Professional Documents
Culture Documents
BieudoKhoanbom LS
BieudoKhoanbom LS
ĐỀ TÀI: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PH
TỈN
Chiều sâu
Thước Ký hiệu Chiều dày
đáy lớp Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan Mô tả đất đá
tỷ lệ địa chất lớp (m)
(m)
10
20
4- Trầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm
23.0 17.0 sạn, mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước
FK110 kém.
25
26.0 3.0 20-30
5- Bazan lổ hổng, màu xám nâu, đen, đá
cứng chắc, nứt nẻ vừa, lổ hổng 25-30%,
chứa nước tốt.
30 30.0 4.0
Vị trí lỗ khoan
Lưu lượng Q(l/s)
1.20
1.00
0.80
0.60
0.40
0.20
0.00
0 3 6 2/2/2010
9 12 15
Ngày tháng: 4/9/2010
Tỷ lệ 1/25.000
20 18
22
20
m tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm 23
mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước 22 FK110
24
26 24 20-30
azan lổ hổng, màu xám nâu, đen, đá 28 26
chắc, nứt nẻ vừa, lổ hổng 25-30%,
nước tốt. 29
28
30
30
ĐỒ THỊ QUAN HỆ GIỮA MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN
S=f(t)
3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 2/3/2010
36 39 42 45 48
4/9/2010 5/9/2010
5.85
5.80
5.77
5.74
5.70
5.65
5.60
5.58
5.54
5.50
5.48
5.46
5.44
5.45
5.43
5.42
5.42
5.41
5.41
5.41
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
q Mẫu lõi khoan Mực nước Chiều Mực nước
khi kéo sâu LK khi thả cần
cần (m) (m) (m)
Chiều sâu %
1 60 0.6 1 0.9
3 60 0.6 3 0.9
3.5 60 2.6 3.5 3.3
6 70 2.6 6 3.3
8 70 6 8 7.5
6.6000 10 90 7.2 10 9.4
5.5000 11.5 90 7.2 11.5 9.4
4.4667 14 90 10 14 11.2
3.7222 16 80 13.2 16 15
2.8000 17.5 90 14 17.5 15.5
2.5000 19.5 90 17 19.5 15
2.3333 22 90 18 22 15.2
2.0000 23 80 18.5 23 15.5
1.2500 24 80 19 24 16.1
1.0714 26 80 20.5 26 15.7
0.9375 28 90 23 28 16
0.9756 29 90 26.3 29 15 .7
0.9412 30 90 27 30 16
0.9412
0.9091
0.8182
0.7826
0.7826
0.7377
0.7200
0.5625
0.5758
0.5491
0.5278
0.5220
0.5161
0.5053
0.5053
0.4800
0.4780
0.4712
0.4261
0.4082
0.4000
0.3968
0.3984
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
###
###
###
###
###
B
ĐỀ TÀI: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠ
Chiều sâu
Thước Ký hiệu Chiều dày
đáy lớp Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan
tỷ lệ địa chất lớp (m)
(m)
3
edQ 4.5 4.5
6 FK130
7.5 3.0
0-16
9
12
13.5 6.0
15
18
B/N2 đn
21 FK110
24 16-33
27 27.0 13.5
30 30.0 3.0
33 33.0 3.0
Vị trí lỗ khoan
Lưu lượng Q(l/s)
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
0 3
Tỷ lệ 1/25.000
Tầng
Bề dày Số hiệu Ngày lấy
chứa Ngày phân tích
TCN (m) mẫu mẫu
nước
1
1- Bazan phong hóa triệt để gồm sét pha
3
màu nâu, kết cấu yếu, chứa nước kém.
