You are on page 1of 105

FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL

ĐỊA LÍ THẦY TÙNG x TỔNG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN ĐỀ 4: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI

1. Đặc điểm chung của địa hình


Câu 1: (ĐLTT) Địa hình nước ta chủ yếu là
A. đồng bằng. C. đồi núi thấp.
B. quần đảo. D. đồi núi cao.
Câu 2: (ĐLTT) Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình nước ta được thể
hiện qua
A. đồng bằng bị chia cắt bởi dãy núi. C. nhiều hướng địa hình khác nhau.
B. vùng đồi núi có sự phân bậc rõ rệt. D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 3: (ĐLTT) Địa hình nước ta có hai hướng chính là
A. đông bắc - tây nam và vòng cung. C. đông nam - tây bắc và vòng cung.
B. tây bắc - đông nam và vòng cung. D. tây nam - đông bắc và vòng cung.
Câu 4: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng về địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình tương đối đa dạng. C. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đồi chiếm phần lớn điện tích. D. Địa hình chịu tác động của con người.
Câu 5: (ĐLTT) Hướng vòng cung của địa hình nước ta được thể hiện rõ qua
A. thung lũng sông ở Đông Bắc, núi ở Trường Sơn Nam.
B. sơn nguyên ở Trường Sơn Bắc, sông ngòi ở Đông Bắc.
C. núi ở Đông Bắc, bán bình nguyên ở Trường Sơn Nam.
D. đường bờ biển ở Trường Sơn Bắc, hẻm vực ở Tây Bắc.
Câu 6: (ĐLTT) Địa hình đồi núi nước ta
A. có địa hình núi cao chiếm ưu thế. C. phân bố chủ yếu ở dọc ven biển.
B. mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa. D. tạo lập từ giai đoạn Tân kiến tạo.
Câu 7: (ĐLTT) Vận động Tân kiến tạo không làm địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân hóa đa dạng giữa các khu vực. C. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính.
B. Địa hình phân bậc rõ rệt theo độ cao. D. Có hướng nghiêng tây bắc - đông nam.
Câu 8: (ĐLTT) Địa hình bờ biển nước ta
A. ít đảo ven bờ, nhiều quần đảo lớn. C. thềm lục địa hẹp, phân hóa rõ rệt.
B. khá đa dạng, có các vũng vịnh biển. D. có bãi triều rộng, ít vịnh cửa sông.
Câu 9: (ĐLTT) Địa hình đồng bằng nước ta
A. có sự phân hóa rõ rệt, bồi tụ bởi sông và biển.
B. chiếm diện tích lớn, phân bố chủ yếu ven biển.
C. hình thành ở ven biển, nguồn gốc giống nhau.
D. thấp và phẳng, con người khai phá rất muộn.
Câu 10: (ĐLTT) Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp khó khăn chủ yếu
do
A. địa hình bị chia cắt mạnh. C. thiếu các loại tài nguyên.
B. động đất thường xảy ra. D. thiếu nước vào mùa khô.
Câu 11: (ĐLTT) Các thành phố lớn tập trung nhiều ở đồng bằng do địa hình đồng bằng
A. địa hình không bị cắt xẻ nhiều. C. kéo dài ven biển từ bắc vào nam.
B. tương đối thấp và bằng phẳng. D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc.

SHARE BY GROUP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL
2

Câu 12: (ĐLTT) Địa hình thấp dưới 1000 m ở nước ta đã


A. bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên.
B. làm cho vùng núi xảy ra nhiều thiên tai trong mùa mưa.
C. ngăn ảnh hưởng của gió mùa xâm nhập sâu vào phía tây.
D. khiến tự nhiên thay đổi đa dạng theo độ cao, hướng sườn.
Câu 13: (ĐLTT) Các khu vực địa hình cao ở nước ta có nhiều điều kiện để
A. khai thác khoáng sản, trồng nhiều cây nhiệt đới.
B. tập trung sản xuất, thành lập khu công nghiệp.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển du lịch.
D. xây dựng nhà máy điện, phát triển giao thông.
Câu 14: (ĐLTT) Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta tạo thuận lợi chủ yếu cho phát triển
thủy điện?
A. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.
B. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa và bị cắt xẻ nhiều.
C. Đồi núi thấp và đồng bằng chiếm nhiều diện tích.
D. Hướng núi chính tây bắc – đông nam, vòng cung.
Câu 15: (ĐLTT) Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng thể hiện qua
A. địa hình chịu tác động của con người. C. địa hình có tính nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. địa hình được Tân kiến tạo làm trẻ lại. D. địa hình đồi chiếm phần lớn diện tích.

2. Các khu vực địa hình


Câu 16: (ĐLTT) Điểm cực Bắc nước ta nằm ở khu vực
A. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 17: (ĐLTT) Ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Tây Bắc với các vùng núi khác nước ta là
thung lũng
A. sông Đà, sông Cả. C. sông Hồng, sông Mã.
B. sông Cả, sông Hồng. D. sông Mã, sông Đà.
Câu 18: (ĐLTT) Ranh giới tự nhiên của vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn
Nam nước ta là
A. dãy Bạch Mã. C. khối núi Kon Tum.
B. dãy Hoành Sơn. D. dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 19: (ĐLTT) Ở nước ta, địa hình mang tính chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng là
A. thung lũng sông, cao nguyên. C. bán bình nguyên, đồi trung du.
B. địa hình cac-xtơ, bình nguyên. D. núi trung bình, sơn nguyên.
Câu 20: (ĐLTT) Vùng núi Đông Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vùng đồi trung du phát triển rộng. C. Nhiều dãy núi có hướng vòng cung.
B. Địa hình thấp dần từ nội địa ra biển. D. Các cao nguyên badan rất phổ biến.
Câu 21: (ĐLTT) Ở vùng núi Đông Bắc, địa hình cao trên 2000 m tập trung chủ yếu ở
A. phía nam sông Thương, giáp các sơn nguyên lớn.
B. giữa các cánh cung núi lớn, trung tâm của vùng.
C. thượng nguồn sông Chảy, giáp biên giới phía bắc.
D. phía tây và tây bắc, phía đông dọc đường bờ biển.

SHARE BY GROUP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL
3

Câu 22: (ĐLTT) Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là
A. có các khối núi và cao nguyên bất đối xứng.
B. có 4 cánh cung lớn theo hướng vòng cung.
C. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
D. được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.
Câu 23: (ĐLTT) Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Vị trí nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
B. Các dãy núi chính có hướng bắc - nam.
C. Địa hình cao và hùng vĩ nhất nước ta.
D. Nhiều cao nguyên và sơn nguyên đồ sộ.
Câu 24: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước
ta?
A. Có địa hình thấp và hẹp ngang. C. Địa hình thấp ở hai đầu, cao ở giữa.
B. Có các dãy núi đâm ngang ra biển. D. Gồm các dãy núi song song và so le.
Câu 25: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam nước ta?
A. Khối núi ở hai đầu nâng cao đồ sộ. C. Có các cao nguyên khá bằng phẳng.
B. Sườn phía đông dốc, phía tây thoải. D. Các núi cao nghiêng dần về phía tây.
Câu 26: (ĐLTT) Phát biểu nào không đúng về địa hình bán bình nguyên và đồi trung du nước
ta?
A. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
B. Đồi trung du rộng nhất ở ven biển miền Trung.
C. Đồi trung du chủ yếu là thềm phù sa cổ bị chia cắt.
D. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ.
Câu 27: (ĐLTT) Vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm là
A. địa hình cao hơn, các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.
B. thấp dần từ nội địa ra biển, nhiều cao nguyên đá vôi đồ sộ.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi chủ yếu là vòng cung.
D. địa hình phân bậc theo độ cao, cấu trúc cổ, được làm trẻ lại.
Câu 28: (ĐLTT) Vùng núi Trường Sơn Bắc khác vùng núi Trường Sơn Nam ở đặc điểm là
A. sự bất đối xứng hai sườn đông - tây. C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. các núi hướng tây bắc - đông nam. D. tập trung nhiều cao nguyên badan.
Câu 29: (ĐLTT) Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên địa hình đồi trung du ở nước ta là
A. hiện tượng uốn nếp trên nền badan diễn ra trong thời gian dài.
B. tác động chia cắt của dòng chảy đối với các bậc thềm phù sa cổ.
C. vận động nâng lên và hạ xuống của địa hình trong Tân kiến tạo.
D. tác động của sóng biển, của thủy triều và các hoạt động kiến tạo.
Câu 30: (ĐLTT) Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ
yếu do tác động của
A. vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
B. quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ khác nhau mỗi thời kì.
C. vận động tạo núi, quá trình phong hóa khác nhau các giai đoạn.
D. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau mỗi vùng.

SHARE BY GROUP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL
4

Câu 31: (ĐLTT) Sự khác nhau về địa hình giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ
yếu do
A. vận động Tân kiến tạo, hình dạng các nền cổ, tác động của ngoại lực.
B. độ dốc của sông ngòi, tác động uốn nếp của nội lực, vị trí các đứt gãy.
C. độ cao núi và hướng núi, vận động Tân kiến tạo, vai trò của ngoại lực.
D. các tác nhân ngoại lực, hướng các dãy núi, cường độ vận động nội lực.

Câu 32: (ĐLTT) Vùng trong đê của đồng bằng sông Hồng có nhiều
A. vùng đất pha cát. C. dải đất badan rộng.
B. ruộng cao bạc màu. D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 33: (ĐLTT) Địa hình của đồng bằng sông Hồng
A. thấp phẳng, có lũ nguồn, đê ngăn lũ kéo dài.
B. thấp ở ven biển, có cửa sông, bị chia cắt mạnh.
C. sông dày đặc, nhiều vịnh biển, khá bằng phẳng.
D. cao phía tây, nhiều ô trũng, bị ngập mặn nhiều.
Câu 34: (ĐLTT) Đặc điểm địa hình của đồng bằng sông Hồng là
A. bề mặt đồng bằng bị hệ thống kênh rạch chia cắt mạnh.
B. địa hình cao rìa phía tây, tây bắc và thấp dần về phía biển.
C. bằng phẳng, không có đồi núi sót trên bề mặt đồng bằng.
D. có đê ngăn lũ và vùng trũng lớn do chưa được bồi tụ xong.
Câu 35: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây đúng về đồng bằng sông Hồng?
A. Bồi tụ phù sa bởi hệ thống sông Mê Công.
B. Con người khai phá muộn, biến đổi mạnh.
C. Có các khu vực bạc màu, ô trũng ngập nước.
D. Bề mặt vùng không bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 36: (ĐLTT) Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông
bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp. C. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp. D. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
Câu 37: (ĐLTT) Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm địa hình là
A. khá bằng phẳng, kênh rạch chằng chịt.
B. có các vùng trũng lớn, nhiều đê ngăn lũ.
C. cao rìa tây bắc, bề mặt không bị chia cắt.
D. cao, bề mặt bị chia cắt, nhiều sông ngòi.
Câu 38: (ĐLTT) So với đồng bằng Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
A. thấp và không có đồi núi trên bề mặt.
B. có địa hình thấp và bằng phẳng hơn.
C. cao phía tây và thấp dần về phía biển.
D. bị chia cắt bởi sông ngòi và ít cửa sông.
Câu 39: (ĐLTT) Địa hình của đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình thấp, bằng phẳng, bề mặt đồng bằng bị chia cắt mạnh.
B. Đồng bằng có các vùng trũng rộng lớn do chưa được bồi tụ xong.
C. Đồng bằng được bồi tụ bởi phù sa của hệ thống sông Mê Công.

SHARE BY GROUP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL
5

D. Địa hình có sự phân chia thành ba dải thấp dần từ nội địa ra biển.
Câu 40: (ĐLTT) Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. có vịnh biển sâu, nhiều kênh rạch, thường ngập mặn.
B. được bồi tụ phù sa, rộng lớn, bị chia cắt bởi dãy núi.
C. hẹp ngang, thấp dần ra biển, có nhiều cửa sông lớn.
D. nhiều đất phù sa, do sông ngòi bồi đắp, thấp phẳng.
Câu 41: (ĐLTT) Dải đồng bằng duyên hải miền Trung
A. có diện tích nhỏ, thủy triều lấn mạnh.
B. hẹp ngang, kéo dài liên tục ở ven biển.
C. trũng thấp ở phía đông, cao ở phía tây.
D. giáp với vùng biển sâu, nhiều đất cát.
Câu 42: Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành ba dải, lần lượt từ
biển vào là
A. cồn cát, đầm phá – đồng bằng – vùng thấp trũng.
B. vùng thấp trũng – đồng bằng – cồn cát, đầm phá.
C. cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp – đồng bằng.
D. vùng thấp trũng – cồn cát, đầm phá – đồng bằng.
Câu 43: (ĐLTT) Đất phù sa trong đê có đặc điểm khác với đất phù sa ngoài đê ở Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu do
A. sản xuất nông nghiệp, sông ngòi, hệ thống đê điều.
B. lịch sử khai phá lâu dài, đá mẹ khác nhau, con người.
C. lượng phù sa thay đổi, ô nhiễm đất, nhiều ô trũng.
D. sông ngòi dày đặc, địa hình bằng phẳng, thiên tai.
Câu 44: (ĐLTT) Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo.
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực.
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo.
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát.
Câu 45: (ĐLTT) Địa hình vùng đồi núi khác địa hình vùng đồng bằng của nước ta chủ yếu do
A. vận động kiến tạo và hoạt động ngoại lực khác nhau.
B. khí hậu thay đổi, vận động nội lực nâng lên, hạ xuống.
C. biên độ nâng không đều, chế độ nước sông thay đổi.
D. cường độ vận động Tân kiến tạo khác nhau, gió mùa.
Câu 46: (ĐLTT) Đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô chủ yếu do
A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. chịu sự tác động mạnh mẽ của con người.
C. vận động kiến tạo làm địa hình bị chia cắt.
D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 47: (ĐLTT) Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình bị cắt xẻ chủ yếu do
A. có khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. vận động kiến tạo làm địa hình bị chia cắt.
C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp.

SHARE BY GROUP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL
6

Câu 48: (ĐLTT) Đồng bằng duyên hải miền Trung hẹp ngang và bị chia cắt chủ yếu do
A. sông ngắn và dốc, các dãy núi chạy song song.
B. núi lan ra sát biển, địa hình núi chia cắt ngang.
C. lãnh thổ trải dài, tiếp giáp vùng biển nước sâu.
D. các khối núi đá vôi, sườn dốc đứng, nhiều đèo.
Câu 49: (ĐLTT) Sự khác nhau về địa hình giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu
Long chủ yếu do tác động của
A. vận động Tân kiến tạo, đặc điểm thềm lục địa, tác động của biển.
B. biên độ sụt võng, khả năng bồi tụ phù sa, tác động của con người.
C. vận động hạ thấp của nội lực, thủy triều, hoạt động của sông ngòi.
D. đặc điểm vùng đồi núi kề bên, lịch sử khai phá, sóng biển, sông hồ.
Câu 50: (ĐLTT) Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ nhỏ hẹp và ít có khả năng mở rộng chủ yếu
do
A. các nhánh núi đâm ngang ra biển chia cắt đồng bằng, sông ngắn và dốc.
B. có nhiều đứt gãy dọc ven biển, sông ngòi có lưu vực nhỏ, nhiều núi cao.
C. nằm ở chân núi và ven biển, lãnh thổ hẹp ngang, tác động của sóng biển.
D. núi lan ra sát biển, phần lớn sông nhỏ và ít phù sa, thềm lục địa thu hẹp.

------ HẾT-------

Tài liệu dành cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Không sao chép, chia sẻ mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Địa lí thầy Tùng.
Hãy là người học, người làm giáo dục văn minh.

SHARE BY GROUP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
1

ĐỊA LÍ THẦY TÙNG x TỔNG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN ĐỀ 5: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN

Câu 1: (ĐLTT) Biển Đông không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là biển tương đối kín. C. Là biển có diện tích lớn.
B. Nằm ở vùng cận nhiệt. D. Phía bắc, tây là lục địa.
Câu 2: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây đúng về Biển Đông?
A. Trải dài từ chí tuyến Bắc về Xích đạo.
B. Phía bắc được bao bởi vòng cung đảo.
C. Biển rộng, phía đông Thái Bình Dương.
D. Biển nông, thuộc khu vực bán cầu Nam.
Câu 3: (ĐLTT) Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được thể
hiện qua các yếu tố
A. hải văn và sinh vật. C. hải văn và khoáng sản.
B. địa hình và sinh vật. D. sinh vật và khoáng sản.
Câu 4: (ĐLTT) Đâu không phải là biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn trên Biển Đông?
A. Dòng biển nóng và lạnh chảy theo mùa.
B. Nhiệt độ nước biển khác nhau theo mùa.
C. Sinh vật biển luôn dịch chuyển theo mùa.
D. Độ mặn nước biển tăng giảm theo mùa.
Câu 5: (ĐLTT) Nhiệt độ nước biển ở Biển Đông thay đổi theo thời gian chủ yếu do
A. nằm ở vùng nội chí tuyến.
B. ở khu vực châu Á gió mùa.
C. biển có diện tích khá lớn.
D. được bao bọc bởi các đảo.
Câu 6: (ĐLTT) Độ muối của Biển Đông khá cao chủ yếu do
A. biển tương đối kín. C. diện tích biển khá lớn.
B. nằm ở nội chí tuyến. D. bão hoạt động nhiều.
Câu 7: (ĐLTT) Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. nhiều bão lớn, nhiệt độ nước biển cao, biển tương đối kín.
B. nhiệt độ nước biển cao, nhiều ánh sáng, độ muối khá cao.
C. nhiều rừng ngập mặn, độ muối tương đối lớn, mưa nhiều.
D. biển tương đối kín, sinh vật đa dạng, mưa nhiều theo mùa.
Câu 8: (ĐLTT) Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. dòng biển thay đổi trong năm, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới, frông.
B. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
C. loài nhiệt đới đa dạng và phát triển nhanh, biển ấm, mưa theo mùa.
D. biển kín, biên độ nhiệt năm nhỏ, mưa nhiều, gió Tín phong mạnh.
Câu 9: (ĐLTT) Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.
al
ci

B. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn.
ffi
42 O

C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú.
06 T
80 LO

D. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
2

Câu 10: (ĐLTT) Biển Đông nằm trong khu vực gió mùa châu Á nên có
A. biển tương đối kín, thềm lục địa nông, nền nhiệt độ cao.
B. nhiệt độ nước biển và dòng biển thay đổi theo thời gian.
C. độ muối tương đối lớn, nhiệt độ nước biển cao, nhiều bão.
D. áp thấp nhiệt đới, nhiều đảo và quần đảo, nhiều ánh sáng.
Câu 11: (ĐLTT) Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông

A. các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, nhiều đảo lớn nhỏ.
B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài.
C. nhiệt độ phân hóa, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
D. nhiệt độ nước biển cao và tăng từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng.
Câu 12: (ĐLTT) Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông

A. tổng lượng mưa lớn và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín.
B. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc xuống Nam, biển ấm.
C. các vịnh, nhiệt độ và lượng mưa khác nhau ở các nơi, gió mùa.
D. sóng mạnh và thủy triều đa dạng, các loài sinh vật phong phú.
Câu 13: (ĐLTT) Tính tương đối khép kín của Biển Đông nước ta đã làm cho
A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi rõ rệt theo mùa.
B. độ muối khá cao, nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. hải lưu có tính khép kín và chảy theo hướng gió mùa.
D. chịu ảnh hưởng của bão, áp thấp nhiệt đới; biển rộng.
Câu 14: (ĐLTT) Độ muối giữa các vùng biển nước ta có sự khác nhau chủ yếu do
A. lượng mưa, độ bốc hơi, sông ngòi đổ ra biển.
B. chế độ mưa và chế độ nhiệt, địa hình bờ biển.
C. sông ngòi đổ ra biển, hải lưu, chế độ thủy triều.
D. địa hình bờ biển, các dòng hải lưu, chế độ mưa.

Câu 15: (ĐLTT) Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: (ĐLTT) Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17: (ĐLTT) Khoáng sản có giá trị kinh tế lớn nhất ở Biển Đông nước ta là
A. vàng. B. titan. C. dầu khí. D. than.
Câu 18: (ĐLTT) Các loại tài nguyên trên Biển Đông nước ta là
A. dầu mỏ, khí tự nhiên, titan, muối, hải sản.
B. than bùn, cát trắng, dầu khí, sắt, vonphram.
C. khí tự nhiên, than nâu, titan, muối, chì kẽm.
al
ci

D. sinh vật biển, đá vôi, vàng, đồng, thủy triều.


ffi
42 O

Câu 19: (ĐLTT) Tài nguyên khoáng sản vùng biển nước ta là cơ sở để nước ta phát triển ngành
06 T
80 LO

công nghiệp nào sau đây?


33 T
03 Trợ

H
lo
Za
3

A. Công nghiệp đóng tàu. C. Công nghiệp khai thác than.


B. Công nghiệp lọc – hóa dầu. D. Công nghiệp chế biến hải sản.
Câu 20: (ĐLTT) Tài nguyên biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của dân cư vùng ven biển
nước ta hiện nay là
A. tài nguyên du lịch. C. tài nguyên khoáng sản.
B. tài nguyên hải sản. D. tài nguyên điện gió.
Câu 21: (ĐLTT) Dạng địa hình có nhiều giá trị cho ngành trồng trọt nước ta là
A. vịnh cửa sông. C. tam giác châu thổ.
B. cồn cát, đầm phá. D. vũng, vịnh nước sâu.
Câu 22: (ĐLTT) Các thiên tai xảy ra nhiều ở vùng biển nước ta là
A. bão, sạt lở bờ biển, lũ quét. C. bão, sạt lở bờ biển, cát chảy.
B. sạt lở bờ biển, bão, động đất. D. cát bay, cát chảy, động đất.
Câu 23: (ĐLTT) Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão?
A. Sóng thần. B. Lũ quét. C. Ngập mặn. D. Lũ nguồn.
Câu 24: (ĐLTT) Hệ sinh thái vùng biển của nước ta bao gồm
A. rừng nhiệt đới gió mùa, rừng rậm nhiệt đới, rừng tràm.
B. rừng cận nhiệt đới, rừng kín thường xanh, rừng tre nứa.
C. rừng ngập mặn, rừng tràm trên đất phèn, rừng trên đảo.
D. rừng thưa, rừng trồng ven biển, rừng trên đất mặn phèn.
Câu 25: (ĐLTT) Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu
nước ta?
A. Mùa hạ làm thời tiết bớt nóng hơn. C. Tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. Mùa đông làm thời tiết bớt lạnh khô. D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật.
Câu 26: (ĐLTT) Đâu không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đến mùa hạ nước ta?
A. Làm tăng độ ẩm không khí. C. Mang đến mưa cho nước ta.
B. Làm giảm tính chất oi bức. D. Làm nền nhiệt độ tăng cao.
Câu 27: (ĐLTT) Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta có đặc điểm là
A. được quan tâm trồng mới, ngăn lũ nguồn.
B. năng suất sinh học thấp, chống sạt lở đất.
C. toàn bộ ở Nam Bộ, rộng lớn nhất thế giới.
D. nhiều loài sinh vật, phòng chống thiên tai.
Câu 28: (ĐLTT) Tài nguyên hải sản nước ta
A. nguồn lợi ven bờ đang suy giảm.
B. có nhiều rạn san hô trên các đảo.
C. kém đa dạng về thành phần loài.
D. tiêu biểu cho hệ sinh vật cận nhiệt.
Câu 29: (ĐLTT) Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp biển, phát triển kinh tế
biển của nước ta không phải là
A. phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
B. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
al
ci

C. thực hiện biện pháp phòng tránh thiên tai.


ffi
42 O

D. chú trọng nâng cao trình độ của lao động.


06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
4

Câu 30: (ĐLTT) Vùng biển nước ta tạo điều kiện tự nhiên thuận lợi cho ngành vận tải biển do

A. nhiều đảo và quần đảo, vùng biển rộng.
B. vịnh cửa sông lớn, bãi triều thấp phẳng.
C. đầm phá, đồng bằng châu thổ rộng lớn.
D. vịnh nước sâu, biển không bị đóng băng.
Câu 31: (ĐLTT) Vùng ven biển nhiều nơi thuận lợi cho nghề làm muối chủ yếu do
A. gió phơn khô nóng, bờ biển dài, mùa mưa ngắn, đất cát pha.
B. ít thiên tai, độ muối cao, thủy triều phức tạp, sông nhỏ, ngắn.
C. nhiệt độ cao, mùa khô sâu sắc, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển.
D. sóng lớn, mưa ít, đồng bằng nhỏ hẹp, thực vật kém phát triển.
Câu 32: (ĐLTT) Diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang bị suy
giảm do
A. phát triển nghề làm muối, cháy rừng. C. chuyển đổi mục đích sử dụng, thiên tai.
B. đẩy mạnh khai thác dầu, sạt lở bờ biển. D. biến đổi khí hậu toàn cầu, ô nhiễm biển.
Câu 33: (ĐLTT) Nhiệt độ nước biển tầng mặt của Biển Đông phân hóa đa dạng chủ yếu do
A. dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc.
B. hoạt động gió mùa, vùng biển trải dài trên nhiều vĩ độ.
C. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, số giờ chiếu sáng cao.
D. dòng biển nóng hoạt động, gió tây nam và gió đông bắc.
Câu 34: (ĐLTT) Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển chủ yếu do
A. hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, bờ biển kéo dài, dải hội tụ nhiệt đới.
B. biển nóng ẩm, các khối khí di chuyển qua biển, hình dạng lãnh thổ.
C. bão và áp thấp nhiệt đới, gió mùa hoạt động, địa hình thấp dần ra biển.
D. địa hình đón gió từ biển thổi vào, biển có nhiệt độ cao, bốc hơi mạnh.
Câu 35: (ĐLTT) Đặc điểm chủ yếu của Biển Đông có ảnh hưởng lớn đến thiên nhiên vùng đất
liền nước ta là
A. nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. diện tích lớn và có lượng nước rất dồi dào.
C. biển kín, các dòng biển thay đổi theo mùa.
D. diện tích lớn, nhiệt độ tăng dần về phía nam.
Câu 36: (ĐLTT) Yếu tố nào sau đây làm ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu của nước ta sâu
sắc hơn?
A. Lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình hướng tây bắc – đông nam.
B. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, nhiều đồng bằng châu thổ rộng.
C. Nhiều rừng ngập mặn và đồng bằng ven biển thấp, nhỏ, hẹp ngang.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, núi cao lan ra sát biển, bờ biển dài.
Câu 37: (ĐLTT) Tài nguyên sinh vật biển của nước ta đa dạng chủ yếu do
A. biển nhiệt đới ẩm gió mùa, dòng biển, vị trí địa lí.
B. diện tích biển rộng lớn, nóng ẩm, nhiều cửa sông.
al
ci

C. nhiều sinh vật phù du, biển rộng, đường biển dài.
ffi
42 O

D. có các vịnh biển, đầm phá và đảo, lượng mưa lớn.


06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
5

Câu 38: (ĐLTT) Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo.
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực.
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo.
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát.
Câu 39: (ĐLTT) Đồng bằng ven biển Trung Bộ có nhiều dạng địa hình bồi tụ, mài mòn chủ yếu
do
A. chịu ảnh hưởng của bão, sạt lở bờ biển, cát bay.
B. các dòng biển ven bờ tác động lên các khối núi.
C. hoạt động của sóng biển, thủy triều, sông ngòi.
D. có nhiều lần biển tiến, biến thoái trong lịch sử.
Câu 40: (ĐLTT) Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta có diện tích lớn chủ yếu do
A. nhiệt ẩm dồi dào, các cửa sông, đồng bằng thấp phẳng.
B. đất phèn nhiều, biển nóng ẩm, độ mặn nước biển cao.
C. hai mùa mưa và khô rõ rệt, bốc hơi mạnh, mưa nhiều.
D. nền nhiệt cao quanh năm, độ ẩm cao, vùng biển rộng.

------ HẾT-------

Tài liệu dành cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Không sao chép, chia sẻ mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Địa lí thầy Tùng.
Hãy là người học, người làm giáo dục văn minh.

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL

ĐỊA LÍ THẦY TÙNG x TỔNG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN ĐỀ 6: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (PHẦN 2)
2. Các thành phần tự nhiên khác
Câu 51: (ĐLTT) Đâu không phải biểu hiện của quá trình xâm thực ở nước ta?
A. Bề mặt địa hình nhiều cắt xẻ. C. Địa hình cacxto khá phổ biến.
B. Hiện tượng đất trượt và đá lở. D. Các đồng bằng được mở rộng.
Câu 52: (ĐLTT) Ở nước ta, quá trình xâm thực mạnh ở vùng thềm phù sa cổ làm xuất hiện dạng
địa hình nào sau đây?
A. Các đồng bằng ven biển. C. Đồi thấp xen thung lũng.
B. Cao nguyên, sơn nguyên. D. Các quần đảo lớn, xa bờ.
Câu 53: (ĐLTT) Hệ quả của quá trình xâm thực ở nước ta là
A. hình thành nhiều vùng đồi núi thấp. C. mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. hình thành bán bình nguyên xen đồi. D. hình thành nhiều cánh đồng giữa núi.
Câu 54: (ĐLTT) Ở Đồng bằng sông Hồng, quá trình bồi tụ diễn ra mạnh ở phía
A. đông nam. B. tây nam. C. tây bắc. D. đông bắc.
Câu 55: (ĐLTT) Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi nước ta thể hiện

A. hình thành nhiều ruộng bậc thang. C. tạo nên cao nguyên badan xếp tầng.
B. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. D. tạo ra hang động, suối cạn, thung khô.
Câu 56: (ĐLTT) Khu vực đồi núi của nước ta xâm thực mạnh chủ yếu do
A. thảm thực vật bị phá hủy, sông ngòi nhiều nước, có độ dốc lớn.
B. nền nhiệt ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước lớn.
C. lượng mưa phân hóa theo mùa, cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. mưa lớn tập trung ở địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị phá huỷ.
Câu 57: (ĐLTT) Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu do
A. địa hình dốc, mưa lớn theo mùa, mất rừng, tầng đất dày.
B. khí hậu nhiệt đới, địa hình núi dốc, mất lớp phủ thực vật.
C. địa hình cắt xẻ, đất dễ bị thoái hóa, canh tác không hợp lí.
D. địa hình cao, dốc mạnh, mất lớp phủ thực vật, mưa nhiều.
Câu 58: (ĐLTT) Địa hình cacxto khá phổ biến ở nước ta là do tác động kết hợp của các yếu tố nào
sau đây?
A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng.
B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
C. Khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật.
D. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn.
Câu 59: (ĐLTT) Địa hình cacxtơ phổ biến ở vùng núi Đông Bắc nước ta chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, vỏ phong hóa dày và vụn bở.
B. khí hậu nóng, mưa nhiều và phân mùa, nhiều khối núi đá vôi.
C. có một mùa đông lạnh, tổng lượng mưa lớn, nhiều sơn nguyên.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nền nhiệt độ cao và mưa nhiều.
Câu 60: (ĐLTT) Sông ngòi nước ta có đặc điểm chung là
A. chủ yếu các sông lớn. C. hàm lượng phù sa ít.
B. lưu lượng nước lớn. D. mạng lưới thưa thớt.

SHARE BY GROUP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL

Câu 61: (ĐLTT) Điều nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của sông ngòi nước ta?
A. Sông ngòi ngắn, dốc. C. Chế độ nước thay đổi.
B. Mật độ dày, ít phù sa. D. Sông nhỏ, nhiều nước.
Câu 62: (ĐLTT) Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa đối với sông ngòi nước ta?
A. Sông chảy theo nhiều hướng khác nhau.
B. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
C. Sông có lưu lượng nước lớn, giàu phù sa.
D. Chủ yếu sông nhỏ, chế độ nước theo mùa.
Câu 63: (ĐLTT) Đặc điểm nào sau đây không đúng về chế độ nước của sông ngòi ở nước ta?
A. Đỉnh lũ sông theo sát tháng mưa cực đại.
B. Chế độ dòng chảy diễn biến thất thường.
C. Mùa cạn tương ứng với mùa gió tây nam.
D. Nhịp điệu dòng chảy theo nhịp điệu mưa.
Câu 64: (ĐLTT) Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, rừng bị suy giảm.
B. đồi núi rộng khắp, nhiều hồ đầm, mưa lớn.
C. nhiệt độ cao, mưa nhiều trên sườn núi dốc.
D. vỏ phong hóa vụn bở, nguồn nước đa dạng.
Câu 65: (ĐLTT) Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn chủ yếu do
A. địa hình dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày.
B. thiên tai xảy ra nhiều, địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm, tàn phá rừng, canh tác thiếu hợp lí.
D. địa hình nhiều núi, lượng mưa lớn, mất lớp phủ thực vật.
Câu 66: (ĐLTT) Lưu lượng nước giữa mùa lũ và mùa cạn của sông ngòi nước ta có sự chênh lệch
chủ yếu do
A. nguồn nước bên ngoài lãnh thổ, mưa lớn.
B. bão và áp thấp nhiệt đới, hướng địa hình.
C. sự tương phản giữa mùa mưa và mùa khô.
D. độ cao địa hình, lãnh thổ dài và hẹp ngang.
Câu 67: (ĐLTT) Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn và thay đổi trong năm chủ yếu do
A. mưa lớn theo mùa, các hồ tự nhiên tích trữ nước, chiều dài sông lớn.
B. lượng mưa lớn, tập trung theo mùa, nguồn nước từ ngoài lãnh thổ.
C. nước ngầm phong phú, diện tích lưu vực rộng, gió mùa hoạt động.
D. các hồ đầm, rừng tự nhiên điều tiết dòng chảy, khí hậu phân mùa.
Câu 68: (ĐLTT) Sông ngòi nước ta có mạng lưới dày đặc và nhiều nước chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, rừng bị suy giảm, địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. đồi núi rộng khắp, lượng mưa lớn, sông có nhiều phụ lưu và chi lưu.
C. nhiệt ẩm cao, mưa tập trung trên sườn núi dốc, nguồn nước đa dạng.
D. vỏ phong hóa bở rời, lượng mưa lớn theo mùa, thảm thực vật hạn chế.
Câu 69: (ĐLTT) Ở nước ta, quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng
A. núi cao. C. đồi núi thấp.
B. núi trung bình. D. đồng bằng.

SHARE BY GROUP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL

Câu 70: (ĐLTT) Đất feralit ở nước ta có đặc điểm


A. tầng đất mỏng, không bị chua. C. chứa oxit nhôm, tầng đất mỏng.
B. chua, nhiều oxit sắt, oxit nhôm. D. không bị chua, tầng đất rất dày.
Câu 71: (ĐLTT) Đất feralit của nước ta có tầng đất dày chủ yếu do
A. đất quá chặt, việc thoát nước kém. C. có chứa nhiều oxit sắt và oxit nhôm.
B. quá trình phong hóa diễn ra mạnh. D. mưa nhiều rửa trôi chất badơ dễ tan.
Câu 72: (ĐLTT) Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do
A. đất quá chặt, việc thoát nước kém. C. có chứa nhiều oxit sắt và oxit nhôm.
B. quá trình phong hóa diễn ra mạnh. D. mưa nhiều rửa trôi chất badơ dễ tan.
Câu 73: (ĐLTT) Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chính ở nước ta chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình đồi núi thấp rộng.
B. quá trình rửa trôi diễn ra nhanh, nhiều hệ thống sông lớn.
C. vỏ phong hóa dày và vụn bở, diện tích rừng tự nhiên thấp.
D. mưa nhiều trên sườn núi dốc, nền nhiệt độ cao, đá mẹ axit.
Câu 74: (ĐLTT) Các nhân tố chủ yếu tạo nên sự khác biệt giữa đất của vùng đồi núi nước ta với
vùng đồng bằng là
A. núi cao, thành phần sinh vật đa dạng, sông có diện tích lưu vực lớn.
B. sự phân hóa của khí hậu và sinh vật, tính đa dạng của các loại đá mẹ.
C. lịch sử lãnh thổ lâu đời, đá mẹ đa dạng, diện tích vùng đồi núi rộng.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, các cao nguyên cao, sông nhỏ và dốc.
Câu 75: (ĐLTT) Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là hệ sinh thái
A. cây bụi gai nhiệt đới khô trên đất cát. C. rừng gió mùa thường xanh trên đá vôi.
B. rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển. D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa ở đất feralit.
Câu 76: (ĐLTT) Sinh vật nước ta
A. suy giảm ở một số loài, tập trung toàn bộ ở đồi núi.
B. phân hóa trong không gian, có nhiều thảm thực vật.
C. có nhiều loài sinh vật, rừng nguyên sinh còn nhiều.
D. loài cận nhiệt chiếm ưu thế, nhiều rừng ngập mặn.
Câu 77: (ĐLTT) Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa là cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nước
ta chủ yếu do
A. đồi núi rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, đất đa dạng.
B. khí hậu nóng ẩm, mưa theo mùa, đất feralit rộng khắp.
C. sinh vật nhiệt đới, nhiệt độ cao, nhiều cao nguyên lớn.
D. lượng mưa lớn, đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.
Câu 78: (ĐLTT) Nguyên nhân chủ yếu làm phá vỡ tính chất nhiệt đới của sinh vật nước ta là
A. lượng mưa, gió mùa, hình thể. C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu.
B. địa hình, con người, nhiệt độ. D. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
Câu 79: (ĐLTT) Thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A. vị trí nội chí tuyến, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình thấp.
B. nhiệt độ cao và ổn định, lượng mưa lớn, vị trí giáp biển nhiệt đới.
C. đồi núi thấp trải rộng, động vật nhiệt đới di cư đến, khí hậu nóng.
D. vị trí trong vùng nhiệt đới, đồng bằng châu thổ, sông ngòi dày đặc.

SHARE BY GROUP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL

Câu 80: (ĐLTT) Sinh vật nước ta phong phú và đa dạng do tác động kết hợp của
A. sông ngòi, đất đai, sự thay đổi nhiệt độ và chế độ mưa.
B. vị trí địa lí, địa hình, đất đai và sự phân hóa của khí hậu.
C. vị trí nội chí tuyến, đất đai, sông ngòi và địa hình đa dạng.
D. địa hình núi, sông ngòi, đất đai và ảnh hưởng của gió mùa.

------ HẾT-------

Tài liệu dành cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Không sao chép, chia sẻ mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Địa lí thầy Tùng.
Hãy là người học, người làm giáo dục văn minh.

