Professional Documents
Culture Documents
XD
§Þa chØ: 229 Trêng Chinh, Phêng An Khª, QuËn Thanh Khª, Thµnh Phè §µ N½ng LAS - 74
iso 9001-2015 §iÖn tho¹i: 0236.3721808 - 3811893, Fax: 0236.3842415; Email: Tecco5@dng.vnn.vn
γ_i Dung trọng của mỗi lớp đất riêng biệt nằm phía trên đáy móng;
h_i Chiều dày các lớp đất tính bằng mét
* Tính toán
Cường độ quy ước R': 2.00 kg/cm2
Chiều rộng đáy móng b: 4.00 m
Chiều sâu đặt móng h: 3.50 m
Dung trọng tính đổi 1.76 T/m3
Hệ số tra bảng K1: 0.02
Hệ số tra bảng K2: 1.50
Cường độ tính toán nền sét R: 5.66 kg/cm2
Hệ số rỗng
Tên loại đất Hệ số độ sệt
( ε)
0 0.1 0.2 0.3 0.4
Cát pha sét 0.5 3.5 3 2.5 2 1.5
(khi Wn < 5) 0.7 3 2.5 2 1.5 1
Sét pha cát 0.5 4 3.5 3 2.5 2
0.7 3.5 3 2.5 2 1.5
(khi 10 ≤ Wn ≤ 15) 1 3 2.5 2 1.5 1
Sét 0.5 6 4.5 3.5 3 2.5
0.6 5 3.5 3 2.5 2
(khi Wn > 20) 0.8 4 3 2.5 2 1.5
1.1 3 2.5 2 1.5 1
CƯỜNG ĐỘ QUY ƯỚC R’ CỦA ĐẤT SỎI SẠN (kG/cm2) TRONG NỀN
Tên loại đất R’
Đá dăm (cuội) có cát lấp đầy lỗ hổng 6,0-10,0
Sỏi (sạn) do các mảnh đá kết tinh vỡ ra 5,0-8,0
Sỏi (sạn) do các mảnh đá trầm tích vỡ ra 3,0-5,0
HỆ SỐ K1 VÀ K2
K1 tính bằng
Tên loại đất m-1 K2
Sỏi, cuội, cát pha sỏi, cát thô, cát hạt vừa 0.1 0.3
Cát nhỏ 0.08 0.25
Cát bộ, cát pha sét 0.06 0.2
Sét pha cát và sét cứng, sét nửa cứng 0.04 0.2
Sét pha cát và sét dẻo cứng, sét dẻo mềm 0.02 0.15
độ sệt
0.5 ≥ 0,6
1 -
- -
1.5 1
1 -
- -
2 1.5
1.5 1
1 -
- -