5
ĐỒ THỊ QU
Lưu lượng Q(l/s)
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
0 3 6 2/2/2010
9 12 15 18 21 24
Ngày tháng: 31/9/2010 1/10/2010
Hàm lượng các nguyên tố
Đa lượng Vi lượng
Thành
Anion mg/l Cation mg/l mg/l
phần
Cl- 2439.17 K+ 56.616 Al
SO42- 60.12 Na+ 1219.9 Mn 0.133
HCO3- 122.03 Ca2+ 80.16 As 0.001
CO32- 0.0 Mg2+ 150.73 Hg <0.001
NO2- 0.474 NH4+ 0.11 Pb 0.002
NO3- 16.82 Fe2+ 0.346 CN- 0.002
PO43- 0.104 Fe3+ 0.223 Phenol <0.001
F 0.39
TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC LỖ KHOAN LS13
G & ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỢP LÝ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN
TỈNH QUẢNG NGÃI
6
Chiều sâu lỗ khoan (m)
6
8
8
9
10 FL 114
12 5 - 16
12
14
15
15
16
18 Trước khi
18
19 thả cần
20
21
22
24
24 FK110
26
27 16- 33
27
28
30 Sau khi
30 kéo
32 cần
33
33
ĐỒ THỊ QUAN HỆ GIỮA MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN
S=f(t)
12 15 18 21 24 27 30 33 2/3/2010
36 39 42
1/10/2010 2/10/2010
ng các nguyên tố
Các thành phần khác
Vi lượng
Thành
mg/l Chỉ tiêu mg/l
phần
Cd Độ cứng toàn phần 820.13
Cr Độ cứng tạm thời 100.02
I Độ cứng vĩnh cửu 720.12
Br CO2 tự do 11
Ni CO2 liên hệ 44
Cu <0.001 CO2 xâm thực 0
Zn SiO2 26.68
Se Tinh cặn sấy 1050 4276
Độ khoáng hóa tính toán 4112.5
KHOAN LS13
SỬ DỤNG HỢP LÝ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚCN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẢO LÝ SƠN,
FC 114
0-5 Áp lực (at)
Hệ số ngập
23.5
Mực nước động Hđ (m)
24.0
24.5
25.0
Q=f(t) Hđ = f(t)
25.5
26.0
30 33 36 39 42 45 48 51 54 57 60
2/10/2010 3/10/2010
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
LIÊN ĐOÀN QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA
TÀI NGUYÊN NƯỚC MIỀN TRUNG
Báo cáo đề tài: Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng, hiện trạng sử dụng và đề xuất giải pháp quy
hoạch khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn huyện Đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi
Bản vẻ số
39
phút Q (l/s) T(giờ) H(đ) S và S*
ÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẢO LÝ SƠN,
18 0 0 0.00 24.00 0.00
1 0.46 0.02 24.00 0.00
2 0.47 0.03 24.00 0.00
3 0.48 0.05 24.00 0.00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
4 0.49 0.07 24.04 0.04
5 0.49 0.08 24.05 0.05
6 0.49 0.10 24.05 0.05
7 0.5 0.12 24.08 0.08
27/33 8 0.51 0.13 24.10 0.10
9 0.52 0.15 24.14 0.14
21/30 10 0.53 0.17 24.20 0.20
15 0.53 0.25 24.22 0.22
27/29 20 0.55 0.33 24.30 0.30
25 0.55 0.42 24.30 0.30
1.3 30 0.55 0.50 24.32 0.32
40 0.57 0.67 24.40 0.40
50 0.57 0.83 24.45 0.45
ƯỚC THÍ NGHIỆM VÀ THÔNG SỐ ĐCTV 19 60 0.57 1.00 24.45 0.45
90 0.57 1.50 24.45 0.45
Lưu lượng Q (l/s) 20 120 0.57 2.00 24.46 0.46
0.62 150 0.58 2.50 24.50 0.50
21 180 0.58 3.00 24.52 0.52
Tỷ lưu lượng q 210 0.6 3.50 24.70 0.70
(l/sm) 22 240 0.6 4.00 24.75 0.75
0.4366 270 0.6 4.50 24.80 0.80
23 300 0.6 5.00 24.90 0.90
330 0.6 5.50 24.90 0.90
Hệ số m
0 360 0.6 6.00 24.90 0.90
0,1 1 420 0.61 7.00 25.00 1.00
2 480 0.61 8.00 25.10 1.10
3 540 0.61 9.00 25.13 1.13
4 600 0.61 10.00 25.15 1.15
5 660 0.61 11.00 25.15 1.15
23.0
6 720 0.62 12.00 25.15 1.15
23.5
7 780 0.62 13.00 25.15 1.15
8 840 0.62 14.00 25.30 1.30
Mực nước động Hđ (m)
5.85
5.80
5.77
5.74
5.70
5.65
5.60
5.58
5.54
5.50
5.48
5.46
5.44
5.45
5.43
5.42
5.42
5.41
5.41
5.41
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
q Mẫu lõi khoan Mực nước Chiều Mực nước
khi kéo sâu LK khi thả cần
cần (m) (m) (m)
Chiều sâu %
1 60 0.5 1 0.6
3 60 1 3 1.4
4.5 60 1 4.5 1.4
6 60 1.8 6 2.5
9.8000 7.5 60 1.9 7.5 2.7
9.8000 8 60 1.9 8 2.7
6.2500 10 90 2.5 10 2.9
5.1000 12 90 2.5 12 2.9
3.7143 13.5 90 4 13.5 5.1
2.6500 14.5 90 4 14.5 5.1
2.4091 16 90 5.7 16 6.5
1.8333 18 95 5.7 18 6.5
1.8333 19.3 95 6.8 19.3 7.5
1.7188 20 90 6.8 20 7.5
1.4250 22 95 8 22 9.5
1.2667 24 95 8.5 24 15
1.2667 26 95 8.5 26 15
1.2667 27 90 9.7 27 16
1.2391 28 80 9.7 28 16
1.1600 30 80 13 30 20
1.1154 32 80 17 32 21
0.8571 33 80 19 33 23
0.8000
0.7500
0.6667
0.6667
0.6667
0.6100
0.5545
0.5398
0.5304
0.5304
0.5391
0.5391
0.4769
0.4697
0.4593
0.4526
0.4526
0.4429
0.4429
0.4429
0.4397
0.4397
0.4397
0.4397
0.4397
0.4397
0.4366
0.4366
0.4366
0.4366
0.4366
0.4366
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHO
ĐỀ TÀI: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PH
TỈN
Chiều sâu
Thước Ký hiệu Chiều dày
đáy lớp Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan Mô tả đất đá
tỷ lệ địa chất lớp (m)
(m)
15
4- Bazan đặc sít, màu xám đen, ít nứt nẻ,
B/N2 đn
20 12-30
24.0
5- Bazan lổ hổng, màu xám nâu, đen, đá
12.0
cứng chắc, nứt nẻ mạnh, chứa nước tốt.
25
27.0 3.0 6- Trầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm
sạn, mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước
kém.
30 30.0 3.0
Vị trí lỗ khoan
Lưu lượng Q(l/s)
1.20
1.00
0.80
0.60
0.40
0.20
0.00
0 2 4 6 2/2/2010
8 10 12 14 16
Ngày tháng: 9/9/2010
Tỷ lệ 1/25.000
14
16 15
azan đặc sít, màu xám đen, ít nứt nẻ, 18
nước kém.
18 18
20
21
22
azan lổ hổng, màu xám nâu, đen, đá FK110
Sau khi
chắc, nứt nẻ mạnh, chứa nước tốt. 24 kéo
24 cần 12-30
26
30
30
ĐỒ THỊ QUAN HỆ GIỮA MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN
S=f(t)
4 6 8 10 10/9/2010
12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 2/3/2010
34 36 38 40 42 44 46 48 50
10/9/2010 11/9/2010
5.85
5.80
5.77
5.74
5.70
5.65
5.60
5.58
5.54
5.50
5.48
5.46
5.44
5.45
5.43
5.42
5.42
5.41
5.41
5.41
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
q Mẫu lõi khoan Mực nước Chiều Mực nước
khi kéo sâu LK khi thả cần
cần (m) (m) (m)
Chiều sâu %
1 60 0.3 1 0.6
3 60 0.3 3 0.6
4.5 70 1 4.5 3
1.7188 6 70 1 6 3
0.5789 8 85 3 8 4.5
0.5729 10 85 3.5 10 6
0.5500 11 85 4 11 6.5
0.5238 12 85 4.2 12 9
0.5140 14 80 4.2 14 9
0.4472 16 90 5 16 10
0.3974 17.5 90 5 17.5 10
0.3448 18 90 6 18 11
0.3093 20 90 6 20 11
0.2956 22 90 13 22 17
0.2927 24 90 13 24 17
0.2927 26 90 14 26 18.5
0.2857 27 85 16 27 19
0.2579 28 85 16 28 21
0.2355 30 70 18 30 21
0.2297
0.2234
0.2211
0.2167
0.2083
0.2115
0.2108
0.2115
0.2402
0.2198
0.2192
0.2133
0.2105
0.2273
0.2267
0.2256
0.2346
0.2340
0.2334
0.2457
0.2463
0.2457
0.2451
0.2451
0.2439
0.2433
0.2427
0.2427
0.2410
0.2415
0.2410
0.2410
0.2410
0.2410
0.2410
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHO
ĐỀ TÀI: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PH
TỈN
Chiều sâu
Thước Ký hiệu Chiều dày
đáy lớp Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan Mô tả đất đá
tỷ lệ địa chất lớp (m)
(m)
30
3- Bazan đặc sít, màu xám đen, ít nứt nẻ,
chứa nước kém.
43.2 23.2
45 4- Đá vụn núi lửa màu vàng nhạt kẹp
bazan đặc sít, ít nứt nẻ, chứa nước kém.
B/N2 đn
FK110
52.7 9.5
60 38-80
80 80.0 28.7
Vị trí lỗ khoan
Lưu lượng Q(l/s)
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
0 3 6 2/2/2010
9 12 15
Ngày tháng: 17/9/2010 1/1
Tỷ lệ 1/25.000
12 16
ầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm
ĐỒ THỊ QUAN HỆ GIỮA MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN
S=f(t)
3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 2/3/2010
36 39 42 45 48
1/10/2010 2/10/2010
5.85
5.80
5.77
5.74
5.70
5.65
5.60
5.58
5.54
5.50
5.48
5.46
5.44
5.45
5.43
5.42
5.42
5.41
5.41
5.41
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
q Mẫu lõi khoan Mực nước Chiều Mực nước
khi kéo sâu LK khi thả cần
cần (m) (m) (m)
Chiều sâu %
0.0219 1 80 1
0.0224 3 80 3
0.0229 4 80 2.2 4 2.5
0.0233 6 80 2.2 6 2.5
0.0233 7 80 3.5 7 4
0.0233 8 80 3.5 8 4
0.0237 8.5 40 3.6 8.5 5.1
0.0242 10 40 3.6 10 5.1
0.0246 12 40 3.6 12 5.1
0.0250 14 40 5 14 5.7
0.0250 15 40 5 15 5.7
0.0258 16 40 6 16 5
0.0258 18 40 6 18 5
0.0258 19 40 7 19 4.5
0.0266 20 40 7 20 4.5
0.0266 22 90 7.8 22 4.3
0.0266 23 90 7.8 23 4.3
0.0266 24 90 8.5 24 4
0.0266 26 90 8.5 26 4
0.0270 27 90 9.4 27 4
0.0270 28 90 9.4 28 4
0.0276 30 95 10 30 4.2
0.0276 32 95 10 32 4.2
0.0275 34 90 11 34 4.1
0.0274 36 90 11 36 4.1
0.0274 38 90 13.6 38 3.8
0.0274 40 95 13.6 40 3.8
0.0277 42 90 14.3 42 3.9
0.0276 43.2 90 14.5 43.2 3.9
0.0276 44 90 14.5 44 3.9
0.0275 46 90 16.2 46 3.6
0.0275 47 95 16.2 47 3.6
0.0280 48 90 17.5 48 3.6
0.0280 50 80 17.5 50 3.6
0.0278 52 80 18.4 52 3.7
0.0278 52.7 80 18.4 52.7 3.7
0.0277 54 90 20 54 3.9
0.0277 56 90 20 56 3.9
0.0277 57 90 23 57 3.9
0.0277 58 95 23 58 4
0.0277 60 90 23 60 4
0.0277 60.7 95 25 60.7 4
0.0277 62 90 25 62 4.1
0.0277 64 90 25 64 4.1
0.0277 66 90 29 66 4.1
0.0277 68 80 29 68 4.1
0.0277
0.0277 70
72 80
75 29
28 70
72 4.1
4.1
0.0277 74 75 28 74 4.3
0.0277 76 70 29 76 4.3
0.0277 78 95 29 78 4.1
0.0277 78.8 95 30 78.8 4.1
0.0277 80 90 30 80 4
0.0277
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHO
ĐỀ TÀI: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PH
TỈN
Chiều sâu
Thước Ký hiệu Chiều dày
đáy lớp Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan Mô tả đất đá
tỷ lệ địa chất lớp (m)
(m)
1.5 1.5
1- Bazan phong hóa dở dang, gắn kết
4 trung bình, chứa nước kém.
