You are on page 1of 6

1

ĐỊA LÍ THẦY TÙNG x TỔNG ÔN CHUYÊN SÂU 2024


CHUYÊN ĐỀ 4: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI

1. Đặc điểm chung của địa hình


Câu 1: (ĐLTT) Địa hình nước ta chủ yếu là
A. đồng bằng. C. đồi núi thấp.
B. quần đảo. D. đồi núi cao.
Câu 2: (ĐLTT) Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình nước ta được thể
hiện qua
A. đồng bằng bị chia cắt bởi dãy núi. C. nhiều hướng địa hình khác nhau.
B. vùng đồi núi có sự phân bậc rõ rệt. D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 3: (ĐLTT) Địa hình nước ta có hai hướng chính là
A. đông bắc - tây nam và vòng cung. C. đông nam - tây bắc và vòng cung.
B. tây bắc - đông nam và vòng cung. D. tây nam - đông bắc và vòng cung.
Câu 4: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng về địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình tương đối đa dạng. C. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đồi chiếm phần lớn điện tích. D. Địa hình chịu tác động của con người.
Câu 5: (ĐLTT) Hướng vòng cung của địa hình nước ta được thể hiện rõ qua
A. thung lũng sông ở Đông Bắc, núi ở Trường Sơn Nam.
B. sơn nguyên ở Trường Sơn Bắc, sông ngòi ở Đông Bắc.
C. núi ở Đông Bắc, bán bình nguyên ở Trường Sơn Nam.
D. đường bờ biển ở Trường Sơn Bắc, hẻm vực ở Tây Bắc.
Câu 6: (ĐLTT) Địa hình đồi núi nước ta
A. có địa hình núi cao chiếm ưu thế. C. phân bố chủ yếu ở dọc ven biển.
B. mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa. D. tạo lập từ giai đoạn Tân kiến tạo.
Câu 7: (ĐLTT) Vận động Tân kiến tạo không làm địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân hóa đa dạng giữa các khu vực. C. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính.
B. Địa hình phân bậc rõ rệt theo độ cao. D. Có hướng nghiêng tây bắc - đông nam.
Câu 8: (ĐLTT) Địa hình bờ biển nước ta
A. ít đảo ven bờ, nhiều quần đảo lớn. C. thềm lục địa hẹp, phân hóa rõ rệt.
B. khá đa dạng, có các vũng vịnh biển. D. có bãi triều rộng, ít vịnh cửa sông.
Câu 9: (ĐLTT) Địa hình đồng bằng nước ta
A. có sự phân hóa rõ rệt, bồi tụ bởi sông và biển.
B. chiếm diện tích lớn, phân bố chủ yếu ven biển.
C. hình thành ở ven biển, nguồn gốc giống nhau.
D. thấp và phẳng, con người khai phá rất muộn.
Câu 10: (ĐLTT) Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp khó khăn chủ yếu
do
A. địa hình bị chia cắt mạnh. C. thiếu các loại tài nguyên.
B. động đất thường xảy ra. D. thiếu nước vào mùa khô.
al

Câu 11: (ĐLTT) Các thành phố lớn tập trung nhiều ở đồng bằng do địa hình đồng bằng
ci
ffi

A. địa hình không bị cắt xẻ nhiều. C. kéo dài ven biển từ bắc vào nam.
42 O
06 T

B. tương đối thấp và bằng phẳng. D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
2

Câu 12: (ĐLTT) Địa hình thấp dưới 1000 m ở nước ta đã


A. bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên.
B. làm cho vùng núi xảy ra nhiều thiên tai trong mùa mưa.
C. ngăn ảnh hưởng của gió mùa xâm nhập sâu vào phía tây.
D. khiến tự nhiên thay đổi đa dạng theo độ cao, hướng sườn.
Câu 13: (ĐLTT) Các khu vực địa hình cao ở nước ta có nhiều điều kiện để
A. khai thác khoáng sản, trồng nhiều cây nhiệt đới.
B. tập trung sản xuất, thành lập khu công nghiệp.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển du lịch.
D. xây dựng nhà máy điện, phát triển giao thông.
Câu 14: (ĐLTT) Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta tạo thuận lợi chủ yếu cho phát triển
thủy điện?
A. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.
B. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa và bị cắt xẻ nhiều.
C. Đồi núi thấp và đồng bằng chiếm nhiều diện tích.
D. Hướng núi chính tây bắc – đông nam, vòng cung.
Câu 15: (ĐLTT) Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng thể hiện qua
A. địa hình chịu tác động của con người. C. địa hình có tính nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. địa hình được Tân kiến tạo làm trẻ lại. D. địa hình đồi chiếm phần lớn diện tích.