SHARE BY GROUP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
ĐỊA LÍ THẦY TÙNG x TỔNG ÔN CHUYÊN SÂU 2024
CHUYÊN ĐỀ 7: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG (PHẦN 2)

3. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao


Câu 41: (ĐLTT) Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở
A. khí hậu, đất đai, sinh vật. C. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
B. sông ngòi, đất đai, khí hậu. D. khí hậu, đất đai, sông ngòi.
Câu 42: (ĐLTT) Khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có đặc điểm là
A. khí hậu nhiệt đới, nóng quanh năm. C. mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi.
B. độ ẩm cao, mưa nhiều và quanh năm. D. mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh khô.
Câu 43: (ĐLTT) Đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta là
A. khí hậu mát mẻ, mưa rất ít. C. khí hậu mát mẻ, độ ẩm giảm.
B. nhiệt độ các tháng dưới 25 C.0
D. khí hậu lạnh giá quanh năm.
Câu 44: (ĐLTT) Loại đất chủ yếu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta là
A. đất mùn, đất mùn thô. C. đất feralit, đất feralit có mùn.
B. đất feralit có mùn, đất mùn. D. đất feralit có mùn, đất mùn thô.
Câu 45: (ĐLTT) Ở nước ta, loại đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là
A. đất feralit. C. đất feralit có mùn.
B. đất xám. D. đất mùn thô.
Câu 46: (ĐLTT) Hệ sinh thái phát triển trong đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta là
A. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh, rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng thường xanh trên đá vôi, rừng hỗn hợp lá rộng và lá kim.
C. rừng gió mùa nửa rụng lá, rừng cận nhiệt lá rộng thường xanh.
D. rừng nhiệt đới gió mùa với nhiều biến thể, rừng ôn đới lá kim.
Câu 47: (ĐLTT) Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở nước ta
A. có hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới. C. đất feralit có mùn có ở nhiều nơi.
B. mưa nhiều và rải đều quanh năm. D. giới hạn khác nhau ở các khu vực.
Câu 48: (ĐLTT) Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta
A. quá trình feralit suy yếu, lượng mưa lớn.
B. nhiều chim thú nhiệt đới, có rừng lá kim.
C. quá trình tích lũy mùn tăng, độ ẩm giảm.
D. có nhiều đất mùn thô, thực vật thấp nhỏ.
Câu 49: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng về đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước
ta?
A. Phát triển rừng lá kim ở đất feralit có mùn.
B. Xuất hiện chim, thú cận nhiệt phương Bắc.
C. Có hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng.
D. Trong rừng, chưa xuất hiện loài cây ôn đới.
Câu 50: (ĐLTT) So với đai nhiệt đới gió mùa, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta có
A. mưa nhiều hơn, độ ẩm và nhiệt độ tăng.
al
ci
ffi

B. quá trình phong hóa mạnh, độ ẩm tăng.


42 O

C. quá trình feralit yếu dần, nhiệt độ giảm.


06 T
80 LO

D. lượng mưa giảm, độ ẩm không khí tăng.


33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 51: (ĐLTT) Đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta
A. chỉ có ở vùng Tây Bắc, đất feralit có mùn nhiều.
B. có nhiệt độ quanh năm thấp, thực vật thấp nhỏ.
C. mưa nhiều theo mùa, có các loài chim nhiệt đới.
D. có khí hậu ôn hòa, sinh vật trong rừng đa dạng.
Câu 52: (ĐLTT) Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao thấp hơn miền Nam chủ yếu do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc.
B. Địa hình thấp, gần biển, hoạt động gió mùa.
C. Hướng núi cánh cung và gió mùa Đông Bắc.
D. Tín phong Bắc bán cầu và vị trí xa xích đạo.
Câu 53: (ĐLTT) Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
B. mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng.
C. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
D. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.
Câu 54: (ĐLTT) Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đất phân hóa đa dạng chủ yếu do sự thay
đổi của
A. gió mùa, vỏ phong hóa, đá gốc, sông ngòi.
B. khí hậu, đá mẹ, sinh vật, địa hình, thủy văn.
C. thảm thực vật, gió, hồ đầm, ánh sáng, nhiệt.
D. nhiệt độ, lượng mưa, địa chất, sông hồ, rừng.
Câu 55: (ĐLTT) Đất feralit có mùn xuất hiện ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi chủ yếu do
A. sinh vật thấp nhỏ, bóc mòn mạnh, lượng mưa ít.
B. phong hóa ngừng trệ, nhiệt độ thấp, độ ẩm tăng.
C. rừng kém phát triển, khí hậu mát mẻ, đồi núi dốc.
D. mưa nhiều, nhiệt độ giảm, quá trình feralit yếu đi.
Câu 56: (ĐLTT) Đất mùn chiếm ưu thế từ độ cao 1600 – 1700m trở lên ở nước ta chủ yếu do
A. rừng thường xanh, nhiệt ẩm dồi dào.
B. rừng phát triển kém, nhiệt độ hạ thấp.
C. khí hậu mát mẻ, rừng cận nhiệt phát triển.
D. khí hậu và thảm thực vật ôn đới phát triển.
Câu 57: (ĐLTT) Sinh vật thay đổi theo chiều cao trong đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi chủ
yếu do
A. cấu trúc địa hình, lượng mưa tăng, nhiệt độ giảm.
B. nhiệt độ giảm, lượng mưa thay đổi, đất phân hóa.
C. khí áp thay đổi, độ ẩm tăng, sông ngòi thưa dần.
D. nhiệt ẩm thay đổi, ánh sáng tăng, phong hóa yếu.

4. Các miền địa lí tự nhiên


al
ci

Câu 58: (ĐLTT) Đặc trưng cơ bản về địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
ffi
42 O

A. đồi trung du rộng lớn, đồng bằng châu thổ nhỏ hẹp.
06 T
80 LO

B. địa hình thấp có diện tích lớn, hướng núi vòng cung.
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
C. địa hình cao và đồ sộ, bị chia cắt mạnh bởi sông ngòi.
D. nhiều thung lũng sông sâu, các cao nguyên xếp tầng.
Câu 59: (ĐLTT) Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta?
A. Than bùn, đá vôi. C. Than antraxit, đá vôi.
B. Thiếc, quặng boxit. D. Than nâu, quặng boxit.
Câu 60: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng về miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta?
A. Khoáng sản phong phú, giàu than, có bể dầu khí.
B. Có các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C. Thực vật phương Bắc chiếm ưu thế, mùa đông lạnh.
D. Vùng biển có đáy nông nhưng vẫn có vịnh nước sâu.
Câu 61: (ĐLTT) Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
nước ta là
A. tính không ổn định của thời tiết. C. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
B. xói mòn, rửa trôi đất vùng đồi núi. D. ngập lụt diện rộng ở vùng trũng thấp.
Câu 62: (ĐLTT) Điều nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hướng chảy sông khác hướng núi. C. Có nhiều sơn nguyên và cao nguyên.
B. Miền duy nhất có đầy đủ ba đai cao. D. Nhiều núi, các dải đồng bằng thu hẹp.
Câu 63: (ĐLTT) Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào
sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn.
B. Trông cây lương thực, nuôi trồng thủy hải sản.
C. Xây dựng cảng biển, sản xuất muối công nghiệp.
D. Khai thác dầu, trồng cây lương thực, cây ăn quả.
Câu 64: (ĐLTT) Khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. đá vôi, quặng sắt. C. dầu khí, boxit.
B. crôm, titan. D. apatit, thiếc.
Câu 65: (ĐLTT) Khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ thuận lợi cho phát triển
A. rừng cây họ Dầu, các loài thú lớn. C. rừng tràm, động vật phương Bắc.
B. rừng ngập mặn, thú có lông dày. D. rừng thường xanh, thú cận nhiệt.
Câu 66: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng về thiên nhiên của miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ?
A. Nhiều vịnh biển sâu, các đảo ven bờ. C. Đường bờ biển kéo dài, khúc khuỷu.
B. Cấu trúc địa chất - địa hình đơn giản. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
Câu 67: (ĐLTT) Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có sự tương phản rõ rệt giữa sườn Đông
và Tây Trường Sơn chủ yếu về
A. địa hình, khí hậu, thủy văn. C. địa hình, đất đai, sinh vật.
B. khí hậu, thủy văn, sinh vật. D. khí hậu, đất đai, thủy văn.
Câu 68: (ĐLTT) Thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ ở
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
al
ci
ffi

B. địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
42 O

C. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm dần, tính nhiệt đới tăng dần.
06 T
80 LO

D. mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đầy đủ ba đai cao.
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 69: (ĐLTT) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đầy đủ ba đai cao chủ yếu do
A. vị trí, các loại gió, lượng bức xạ Mặt trời.
B. địa hình phân bậc, có núi cao trên 2600m.
C. gió mùa Đông Bắc, vị trí nằm xa xích đạo.
D. hoạt động gió mùa, đặc điểm về lãnh thổ.
Câu 70: (ĐLTT) Tính chất nhiệt đới ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ được
thể hiện ở
A. rừng cận nhiệt đới, đồi thấp chiếm ưu thế, đất feralit giàu mùn.
B. địa hình cao ở phía bắc, mùa đông kéo dài, tổng lượng mưa lớn.
C. nhiệt độ tháng I giảm, nhiều đất mùn thô, núi hướng vòng cung.
D. mùa đông lạnh, sinh vật cận nhiệt đới, đất thay đổi theo đai cao.
Câu 71: (ĐLTT) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tính chất nhiệt đới tăng dần so với miền Bắc
và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu do
A. vị trí ở gần xích đạo, nhiều đồi núi thấp, Tín phong bán cầu Bắc.
B. vị trí địa lí, địa hình, sự tăng cường các loại gió thổi vào mùa hạ.
C. sự xuất hiện của áp thấp phía Tây, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới.
D. vĩ độ địa lí, gió mùa Đông Bắc giảm sút, hướng của các dãy núi.
Câu 72: (ĐLTT) Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
chủ yếu do tác động của
A. gió mùa đông, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
C. vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa hạ.
D. gió đông bắc và tây nam, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí gần Xích đạo.
Câu 73: (ĐLTT) Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu khác miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
chủ yếu do tác động của
A. hình dạng lãnh thổ, gió đông bắc, gió tây nam, dòng biển.
B. vị trí địa lí, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, địa hình.
C. thảm thực vật, lượng bức xạ Mặt Trời, gió mùa, độ cao núi.
D. cấu trúc địa hình, biển, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ, frông.
Câu 74: (ĐLTT) Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có lượng mưa ít và thời tiết không ổn định chủ
yếu do tác động của
A. địa hình thấp, vị trí trong khu vực gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới.
B. vị trí cách xa xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, Tín phong bán cầu Bắc.
D. vị trí giáp với Biển Đông, địa hình cao ở rìa đông bắc, Tín phong.
Câu 75: (ĐLTT) Sông ngòi của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có sự phân hóa chủ yếu do
A. hình dáng lãnh thổ, hoàn lưu khí quyển, lớp phủ thực vật, lượng phù sa.
B. địa hình, chế độ mưa, đặc điểm lãnh thổ, thảm thực vật và nền địa chất.
C. nguồn cung cấp nước, địa hình, thực vật, bão, ảnh hưởng của gió mùa.
D. địa hình, diện tích, hình dáng lưu vực, những tác động của con người.
al
ci

Câu 76: (ĐLTT) Các nhân tố chủ yếu tạo nên sự khác biệt về địa hình bờ biển và thềm lục địa ở
ffi
42 O

ven biển Nam Trung Bộ với ở Nam Bộ là


06 T
80 LO

A. các dãy núi, các quá trình bóc mòn và bồi tụ xen kẽ, dòng biển.
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
B. sóng biển, dòng biển, thủy triều và vận động của Tân kiến tạo.
C. sông ngòi, sóng biển, quá trình nội lực và dạng địa hình liền kề.
D. quá trình mài mòn và thổi mòn, hoạt động bồi tụ của sông và biển.
Câu 77: (ĐLTT) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có thành phần thực vật cận nhiệt và ôn đới chủ
yếu do
A. địa hình núi cao, nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông, vị trí ở xa xích đạo.
B. vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, gió, địa hình phân hóa phức tạp.
C. địa hình, vị trí địa lí, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. khí hậu phân hóa đa dạng, vị trí địa lí, địa hình vùng đồng bằng rộng.
Câu 78: (ĐLTT) Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ xuất hiện các loài thực vật phương Bắc chủ yếu do

A. vị trí gần chí tuyến, gió mùa Đông Bắc.
B. vị trí xa xích đạo và gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong Đông Bắc, độ cao địa hình.
D. lượng bức xạ Mặt Trời, vị trí giáp biển.
Câu 79: (ĐLTT) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có thành phần thực vật cận nhiệt và ôn đới chủ
yếu do
A. địa hình núi cao, nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông, vị trí ở xa xích đạo.
B. vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, gió, địa hình phân hóa phức tạp.
C. địa hình, vị trí địa lí, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. khí hậu phân hóa đa dạng, vị trí địa lí, địa hình vùng đồng bằng rộng.
Câu 80: (ĐLTT) Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có loài thực vật khác với miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ chủ yếu do tác động của
A. đồi núi thấp, nhiệt độ về mùa đông cao, đồng bằng rộng lớn.
B. vị trí tiếp giáp vùng biển rộng, địa hình đồi núi, đất đa dạng.
C. khí hậu cận xích đạo gió mùa, địa hình, vị trí ở gần xích đạo.
D. vị trí nằm cách xa đường chí tuyến Bắc, gió, địa hình núi cao.

------ HẾT-------

Tài liệu dành cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Không sao chép, chia sẻ mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Địa lí thầy Tùng.
Hãy là người học, người làm giáo dục văn minh.
al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL

ĐỊA LÍ THẦY TÙNG x TỔNG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN ĐỀ 8: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

1. Tài nguyên sinh vật


Câu 1: (ĐLTT) Phần lớn diện tích đất có rừng che phủ ở nước ta là rừng trồng chưa khai thác và
A. rừng đặc dụng. C. rừng nguyên sinh.
B. rừng phòng hộ. D. rừng non mới phục hồi.
Câu 2: (ĐLTT) Để tăng vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, nơi nào sau đây ở nước ta
cần có độ che phủ rừng cao nhất?
A. Vùng biển. C. Núi dốc.
B. Đồng bằng. D. Cao nguyên.
Câu 3: (ĐLTT) Hoạt động nào sau đây ở nước ta được thực hiện chủ yếu ở rừng sản xuất?
A. Ban hành Sách đỏ. C. Lập vườn quốc gia.
B. Khai thác lâm sản. D. Cấm khai thác gỗ.
Câu 4: (ĐLTT) Hoạt động nào sau đây ở nước ta được thực hiện chủ yếu ở rừng phòng hộ?
A. Khai thác lâm sản. C. Trồng rừng ven biển.
B. Lập vườn quốc gia. D. Làm ruộng bậc thang.
Câu 5: (ĐLTT) Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất được phân chia dựa trên
A. chất lượng rừng. C. đặc điểm địa hình.
B. mục đích sử dụng. D. đặc điểm hệ sinh thái.
Fa
np
ag

Câu 6: (ĐLTT) Để đảm bảo vai trò của rừng đối với môi trường, nước ta cần
e:

A. phát triển du lịch. C. khai thác lâm sản.


iL
iệ
u

B. nâng độ che phủ. D. làm ruộng bậc thang.


Kh
óa

Câu 7: (ĐLTT) Rừng phòng hộ nước ta


H
ọc

A. trồng nhiều nhất ở vườn quốc gia. C. có diện tích không ngừng giảm sút.
W
ise

B. đang có những biện pháp bảo vệ. D. được tiến hành khai thác nhiều nơi.
O
wl

Câu 8: (ĐLTT) Biện pháp làm tăng diện tích rừng ở nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. C. tích cực trồng mới.
B. trồng cây theo băng. D. cải tạo đất hoang.
Câu 9: (ĐLTT) Biện pháp tăng diện tích rừng sản xuất ở nước ta hiện nay là
A. tăng rừng đầu nguồn. C. tăng xuất khẩu gỗ quý.
B. khai thác, bảo vệ rừng. D. đẩy mạnh trồng mới.
Câu 10: (ĐLTT) Biện pháp tăng diện tích rừng phòng hộ ở nước ta hiện nay là
A. tăng cường khai thác rừng. C. phát triển giống cây ăn quả.
B. giao đất giao rừng cho dân. D. xây dựng các hồ thủy điện.
Câu 11: (ĐLTT) Biện pháp tăng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh khai thác rừng. C. lập khu bảo tồn thiên nhiên.
B. tăng cường nuôi thủy sản. D. phát triển các cây dược liệu.
Câu 12: (ĐLTT) Tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay
A. chỉ gồm rừng đặc dụng. C. không có rừng thứ sinh.
B. có các biện pháp bảo vệ. D. dành riêng cho khai thác.
Câu 13: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây đúng về hiện trạng rừng của nước ta hiện nay?
A. Bị suy giảm cả về diện tích và chất lượng.
B. Chất lượng được phục hồi, diện tích giảm.

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL

C. Được phục hồi cả về diện tích, chất lượng.


D. Diện tích tăng, chất lượng chưa phục hồi.
Câu 14: (ĐLTT) Biện pháp phát triển bền vững tài nguyên rừng ở nước ta là
A. tăng thâm canh. C. xây hồ thủy lợi.
B. cải tạo đất trồng. D. khai thác hợp lí.
Câu 15: (ĐLTT) Tài nguyên rừng của nước ta
A. đạt tỉ lệ che phủ ở mức cao. C. có diện tích ngày càng giảm.
B. cung cấp nguyên liệu giấy. D. tập trung nhiều ở đồng bằng.
Câu 16: (ĐLTT) Rừng ở nước ta chủ yếu gồm
A. rừng nghèo, rừng mới phục hồi. C. rừng thưa, rừng trồng tập trung.
B. rừng trồng mới, rừng cận nhiệt. D. rừng già, rừng chưa thể phục hồi.
Câu 17: (ĐLTT) Phát biểu nào đây đúng về tỉ lệ che phủ rừng của nước ta hiện nay?
A. Đạt mức cao so với thế giới. C. Đang có xu hướng tăng lên.
B. Đồng đều giữa các khu vực. D. Cao ở đồng bằng châu thổ.

2. Tài nguyên đất


Câu 18: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây đúng về tài nguyên đất nước ta hiện nay?
A. Diện tích đất bị suy thoái còn rất thấp. C. Diện tích đất trống, đồi trọc giảm mạnh.
B. Đất nông nghiệp xu hướng tăng nhanh. D. Không còn đất bị đe dọa hoang mạc hóa.
Fa

Câu 19: (ĐLTT) Diện tích đất trống, đồi trọc nước ta giảm chủ yếu do
np
ag

A. đẩy mạnh bảo vệ, trồng rừng. C. bón phân cải tạo đất thích hợp.
e:

B. chính sách giao đất, giao rừng. D. tiến hành trồng cây theo băng.
iL
iệ
u

Câu 20: (ĐLTT) Biện pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi nước ta là
Kh
óa

A. trồng cây công nghiệp lâu năm trên đất dốc.


H
ọc
W

B. xây dựng ruộng bậc thang, cải tạo đất trồng.


ise
O

C. bảo vệ rừng và đất trồng; định canh, định cư.


wl

D. áp dụng tổng thể biện pháp thuỷ lợi, canh tác.


Câu 21: (ĐLTT) Biện pháp nào sau đây không thuộc về kĩ thuật canh tác trên đất dốc để chống
xói mòn ở nước ta?
A. Đào hố kiểu vẩy cá. C. Bón phân, cải tạo đất.
B. Trồng cây theo băng. D. Làm ruộng bậc thang.
Câu 22: (ĐLTT) Biện pháp chủ yếu để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở nước ta là
A. phát triển thủy lợi. C. nông – lâm kết hợp.
B. đào hố kiểu vảy cá. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 23: (ĐLTT) Biện pháp bảo vệ đất trồng ở vùng đồi núi nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. C. tích cực khai hoang.
B. trồng trọt luân canh. D. áp dụng quảng canh.
Câu 24: (ĐLTT) Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là
A. chống xâm nhập mặn. C. tích cực khai hoang.
B. bón phân thích hợp. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 25: (ĐLTT) Tài nguyên đất nước ta bị suy thoái ở nhiều nơi do
A. tích cực thâm canh. C. tăng khu chế xuất.
B. khai thác quá mức. D. bón phân hữu cơ.
Câu 26: (ĐLTT) Mục đích của việc tổ chức định canh, định cư cho dân cư miền núi là

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL

A. bảo vệ đất rừng. C. hạn chế lũ quét.


B. giảm sạt lở đất. D. phòng chống bão.
Câu 27: (ĐLTT) Biện pháp bảo vệ đất trồng ở các đồng bằng nước ta là
A. đào hố vẩy cá. C. trồng cây theo băng.
B. chống bạc màu. D. kết hợp nông - lâm.
Câu 28: (ĐLTT) Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở các đồng bằng nước ta là
A. đào hố kiểu vẩy cá. C. đẩy mạnh thâm canh.
B. làm ruộng bậc thang. D. trồng cây theo băng.
Câu 29: (ĐLTT) Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. C. bón phân thích hợp.
B. dùng thuốc trừ sâu. D. trồng cây lương thực.
Câu 30: (ĐLTT) Các đồng bằng ở nước ta cần phải cải tạo đất nông nghiệp do
A. dân số tăng nhanh. C. nhiều khu chế xuất.
B. lao động tập trung. D. khả năng mở rộng ít.
Câu 31: (ĐLTT) Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất đồng bằng ở nước ta là
A. áp dụng nông – lâm kết hợp, chống bạc màu.
B. đào hố vẩy cá, chống ô nhiễm do thuốc trừ sâu.
C. thâm canh, canh tác hợp lí, bón phân cải tạo đất.
D. làm ruộng bậc thang, chống bạc màu, nhiễm mặn.
Fa

Câu 32: (ĐLTT) Giải pháp chủ yếu để sử dụng lâu dài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là
np
ag

A. nâng cao ý thức người dân. C. khai thác hợp lí và bền vững.
e:

B. đổi mới công nghệ khai thác. D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
iL
iệ
u

Câu 33: (ĐLTT) Diện tích đất nông nghiệp ở vùng nông thôn nước ta ngày càng bị thu hẹp do
Kh
óa

A. chuyển đổi mục đích sử dụng đất. C. xây dựng nhiều trụ sở kinh doanh.
H
ọc

B. quỹ đất nông nghiệp còn hạn chế. D. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
W
ise
O

Câu 34: (ĐLTT) Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay ngày càng bị thu hẹp do
wl

A. công nghiệp hóa, đô thị hóa. C. cơ giới hóa, ô nhiễm đất.


B. toàn cầu hóa, khu vực hóa. D. thiên tai, biến đổi khí hậu.

3. Đa dạng sinh học


Câu 35: (ĐLTT) Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta không phải là
A. lập vườn quốc gia. C. khai thác hợp lí.
B. ban hành Sách đỏ. D. cải tạo đất trống.
Câu 36: (ĐLTT) Tính đa dạng của sinh vật nước ta được thể hiện ở
A. thành phần loài, nguồn gốc, giống vật nuôi.
B. thảm thực vật, cảnh quan rừng, sự phân bố.
C. số lượng loài, kiểu hệ sinh thái, nguồn gen.
D. cơ cấu cây trồng, động vật, các loài quý hiếm.
Câu 37: (ĐLTT) Diện tích rừng tự nhiên ở nước ta bị thu hẹp do
A. mở rộng các vườn ươm cây. C. khai thác gỗ làm nguyên liệu.
B. thúc đẩy sản xuất hàng hóa. D. hoạt động du canh và du cư.
Câu 38: (ĐLTT) Nguồn lợi hải sản ven bờ của nước ta bị suy giảm chủ yếu do
A. đẩy mạnh chế biến. C. khai thác quá mức.
B. nóng lên toàn cầu. D. thiếu vốn đầu tư.

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL

Câu 39: (ĐLTT) Hậu quả của tình trạng ô nhiễm mỗi trường nước ở vùng ven biển là
A. di cư của sinh vật dưới nước. C. hệ sinh thái bị mất cân bằng.
B. nhiều yếu tố hải văn thay đổi. D. nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 40: (ĐLTT) Nguyên nhân chủ yếu làm nguồn lợi hải sản ở nước ta bị suy giảm là
A. ô nhiễm nước ở các sông hồ. C. đánh bắt quá mức ở ven bờ.
B. diện tích mặt nước thu hẹp. D. biến đổi khí hậu toàn cầu.

------ HẾT-------

Tài liệu dành cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Không sao chép, chia sẻ mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Địa lí thầy Tùng.
Hãy là người học, người làm giáo dục văn minh
Fa
np
ag
e:

iL
iệ
u
Kh
óa
H
ọc
W
ise
O
wl

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB

ĐỊA LÍ THẦY TÙNG x TỔNG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN ĐỀ 9: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

Câu 1: (ĐLTT) Vấn đề quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
B. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên.
C. sự biến đổi khí hậu và mất cân bằng sinh thái.
D. ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái.
Câu 2: (ĐLTT) Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là
A. khoáng sản cạn kiệt. C. thiên tai gia tăng.
B. rừng bị suy thoái. D. đất đai bị bạc màu.
Câu 3: (ĐLTT) Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có
A. nhiễm mặn đất. C. xói mòn đất.
B. sạt lở bờ biển. D. sóng thần.
Câu 4: (ĐLTT) Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. ngập lụt. B. lũ quét. C. động đất. D. sóng thần.
Câu 5: (ĐLTT) Vùng đồi núi nước ta thường xảy ra
A. Lụt úng. B. Ngập mặn. C. Cát bay. D. Lũ nguồn.
Câu 6: (ĐLTT) Vùng ven biển nước ta thường xảy ra
Fa
np

A. Lũ quét. B. Sóng thần. C. Trượt đất. D. Cát bay.


ag
e:

Câu 7: (ĐLTT) Khi có mưa bão lớn, vùng ven biển nước ta thường xảy ra

iL

A. ngập mặn. B. sóng thần. C. lũ nguồn. D. sương muối.


iệ
u
Kh

Câu 8: (ĐLTT) Mưa tập trung trên địa hình núi nhiều sườn dốc và mất lớp phủ thủ vật là nguyên
óa
H
ọc

nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?


W
ise

A. Lũ quét. B. Bão. C. Động đất. D. Hạn hán.


O
wl

Câu 9: (ĐLTT) Thiên tai nào sau đây ở nước ta không phải do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
mang lại?
A. Hạn hán. B. Ngập lụt. C. Động đất. D. Lũ quét.
Câu 10: (ĐLTT) Thiên tai thường xảy ra trên phạm vi rộng lớn là
A. Lốc. B. Mưa đá. C. Bão. D. Sương muối.
Câu 11: (ĐLTT) Thiên tai nào sau đây hình thành trực tiếp trên vùng biển?
A. Động đất. B. Lũ quét. C. Bão. D. Hạn hán.
Câu 12: (ĐLTT) Thiên tai nào sau đây thường xảy ra trong mùa đông ở vùng đồi núi phía Bắc?
A. Hạn hán. B. Cát bay. C. Sương muối. D. Ngập lụt.
Câu 13: (ĐLTT) Thiên tai nào sau đây ở nước ta có thể được dự báo khá chính xác nhờ vào các
thiết bị vệ tinh khí tượng?
A. Động đất. C. Bão nhiệt đới.
B. Lũ nguồn. D. Sạt lở đất.
Câu 14: (ĐLTT) Thiên tai nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng cho vụ hè thu ở đồng bằng sông
Hồng?
A. Lũ quét. B. Hạn hán. C. Ngập lụt. D. Sương muối.
Câu 15: (ĐLTT) Dải đồng bằng ven biển miền Trung là vùng chịu tác động mạnh của
A. xâm nhập mặn. B. lũ quét. C. bão nhiệt đới. D. sương muối.

Sorry for the watermark, this is a trail version. Please register it.
GROUP BY
SHARE FB:GROUP:
2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP
2K6 KÊNH HỌC - CHIA
CHÙASẺ TÀI LIỆU ÔN THI
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB

Câu 16: (ĐLTT) Ở nước ta, lụt úng thường xảy ra ở


A. sơn nguyên. B. đồng bằng. C. hải đảo. D. núi cao.
Câu 17: (ĐLTT) Hiện tượng lũ nguồn ở nước ta thường xảy ra ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi. B. Cửa sông. C. Đồng bằng. D. Vùng biển.
Câu 18: (ĐLTT) Hiện tượng xâm nhập mặn thường xảy ra ở nơi nào sau đây ở nước ta?
A. Ven biển. B. Gò đồi. C. Trung du. D. Thung lũng.
Câu 19: (ĐLTT) Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng VIII. D. Tháng IX.
Câu 20: (ĐLTT) Mùa bão của nước ta chậm dần theo chiều
A. bắc vào nam. C. đông sang tây.
B. nam ra bắc. D. tây sang đông.
Câu 21: (ĐLTT) Hoạt động bão ở nước ta ngày càng thất thường, khó lường do
A. phá rừng đầu nguồn. C. công tác dự báo kém.
B. biến đổi khí hậu. D. ô nhiễm môi trường.
Câu 22: (ĐLTT) Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 23: (ĐLTT) Khu vực nào sau đây có mùa khô kéo dài nhất nước ta?
A. Tây Nguyên. C. Đồng bằng Nam Bộ.
Fa
np

B. Bắc Trung Bộ. D. Ven biển Nam Trung Bộ.


ag
e:

Câu 24: (ĐLTT) Ở miền Bắc nước ta, hạn hán thường xảy ra ở

iL
iệ

A. các thung lũng khuất gió. C. các cao nguyên đá vôi.


u
Kh

B. các núi cao trên 2000m. D. các sườn núi đón gió.
óa
H
ọc

Câu 25: (ĐLTT) Khu vực nào sau đây ở nước ta chịu tác động mạnh nhất của động đất?
W
ise

A. Đông Bắc. B. Nam Bộ. C. Tây Bắc. D. Trung Bộ.


O
wl

Câu 26: (ĐLTT) Các loại thiên tai xảy ra kèm theo bão ở nước ta là
A. ngập úng, sóng lừng, sạt lở đất. C. mưa đá, dông lốc, sương muối.
B. hạn mặn, ngập úng, trượt lở đất. D. lũ ống, sóng thần, sạt lở bờ biển.
Câu 27: (ĐLTT) Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ
A. sóng thần. B. cháy rừng. C. sương muối. D. rét đậm.
Câu 28: (ĐLTT) Biện pháp giảm thiệt hại do bão mạnh gây ra ở nước ta là
A. chống xói mòn. C. tìm nơi trú ẩn.
B. sơ tán dân cư. D. củng cố đê biển.
Câu 29: (ĐLTT) Biện pháp giảm thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là
A. phòng chống lũ quét. C. đắp đê các sông.
B. chống ngập mặn. D. củng cố đê biển.
Câu 30: (ĐLTT) Biện pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. quy hoạch dân cư. C. củng cố đê biển.
B. phát triển thủy lợi. D. cải tạo môi trường.
Câu 31: (ĐLTT) Biện pháp giảm thiểu tình trạng ngập lụt ở các đồng bằng nước ta là xây dựng
công trình
A. thoát lũ. C. giao thông.
B. thủy điện. D. thủy lợi.

Sorry for the watermark, this is a trail version. Please register it.
GROUP BY
SHARE FB:GROUP:
2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP
2K6 KÊNH HỌC - CHIA
CHÙASẺ TÀI LIỆU ÔN THI
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB

Câu 32: (ĐLTT) Việc thực hiện biện pháp kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc nhằm
A. chống xâm nhập mặn. C. bảo vệ diện tích rừng.
B. hạn chế xói mòn đất. D. tích nước ở hồ chứa.
Câu 33: (ĐLTT) Để phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là
A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. C. thực hiện tốt công tác dự báo.
B. tạo ra các giống cây chịu hạn. D. xây dựng các công trình thủy lợi.
Câu 34: (ĐLTT) Biện pháp hạn chế thiệt hại của bão đối với đồng bằng ven biển nước ta là
A. trồng rừng đầu nguồn, củng cô đê biển.
B. củng cố hạ tầng, bảo vệ rừng phòng hộ.
C. quy hoạch điểm dân cư, chống xói mòn.
D. sơ tán dân, xây dựng công trình thủy lợi.
Câu 35: (ĐLTT) Biện pháp quan trọng nhằm chống ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. quy hoạch các điểm dân cư thích hợp.
B. phục hồi và phát triển rừng ngập mặn.
C. cải tạo đất, phát triển hệ thống thủy lợi.
D. xây dựng công trình thoát lũ, ngăn triều.
Câu 36: (ĐLTT) Nguyên nhân làm cho Trung Bộ xảy ra ngập lụt vào tháng IX - X là do
A. mưa lớn và triều cường. C. không có đê sông ngăn lũ.
B. địa hình tương đối thấp. D. mưa bão lớn, lũ nguồn về.
Fa
np

Câu 37: (ĐLTT) Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là
ag
e:

A. mưa lớn và triều cường. C. mưa bão lớn, lũ nguồn về.



iL

B. địa hình thấp, nhiều bão. D. không có đê sông đê biển.


iệ
u
Kh

Câu 38: (ĐLTT) Vùng trũng ở Bắc Trung Bộ ngập lụt mạnh chủ yếu do
óa
H
ọc

A. lũ nguồn, mặt đất thấp, đê biển. C. giáp biển, mưa bão, địa hình thấp.
W
ise

B. địa hình dốc và chia cắt, mưa lớn. D. mưa bão, lũ nguồn, nước biển dâng.
O
wl

Câu 39: (ĐLTT) Nguyên nhân chủ yếu gây khô hạn kéo dài ở Lục Ngạn (Bắc Giang) là
A. địa hình thung lũng khuất gió. C. Tín phong Đông Bắc hoạt động.
B. nhận lượng bức xạ Mặt trời lớn. D. tác động của gió phơn Tây Nam.
Câu 40: (ĐLTT) Đồng bằng sông Hồng chịu lụt úng nghiêm trọng chủ yếu do tác động kết hợp
của
A. lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn, diện mưa bão rộng.
B. mặt đất thấp, có đê sông, đê biển bao bọc, mật độ xây dựng cao.
C. mặt đất thấp, đê bao bọc, mưa bão rộng, mức độ đô thị hóa cao.
D. dân cư tập trung đông, mặt đất thấp, mưa bão rộng, đê bao bọc.

------ HẾT-------

Tài liệu dành cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Không sao chép, chia sẻ mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Địa lí thầy Tùng.
Hãy là người học, người làm giáo dục văn minh

GROUP BY
SHARE FB:GROUP:
2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP
2K6 KÊNH HỌC- CHIA
CHÙASẺ TÀI LIỆU ÔN THI
Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024
CHUYÊN Đ% 10: Đ&C ĐI'M DÂN S( VÀ PHÂN B( DÂN C) N)*C TA

Câu 1: (ĐLTT) Hi"n t#$ng bùng n% dân s& làm cho


A. t' l" t( gi)m, t' l" gia t*ng c+ h,c t*ng. C. s& tr/ em đông đ)o, s& ng#0i già gi)m.
B. t&c đ. t*ng dân s& nhanh, tr/ em gi)m. D. t' l" sinh t*ng, t' l" t*ng t1 nhiên t*ng.
Câu 2: (ĐLTT) Các khu v1c có m2t đ. dân s& cao h+n m3c trung bình c) n#4c là
A. đ5i núi, các đ)o l4n. C. duyên h)i, trung du.
B. thành th6, đ5ng b7ng. D. h)i đ)o, nông thôn.
Câu 3: (ĐLTT) Tây Nguyên có m2t đ. dân s& th8p do
A. nông nghi"p là ngành kinh t9 chính. C. ch#a có đ<y đ= lo>i hình giao thông.
B. đi:u ki"n s&ng g;p nhi:u khó kh*n. D. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
Câu 4: (ĐLTT) M2t đ. dân s& n#4c ta hi"n nay
A. %n đ6nh, th8p so v4i khu v1c. C. cao ? đô th6, có xu h#4ng t*ng.
B. đang gi)m, th8p ? nông thôn. D. bi9n đ.ng, cao ? vùng ven đô.
Câu 5: (ĐLTT) Quy mô dân s& c=a n#4c ta hi"n nay
A. cao, xu h#4ng t*ng. C. th8p, xu h#4ng t*ng.
B. cao, xu h#4ng gi)m. D. th8p, xu h#4ng gi)m.
Câu 6: (ĐLTT) So v4i th9 gi4i, t' l" gia t*ng dân s& t1 nhiên c=a n#4c ta
A. ngày càng t*ng, th8p ? vùng nông thôn. C. có xu h#4ng gi)m, gi&ng nhau ? m,i n+i.
B. t#+ng đ&i th8p, khác nhau gi@a các vùng. D. cao ? h<u khAp các vùng, xu h#4ng t*ng.
Câu 7: (ĐLTT) Dân c# c=a n#4c ta hi"n nay
A. phân b& đ5ng đ:u gi@a các đ5ng b7ng. C. sinh s&ng toàn b. ? khu v1c nông thôn.
B. có t' l" ng#0i cao tu%i ngày càng t*ng. D. có s& l#$ng gi&ng nhau gi@a nam và n@.
Câu 8: (ĐLTT) N#4c ta hi"n nay có dân s&
A. ch= y9u ? thành th6, quy mô l4n. C. t*ng nhanh, chuyBn d<n sang tr/.
B. đông, nhi:u thành ph<n dân t.c. D. phân b& đ5ng đ:u, gia t*ng ch2m.
Câu 9: (ĐLTT) Dân s& n#4c ta hi"n nay
A. dCn đ<u ? khu v1c Châu Á. C. t2p trung ch= y9u ? đ5i núi.
B. có t&c đ. già hóa r8t nhanh. D. s&ng ch= y9u ? các đô th6 l4n.
Câu 10: (ĐLTT) Dân c# n#4c ta hi"n nay
A. phân b& không h$p lí, t2p trung ? nông thôn.
B. có m2t đ. cao ? thành th6, t' tr,ng tr/ em t*ng.
C. tu%i th, t*ng, s& l#$ng nam và n@ gi&ng nhau.
D. phân b& đ:u ? nông thôn, có t' l" gia t*ng cao.
Câu 11: (ĐLTT) Dân s& nông thôn n#4c ta hi"n nay
A. ch#a tham gia ho>t đ.ng phi nông nghi"p.
B. có s& l#$ng không gi&ng nhau ? các vùng.
C. ch' ho>t đ.ng trong lDnh v1c nông nghi"p.
D. ph<n nhi:u đ:u có ch8t l#$ng s&ng r8t cao.
al

Câu 12: (ĐLTT) Các dân t.c ít ng#0i ? n#4c ta hi"n nay
ci
ffi

A. đoàn k9t, phong tEc t#+ng đ5ng nhau. C. đa dạng, nhiều kinh nghiệm sản xuất.
42 O
06 T
80 LO

B. trình đ. kinh t9 th8p, t2p trung ? đô th6. D. phân b& xen kF v4i nhau, thu nh2p cao.
33 T
03 Trợ

H

INBOX ANH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TÀI LIỆU ÔN THI OFFICIAL


lo

VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
Câu 13: (ĐLTT) C+ c8u dân s& theo nhóm tu%i ? n#4c ta có đ;c điBm là
A. tG 0 đ9n 14 tu%i t*ng nhanh. C. tG 60 tu%i tr? lên gi)m m>nh.
B. tG 15 đ9n 59 tu%i chi9m đa s&. D. tG 0 đ9n 14 tu%i t' l" nhH nh8t.
Câu 14: (ĐLTT) Dân c# ? khu v1c trung du, mi:n núi n#4c ta hi"n nay
A. t2p trung đông nh8t ? khu v1c biên gi4i. C. ch' ho>t đ.ng trong ngành khai khoáng.
B. có m3c s&ng đ5ng đ:u gi@a các khu v1c. D. có nhi:u thành ph<n dân t.c khác nhau.
Câu 15: (ĐLTT) Dân s& ? khu v1c trung du, mi:n núi n#4c ta hi"n nay
A. t2p trung ? g<n các c(a khIu, ch8t l#$ng s&ng th8p.
B. phân b& ven đ#0ng b. cao t&c, có t2p quán du canh.
C. s)n xu8t phi nông nghi"p, m3c s&ng khá đ5ng đ:u.
D. có kinh nghi"m s)n xu8t, nhi:u dân t.c khác nhau.
Câu 16: (ĐLTT) Dân c# ? khu v1c đ5ng b7ng n#4c ta hi"n nay
A. ch' t2p trung trong ho>t đ.ng d6ch vE. C. có s& l#$ng l4n h+n khu v1c mi:n núi.
B. phân b& r8t đ5ng đ:u ? khAp m,i n+i. D. quy mô dân s& xu h#4ng gi)m nhanh.
Câu 17: (ĐLTT) Phát biBu nào sau đây đúng v4i dân c# ? n#4c ta hi"n nay?
A. Phân b& h$p lí gi@a các vùng, quy mô dân đông.
B. Tu%i th, t*ng, m2t đ. dân s& đông ? nông thôn.
C. T2p trung ? các đ5ng b7ng, đông đ)o ? thành th6.
D. T&c đ. già hóa r8t nhanh, t2p trung ? nông thôn.
Câu 18: (ĐLTT) Phát biBu nào sau đây đúng v: đ;c điBm dân c# c=a n#4c ta hi"n nay?
A. Phân b& ch#a h$p lí và t2p trung nhi:u ? các đô th6.
B. Quy mô dân s& đô th6 nhi:u h+n so v4i nông thôn.
C. Dân t.c đa d>ng, sinh s&ng thành tGng khu riêng l/.
D. C+ c8u dân s& theo tu%i có s1 thay đ%i nhanh chóng.
Câu 19: (ĐLTT) Phát biBu nào sau đây đúng v: đ;c điBm dân c# c=a n#4c ta hi"n nay?
A. Quy mô dân s& đông, t2p trung nhi:u ? thành th6.
B. Nhi:u thành ph<n dân t.c, toàn b. làm ngh: nông.
C. C+ c8u dân s& tr/, đang có s1 thay đ%i nhanh chóng.
D. Phân b& ch#a h$p lí, sinh s&ng ch= y9u ? đ5ng b7ng.
Câu 20: (ĐLTT) C+ c8u dân c# theo thành th6 và nông thôn c=a n#4c ta hi"n nay
A. có tính %n đ6nh qua các n*m. C. t' l" dân nông thôn t*ng ch2m.
B. đang chuyBn d6ch khá nhanh. D. t*ng t' tr,ng dân c# thành th6.
Câu 21: (ĐLTT) T' su8t gia t*ng dân s& t1 nhiên c=a n#4c ta hi"n nay
A. đ#$c xác đ6nh b7ng hi"u s& nh2p c# và xu8t c#.
B. đã gi)m và đang ? m3c trung bình c=a th9 gi4i.
C. khu v1c thành th6 luôn cao h+n vùng nông thôn.
D. không tác đ.ng đ9n s1 phát triBn kinh t9 - xã h.i.
Câu 22: (ĐLTT) Thành ph<n dân t.c c=a n#4c ta phong phú và đa d>ng ch= y9u do
A. l6ch s( khai thác lãnh th% lâu đ0i. C. n:n v*n hóa đa d>ng, phong phú.
B. ? n+i g;p gJ c=a các lu5ng di c#. D. ti9p thu tinh hoa v*n hóa th9 gi4i.
al

Câu 23: (ĐLTT) M3c s&ng c=a các dân t.c n#4c ta có s1 chênh l"ch ch= y9u do
ci
ffi

A. trình đ. s)n xu8t. C. đ;c điBm v*n hóa.


42 O
06 T

B. l6ch s( đ6nh canh. D. phân b& tài nguyên.


80 LO
33 T
03 Trợ

H

INBOX ANH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TÀI LIỆU ÔN THI OFFICIAL


lo

VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
Câu 24: (ĐLTT) Trong đi:u ki"n n#4c ta hi"n nay, s& dân đông gây khó kh*n ch= y9u cho vi"c
A. s( dEng hi"u qu) lao đ.ng. C. áp dEng công ngh" hi"n đ>i.
B. m? r.ng th6 tr#0ng tiêu thE. D. nâng cao đ0i s&ng ng#0i dân.
Câu 25: (ĐLTT) Dân s& n#4c ta đông gây khó kh*n ch= y9u cho vi"c
A. thu hút v&n đ<u t# n#4c ngoài. C. phát triBn khoa h,c và kD thu2t.
B. s( dEng h$p lí ngu5n lao đ.ng. D. nâng cao ch8t l#$ng cu.c s&ng.
Câu 26: (ĐLTT) Thu2n l$i ch= y9u c=a dân s& đông đ&i v4i phát triBn kinh t9 n#4c ta là
A. ngu5n lao đ.ng d5i dào, th6 tr#0ng tiêu thE r.ng.
B. th6 tr#0ng tiêu thE l4n, ngu5n lao đ.ng tr/ nhi:u.
C. lao đ.ng nhi:u kinh nghi"m, th6 tr#0ng m? r.ng.
D. lao đ.ng có trình đ. cao nhi:u, dK thu hút đ<u t#.
Câu 27: (ĐLTT) Dân s& đông, t*ng nhanh đó là đi:u ki"n thu2n l$i đB n#4c ta
A. c)i thi"n đ0i s&ng, đa d>ng s)n xu8t. C. m? r.ng th6 tr#0ng, thu hút đ<u t#.
B. khai thác tài nguyên, t*ng m3c s&ng. D. đ%i m4i kD thu2t, nâng cao n*ng su8t.
Câu 28: (ĐLTT) N#4c ta thu hút đ#$c nhi:u đ<u t# n#4c ngoài do đ;c điBm nào sau đây c=a dân
c#?
A. C+ c8u dân s& vàng, quy mô dân đông. C. Dân s& thành th6 đông, phân b& r.ng.
B. T&c đ. t*ng dân nhanh, nhi:u dân t.c. D. T2p trung ? đ5ng b7ng, lao đ.ng đông.
Câu 29: (ĐLTT) T' l" gia t*ng dân s& trung bình n*m c=a n#4c ta gi)m ch= y9u do
A. ch8t l#$ng cu.c s&ng thay đ%i. C. th1c hi"n t&t chính sách dân s&.
B. quy mô dân s& xu h#4ng gi)m. D. ng#0i trong đ. tu%i sinh đ/ gi)m.
Câu 30: (ĐLTT) C+ c8u dân s& theo nhóm tu%i c=a n#4c ta đang có s1 bi9n đ%i nhanh chóng ch=
y9u do
A. chính sách dân s&, ch8t l#$ng cu.c s&ng t*ng.
B. các thành t1u v: kD thu2t, nâng cao m3c s&ng.
C. dân s& tr/, t' l" gia t*ng dân s& t1 nhiên còn cao.
D. quy mô dân s& l4n, t' l" ng#0i lao đ.ng thay đ%i.
Câu 31: (ĐLTT) M2t đ. dân s& n#4c ta có s1 chênh l"ch gi@a các vùng ch= y9u do
A. di"n tích lãnh th%, c+ s? h> t<ng, v6 trí đ6a lí.
B. trình đ. dân trí và m3c s&ng dân c#, h> t<ng.
C. đ6a hình, trình đ. đô th6 hóa, l6ch s( đ6nh c#.
D. trình đ. phát triBn kinh t9, nhân t& t1 nhiên.
Câu 32: (ĐLTT) Khu v1c đ5ng b7ng n#4c ta có m2t đ. dân s& cao ch= y9u do
A. nhi:u đô th6 và khu công nghi"p t2p trung.
B. l6ch s( qu<n c# lâu đ0i, gia t*ng dân s& cao.
C. kinh t9 phát triBn, t1 nhiên nhi:u thu2n l$i.
D. tài nguyên đa d>ng, nông nghi"p phát triBn.
Câu 33: (ĐLTT) Mi:n núi n#4c ta dân c# có m2t đ. dân s& th8p ch= y9u do
A. có nhi:u dân t.c ít ng#0i, s)n xu8t nhH l/.
B. nhi:u thiên tai, công nghi"p còn h>n ch9.
al

C. đ6a hình b6 chia cAt, kinh t9 ch2m phát triBn.


ci
ffi

D. di"n tích đ8t rGng nhi:u, quy mô dân s& nhH.


42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H

INBOX ANH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TÀI LIỆU ÔN THI OFFICIAL


lo

VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
Câu 34: (ĐLTT) M2t đ. dân s& ? nông thôn n#4c ta hi"n nay
A. t#+ng đ#+ng nhau gi@a các vùng. C. có xu h#4ng gi)m d<n qua các n*m.
B. th8p h+n so v4i khu v1c thành th6. D. gi@ %n đ6nh trong m.t th0i gian dài.
Câu 35: (ĐLTT) Nguyên nhân ch= y9u làm dân s& thành th6 ? n#4c ta t*ng là
A. vi"c phân b& l>i dân c# gi@a các vùng. C. đ0i s&ng nhân dân thành th6 nâng cao.
B. s)n xu8t nông nghi"p đang phát triBn. D. quá trình công nghi"p hóa, đô th6 hóa.
Câu 36: (ĐLTT) N#4c ta có t' l" dân nông thôn còn l4n ch= y9u do
A. lao đ.ng nhi:u, d6ch vE phát triBn còn y9u.
B. ngành ngh: còn ít, tr5ng tr,t chi9m #u th9.
C. gia t*ng t1 nhiên còn cao, ng#0i già đông.
D. công nghi"p hóa h>n ch9, đô th6 hóa ch2m.
Câu 37: (ĐLTT) L n#4c ta, s1 phân b& dân c# ch#a h$p lí )nh h#?ng l4n nh8t đ9n vi"c
A. nâng cao dân trí và đào t>o nhân l1c. C. đào t>o nhân l1c, khai thác tài nguyên.
B. khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí. D. s( dEng lao đ.ng, khai thác tài nguyên.
Câu 38: (ĐLTT) ĐIy m>nh phát triBn công nghi"p ? trung du và mi:n núi n#4c ta góp ph<n
A. nâng cao trình đ. c=a lao đ.ng. C. thúc đIy chuyBn d6ch lao đ.ng.
B. gi)m t' l" gia t*ng dân t1 nhiên. D. phát huy truy:n th&ng s)n xu8t.
Câu 39: (ĐLTT) Vi"c đIy m>nh đ<u t# phát triBn công nghi"p ? nông thôn n#4c ta ch= y9u nh7m
A. hình thành đô th6, t*ng t' l" dân thành th6.
B. khai thác hi"u qu) tài nguyên và lao đ.ng.
C. đ)m b)o th1c hi"n chính sách chuyBn c#.
D. gi)i quy9t vi"c th8t nghi"p, thi9u vi"c làm.
Câu 40: (ĐLTT) MEc đích ch= y9u c=a vi"c đi:u ch'nh phân b& dân c# và lao đ.ng ? n#4c ta là
A. phát huy ngu5n l1c, s( dEng hi"u qu) ngu5n lao đ.ng.
B. t*ng nhanh s& dân thành th6, nâng cao t' l" dân đô th6.
C. th1c hi"n chính sách dân s&, gi)m t' l" gia t*ng dân s&.
D. t*ng c#0ng thu hút đ<u t#, gi)i quy9t v8n đ: vi"c làm.

------ H+T-------

Tài li"u dành cho kì thi t&t nghi"p THPT n*m 2024
Không sao chép, chia s/ mà ch#a đ#$c s1 đ5ng ý b7ng v*n b)n c=a Đ6a lí th<y Tùng.
Hãy là ng,-i h.c, ng,-i làm giáo d/c v0n minh
al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H

INBOX ANH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TÀI LIỆU ÔN THI OFFICIAL


lo

VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
Fanpage: Tài Liệu Khóa Học Wise Owl

Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN Đ% 11: LAO Đ&NG VÀ VI'C LÀM

Câu 1: (ĐLTT) Lao đ#ng n$%c ta hi&n nay


A. t't c( sinh s)ng * thành th+. C. toàn b# đã đ$-c qua đào t.o.
B. có n,ng su't xã h#i t,ng lên. D. ch$a đ$-c c(i thi&n v/ th0 l1c.
Câu 2: (ĐLTT) Ngu2n lao đ#ng n$%c ta hi&n nay
A. d2i dào, c3 c'u lao đ#ng luôn c) đ+nh. C. phân b) r't đ2ng đ/u, tính k4 lu5t cao.
B. có s) l$-ng đông, ch't l$-ng nâng lên. D. th't nghi&p và thi6u vi&c làm còn r't ít.
Câu 3: (ĐLTT) Lao đ#ng n$%c ta hi&n nay
A. đông đ(o, phân b) không đ/u * các vùng.
B. giàu kinh nghi&m, ch7 y6u là trình đ# cao.
C. t,ng nhanh, toàn b# t5p trung * tr2ng tr8t.
D. th't nghi&p nhi/u, ph9n l%n là * các đô th+.
Câu 4: (ĐLTT) Th6 m.nh n:i b5t v/ ngu2n lao đ#ng n$%c ta hi&n nay là
A. t5p trung * vùng núi, ti6p thu t)t k; thu5t.
B. giá lao đ#ng t$3ng đ)i r<, th0 l1c v$-t tr#i.
C. ch't l$-ng cao, giàu kinh nghi&m s(n xu't.
D. l1c l$-ng đông đ(o, trình đ# đ$-c nâng lên.
Câu 5: (ĐLTT) Th6 m.nh n:i b5t c7a lao đ#ng n$%c ta hi&n nay đ0 thu hút v)n n$%c ngoài là
A. ti6p thu nhanh k; thu5t. C. có kinh nghi&m s(n xu't.
B. lao đ#ng d2i dào, giá r<. D. ch't l$-ng đ$-c nâng cao.
Câu 6: (ĐLTT) V/ ch't l$-ng, ngu2n lao đ#ng c7a n$%c ta hi&n nay có đ=c đi0m là
A. đã đáp >ng đ$-c n/n kinh t6 hi&n đ.i. C. trình đ# lao đ#ng ngày càng nâng cao.
B. ph9n l%n các lao đ#ng đã qua đào t.o. D. n,ng su't c7a lao đ#ng ngày càng gi(m.
Câu 7: (ĐLTT) Phát bi0u nào sau đây đúng v/ ch't l$-ng lao đ#ng n$%c ta hi&n nay?
A. Nâng cao v/ trình đ#, c(i thi&n v/ th0 ch't.
B. Ph9n l%n đã qua đào t.o, có k; n,ng m/m.
C. N,ng đ#ng, có tác phong công nghi&p cao.
D. Đã có tính k4 lu5t, nhi/u lao đ#ng lành ngh/.
Câu 8: (ĐLTT) S1 thay đ:i t4 tr8ng trong c3 c'u lao đ#ng theo các ngành kinh t6 n$%c ta hi&n nay
theo xu h$%ng
A. t,ng d+ch v?, t,ng nông nghi&p. C. gi(m d+ch v?, t,ng nông nghi&p.
B. t,ng công nghi&p, t,ng d+ch v?. D. gi(m nông nghi&p, gi(m d+ch v?.
Câu 9: (ĐLTT) C3 c'u lao đ#ng theo ngành kinh t6 c7a n$%c ta hi&n nay
A. còn ch$a theo h$%ng công nghi&p hoá. C. nông nghi&p có t4 l& lao đ#ng gi(m ch5m.
B. t5p trung ch7 y6u * khu v1c Nhà n$%c. D. lao đ#ng nông thôn đang chi6m t4 l& l%n.
Câu 10: (ĐLTT) C3 c'u lao đ#ng theo thành ph9n kinh t6 c7a n$%c ta hi&n nay có đ=c đi0m là
A. công nghi&p có t4 l& lao đ#ng còn th'p.
B. lao đ#ng * thành th+ ngày càng gia t,ng.
l
w
O
e

C. t5p trung * thành ph9n ngoài Nhà n$%c.


is
W
ọc

D. đang có s1 chuy0n d+ch nhanh, m.nh m@.


H
óa
Kh
ệu
Li
ài
e:T
ag
np

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
Fa
Fanpage: Tài Liệu Khóa Học Wise Owl

Câu 11: (ĐLTT) Lao đ#ng theo thành ph9n ngoài Nhà n$%c n$%c ta hi&n nay
A. phân b) * các đô th+, làm t.i công ti n$%c ngoài.
B. t5p trung * l;nh v1c d+ch v?, thu nh5p đ/u cao.
C. t,ng lên nhanh chóng, toàn b# đã qua đào t.o.
D. có l1c l$-ng đông đ(o, s) l$-ng đang thay đ:i.
Câu 12: (ĐLTT) C3 c'u lao đ#ng theo thành th+ và nông thôn c7a n$%c ta hi&n nay
A. có s1 chuy0n d+ch nhanh, tích c1c. C. t,ng t4 tr8ng lao đ#ng * thành th+.
B. ch$a gAn v%i quá trình đô th+ hóa. D. có tính :n đ+nh, không có thay đ:i.
Câu 13: (ĐLTT) Lao đ#ng nông thôn n$%c ta hi&n nay
A. có s) l$-ng l%n h3n khu v1c đô th+. C. ph9n nhi/u đã qua đào t.o bài b(n.
B. t5p trung ch7 y6u * ngành d+ch v?. D. đ/u đ.t đ$-c m>c thu nh5p r't cao.
Câu 14: (ĐLTT) Lao đ#ng thành th+ n$%c ta hi&n nay
A. t't c( đ/u có trình đ# chuyên môn cao. C. ch7 y6u làm trong các ngành khai thác.
B. hoàn toàn làm vi&c trong khu ch6 xu't. D. có quy mô nhB h3n khu v1c nông thôn.
Câu 15: (ĐLTT) Lao đ#ng * đô th+ n$%c ta hi&n nay
A. đông đ(o h3n nông thôn, t4 l& thi6u vi&c làm t,ng.
B. thu nh5p cao, làm vi&c nhi/u trong các h-p tác xã.
C. s(n xu't trong nhi/u ngành, th't nghi&p còn cao.
D. có trình đ# cao, đáp >ng m8i yêu c9u tuy0n d?ng.
Câu 16: (ĐLTT) So v%i t4 l& th't nghi&p, t4 l& thi6u vi&c làm n$%c ta hi&n nay
A. cao h3n, ch7 y6u * thành th+. C. th'p h3n, ch7 y6u * thành th+.
B. cao h3n, ch7 y6u * nông thôn. D. th'p h3n, ch7 y6u * nông thôn.
Câu 17: (ĐLTT) Vi&c làm là v'n đ/ kinh t6 - xã h#i gay gAt * n$%c ta hi&n nay đ$-c th0 hi&n qua
A. l1c l$-ng lao đ#ng có trình đ# cao còn ít.
B. ph9n l%n lao đ#ng s(n xu't nông nghi&p.
C. t4 l& ng$Ci thi6u vi&c làm, th't nghi&p cao.
D. lao đ#ng còn thi6u tác phong công nghi&p.
Câu 18: (ĐLTT) Bi&n pháp ch7 y6u nhDm nâng cao trình đ# lao đ#ng n$%c ta là
A. t,ng c$Cng xu't khEu lao đ#ng đ0 h8c hBi kinh nghi&m.
B. thúc đEy s1 phân b) lao đ#ng giFa các vùng cho h-p lí.
C. đ:i m%i m.nh m@ ph$3ng th>c đào t.o ng$Ci lao đ#ng.
D. đEy m.nh y t6 nhDm nâng cao th0 tr.ng ng$Ci lao đ#ng.
Câu 19: (ĐLTT) C3 c'u lao đ#ng theo các ngành kinh t6 c7a n$%c ta thay đ:i ch7 y6u do
A. m* r#ng s(n xu't, t,ng tr$*ng kinh t6 cao.
B. thúc đEy liên k6t kinh t6, h#i nh5p toàn c9u.
C. thu hút đ9u t$, đEy m.nh công nghi&p hóa.
D. kinh t6 chuy0n sang th+ tr$Cng, hi&n đ.i hóa.
Câu 20: (ĐLTT) T4 tr8ng lao đ#ng c7a khu v1c I * n$%c ta có xu h$%ng gi(m ch7 y6u do
A. c3 s* h. t9ng ngày càng đ$-c đ9u t$, nâng c'p.
B. đEy m.nh quy ho.ch xây d1ng nông thôn m%i.
C. quá trình đô th+ hóa diGn ra m.nh * nhi/u n3i.
l
w
O
e

D. (nh h$*ng c7a công nghi&p hóa, hi&n đ.i hóa.


is
W
ọc
H
óa
Kh
ệu
Li
ài
e:T
ag
np

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
Fa
Fanpage: Tài Liệu Khóa Học Wise Owl

Câu 21: (ĐLTT) Lao đ#ng trong ngành d+ch v? n$%c ta chi6m t4 tr8ng ngày càng cao ch7 y6u do
A. đEy m.nh công nghi&p hóa, phát tri0n đô th+.
B. m* r#ng th+ tr$Cng, thu hút nhi/u v)n đ9u t$.
C. thúc đEy s(n xu't hàng hóa, h. t9ng c(i thi&n.
D. ch't l$-ng lao đ#ng t,ng, kinh t6 t,ng tr$*ng.
Câu 22: (ĐLTT) C3 c'u lao đ#ng theo thành ph9n kinh t6 c7a n$%c ta thay đ:i ch7 y6u do
A. toàn c9u hóa, kinh t6 chuy0n sang th+ tr$Cng.
B. công nghi&p hóa, đa d.ng ho.t đ#ng d+ch v?.
C. đô th+ hóa, đEy m.nh vi&c h#i nh5p toàn c9u.
D. m* r#ng s(n xu't, thu hút đ9u t$ n$%c ngoài.
Câu 23: (ĐLTT) C3 c'u lao đ#ng theo thành ph9n kinh t6 c7a n$%c ta thay đ:i ch7 y6u do
A. đEy m.nh công nghi&p hóa, thu hút đ9u t$.
B. t,ng c$Cng hi&n đ.i hóa, m* r#ng d+ch v?.
C. phát tri0n kinh t6 th+ tr$Cng, toàn c9u hóa.
D. khai thác các th6 m.nh, t,ng tr$*ng kinh t6.
Câu 24: (ĐLTT) T4 tr8ng lao đ#ng trong thành ph9n có v)n đ9u t$ n$%c ngoài * n$%c ta có xu
h$%ng t,ng ch7 y6u do
A. m* r#ng liên k6t, đEy m.nh h-p tác qu)c t6.
B. thu hút đ9u t$, h#i nh5p sâu r#ng th6 gi%i.
C. thúc đEy công nghi&p hóa, phát tri0n đô th+.
D. kinh t6 nhi/u thành ph9n, đa d.ng th+ tr$Cng.
Câu 25: (ĐLTT) T4 tr8ng lao đ#ng nông thôn n$%c ta hi&n nay có xu h$%ng gi(m ch7 y6u do
A. đô th+ hóa nông thôn, gi(m đ't nông nghi&p.
B. s(n xu't gAn v%i th+ tr$Cng, t4 su't sinh gi(m.
C. thúc đEy công nghi&p hóa, s(n xu't hàng hóa.
D. hi&n đ.i hóa, hình thành các khu công nghi&p.
Câu 26: (ĐLTT) T4 l& lao đ#ng * thành th+ n$%c ta t,ng lên ch7 y6u do
A. công nghi&p hóa và đô th+ hóa.
B. kinh t6 th+ tr$Cng, toàn c9u hóa.
C. công nghi&p, d+ch v? phát tri0n.
D. thu hút đ9u t$, đ(m b(o h. t9ng.
Câu 27: (ĐLTT) L1c l$-ng lao đ#ng thành th+ * n$%c ta hi&n nay ngày càng t,ng ch7 y6u do
A. thu hút tH nông thôn, các khu ch6 xu't l%n.
B. đEy m.nh công nghi&p hóa, m* r#ng đô th+.
C. vi&c làm đa d.ng, hình thành các đô th+ m%i.
D. thu hút đ9u t$, đô th+ hóa * vùng nông thôn.
Câu 28: (ĐLTT) T4 l& lao đ#ng thành th+ n$%c ta hi&n nay còn th'p ch7 y6u do
A. có nhi/u đô th+ nhB, d+ch v? ch5m phát tri0n.
B. công nghi&p hóa ch5m, kinh t6 còn h.n ch6.
C. ngu2n đ9u t$ ch$a nhi/u, ít có khu ch6 xu't.
D. đô th+ hóa h.n ch6, đi/u ki&n s)ng ch$a t)t.
l
w
O

Câu 29: (ĐLTT) C3 c'u sI d?ng lao đ#ng n$%c ta đang có s1 thay đ:i ch7 y6u do
e
is
W
ọc

A. chuy0n d+ch h-p lí c3 c'u ngành và c3 c'u lãnh th:.


H
óa
Kh
ệu
Li
ài
e:T
ag
np

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
Fa
Fanpage: Tài Liệu Khóa Học Wise Owl

B. n,ng su't lao đ#ng xã h#i ngày càng đ$-c nâng cao.
C. ch't l$-ng ngu2n lao đ#ng ngày càng đ$-c nâng cao.
D. cu#c cách m.ng khoa h8c - k; thu5t, quá trình Đ:i m%i.
Câu 30: (ĐLTT) N,ng su't lao đ#ng xã h#i c7a n$%c ta còn th'p ch7 y6u do
A. ch$a áp d?ng nhi/u công ngh&. C. c3 c'u kinh t6 chuy0n d+ch ch5m.
B. công nghi&p t,ng tr$*ng ch5m. D. trình đ# lao đ#ng ch$a đáp >ng.
Câu 31: (ĐLTT) N,ng su't lao đ#ng trong ngành công nghi&p * n$%c ta t,ng ch7 y6u do
A. trình đ# lao đ#ng t,ng, >ng d?ng công ngh&.
B. đa d.ng hóa s(n phEm, thu hút nhi/u đ9u t$.
C. t,ng đào t.o ngh/, ti6p thu thành t1u k; thu5t.
D. c3 gi%i hóa, thu hút nhi/u lao đ#ng lành ngh/.
Câu 32: (ĐLTT) Khu v1c thành th+ có t4 l& th't nghi&p cao h3n khu v1c nông thôn ch7 y6u do tác
đ#ng c7a
A. c3 c'u kinh t6 chuy0n d+ch ch5m, thi6u đ9u t$.
B. s) l$-ng lao đ#ng, ít doanh nghi&p ho.t đ#ng.
C. vi&c làm kém đa d.ng, trình đ# lao đ#ng th'p.
D. ho.t đ#ng phi nông nghi&p, lao đ#ng t5p trung.
Câu 33: (ĐLTT) N$%c ta đang đEy m.nh ho.t đ#ng xu't khEu lao đ#ng ch7 y6u nhDm
A. phân b) l.i lao đ#ng, h#i nh5p qu)c t6.
B. gi(i quy6t vi&c làm, nâng cao thu nh5p.
C. phân công lao đ#ng, gi(m th't nghi&p.
D. t,ng tr$*ng kinh t6, c(i thi&n m>c s)ng.
Câu 34: (ĐLTT) Bi&n pháp nào sau đây * n$%c ta giúp lao đ#ng tham gia dG dàng vào các đ3n v+
s(n xu't?
A. T,ng ch't l$-ng đào t.o. C. Đa d.ng hóa n/n kinh t6.
B. B) trí l.i ngu2n lao đ#ng. D. Đ9u t$ quy trình s(n xu't.
Câu 35: (ĐLTT) Gi(i pháp ch7 y6u nhDm gi(i quy6t tình tr.ng th't nghi&p * thành th+ n$%c ta là
A. hình thành khu công nghi&p l%n. C. phát tri0n công nghi&p và d+ch v?.
B. đa d.ng hóa s(n xu't nông nghi&p. D. đ$a lao đ#ng tr< sang n$%c ngoài.
Câu 36: (ĐLTT) Gi(i pháp ch7 y6u đ0 gi(i quy6t tình tr.ng thi6u vi&c làm cho lao đ#ng nông thôn
n$%c ta là
A. nâng cao ch't l$-ng lao đ#ng. C. đa d.ng hóa ho.t đ#ng s(n xu't.
B. m* r#ng s(n xu't đ2 th7 công. D. phát tri0n nông nghi&p hàng hóa.
Câu 37: (ĐLTT) J n$%c ta, vi&c làm là m#t v'n đ/ gay gAt, nguyên nhân ch7 y6u do
A. kinh t6 ch5m phát tri0n, gia t,ng t1 nhiên còn cao.
B. gia t,ng dân s) cao, giáo d?c đào t.o còn h.n ch6.
C. giáo d?c đào t.o còn h.n ch6, ng$Ci lao đ#ng nhi/u.
D. quy mô dân s) l%n, trình đ# phát tri0n kinh t6 th'p.
Câu 38: (ĐLTT) T4 l& thi6u vi&c làm * n$%c ta hi&n nay vKn còn cao ch7 y6u do
A. s(n xu't mang tính mùa v?, công c? l.c h5u.
B. dân c$ nông thôn t,ng, công nghi&p h.n ch6.
l
w
O
e

C. lao đ#ng đông, kinh t6 còn ch5m chuy0n d+ch.


is
W
ọc

D. đEy m.nh đô th+ hóa, đ't nông nghi&p thu hLp.


H
óa
Kh
ệu
Li
ài
e:T
ag
np

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
Fa
Fanpage: Tài Liệu Khóa Học Wise Owl

Câu 39: (ĐLTT) T4 l& thi6u vi&c làm * nông thôn n$%c ta còn cao ch7 y6u do
A. tính mùa v? c7a nông nghi&p, c3 c'u ngành ch$a đa d.ng.
B. lao đ#ng có ch't l$-ng th'p, các ngh/ ph? kém phát tri0n.
C. thu nh5p lao đ#ng th'p, ch't l$-ng cu#c s)ng không cao.
D. c3 s* h. t9ng nông thôn, nh't là giao thông kém phát tri0n.
Câu 40: (ĐLTT) T4 l& thCi gian lao đ#ng đ$-c sI d?ng * nông thôn n$%c ta ngày càng t,ng là do
A. vi&c th1c hi&n t)t chính sách dân s) nông thôn.
B. vi&c đa d.ng hóa c3 c'u kinh t6 vùng nông thôn.
C. xu h$%ng chuy0n c$ tH nông thôn lên thành th+.
D. ch't l$-ng lao đ#ng nông thôn đã đ$-c nâng lên.

------ H(T-------

Tài li&u dành cho kì thi t)t nghi&p THPT n,m 2024
Không sao chép, chia s< mà ch$a đ$-c s1 đ2ng ý bDng v,n b(n c7a Đ+a lí th9y Tùng.
Hãy là ng)*i h+c, ng)*i làm giáo d,c v-n minh

l
w
O
e
is
W
ọc
H
óa
Kh
ệu
Li
ài
e:T
ag
np

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
Fa
1
Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024
CHUYÊN Đ% 12: ĐÔ TH" HÓA

Câu 1: (ĐLTT) Lo"i hình đô th$ ch% y&u ' n()c ta là


A. thành ph*. B. th$ xã. C. th$ tr+n. D. huy,n.
Câu 2: (ĐLTT) M"ng l()i đô th$ n()c ta hi,n nay
A. có r+t nhi-u thành ph* c.c l)n. C. phân b* đ-u kh/p ' trong n()c.
B. s/p x&p theo các c+p khác nhau. D. thu hút toàn b0 ngu1n đ2u t(.
Câu 3: (ĐLTT) M"ng l()i đô th$ ' n()c ta hi,n nay
A. ph2n l)n là ch3c n4ng công nghi,p. C. phân b* không đ-u gi5a các vùng.
B. có phân c+p ch% y&u là đô th$ lo"i 1. D. toàn b0 đang đ(6c m' r0ng đ$a gi)i.
Câu 4: (ĐLTT) Các đô th$ n()c ta hi,n nay
A. t7p trung đa s* dân c( c8 n()c. C. có th$ tr(9ng tiêu th: đa d"ng.
B. là các trung tâm công nghi,p l)n. D. phân b* ch% y&u ' d;c ven bi<n.
Câu 5: (ĐLTT) Các thành ph* ' n()c ta hi,n nay
A. t+t c8 đ-u là tr.c thu0c Trung (=ng. C. toàn b0 đ-u phân b* ' d;c ven bi<n.
B. s> d:ng nhi-u lao đ0ng có trình đ0. D. ch? t7p trung phát tri<n công nghi,p.
Câu 6: (ĐLTT) Các đô th$ ' n()c ta hi,n nay
A. có quy mô dân s* l)n nh+t ' d;c ven bi<n.
B. t7p trung ph2n l)n các vùng chuyên canh.
C. chú tr;ng b8o t1n làng ngh- truy-n th*ng.
D. có s* l(6ng ít ' Trung du mi-n núi B/c B0.
Câu 7: (ĐLTT) T? l, dân thành th$ n()c ta hi,n nay
A. cao nh+t ' vùng Đ1ng b@ng sông H1ng. C. th+p nh+t so v)i các qu*c gia ' Châu Á.
B. chênh l,ch gi5a mi-n núi và đ1ng b@ng. D. cao và t4ng h=n nhi-u so v)i nông thôn.
Câu 8: (ĐLTT) Đô th$ tr.c thu0c Trung (=ng ' n()c ta hi,n nay
A. t7p trung toàn b0 ' các đ1ng b@ng. C. có s* l(6ng nhi-u h=n đô th$ lo"i 1.
B. có s8n xu+t nông nghi,p là ch% y&u. D. ch$u s. qu8n lí b'i các đ$a ph(=ng.
Câu 9: (ĐLTT) Phát bi<u nào sau đây đúng v- các đô th$ ' n()c ta hi,n nay?
A. Có đô th$ l)n, phát tri<n nhi-u ngành ngh-.
B. S* l(6ng t4ng, phân b* đ1ng đ-u ' các vùng.
C. M7t đ0 dân th(a, s8n xu+t hàng hóa là chính.
D. T7p trung toàn b0 khu ch& xu+t, trang tr"i l)n.
Câu 10: (ĐLTT) Các đô th$ n()c ta hi,n nay không có đAc đi<m nào sau đây?
A. Dân đông, t? l, thi&u vi,c làm cao. C. Đóng góp chính vào GDP c8 n()c.
B. Có s3c hút v)i đ2u t( ngoài n()c. D. Có kh8 n4ng t"o ra nhi-u vi,c làm.
Câu 11: (ĐLTT) Các đô th$ n()c ta hi,n nay có
A. c= s' h" t2ng ' m3c th+p so v)i th& gi)i.
B. ít gây tác đ0ng đ&n môi tr(9ng t. nhiên.
C. trình đ0 phát tri<n r+t cao so v)i khu v.c.
D. quy mô dân s* thành th$ ngày càng gi8m.
al
ci
ffi

Câu 12: (ĐLTT) Các đô th$ n()c ta hi,n nay


42 O
06 T

A. t"o nhi-u vi,c làm, t7p trung lao đ0ng có trình đ0.
80 LO

B. là các trung tâm du l$ch, chú tr;ng ngành d$ch v:.


33 T
03 Trợ

H
lo
Za
2
C. s8n xu+t nhi-u hàng hóa, có t? l, thi&u vi,c làm cao.
D. có nhi-u doanh nghi,p t( nhân, m7t đ0 dân th(a.
Câu 13: (ĐLTT) Các đô th$ l)n ' n()c ta hi,n nay
A. có c= s' h" t2ng r+t hi,n đ"i, toàn b0 là dân nh7p c(.
B. t+t c8 đ-u có phân c+p th+p, ch3c n4ng còn đ=n gi8n.
C. m0t ph2n tr.c thu0c Trung (=ng, toàn b0 ' mi-n núi.
D. có s3c hút đ*i v)i đ2u t(, th$ tr(9ng tiêu th: r0ng l)n.
Câu 14: (ĐLTT) Các đô th$ ' đ1ng b@ng n()c ta hi,n nay
A. h2u h&t phân b* d;c ven bi<n, h" t2ng hoàn thi,n.
B. có quy mô dân s* l)n, thu hút toàn b0 v*n đ2u t(.
C. là th$ tr(9ng r0ng l)n, phát tri<n s8n xu+t hàng hóa.
D. không s8n xu+t ngành nông nghi,p, phân c+p cao.
Câu 15: (ĐLTT) Các thành ph*, th$ xã ' n()c ta hi,n nay không có đAc đi<m nào sau đây?
A. Chi&m đa s* dân c( c8 n()c, t? l, thi&u vi,c làm cao.
B. Kinh t& t4ng tr('ng, có kh8 n4ng t"o nhi-u vi,c làm.
C. S> d:ng nhi-u lao đ0ng có trình đ0, thu hút đ2u t(.
D. Ngành d$ch v: phát tri<n, phân b* không đ1ng đ-u.
Câu 16: (ĐLTT) ĐAc đi<m c%a quá trình đô th$ hóa ' n()c ta hi,n nay là
A. trình đ0 đô th$ hóa ' m3c r+t th+p. C. s* l(6ng đô th$ các vùng nh( nhau.
B. t? l, dân thành th$ t4ng lên liên t:c. D. s* dân thành th$ cao h=n nông thôn.
Câu 17: (ĐLTT) Quá trình đô th$ hóa ' n()c ta hi,n nay
A. chuy<n bi&n khá tích c.c, trình đ0 cao. C. b$ gián đo"n, phân b* đô th$ đ1ng đ-u.
B. trình đ0 th+p, t? l, dân thành th$ gi8m. D. diBn ra ch7m, t? l, dân thành th$ t4ng.
Câu 18: (ĐLTT) Quá trình đô th$ hóa ' n()c ta hi,n nay
A. theo sát quá trình công nghi,p hóa. C. diBn ra v)i t*c đ0 phát tri<n nhanh.
B. phát tri<n nh+t ' khu v.c mi-n núi. D. ch(a có s. phân hoá gi5a các vùng.
Câu 19: (ĐLTT) Quá trình đô th$ hóa ' n()c ta hi,n nay
A. có siêu đô th$, g/n v)i công nghi,p hóa. C. t? l, dân thành th$ t4ng, trình đ0 r+t cao.
B. chuy<n bi&n khá tích c.c, diBn ra nhanh. D. phân b* không đ1ng đ-u, diBn ra ch7m.
Câu 20: (ĐLTT) Trình đ0 đô th$ hóa ' n()c ta hi,n nay
A. gi*ng nhau trên c8 n()c, cao so v)i th& gi)i.
B. ch(a chuy<n bi&n, cao nh+t ' Tây Nguyên.
C. chuy<n bi&n tích c.c, th+p ' các đ1ng b@ng.
D. đang đ(6c nâng cao, khác nhau ' các vùng.
Câu 21: (ĐLTT) Dân s* đô th$ c%a n()c ta hi,n nay
A. s* l(6ng t4ng, ch? s8n xu+t công nghi,p và d$ch v:.
B. có trình đ0 cao, làm vi,c t"i công ty và t7p đoàn l)n.
C. toàn b0 là dân t0c Kinh, có thu nh7p cao và Cn đ$nh.
D. có quy mô và t? tr;ng t4ng, khác nhau ' các khu v.c.
Câu 22: (ĐLTT) Tác đ0ng tích c.c c%a quá trình đô th$ hóa ' n()c ta ch% y&u là
A. phân hóa s8n xu+t, nâng cao m3c s*ng.
al
ci
ffi

B. s8n xu+t hàng hóa, hoàn thi,n h" t2ng.


42 O

C. đa d"ng ngành kinh t&, m' r0ng đô th$.


06 T
80 LO

D. phát tri<n kinh t&, thu hút v*n đ2u t(.


33 T
03 Trợ

H
lo
Za
3
Câu 23: (ĐLTT) Tác đ0ng tiêu c.c c%a quá trình đô th$ hóa ' n()c ta là
A. gi8m ch+t l(6ng cu0c s*ng, t4ng t? l, ng(9i th+t nghi,p.
B. khó kh4n trong khai thác tài nguyên, s> d:ng lao đ0ng.
C. ch7m chuy<n d$ch c= c+u kinh t&, ô nhiBm môi tr(9ng.
D. m+t an ninh tr7t t. xã h0i, môi tr(9ng s*ng b$ suy thoái.
Câu 24: (ĐLTT) Trình đ0 đô th$ hóa ' n()c ta còn th+p đ(6c bi<u hi,n '
A. l*i s*ng đô th$ ch(a phC bi&n, v*n đ2u t( ít.
B. kh8 n4ng m' r0ng th+p, ch3c n4ng đ=n gi8n.
C. quy mô đô th$ khá nhD, nhi-u t, n"n xã h0i.
D. h" t2ng còn h"n ch&, t? l, dân thành th$ nhD.
Câu 25: (ĐLTT) M"ng l()i đô th$ n()c ta hi,n nay đ(6c phân chia d.a trên các tiêu chí v-
A. di,n tích, m7t đ0 dân s*, đi-u ki,n t. nhiên.
B. m7t đ0 dân s*, di,n tích, thu nh7p bình quân.
C. m7t đ0 dân s*, m3c đ0 t7p trung công nghi,p.
D. dân s*, ch3c n4ng, t? l, dân phi nông nghi,p.
Câu 26: (ĐLTT) Tác đ0ng l)n nh+t c%a đô th$ hóa ' n()c ta là
A. chuy<n d$ch c= c+u n-n kinh t&, gi8m chênh l,ch vùng mi-n.
B. t"o đ0ng l.c t4ng tr('ng; t4ng t? tr;ng công nghi,p, d$ch v:.
C. gi8i quy&t vi,c làm, h"n ch& tình tr"ng ô nhiBm môi tr(9ng.
D. t4ng kh8 n4ng thu hút đ2u t(, đ8m b8o an ninh tr7t t. xã h0i.
Câu 27: (ĐLTT) Các thành ph* l)n ' n()c ta là n=i t7p trung đông dân c( do có
A. đ$a hình khá b@ng phEng, tài nguyên giàu có.
B. nông nghi,p t"o ra nhi-u s8n phFm hàng hóa.
C. v$ trí đ$a lí thu7n l6i, quG đ+t s8n xu+t r0ng l)n.
D. các ho"t đ0ng công nghi,p, d$ch v: phát tri<n.
Câu 28: (ĐLTT) Quá trình đô th$ hoá ' n()c ta có s. chênh l,ch gi5a các vùng mi-n ch% y&u do
A. chính sách Nhà n()c, c= s' v7t ch+t - kH thu7t.
B. công nghi,p hoá, s. phát tri<n kinh t& - xã h0i.
C. th$ tr(9ng tiêu th: hàng hóa, môi tr(9ng s*ng.
D. ch+t l(6ng cu0c s*ng, l$ch s> khai thác lãnh thC.
Câu 29: (ĐLTT) C= s' h" t2ng ' đô th$ n()c ta hi,n nay ngày càng đ(6c hoàn thi,n ch% y&u do
A. h6p tác qu*c t&, ti&p nh7n khoa h;c công ngh,.
B. đóng góp nhi-u GDP, phát tri<n đ(9ng s/t đô th$.
C. kinh t& phát tri<n, thu hút nhi-u ngu1n đ2u t(.
D. trình đ0 lao đ0ng t4ng, d$ch v: t4ng tr('ng cao.
Câu 30: (ĐLTT) Quá trình đô th$ hóa ' n()c ta hi,n nay chuy<n d$ch tích c.c ch% y&u do
A. hi,n đ"i hóa nông thôn và t4ng d$ch v:.
B. chuy<n d$ch c= c+u kinh t& theo lãnh thC.
C. s. phát tri<n kinh t& và công nghi,p hóa.
D. hình thành và phát tri<n khu công nghi,p.
Câu 31: (ĐLTT) Quá trình đô th$ hóa ' n()c ta diBn ra ch(a nhanh ch% y&u do
al
ci
ffi

A. lao đ0ng phi nông nghi,p còn ít, dân s* nông thôn đông.
42 O

B. di,n tích nông thôn r0ng, nông nghi,p là ngành ch% đ"o.
06 T
80 LO

C. thi&u v*n đ2u t(, ch$u 8nh h('ng lâu dài c%a chi&n tranh.
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
4
D. kinh t& còn h"n ch&, công nghi,p hóa ch7m chuy<n bi&n.
Câu 32: (ĐLTT) Trình đ0 đô th$ hóa c%a n()c ta hi,n nay ch(a cao ch% y&u do
A. h" t2ng thi&u đ1ng b0, trình đ0 lao đ0ng th+p.
B. m7t đ0 dân s* cao, các ngu1n đ2u t( ch(a t*t.
C. s8n xu+t phi nông nghi,p y&u, ngành ngh- ít.
D. công nghi,p hóa ch7m, kinh t& nhi-u h"n ch&.
Câu 33: (ĐLTT) T? l, dân thành th$ n()c ta có s. chênh l,ch gi5a các vùng mi-n ch% y&u do
A. thu7n l6i v- đi-u ki,n t. nhiên khác nhau.
B. th9i gian ti&n hành đô th$ hóa dài hay ng/n.
C. không đ1ng đ-u v- s* dân, m7t đ0 dân c(.
D. trình đ0 công nghi,p hóa có s. khác nhau.
Câu 34: (ĐLTT) Đô th$ n()c ta có kh8 n4ng đFy m"nh t4ng tr('ng kinh t& ch% y&u do
A. có s3c hút v)i đ2u t( trong, ngoài n()c.
B. c= s' v7t ch+t kH thu7t, h" t2ng khá t*t.
C. th$ tr(9ng tiêu th: r0ng, m3c s*ng cao.
D. quy mô dân s* l)n, có lao đ0ng kH thu7t.
Câu 35: (ĐLTT) Đô th$ n()c ta có kh8 n4ng t"o ra nhi-u vi,c làm cho ng(9i lao đ0ng ch% y&u do
A. có nhi-u nhà đ2u t( v)i n4ng l.c v*n l)n.
B. ho"t đ0ng công nghi,p, d$ch v: phát tri<n.
C. t7p trung s* l(6ng l)n lao đ0ng có trình đ0.
D. c= s' v7t ch+t kH thu7t, giao thông hi,n đ"i.
Câu 36: (ĐLTT) Đô th$ n()c ta có s3c hút đ*i v)i các ngu1n đ2u t( ch% y&u do
A. dân đông, nhi-u lao đ0ng kH thu7t, h" t2ng t*t.
B. có kh8 n4ng m' r0ng, thu hút nhi-u lao đ0ng.
C. giao thông thu7n l6i, có kh8 n4ng liên k&t cao.
D. th$ tr(9ng r0ng, dân trí cao, s8n xu+t đa d"ng.
Câu 37: (ĐLTT) Đô th$ n()c ta là th$ tr(9ng tiêu th: hàng hóa và s> d:ng d$ch v: r0ng l)n ch% y&u
do
A. nhi-u ngành ngh-, thu nh7p cao và h" t2ng t*t.
B. kinh t& t4ng tr('ng, đông dân và m3c s*ng cao.
C. m7t đ0 dân đông, nhu c2u l)n và nhi-u lao đ0ng.
D. v*n l)n, t7p trung doanh nghi,p và khu dân c(.
Câu 38: (ĐLTT) Đô th$ n()c ta có s. chuy<n d$ch c= c+u lao đ0ng theo ngành kinh t& rõ r,t ch%
y&u do
A. công nghi,p phát tri<n, d$ch v: m' r0ng.
B. ngành ngh- đa d"ng, h" t2ng hoàn thi,n.
C. kinh t& t4ng tr('ng, nhi-u doanh nghi,p.
D. h+p dIn đ2u t(, ch+t l(6ng lao đ0ng t4ng.
Câu 39: (ĐLTT) M"ng l()i đô th$ ' n()c ta có s. phân hóa gi5a các vùng mi-n ch% y&u do s. khác
nhau v-
A. c= s' v7t ch+t, phân b* c%a ngu1n lao đ0ng.
al
ci
ffi

B. phân b* dân c(, trình đ0 phát tri<n kinh t&.


42 O

C. phân b* các ho"t đ0ng công nghi,p, d$ch v:.


06 T
80 LO

D. quy ho"ch phát tri<n đô th$, phân b* dân c(.


33 T
03 Trợ

H
lo
Za
5
Câu 40: (ĐLTT) Quy mô dân s* đô th$ khác nhau gi5a các vùng ' n()c ta ch% y&u do
A. đi-u ki,n t. nhiên khác nhau gi5a các vùng.
B. trình đ0 phát tri<n c%a các vùng không đ-u.
C. quy mô dân s* các vùng không gi*ng nhau.
D. ch+t l(6ng lao đ0ng khác nhau ' mJi vùng.

------ H&T-------

Tài li,u dành cho kì thi t*t nghi,p THPT n4m 2024
Không sao chép, chia sK mà ch(a đ(6c s. đ1ng ý b@ng v4n b8n c%a Đ$a lí th2y Tùng.
Hãy là ng'(i h)c, ng'(i làm giáo d*c v+n minh

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

ĐỊA LÍ THẦY TÙNG x TỔNG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN ĐỀ 13: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Câu 1: (ĐLTT) Ở nước ta, thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. cao nhất, tăng liên tục. C. tương đối cao, ổn định.
B. giảm, vai trò không lớn. D. còn thấp, tăng nhanh.
Câu 2: (ĐLTT) Sự đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ở nước ta được thể hiện ở
A. ngành du lịch phát triển mạnh. C. các loại hình dịch vụ mới ra đời.
B. nhiều phương tiện vận tải mới. D. số lượng siêu thị tăng lên nhanh.
Câu 3: (ĐLTT) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay

Wise Owl
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh chóng. C. có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp, ổn định.
B. đáp ứng tốt yêu cầu mới của đất nước. D. diễn ra giữa các ngành và nội bộ ngành.
Câu 4: (ĐLTT) Tiêu chí quan trọng để đánh giá một nền kinh tế có sự tăng trưởng bền vững là
A. cơ cấu kinh tế hợp lí. C. vai trò của Nhà nước.
B. quy mô nền kinh tế. D. số lượng ngành kinh tế.
Câu 5: (ĐLTT) Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng
A. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt. C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng.
B. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp. D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp.
Câu 6: (ĐLTT) Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông nghiệp nước ta là
A. giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng thủy sản.
Wise Owl

B. tăng tỉ trọng thủy sản, giảm tỉ trọng trồng trọt.


C. tăng tỉ trọng cây hàng năm, cây ăn quả ổn định.
D. tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng gia cầm.
Câu 7: (ĐLTT) Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành công nghiệp nước ta là
A. tăng tỉ trọng chế biến, giảm tỉ trọng khai thác.
B. giảm tỉ trọng chế biến, tăng tỉ trọng khai thác.
C. tăng tỉ trọng chế biến, tăng tỉ trọng khai thác.
D. giảm tỉ trọng chế biến, giảm tỉ trọng khai thác.
Câu 8: (ĐLTT) Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. diễn ra tích cực, nông nghiệp có tỉ trọng tăng.
B. có tốc độ nhanh, tỉ trọng các ngành đồng đều.
C. đúng hướng đáp ứng mọi yêu cầu phát triển.
D. tạo ra nhiều việc làm, tác động đến đô thị hóa.
Câu 9: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu khu vực III nước ta?
A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời. C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ổn định.
B. Đã có bước tăng trưởng một số mặt. D. Dịch vụ về đô thị tăng trưởng nhanh.
Câu 10: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng thủy sản khai thác cao, xu hướng tăng.
B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao, chỉ phục vụ sản xuất.
C. Tăng tỉ trọng hàng qua chế biến, giảm hàng thô.
D. Linh hoạt, đáp ứng tốt yêu cầu của sự phát triển.
Câu 11: (ĐLTT) Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay là
A. phát triển chế biến, lập vùng chuyên canh.
B. sản xuất tập trung, tăng khu công nghiệp.
C. thu hút đầu tư, phát triển công nghệ cao.

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

D. phát triển vùng kinh tế, tăng đa dạng hóa.


Câu 12: (ĐLTT) Cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta hiện nay
A. tỉ trọng vốn đầu tư nước ngoài giảm. C. tỉ trọng trong công nghiệp đang tăng.
B. kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo. D. thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập.
Câu 13: (ĐLTT) Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và dịch vụ.
B. diễn ra nhanh chóng, vai trò của tư nhân tăng.
C. mở rộng các khu chế xuất, đa dạng hóa dịch vụ.
D. tăng sản xuất hàng hóa, ưu tiên cây hàng năm.

Wise Owl
Câu 14: (ĐLTT) Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. C. đang theo hướng công nghiệp hóa.
B. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp. D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
Câu 15: (ĐLTT) Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. phục vụ hoàn toàn cho nước ngoài. C. tập trung đầu tư ở các vùng núi cao.
B. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường. D. ít sự liên kết với ngành nông nghiệp.
Câu 16: (ĐLTT) Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta chuyển dịch theo hướng
A. ưu tiên công nghiệp khai khoáng. C. hình thành các vùng chuyên canh.
B. nâng cao chất lượng của sản phẩm. D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 17: (ĐLTT) Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng có vai trò quan trọng trong
Wise Owl

GDP nước ta được biểu hiện qua


A. mở cửa hội nhập quốc tế. C. đóng góp vào GDP rất lớn.
B. đổi mới kinh tế Nhà nước. D. tỉ trọng trong cơ cấu tăng.
Câu 18: (ĐLTT) Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế được biểu hiện qua
A. đóng góp lớn vào GDP, tỉ trọng tăng. C. phân bố rộng khắp, chiếm tỉ trọng cao.
B. có cơ cấu đa dạng, tạo nhiều việc làm. D. thúc đẩy công nghiệp, tăng hàng hóa.
Câu 19: (ĐLTT) Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta là biểu hiện của
A. quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thành phần kinh tế ngày càng đa dạng.
B. việc tăng cường hội nhập với quốc tế. D. xuất hiện các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 20: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển dịch.
B. Giảm dần vai trò thành phần Nhà nước.
C. Hình thành bảy vùng kinh tế trọng điểm.
D. Trồng trọt có tỉ trọng thấp hơn chăn nuôi.
Câu 21: (ĐLTT) Việc hình thành các vùng nông nghiệp sản xuất hàng hóa ở nước ta là biểu hiện
của
A. áp dụng kĩ thuật mới trong sản xuất. C. mở cửa và hội nhập quốc tế sâu rộng.
B. quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
Câu 22: (ĐLTT) Sự tham gia của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài
trong nền kinh tế nước ta là biểu hiện của
A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. C. đa dạng hóa các loại hình sở hữu.
B. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài. D. tăng cường hội nhập với thế giới.
Câu 23: (ĐLTT) Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của nước ta tăng lên là biểu hiện của
A. sự phát triển nền kinh tế. C. việc tăng trưởng dịch vụ.
B. sự mở rộng nông nghiệp. D. cơ cấu kinh tế đa dạng.

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

Câu 24: (ĐLTT) Xu hướng tích cực của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay là
A. thúc đẩy phát triển dịch vụ nông nghiệp.
B. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng của các vùng.
C. đầu tư phát triển công nghiệp khai thác.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 25: (ĐLTT) Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta là biểu hiện của
A. quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thành phần kinh tế ngày càng đa dạng.
B. việc tăng cường hội nhập với quốc tế. D. sự đa dạng hóa, đa phương hóa hợp tác.
Câu 26: (ĐLTT) Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí giữa các ngành, thành phần kinh tế và vùng lãnh

Wise Owl
thổ ở nước ta chủ yếu nhằm
A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
B. tăng cường chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. nâng sức cạnh tranh và thu hút đầu tư.
Câu 27: (ĐLTT) Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp ở nước ta nhằm mục đích
A. phát huy lợi thế tự nhiên. C. chuyên môn hóa sản xuất.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế. D. thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
Câu 28: (ĐLTT) Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp ở nước ta chủ yếu nhằm
A. đáp ứng thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. đẩy mạnh xuất khẩu, khai thác tài nguyên.
C. phục vụ nhu cầu, nâng trình độ lao động.
Wise Owl

D. giải quyết tốt việc làm, tăng cường hợp tác.


Câu 29: (ĐLTT) Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện
nay chủ yếu do
A. chi phối phát triển các thành phần khác.
B. quản lí nhiều ngành, GDP hàng năm lớn.
C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. quản lí ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 30: (ĐLTT) Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có những chuyển biến tích cực chủ yếu do
A. phân bố lại dân cư, tăng các liên kết vùng.
B. thu hút nhiều đầu tư, tăng hợp tác quốc tế.
C. tăng công nghiệp hóa, ứng dụng công nghệ.
D. khai thác thế mạnh, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 31: (ĐLTT) Cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta có những chuyển biến tích cực chủ yếu do
A. mở rộng thị trường, khai thác thế mạnh.
B. nâng cao chất lượng lao động, tăng vốn.
C. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.
D. hội nhập quốc tế, ứng dụng kĩ thuật mới.
Câu 32: (ĐLTT) Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do
A. dân đông và tăng nhanh, mức sống tăng.
B. hạ tầng hoàn thiện, nhu cầu dân cư tăng.
C. sản xuất phát triển, đô thị hóa đẩy mạnh.
D. nhiều nguồn đầu tư, hội nhập quốc tế sâu.
Câu 33: (ĐLTT) Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta là
A. sử dụng tốt lao động, dễ hội nhập quốc tế.
B. phù hợp với điều kiện kinh tế của đất nước.

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Fanpage: Tài Liêu Khóa Hoc Wise Owl

C. tận dụng thế mạnh về tự nhiên và lao động.


D. thích nghi thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 34: (ĐLTT) Mục đích chủ yếu của việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế là
A. đa dạng hóa sản xuất, thu hút nhiều đầu tư.
B. nâng cao chất lượng sống, hội nhập quốc tế.
C. giải quyết tốt việc làm, hoàn thiện hạ tầng.
D. khai thác thế mạnh, tăng sản xuất hàng hóa.
Câu 35: (ĐLTT) Biện pháp chủ yếu để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện
nay là

Wise Owl
A. mở rộng sản xuất, tăng trình độ lao động.
B. ứng dụng kĩ thuật mới, nâng cấp hạ tầng.
C. mở rộng thị trường, phát triển công nghệ.
D. thu hút nguồn đầu tư, công nghiệp hoá.
Câu 36: (ĐLTT) Lãnh thổ nước ta có sự phân hóa sản xuất giữa các vùng chủ yếu do
A. thị trường tiêu thụ và phân bố nguồn vốn.
B. lực lượng lao động và hạ tầng giao thông.
C. chuyển dịch cơ cấu và thế mạnh các vùng.
D. phân hóa tài nguyên và phân bố lao động.
Câu 37: (ĐLTT) Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là
Wise Owl

A. tăng liên kết vùng, sản xuất tập trung, tạo ra nhiều việc làm.
B. hội nhập thế giới, phân bố lại lao động, tăng sức cạnh tranh.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm, thu hút đầu tư, thu hút vốn.
D. tạo nhiều hàng hóa, khai thác thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
Câu 38: (ĐLTT) Biện pháp chủ yếu để tăng hiệu quả đầu tư trong sản xuất công nghiệp ở nước ta
hiện nay là
A. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm.
C. chuyển dịch cơ cấu sản phẩm, chú ý sản phẩm chất lượng cao.
D. mở rộng hợp tác quốc tế, đầu tư ngành công nghiệp chế biến.
Câu 39: (ĐLTT) Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay

A. phát triển bền vững, khai thác thế mạnh, hội nhập thế giới.
B. thúc đẩy công nghiệp, đa dạng hóa dịch vụ, tăng mức sống.
C. thu hút đầu tư, tăng sản xuất hàng hóa, giải quyết việc làm.
D. mở rộng thị trường, đa dạng sản xuất, phát triển công nghệ.
Câu 40: (ĐLTT) Các nhân tố chủ yếu tác động đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta

A. khoa học công nghệ, nhiều loại hình dịch vụ, đô thị hóa.
B. nguồn tài nguyên, thị trường mở rộng, nguồn vốn nhiều.
C. công nghiệp hóa, chính sách thay đổi, hội nhập sâu rộng.
D. hợp tác quốc tế, nguyên liệu sản xuất, nhu cầu dân cư lớn.

Tài liệu dành cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Không sao chép, chia sẻ mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Địa lí thầy Tùng.

https://www.facebook.com/tailieukhoahocwiseowl
Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024
CHUYÊN Đ% 15: V&N Đ% PHÁT TRI'N NGÀNH TH(Y S)N VÀ LÂM NGHI*P

1. Ngành th+y s,n


Câu 1: (ĐLTT) S" phân b# c$a ngành th$y s%n & n'(c ta ph) thu*c nhi+u vào
A. đ-a hình ven bi.n, di/n tích vùng bi.n.
B. đ0ng b1ng ven bi.n, các v-nh bi.n l(n.
C. ngu0n l2i th$y s%n, di/n tích m3t n'(c.
D. m4ng l'(i sông ngòi, đ3c đi.m khí h5u.
Câu 2: (ĐLTT) Th6 m4nh ch$ y6u c$a ho4t đ*ng khai thác h%i s%n & n'(c ta là
A. có nhi+u v7ng, v-nh n'(c sâu. C. b8 bi.n dài, ng' tr'8ng r*ng.
B. sông ngòi, kênh r4ch dày đ3c. D. nhi+u bãi tri+u, đ9m phá l(n.
Câu 3: (ĐLTT) Các nhân t# thu5n l2i v+ m3t t" nhiên đ. phát tri.n nuôi tr0ng th$y s%n & n'(c ta

A. b8 bi.n dài, mùa l7, đ-a hình, các lo4i sinh v5t.
B. m3t n'(c, v7ng v-nh bi.n, ng' tr'8ng, khí h5u.
C. n+n nhi/t cao, m'a l(n, v-nh c:a sông, c0n cát.
D. sông ngòi, bãi tri+u, đ9m phá, r;ng ng5p m3n.
Câu 4: (ĐLTT) Ngh+ nuôi cá n'(c ng<t phát tri.n m4nh nh=t &
A. đ9m phá & ven bi.n. C. các qu9n đ%o xa b8.
B. v-nh bi.n n'(c sâu. D. đ0ng b1ng châu th>.
Câu 5: (ĐLTT) Ho4t đ*ng nuôi th$y s%n n'(c ng<t t5p trung ch$ y6u &
A. kênh r4ch, ao h0 và đ9m phá. C. sông ngòi, ô tr7ng đ0ng b1ng.
B. vùng tr7ng, r;ng ng5p m3n. D. bãi tri+u, kênh r4ch, sông su#i.
Câu 6: (ĐLTT) Thu5n l2i ch$ y6u c$a n'(c ta v+ t" nhiên đ. phát tri.n nuôi tr0ng th$y s%n n'(c
ng<t là
A. có các v-nh bi.n và đ%o ven b8. C. m4ng l'(i sông dày và nhi+u h0.
B. nhi+u bãi tri+u r*ng và đ9m phá. D. các c:a sông r*ng và & g9n nhau.
Câu 7: (ĐLTT) Thu5n l2i ch$ y6u c$a n'(c ta v+ t" nhiên đ. phát tri.n nuôi tr0ng th$y s%n n'(c
l2 là
A. r;ng ng5p m3n, bãi tri+u. C. kênh r4ch, các ô tr7ng l(n.
B. v-nh bi.n, m4ng l'(i sông. D. ao h0 r*ng, r;ng ven bi.n.
Câu 8: (ĐLTT) Thu5n l2i ch$ y6u c$a n'(c ta v+ t" nhiên đ. phát tri.n nuôi tr0ng th$y s%n n'(c
m3n là
A. di/n tích m3t n'(c l(n & các ô tr7ng. C. sông su#i, kênh r4ch và ao h0 dày đ3c.
B. nhi+u bãi tri+u, đ9m phá và c:a sông. D. các v7ng, v-nh, vùng bi.n ven các đ%o.
Câu 9: (ĐLTT) N'(c ta có th. phát tri.n m4nh ho4t đ*ng nuôi tr0ng h%i s%n là do có
A. nhi+u sông su#i dài và các h0 r*ng. C. nhi+u đ9m phá, ô tr7ng & đ0ng b1ng.
B. nhi+u c:a sông r*ng và & g9n nhau. D. các v-nh, bãi tri+u và r;ng ng5p m3n.
Câu 10: (ĐLTT) Ngành th$y s%n & n'(c ta có s" phát tri.n v'2t b5c trong th8i gian g9n đây ch$
y6u do
A. vùng đ3c quy+n kinh t6 r*ng. C. th- tr'8ng ngày càng m& r*ng.
B. ngu0n l2i h%i s%n phong phú. D. m3t n'(c nuôi tr0ng r*ng l(n.
Câu 11: (ĐLTT) Nuôi tr0ng th$y s%n c$a n'(c ta hi/n nay
A. có đ#i t'2ng nuôi tr0ng đa d4ng. C. chA phát tri.n & các vùng ven bi.n.
B. t?ng tr'&ng ch5m h@n khai thác. D. áp d)ng kB thu5t nuôi r=t hi/n đ4i.
Câu 12: (ĐLTT) Khai thác th$y s%n c$a n'(c ta hi/n nay
A. s: d)ng nhi+u lao đ*ng trình đ* cao. C. t5p trung h9u h6t quanh các đ%o nhC.
B. ph> bi6n tàu thuy+n có công su=t l(n. D. 'u tiên vi/c đánh bDt vùng bi.n xa b8.
Câu 13: (ĐLTT) Ho4t đ*ng đánh bDt xa b8 c$a n'(c ta hi/n nay
A. t5p trung ch$ y6u xung quanh các đ%o. C. đ'2c quan tâm khuy6n khích phát tri.n.
B. ph) thu*c ít vào các đi+u ki/n t" nhiên. D. phát tri.n m4nh & khDp các vùng kinh t6.
Câu 14: (ĐLTT) Ngành th$y s%n c$a n'(c ta hi/n nay
A. ch'a t4o nhi+u s%n phEm cho xu=t khEu. C. chú tr<ng hi/n đ4i hóa v5t ch=t kB thu5t.
B. có s%n l'2ng nuôi tr0ng ít h@n khai thác. D. 'u tiên vi/c đánh bDt & vùng bi.n ven b8.
Câu 15: (ĐLTT) Ngành th$y s%n c$a n'(c ta hi/n nay
A. có th- tr'8ng tiêu th) thu hFp. C. không xu=t hi/n & các vùng núi.
B. s%n l'2ng khai thác t?ng nhanh. D. khai thác nhi+u nh=t là cá bi.n.
Câu 16: (ĐLTT) Ngh+ nuôi tôm c$a n'(c ta hi/n nay
A. t4o ra nhi+u s%n phEm có giá tr- cao. C. phát tri.n m4nh nh=t & mi+n Trung.
B. phát tri.n theo h'(ng qu%ng canh. D. ch'a gDn li+n v(i khâu ch6 bi6n tôm.
Câu 17: (ĐLTT) Các ng' tr'8ng tr<ng đi.m c$a n'(c ta
A. phân b# t5p trung & xa b8. C. có quy mô l(n & phía nam.
B. có nhi+u th$y s%n n'(c l2. D. ít ch-u tác đ*ng c$a thiên tai.
Câu 18: (ĐLTT) N?ng su=t lao đ*ng trong ngành đánh bDt th$y s%n nhìn chung còn th=p ch$ y6u
do
A. ô nhiGm môi tr'8ng, bão m4nh. C. ph'@ng ti/n đánh bDt, thiên tai.
B. giao thông h4n ch6, bi.n đ*ng. D. khí h5u th=t th'8ng, ít lao đ*ng.
Câu 19: (ĐLTT) Tác đ*ng c$a bão và gió mùa Đông BDc đ#i v(i ho4t đ*ng khai thác th$y s%n là
A. thay đ>i môi tr'8ng s#ng c$a h%i s%n. C. làm gi%m ch=t l'2ng h%i s%n khai thác.
B. h4n ch6 s# ngày ra kh@i c$a ng' dân. D. thu hFp th- tr'8ng tiêu th) s%n phEm.
Câu 20: (ĐLTT) Khó kh?n nào sau đây là ch$ y6u đ#i v(i nuôi tr0ng th$y s%n & n'(c ta hi/n nay?
A. D-ch b/nh diGn ra trên di/n r*ng. C. Di/n tích m3t n'(c b- thu hFp d9n.
B. Ngu0n gi#ng t" nhiên khan hi6m. D. Xâm nh5p m3n sâu trong mùa khô.
Câu 21: (ĐLTT) S%n l'2ng tôm nuôi & n'(c ta ngày càng t?ng ch$ y6u do
A. nhu c9u th- tr'8ng ngày càng l(n. C. ho4t đ*ng ch6 bi6n tôm phát tri.n.
B. di/n tích m3t n'(c đ'2c m& r*ng. D. ít ch-u %nh h'&ng c$a bão nhi/t đ(i.
Câu 22: (ĐLTT) Đ0ng b1ng sông C:u Long có s%n l'2ng th$y s%n nuôi tr0ng l(n nh=t c% n'(c ch$
y6u do
A. di/n tích m3t n'(c l(n. C. có khí h5u c5n xích đ4o.
B. nhi+u ng' tr'8ng r*ng. D. d-ch v) gi#ng phát tri.n.
Câu 23: (ĐLTT) Ho4t đ*ng th$y s%n & n'(c ta hi/n nay diGn ra thu5n l2i h@n ch$ y6u nh8
A. phát tri.n d-ch v) th$y s%n, m& r*ng ch6 bi6n.
B. đ>i m(i nhi+u thi6t b-, phòng ch#ng thiên tai.
C. lao đ*ng đông đ%o, thu hút nhi+u v#n đ9u t'.
D. lai t4o các gi#ng m(i, th- tr'8ng xu=t khEu l(n.
Câu 24: (ĐLTT) Nhân t# tác đ*ng ch$ y6u đ6n s" đa d4ng và ch=t l'2ng c$a th$y s%n nuôi tr0ng
& n'(c ta hi/n nay là
A. di/n tích m3t n'(c, công ngh/. C. nhu c9u c$a th- tr'8ng, ch6 bi6n.
B. trình đ* lao đ*ng, trang tr4i l(n. D. ngu0n v#n đ9u t', kB thu5t nuôi.
Câu 25: (ĐLTT) Ho4t đ*ng nuôi tr0ng th$y s%n & n'(c ta đ'2c đEy m4nh phát tri.n ch$ y6u do
A. nhu c9u t?ng, có hi/u qu% kinh t6 cao. C. kB thu5t c%i ti6n, ít ph) thu*c t" nhiên.
B. ch$ đ*ng s%n xu=t, t4o nhi+u hàng hóa. D. s%n xu=t t5p trung, th- tr'8ng r*ng l(n.
Câu 26: (ĐLTT) Bi/n pháp ch$ y6u trong đánh bDt th$y s%n g9n b8 & n'(c ta hi/n nay là
A. đ9u t' cho tàu thuy+n đánh bDt. C. t?ng c'8ng nâng cao ch=t l'2ng.
B. tìm ki6m nhi+u ng' tr'8ng m(i. D. phát tri.n theo h'(ng b+n vHng.
Câu 27: (ĐLTT) Bi/n pháp ch$ y6u trong đánh bDt th$y s%n xa b8 & n'(c ta hi/n nay là
A. th?m dò và m& r*ng các ng' tr'8ng. C. t?ng c'8ng tàu thuy+n, ph'@ng ti/n.
B. h2p tác qu#c t6, m& r*ng th- tr'8ng. D. đào t4o lao đ*ng, đEy m4nh ch6 bi6n.
Câu 28: (ĐLTT) Bi/n pháp ch$ y6u nâng cao giá tr- th$y s%n & n'(c ta hi/n nay là
A. m& r*ng th- tr'8ng, nâng c=p c%ng. C. Ing d)ng kB thu5t, b%o v/ ngu0n l2i.
B. t?ng ch6 bi6n, đEy m4nh xu=t khEu. D. m& r*ng di/n tích, s%n xu=t hàng hóa.

2. Lâm nghi-p
Câu 29: (ĐLTT) Ho4t đ*ng lâm nghi/p c$a n'(c ta bao g0m
A. tr0ng r;ng, khoanh nuôi và b%o v/ r;ng.
B. l5p v'8n qu#c gia, ch6 bi6n gJ và lâm s%n.
C. tr0ng r;ng; khai thác; ch6 bi6n gJ, lâm s%n.
D. lâm sinh; khai thác, ch6 bi6n gJ và lâm s%n.
Câu 30: (ĐLTT) Vai trò ch$ y6u c$a r;ng đ9u ngu0n n'(c ta là
A. đi+u hòa n'(c sông, phòng ch#ng thiên tai.
B. cung c=p gJ cho s%n xu=t, phát tri.n kinh t6.
C. b%o v/ ngu0n gen quý, h4n ch6 xói mòn đ=t.
D. đi+u hòa khí h5u, b%o t0n đa d4ng sinh h<c.
Câu 31: (ĐLTT) Ho4t đ*ng lâm nghi/p c$a n'(c ta hi/n nay
A. ch'a gDn khai thác v(i b%o v/.
B. diGn ra & t=t c% các vùng kinh t6.
C. chA chú tr<ng khai thác lâm s%n.
D. t5p trung toàn b* cho tr0ng r;ng.
Câu 32: (ĐLTT) Ho4t đ*ng tr0ng r;ng n'(c ta hi/n nay
A. tr0ng r;ng s%n xu=t là chính, t4o ra ít s%n phEm.
B. phân hóa vùng, toàn b* do Nhà n'(c th"c hi/n.
C. ch'a h*i nh5p qu#c t6, đEy m4nh t?ng tA l/ r;ng.
D. xu=t hi/n & nhi+u n@i, đ'2c chú tr<ng phát tri.n.
Câu 33: (ĐLTT) Ho4t đ*ng ch6 bi6n lâm s%n c$a n'(c ta hi/n nay
A. chA phát tri.n & đ-a ph'@ng có r;ng.
B. có ph9n l(n là lao đ*ng trình đ* cao.
C. s%n phEm chA ph)c v) cho xu=t khEu.
D. t4o ra nhi+u lo4i s%n phEm khác nhau.
Câu 34: (ĐLTT) Ngành lâm nghi/p c$a n'(c ta hi/n nay
A. ch'a có doanh nghi/p t' nhân tham gia.
B. có tA tr<ng cao trong c@ c=u ngành kinh t6.
C. ch'a có s" phân hóa v+ lãnh th> s%n xu=t.
D. chú tr<ng ho4t đ*ng tr0ng và b%o v/ r;ng.
Câu 35: (ĐLTT) Ho4t đ*ng lâm nghi/p & n'(c ta hi/n nay không có đ3c đi.m nào sau đây?
A. Có nhi+u nhà máy c'a xL và x'&ng xL gJ th$ công.
B. Công nghi/p b*t gi=y và gi=y đang đ'2c phát tri.n.
C. Ch'a có s" tham gia c$a doanh nghi/p n'(c ngoài.
D. R;ng tr0ng ch$ y6u làm nguyên li/u s%n xu=t gi=y.
Câu 36: (ĐLTT) Ho4t đ*ng khai thác, ch6 bi6n gJ và lâm s%n c$a n'(c ta hi/n nay
A. ch'a có công nghi/p b*t gi=y. C. đã nh5p khEu gJ nguyên li/u.
B. s%n phEm gJ ch'a phong phú. D. đang 'u tiên xu=t khEu gJ tròn.
Câu 37: (ĐLTT) Ho4t đ*ng lâm sinh c$a n'(c ta hi/n nay
A. đã hình thành nhi+u nhà máy gi=y. C. t5p trung ch$ y6u & vùng ven bi.n.
B. bao g0m tr0ng r;ng và ch6 bi6n gJ. D. tr0ng ch$ y6u làm nguyên li/u gi=y.
Câu 38: (ĐLTT) Tài nguyên r;ng c$a n'(c ta đang b- suy gi%m ch$ y6u do
A. khai thác quá mIc, cháy r;ng. C. du canh du c', xây th$y đi/n.
B. đ#t r;ng làm rMy, di dân t" do. D. chuy.n đ>i canh tác, h4n hán.
Câu 39: (ĐLTT) Gi%i pháp ch$ y6u đ. t?ng hi/u qu% kinh t6 trong phát tri.n lâm nghi/p & n'(c ta
hi/n nay là
A. t?ng c'8ng ch6 bi6n, m& r*ng th- tr'8ng.
B. giao đ=t giao r;ng, đEy m4nh tr0ng m(i.
C. khai thác h2p lí đi đôi tr0ng, b%o v/ r;ng.
D. đóng c:a r;ng, tuyên truy+n chính sách.
Câu 40: (ĐLTT) Gi%i pháp có ý nghBa trong vi/c phát tri.n lâm nghi/p & n'(c ta hi/n nay là
A. khai thác h2p lí đi đôi v(i b%o v/ r;ng.
B. t5p trung ch6 bi6n, m& r*ng th- tr'8ng.
C. đóng c:a r;ng, c=m khai thác trái phép.
D. đEy m4nh vi/c khoanh nuôi, tr0ng r;ng.

------ H.T-------

Tài li/u dành cho kì thi t#t nghi/p THPT n?m 2024
Không sao chép, chia sL mà ch'a đ'2c s" đ0ng ý b1ng v?n b%n c$a Đ-a lí th9y Tùng.
Hãy là ng/0i h1c, ng/0i làm giáo d2c v3n minh
Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024
CHUYÊN Đ% 16: C& C'U NGÀNH CÔNG NGHI(P

1. C) c*u công nghi+p theo ngành


Câu 1: (ĐLTT) Ngành công nghi"p tr#ng đi%m c&a n'(c ta hi"n nay không ph)i là
A. c* khí – đi"n t+. C. v,t li"u xây d-ng.
B. luy"n kim màu. D. n.ng l'/ng.
Câu 2: (ĐLTT) Công nghi"p n'(c ta hi"n nay
A. có nhi0u trung tâm. C. 'u tiên khai khoáng.
B. t,p trung 1 mi0n núi. D. cung c2p ít hàng hóa.
Câu 3: (ĐLTT) Công nghi"p tr#ng đi%m n'(c ta là ngành
A. h/p tác ch3t ch4 v(i n'(c ngoài. C. s+ d6ng nhi0u ngu7n nhiên li"u.
B. thúc đ5y ngành khác phát tri%n. D. t,p trung 1 các vùng đ7ng b8ng.
Câu 4: (ĐLTT) C* c2u công nghi"p theo ngành c&a n'(c ta
A. th'a th(t 1 vùng núi cao. C. có s- chuy%n d:ch rõ r"t.
B. thi9u ngành tr#ng đi%m. D. ch9 bi9n có t; tr#ng th2p.
Câu 5: (ĐLTT) C* c2u ngành công nghi"p n'(c ta hi"n nay có đ3c đi%m là
A. vùng núi không có trung tâm công nghi"p.
B. t.ng nhanh t; tr#ng công nghi"p khai thác.
C. ch'a có các ngành công nghi"p tr#ng đi%m.
D. thu hút nhi0u thành ph<n kinh t9 tham gia.
Câu 6: (ĐLTT) Bi%u hi"n c&a đ<u t' theo chi0u sâu trong công nghi"p 1 n'(c ta là
A. đ=i m(i công ngh". C. đa d@ng các ngành.
B. m1 r>ng th: tr'?ng. D. chú tr#ng xu2t kh5u.
Câu 7: (ĐLTT) Phát bi%u nào sau đây không đúng v0 c* c2u công nghi"p theo ngành 1 n'(c ta?
A. 'u tiên công nghi"p ch9 bi9n, gi)m khai thác.
B. đang chuy%n d:ch, phù h/p công nghi"p hóa.
C. có các ngành tr#ng đi%m, c* c2u khá linh ho@t.
D. c* c2u t'*ng đAi đa d@ng, t,p trung m>t sA n*i.
Câu 8: (ĐLTT) Phát bi%u nào sau đây không ph)i là h'(ng hoàn thi"n c* c2u công nghi"p theo ngành
1 n'(c ta?
A. Đ=i m(i trang thi9t b: và công ngh". C. Xây d-ng c* c2u t'*ng đAi linh ho@t.
B. Đ5y m@nh công nghi"p tr#ng đi%m. D. Đ<u t' m1 r>ng không gian s)n xu2t.
Câu 9: (ĐLTT) C* c2u ngành công nghi"p n'(c ta có s- chuy%n d:ch không ph)i do
A. đ'?ng lAi phát tri%n c&a Nhà n'(c. C. xu h'(ng chung c&a kinh t9 th9 gi(i.
B. tác đ>ng c&a n0n kinh t9 th: tr'?ng. D. trình đ> lao đ>ng ngày càng nâng cao.
Câu 10: (ĐLTT) M6c đích ch& y9u c&a vi"c xây d-ng c* c2u công nghi"p t'*ng đAi linh ho@t 1
n'(c ta là
A. đa d@ng hóa s)n ph5m. C. khai thác tAt tài nguyên.
B. t,n d6ng lao đ>ng đông. D. phù h/p v(i th: tr'?ng.
Câu 11: (ĐLTT) Bi"n pháp ch& y9u giúp ngành công nghi"p đáp Bng tAt h*n các nhu c<u th:
tr'?ng là
A. t,p trung vào công nghi"p tr#ng đi%m. C. m1 r>ng quy mô s)n xu2t công nghi"p.
B. hoàn thi"n c* c2u ngành công nghi"p. D. s+ d6ng công ngh" m(i trong s)n xu2t.
Câu 12: (ĐLTT) C* c2u công nghi"p theo ngành c&a n'(c ta hi"n nay
A. t@m dCng ho@t đ>ng khai khoáng. C. đ<u t' các ngành công ngh" cao.
B. m1 r>ng nhi0u khu công nghi"p. D. có t; tr#ng ch9 bi9n ch'a đáng k%.
Câu 13: (ĐLTT) M6c đích ch& y9u c&a vi"c chuy%n d:ch c* c2u ngành công nghi"p 1 n'(c ta là
A. s+ d6ng h/p lí tài nguyên, đa d@ng s)n ph5m.
B. h@n ch9 các r&i ro thiên tai, b)o v" môi tr'?ng.
C. thu hút đ<u t' n'(c ngoài, gi)i quy9t vi"c làm.
D. đáp Bng nhu c<u th: tr'?ng, h>i nh,p quAc t9.
Câu 14: (ĐLTT) C* c2u công nghi"p theo ngành c&a n'(c ta t'*ng đAi đa d@ng ch& y9u do
A. nhi0u tài nguyên, th: tr'?ng m1 r>ng. C. lãnh th= r>ng, c* s1 h@ t<ng hi"n đ@i.
B. lao đ>ng đông, ch2t l'/ng sAng t.ng. D. khoáng s)n đa d@ng, kD thu,t ti9n b>.
Câu 15: (ĐLTT) C* c2u s)n ph5m công nghi"p 1 n'(c ta ngày càng đa d@ng ch& y9u nh8m
A. khai thác h/p lí tài nguyên khoáng s)n. C. phù h/p h*n v(i yêu c<u c&a th: tr'?ng.
B. thu hút nhi0u vAn đ<u t' tC n'(c ngoài. D. s+ d6ng có hi"u qu) l-c l'/ng lao đ>ng.
Câu 16: (ĐLTT) Bi"n pháp ch& y9u đ% đa d@ng hóa s)n ph5m công nghi"p 1 n'(c ta là
A. thu hút ngu7n đ<u t', t.ng c'?ng ch9 bi9n.
B. phát tri%n th: tr'?ng, hoàn thi"n giao thông.
C. Bng d6ng công ngh", t.ng ngu7n lao đ>ng.
D. đ)m b)o nguyên li"u, nâng cao ch2t l'/ng.
Câu 17: (ĐLTT) Các ngành công nghi"p tr#ng đi%m c&a n'(c ta có th9 m@nh lâu dài ch& y9u do
A. ngu7n nguyên li"u đ'/c đ)m b)o, nhu c<u l(n.
B. t.ng tr'1ng nhanh, tác đ>ng đ9n nhi0u ngành.
C. nhi0u vAn đ<u t', ch2t l'/ng lao đ>ng nâng cao.
D. chi phí đ<u t' th2p, th?i gian thu h7i vAn nhanh.
Câu 18: (ĐLTT) M6c đích ch& y9u c&a vi"c đ<u t' theo chi0u sâu trong công nghi"p 1 n'(c ta là
A. đa d@ng s)n ph5m, gi)m thi%u các r&i ro.
B. nâng cao ch2t l'/ng, t.ng sBc c@nh tranh.
C. t@o nhi0u vi"c làm, gi)m chi phí s)n xu2t.
D. h@ giá thành s)n ph5m, khai thác th9 m@nh.
Câu 19: (ĐLTT) Bi"n pháp ch& y9u đ% phát tri%n công nghi"p theo chi0u sâu 1 n'(c ta là
A. m1 r>ng th: tr'?ng, đào t@o lao đ>ng. C. Bng d6ng kD thu,t, hoàn thi"n h@ t<ng.
B. liên k9t s)n xu2t, chú tr#ng xu2t kh5u. D. thu hút ngu7n vAn, đ=i m(i công ngh".
Câu 20: (ĐLTT) Bi"n pháp ch& y9u đ% t.ng kh) n.ng c@nh tranh c&a s)n ph5m công nghi"p n'(c
ta là
A. thu hút t' nhân, tìm ki9m th: tr'?ng m(i.
B. hoàn thi"n c* c2u ngành, t.ng ch9 bi9n sâu.
C. đ<u t' theo chi0u sâu, đ=i m(i công ngh".
D. đ)m b)o nguyên li"u, chú tr#ng xu2t kh5u.
Câu 21: (ĐLTT) Trong c* c2u ngành công nghi"p n'(c ta, nhóm ngành công nghi"p ch9 bi9n có
t; tr#ng l(n và t.ng ch& y9u do
A. c* c2u ngành đa d@ng, chi phí s)n xu2t rE.
B. th: tr'?ng m1 r>ng, nguyên li"u đ)m b)o.
C. chi phí đ<u t' th2p, hi"u qu) s)n xu2t cao.
D. đ)m b)o nhu c<u thi9t y9u, nhi0u nông s)n.
Câu 22: (ĐLTT) Công nghi"p v,t li"u xây d-ng là ngành công nghi"p tr#ng đi%m c&a n'(c ta ch&
y9u do
A. nguyên li"u đ)m b)o, th: tr'?ng l(n, lao đ>ng giá rE.
B. nhu c<u xây d-ng cao, công ngh" đ)m b)o, vAn nhi0u.
C. th9 m@nh lâu dài, hi"u qu) cao, tác đ>ng ngành khác.
D. thu hút đ<u t', khoáng s)n nhi0u, giá tr: s)n xu2t cao.
2. C) c*u công nghi+p theo lãnh th,
Câu 23: (ĐLTT) Các h'(ng chuyên môn hóa 1 Đ7ng b8ng sông H7ng và vùng ph6 c,n
A. toàn b> là các ngành khai thác. C. tFa ra nhi0u h'(ng khác nhau.
B. ch; m1 r>ng xuAng phía nam. D. xu2t phát tC c)ng H)i Phòng.
Câu 24: (ĐLTT) D"t may, đi"n, v,t li"u xây d-ng là chuyên môn hóa s)n xu2t c&a c6m công nghi"p
nào sau đây?
A. Nam Đ:nh - Ninh Bình - Thanh Hóa. C. Đáp C<u - BGc Giang.
B. H)i Phòng - H@ Long - C5m Ph). D. Vi"t Trì - Lâm Thao - Phú Th#
Câu 25: (ĐLTT) Hóa ch2t, gi2y là chuyên môn hóa s)n xu2t c&a c&a c6m công nghi"p nào sau đây?
A. Nam Đ:nh – Ninh Bình – Thanh Hóa. C. Vi"t Trì – Lâm Thao.
B. Đông Anh – Thái Nguyên. D. Hòa Bình – S*n La.
Câu 26: (ĐLTT) H Nam B> n'(c ta đã hình thành các ngành công nghi"p t'*ng đAi non trE nh'ng
phát tri%n m@nh, không ph)i là ngành công nghi"p
A. khai thác d<u. C. phân đ@m tC khí.
B. khai thác khí. D. v,t li"u xây d-ng.
Câu 27: (ĐLTT) Khu v-c nào sau đây có mBc đ> t,p trung công nghi"p vào lo@i cao nh2t c) n'(c
hi"n nay?
A. Đông Nam B>. C. Đ7ng b8ng sông C+u Long.
B. Duyên h)i mi0n Trung. D. Đ7ng b8ng sông H7ng và ph6 c,n.
Câu 28: (ĐLTT) Vùng kinh t9 dIn đ<u c) n'(c v0 t; tr#ng giá tr: s)n xu2t công nghi"p hi"n nay là
A. Đông Nam B>. C. Duyên h)i Nam Trung B>.
B. Đ7ng b8ng sông H7ng. D. Đ7ng b8ng sông C+u Long.
Câu 29: (ĐLTT) Công nghi"p n'(c ta phân bA t,p trung 1
A. ven bi%n, h)i đ)o. C. đ7ng b8ng, ven bi%n.
B. trung du, mi0n núi. D. trung du, đ7ng b8ng.
Câu 30: (ĐLTT) Công nghi"p n'(c ta phân bA phân tán 1
A. trung du, đ7ng b8ng. C. ven bi%n, nông thôn.
B. mi0n núi, các h)i đ)o. D. đ7ng b8ng, biên gi(i.
Câu 31: (ĐLTT) Vùng núi n'(c ta g3p khó kh.n trong phát tri%n công nghi"p ch& y9u do
A. thi9u lao đ>ng. C. dân c' phân tán.
B. h@ t<ng h@n ch9. D. thi9u tài nguyên.
Câu 32: (ĐLTT) Phát bi%u nào sau đây không đúng v(i c* c2u ngành công nghi"p theo lãnh th= 1
n'(c ta hi"n nay?
A. Chênh l"ch v0 giá tr: s)n xu2t giJa các vùng cao.
B. Đông Nam B> có các trung tâm công nghi"p l(n.
C. Công nghi"p 1 mi0n Trung t,p trung 1 ven bi%n.
D. M>t sA ngành non trE nh'ng phát tri%n m@nh m4.
Câu 33: (ĐLTT) Công nghi"p n'(c ta phát tri%n ch,m, r?i r@c 1 m>t sA vùng ch& y9u do
A. th: tr'?ng nhF, trình đ> lao đ>ng ch'a cao.
B. có c* s1 kD thu,t và h@ t<ng không đ)m b)o.
C. khoáng s)n khó khai thác, thi9u vAn đ<u t'.
D. ngu7n l-c phát tri%n s)n xu2t thi9u đ7ng b>.
Câu 34: (ĐLTT) S- phân hóa lãnh th= công nghi"p 1 n'(c ta do k9t qu) tác đ>ng c&a
A. v: trí đ:a lí, tài nguyên, h@ t<ng, lao đ>ng, vAn, th: tr'?ng.
B. khoáng s)n, giao thông, đ<u t', dân c', ch9 bi9n, lao đ>ng.
C. sBc mua, nhu c<u, lao đ>ng, tài nguyên, v: trí, giao thông.
D. h@ t<ng, nguyên li"u, mBc sAng, các đô th:, đ:a hình, vAn.
Câu 35: (ĐLTT) Ph'*ng h'(ng quan tr#ng đ% thúc đ5y s- phát tri%n công nghi"p 1 trung du và
mi0n núi n'(c ta là
A. đ<u t' h@ t<ng, thu hút ngu7n vAn. C. hoàn thi"n giao thông, t.ng sBc mua.
B. t.ng lao đ>ng, phát tri%n ch9 bi9n. D. l,p khu ch9 xu2t, b)o v" môi tr'?ng.

3. C) c*u công nghi+p theo thành ph-n kinh t.


Câu 36: (ĐLTT) H n'(c ta, c* c2u công nghi"p khu v-c Nhà n'(c g7m
A. đ:a ph'*ng, cá th%. C. đ:a ph'*ng, t' nhân.
B. Trung '*ng, t,p th%. D. Trung '*ng, đ:a ph'*ng.
Câu 37: (ĐLTT) H n'(c ta, c* c2u công nghi"p khu v-c ngoài Nhà n'(c g7m
A. t' nhân, cá th%, t,p th%. C. Trung '*ng, t' nhân, cá th%.
B. đ:a ph'*ng, cá th%, t,p th%. D. t' nhân, t,p th%, đ:a ph'*ng.
Câu 38: (ĐLTT) C* c2u công nghi"p theo thành ph<n kinh t9 c&a n'(c ta chuy%n d:ch theo h'(ng
A. gi)m t; tr#ng khu v-c ngoài Nhà n'(c.
B. t.ng nhanh t; tr#ng khu v-c Nhà n'(c.
C. công nghi"p hóa, hi"n đ@i hóa đ2t n'(c.
D. t.ng khu v-c có vAn đ<u t' n'(c ngoài.
Câu 39: (ĐLTT) Giá tr: s)n xu2t công nghi"p khu v-c có vAn đ<u t' n'(c ngoài 1 n'(c ta t.ng ch&
y9u do
A. h>i nh,p quAc t9 sâu r>ng. C. m1 r>ng các khu ch9 xu2t.
B. trình đ> lao đ>ng nâng cao. D. quá trình đô th: hóa m@nh.
Câu 40: (ĐLTT) Vi"c m1 r>ng các thành ph<n kinh t9 tham gia ho@t đ>ng công nghi"p ch& y9u
nh8m
A. phát huy ti0m n.ng s)n xu2t. C. đa d@ng hóa c* c2u s)n ph5m.
B. dK dàng h>i nh,p v(i quAc t9. D. nâng cao ch2t l'/ng s)n ph5m.

------ H/T-------

Tài li"u dành cho kì thi tAt nghi"p THPT n.m 2024
Không sao chép, chia sE mà ch'a đ'/c s- đ7ng ý b8ng v.n b)n c&a Đ:a lí th<y Tùng.
Hãy là ng01i h2c, ng01i làm giáo d3c v4n minh
Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024
CHUYÊN Đ% 17: M&T S' NGÀNH CÔNG NGHI(P TR)NG ĐI*M

1. Công nghi+p n,ng l-.ng


Câu 1: (ĐLTT) Ho"t đ$ng nào sau đây thu$c công nghi%p khai thác nguyên, nhiên li%u & n'(c
ta?
A. Khai thác than. C. S)n xu*t đi%n.
B. Khai thác boxit. D. Luy%n kim đen.
Câu 2: (ĐLTT) S)n ph+m nào sau đây & n'(c ta không thu$c công nghi%p khai thác nhiên li%u?
A. Than đá. B. D,u m-. C. Khí đ.t. D. Apatit.
Câu 3: (ĐLTT) Ho"t đ$ng công nghi%p nào sau đây không phát tri/n & khu v0c đ1i núi n'(c ta?
A. Ch2 bi2n lâm s)n. C. Luy%n kim màu.
B. S)n xu*t đi%n. D. Khai thác d,u khí.
Câu 4: (ĐLTT) Ho"t đ$ng công nghi%p nào sau đây không phát tri/n & khu v0c đ1ng b3ng n'(c
ta?
A. Đi%n m4t tr5i. B. Đi%n gió. C. Nhi%t đi%n. D. Th6y đi%n.
Câu 5: (ĐLTT) 7 n'(c ta, các lo"i than t8p trung nhi9u &
A. bán bình nguyên, Đ1ng b3ng sông H1ng.
B. vùng núi Đông B:c, đ1ng b3ng châu th;.
C. Trung du và mi9n núi B:c B$, cao nguyên.
D. d)i đ1ng b3ng ven bi/n, vùng núi Tây B:c.
Câu 6: (ĐLTT) 7 n'(c ta, ho"t đ$ng khai thác d,u khí đ'<c di=n ra nhi9u &
A. các b/ tr,m tích & phía B:c. C. vùng th9m l@c đAa phía Nam.
B. d>c ven bi/n t? B:c vào Nam. D. Trung du và mi9n núi B:c B$.
Câu 7: (ĐLTT) Hai b/ tr,m tích có tri/n v>ng v9 trB l'<ng và kh) nCng khai thác d,u khí l(n nh*t
n'(c ta là
A. CDu Long và Nam Côn SEn. C. CDu Long và sông H1ng.
B. CDu Long và Tr'5ng Sa. D. CDu Long và Th; Chu - Mã Lai.
Câu 8: (ĐLTT) Ti9m nCng th6y đi%n c6a n'(c ta t8p trung ch6 y2u & các h% th.ng sông
A. H1ng, Đ1ng Nai. C. Thái Bình, Đ1ng Nai.
B. H1ng, Mê Công. D. Thái Bình, Mê Công.
Câu 9: (ĐLTT) CE s& nhiên li%u cho các nhà máy nhi%t đi%n & mi9n B:c n'(c ta ch6 y2u là
A. than antraxit. C. d,u m-.
B. than nâu. D. khí t0 nhiên.
Câu 10: (ĐLTT) Khí t0 nhiên & n'(c ta đ'<c dùng làm nhiên li%u cho
A. nhi%t đi%n. C. đi%n m4t tr5i.
B. th6y đi%n. D. đi%n gió.
Câu 11: (ĐLTT) Các nhà máy th6y đi%n & mi9n B:c n'(c ta phân b. g:n li9n v(i
A. vùng nhi9u than. C. đ1ng b3ng r$ng.
B. nEi đông dân c'. D. các con sông l(n.
al
ci

Câu 12: (ĐLTT) Các nhà máy th6y đi%n & n'(c ta phân b. t8p trung &
ffi
42 O

A. ven bi/n. B. đ1ng b3ng. C. đ1i núi. D. th9m l@c đAa.


06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

Type your text



H
lo
Za
Câu 13: (ĐLTT) Ngành khai thác d,u khí c6a n'(c ta phân b. ch6 y2u &
A. th9m l@c đAa. B. các qu,n đ)o. C. vùng ven bi/n. D. vùng đ1i núi.
Câu 14: (ĐLTT) Các nhà máy nhi%t đi%n c6a n'(c ta phân b. g:n v(i vùng
A. nông thôn. B. nhiên li%u. C. ven bi/n. D. tiêu th@.
Câu 15: (ĐLTT) Phát bi/u nào sau đây không đúng khi nh8n xét v9 ngành công nghi%p khai thác
than & n'(c ta?
A. Than antraxit t8p trung nhi9u & mi9n B:c.
B. Than nâu có đi9u ki%n khai thác thu8n l<i.
C. Than bùn có & Đ1ng b3ng sông CDu Long.
D. TrB l'<ng than chênh l%ch giBa các vùng.
Câu 16: (ĐLTT) Ho"t đ$ng khai thác d,u khí & n'(c ta hi%n nay
A. phân b. nhi9u & ven bi/n phía nam. C. không gây tác đ$ng t(i môi tr'5ng.
B. là ngành s)n xu*t phát tri/n lâu đ5i. D. cung c*p nguyên li%u nhà máy đi%n.
Câu 17: (ĐLTT) Công nghi%p đi%n l0c & n'(c ta hi%n nay
A. có s)n l'<ng đi%n còn nhi9u bi2n đ$ng.
B. phân b. ch6 y2u & khu v0c đ1ng b3ng.
C. đã khai thác nhi9u ngu1n nCng l'<ng.
D. ch'a chú tr>ng vi%c b)o v% môi tr'5ng.
Câu 18: (ĐLTT) Ti9m n'(c th6y đi%n c6a n'(c ta l(n ch6 y2u do
A. m8t đ$ sông l(n, l'u l'<ng n'(c l(n. C. các sông l(n, ch)y qua mi9n núi d.c.
B. sông nhi9u n'(c, nhi9u thác gh9nh. D. sông d.c, hai mùa lF c"n t'Eng ph)n.
Câu 19: (ĐLTT) Khó khCn ch6 y2u trong khai thác ti9m nCng th6y đi%n n'(c ta là
A. ph,n l(n là sông nh- và ng:n. C. hi%n t'<ng sa b1i m"nh & sông.
B. sông ngòi phân b. không đ9u. D. ch2 đ$ n'(c thay đ;i theo mùa.
Câu 20: (ĐLTT) Vi%c xây d0ng nhi9u nhà máy th6y đi%n & n'(c ta gây ra v*n đ9 ch6 y2u nào
sau đây v9 tài nguyên và môi tr'5ng?
A. H" th*p m0c n'(c ng,m. C. Thu hGp di%n tích r?ng.
B. Gia tCng bi2n đ;i khí h8u. D. Ô nhi=m tài nguyên đ*t.
Câu 21: (ĐLTT) Vi%c phát tri/n các nhà máy đi%n nhi%t đi%n & n'(c ta ch6 y2u gây ra v*n đ9 môi
tr'5ng nào sau đây?
A. R?ng bA thu hGp. C. Suy thoái đ*t đai.
B. TCng xói mòn đ*t. D. Ô nhi=m không khí.
Câu 22: (ĐLTT) 7 mi9n Nam n'(c ta, các nhà máy nhi%t đi%n ch"y b3ng than không phát tri/n
ch6 y2u do
A. ô nhi=m môi tr'5ng. C. hi%u qu) kinh t2 th*p.
B. chi phí xây d0ng cao. D. nhu c,u đi%n còn th*p.
Câu 23: (ĐLTT) S)n l'<ng than c6a n'(c ta có xu h'(ng tCng ch6 y2u do
A. lao đ$ng qua đào t"o, thA tr'5ng r$ng.
B. m& r$ng thA tr'5ng, đ,u t' công ngh%.
C. h" t,ng hoàn thi%n, nhu c,u nhi%t đi%n.
al
ci

D. phát hi%n m- than m(i, h<p tác qu.c t2.


ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 24: (ĐLTT) S)n l'<ng đi%n c6a n'(c ta tCng nhanh ch6 y2u do
A. nhu c,u dân c' l(n, ch*t l'<ng s.ng tCng.
B. s)n xu*t phát tri/n, mHc s.ng dân c' tCng.
C. h<p tác qu.c t2, nhu c,u cho xu*t kh+u l(n.
D. tCng công nghi%p hóa, đa d"ng hóa dAch v@.
Câu 25: (ĐLTT) S)n l'<ng d,u thô c6a n'(c ta có xu h'(ng gi)m ch6 y2u do
A. chuy/n dAch cE c*u kinh t2, 'u tiên than đá.
B. nhu c,u xu*t kh+u gi)m, công ngh% l"c h8u.
C. thA tr'5ng bi2n đ$ng, phát tri/n b9n vBng.
D. khai thác khó khCn, chuy/n sang th6y đi%n.
Câu 26: (ĐLTT) Công nghi%p nCng l'<ng là ngành công nghi%p tr>ng đi/m c6a n'(c ta ch6 y2u
do
A. có ngu1n tài nguyên, nhiên li%u phong phú đ/ s)n xu*t.
B. có th2 m"nh lâu dài, hi%u qu) cao, thúc đ+y ngành khác.
C. d= dàng thu hút đ,u t' n'(c ngoài, nhu c,u n'(c ngoài.
D. đáp Hng nhu c,u dân c', ph@c v@ s)n xu*t và xu*t kh+u.
Câu 27: (ĐLTT) Ý nghJa ch6 y2u c6a vi%c phát tri/n công nghi%p d,u khí & n'(c ta là
A. phát huy ti9m nCng t0 nhiên, cung c*p nguyên li%u.
B. thúc đ+y chuy/n dAch cE c*u kinh t2, thu hút đ,u t'.
C. t"o s)n ph+m hàng hóa, thúc đ+y tCng tr'&ng kinh t2.
D. đa d"ng hóa cE c*u kinh t2, gi)i quy2t v*n đ9 vi%c làm.

2. Công nghi+p ch/ bi/n l-0ng th1c, th1c ph2m


Câu 28: (ĐLTT) Ngành nào sau đây không thu$c công nghi%p ch2 bi2n l'Eng th0c, th0c ph+m
& n'(c ta?
A. Ch2 bi2n lâm s)n. C. Ch2 bi2n s)n ph+m tr1ng tr>t.
B. Ch2 bi2n th6y, h)i s)n. D. Ch2 bi2n s)n ph+m chCn nuôi.
Câu 29: (ĐLTT) Công nghi%p ch2 bi2n s)n ph+m tr1ng tr>t bao g1m
A. mu.i. B. xay xát. C. thAt h$p. D. n'(c m:m.
Câu 30: (ĐLTT) Công nghi%p ch2 bi2n l'Eng th0c, th0c ph+m phân b. r$ng kh:p do
A. nguyên li%u và thA tr'5ng r$ng kh:p.
B. nhà máy ch2 bi2n và h" t,ng hi%n đ"i.
C. lao đ$ng ch*t l'<ng cao & nhi9u nEi.
D. dân c' đông và phân b. kh:p c) n'(c.
Câu 31: (ĐLTT) S)n ph+m nào sau đây c6a n'(c ta thu$c công nghi%p ch2 bi2n s)n ph+m tr1ng
tr>t?
A. ThAt h$p. C. R'<u, bia.
B. N'(c m:m. D. SBa h$p.
Câu 32: (ĐLTT) Công nghi%p ch2 bi2n th6y s)n n'(c ta t8p trung ch6 y2u &
A. các đô thA l(n. C. các c)ng n'(c sâu.
al
ci

B. đ)o và qu,n đ)o. D. vùng nguyên li%u.


ffi
42 O

Câu 33: (ĐLTT) Công nghi%p ch2 bi2n r'<u, bia, n'(c ng>t phân b. ch6 y2u &
06 T
80 LO

A. đô thA l(n. B. nông thôn. C. đ1ng b3ng. D. trung du.


33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 34: (ĐLTT) Công nghi%p đ'5ng mía n'(c ta phân b. nhi9u &
A. cao nguyên. B. đ1ng b3ng. C. ven bi/n. D. núi cao.
Câu 35: (ĐLTT) Các s)n ph+m chính c6a ngành công nghi%p sBa và s)n ph+m t? sBa & n'(c ta

A. sBa h$p, bE và pho mát. C. xúc xích, pho mát, sBa h$p.
B. l"p x'5ng và bE, sBa h$p. D. l"p x'5ng, sBa h$p, pho mát.
Câu 36: (ĐLTT) Các đô thA l(n & n'(c ta không t8p trung các ngành công nghi%p ch2 bi2n
A. các s)n ph+m t? sBa. C. tôm và cá đông l"nh.
B. các s)n ph+m t? thAt. D. r'<u, bia, n'(c ng>t.
Câu 37: (ĐLTT) Công nghi%p ch2 bi2n l'Eng th0c, th0c ph+m & n'(c ta có đ4c đi/m là
A. phân b. r$ng kh:p các vùng. C. không phát tri/n & vùng núi.
B. s)n ph+m còn ch'a đa d"ng. D. ch'a có s)n ph+m xu*t kh+u.
Câu 38: (ĐLTT) Công nghi%p ch2 bi2n l'Eng th0c, th0c ph+m n'(c ta th'5ng phân b. ch6 y2u
&
A. nEi có mHc s.ng dân c' cao. C. nEi có giao thông phát tri/n.
B. g,n nguyên li%u, thA tr'5ng. D. g,n các khu công nghi%p l(n.
Câu 39: (ĐLTT) Công nghi%p ch2 bi2n l'Eng th0c, th0c ph+m có nhi9u phân ngành ch6 y2u do
A. nguyên li%u đa d"ng, thA tr'5ng tiêu th@ r$ng.
B. nhi9u ngu1n nông s)n, giao thông hoàn thi%n.
C. nhu c,u phong phú, thu hút nhi9u v.n đ,u t'.
D. lao đ$ng r$ng kh:p, nhi9u giai đo"n s)n xu*t.
Câu 40: (ĐLTT) Công nghi%p sBa c6a n'(c ta phân b. ch6 y2u & các đô thA l(n ch6 y2u do
A. cE s& h" t,ng r*t đ1ng b$. C. d= đ,u t' công ngh% m(i.
B. có thA tr'5ng tiêu th@ l(n. D. nhi9u lao đ$ng có trình đ$.

------ H3T-------

Tài li%u dành cho kì thi t.t nghi%p THPT nCm 2024
Không sao chép, chia sK mà ch'a đ'<c s0 đ1ng ý b3ng vCn b)n c6a ĐAa lí th,y Tùng.
Hãy là ng-4i h5c, ng-4i làm giáo d6c v,n minh
al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024
CHUYÊN Đ% 18: T$ CH&C LÃNH TH$ CÔNG NGHI'P

Câu 1: (ĐLTT) " n#$c ta, các đi&m công nghi'p ph( bi)n * vùng
A. Đ+ng b,ng sông H+ng. C. Duyên h.i mi/n Trung.
B. Tây B-c, Tây Nguyên. D. Đông Nam B0.
Câu 2: (ĐLTT) Các khu công nghi'p * n#$c ta phân b1 nhi/u nh2t * vùng
A. B-c Trung B0. C. Đ+ng b,ng sông H+ng.
B. Đông Nam B0. D. Đ+ng b,ng sông C3u Long.
Câu 3: (ĐLTT) Trung tâm công nghi'p C4n Th5 có th) m6nh phát tri&n ngành nào sau đây?
A. Luy'n kim màu. C. S.n xu2t ô tô.
B. Ch) bi)n nông s.n. D. Đóng tàu.
Câu 4: (ĐLTT) Hình th7c nào sau đây không ph.i là t( ch7c lãnh th( công nghi'p * n#$c ta hi'n
nay?
A. Đi&m công nghi'p. C. Vùng công nghi'p.
B. Trang tr6i s.n xu2t. D. Khu công nghi'p.
Câu 5: (ĐLTT) Hình th7c t( ch7c lãnh th( công nghi'p có quy mô nh8 nh2t * n#$c ta hi'n nay là
A. đi&m công nghi'p. C. vùng công nghi'p.
B. trang tr6i s.n xu2t. D. khu công nghi'p.
Câu 6: (ĐLTT) Hình th7c t( ch7c lãnh th( công nghi'p có quy mô l$n nh2t n#$c ta hi'n nay là
A. đi&m công nghi'p. C. trung tâm công nghi'p.
B. khu công nghi'p. D. vùng công nghi'p.
Câu 7: (ĐLTT) " n#$c ta, khu v9c t:p trung s.n xu2t và ch) bi)n các m;t hàng xu2t kh<u đ#=c
g>i là
A. khu công ngh' cao. C. đi&m công nghi'p.
B. khu ch) xu2t. D. khu công nghi'p t:p trung.
Câu 8: (ĐLTT) Hình th7c t( ch7c lãnh th( công nghi'p m$i đ#=c hình thành * n#$c ta t? nh@ng
nAm 90 cBa th) kC XX là
A. đi&m công nghi'p. C. trung tâm công nghi'p.
B. khu công nghi'p. D. vùng công nghi'p.
Câu 9: (ĐLTT) Vi'c phân chia các trung tâm công nghi'p * n#$c ta thành trung tâm có ý nghEa
qu1c gia, vùng, đFa ph#5ng d9a trên tiêu chí v/
A. vF trí đFa lí. C. vai trò cBa trung tâm.
B. giá trF s.n xu2t. D. h#$ng chuyên môn hóa.
Câu 10: (ĐLTT) Vi'c chia các trung tâm công nghi'p * n#$c ta thành trung tâm r2t l$n, l$n, trung
bình d9a trên tiêu chí v/
A. vF trí đFa lí. C. vai trò cBa trung tâm.
B. giá trF s.n xu2t. D. h#$ng chuyên môn hóa.
Câu 11: (ĐLTT) Phát bi&u nào sau đây không đúng v/ đ;c đi&m cBa t( ch7c lãnh th( công nghi'p
* n#$c ta?
al
ci

A. Là công cG h@u hi'u trong s9 nghi'p công nghi'p hóa.


ffi
42 O

B. Là s9 ph1i h=p gi@a các quá trình s.n xu2t công nghi'p.
06 T
80 LO

C. Là s-p x)p các c5 s* s.n xu2t công nghi'p trên lãnh th(.
33 T

D. Đang chuy&n dFch theo h#$ng gia tAng kinh t) t# nhân.


03 Trợ

H
lo
Za
Câu 12: (ĐLTT) Đi&m công nghi'p * n#$c ta không có đ;c đi&m nào sau đây?
A. Có nhi/u xí nghi'p công nghi'p. C. G-n li/n v$i m0t đi&m dân c#.
B. Xu2t hi'n * khu v9c mi/n núi. D. Phân b1 g4n ngu+n nguyên li'u.
Câu 13: (ĐLTT) M0t trong nh@ng đ;c đi&m cBa đi&m công nghi'p * n#$c ta là
A. cách xa khu dân c# sinh s1ng. C. có nhi/u xí nghi'p quy mô nh8.
B. m$i đ#=c hình thành * n#$c ta. D. phân b1 g4n ngu+n nguyên li'u.
Câu 14: (ĐLTT) Khu công nghi'p cBa n#$c ta không có đ;c đi&m
A. đ#=c Chính phB thành l:p. C. có ranh gi$i đFa lí xác đFnh.
B. t:p trung dân c# sinh s1ng. D. có c5 s* h6 t4ng phát tri&n.
Câu 15: (ĐLTT) Đ;c đi&m nào sau đây không đúng v$i khu công nghi'p * n#$c ta?
A. S.n xu2t hàng công nghi'p. C. Có ranh gi$i đFa lí xác đFnh.
B. T:p trung nhi/u khu dân c#. D. Đ#=c Chính phB thành l:p.
Câu 16: (ĐLTT) Phát bi&u nào sau đây không đúng v$i trung tâm công nghi'p * n#$c ta hi'n nay?
A. H4u h)t các trung tâm đ/u có nhi/u ngành công nghi'p.
B. Trung tâm TP. H+ Chí Minh, Hà N0i có ý nghEa qu1c gia.
C. Nhi/u trung tâm ra đHi trong quá trình công nghi'p hóa.
D. H.i Phòng, VIng Tàu và C4n Th5 là các trung tâm r2t l$n.
Câu 17: (ĐLTT) Đ;c đi&m c5 b.n cBa trung tâm công nghi'p * n#$c ta là
A. g4n các ngu+n nhiên li'u. C. không có dân c# sinh s1ng.
B. phân b1 g-n v$i đô thF l$n. D. s.n ph<m chC đ& xu2t kh<u.
Câu 18: (ĐLTT) Các vùng công nghi'p * n#$c ta hi'n nay không có đ;c đi&m là
A. bao g+m các khu công nghi'p. C. bao g+m nhi/u tCnh, thành ph1.
B. trình đ0 phát tri&n không đ/u. D. c. n#$c có 7 vùng công nghi'p.
Câu 19: (ĐLTT) MGc đích chB y)u cBa t( ch7c lãnh th( công nghi'p n#$c ta là
A. đáp 7ng t1t nhu c4u thF tr#Hng, b.o v' môi tr#Hng.
B. chuy&n dFch c5 c2u kinh t), đa d6ng hóa s.n ph<m.
C. thúc đ<y công nghi'p hóa, gi.i quy)t v2n đ/ xã h0i.
D. phát huy ngu+n l9c, tAng tr#*ng kinh t) b/n v@ng.
Câu 20: (ĐLTT) Đi&m công nghi'p * n#$c ta chB y)u t:p trung *
A. n5i có thF tr#Hng l$n, lao đ0ng đông.
B. g4n ngu+n nguyên li'u, n5i tiêu thG.
C. n5i có h6 t4ng đ.m b.o, dân c# đông.
D. g4n trGc giao thông l$n, có c.ng bi&n.
Câu 21: (ĐLTT) Khu công nghi'p * n#$c ta chB y)u t:p trung * khu v9c có
A. vF trí đFa lí thu:n l=i, h6 t4ng đ.m b.o.
B. dân c# đông đúc, lao đ0ng có trình đ0.
C. nguyên li'u phong phú, thF tr#Hng l$n.
D. khoáng s.n đa d6ng, đô thF phát tri&n.
Câu 22: (ĐLTT) Các khu công nghi'p n#$c ta ch:m phát tri&n * khu v9c mi/n núi chB y)u do
A. đFa hình bF c-t xJ, h6 t4ng thi)u đ+ng b0.
al

B. thi)u ngu+n nguyên li'u, thF tr#Hng hKp.


ci
ffi

C. nhi/u thiên tai, v1n cho s.n xu2t h6n ch).


42 O
06 T

D. trình đ0 lao đ0ng th2p, m:t đ0 dân th#a.


80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 23: (ĐLTT) Ý nghEa chB y)u cBa vi'c phát tri&n các khu công nghi'p * n#$c ta là
A. s3 dGng t1t tài nguyên, t6o nhi/u vi'c làm.
B. t6o nhi/u s.n ph<m, đ<y m6nh xu2t kh<u.
C. tAng c#Hng đô thF hoá, phân b1 l6i lao đ0ng.
D. thu hút đ4u t#, thúc đ<y s.n xu2t hàng hoá.
Câu 24: (ĐLTT) MGc đích chB y)u cBa vi'c phát tri&n khu ch) xu2t * n#$c ta là
A. thu hút v1n đ4u t#, t6o s.n ph<m hàng hóa.
B. tAng c#Hng h0i nh:p và m* r0ng thF tr#Hng.
C. khai thác t1t tài nguyên, gi.i quy)t vi'c làm.
D. đ(i m$i công ngh', phát tri&n c5 s* h6 t4ng.
Câu 25: (ĐLTT) Gi.i pháp chB y)u đ& phát tri&n các khu công nghi'p * n#$c ta hi'n nay là
A. đ(i m$i công ngh' và đào t6o lao đ0ng.
B. thu hút lao đ0ng, hoàn thi'n giao thông.
C. phát tri&n h6 t4ng, thu hút ngu+n đ4u t#.
D. đ.m b.o nguyên li'u, m* r0ng thF tr#Hng.