edQ F 130
K
6.5 5.0 2- Bazan đặc sít màu xanh đen, cứng chắc,
8 0-12
ít nứt nẻ, chứa nước kém.
9.0 2.5
3- Trầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm
12 sạn, mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước
kém.
16
4- Bazan đặc sít màu xanh đen, cứng chắc,
20 nứt nẻ mạnh, chứa nước tốt.
24
B/N2 đn
36
44
45 15.5
45
Vị trí lỗ khoan
Lưu lượng Q(l/s)
3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
0 3 6 2/2/2010
9 12 15
Ngày tháng: 19/9/2010 20
Tỷ lệ 1/25.000
6 6
azan đặc sít màu xanh đen, cứng chắc,
Chiều sâu lỗ khoan (m)
35 33 FK110
45
45
ĐỒ THỊ QUAN HỆ GIỮA MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN
S=f(t)
3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 2/3/2010
36 39 42 45 48
20/9/2010 21/9/2010
5.85
5.80
5.77
5.74
5.70
5.65
5.60
5.58
5.54
5.50
5.48
5.46
5.44
5.45
5.43
5.42
5.42
5.41
5.41
5.41
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
q Mẫu lõi khoan Mực nước Chiều Mực nước
khi kéo sâu LK khi thả cần
cần (m) (m) (m)
Chiều sâu %
5.0000 1 60 0.5 1 0.9
3.3333 1.5 60 0.5 1.5 0.9
2.4500 3 60 2 3 2.4
2.0248 4.5 60 2 4.5 2.4
1.6552 6 60 3.2 6 3.8
1.5667 6.5 60 3.2 6.5 3.8
1.4688 8 80 4.5 8 6
1.3372 9 80 4.5 9 6
1.2778 10 80 6.5 10 7
1.1795 12 80 6.5 12 7
1.0222 14 80 8 14 9
0.9073 16 80 8 16 9
0.8333 18 80 9 18 7
0.7759 20 95 10 20 7.5
0.6667 22 80 10 22 7.5
0.6269 24 80 13 24 7
0.5983 25 80 15 25 6
0.5541 26.5 90 15 26.5 6
0.5256 28 95 16.5 28 5.4
0.4976 29.5 85 16.5 29.5 5.4
0.4713 30 80 16.5 30 5.4
0.4533 32 95 17.8 32 5.2
0.4352 33 80 17.8 33 5.2
0.4121 34 80 21 34 5
0.3953 35 80 21 35 5
0.3757 36 80 21 36 4.9
0.3609 38 80 21 38 4.9
0.3466 39 80 23 39 4.5
0.3328 40 80 23 40 4.5
0.3175 42 95 25 42 4
0.3101 44 95 25 44 4
0.3053 44.5 80 25 44.5 4
0.3058 45 90 27 45 2.5
0.3058
0.3067
0.3030
0.3030
0.3030
0.3026
0.3026
0.3021
0.3030
0.3030
0.3030
0.3030
0.3030
0.3030
0.3017
0.3017
0.3008
0.3003
0.2999
0.2999
0.2985
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.00
0.00
0.00
0.00