành phần hóa học trong đất.
Câu 27: Ý nào sau đây là ảnh hưởng của hướng sườn trong địa hình đến sự phát triển và phân bố
sinh vật?
A. Ảnh hưởng đến độ cao bắt đầu và kết thúc của các vành đai thực vật
B. Đa dạng sinh vật giảm dần theo độ cao
C. Hình thành các vành đai thực vật theo độ cao
D. Hình thành các vành đai sinh vật theo độ cao
Câu 28: Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do
A. thực vật là nơi cư trú cho nhiều loại đông vật.
B. sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật.
C. sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật.
D. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loại đông vật.
Câu 29: Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu
A. ôn đới lục địa khô. B. ôn đới hải dương.
C. ôn đới lục địa mưa khô hạn. D. ôn đới lục địa lạnh.
Câu 30: Động, thực vật ở vùng cực nghèo nàn là do
A. khí hậu quá lạnh. B. thiếu ánh sáng.
C. lượng mưa quá ít. D. độ ẩm không khí cao.
Câu 1: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.
B. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…).
C. Chính sách phát triển dân số.
D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 2: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. số trẻ em và người già cùng thời điểm.
B. dân số trung bình ở cùng một thời điểm.
C. số người có nguy cơ tử vong cao cùng thời điểm.
D. số người thuộc nhóm dân số già cùng thời điểm.
Câu 3: Tỉ suất tử thô 9 0/00 có nghĩa là
A. trung bình 1000 dân có 9 người chết.
B. trung bình 1000 dân có 9 người cao tuổi.
C. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em có nguy cơ tử vong.
D. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em chết.
Câu 4: Tỉ suất sinh thô 24 0/00 có nghĩa là
A. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em được sinh ra.
B. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em dưới 5 tuổi.
C. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ mang thai.
D. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
Câu 5: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa
A. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
B. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân
C. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
D. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
Câu 6: Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là
A. gia tăng cơ học.
B. số dân trung bình ở thời điểm đó.
C. nhóm dân số trẻ.
D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 7: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
A. quy mô dân số. B. gia tăng dân số.
C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng cơ học.
Câu 8: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
A. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư
B. số năm đến trường trung bình của dân cư
C. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội
D. trình độ dân trí và học vấn của dân cư
Câu 9: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm?
A. Thu nhập được cải thiện.
B. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo.
C. Sự phát triển kinh tế.
D. Tiến bộ về y tế và khoa học kĩ thuật.
Câu 10: Cơ cấu dân số theo tuổi là
A. sự tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những trình độ nhất định.
C. sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định.
D. sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những vùng nhất định.
Câu 11: Quá trình đô thị hóa làm cho lối sống của dân cư nông thôn có xu hướng nhích lại gần
A. sản xuất công nghiệp. B. hoạt động thuần nông.
C. lối sống thành thị. D. lối sống làng xã.
Câu 12: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. dân số nữ so với tổng số dân cùng thời điểm.
B. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.
C. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
D. số nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 cùng thời điểm.
Câu 13: Yếu tố nào sau đây không tác động đến tỉ suất tử thô?
A. Phong tục tập quán. B. Các thiên tai
C. Chiến tranh. D. Kinh tế.
Câu 14: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số
và nguồn lao động của một quốc gia?
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
B. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
C. Cơ cấu dân số theo lao động.
D. Cơ cấu dân số theo giới.
Câu 15: Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. tuổi và theo trình độ. B. lao động và theo giới.
C. lao động và theo tuổi. D. tuổi và theo giới.
Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa?
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch. B. Giảm nguồn lao động nông thôn.
C. Kinh tế tăng trưởng nhanh. D. Thay đổi quá trình sinh, tử.
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị hóa trên thế giới?
A. Dân cư tâp trung vào các thành lớn và cực lớn
B. Tỷ lệ dân thành thị tăng.
C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
D. Tỷ lệ dân nông thôn tăng.
Câu 18: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là
A. điều kiện tự nhiên.
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. chuyển cư.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 19: Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình
A. thương mại hoá. B. đô thị hóa.
C. hiện đại hóa. D. công nghiệp hóa.
Câu 20: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là dưới 25 % , nhóm tuổi 60 trở lên là trên 15%
thì được xếp là nước có
A. Dân số trung bình. B. Dân số già.
C. Dân số trẻ. D. Dân số cao.
Câu 21: Yếu tố nào hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh?
A. Phong tục tập quán. B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Chính sách dân số. D. Tự nhiên - sinh học.
Câu 22: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Cơ cấu dân số B. Mật độ dân số. C. Quy mô dân số D. Loại quần cư.
Câu 23: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với
điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội gọi là
A. mật độ dân số. B. quần cư.
C. sự phân bố dân cư. D. đô thị hóa.
Câu 24: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi 60 tuổi trở lên là dưới
10% thì được xếp là nước có
A. dân số trẻ. B. dân số cao.
C. dân số trung bình. D. dân số già.
Câu 25: Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng nhiều đến
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. phân bố sản xuất.
C. chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
D. tổ chức đời sống xã hội.
Câu 26: Đâu là động lực phát triển dân số thế giới?
A. Tỉ suất sinh thô.
B. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
C. Gia tăng cơ học.
D. Gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 27: Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội?
A. Cơ cấu dân số theo dân tộc
B. Cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo
C. Cơ cấu dân số theo lao động
D. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
Câu 28: Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là
A. những người có nhu cầu về việc làm.
B. lao động đang hoạt động kinh tế.
C. lao động có việc làm.
D. nguồn lao động.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của phân bố dân cư?
A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn.
B. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.
C. Phân bố dân cư không đều trong không gian.
D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 30: Nhận định nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?
A. Môi trường bị ô nhiễm. B. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Thiếu việc làm. D. Nông thôn mất đi nguồn nhân lực.
Câu 31: Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?
A. Sinh đẻ và tử vong. B. Số trẻ tử vong hằng năm.
C. Số người xuất cư. D. Số người nhập cư.
Câu 32: Nhận định nào sau đây không phải là hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh ở các nước
đang phát triển?
A. Nguồn lao động dồi dào, thị trường lớn.
B. Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm.
C. Kìm hãm sự phát triển kinh tế -xã hội.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp.