You are on page 1of 5

Ôn luyện bài đất nước nhiều đồi núi

Câu 1. Địa hình vùng núi thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu diên tích đồi núi ở nước ta
A. 65%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
Câu 2. Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
B. Đồi núi chiếm ¾diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây thể hiện cho địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi
B. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng
C. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng
D. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng về cấu trúc địa hình nước ta?
A. Địa hình có cấu trúc cổ được tân kiến tạo làm trẻ lại, có tính phân bậc
B. Địa hình phân hóa đa dạng
C. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là hướng đông nam – tây bắc
D. Cấu trúc địa hình có hai hướng chính : Tây Bắc- Đông Nam và hướng vòng cung
Câu 5. Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới gió
mùa?
A. Hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam thẳng góc với gió Tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón
gió.
C. Một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hướng Đông Bắc - Tây Nam, song song với hướng gió,
làm mưa ít
D. Các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam.
Câu 6. Đồi núi nước ta có tính phân bậc, vì
A. Trong giai đoạn Tân kiến tạo, có nhiều lần biển tiến, biển thoái
B. Trong giai đoạn Tân sinh, vận động nâng lên và hạ xuống diễn ta theo từng đợt.
C. Trong giai đoạn Cổ kiến tạo có nhiều vận động tạo núi khác nhau
D. Do các quá trình phong hóa tác động mạnh yếu khác nhau theo từng thời kì.
Câu 7. Dãy Hoàng Liên Sơn thuộc vùng núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Tây bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng của đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Hướng núi chủ yếu là hướng Tây Bắc xuống Đông Nam
B. Địa hình bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn Đôngvà Tây
C. Bao gồm các khối núi và cao nguyên
D. Có nhiều bề mặt cao nguyên ba gian rộng lớn
Câu 9. Dạng địa hình nào sau đây không thuộc vào vùng núi Đông Bắc?
A. Vùng núi Thượng nguồn sông chảy.
B. Dãy núi con voi
C. Cao nguyên đá Đồng Văn
D. Các cao nguyên bazan xếp tầng,
Câu 10. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của địa hình vùng núi
Trang 1
A. Đông bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 11. Đặc điểm chung của vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. có các cánh cung núi lớn mở ra về phía Bắc và phía Đông
B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng TB-ĐN
C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam
D. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ ba dan
Câu 12. Ranh giới tự nhiên giữa dãy núi Trường Sơn Bắc với dãy núi Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoành Sơn
B. Bạch Mã
C. Ngân Sơn
D. Hoàng Liên Sơn
Câu 13. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gồm 4 cánh cung chụm đầu ở Tam Đảo, mở về phía Bắc là đặc
điểm địa hình của vùng núi
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 14. Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng tây bắc - đông nam điển hình là
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
Câu 15. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở
A. Đông Bắc
B. Ven rìa đồng bằng sông Hồng.
C. phía tây đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 16. Diện tích của đồng bằng sông Hồng là
A. 5 nghìn km2
B. 10 nghìn km2
C. 15 nghìn km2
D. 150 nghìn km2
Câu 17. Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là
A. 4 nghìn km2
B. 14 nghìnkm2
C. 40 nghìn km2
D. 400 nghìn km2
Câu 18. Các vùng trũng lớn của đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đồng Tháp Mười, vùng ven biển Đông.
B. Tứ giác Long Xuyên, ven vịnh Thái Lan.
C. ven sông Tiền, song Hậu.
D. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
Câu 19. Vùng đất trong đê của đồng bằng sông Hồng là nơi
A. được bồi tụ phù sa hàng năm.
B. có các khu ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước
C. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.
D. bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Trang 2
Câu 20. So với đồng bằng sông Hồng thì đồng bằng sông Cửu Long
A. thấp và bằng phẳng hơn.
B. cao hơn
C. bị chia cắt mạnh hơn.
D. hẹp hơn
Câu 21. Đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung là
A. đồng bằng châu thổ sông
B. địa hình thấp và khá bằng phẳng
C. hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
D. đất đai màu mỡ.
Câu 22. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của đồng bằng sông Hồng?
A. Được bồi tụ phù sa từ hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình
B. Diện tích khoảng 15000 km2
C. Chịu tác động mạnh của thuỷ triều
D. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra phíabiển
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ
B. Địa hình rộng, thấp và bằng phẳng
C. Có hệ thống đê bao bọc
D. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch dày đặc
Câu 24. Điểm giống nhau của ĐBSH so với ĐBSCL là
A. do sông bồi đắp phù sa tạo thành
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong việc thành tạo
C. có đê sông
D. diện tích nhỏ hẹp, bị chia cắt
Câu 25. Điểm khác của ĐBSH so với ĐBSCL là
A. được hình thành trên vùng sụt lún sông
B. thấp, bằng phẳng hơn
C. có đê sông phát triển
D. diện tích rộng hơn
Câu 26. Điểm nào sau đây không đúng với dải ĐB ven biển miền Trung?
A. Bề ngang hẹp
B. Bị chi cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các mạch núi.
C. Được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông
D. Ven biển thường là cồn cát, đầm phá.
Câu 27. Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây thường

