You are on page 1of 5

c«ng ty cæ phÇn t­vÊn x©y dùng c«ng tr×nh giao th«ng 5 (tecco5)

XD
§Þa chØ: 229 Tr­êng Chinh, Ph­êng An Khª, QuËn Thanh Khª, Thµnh Phè §µ N½ng LAS - 74
iso 9001-2015 §iÖn tho¹i: 0236.3721808 - 3811893, Fax: 0236.3842415; Email: Tecco5@dng.vnn.vn

1, Cường độ tính toán nén dọc đất sét


R = 1,2{R'[1+K1 (b-2)] + K2*γ_tb (h-3)]}
Trong đó:
R’ – Cường độ quy ước của đất tính bằng kg/cm2
b- Chiều rộng đáy móng (cạnh nhỏ hoặc đường kính) tính bằng m; khi chiều rộng lớn hơn 6m thì lấy b= 6m;
h – Chiều sâu đặt móng tính bằng m, lấy như sau:
+ mố trụ cầu trên móng nặng – tính từ cao độ mặt đất thiết kế thấp nhất có xét đến đất xung quanh mố trụ
hoặc từ đáy dòng chảy (đã xét đến xói ứng với lưu lượng tính toán);
+ cống – tính từ mặt đất TN: với cống có đường chu vi kín thì được cộng thêm một nửa chiều cao đất đắp trên đốt cống
γ - Dung trọng tính đổi của đất ở phía trên đáy móng tính bằng T/m3
γ_tb=(∑▒ 〖 γ_i h_i 〗 )/(∑▒h_i )

γ_i Dung trọng của mỗi lớp đất riêng biệt nằm phía trên đáy móng;
h_i Chiều dày các lớp đất tính bằng mét
* Tính toán
Cường độ quy ước R': 2.00 kg/cm2
Chiều rộng đáy móng b: 4.00 m
Chiều sâu đặt móng h: 3.50 m
Dung trọng tính đổi 1.76 T/m3
Hệ số tra bảng K1: 0.02
Hệ số tra bảng K2: 1.50
Cường độ tính toán nền sét R: 5.66 kg/cm2

2, Cường độ tính toán nén dọc trục của đá


R = mkRcz
Trong đó:
Rcz – Cường độ giới hạn chịu nén một trục của mẫu đá thí nghiệm ở trạng thái bão hòa nước theo quy định hiện hành.
k- Hệ số đồng nhất của đất theo cường độ giới hạn chịu nén một trục; khi không có các số liệu thí nghiệm, hệ số này
cho phép lấy bằng 0,17;
m- Hệ số điều kiện làm việc lấy bằng 3.
* Tính toán
Cường độ giới hạn chịu nén một trục Rcz: 125.00 kg/cm2
Hệ số đồng nhất theo cường độ giới hạn chịu nén một trục k: 0.17
Hệ số điều kiện làm việc m: 3.00
Cường độ tính toán nén dọc trục của đá R: 63.75 kg/cm2
Dung trọng tính đổi
Độ sâu 2.5 1
Dung trọng 1.7 1.9
CƯỜNG ĐỘ QUY ƯỚC R’ CỦA ĐẤT SÉT (KHÔNG LÚN SỤT) Ở NỀN (kg/cm2)

Hệ số rỗng
Tên loại đất Hệ số độ sệt
( ε)
0 0.1 0.2 0.3 0.4
Cát pha sét 0.5 3.5 3 2.5 2 1.5
(khi Wn < 5) 0.7 3 2.5 2 1.5 1
Sét pha cát 0.5 4 3.5 3 2.5 2
0.7 3.5 3 2.5 2 1.5
(khi 10 ≤ Wn ≤ 15) 1 3 2.5 2 1.5 1
Sét 0.5 6 4.5 3.5 3 2.5
0.6 5 3.5 3 2.5 2
(khi Wn > 20) 0.8 4 3 2.5 2 1.5
1.1 3 2.5 2 1.5 1

CƯỜNG ĐỘ QUY ƯỚC R’ CỦA ĐẤT CÁT Ở NỀN


(kG/cm2)
Trên đất và độ ẩm có xét đến khả năng biến
R’
đổi sau này của đất
Trạng thái đất
Chặt Chặt vừa
Cát pha sỏi, cát thô không phụ thuộc vào độ ẩm 4.5 3.5
Cát hạt vừa:
ẩm ít 4 3
rất ẩm và bão hòa nước 3.5 2.5
Cát nhỏ:
ẩm ít 3 2
rất ẩm và bão hòa nước 2.5 1.5
Cát bột
ẩm ít 2.5 2
rất ẩm 2 1.5
bão hòa nước 1.5 1

CƯỜNG ĐỘ QUY ƯỚC R’ CỦA ĐẤT SỎI SẠN (kG/cm2) TRONG NỀN
Tên loại đất R’
Đá dăm (cuội) có cát lấp đầy lỗ hổng 6,0-10,0
Sỏi (sạn) do các mảnh đá kết tinh vỡ ra 5,0-8,0
Sỏi (sạn) do các mảnh đá trầm tích vỡ ra 3,0-5,0

HỆ SỐ K1 VÀ K2
K1 tính bằng
Tên loại đất m-1 K2
Sỏi, cuội, cát pha sỏi, cát thô, cát hạt vừa 0.1 0.3
Cát nhỏ 0.08 0.25
Cát bộ, cát pha sét 0.06 0.2
Sét pha cát và sét cứng, sét nửa cứng 0.04 0.2
Sét pha cát và sét dẻo cứng, sét dẻo mềm 0.02 0.15
độ sệt
0.5 ≥ 0,6
1 -
- -
1.5 1
1 -
- -
2 1.5
1.5 1
1 -
- -

You might also like