Professional Documents
Culture Documents
BÀI 8
Câu 1. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan. B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh. D. Vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ.
Câu 2. Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là
A. tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
Câu 3. Quá trình chủ yếu chi phối địa mạo của vùng ven biển của nước ta là
A. xâm thực. B. mài mòn. C. bồi tụ. D. xâm thực - bồi tụ.
Câu 4. Thiên tai mang lại thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là
A. sạt lở bờ biển. B. nạn cát bay. C. triều cường. D. bão.
Câu 5. Loại khoáng sản có giá trị cao đang khai thác ở biển Đông là
A. vàng, dầu mỏ B. sa khoáng, khí đốt
C. titan, dầu mỏ D. dầu mỏ, khí đốt.
Câu 6. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long. B. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng. D. Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long.
Câu 7. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là
A. vịnh Bắc Bộ. B. vịnh Thái Lan.
C. bắc Trung Bộ. D. duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8. Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam?
A. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa
B. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.
D. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hòa.
Câu 9. Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?
A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.
D. làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
Câu 10. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. vịnh Thái Lan.
Câu 11. Hiện nay, rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do
A. chiến tranh. B. khai thác gỗ củi. C. phá để nuôi tôm. D. cháy rừng.
Câu 12. Giải thích vì sao ở vùng cực Nam Trung Bộ ở nước ta lại là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng?
A. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
B. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
Câu 13. Hệ sinh thái phát triển mạnh ở vùng đất bãi triều ở cửa sông, ven biển nước ta là
A. rừng ngập nước. B. trảng cỏ cây bụi.
C. rừng ngập mặn. D. thảm cò ngập nước.
Câu 14. Số cơn bão trung bình hàng năm trực tiếp đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta là
A. từ 3-4 cơn. B. từ 1 đến 2 cơn. C. từ 8-9 cơn. D. từ 6-7 cơn.
Câu 15. Vùng ven biển miền Trung ở nước ta thường xảy ra thiên tai nào?
A. Lũ quét. B. Sóng thần. C. Trượt đất. D. Cát bay, cát chảy.
PHẦN 2. KỸ NĂNG BẢNG SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh Hải Dương Bắc Giang Khánh Hòa Đồng Tháp
Số dân 1807,5 1691,8 1232,4 1693,3
Số dân thành thị 456,8 194,5 555,0 300,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh
năm 2018?
A. Hải Dương thấp hơn Đồng Tháp. B. Bắc Giang cao hơn Khánh Hòa.
C. Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang. D. Khánh Hòa thấp hơn Hải Dương.
Câu 2. Cho biểu đồ:
300 Tỷ đô la Mỹ 285
221
207
200 181
100
0 Năm
2010 2018
Ma-lai-xi-a Thái Lan
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM
2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010
của Ma-lai-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.
C. Thái Lan tăng ít hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng và Thái Lan giảm.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa
2005 35832,9 17331,6 10436,2 8065,1
2016 43609,5 19404,4 15010,1 9195,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005
và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM HÀNG
CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Nhóm hàng 1995 2000 2005 2010 2014
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 25,3 37,2 36,1 31,0 44,3
Hàng công nghiệp nhẹ và TTCN 28,5 33,8 41,0 46,1 38,6
Hàng nông, lâm, thuỷ sản 46,2 29,0 22,9 22,9 17,1
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm
hàng của nước ta qua các năm.
A. Miền. B. Kết hợp cột và đường. C. Đường. D. Cột.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2010 2015
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 769,8 624,8
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 692,4 648,3
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015.
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Đường.
Câu 6 Dựa vào bảng số liệu về sự biến động diện tích rừng của nước ta thời kì 1943 - 2015
Năm 1943 1983 2005 2015
Tổng diện tích có rừng (triệu ha) 14,3 7,2 12,7 14,0
Rừng tự nhiên (triệu ha) 14,3 6,8 10,2 10,1
Rừng trồng (triệu ha) 0 0,4 2,5 3,9
Độ che phủ rừng 43% 22% 38% 41%
Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta.
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Đường.
Câu 7. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 8. Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn
2010 – 2019.