A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trung; đồng bằng đã được bồi tụ.
B. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng.
C. đầm phá; cồn cát; vùng thấp trũng’ đồng bằng chân núi.
D. đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.
Câu 28. Điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Đông Bắc?
A. Nằm ở phía tây của thung lũng sông Hồng.
B. Có 4 cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Ở trung tâm là vùng đồi núi thấp.
Câu 29. Điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
B. Núi cao nhất nước tA.
C. Có ba dải địa hình hướng tây bắc-đông nam.
Trang 3
D. Có các cao nguyên bazan.
Câu 30. Ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc-đông nam ở Tây Bắc là
A. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt-Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.
B. Hoàng Liên Sơn, Phan-xi-păng, các sơn nguyên và cao nguyên.
C. Núi dọc biên giới Việt-Lào, Phan - xi-păng, các sơn nguyên và cao nguyên.
D. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan-xi-păng.
Câu 31. Địa hình núi cao nhất ở Tây Bắc nằm ở
A. Hoàng Liên Sơn.
B. biên giới Việt-Lào.
C. biên giới Việt-Trung.
D. các sơn nguyên đá vôi.
Câu 32. Điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Ở từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
B. Ở giữa nhô cao, hai đầu hạ thấp.
C. Hướng tây bắc-đông nam.
D. thấp, hẹp ngang.
Câu 33. Trường Sơn Nam gồm
A. các khối núi và cao nguyên xếp tầng.
B. các khối núi và sơn nguyên đá vôi.
C. các khối núi và bán bình nguyên.
D. các khối núi và bán bình nguyên xen lẫn đồi trung du.
Câu 34. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên.
C. Bên cạnh các dãy núi cao đồ sộ có nhiều núi thấp.
D. Bên cạnh núi còn có đồi.
Câu 35. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là
A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo
D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
Câu 36. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế
B. Nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam
C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
D. Có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 37. Độ cao núi của Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam
A. Trường Sơn Bắc có núi cao hơn Trường Sơn Nam
B. Núi ở Trường sơn Bắc chủ yếu là núi thấp và trung bình
C. Trường Sơn Nam có đỉnh núi cao nhất là trên 3000m
D. Trường Sơn Nam có núi cao hơn Trường Sơn Bắc và cao nhất nước
Câu 38. Dựa vào Atlat, hãy cho biết đồng bằng Phú Yên được mở rộng ở cửa sông
A. Cả.
B. Thu Bồn.
C. Đà Rằng.
D. Mã – Chu.
Câu 39. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do
A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều

Trang 4
C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 40. Sự khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so Trường Sơn Bắc với là
A. Địa hình cao hơn.
B. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.
C. Hướng nghiêng tây bắc – đông nam.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.

Trang 5

You might also like