2. Các khu vực địa hình


Câu 16: (ĐLTT) Điểm cực Bắc nước ta nằm ở khu vực
A. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 17: (ĐLTT) Ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Tây Bắc với các vùng núi khác nước ta là
thung lũng
A. sông Đà, sông Cả. C. sông Hồng, sông Mã.
B. sông Cả, sông Hồng. D. sông Mã, sông Đà.
Câu 18: (ĐLTT) Ranh giới tự nhiên của vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn
Nam nước ta là
A. dãy Bạch Mã. C. khối núi Kon Tum.
B. dãy Hoành Sơn. D. dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 19: (ĐLTT) Ở nước ta, địa hình mang tính chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng là
A. thung lũng sông, cao nguyên. C. bán bình nguyên, đồi trung du.
B. địa hình cac-xtơ, bình nguyên. D. núi trung bình, sơn nguyên.
Câu 20: (ĐLTT) Vùng núi Đông Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vùng đồi trung du phát triển rộng. C. Nhiều dãy núi có hướng vòng cung.
B. Địa hình thấp dần từ nội địa ra biển. D. Các cao nguyên badan rất phổ biến.
Câu 21: (ĐLTT) Ở vùng núi Đông Bắc, địa hình cao trên 2000 m tập trung chủ yếu ở
A. phía nam sông Thương, giáp các sơn nguyên lớn.
al

B. giữa các cánh cung núi lớn, trung tâm của vùng.
ci
ffi

C. thượng nguồn sông Chảy, giáp biên giới phía bắc.


42 O
06 T

D. phía tây và tây bắc, phía đông dọc đường bờ biển.


80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
3

Câu 22: (ĐLTT) Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là
A. có các khối núi và cao nguyên bất đối xứng.
B. có 4 cánh cung lớn theo hướng vòng cung.
C. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
D. được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.
Câu 23: (ĐLTT) Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Vị trí nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
B. Các dãy núi chính có hướng bắc - nam.
C. Địa hình cao và hùng vĩ nhất nước ta.
D. Nhiều cao nguyên và sơn nguyên đồ sộ.
Câu 24: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước
ta?
A. Có địa hình thấp và hẹp ngang. C. Địa hình thấp ở hai đầu, cao ở giữa.
B. Có các dãy núi đâm ngang ra biển. D. Gồm các dãy núi song song và so le.
Câu 25: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam nước ta?
A. Khối núi ở hai đầu nâng cao đồ sộ. C. Có các cao nguyên khá bằng phẳng.
B. Sườn phía đông dốc, phía tây thoải. D. Các núi cao nghiêng dần về phía tây.
Câu 26: (ĐLTT) Phát biểu nào không đúng về địa hình bán bình nguyên và đồi trung du nước
ta?
A. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
B. Đồi trung du rộng nhất ở ven biển miền Trung.
C. Đồi trung du chủ yếu là thềm phù sa cổ bị chia cắt.
D. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ.
Câu 27: (ĐLTT) Vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm là
A. địa hình cao hơn, các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.
B. thấp dần từ nội địa ra biển, nhiều cao nguyên đá vôi đồ sộ.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi chủ yếu là vòng cung.
D. địa hình phân bậc theo độ cao, cấu trúc cổ, được làm trẻ lại.
Câu 28: (ĐLTT) Vùng núi Trường Sơn Bắc khác vùng núi Trường Sơn Nam ở đặc điểm là
A. sự bất đối xứng hai sườn đông - tây. C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. các núi hướng tây bắc - đông nam. D. tập trung nhiều cao nguyên badan.
Câu 29: (ĐLTT) Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên địa hình đồi trung du ở nước ta là
A. hiện tượng uốn nếp trên nền badan diễn ra trong thời gian dài.
B. tác động chia cắt của dòng chảy đối với các bậc thềm phù sa cổ.
C. vận động nâng lên và hạ xuống của địa hình trong Tân kiến tạo.
D. tác động của sóng biển, của thủy triều và các hoạt động kiến tạo.
Câu 30: (ĐLTT) Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ
yếu do tác động của
A. vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
B. quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ khác nhau mỗi thời kì.
al