------ H(T-------

Tài li'u dành cho kì thi t1t nghi'p THPT nAm 2024
Không sao chép, chia sJ mà ch#a đ#=c s9 đ+ng ý b,ng vAn b.n cBa ĐFa lí th4y Tùng.
Hãy là ng)*i h+c, ng)*i làm giáo d,c v-n minh

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP
FB SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

ĐỊA LÍ THẦY TÙNG x TỔNG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN ĐỀ 20: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH

1. Thương mại
Câu 1: (ĐLTT) Sự tăng trưởng của hoạt động nội thương thể hiện chủ yếu ở
A. lực lượng lao động có trình độ chuyên môn cao.
B. tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ.
C. sự mở rộng của thị trường trong và ngoài nước.
D. số lượng và chất lượng hàng hóa trên thị trường.
Câu 2: (ĐLTT) Nội thương của nước ta hiện nay
A. phát triển sang thị trường nước ngoài.
B. có nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. diễn ra chủ yếu ở khu vực nông thôn.
D. chưa hình thành thị trường thống nhất.
Câu 3: (ĐLTT) Nội thương của nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở tất cả khu vực. C. toàn bộ do Nhà nước tiến hành.
B. mở rộng thị trường sang Hoa Kì. D. có chất lượng hàng hóa tăng lên.
Câu 4: (ĐLTT) Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở nước ta hiện nay
A. phân hóa ít rõ rệt giữa miền núi, đồng bằng.
B. có tình hình phát triển biến động khá mạnh.
C. có khu vực ngoài Nhà nước đóng góp nhiều.
D. giá trị lớn ở các vùng nông thôn và ven biển.
Câu 5: (ĐLTT) Nguyên nhân cơ bản để nước ta phát triển mạnh hoạt động nội thương là
A. tập trung đầu tư theo chiều sâu. C. thay đổi cơ chế quản lí nhà nước.
B. mở rộng hợp tác với nước ngoài. D. nâng cao sức mua của người dân.
Câu 6: (ĐLTT) Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động nội thương
ở nước ta chủ yếu nhằm
A. tăng sức cạnh tranh, đẩy nhanh công nghiệp hóa.
B. đa dạng hóa sản phẩm, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. phát huy thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. huy động vốn đầu tư, nâng chất lượng sản phẩm.
Câu 7: (ĐLTT) Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ nước ta có xu hướng tăng chủ
yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng sống gia tăng.
B. hàng hóa phong phú, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. sản xuất phát triển, mở rộng liên kết quốc tế.
D. thị trường tiêu thụ rộng, thu nhập nâng cao.
Câu 8: (ĐLTT) Hoạt động nội thương nước ta ngày càng chuyển biến tích cực chủ yếu do
A. sản xuất phát triển, mức sống được nâng cao.
B. quy mô dân số tăng nhiều, nhu cầu đa dạng.
C. hàng hóa đa dạng, đời sống có nhiều tiến bộ.
la
ci
ffi

D. đẩy mạnh đô thị hóa, tỉ lệ dân thành thị tăng.


42 O

Câu 9: (ĐLTT) Khu vực thành thị nước ta có hoạt động nội thương phát triển mạnh chủ yếu do
06 T
80 LO

A. giao thông thuận lợi, nhiều điểm dịch vụ.


33 T
03 Trợ

BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP


H
lo

FB SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA


Za

https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP
FB SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
B. công nghiệp phát triển, lao động dồi dào.
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
C. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa đạng.
D. mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển.
Câu 10: (ĐLTT) Khu vực miền núi nước ta có hoạt động nội thương phát triển chậm chủ yếu
do
A. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế. C. vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng.
B. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít. D. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp.
Câu 11: (ĐLTT) Ý nghĩa chủ yếu của ngành nội thương ở nước ta là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, khai thác thế mạnh.
B. nâng cao mức sống, tạo tập quán tiêu dùng mới.
C. đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh liên kết vùng.
D. phân công lao động lãnh thổ, phân bố lại dân cư.

Câu 12: (ĐLTT) Hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay
A. có thị trường buôn bán với nhiều quốc gia.
B. thiếu các mặt hàng khoáng sản và lâm sản.
C. tỉ lệ các mặt hàng gia công còn ở mức thấp.
D. tăng cường xuất khẩu các loại khoáng sản.
Câu 13: (ĐLTT) Hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay có
A. thị trường chủ yếu là ở châu Phi. C. rất ít thành phần kinh tế tham gia.
B. quan hệ mua bán với nhiều nước. D. các mặt hàng chủ đạo là máy móc.
Câu 14: (ĐLTT) Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay
A. không nhập khẩu hàng tiêu dùng. C. có hàng hóa chủ yếu là gạo, cà phê.
B. chủ yếu nhập từ khu vực châu Âu. D. phục vụ quá trình công nghiệp hóa.
Câu 15: (ĐLTT) Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều ở các địa phương. C. chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng.
B. hoàn toàn phụ thuộc kinh tế tư nhân. D. ngày càng có sự mở rộng thị trường.
Câu 16: (ĐLTT) Về quy mô, hoạt động xuất khẩu ở nước ta phát triển mạnh được biểu hiện ở
A. có nhiều bạn hàng lớn ở châu Âu. C. nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
B. kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục. D. thị trường xuất khẩu được mở rộng.
Câu 17: (ĐLTT) Hoạt động ngoại thương của nước ta hiện nay phát triển theo hướng
A. hạn chế mở rộng lĩnh vực. C. tập trung kinh tế Nhà nước.
B. tập trung một số thị trường. D. đa dạng hóa, đa phương hóa.
Câu 18: (ĐLTT) Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu
do tác động của việc
A. khai thác thế mạnh, hàng hóa đa dạng.
B. đa dạng các dịch vụ, hội nhập thế giới.
C. mở rộng thị trường, kinh tế phát triển.
D. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng cảng biển.
Câu 19: (ĐLTT) Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
l

A. nhiều thành phần tham gia, tạo nhiều hàng hóa.


a
ci
ffi

B. tăng cường liên kết quốc tế, nâng cấp sân bay.
42 O
06 T

C. hội nhập thế giới, phát triển sản xuất hàng hóa.
80 LO

D. toàn cầu hóa kinh tế, thu hút nhiều vốn đầu tư.
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 20: (ĐLTT) Xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng trưởng mạnh chủ yếu do
A. mở rộng giao thương, liên kết các nước.
B. đổi mới sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm.
C. phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế sâu.
D. tăng cường đầu tư, tìm thị trường mới.
Câu 21: (ĐLTT) Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. nhiều thành phần tham gia, nhiều hàng hóa.
B. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí.
C. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.
D. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.
Câu 22: (ĐLTT) Kim ngạch nhập khẩu nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. nhiều thành phần tham gia, mức sống tăng.
B. đổi mới quản lí, tăng cường liên kết các nước.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, huy động đầu tư.
D. thúc đẩy công nghiệp hóa, phát triển sản xuất.
Câu 23: (ĐLTT) Giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. thị trường được mở rộng, hội nhập kinh tế.
B. sản xuất phát triển, nhu cầu tiêu dùng tăng.
C. tăng chế biến sâu, thúc đẩy công nghiệp hóa.
D. sản xuất hàng hóa, nhu cầu nguyên liệu tăng.
Câu 24: (ĐLTT) Thị trường nhập khẩu của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu do
A. kinh tế tăng trưởng, hội nhập toàn cầu sâu.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, mở rộng sản xuất.
C. đẩy mạnh hiện đại hóa, sản xuất phát triển.
D. thúc đẩy đô thị hóa, mức sống dân cư tăng.
Câu 25: (ĐLTT) Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. đô thị hóa phát triển, tăng hội nhập thế giới.
B. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng.
C. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
Câu 26: (ĐLTT) Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của nước ta có sự chuyển dịch chủ yếu do
A. đổi mới công nghệ, tăng cường hợp tác quốc tế.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát triển bền vững.
C. gia tăng thành phần kinh tế, yêu cầu thị trường.
D. tăng sản xuất hàng hóa, nhu cầu người dân tăng.
Câu 27: (ĐLTT) Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. nhu cầu tiêu dùng, sản xuất đa dạng.
B. hội nhập sâu rộng, đa dạng thị trường.
C. sản xuất phát triển, thị trường mở rộng.
D. huy động vốn, đẩy mạnh sản xuất hàng.
l

Câu 28: (ĐLTT) Nước ta hiện nay có kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh chủ yếu do
a
ci
ffi

A. mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa.


42 O
06 T

B. sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới.


80 LO

C. kí hiệp định thương mại, mở rộng thị trường.


33 T
03 Trợ

BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP


H

FB SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA


lo
Za

https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP
FB SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng.


Câu 29: (ĐLTT) Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. đa dạng hóa thị trường, nguồn đầu tư gia tăng.
B. kinh tế phát triển, đổi mới chính sách nhà nước.
C. khai thác tài nguyên, tăng chất lượng sản phẩm.
D. hội nhập thế giới, giao thông quốc tế thuận lợi.
Câu 30: (ĐLTT) Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh xuất khẩu ở nước ta hiện nay là
A. đa dạng thị trường, phát triển sản xuất hàng hóa.
B. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
C. liên doanh với nước ngoài, khai thác các thế mạnh.
D. thu hút nhiều thành phần kinh tế, tăng vốn đầu tư.
Câu 31: (ĐLTT) Giải pháp chủ yếu để tăng sức cạnh tranh cho sản phẩm xuất khẩu của nước ta
hiện nay là
A. đa dạng hình thức, hạ giá thành sản phẩm.
B. tăng cường chế biến, xây dựng thương hiệu.
C. mở rộng hợp tác quốc tế, hoàn thiện hạ tầng.
D. chú trọng đào tạo nhân lực, nâng chất lượng.
Câu 32: (ĐLTT) Ý nghĩa chủ yếu của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế nước ta là
A. mở rộng sản xuất, đổi mới công nghệ. C. hạ tầng phát triển, cải thiện đời sống.
B. hàng hóa đa dạng, hội nhập sâu rộng. D. phát triển các đô thị, tăng cường đầu tư.
Câu 33: (ĐLTT) Ý nghĩa chủ yếu của hoạt động xuất khẩu của nước ta là
A. tăng nguồn thu ngoại tệ, giải quyết việc làm, mở rộng sản xuất.
B. mở rộng thị trường, thúc đẩy sản xuất, tăng nguồn vốn đầu tư.
C. khai thác tốt tiềm năng, tăng trưởng kinh tế, nâng cao đời sống.
D. cải thiện hạ tầng, đa dạng thị trường, chuyển dịch nền kinh tế.

2. Du lịch
Câu 34: (ĐLTT) Tài nguyên du lịch nhân văn nước ta bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Di tích, lễ hội, sinh vật. C. Địa hình, khí hậu, di tích.
B. Di tích, lễ hội, ẩm thực. D. Địa hình, khí hậu, sinh vật.
Câu 35: (ĐLTT) Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta
A. rất phong phú. C. ít được khai thác.
B. gồm làng nghề. D. chỉ có ở ven biển.
Câu 36: (ĐLTT) Tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta
A. gồm bãi biển. C. chưa khai thác.
B. kém đa dạng. D. có ở đồng bằng.
Câu 37: (ĐLTT) Tài nguyên du lịch vừa có giá trị nghỉ dưỡng, vừa có giá trị chữa bệnh rất tốt là
A. các hang động. C. suối nước nóng.
B. vườn quốc gia. D. di tích lịch sử.
Câu 38: (ĐLTT) Tài nguyên sinh vật trong phát triển du lịch của nước ta không có
l

A. nhiều loài động vật hoang dã. C. nhiều khu bảo tồn thiên nhiên.
a
ci
ffi

B. các vịnh biển đẹp và nổi tiếng. D. các kiểu hệ sinh thái khác nhau.
42 O
06 T

Câu 39: (ĐLTT) Ngành du lịch của nước ta


80 LO
33 T

A. ít chịu ảnh hưởng của đại dịch Covid-19.


03 Trợ

H

BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP


lo

FB SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA


Za

https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP
FB SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

B. hoạt động tắm biển diễn ra quanh năm.


C. có doanh nghiệp nước ngoài đã tham gia.
D. chưa hình thành nhiều trung tâm du lịch.
Câu 40: (ĐLTT) Ngành du lịch ở nước ta hiện nay
A. chỉ có các tuyến du lịch trong nước.
B. chỉ tập trung phát triển du lịch biển.
C. phát triển đồng đều ở các thành phố.
D. có hoạt động ngày càng phong phú.
Câu 41: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phát triển ngành du lịch của nước
ta?
A. Khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế.
B. Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. Sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng hơn.
D. Tài nguyên du lịch được khai thác, bảo tồn.
Câu 42: (ĐLTT) Cơ sở quan trọng để hình thành các điểm du lịch ở nước ta là
A. thị trường và chính sách ưu đãi. C. nguồn lao động và cơ sở lưu trú.
B. tài nguyên tự nhiên và nhân văn. D. nguồn vốn đầu tư và công nghệ.
Câu 43: (ĐLTT) Hoạt động du lịch biển ở nước ta không được tiến hành quanh năm chủ yếu
do
A. huy động nguồn vốn đầu tư. C. tôn tạo các tài nguyên du lịch.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. nhu cầu khách du lịch thay đổi.
Câu 44: (ĐLTT) Khí hậu phân hóa chủ yếu làm hoạt động du lịch biển nước ta
A. gián đoạn ở biển miền Bắc. C. thu hút đông khách du lịch.
B. phát triển được quanh năm. D. có nhiều loại hình sản phẩm.
Câu 45: (ĐLTT) Ngành du lịch ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn nhiều.
B. chính sách của Nhà nước, mức sống dân cư.
C. cơ sở hạ tầng đảm bảo, hợp tác quốc tế rộng.
D. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh.
Câu 46: (ĐLTT) Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.
B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
D. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.
Câu 47: (ĐLTT) Doanh thu du lịch của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu do
A. nhu cầu du lịch tăng, có nhiều thắng cảnh.
B. tài nguyên du lịch đa dạng, thu hút đầu tư.
C. đa dạng sản phẩm, nhu cầu du khách tăng.
D. phát triển hạ tầng, chất lượng lao động tăng.
Câu 48: (ĐLTT) Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
l

A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.


a
ci
ffi

B. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.


42 O
06 T

C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.


80 LO

D. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.


33 T
03 Trợ

BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP



H

FB SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA


lo

https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
Za
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP
FB SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

Câu 49: (ĐLTT) Các loại hình du lịch của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. nhu cầu du khách, đổi mới chính sách.
B. tài nguyên du lịch, hạ tầng hoàn thiện.
C. nguồn vốn đầu tư, thị trường rộng lớn.
D. quảng bá hình ảnh, đổi mới sản phẩm.
Câu 50: (ĐLTT) Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách quốc tế đến với nước ta là
A. đầu tư hạ tầng, đào tạo lao động, quản lí chất lượng du lịch.
B. đào tạo lao động, nâng cấp cơ sở lưu trú, hội nhập toàn cầu.
C. hoàn thiện hạ tầng, tăng cường xúc tiến, đa dạng sản phẩm.
D. đa dạng thành phần kinh tế, sản phẩm du lịch; thu hút vốn.

------ HẾT-------

Tài liệu dành cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Không sao chép, chia sẻ mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Địa lí thầy Tùng.
Hãy là người học, người làm giáo dục văn minh

la
ci
ffi
42 O

BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP


06 T
80 LO

FB SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA


https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN Đ% 21: V&N Đ% KHAI THÁC TH' M(NH
) TRUNG DU VÀ MI%N NÚI B*C B+

1. Khái quát chung


Câu 1: (ĐLTT) Đi"u nào sau đây không đúng v$i v% trí đ%a lí c&a Trung du và mi"n núi B'c B(?
A. C)a ngõ ra bi*n c&a tây nam Trung Qu+c.
B. Vùng có di,n tích l$n, m-t đ( dân c. th/p.
C. Ti0p giáp v$i hai vùng kinh t0 l$n n.$c ta.

Wise Owl
D. Giáp bi*n Đông, thu-n l1i cho giao th.2ng.
Câu 2: (ĐLTT) Trung du và mi"n núi B'c B( g3p khó kh4n v" th% tr.5ng t6i ch7 ch& y0u do
A. m-t đ( dân c. c&a vùng còn th/p. C. là n2i c. trú c&a đ9ng bào dân t(c.
B. có đi"u ki,n t8 nhiên kh'c nghi,t. D. có trình đ( phát tri*n kinh t0 th/p.
Câu 3: (ĐLTT) Trung du và mi"n núi B'c B( có c2 c/u kinh t0 đa d6ng ch& y0u do có
A. chính sách phát tri*n Nhà n.$c. C. v% trí thu-n l1i giao l.u kinh t0.

Wise Owl
B. tài nguyên thiên nhiên đa d6ng. D. nhi"u t:nh, l6i có di,n tích r(ng.
Câu 4: (ĐLTT) Phát bi*u nào sau đây không đúng v$i Trung du và mi"n núi B'c B(?
A. Vùng n;m xa nh/t v" phía b'c. C. Biên gi$i chung v$i hai qu+c gia.
B. Có nhi"u v%nh bi*n và đ<m phá. D. Tài nguyên thiên nhiên đa d6ng.
Wise Owl

Câu 5: (ĐLTT) Trung du và mi"n núi B'c B( không có thu-n l1i t8 nhiên cho phát tri*n
A. th&y đi,n và khai thác than đá. C. cây d.1c li,u c-n nhi,t và ôn đ$i.
B. cây công nghi,p và nuôi gia súc. D. đánh b't cá và khai thác d<u m=.
Câu 6: (ĐLTT) Bi,n pháp ch& y0u đ* thúc đ>y s8 phát tri*n kinh t0 c&a Trung du và mi"n núi B'c
B( là
A. chú tr?ng phát tri*n nông nghi,p hàng hóa.
Wise Owl

B. t4ng c.5ng trao đ@i hàng hóa v$i các n.$c.


C. đ<u t., nâng c/p m6ng l.$i h6 t<ng v-n tAi.
D. đ>y m6nh phát tri*n ch4n nuôi công nghi,p.
Câu 7: (ĐLTT) N"n kinh t0 mB B Trung du và mi"n núi B'c B( hi,n nay có nhi"u đi"u ki,n phát
tri*n ch& y0u do
A. đ.5ng biên gi$i trên b( dài, giáp v%nh B'c B(; t4ng đ<u t. h6 t<ng.
B. thu hút nh-p c., trình đ( lao đ(ng t4ng; giáp v$i các vùng phát tri*n.
C. đ<u t., nâng c/p m6ng l.$i giao thông v-n tAi; có v% trí đ%a lí đ3c bi,t.
D. lãnh th@ r(ng, phân hóa thành các vùng; nhi"u tài nguyên t8 nhiên.

2. Khai thác, ch, bi,n khoáng s-n và th.y đi0n


Câu 8: (ĐLTT) Ngu9n than B Trung du và mi"n núi B'c B( ch& y0u phCc vC cho
A. nhi,t đi,n, hóa ch/t. C. nhi,t đi,n, luy,n kim.
B. luy,n kim, xu/t kh>u. D. nhi,t đi,n, xu/t kh>u.
Câu 9: (ĐLTT) Thu-n l1i ch& y0u đ+i v$i phát tri*n công nghi,p B Trung du và mi"n núi B'c B(

A. nhi"u khoáng sAn, sông ngòi d+c nhi"u. C. đ/t feralit r(ng, nguyên li,u phong phú.
B. đ/t đai t-p trung, có đ9ng b;ng giDa núi. D. có nhi"u sông su+i, ngu9n n.$c d9i dào.
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

Câu 10: (ĐLTT) Trung du và mi"n núi B'c B( có đi"u ki,n phát tri*n công nghi,p n4ng l.1ng ch&
y0u do
A. có nhi"u nhiên li,u, th&y n4ng khá d9i dào.
B. vùng tiêu thC đi,n khá l$n, nhi"u m= than.
C. khoáng sAn đa d6ng, nhi"u sông chAy qua.
D. nhi"u n4ng l.1ng tái t6o, thu hút nhi"u v+n.
Câu 11: (ĐLTT) Khó kh4n ch& y0u trong vi,c khai thác khoáng sAn B Trung du và mi"n núi B'c
B( là
A. đi"u ki,n khai thác phEc t6p, trD l.1ng th/p.

Wise Owl
B. khí h-u diFn bi0n th/t th.5ng, các thiên tai.
C. phân b+ phân tán, thi0u lao đ(ng lành ngh".
D. đòi h=i nhi"u chi phí đ<u t., công ngh, cao.
Câu 12: (ĐLTT) Ý nghHa ch& y0u c&a vi,c phát tri*n công nghi,p khai thác, ch0 bi0n khoáng sAn B
Trung du và mi"n núi B'c B( là
A. góp ph<n đa d6ng c2 c/u kinh t0, thu hút v+n đ<u t..

Wise Owl
B. t6o sAn ph>m hàng hóa, thúc đ>y t4ng tr.Bng kinh t0.
C. cung c/p nguyên nhiên li,u, h6n ch0 tình tr6ng du c..
D. khai thác ti"m n4ng sIn có, giAi quy0t các v/n đ" xã h(i.
Câu 13: (ĐLTT) GiAi pháp ch& y0u nh;m khai thác hi,u quA khoáng sAn B Trung du và mi"n núi
Wise Owl

B'c B( là
A. tìm ki0m các m= m$i, chính sách h1p lí, áp dCng ti0n b( kH thu-t.
B. t4ng trD l.1ng, phát tri*n h6 t<ng giao thông, đ>y m6nh ch0 bi0n.
C. đ<u t. thi0t b% hi,n đ6i, thu hút đ<u t., t4ng ch/t l.1ng lao đ(ng.
D. phát tri*n th% tr.5ng, t4ng lao đ(ng, nâng c/p h6 t<ng giao thông.
Wise Owl

Câu 14: (ĐLTT) Phát bi*u nào sau đây không đúng v$i ngành th&y đi,n B Trung du và mi"n núi
B'c B(?
A. Các sông su+i có trD n4ng th&y đi,n khá l$n.
B. Th&y đi,n nh= t-p trung B phC l.u các sông.
C. M(t s+ nhà máy công su/t đEng đ<u cA n.$c.
D. H<u nh. không ch%u Anh h.Bng bBi khí h-u.
Câu 15: (ĐLTT) Trung du và mi"n núi B'c B( có ti"m n4ng th&y đi,n l$n nh/t cA n.$c ch& y0u do
A. t@ng l.1ng n.$c l$n, m6ng l.$i sông dày.
B. đ%a hình d+c l$n, l.u l.1ng dòng chAy l$n.
C. khí h-u nhi,t đ$i >m gió mùa, m.a nhi"u.
D. nhi"u thác gh"nh, l.1ng n.$c khá @n đ%nh.
Câu 16: (ĐLTT) Vi,c phát tri*n th&y đi,n B Trung du và mi"n núi B'c B( c<n đ3c bi,t chú ý đ0n
v/n đ" nào sau đây?
A. Đi"u ti0t m8c n.$c h1p lí B các h9 chEa. C. Tái đ%nh c., @n đ%nh đ5i s+ng nhân dân.
B. Đ>y m6nh vi,c tr9ng rKng B đ<u ngu9n. D. GiAm thi*u tác đ(ng x/u t$i môi tr.5ng.
Câu 17: (ĐLTT) Phát bi*u nào sau đây không đúng v" ý nghHa c&a vi,c phát tri*n th&y đi,n B
Trung du và mi"n núi B'c B(?
A. T6o đ(ng l8c cho công nghi,p khai thác B trong vùng.
B. Đi"u hòa dòng chAy và góp ph<n giAm lL lCt B h6 l.u.
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

C. Làm thay đ@i đ5i s+ng c&a đ9ng bào dân t(c ít ng.5i.
D. T6o nhi"u vi,c làm cho ng.5i lao đ(ng B đ%a ph.2ng.
Câu 18: (ĐLTT) MCc đích ch& y0u c&a vi,c xây d8ng các nhà máy th&y đi,n B Trung du mi"n núi
B'c B( là
A. đi"u ti0t dòng chAy sông ngòi, giAm thi*u lL lCt vùng h6 l.u.
B. đ%nh canh đ%nh c. cho đ9ng bào dân t(c, giAi quy0t vi,c làm.
C. cung c/p ngu9n n4ng l.1ng l$n, đ>y m6nh công nghi,p hóa.
D. t6o m3t n.$c r(ng cho nuôi tr9ng th&y sAn, phát tri*n du l%ch.
Câu 19: (ĐLTT) Ý nghHa ch& y0u c&a vi,c phát tri*n th&y đi,n B Trung du và mi"n núi B'c B( là

Wise Owl
A. t6o đ(ng l8c cho vùng phát tri*n, giAi quy0t t+t vi,c làm.
B. giAi quy0t nhu c<u v" đi,n cho vùng, phát tri*n th&y l1i.
C. khai thác hi,u quA ti"m n4ng vùng, thúc đ>y công nghi,p.
D. đi"u ti0t lL cho đ9ng b;ng, nâng cao đ5i s+ng ng.5i dân.

3. Tr1ng, ch, bi,n cây công nghi0p, cây d23c li0u, rau qu- c4n nhi0t, ôn đ5i

Wise Owl
Câu 20: (ĐLTT) Trung du và mi"n núi B'c B( có th0 m6nh phát tri*n cây công nghi,p và cây đ3c
sAn ch& y0u là do
A. có các c2 sB ch0 bi0n, khí h-u có mùa đông l6nh.
B. khí h-u phân hóa và đ/t đai B mi"n núi đa d6ng.
Wise Owl

C. khí h-u nhi,t đ$i >m gió mùa, đ/t feralit t-p trung.
D. th% tr.5ng tiêu thC r(ng, có đ/t feralit trên đá vôi.
Câu 21: (ĐLTT) Trung du và mi"n núi B'c B( chuyên môn hoá sAn xu/t cây chè ch& y0u d8a vào
đi"u ki,n nào sau đây?
A. Khí h-u nhi,t đ$i, đ& n.$c t.$i. C. Nhi"u đ9i núi th/p, gi+ng cây t+t.
B. Khí h-u c-n nhi,t, đ/t thích h1p. D. Đ%a hình phân b-c, nhi"u lo6i đ/t.
Wise Owl

Câu 22: (ĐLTT) Thu-n l1i ch& y0u đ+i v$i phát tri*n cây công nghi,p c-n nhi,t B Trung du và
mi"n núi B'c B( là
A. khí h-u ôn đ$i, đ/t feralit có nhi"u lo6i khác nhau.
B. nhi"u n.$c t.$i, khA n4ng mB r(ng di,n tích l$n.
C. đ/t feralit r(ng, nhi,t đ( trung bình n4m h6 th/p.
D. có mùa đông l6nh, khí h-u phân hóa theo đ( cao.
Câu 23: (ĐLTT) Trung du và mi"n núi B'c B( có nhi"u cây d.1c li,u quý ch& y0u do
A. có vùng đ9i núi r(ng l$n, m(t mùa đông l6nh h6 th/p nhi,t đ(.
B. v% trí B g<n ph.2ng b'c, thAm th8c v-t đa d6ng và phong phú.
C. đ%a hình đa d6ng v$i nhi"u dãy núi, khí h-u nhi,t đ$i gió mùa.
D. đ%a hình nhi"u vùng núi cao, khí h-u có cA c-n nhi,t và ôn đ$i.
Câu 24: (ĐLTT) Thu-n l1i ch& y0u c&a khí h-u đ+i v$i phát tri*n nông nghi,p B Trung du và mi"n
núi B'c B( là t6o đi"u ki,n đ*
A. chuyên canh cây công nghi,p, sAn xu/t hàng hóa.
B. sAn xu/t nông sAn nhi,t đ$i, đ>y m6nh thâm canh.
C. đa d6ng c2 c/u sAn ph>m, tr9ng các cây thu+c quý.
D. tr9ng cây 4n quA t-p trung, t4ng h, s+ s) dCng đ/t.
Câu 25: (ĐLTT) Khó kh4n ch& y0u v" t8 nhiên trong vi,c tr9ng cây công nghi,p B Trung du và
mi"n núi B'c B( là
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

A. đ/t b% đá ong hóa B nhi"u n2i, bão nhi,t đ$i.


B. đ/t thoái hóa, ch%u Anh h.Bng c&a lL quét.
C. đ%a hình núi cao hi*m trB, b% chia c't m6nh.
D. tình tr6ng giá rét, thi0u n.$c v" mùa đông.
Câu 26: (ĐLTT) Khó kh4n ch& y0u trong sAn xu/t nông nghi,p hàng hóa B Trung du và mi"n núi
B'c B( là
A. c2 c/u sAn ph>m kém đa d6ng, ít trang tr6i l$n.
B. thi0u ngu9n n.$c t.$i, đ%a hình chia c't m6nh.
C. th% tr.5ng t6i ch7 nh= hMp, ngu9n v+n đ<u t. ít.

Wise Owl
D. ch0 bi0n còn h6n ch0, thi0u liên k0t giao thông.
Câu 27: (ĐLTT) Ý nghHa ch& y0u c&a vi,c đ>y m6nh sAn xu/t cây đ3c sAn B Trung du và mi"n núi
B'c B( là
A. đa d6ng hóa sAn ph>m, nâng cao v% th0 c&a vùng.
B. s) dCng h1p lí tài nguyên, t6o sAn ph>m hàng hóa.
C. khai thác th0 m6nh vùng núi, h6n ch0 n6n du canh.

Wise Owl
D. t6o thêm nhi"u vi,c làm, nâng cao ch/t l.1ng s+ng.
Câu 28: (ĐLTT) Ý nghHa ch& y0u c&a vi,c đ>y m6nh sAn xu/t cây công nghi,p B Trung du và mi"n
núi B'c B( là
A. đáp Eng nhu c<u th% tr.5ng, đ>y m6nh xu/t kh>u nông sAn.
Wise Owl

B. t6o thêm nhi"u vi,c làm, thay đ@i c2 c/u kinh t0 nông thôn.
C. s) dCng h1p lí tài nguyên, phát tri*n nông nghi,p hàng hóa.
D. khai thác t+t các th0 m6nh, phát tri*n theo h.$ng b"n vDng.
Câu 29: (ĐLTT) Phát tri*n cây công nghi,p lâu n4m B Trung du và mi"n núi B'c B( nh;m mCc
đích ch& y0u là
A. thay đ@i c2 c/u kinh t0, phát huy l1i th0, t6o cAnh quan m$i.
Wise Owl

B. nâng cao mEc s+ng, t4ng tr.Bng kinh t0, phát huy th0 m6nh.
C. s) dCng h1p lí tài nguyên, t4ng thu nh-p, bAo v, môi tr.5ng.
D. đ@i m$i phân b+ sAn xu/t, khai thác ti"m n4ng, t4ng thu nh-p.
Câu 30: (ĐLTT) Bi,n pháp ch& y0u đ>y m6nh sAn xu/t cây công nghi,p B Trung du và mi"n núi
B'c B( là
A. chuy*n d%ch c2 c/u kinh t0, t4ng trang tr6i, thu hút v+n.
B. đào t6o lao đ(ng, phân b+ l6i dân c., g'n v$i các d%ch vC.
C. t-p trung đ<u t., phát tri*n ch0 bi0n, mB r(ng th% tr.5ng.
D. phát tri*n th&y l1i, hoàn thi,n giao thông, t4ng sAn l.1ng.
Câu 31: (ĐLTT) GiAi pháp ch& y0u phát tri*n cây công nghi,p theo h.$ng sAn xu/t hàng hóa B
Trung du và mi"n núi B'c B( là
A. mB r(ng vùng chuyên canh, t4ng n4ng su/t, Eng dCng t8 đ(ng hóa.
B. t4ng di,n tích, s) dCng ti0n b( kH thu-t, g'n v$i ch0 bi0n và d%ch vC.
C. đ>y m6nh chuyên môn hóa, t4ng sAn l.1ng, Eng dCng kH thu-t m$i.
D. t4ng s8 liên k0t, phát tri*n th% tr.5ng, đ>y m6nh sAn xu/t thâm canh.
Câu 32: (ĐLTT) GiAi pháp ch& y0u phát tri*n cây d.1c li,u theo h.$ng sAn xu/t hàng hóa B Trung
du và mi"n núi B'c B( là
A. l-p vùng chuyên canh, t4ng n4ng su/t, t6o th.2ng hi,u sAn ph>m.
B. s) dCng kH thu-t m$i, t4ng di,n tích, đ<u t. nâng c/p c2 sB h6 t<ng.
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

C. sAn xu/t t-p trung, t4ng c.5ng vi,c ch0 bi0n, phát tri*n th% tr.5ng.
D. g'n tr9ng tr?t và ch0 bi0n, đa d6ng sAn ph>m, nâng cao sAn l.1ng.
Câu 33: (ĐLTT) GiAi pháp ch& y0u phát tri*n cây rau quA c-n nhi,t theo h.$ng hàng hóa B Trung
du và mi"n núi B'c B( là
A. dùng các gi+ng m$i, nâng cao sAn l.1ng, tr9ng tr?t chuyên canh.
B. đ>y m6nh ti0p th% sAn ph>m, s) dCng kH thu-t m$i, t4ng di,n tích.
C. đ>y m6nh vi,c ch0 bi0n, sAn xu/t t-p trung, phát tri*n th% tr.5ng.
D. t4ng n4ng su/t, hình thành trang tr6i l$n, nâng cao giá tr% nông sAn.

Wise Owl
4. Ch6n nuôi gia súc
Câu 34: (ĐLTT) Thu-n l1i ch& y0u đ+i v$i ch4n nuôi gia súc l$n B Trung du và mi"n núi B'c B( là
A. các h, th+ng sông phân b+ r(ng kh'p.
B. có nhi"u đ9ng c= trên các cao nguyên.
C. khí h-u nóng >m và phân hóa đa d6ng.
D. đ%a hình đa d6ng v$i các m3t b;ng r(ng.

Wise Owl
Câu 35: (ĐLTT) Phát bi*u nào sau đây không đúng khi nói v" đàn trâu c&a Trung du và mi"n núi
B'c B(?
A. Trâu đ.1c nuôi r(ng rãi trên các cao nguyên.
B. Đàn trâu chi0m h2n m(t n)a đàn trâu cA n.$c.
Wise Owl

C. Trâu là v-t nuôi có t@ng đàn l$n nh/t c&a vùng.


D. Trâu dF thích nghi v$i vi,c ch4n thA trong rKng.
Câu 36: (ĐLTT) Trung du và mi"n núi B'c B( có đàn l1n phát tri*n ch& y0u do
A. th% tr.5ng tiêu thC t6i ch7 r(ng.
B. công nghi,p ch0 bi0n phát tri*n.
C. có hoa màu l.2ng th8c đAm bAo.
Wise Owl

D. có h6 t<ng ngày càng hoàn thi,n.


Câu 37: (ĐLTT) Y0u t+ nào sau đây là ch& y0u làm cho ch4n nuôi bò sDa B Trung du và mi"n núi
B'c B( g<n đây đ.1c phát tri*n?
A. Đ<u t. ch0 bi0n sAn ph>m, th% tr.5ng tiêu thC r(ng l$n.
B. Ngu9n thEc 4n đ.1c đAm bAo, nhu c<u tiêu thC gia t4ng.
C. H6 t<ng hoàn thi,n, thành l-p nhi"u trang tr6i ch4n nuôi.
D. MEc s+ng t4ng, phát tri*n sAn xu/t theo h.$ng t-p trung.
Câu 38: (ĐLTT) Khó kh4n ch& y0u làm h6n ch0 vi,c phát tri*n ch4n nuôi gia súc B Trung du và
mi"n núi B'c B( là
A. công tác v-n chuy*n, ch/t l.1ng đ9ng c=.
B. tình tr6ng rét đ-m, rét h6i và s.2ng mu+i.
C. công nghi,p ch0 bi0n, trình đ( ch4n nuôi.
D. di,n tích đ9ng c=, tình hình c&a th% tr.5ng.
Câu 39: (ĐLTT) N Trung du và mi"n núi B'c B(, trâu đ.1c nuôi nhi"u h2n bò ch& y0u do
A. truy"n th+ng sAn xu/t lâu đ5i c&a dân c..
B. giá tr% kinh t0 đem l6i c&a trâu cao h2n bò.
C. trâu kh=e h2n, .a >m, ch%u rét gi=i h2n bò.
D. có nhi"u cao nguyên phù h1p đ* ch4n thA.
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

Câu 40: (ĐLTT) Ý nghHa ch& y0u c&a vi,c phát tri*n ch4n nuôi gia súc l$n B Trung du và mi"n núi
B'c B( là
A. phát huy th0 m6nh, nâng cao mEc s+ng, phát tri*n sAn xu/t hàng hóa.
B. h6n ch0 du canh du c., giAi quy0t vi,c làm, đa d6ng hóa c2 c/u kinh t0.
C. thu hút các ngu9n đ<u t., đa d6ng sAn xu/t, nâng cao v% th0 c&a vùng.
D. s) dCng h1p lí tài nguyên, mB r(ng sAn xu/t, đáp Eng nhu c<u dân c..
Câu 41: (ĐLTT) GiAi pháp ch& y0u phát tri*n ch4n nuôi gia súc l$n theo h.$ng sAn xu/t hàng hóa
B Trung du và mi"n núi B'c B( là
A. t4ng liên k0t vùng, cAi t6o đ9ng c=, đ>y m6nh ho6t đ(ng ch0 bi0n.