C. vận động tạo núi, quá trình phong hóa khác nhau các giai đoạn.
ci
ffi

D. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau mỗi vùng.
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
4

Câu 31: (ĐLTT) Sự khác nhau về địa hình giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ
yếu do
A. vận động Tân kiến tạo, hình dạng các nền cổ, tác động của ngoại lực.
B. độ dốc của sông ngòi, tác động uốn nếp của nội lực, vị trí các đứt gãy.
C. độ cao núi và hướng núi, vận động Tân kiến tạo, vai trò của ngoại lực.
D. các tác nhân ngoại lực, hướng các dãy núi, cường độ vận động nội lực.

Câu 32: (ĐLTT) Vùng trong đê của đồng bằng sông Hồng có nhiều
A. vùng đất pha cát. C. dải đất badan rộng.
B. ruộng cao bạc màu. D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 33: (ĐLTT) Địa hình của đồng bằng sông Hồng
A. thấp phẳng, có lũ nguồn, đê ngăn lũ kéo dài.
B. thấp ở ven biển, có cửa sông, bị chia cắt mạnh.
C. sông dày đặc, nhiều vịnh biển, khá bằng phẳng.
D. cao phía tây, nhiều ô trũng, bị ngập mặn nhiều.
Câu 34: (ĐLTT) Đặc điểm địa hình của đồng bằng sông Hồng là
A. bề mặt đồng bằng bị hệ thống kênh rạch chia cắt mạnh.
B. địa hình cao rìa phía tây, tây bắc và thấp dần về phía biển.
C. bằng phẳng, không có đồi núi sót trên bề mặt đồng bằng.
D. có đê ngăn lũ và vùng trũng lớn do chưa được bồi tụ xong.
Câu 35: (ĐLTT) Phát biểu nào sau đây đúng về đồng bằng sông Hồng?
A. Bồi tụ phù sa bởi hệ thống sông Mê Công.
B. Con người khai phá muộn, biến đổi mạnh.
C. Có các khu vực bạc màu, ô trũng ngập nước.
D. Bề mặt vùng không bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 36: (ĐLTT) Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông
bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp. C. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp. D. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
Câu 37: (ĐLTT) Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm địa hình là
A. khá bằng phẳng, kênh rạch chằng chịt.
B. có các vùng trũng lớn, nhiều đê ngăn lũ.
C. cao rìa tây bắc, bề mặt không bị chia cắt.
D. cao, bề mặt bị chia cắt, nhiều sông ngòi.
Câu 38: (ĐLTT) So với đồng bằng Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
A. thấp và không có đồi núi trên bề mặt.
B. có địa hình thấp và bằng phẳng hơn.
C. cao phía tây và thấp dần về phía biển.
D. bị chia cắt bởi sông ngòi và ít cửa sông.
Câu 39: (ĐLTT) Địa hình của đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm nào sau đây?
al