Wise Owl
B. s) dCng gi+ng t+t, đAm bAo ngu9n thEc 4n, xây d8ng chu9ng tr6i.
C. áp dCng kH thu-t m$i, phát tri*n trang tr6i, xây d8ng th.2ng hi,u.
D. phòng ch+ng d%ch b,nh, ch4n nuôi t-p trung, mB r(ng th% tr.5ng.
Câu 42: (ĐLTT) GiAi pháp ch& y0u đ* đ>y m6nh ch4n nuôi theo h.$ng hàng hóa B Trung du và
mi"n núi B'c B( là
A. mB r(ng th% tr.5ng, đAm bAo thEc 4n, t4ng c.5ng xu/t kh>u.

Wise Owl
B. nâng c/p h6 t<ng, ch4n nuôi trang tr6i, phát tri*n th% tr.5ng.
C. lai t6o gi+ng m$i, cAi t6o các đ9ng c=, chú tr?ng vi,c ch0 bi0n.
D. áp dCng ti0n b( kH thu-t, sAn xu/t t-p trung, nâng cao dân trí.
Câu 43: (ĐLTT) GiAi pháp ch& y0u nâng cao hi,u quA kinh t0 ch4n nuôi gia súc l$n B Trung du và
Wise Owl

mi"n núi B'c B( là


A. ch0 bi0n thEc 4n phù h1p, cAi t6o đ9ng c=, s) dCng các gi+ng t+t.
B. ch4n nuôi theo h.$ng t-p trung, bAo đAm t+t chu9ng tr6i, thEc 4n.
C. đ>y m6nh lai t6o gi+ng, đAm bAo ngu9n thEc 4n, phòng d%ch b,nh.
D. áp dCng ti0n b( kH thu-t, phát tri*n trang tr6i, ch4n nuôi hàng hóa.
Wise Owl

5. Kinh t, bi7n
Câu 44: (ĐLTT) Ho6t đ(ng kinh t0 bi*n nào sau đây không có B Trung du và mi"n núi B'c B(?
A. D%ch vC hàng hAi. C. Khai thác d<u khí.
B. Du l%ch bi*n - đAo. D. Đánh b't th&y sAn.
Câu 45: (ĐLTT) Ho6t đ(ng du l%ch bi*n – đAo c&a Trung du và mi"n núi B'c B( hi,n nay
A. ch.a thu hút đ<u t. n.$c ngoài. C. đã phát tri*n B nhi"u t:nh thành.
B. thu hút nhi"u du khách qu+c t0. D. các lo6i hình du l%ch kém đa d6ng.
Câu 46: (ĐLTT) Trung du và mi"n núi B'c B( hi,n nay khai thác hi,u quA th0 m6nh t@ng h1p kinh
t0 bi*n ch& y0u do
A. nguyên li,u d9i dào, mB r(ng sAn xu/t, h6 t<ng hi,n đ6i.
B. thu hút đ<u t., phát tri*n th% tr.5ng, đ@i m$i chính sách.
C. đào t6o lao đ(ng, t6o các vi,c làm, thay đ@i c2 c/u kinh t0.
D. thay đ@i phân b+ sAn xu/t, b+ trí l6i dân c., t4ng lao đ(ng.
Câu 47: (ĐLTT) MCc đích ch& y0u c&a vi,c phát tri*n cAng n.$c sâu B Trung du và mi"n núi B'c
B( là
A. sAn xu/t hàng hóa, đ>y m6nh công nghi,p hóa, hình thành đô th%.
B. khai thác th0 m6nh, mB r(ng liên k0t, phát tri*n kinh t0 hàng hóa.
C. t4ng n4ng l8c v-n tAi, t6o thêm vi,c làm, thu hút lao đ(ng kH thu-t.
D. t4ng s8 liên k0t, b+ trí qu<n c. và lao đ(ng, đa d6ng hóa sAn ph>m.
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB
SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/

Câu 48: (ĐLTT) Ý nghHa ch& y0u c&a phát tri*n kinh t0 bi*n B Trung du và mi"n núi B'c B( là
A. phát huy các ngu9n l8c, thúc đ>y t4ng tr.Bng kinh t0.
B. đ>y nhanh thay đ@i c2 c/u kinh t0, đa d6ng sAn ph>m.
C. t4ng v% th0 c&a vùng trong cA n.$c, t6o vi,c làm m$i.
D. t4ng c.5ng s8 phân hoá lãnh th@, thu hút v+n đ<u t..
Câu 49: (ĐLTT) Ý nghHa ch& y0u c&a vi,c phát tri*n du l%ch bi*n – đAo B Trung du và mi"n núi B'c
B( là
A. thay đ@i c2 c/u sAn xu/t, thu hút ngu9n đ<u t., nâng cao vai trò vùng.
B. phát huy th0 m6nh, nâng cao mEc s+ng, đ>y m6nh t4ng tr.Bng kinh t0.

Wise Owl
C. mB r(ng sAn xu/t hàng hóa, t6o sAn ph>m đa d6ng, phân b+ l6i dân c..
D. t6o ra các vi,c làm, s) dCng h1p lí các tài nguyên, đ>y m6nh sAn xu/t.
Câu 50: (ĐLTT) Phát tri*n t@ng h1p kinh t0 bi*n B Trung du và mi"n núi B'c B( nh;m mCc đích
ch& y0u là
A. đ@i m$i phân b+ sAn xu/t, khai thác h1p lí bi*n, t6o vi,c làm.
B. thúc đ>y t4ng tr.Bng kinh t0, t6o thu nh-p, bAo v, tài nguyên.

Wise Owl
C. t4ng hi,u quA kinh t0, phát huy th0 m6nh, nâng cao mEc s+ng.
D. thay đ@i c2 c/u kinh t0, s) dCng t+t l1i th0, phát tri*n ven bi*n.

------ H'T-------
Wise Owl

Tài li,u dành cho kì thi t+t nghi,p THPT n4m 2024
Không sao chép, chia sO mà ch.a đ.1c s8 đ9ng ý b;ng v4n bAn c&a Đ%a lí th<y Tùng.
Hãy là ng28i h9c, ng28i làm giáo d:c v6n minh
Wise Owl

BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA GROUP FB


SHARE FREE BY KÊNH HỌC CHÙA
https://www.facebook.com/groups/826757228894489/
Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024
CHUYÊN Đ% 22: V&N Đ% KHAI THÁC TH' M(NH ) TÂY NGUYÊN

Câu 1: (ĐLTT) Tây Nguyên hi"n nay phát tri#n m$nh


A. khai thác và ch% bi%n bôxit, nhi"t đi"n. C. lúa g$o và các lo$i hoa màu, th*y đi"n.
B. tr'ng cây công nghi"p lâu n(m, du l)ch. D. khai thác và ch% bi%n th*y s+n, c, khí.
Câu 2: (ĐLTT) Tây Nguyên có đi-u ki"n phát tri#n cây công nghi"p lâu n(m ch* y%u do có
A. đ.t badan và khí h/u c/n xích đ$o. C. nhi"t 1m d'i dào và nhi-u sông l2n.
B. đ.t feralit và các thung l0ng xen đ'i. D. cao nguyên r3ng và đ.t đai t/p trung.
Câu 3: (ĐLTT) Tây Nguyên tr'ng đ45c các lo$i cây có ngu'n g6c c/n nhi"t ch* y%u do
A. khí h/u mát m7 h8u kh9p vùng. C. nhi"t th.p và m4a quanh n(m.
B. có mùa m4a và mùa khô rõ nét. D. có nhi-u cao nguyên x%p t8ng.
Câu 4: (ĐLTT) Tây Nguyên có c, c.u cây công nghi"p đa d$ng ch* y%u do
A. đ)a hình có tính phân b/c, th) tr4:ng m; r3ng.
B. khí h/u phân hóa theo mùa, nhu c8u đa d$ng.
C. nhi-u lo$i đ.t khác nhau, đ1y m$nh xu.t kh1u.
D. khí h/u thay đ<i theo đ3 cao, nhi-u gi6ng cây.
Câu 5: (ĐLTT) Thu/n l5i ch* y%u đ# hình thành các vùng chuyên canh quy mô l2n ; Tây Nguyên

A. các m=t b>ng r3ng, đ.t phân b6 t/p trung.
B. khí h/u c/n xích đ$o, đ.t feralit r3ng kh9p.
C. đ.t badan r.t màu m?, t8ng phân hóa sâu.
D. lao đ3ng t$i ch@, các cao nguyên x%p t8ng.
Câu 6: (ĐLTT) Thu/n l5i ch* y%u c*a khí h/u đ6i v2i s+n xu.t nông nghi"p ; Tây Nguyên là
A. t(ng hi"u qu+ s+n xu.t, tr'ng cây c/n nhi"t.
B. l/p vùng tr'ng t/p trung, đa d$ng s+n ph1m.
C. ph,i s.y nông s+n, đa d$ng c, c.u cây tr'ng.
D. t$o nhi-u hàng hóa, giá tr) và ch.t l45ng cao.
Câu 7: (ĐLTT) Vi"c m; r3ng di"n tích cây công nghi"p lâu n(m ; Tây Nguyên ph+i dAa trên c, s;
A. c+i t$o đ.t, đa d$ng th) tr4:ng. C. b+o v" rBng, phát tri#n th*y l5i.
B. thay đ<i c, c.u cây, thu hút v6n. D. t(ng ch% bi%n, nhu c8u nông s+n.
Câu 8: (ĐLTT) Ý nghDa ch* y%u c*a vi"c phát tri#n vùng chuyên canh cây công nghi"p lâu n(m ;
Tây Nguyên là
A. khai thác th% m$nh tA nhiên, b+o v" môi tr4:ng.
B. đ1y m$nh s+n xu.t hàng hoá, phát tri#n kinh t%.
C. nâng cao trình đ3 lao đ3ng, t$o ra t/p quán m2i.
D. góp ph8n thay đ<i c, c.u kinh t%, t$o ra vi"c làm.
Câu 9: (ĐLTT) Ý nghDa ch* y%u c*a vi"c hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi"p lâu
n(m ; Tây Nguyên là
A. chuyên môn hóa s+n xu.t, g9n v2i ch% bi%n sâu.
B. gi+i quy%t vi"c làm, nâng cao giá tr) s+n ph1m.
C. phát tri#n hàng hóa, nâng cao ch.t l45ng s6ng.
D. t$o nhi-u nông s+n, khai thác t6t các th% m$nh.
Câu 10: (ĐLTT) Ý nghDa ch* y%u c*a vi"c phát tri#n nông nghi"p chuyên canh ; Tây Nguyên là
A. t(ng ngu'n thu nh/p, phát tri#n hàng hóa.
B. đa d$ng nông s+n, t(ng c4:ng xu.t kh1u.
C. b+o v" môi tr4:ng, Eng dFng công ngh".
D. phát huy th% m$nh, g9n li-n v2i ch% bi%n.
Câu 11: (ĐLTT) Vi"c s+n xu.t cây công nghi"p lâu n(m theo h42ng t/p trung ; Tây Nguyên nh>m
mFc đích ch* y%u là
A. t$o nhi-u nông s+n, t(ng v) th% c*a vùng.
B. t$o ph4,ng thEc s+n xu.t m2i, b+o v" đ.t.
C. phát tri#n ch% bi%n, phát huy các th% m$nh.
D. t(ng hàng hóa, phát tri#n ngu'n thu nh/p.
Câu 12: (ĐLTT) Ý nghDa ch* y%u c*a vi"c đa d$ng hóa c, c.u cây công nghi"p ; Tây Nguyên là
A. nâng cao giá tr) nông s+n, t$o nhi-u vi"c làm.
B. t$o nguyên li"u công nghi"p, t(ng xu.t kh1u.
C. sG dFng h5p lí tài nguyên, đáp Eng nhu c8u.
D. t(ng hi"u qu+ s+n xu.t, m; r3ng n,i tiêu thF.
Câu 13: (ĐLTT) Vi"c đa d$ng hóa c, c.u cây công nghi"p ; Tây Nguyên nh>m mFc đích ch* y%u

A. t(ng l45ng hàng hóa, phát tri#n thu nh/p.
B. phát huy th% m$nh, t$o nhi-u lo$i nông s+n.
C. thúc đ1y ch% bi%n, m; r3ng các lo$i d)ch vF.
D. t$o vi"c làm, gi+m r*i ro tiêu thF s+n ph1m.
Câu 14: (ĐLTT) Ý nghDa ch* y%u c*a vi"c s+n xu.t nông nghi"p theo h42ng hàng hóa ; Tây
Nguyên là
A. đáp Eng th) tr4:ng, t(ng ngu'n thu nh/p.
B. t$o vi"c làm, t(ng sEc c$nh tranh nông s+n.
C. đa d$ng hóa s+n ph1m, khai thác th% m$nh.
D. nâng cao đ:i s6ng, thu hút ngu'n lao đ3ng.
Câu 15: (ĐLTT) Vi"c đ1y m$nh ch% bi%n s+n ph1m cây công nghi"p ; Tây Nguyên nh>m mFc đích
ch* y%u là
A. nâng cao giá tr), t(ng các s+n ph1m hàng hóa.
B. thay đ<i c, c.u kinh t%, thúc đ1y xu.t kh1u.
C. thúc đ1y s+n xu.t thâm canh, t(ng nông s+n.
D. thu/n l5i cho b+o qu+n v/n chuy#n, tiêu thF.
Câu 16: (ĐLTT) Ý nghDa ch* y%u c*a vi"c đ1y m$nh ch% bi%n các s+n ph1m cây công nghi"p ; Tây
Nguyên là
A. h$ giá thành s+n ph1m, gi+i quy%t vi"c làm.
B. t(ng hi"u qu+ s+n xu.t, thúc đ1y xu.t kh1u.
C. đa d$ng hóa s+n ph1m, đáp Eng th) tr4:ng.
D. nâng cao giá tr) s+n xu.t, gia t(ng s+n l45ng.
Câu 17: (ĐLTT) Gi+i pháp ch* y%u đ# nâng cao giá tr) s+n xu.t cây công nghi"p lâu n(m ; Tây
Nguyên là
A. đ1y m$nh khâu ch% bi%n, xu.t kh1u nông s+n.
B. áp dFng kD thu/t m2i, đ<i m2i gi6ng cây tr'ng.
C. phát tri#n th*y l5i, đa d$ng th) tr4:ng tiêu thF.
D. xây dAng th4,ng hi"u, g9n v2i d)ch vF tr'ng trHt.
Câu 18: (ĐLTT) Bi"n pháp ch* y%u nâng cao giá tr) s+n ph1m cây h' tiêu ; Tây Nguyên là
A. sG dFng gi6ng m2i, t(ng ch.t l45ng lao đ3ng.
B. áp dFng ti%n b3 kD thu/t, đ1y m$nh xu.t kh1u.
C. m; r3ng vùng chuyên canh, phát tri#n th*y l5i.
D. t(ng n(ng su.t, s+n xu.t theo h42ng t/p trung.
Câu 19: (ĐLTT) Vi"c đ1y m$nh xu.t kh1u nông s+n ; Tây Nguyên nh>m mFc đích ch* y%u là
A. thu hút ngu'n ngo$i t", t(ng ch.t l45ng s6ng.
B. nâng cao ngu'n thu nh/p, phát tri#n s+n xu.t.
C. thay đ<i c, c.u s+n xu.t, đa d$ng hóa kinh t%.
D. phát tri#n d)ch vF, sG dFng hi"u qu+ lao đ3ng.
Câu 20: (ĐLTT) Ý nghDa ch* y%u c*a vi"c đ1y m$nh s+n xu.t nông s+n xu.t kh1u ; Tây Nguyên

A. đáp Eng th) tr4:ng, nâng cao ngu'n thu nh/p.
B. thúc đ1y s+n xu.t hàng hóa, đ<i m2i công ngh".
C. phát tri#n kinh t%, m; r3ng vùng chuyên canh.
D. t(ng hi"u qu+ s+n xu.t, sG dFng t6t tài nguyên.
Câu 21: (ĐLTT) MFc đích ch* y%u c*a vi"c quy ho$ch các vùng chuyên canh cây công nghi"p ;
Tây Nguyên là
A. b+o v" môi tr4:ng, t(ng s+n xu.t t/p trung.
B. nâng c.p h$ t8ng, t$o t/p quán s+n xu.t m2i.
C. t(ng hi"u qu+ s+n xu.t, phát tri#n b-n vIng.
D. đ1y m$nh tr'ng trHt, t$o ra ngu'n thu nh/p.
Câu 22: (ĐLTT) Gi+i pháp ch* y%u đ# sG dFng h5p lí tài nguyên trong phát tri#n cây công nghi"p
; Tây Nguyên là
A. đ1y m$nh ch% bi%n, g9n s+n xu.t v2i tiêu thF s+n ph1m.
B. sG dFng đi đôi v2i b+o v" đ.t, thúc đ1y h5p tác qu6c t%.
C. đa d$ng hóa c, c.u cây tr'ng, t(ng c4:ng vi"c xu.t kh1u.
D. hoàn thi"n quy ho$ch vùng tr'ng, đa d$ng hóa cây tr'ng.
Câu 23: (ĐLTT) Khó kh(n ch* y%u trong phát tri#n cây công nghi"p ; Tây Nguyên là
A. h$n hán kéo dài, thi%u lao đ3ng s+n xu.t, kD thu/t canh tác l$c h/u.
B. đ)a hình phân hóa, h$ t8ng ch4a đ'ng b3, du canh du c4 ph< bi%n.
C. mùa khô sâu s9c, th) tr4:ng bi%n đ3ng, c, s; v/t ch.t còn h$n ch%.
D. s$t l; đ.t trong mùa m4a, ít ngu'n v6n đ8u t4, đ)a hình b) chia c9t.

2. Khai thác và ch* bi*n lâm s+n


Câu 24: (ĐLTT) Vi"c suy gi+m rBng c*a Tây Nguyên không dJn t2i h/u qu+ nào sau đây?
A. MAc n42c ng8m h$ th.p. C. M.t đi các lâm s+n quý.
B. T(ng đ3 m=n trong đ.t. D. Suy gi+m đ3ng thAc v/t.
Câu 25: (ĐLTT) Nguyên nhân ch* y%u làm suy gi+m rBng ; Tây Nguyên là
A. khai thác g@ quá mEc, phá rBng bBa bãi. C. m; r3ng di"n tích cây tr'ng, cháy rBng.
B. đ6t rBng làm n4,ng rJy, du canh du c4. D. bi%n đ<i khí h/u, ch4a chú ý tr'ng m2i.
Câu 26: (ĐLTT) Bi"n pháp ch* y%u đ# b+o v" rBng ; Tây Nguyên là
A. m; r3ng s+n xu.t trang tr$i. C. đ1y m$nh giao đ.t giao rBng.
B. h$n ch% vi"c du canh du c4. D. quy ho$ch l$i các khu dân c4.
Câu 27: (ĐLTT) Ý nghDa ch* y%u c*a vi"c b+o v" rBng phòng h3 ; Tây Nguyên là
A. góp ph8n ch6ng l0, đi-u hòa n42c các sông.
B. phòng ch6ng xói mòn, m; r3ng đ3 che ph*.
C. ch6ng s$t l; đ.t, b+o v" đ3ng v/t hoang dã.
D. giI gìn c+nh quan, duy trì đa d$ng sinh hHc.
Câu 28: (ĐLTT) Bi"n pháp ch* y%u đ# t(ng v6n rBng tA nhiên ; Tây Nguyên là
A. ng(n n$n phá rBng, b+o v" và phát tri#n rBng.
B. đ1y m$nh giao đ.t, giao rBng và đóng cGa rBng.
C. đ1y m$nh vi"c khoanh nuôi và tr'ng rBng m2i.
D. khai thác g9n v2i giI gìn, nâng cao đ3 che ph*.
Câu 29: (ĐLTT) Bi"n pháp ch* y%u đ# khai thác lâu dài tài nguyên rBng ; Tây Nguyên là
A. đóng cGa rBng, t(ng xu.t kh1u g@ tròn. C. khai thác h5p lí đi đôi v2i b+o v" rBng.
B. xây dAng và phát tri#n v4:n qu6c gia. D. c*ng c6 lâm tr4:ng, 4u tiên khai thác.
Câu 30: (ĐLTT) Gi+i pháp ch* y%u đ# nâng cao hi"u qu+ kinh t% trong phát tri#n lâm nghi"p ; Tây
Nguyên là
A. ng(n ch=n n$n phá rBng, t/n thu g@ cành, ngHn.
B. h$n ch% phát tri#n g@ x7, t(ng xu.t kh1u g@ tròn.
C. giao đ.t giao rBng cho ng4:i dân, tr'ng m2i rBng.
D. t/p trung đ8u t4 ch% bi%n, m; r3ng các th) tr4:ng.
Câu 31: (ĐLTT) Bi"n pháp ch* y%u đ# t(ng di"n tích rBng tA nhiên ; Tây Nguyên là
A. khai thác h5p lí, phòng ch6ng cháy rBng.
B. đ1y m$nh khoanh nuôi, tr'ng rBng m2i.
C. giao đ.t, giao rBng cho dân, b+o v" rBng.
D. ng(n ch=n n$n phá rBng, đ6t cây làm rJy.
Câu 32: (ĐLTT) Bi"n pháp ch* y%u đ# t(ng rBng đ=c dFng ; Tây Nguyên là
A. tr'ng rBng m2i, đ1y m$nh khoanh nuôi.
B. b+o v" rBng, giao đ.t, giao rBng cho dân.
C. phòng ch6ng cháy rBng, đ6t cây làm rJy.
D. l/p v4:n qu6c gia, ng(n ch=n phá rBng.
3. Khai thác th,y n-ng k*t h.p v/i th,y l.i
Câu 33: (ĐLTT) Ngành th*y đi"n ; Tây Nguyên hi"n nay
A. có ti-m n(ng th*y đi"n l2n nh.t c+ n42c.
B. đáp Eng toàn b3 nhu c8u đi"n c*a vùng.
C. có các b/c thang th*y đi"n trên sông l2n.
D. không có sA liên k%t v2i ngành tr'ng trHt.
Câu 34: (ĐLTT) Vi"c phát tri#n th*y l5i ; Tây Nguyên g=p khó kh(n, t6n kém ch* y%u do
A. mùa khô kéo dài, mAc n42c ng8m h$ th.p.
B. đ)a hình b) chia c9t, nhi"t đ3 cao quanh n(m.
C. nhi-u vùng đ.t hoang, l0 ngu'n th.t th4:ng.
D. các sông nhL, cao nguyên có s4:n d6c đEng.
Câu 35: (ĐLTT) Tây Nguyên có ti-m n(ng phát tri#n th*y đi"n ch* y%u do có
A. l4u l45ng n42c l2n, có nhi-u thác gh-nh.
B. nhi-u cao nguyên x%p t8ng, sông dày đ=c.
C. đ3 d6c đ)a hình l2n, t6c đ3 dòng ch+y cao.
D. đ)a hình phân b/c, có m$ng l42i sông l2n.
Câu 36: (ĐLTT) Tây Nguyên có đi-u ki"n hình thành các b/c thang th*y đi"n ch* y%u do có
A. các sông trên c.u trúc đ)a hình đa d$ng.
B. sông ch+y qua các cao nguyên x%p t8ng.
C. dòng ch+y xi%t trên đ)a hình b) phân b/c.
D. nhi-u thác gh-nh ; các đ3 cao khác nhau.
Câu 37: (ĐLTT) Đi-u nào sau đây không ph+i là vai trò c*a các công trình th*y đi"n ; Tây Nguyên?
A. Phát tri#n công nghi"p khai thác. C. Cung c.p n42c t42i cho s+n xu.t.
B. B+o v" rBng, giI mAc n42c ng8m. D. Nuôi tr'ng th*y s+n trong các h'.
Câu 38: (ĐLTT) Ý nghDa ch* y%u c*a th*y l5i trong mùa khô ; Tây Nguyên là
A. phFc vF du l)ch, b+o đ+m nuôi tr'ng th*y s+n.
B. ch6ng khô h$n, nâng cao ch.t l45ng cây tr'ng.
C. b+o đ+m n42c t42i, sG dFng cho công nghi"p.
D. khai thác t<ng h5p ngu'n n42c, gi+m h$n m=n.
Câu 39: (ĐLTT) Ý nghDa ch* y%u c*a vi"c phát tri#n th*y đi"n ; Tây Nguyên là
A. đáp Eng n(ng l45ng cho vùng, thúc đ1y công nghi"p.
B. t$o n(ng l45ng, đ1y m$nh công nghi"p hóa đ.t n42c.
C. gi+i quy%t n42c t42i vào mùa khô, nuôi tr'ng th*y s+n.
D. khai thác du l)ch, nâng ch.t l45ng cu3c s6ng ng4:i dân.
Câu 40: (ĐLTT) Thu/n l5i ch* y%u đ# phát tri#n công nghi"p ; Tây Nguyên là
A. giáp nhi-u n42c, vùng chuyên canh l2n, lao đ3ng nh/p c4.
B. v) trí đ)a lí thu/n l5i, m=t b>ng r3ng l2n, tài nhiên đa d$ng.
C. cao nguyên r3ng, di"n tích rBng l2n, các h" th6ng sông l2n.
D. th*y n(ng d'i dào, khoáng s+n, các s+n ph1m nông nghi"p.

------ H'T-------

Tài li"u dành cho kì thi t6t nghi"p THPT n(m 2024
Không sao chép, chia s7 mà ch4a đ45c sA đ'ng ý b>ng v(n b+n c*a Đ)a lí th8y Tùng.
Hãy là ng01i h2c, ng01i làm giáo d3c v-n minh
Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024
CHUYÊN Đ% 23: Đ&NG B'NG SÔNG H&NG

1. Các th( m)nh, h)n ch( ch* y(u c*a vùng


Câu 1: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông H"ng có th$ m%nh v&
A. cây d'(c li)u, than nâu. C. th*y h-i s-n, khí t. nhiên.
B. th*y n+ng, qu,ng boxit. D. du l/ch bi0n, than antraxit.
Câu 2: (ĐLTT) Tài nguyên thiên nhiên 1 Đ"ng b#ng sông H"ng có đ,c đi0m là
A. đ'(c khai thác, s3 d4ng h(p lí. C. m6t s7 lo%i đang b/ xu7ng c8p.
B. đáp 5ng đ* cho công nghi)p. D. phong phú b9c nh8t c- n':c.
Câu 3: (ĐLTT) Khó kh+n -nh h'1ng đ$n s-n xu8t công nghi)p 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. m9t đ6 dân s7 cao nh8t c- n':c. C. thi$u ngu"n nguyên li)u t%i ch;.
B. đ8t đai phân b7 không t9p trung. D. c< s1 v9t ch8t - k= thu9t h%n ch$.
Câu 4: (ĐLTT) Bi)n pháp ch* y$u đ0 s3 d4ng hi)u qu- tài nguyên đ8t 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. ch7ng nhi>m m,n. C. c-i t%o đ8t b%c màu.
B. thâm canh, t+ng v4. D. phát tri0n th*y l(i.
Câu 5: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông H"ng có m9t đ6 dân s7 cao nh8t c- n':c không ph-i do
A. có l/ch s3 khai thác, phát tri0n lâu đ?i. C. có nhi&u đô th/ l:n v:i h% tAng khá t7t.
B. ngành nông nghi)p phát tri0n t@ s:m. D. t9p trung nhi&u khu công nghi)p nh8t.
Câu 6: (ĐLTT) Nhân t7 ch* y$u làm cho Đ"ng b#ng sông H"ng có c< c8u công nghi)p đa d%ng là
A. th/ tr'?ng r6ng, tài nguyên khá đa d%ng. C. m9t đ6 dân dông, trình đ6 lao đ6ng cao.
B. lao đ6ng d"i dào, ngu"n v7n đAu t' l:n. D. nông nghi)p hàng hóa, giáp nhi&u vùng.
Câu 7: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông H"ng cAn đBy m%nh thâm canh trong nông nghi)p ch* y$u do
A. đ8t đai b/ s%t l1 và nhi>m m,n. C. ít có kh- n+ng m1 r6ng di)n tích.
B. thiên tai di>n bi$n th8t th'?ng. D. vùng có di)n tích đ8t phù sa l:n.
Câu 8: (ĐLTT) Bi)n pháp đ0 Đ"ng b#ng sông H"ng đ-m b-o t7t h<n nguyên li)u cho vi)c s-n xu8t
công nghi)p là
A. đAu t' khai thác các lo%i khoáng s-n. C. nh9p khBu nguyên li)u t@ n':c ngoài.
B. t+ng c'?ng vi)c s-n xu8t nguyên li)u. D. s3 d4ng nguyên li)u t@ các vùng khác.
Câu 9: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông H"ng có ngu"n lao đ6ng d"i dào ch* y$u do
A. c< c8u dân s7 vàng, dân s7 đông. C. nh9p c' nhi&u, k$t c8u dân s7 trE.
B. t+ng t. nhiên cao, tuCi thD t+ng. D. gia t+ng c< hDc cao, m5c s7ng cao.
Câu 10: (ĐLTT) Nguyên nhân ch* y$u dFn đ$n v8n đ& thi$u vi)c làm 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. trình đ6 lao đ6ng nông thôn h%n ch$. C. nhi&u đô th/ l:n có m9t đ6 dân đông.
B. phân b7 ngu"n lao đ6ng ch'a h(p lí. D. chuy0n d/ch c< c8u kinh t$ còn ch9m.
Câu 11: (ĐLTT) Nguyên nhân ch* y$u làm cho vi)c làm tr1 thành v8n đ& gay gGt 1 Đ"ng b#ng
sông H"ng là
A. lao đ6ng đông đ-o, c< c8u kinh t$ chuy0n d/ch ch9m.
B. dân đông, tài nguyên t. nhiên b/ khai thác quá m5c.
C. m9t đ6 dân s7 cao, phân b7 dân c' không đ"ng đ&u.
D. lao đ6ng tr"ng trDt đông, d/ch v4 còn ch'a đa d%ng.
Câu 12: (ĐLTT) Vi)c phát tri0n ngh& th* công truy&n th7ng 1 Đ"ng b#ng sông H"ng hi)n nay có
ý ngh=a ch* y$u là
A. thúc đBy quá trình công nghi)p hóa. C. gi-m s5c ép v& vi)c làm 1 các đô th/.
B. gi-i quy$t thi$u vi)c làm 1 nông thôn. D. đBy nhanh chuy0n d/ch c< c8u kinh t$.
Câu 13: (ĐLTT) Gi-i pháp ch* y$u đ0 gi-i quy$t v8n đ& vi)c làm 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. chuy0n d/ch c< c8u kinh t$, đa d%ng hóa s-n xu8t.
B. phân b7 l%i dân c', đBy m%nh thâm canh t+ng v4.
C. phát tri0n nhi&u d/ch v4, t+ng s-n xu8t hàng hóa.
D. đBy m%nh công nghi)p hóa, l9p khu công nghi)p.
Câu 14: (ĐLTT) Ti&m n+ng đ0 phát tri0n kinh t$ bi0n 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. có ng' tr'?ng, các bãi tGm, c-ng n':c sâu, bãi tri&u.
B. có mI khí đ7t, gAn ngu"n than, bãi bi0n, bi0n r6ng.
C. c-ng n':c sâu, c3a sông l:n, nhi&u h-i s-n, bãi tôm.
D. ô trJng, r@ng ng9p m,n, c3a sông l:n, sinh v9t bi0n.
2. Chuy+n d,ch c- c.u kinh t( theo ngành và các đ,nh h01ng chính
Câu 15: (ĐLTT) S. chuy0n d/ch c< c8u kinh t$ trong n6i b6 khu v.c I 1 Đ"ng b#ng sông H"ng
di>n ra theo h':ng
A. gi-m tK trDng tr"ng trDt, t+ng tK trDng ch+n nuôi.
B. t+ng tK trDng th*y s-n, t+ng tK trDng tr"ng trDt.
C. gi-m tK trDng tr"ng trDt, gi-m tK trDng th*y s-n.
D. t+ng tK trDng tr"ng trDt, gi-m tK trDng ch+n nuôi.
Câu 16: (ĐLTT) Xu h':ng chuy0n d/ch trong c< c8u ngành tr"ng trDt 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. t+ng cây công nghi)p, gi-m cây +n qu-.
B. gi-m cây l'<ng th.c, t+ng cây th.c phBm.
C. t+ng cây l'<ng th.c, gi-m cây công nghi)p.
D. t+ng cây công nghi)p, gi-m cây th.c phBm.
Câu 17: (ĐLTT) Phát bi0u nào sau đây không đúng v:i ngành d/ch v4 c*a Đ"ng b#ng sông H"ng?
A. C< c8u ngành d/ch v4 t'<ng đ7i đa d%ng.
B. Còn chi$m tK trDng nhI trong c< c8u GDP.
C. Ch'a phát tri0n t'<ng x5ng v:i ti&m n+ng.
D. Phát tri0n m%nh nh8t 1 các thành ph7 l:n.
Câu 18: (ĐLTT) Nhi)m v4 trDng tâm trong chuy0n d/ch c< c8u công nghi)p theo ngành 1 Đ"ng
b#ng sông H"ng là
A. hình thành các ngành công nghi)p trDng đi0m.
B. phát tri0n, hi)n đ%i hóa công nghi)p khai thác.
C. quy ho%ch, hình thành nhi&u khu công nghi)p.
D. phát tri0n và m1 r6ng công nghi)p n+ng l'(ng.
Câu 19: (ĐLTT) C< c8u kinh t$ theo ngành 1 Đ"ng b#ng sông H"ng có s. chuy0n d/ch theo h':ng
tích c.c ch* y$u do
A. khai thác hi)u qu- tài nguyên thiên nhiên.
B. quá trình công nghi)p hóa – hi)n đ%i hóa.
C. đ-m b-o ngu"n nguyên li)u công nghi)p.
D. 5ng d4ng nhi&u công ngh) vào s-n xu8t.
Câu 20: (ĐLTT) Thu9n l(i ch* y$u đ0 chuy0n d/ch c< c8u kinh t$ theo ngành 1 Đ"ng b#ng sông
H"ng là
A. công nghi)p hóa m%nh, lao đ6ng có trình đ6.
B. dân c' t9p trung đông, c< s1 h% tAng khá t7t.
C. đô th/ hóa phát tri0n, th/ tr'?ng tiêu th4 r6ng.
D. d/ch v4 đa d%ng, có nhi&u đAu t' n':c ngoài.
Câu 21: (ĐLTT) M4c đích ch* y$u c*a vi)c chuy0n d/ch c< c8u kinh t$ 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. khai thác t7t th$ m%nh, phát tri0n kinh t$ b&n vLng.
B. đBy nhanh công nghi)p hóa, phát tri0n đô th/ m:i.
C. phân công lao đ6ng, phát tri0n s-n xu8t hàng hóa.
D. đa d%ng hóa s-n phBm, đáp 5ng nhu cAu th/ tr'?ng.
Câu 22: (ĐLTT) Khó kh+n ch* y$u c*a Đ"ng b#ng sông H"ng trong chuy0n d/ch c< c8u kinh t$