A. Địa hình thấp, bằng phẳng, bề mặt đồng bằng bị chia cắt mạnh.
ci
ffi

B. Đồng bằng có các vùng trũng rộng lớn do chưa được bồi tụ xong.
42 O
06 T

C. Đồng bằng được bồi tụ bởi phù sa của hệ thống sông Mê Công.
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
5

D. Địa hình có sự phân chia thành ba dải thấp dần từ nội địa ra biển.
Câu 40: (ĐLTT) Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. có vịnh biển sâu, nhiều kênh rạch, thường ngập mặn.
B. được bồi tụ phù sa, rộng lớn, bị chia cắt bởi dãy núi.
C. hẹp ngang, thấp dần ra biển, có nhiều cửa sông lớn.
D. nhiều đất phù sa, do sông ngòi bồi đắp, thấp phẳng.
Câu 41: (ĐLTT) Dải đồng bằng duyên hải miền Trung
A. có diện tích nhỏ, thủy triều lấn mạnh.
B. hẹp ngang, kéo dài liên tục ở ven biển.
C. trũng thấp ở phía đông, cao ở phía tây.
D. giáp với vùng biển sâu, nhiều đất cát.
Câu 42: Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành ba dải, lần lượt từ
biển vào là
A. cồn cát, đầm phá – đồng bằng – vùng thấp trũng.
B. vùng thấp trũng – đồng bằng – cồn cát, đầm phá.
C. cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp – đồng bằng.
D. vùng thấp trũng – cồn cát, đầm phá – đồng bằng.
Câu 43: (ĐLTT) Đất phù sa trong đê có đặc điểm khác với đất phù sa ngoài đê ở Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu do
A. sản xuất nông nghiệp, sông ngòi, hệ thống đê điều.
B. lịch sử khai phá lâu dài, đá mẹ khác nhau, con người.
C. lượng phù sa thay đổi, ô nhiễm đất, nhiều ô trũng.
D. sông ngòi dày đặc, địa hình bằng phẳng, thiên tai.
Câu 44: (ĐLTT) Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo.
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực.
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo.
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát.
Câu 45: (ĐLTT) Địa hình vùng đồi núi khác địa hình vùng đồng bằng của nước ta chủ yếu do
A. vận động kiến tạo và hoạt động ngoại lực khác nhau.
B. khí hậu thay đổi, vận động nội lực nâng lên, hạ xuống.
C. biên độ nâng không đều, chế độ nước sông thay đổi.
D. cường độ vận động Tân kiến tạo khác nhau, gió mùa.
Câu 46: (ĐLTT) Đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô chủ yếu do
A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. chịu sự tác động mạnh mẽ của con người.
C. vận động kiến tạo làm địa hình bị chia cắt.
D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 47: (ĐLTT) Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình bị cắt xẻ chủ yếu do
A. có khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
al

B. vận động kiến tạo làm địa hình bị chia cắt.


ci
ffi

C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.


42 O
06 T

D. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp.


80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
6

Câu 48: (ĐLTT) Đồng bằng duyên hải miền Trung hẹp ngang và bị chia cắt chủ yếu do
A. sông ngắn và dốc, các dãy núi chạy song song.
B. núi lan ra sát biển, địa hình núi chia cắt ngang.
C. lãnh thổ trải dài, tiếp giáp vùng biển nước sâu.
D. các khối núi đá vôi, sườn dốc đứng, nhiều đèo.
Câu 49: (ĐLTT) Sự khác nhau về địa hình giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu
Long chủ yếu do tác động của
A. vận động Tân kiến tạo, đặc điểm thềm lục địa, tác động của biển.
B. biên độ sụt võng, khả năng bồi tụ phù sa, tác động của con người.
C. vận động hạ thấp của nội lực, thủy triều, hoạt động của sông ngòi.
D. đặc điểm vùng đồi núi kề bên, lịch sử khai phá, sóng biển, sông hồ.
Câu 50: (ĐLTT) Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ nhỏ hẹp và ít có khả năng mở rộng chủ yếu
do
A. các nhánh núi đâm ngang ra biển chia cắt đồng bằng, sông ngắn và dốc.
B. có nhiều đứt gãy dọc ven biển, sông ngòi có lưu vực nhỏ, nhiều núi cao.
C. nằm ở chân núi và ven biển, lãnh thổ hẹp ngang, tác động của sóng biển.
D. núi lan ra sát biển, phần lớn sông nhỏ và ít phù sa, thềm lục địa thu hẹp.

------ HẾT-------

Tài liệu dành cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Không sao chép, chia sẻ mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Địa lí thầy Tùng.
Hãy là người học, người làm giáo dục văn minh.

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

You might also like