A. m9t đ6 dân s7 cao, tài nguyên xu7ng c8p, thi$u nguyên li)u.
B. tài nguyên không phong phú, ch'a khai thác tri)t đ0 l(i th$.
C. dân s7 đông, ng'?i tr"ng lúa nhi&u, ch/u nhi&u lo%i thiên tai.
D. ngu"n v7n h%n ch$, công ngh) ch9m đCi m:i, ít khu ch$ xu8t.
Câu 23: (ĐLTT) Thu9n l(i ch* y$u đ0 phát tri0n đa d%ng c< c8u ngành kinh t$ 1 Đ"ng b#ng sông
H"ng là
A. h6i nh9p toàn cAu sâu, công nghi)p hóa m%nh.
B. nhi&u lao đ6ng k= thu9t, th/ tr'?ng tiêu th4 r6ng.
C. s-n xu8t phát tri0n, có các th$ m%nh khác nhau.
D. đô th/ hóa m1 r6ng, kinh t$ hàng hóa phát tri0n.
Câu 24: (ĐLTT) H':ng ch* y$u chuy0n d/ch c< c8u kinh t$ ngành tr"ng trDt 1 Đ"ng b#ng sông
H"ng là
A. thúc đBy kinh t$ trang tr%i, m1 r6ng cây +n qu-.
B. chuy0n đCi c< c8u mùa v4, t+ng c'?ng v4 đông.
C. thúc đBy s-n xu8t hàng hóa, s3 d4ng đ8t h(p lí.
D. đa d%ng hóa nông s-n, t+ng c'?ng cây rau màu.
Câu 25: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông H"ng có th$ m%nh ch* y$u nào sau đây đ0 phát tri0n n&n nông
nghi)p hàng hóa?
A. Dân c' đông, s-n phBm phong phú, d/ch v4 phát tri0n.
B. S-n phBm đa d%ng, v/ trí đ/a lí thu9n l(i, m5c s7ng t+ng.
C. Ch$ bi$n phát tri0n, th/ tr'?ng r6ng, nhi&u trang tr%i l:n.
D. Lao đ6ng đông, nhi&u nguyên li)u, đBy m%nh thâm canh.
Câu 26: (ĐLTT) Vi)c phát tri0n n&n nông nghi)p hàng hóa 1 Đ"ng b#ng sông H"ng cAn quan tâm
đ$n vi)c
A. phòng ch7ng thiên tai, khGc ph4c tính mùa v4.
B. đBy m%nh ch$ bi$n, m1 r6ng th/ tr'?ng tiêu th4.
C. nâng cao trình đ6 lao đ6ng, đa d%ng s-n phBm.
D. s3 d4ng gi7ng m:i, phát tri0n h) th7ng th*y l(i.
Câu 27: (ĐLTT) Bi)n pháp ch* y$u đ0 phát tri0n ch+n nuôi 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. b-o đ-m ngu"n th5c +n, phòng ch7ng d/ch b)nh.
B. hi)n đ%i hóa chu"ng tr%i, t+ng v9t nuôi l8y tr5ng.
C. phát tri0n trang tr%i, gGn v:i ch$ bi$n và d/ch v4.
D. s3 d4ng ti$n b6 k= thu9t, đa d%ng hóa s-n phBm.
Câu 28: (ĐLTT) Gi-i pháp ch* y$u phát tri0n cây +n qu- 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. t+ng chuyên canh, gGn v:i th/ tr'?ng tiêu th4.
B. nâng cao trình đ6 lao đ6ng, s-n xu8t trang tr%i.
C. s3 d4ng các gi7ng t7t, t+ng c'?ng thâm canh.
D. m1 r6ng di)n tích, 5ng d4ng công ngh) m:i.
Câu 29: (ĐLTT) Gi-i pháp ch* y$u phát tri0n cây th.c phBm 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. thúc đBy chuyên canh, t+ng c'?ng c< gi:i hóa.
B. s3 d4ng các gi7ng t7t, nâng trình đ6 lao đ6ng.
C. đa d%ng nông s-n, 5ng d4ng ti$n b6 khoa hDc.
D. s-n xu8t thâm canh, gGn v:i th/ tr'?ng tiêu th4.
Câu 30: (ĐLTT) Ý ngh=a ch* y$u c*a vi)c chuy0n d/ch c< c8u nông nghi)p 1 Đ"ng b#ng sông
H"ng là
A. nâng cao hi)u qu- kinh t$, khai thác t7t th$ m%nh t. nhiên.
B. phát tri0n kinh t$ nông thôn, đBy m%nh s-n xu8t hàng hóa.
C. t%o ra hàng xu8t khBu, thúc đBy chuy0n d/ch c< c8u ngành.
D. khGc ph4c tính mùa v4 c*a tr"ng trDt, t+ng tr'1ng kinh t$.
Câu 31: (ĐLTT) Ý ngh=a ch* y$u c*a vi)c chuy0n d/ch c< c8u ngành tr"ng trDt 1 Đ"ng b#ng sông
H"ng là
A. t%o ra ngu"n hàng xu8t khBu, thúc đBy s. phân hoá lãnh thC.
B. đBy m%nh chuyên môn hoá s-n xu8t, gi-i quy$t t7t vi)c làm.
C. khGc ph4c tính mùa v4, đa d%ng c< c8u s-n phBm c*a vùng.
D. t%o nhi&u nông s-n hàng hoá, khai thác hi)u qu- tài nguyên.
Câu 32: (ĐLTT) Vi)c phát tri0n nông nghi)p hàng hoá 1 Đ"ng b#ng sông H"ng ch* y$u nh#m
A. t+ng chuyên môn hoá, nâng cao s5c c%nh tranh.
B. đBy m%nh xu8t khBu, m1 r6ng mô hình trang tr%i.
C. t+ng phân hoá s-n xu8t, s3 d4ng h(p lí tài nguyên.
D. đáp 5ng nhu cAu th/ tr'?ng, đem l%i hi)u qu- cao.
Câu 33: (ĐLTT) Công nghi)p 1 Đ"ng b#ng sông H"ng phát tri0n ch* y$u d.a vào
A. v/ trí thu9n l(i, giao thông hoàn thi)n.
B. nông nghi)p phát tri0n, m5c s7ng cao.
C. lao đ6ng k= thu9t đông, th/ tr'?ng r6ng.
D. nguyên li)u đ-m b-o, dân c' đông đúc.
Câu 34: (ĐLTT) Thu9n l(i ch* y$u đ0 phát tri0n công nghi)p 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. có nhi&u lao đ6ng k= thu9t, c< s1 h% tAng khá t7t.
B. đô th/ hóa m1 r6ng, kinh t$ hàng hóa phát tri0n.
C. các đô th/ đông dân, ho%t đ6ng d/ch v4 đa d%ng.
D. nhi&u lo%i nông s-n, th/ tr'?ng tiêu th4 r6ng l:n.
Câu 35: (ĐLTT) Th$ m%nh ch* y$u đ0 phát tri0n các ngành công nghi)p trDng đi0m 1 Đ"ng b#ng
sông H"ng là
A. m6t s7 khoáng s-n, th/ tr'?ng r6ng và dân đông.
B. nhi&u đAu t', h% tAng và c< s1 v9t ch8t thu9n l(i.
C. dân c' lao đ6ng, nguyên li)u trong và ngoài vùng.
D. đô th/ phát tri0n, nông nghi)p s-n xu8t hàng hóa.
Câu 36: (ĐLTT) Th$ m%nh ch* y$u đ0 phát tri0n công nghi)p d)t may 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. lao đ6ng có trình đ6, l/ch s3 khai thác lâu đ?i.
B. lao đ6ng d"i dào, th/ tr'?ng tiêu th4 r6ng l:n.
C. thu hút nhi&u lao đ6ng, c< s1 h% tAng hi)n đ%i.
D. nhi&u trung tâm công nghi)p, có nhi&u đAu t'.
Câu 37: (ĐLTT) Th$ m%nh ch* y$u đ0 phát tri0n ngành công ngh) cao 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. c< s1 h% tAng hi)n đ%i, có các đAu m7i giao thông l:n.
B. t9p trung nhi&u k= thu9t, gAn các vùng giàu tài nguyên.
C. lao đ6ng giàu kinh nghi)m, t9p trung ch* y$u 1 đô th/.
D. lao đ6ng có trình đ6, thu hút nhi&u đAu t' n':c ngoài.
Câu 38: (ĐLTT) Th$ m%nh ch* y$u đ0 phát tri0n ngành công nghi)p s-n xu8t v9t li)u xây d.ng 1
Đ"ng b#ng sông H"ng là có
A. nhu cAu xây d.ng đô th/, nh9p nguyên li)u t@ vùng khác.
B. m6t s7 khoáng s-n, quá trình công nghi)p hóa, v7n đAu t'.
C. dân c' t9p trung đông, nh9p nguyên li)u, th/ tr'?ng r6ng.
D. nhu cAu l:n, l/ch s3 khai thác lâu đ?i, đAu t' nhi&u k= thu9t.
Câu 39: (ĐLTT) C< c8u ngành công nghi)p ch$ bi$n l'<ng th.c - th.c phBm 1 Đ"ng b#ng sông
H"ng đa d%ng ch* y$u do có
A. đAu t' v7n và k= thu9t, nguyên li)u, th/ tr'?ng l:n.
B. nhu cAu đa d%ng, h% tAng thu9n l(i, v/ trí thu9n l(i.
C. dân s7 đông, c< s1 v9t ch8t, nông nghi)p phát tri0n.
D. nông s-n d"i dào, nhi&u đô th/, lao đ6ng có trình đ6.
Câu 40: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông H"ng hình thành các ngành công nghi)p trDng đi0m ch* y$u
nh#m
A. đáp 5ng th/ tr'?ng, phát tri0n theo h':ng b&n vLng.
B. đBy m%nh công nghi)p hóa, h(p tác v:i n':c ngoài.
C. khai thác th$ m%nh, t%o đ6ng l.c t+ng tr'1ng kinh t$.
D. thu hút đAu t', t+ng phân hóa s-n xu8t công nghi)p.
Câu 41: (ĐLTT) Bi)n pháp ch* y$u đ0 phát tri0n công nghi)p 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. áp d4ng ti$n b6 k= thu9t, m1 r6ng th/ tr'?ng.
B. đ-m b-o nguyên li)u, đBy nhanh đô th/ hóa.
C. nâng c8p h% tAng, phát tri0n các khu ch$ xu8t.
D. thu hút lao đ6ng có trình đ6, 'u tiên ch$ bi$n.
Câu 42: (ĐLTT) Bi)n pháp ch* y$u phát tri0n công nghi)p 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. b-o đ-m nguyên li)u, nâng c8p c< s1 h% tAng.
B. t+ng ngu"n lao đ6ng, hình thành khu ch$ xu8t.
C. thúc đBy công nghi)p hóa, m1 r6ng th/ tr'?ng.
D. s3 d4ng công ngh) m:i, t+ng thi$t b/ hi)n đ%i.
Câu 43: (ĐLTT) Ý ngh=a ch* y$u c*a chuy0n d/ch c< c8u công nghi)p 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. phát huy th$ m%nh, đBy m%nh t+ng tr'1ng kinh t$.
B. hình thành ngành trDng đi0m, gi-i quy$t vi)c làm.
C. t+ng s-n xu8t hàng hóa, hoàn thi)n c< c8u kinh t$.
D. thúc đBy hi)n đ%i hóa s-n xu8t, phát tri0n b&n vLng.
Câu 44: (ĐLTT) Thu9n l(i ch* y$u đ0 phát tri0n ngành d/ch v4 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. nhi&u lao đ6ng k= thu9t, th/ tr'?ng tiêu th4 r6ng.
B. đô th/ hóa m1 r6ng, kinh t$ hàng hóa phát tri0n.
C. thu hút nhi&u đAu t', tK l) dân thành th/ khá cao.
D. s-n xu8t đa d%ng, có nhi&u th$ m%nh khác nhau.
Câu 45: (ĐLTT) Th$ m%nh ch* y$u đ0 phát tri0n ngành d/ch v4 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. lao đ6ng có trình đ6, hàng hóa đa d%ng, nhi&u đô th/.
B. dân trí nâng cao, h% tAng nâng c8p, th/ tr'?ng r6ng.
C. m5c s7ng dân c', s-n xu8t phát tri0n, ngu"n v7n l:n.
D. dân c' đông, công nghi)p hóa m%nh, v/ trí thu9n l(i.
Câu 46: (ĐLTT) Th$ m%nh ch* y$u đ0 phát tri0n ngành d/ch v4 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. lao đ6ng k= thu9t, h% tAng ti$n b6, ngu"n v7n.
B. dân trí t+ng, công ngh) m:i, nhu cAu đa d%ng.
C. dân s7 đông, nhi&u đô th/, s-n xu8t phát tri0n.
D. th/ tr'?ng l:n, v/ trí thu9n l(i, dân đô th/ nhi&u.
Câu 47: (ĐLTT) Th$ m%nh ch* y$u đ0 phát tri0n du l/ch 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. v/ trí thu9n l(i, nhi&u đô th/ l:n, kinh t$ phát tri0n.
B. nhu cAu l:n, n<i l'u trú t7t, nhi&u đ,c s-n nCi ti$ng.
C. tài nguyên du l/ch, m5c s7ng t+ng, c< s1 h% tAng t7t.
D. giao thông thu9n l(i, v7n đAu t', nhi&u tài nguyên.
Câu 48: (ĐLTT) Ý ngh=a ch* y$u c*a vi)c phát tri0n các ngành d/ch v4 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. đáp 5ng các nhu cAu c*a đ?i s7ng xã h6i và kinh t$.
B. nâng cao ch8t l'(ng cu6c s7ng và t%o nhi&u vi)c làm.
C. thúc đBy t+ng tr'1ng và chuy0n d/ch c< c8u kinh t$.
D. khai thác hi)u qu- các ngu"n l.c t. nhiên và xã h6i.
Câu 49: (ĐLTT) Bi)n pháp ch* y$u phát tri0n d/ch v4 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. m1 r6ng liên k$t các n':c, đa d%ng s-n xu8t.
B. đào t%o lao đ6ng, s3 d4ng hi)u qu- th$ m%nh.
C. t+ng s-n xu8t hàng hóa, đBy m%nh đô th/ hóa.
D. m1 r6ng các ngành, t+ng c'?ng hi)n đ%i hóa.
Câu 50: (ĐLTT) Bi)n pháp ch* y$u phát tri0n d/ch v4 tiêu dùng 1 Đ"ng b#ng sông H"ng là
A. t+ng s-n xu8t hàng hóa, nâng cao m5c s7ng.
B. m1 r6ng đô th/, hoàn thi)n các c< s1 h% tAng.
C. đa d%ng ngành s-n xu8t, m1 r6ng th/ tr'?ng.
D. thúc đBy s-n xu8t, m1 r6ng h6i nh9p qu7c t$.

------ H2T-------
Tài li)u dành cho kì thi t7t nghi)p THPT n+m 2024
Không sao chép, chia sE mà ch'a đ'(c s. đ"ng ý b#ng v+n b-n c*a Đ/a lí thAy Tùng.
Hãy là ng03i h4c, ng03i làm giáo d5c v6n minh.
Đ"A LÍ TH#Y TÙNG x T$NG ÔN CHUYÊN SÂU 2024
CHUYÊN Đ% 24: Đ&NG B'NG SÔNG C(U LONG
1. Các th) m*nh và h*n ch) ch+ y)u
Câu 1: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông C$u Long có nhi%u th& m'nh đ)
A. xây d*ng nhà máy th+y đi,n. C. khai thác th+y s-n n./c ng0t.
B. phát tri)n ngành luy,n kim. D. s-n xu1t cây 2n qu- c3n nhi,t.
Câu 2: (ĐLTT) Phát bi)u nào sau đây không đúng v/i tài nguyên đ1t c+a Đ"ng b#ng sông C$u
Long?
A. Đ1t phù sa ng0t giàu dinh d.4ng, phân b5 ven các sông.
B. Đ.6c b"i t7 hàng n2m, nhi%u n8i b9 b'c màu do canh tác.
C. Đ1t phù sa phân b5 r:ng kh;p vùng, th.<ng nhi=m m>n.
D. Đ1t m>n, phèn có di,n tích l/n h8n so v/i đ1t phù sa ng0t.
Câu 3: (ĐLTT) Ch& đ: nhi,t c+a Đ"ng b#ng sông C$u Long
A. cao quanh n2m, t.8ng đ5i ?n đ9nh. C. cao vào tháng 7, th1p vào mùa khô.
B. th1t th.<ng, biên đ: nhi,t n2m l/n. D. ít dao đ:ng, phân hoá theo đ: cao.
Câu 4: (ĐLTT) Th-m th*c v3t phân b5 nhi%u @ Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. rAng phòng h: và rAng th.a. C. rAng lá r:ng và rAng trên đ-o.
B. rAng ng3p m>n và rAng tràm. D. rAng lá kim và rAng ven bi)n.
Câu 5: (ĐLTT) Khoáng s-n ch+ y&u c+a Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. đá vôi và than bùn. C. boxit và than nâu.
B. apatit và than đá. D. than đá và dBu khí.
Câu 6: (ĐLTT) Phát bi)u nào sau đây không đúng v% đ>c đi)m c+a m'ng l./i sông ngòi @ Đ"ng
b#ng sông C$u Long?
A. Sông dày đ>c, nhi%u n./c quanh n2m. C. Mùa lC kéo dài, đem l'i nhi%u ngu"n l6i.
B. Chia c;t b% m>t đ"ng b#ng, giàu phù sa. D. L.u l.6ng n./c l/n, phân b5 r:ng kh;p.
Câu 7: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông C$u Long có đi%u ki,n phát tri)n cây l.8ng th*c do
A. ch1t l.6ng đ1t t5t, ngu"n n./c phong phú.
B. khí h3u nóng Dm, đ1t phù sa sông màu m4.
C. ch& bi&n phát tri)n, n%n nhi,t c3n xích đ'o.
D. di,n tích đ1t tr"ng l/n, th9 tr.<ng r:ng l/n.
Câu 8: (ĐLTT) Thu3n l6i ch+ y&u c+a khí h3u đ5i v/i s-n xu1t nông nghi,p @ Đ"ng b#ng sông
C$u Long là
A. đa d'ng hóa c8 c1u cây tr"ng. C. s-n xu1t theo h./ng hàng hóa.
B. phát tri)n nông s-n nhi,t đ/i. D. hình thành vùng chuyên canh.
Câu 9: (ĐLTT) H'n ch& l/n nh1t v% t* nhiên c+a Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. di,n tích rAng gi-m, s't l@ b< bi)n nhanh.
B. ng3p l7t trên di,n r:ng, mùa khô kéo dài.
C. mùa khô thi&u n./c ng0t, xâm nh3p m>n.
D. đ1t phèn khó c-i t'o, n./c bi)n dâng cao.
Câu 10: (ĐLTT) Tr@ ng'i l/n nh1t trong vi,c s$ d7ng và c-i t'o t* nhiên @ Đ"ng b#ng sông C$u
Long là
A. tài nguyên khoáng s-n còn h'n ch&, đ1t b9 thoái hóa.
B. phBn l/n di,n tích là đ1t m>n phèn, mùa khô sâu s;c.
C. đ1t đai phân b5 ít t3p trung, sông ngòi chia c;t m'nh.
D. vùng ven bi)n d= b9 ô nhi=m, nhi%u lo'i hình thiên tai.
Câu 11: (ĐLTT) Các nhân t5 ch+ y&u gây ra hi,n t.6ng xâm nh3p m>n @ Đ"ng b#ng sông C$u
Long là
A. n./c sông h' th1p, b5c h8i m'nh, n./c bi)n dâng.
B. mùa khô sâu s;c, sông ngòi dày đ>c, đ9a hình th1p.
C. vùng trCng r:ng, nhi%u c$a sông l/n, nhi,t đ: cao.
D. rAng suy gi-m, bi&n đ?i khí h3u, mùa lC ng;n dBn.
Câu 12: (ĐLTT) Di,n tích đ1t phù sa ng0t @ Đ"ng b#ng sông C$u Long có xu h./ng thu hEp ch+
y&u do
A. xây d*ng công trình ng2n n./c m>n, xâm nh3p m>n.
B. ch& đ: n./c sông Mê Kông thay đ?i, bi&n đ?i khí h3u.
C. mùa khô dài, xây h" th+y đi,n @ th.8ng l.u sông l/n.
D. nuôi tôm @ c$a sông l/n, chuy)n m7c đích s$ d7ng đ1t.
Câu 13: (ĐLTT) Khó kh2n đ5i v/i s-n xu1t nông nghi,p @ Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. di,n tích r:ng l/n, đ9a hình th1p. C. b% m>t b9 c;t xF, nhi%u kênh r'ch.
B. mùa khô kéo dài, thi&u n./c ng0t. D. nhi%u lo'i đ1t, đ.<ng b< bi)n dài.
Câu 14: (ĐLTT) Nguyên nhân t* nhiên nào sau đây làm t2ng đ: chua và chua m>n trong đ1t @
Đ"ng b#ng sông C$u Long?
A. Các vùng trCng ng3p n./c, mùa khô sâu s;c.
B. RAng ng3p m>n b9 suy gi-m, n./c bi)n dâng.
C. N%n nhi,t cao quanh n2m, đ.<ng b< bi)n dài.
D. M*c n./c ngBm h' th1p, ng3p trên di,n r:ng.
Câu 15: (ĐLTT) Vào mùa khô, n./c ng0t có vai trò quan tr0ng trong c-i t'o t* nhiên @ Đ"ng b#ng
sông C$u Long do đ.6c dùng đ)
A. thau chua và r$a m>n đ1t đai. C. ng2n m*c n./c ngBm h' th1p.
B. phòng ch5ng bi&n đ?i khí h3u. D. t2ng c.<ng hàm l.6ng phù sa.
Câu 16: (ĐLTT) Khó kh2n l/n nh1t vào mùa khô c+a Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. m*c n./c sông th1p, th+y tri%u -nh h.@ng m'nh.
B. nguy c8 cháy rAng cao, đ1t nhi=m m>n ho>c phèn.
C. đ1t nhi=m m>n ho>c phèn, m*c n./c ngBm h' th1p.
D. thi&u n./c ng0t trBm tr0ng, xâm nh3p m>n l1n sâu.
Câu 17: (ĐLTT) H'n ch& ch+ y&u vào mùa khô @ Đ"ng b#ng sông C$u Long đ5i v/i phát tri)n
kinh t& - xã h:i là
A. nhiều thiên tai di,n r:ng, di,n tích đ1t phèn và đ1t m>n t2ng thêm.
B. m*c n./c sông b9 h' th1p, m>t n./c nuôi tr"ng th+y s-n b9 thu hEp.
C. n./c m>n xâm nh3p vào đ1t li%n, đ: chua và chua m>n c+a đ1t t2ng.
D. nguy c8 cháy rAng x-y ra @ nhi%u n8i, l.6ng m.a ít và b5c h8i m'nh.
Câu 18: (ĐLTT) H'n ch& ch+ y&u trong s$ d7ng h6p lí và c-i t'o t* nhiên @ Đ"ng b#ng sông C$u
Long là
A. đ9a hình th1p, lC kéo dài, có các vùng đ1t r:ng l/n b9 ng3p sâu.
B. m:t s5 lo'i đ1t thi&u dinh d.4ng ho>c quá ch>t, khó thoát n./c.
C. phBn l/n di,n tích là đ1t phèn, đ1t m>n; có m:t mùa khô sâu s;c.
D. sông ngòi, kênh r'ch ch#ng ch9t; b% m>t đ"ng b#ng b9 c;t xF l/n.
Câu 19: (ĐLTT) Hi,n t.6ng xâm nh3p m>n ngày càng di=n ra nghiêm tr0ng @ Đ"ng b#ng sông
C$u Long trong nhGng n2m gBn đây ch+ y&u do
A. ba m>t giáp bi)n, có nhi%u vùng trCng r:ng l/n, mùa khô r1t sâu s;c.
B. nhi%u c$a sông l/n, ba m>t giáp bi)n, sông ngòi, kênh r'ch ch#ng ch9t.
C. bi&n đ?i khí h3u, xây h" th+y đi,n @ th.6ng l.u sông, rAng suy gi-m.
D. -nh h.@ng c+a th+y tri%u, n./c bi)n dâng, đ"ng b#ng th1p và phHng.
Câu 20: (ĐLTT) Mùa khô ngày càng sâu s;c @ Đ"ng b#ng sông C$u Long đã gây ra tình tr'ng ch+
y&u là
A. gi-m phù sa, xâm nh3p m>n, ô nhi=m n./c.
B. nhi,t đ: t2ng cao, n./c bi)n dâng, h'n m>n.
C. thi&u n./c ng0t, khô h'n, m*c n./c h' th1p.
D. b% m>t s7t lún, h'n m>n di,n r:ng, cháy rAng.
Câu 21: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông C$u Long tr@ thành vùng nuôi tr"ng th+y s-n l/n nh1t c- n./c
ch+ y&u do
A. lao đ:ng có trình đ:, nhi%u trang tr'i l/n.
B. di,n tích m>t n./c r:ng, rAng ng3p m>n.
C. ngu"n l6i đa d'ng, kI thu3t nuôi đ?i m/i.
D. m'ng l./i sông ngòi dày, mùa lC kéo dài.
Câu 22: (ĐLTT) Th& m'nh đ) phát tri)n nuôi tr"ng th+y s-n n./c ng0t @ Đ"ng b#ng sông C$u
Long là
A. có sông ngòi dày đ>c, n%n nhi,t ?n đ9nh. C. có ng. tr.<ng tr0ng đi)m, giàu sinh v3t.
B. nhi%u khu rAng ng3p m>n, c$a sông l/n. D. nhi%u vùng bãi tri%u, đBm phá khá r:ng.
Câu 23: (ĐLTT) Th& m'nh đ) khai thác h-i s-n @ Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. vùng bi)n r:ng, có các ng. tr.<ng. C. m>t n./c r:ng l/n, rAng ng3p m>n.
B. giàu sinh v3t bi)n, nhi%u sông ngòi. D. các vùng trCng r:ng, v9nh c$a sông.
Câu 24: (ĐLTT) So v/i Đ"ng b#ng sông H"ng, ngành th+y s-n @ Đ"ng b#ng sông C$u Long phát
tri)n thu3n l6i h8n ch+ y&u do
A. có m:t mùa lC trong n2m, m'ng l./i kênh r'ch ch#ng ch9t.
B. kinh nghi,m nuôi tr"ng c+a ng.<i dân, có ng. tr.<ng l/n.
C. công nghi,p ch& bi&n phát tri)n, nhi,t d"i dào quanh n2m.
D. có ngu"n l6i phong phú, di,n tích m>t n./c nuôi tr"ng l/n.
Câu 25: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông C$u Long có đi%u ki,n phát tri)n ngành th+y s-n ch+ y&u do có
A. nhi%u vCng trCng l/n, h-i s-n đa d'ng, t?ng l.6ng m.a cao.
B. mùa lC kéo dài, sông ngòi dày đ>c, vùng bi)n giàu sinh v3t.
C. m>t n./c r:ng l/n, ng. tr.<ng r:ng, ch& đ: nhi,t ?n đ9nh.
D. kênh r'ch ch#ng ch9t, khí h3u c3n xích đ'o, rAng ng3p m>n.
Câu 26: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông C$u Long có đi%u ki,n phát tri)n ngh% nuôi tôm ch+ y&u do có
A. ch& đ: nhi,t ?n đ9nh, di,n tích m>t n./c l/n, các ng. tr.<ng r:ng.
B. di,n tích m>t n./c l/n, kinh nghi,m lao đ:ng, d9ch v7 th+y s-n t5t.
C. khí h3u c3n xích đ'o, lao đ:ng đông, sông ngòi kênh r'ch ch#ng ch9t.
D. nhu cBu tiêu th7 l/n, công nghi,p ch& bi&n phát tri)n, bi)n khá r:ng.
Câu 27: (ĐLTT) Ho't đ:ng nuôi tr"ng th+y s-n n./c ng0t @ Đ"ng b#ng sông C$u Long hi,n nay
g>p nhi%u khó kh2n ch+ y&u do
A. xâm nh3p m>n sâu, th9 tr.<ng bi&n đ:ng, d9ch b,nh.
B. gi-m di,n tích m>t n./c, giá b1p bênh, h'n m>n dài.
C. bi&n đ?i khí h3u, rAng ven bi)n suy gi-m, thi&u v5n.
D. mùa khô sâu s;c, nhi%u thiên tai, ít gi5ng nuôi tr"ng.
2. S, d-ng h.p lí và c/i t*o t0 nhiên
Câu 28: (ĐLTT) V1n đ% quan tr0ng hàng đBu vào mùa khô @ Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. n./c ng0t. B. n2ng l.6ng. C. phân bón. D. c-i t'o gi5ng.
Câu 29: Đ) đ-m b-o cân b#ng sinh thái, Đ"ng b#ng sông C$u Long cBn ph-i
A. b-o t"n đ:ng, th*c v3t. C. khai thác kinh t& bi)n.
B. thau chua, r$a m>n đ1t. D. b-o v,, phát tri)n rAng.
Câu 30: (ĐLTT) H./ng chính trong vi,c khai thác kinh t& vùng bi)n c+a Đ"ng b#ng sông C$u
Long là
A. chuy)n đ?i c8 c1u kinh t& @ vùng ven bi)n.
B. đBu t. du l9ch bi)n g;n b-o v, môi tr.<ng.
C. tr"ng rAng ng3p m>n k&t h6p v/i nuôi tôm.
D. t'o m:t th) kinh t& liên hoàn theo lãnh th?.
Câu 31: (ĐLTT) Vai trò ch+ y&u c+a rAng @ Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. cân b#ng sinh thái, phòng ch5ng thiên tai, nuôi th+y s-n.
B. h'n ch& s't l@ b< bi)n, đi%u hòa ngu"n n./c, cung c1p gJ.
C. du l9ch sinh thái, giG cân b#ng sinh thái, nuôi cá n./c ng0t.
D. ng2n h'n m>n, b-o t"n gen, thúc đDy phát tri)n b%n vGng.
Câu 32: (ĐLTT) Di,n tích rAng ng3p m>n c+a Đ"ng b#ng sông C$u Long ngày càng suy gi-m ch+
y&u do
A. cháy rAng, s't l@ b< bi)n, nuôi tôm, n./c bi)n dâng.
B. m@ r:ng vùng nuôi tôm, xâm nh3p m>n, cháy rAng.
C. đDy m'nh công nghi,p hóa, ô nhi=m vùng ven bi)n.
D. phát tri)n du l9ch, chuy)n đ?i đ1t sang nuôi tôm, cá.
Câu 33: (ĐLTT) Vai trò ch+ y&u c+a lC v/i s-n xu1t nông nghi,p @ Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. b"i đ;p phù sa c$a sông, mang theo th+y s-n.
B. cung c1p n./c, thau chua r$a m>n, tr"ng rau.
C. c-i t'o đ1t, b"i đ;p phù sa, cung c1p th+y s-n.
D. thau chua r$a m>n, đa d'ng c8 c1u cây tr"ng.
Câu 34: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông C$u Long có th) “s5ng chung v/i lC” ch+ y&u do
A. lC khá đi%u hòa, mang l'i các ngu"n l6i. C. th+y s-n mùa lC phong phú, lC rút ch3m.
B. mùa lC kéo dài, ng3p phBn l/n di,n tích. D. lC b"i đ;p phù sa, không có đê ng2n lC.
Câu 35: (ĐLTT) Gi-i pháp ch+ y&u đ) s$ d7ng h6p lí t* nhiên @ Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. s5ng chung v/i lC, phát tri)n kinh t& bi)n và các đ-o.
B. thay đ?i mùa v7, đa d'ng s-n xu1t và đBu t. ch& bi&n.
C. phát tri)n th+y l6i và rAng ng3p m>n, ch5ng thiên tai.
D. c-i t'o đ1t, b-o v, rAng và chuy)n đ?i c8 c1u kinh t&.
Câu 36: (ĐLTT) Gi-i pháp ch+ y&u phát huy th& m'nh t* nhiên c+a Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. thay đ?i c8 c1u kinh t&, b-o v, rAng, phát tri)n th+y l6i.
B. khai khDn đ1t đai, nghiên cKu gi5ng lúa m/i, tr"ng rAng.
C. s5ng chung v/i lC, nuôi tr"ng th+y s-n, đa d'ng d9ch v7.
D. l3p các trang tr'i, chuy)n đ?i c8 c1u cây tr"ng, t2ng v5n.
Câu 37: (ĐLTT) Gi-i pháp ch+ y&u Kng phó v/i bi&n đ?i khí h3u @ Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. phát tri)n rAng ng3p m>n và thay đ?i gi5ng cây tr"ng.
B. s$ d7ng h6p lí tài nguyên và chuy)n đ?i c8 c1u kinh t&.
C. b5 trí đô th9 h6p lí và đDy m'nh vi,c c-nh báo thiên tai.
D. khai thác có hi,u qu- tài nguyên và b-o v, môi tr.<ng.
Câu 38: (ĐLTT) Bi,n pháp ch+ y&u đ) thích Kng v/i bi&n đ?i khí h3u hi,n nay @ Đ"ng b#ng sông
C$u Long là
A. thay đ?i c8 c1u mùa v7, phát tri)n công nghi,p.
B. chuy)n đ?i c8 c1u s-n xu1t, phát tri)n h' tBng.
C. m@ r:ng rAng tr"ng, thay đ?i kI thu3t s-n xu1t.
D. phân b5 l'i dân c., đa d'ng hóa ngành kinh t&.
Câu 39: (ĐLTT) Gi-i pháp ch+ y&u trong nông nghi,p đ) Kng phó v/i bi&n đ?i khí h3u @ Đ"ng
b#ng sông C$u Long là
A. phát tri)n công tác thuL l6i, chú tr0ng c-i t'o đ1t.
B. tích c*c thâm canh, ch+ đ:ng s5ng chung v/i lC.
C. chuy)n đ?i c8 c1u s-n xu1t, b5 trí mùa v7 h6p lí.
D. thúc đDy kinh t& trang tr'i, d* báo s/m thiên tai.
Câu 40: (ĐLTT) Bi,n pháp ch+ y&u Kng phó v/i thiên tai trong nông nghi,p @ Đ"ng b#ng sông
C$u Long là
A. thay đ?i c8 c1u s-n xu1t, phát tri)n th+y l6i.
B. s$ d7ng đ1t h6p lí, phát tri)n nuôi th+y s-n.
C. bón phân thích h6p, xây d*ng đê ch;n sóng.
D. thúc đDy vi,c quy ho'ch, đa d'ng s-n phDm.
Câu 41: (ĐLTT) Gi-i pháp ch+ y&u s$ d7ng hi,u qu- đ1t nông nghi,p @ Đ"ng b#ng sông C$u
Long là
A. quy ho'ch, đDy m'nh nông s-n xu1t khDu.
B. b5 trí cây tr"ng h6p lí, phát tri)n th+y l6i.
C. t2ng v7, phát tri)n l6i th& c+a các khu v*c.
D. đDy m'nh c8 gi/i hóa, m@ r:ng di,n tích.
Câu 42: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông C$u Long hi,n nay cBn chuy)n d9ch c8 c1u cây tr"ng ch+ y&u do
A. xâm nh3p m>n r:ng, h'n hán, thi&u n./c ng0t.
B. b% m>t s7t lún, nhi%u vùng b9 phèn và m>n hóa.
C. s't l@ b< bi)n, n./c bi)n dâng và nhi,t đ: t2ng.
D. khô h'n kéo dài, vùng rAng ng3p m>n thu hEp.
Câu 43: (ĐLTT) Các nhân t5 t* nhiên ch+ y&u tác đ:ng đ&n thay đ?i phân b5 cây tr"ng hi,n nay
@ Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. các vùng trCng, b" sông s't l@, lC th1t th.<ng.
B. mùa khô rõ r,t, h'n m>n nhi%u, đ1t phèn r:ng.
C. h'n hán, thi&u n./c ng0t, xâm nh3p m>n r:ng.
D. b% m>t s7t lún, mùa khô sâu s;c, s't l@ b< bi)n.
Câu 44: (ĐLTT) Các nhân t5 t* nhiên ch+ y&u tác đ:ng đ&n chuy)n d9ch c8 c1u cây tr"ng hi,n nay
@ Đ"ng b#ng sông C$u Long là
A. s't l@ b< bi)n, n./c bi)n dâng, b% m>t s7t lún.
B. đ1t phèn r:ng, mùa khô rõ r,t, h'n m>n nhi%u.
C. xâm nh3p m>n r:ng, h'n hán, thi&u n./c ng0t.
D. lC th1t th.<ng, b< sông s't l@, ít phù sa b"i đ;p.
Câu 45: (ĐLTT) M7c đích ch+ y&u c+a vi,c chuy)n d9ch c8 c1u cây tr"ng @ Đ"ng b#ng sông C$u
Long là
A. thúc đDy nông nghi,p hi,n đ'i, đáp Kng nhu cBu.
B. thích Kng bi&n đ?i khí h3u, t2ng hi,u qu- s-n xu1t.
C. phù h6p đi%u ki,n sinh thái, đa d'ng hóa nông s-n.
D. s$ d7ng h6p lí tài nguyên, t2ng s-n xu1t hàng hóa.
Câu 46: (ĐLTT) M7c đích ch+ y&u c+a vi,c chuy)n đ?i c8 c1u cây tr"ng @ Đ"ng b#ng sông C$u
Long là
A. phát tri)n kinh t&, s$ d7ng h6p lí t* nhiên.
B. t'o nhi%u nông s-n, phát huy các th& m'nh.
C. t2ng s-n phDm hàng hóa, đa d'ng s-n xu1t.
D. thúc đDy tr"ng tr0t, ch5ng bi&n đ?i khí h3u.
Câu 47: (ĐLTT) Cây 2n qu- @ Đ"ng b#ng sông C$u Long hi,n nay phát tri)n theo h./ng t3p trung
do tác đ:ng ch+ y&u c+a
A. chuy)n đ?i c8 c1u nông nghi,p, phát tri)n các s-n phDm giá tr9.
B. đa d'ng hóa s-n xu1t nông nghi,p, tích c*c m@ r:ng th9 tr.<ng.
C. đDy m'nh thâm canh t2ng v7, khai thác hi,u qu- các th& m'nh.
D. g;n tr"ng tr0t v/i ch& bi&n và d9ch v7, quy mô các trang tr'i t2ng.
Câu 48: (ĐLTT) Gi-i pháp ch+ y&u nh#m nâng cao n2ng su1t và ch1t l.6ng cây 2n qu- @ Đ"ng
b#ng sông C$u Long là
A. đDy m'nh thâm canh, t2ng trình đ: lao đ:ng, hoàn thi,n th+y l6i.
B. m@ r:ng th9 tr.<ng, xây d*ng th.8ng hi,u, liên k&t vùng s-n xu1t.
C. đBu t. h' tBng, Kng d7ng khoa h0c công ngh,, phát tri)n ch& bi&n.
D. thay đ?i c8 c1u cây tr"ng, quy ho'ch vùng tr"ng, t2ng thâm canh.
Câu 49: (ĐLTT) Ý nghIa ch+ y&u c+a vi,c đDy m'nh tr"ng cây 2n qu- @ Đ"ng b#ng sông C$u Long
A. đa d'ng c8 c1u cây tr"ng và m@ r:ng di,n tích đ1t tr"ng.
B. nâng cao h, s5 s$ d7ng đ1t, phân hóa lãnh th? s-n xu1t.
C. phá th& đ:c canh lúa, s$ d7ng h6p lí t* nhiên, xu1t khDu.
D. t2ng s-n phDm có giá tr9, nâng cao v9 th&, t'o các vi,c làm.
Câu 50: (ĐLTT) Đ"ng b#ng sông C$u Long chú tr0ng s$ d7ng h6p lí và c-i t'o t* nhiên nh#m
m7c đích ch+ y&u là
A. phát tri)n thành vùng có kinh t& hàng hóa hàng đBu c+a c- n./c.
B. t'o ra khu v*c kinh t& quan tr0ng trên c8 s@ phát tri)n b%n vGng.
C. xây d*ng khu v*c khai thác hi,u qu- các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát tri)n vùng tr0ng đi)m hàng đBu v% l.8ng th*c, th*c phDm.
------ H1T-------
Tài li,u dành cho kì thi t5t nghi,p THPT n2m 2024
Không sao chép, chia sF mà ch.a đ.6c s* đ"ng ý b#ng v2n b-n c+a Đ9a lí thBy Tùng.
Hãy là ng23i h4c, ng23i làm giáo d-c v5n minh
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta
om
.C
al
ci
ffi
O
hi
nT

Zalo hỗ trợ học tập: 0333800642


uO

[Nhóm Vip combo luyện thi THPT 2023 - Tiết kiệm]


ie
iL
Ta

You might also like