You are on page 1of 51

BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHO

ĐỀ TÀI: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PH
TỈN

Chiều sâu
Thước Ký hiệu Chiều dày
đáy lớp Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan Mô tả đất đá
tỷ lệ địa chất lớp (m)
(m)

1- Bazan phong hóa triệt để gồm sét pha


edQ màu nâu, kết cấu yếu, chứa nước kém.
3.5 3.5

5 FK130 2- Sản phẩm phong hóa dở dang của


6.0 2.5
bazan, đất màu nâu, xám đen, chứa nước
0-20
kém.

10

3- Bazan lổ hổng, màu xám nâu, đen, lổ


15
hổng 25-30%, chứa nước tốt.
B/N2 đn

20
4- Trầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm
23.0 17.0 sạn, mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước
FK110 kém.
25
26.0 3.0 20-30
5- Bazan lổ hổng, màu xám nâu, đen, đá
cứng chắc, nứt nẻ vừa, lổ hổng 25-30%,
chứa nước tốt.
30 30.0 4.0

Vị trí lỗ khoan
Lưu lượng Q(l/s)

1.20

1.00

0.80

0.60

0.40

0.20

0.00
0 3 6 2/2/2010
9 12 15
Ngày tháng: 4/9/2010
Tỷ lệ 1/25.000

Hàm lượng các nguyên tố


Tầng
Bề dày Số hiệu Ngày lấy Đa lượng
chứa Ngày phân tích
TCN (m) mẫu mẫu
nước Anion mg/l Cation mg/l
Cl- 79.77 K+ 1.84
SO42- 7.06 Na+ 20.797
HCO3- 61.02 Ca2+ 30.06
CO32- 12.0 Mg2+ 20.67
B/n2 14 LS 12 7/9/2010 2/10/2010 NO2- 0.68 NH4+ 0.08
B/n2 14 LS 12 7/9/2010 2/10/2010
NO3- 21 Fe2+ 0.87
PO43- 0.071 Fe3+ 0.273
BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC LỖ KHOAN LS12
N TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỢP LÝ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚCN TRÊN Đ
TỈNH QUẢNG NGÃI

% mẫu lõi khoan Chiều sâu mực nước khi khoan


(m) Cấu trúc lỗ khoan khi
Mô tả đất đá
hút nước
0 25 50 75 100 0 6 12 18 24 30
0
1 FC 114
zan phong hóa triệt để gồm sét pha 2 0-4
âu, kết cấu yếu, chứa nước kém. 3 Trước khi thả
4 cần
4
Chiều sâu lỗ khoan (m)

Chiều sâu lỗ khoan (m)


ản phẩm phong hóa dở dang của 6 6
n, đất màu nâu, xám đen, chứa nước
8 8
10
10
12 FL 114
Sau khi
12 4 - 20
14 kéo
cần
zan lổ hổng, màu xám nâu, đen, lổ 16 14
25-30%, chứa nước tốt.
18 16

20 18
22
20
m tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm 23
mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước 22 FK110
24

26 24 20-30
azan lổ hổng, màu xám nâu, đen, đá 28 26
chắc, nứt nẻ vừa, lổ hổng 25-30%,
nước tốt. 29
28
30
30

ĐỒ THỊ QUAN HỆ GIỮA MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN

S=f(t)

3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 2/3/2010
36 39 42 45 48
4/9/2010 5/9/2010

Hàm lượng các nguyên tố TRUNG TÂM QUY HOẠCH V


Các thành phần khác
Vi lượng LIÊN ĐOÀN QUY H
Thành Thành TÀI NGUYÊN N
mg/l mg/l Chỉ tiêu mg/l
phần phần
Báo cáo đề tài: Điều tra, đánh giá trữ lượng, ch
Al Cd Độ cứng toàn phần 160.03 hoạch khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguy
Mn 0.014 Cr Độ cứng tạm thời 50.01
As 0.001 I Độ cứng vĩnh cửu 110.02 Bản vẻ số
Hg <0.001 Br CO2 tự do 0
TÊN BẢN VẼ: BIỂU ĐỒ TỔN
Pb 0.001 Ni CO2 liên hệ 30.8 LỖ KH
CN- 0.002 Cu <0.001 CO2 xâm thực 0 Người thành lập
Phenol 0.001 Zn SiO2 19.33 Chủ nhiệm
F 0.11 Se Tinh cặn sấy 1050 284
Liên đoàn trưởng
Độ khoáng hóa tính toán 243.6
phút Q (l/s) T(giờ) H(đ) S và S*
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚCN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẢO LÝ SƠN,
5 0 0.6 0.00 16.00 0.00
1 0.6 0.02 16.00 0.00
2 0.6 0.03 16.00 0.00
3 0.6 0.05 16.00 0.00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
4 0.6 0.07 16.00 0.00
5 0.66 0.08 16.05 0.05
Áp lực (at)
6 0.66 0.10 16.10 0.10
7 0.66 0.12 16.12 0.12
F ống dẫn nước (mm) / chiều sâu (m)
27/30 8 0.67 0.13 16.15 0.15
9 0.67 0.15 16.18 0.18
F ống dẫn hơi (mm) / chiều sâu (m)
21/27 10 0.7 0.17 16.25 0.25
15 0.7 0.25 16.28 0.28
F ống đo (mm) / chiều sâu (m) 27/25 20 0.7 0.33 16.30 0.30
25 0.7 0.42 16.35 0.35
Hệ số ngập 1.62 30 0.75 0.50 16.60 0.60
40 0.75 0.67 16.70 0.70
50 0.75 0.83 16.80 0.80
KẾT QUẢ HÚT NƯỚC THÍ NGHIỆM VÀ THÔNG SỐ ĐCTV 6 60 0.8 1.00 16.82 0.82
90 0.8 1.50 16.85 0.85
Ngày tháng thí nghiệm Chiều sâu LK (m) Lưu lượng Q (l/s) 7 120 0.8 2.00 16.85 0.85
4/9/2010 30 1.00 150 0.8 2.50 16.88 0.88
8 180 0.9 3.00 17.10 1.10
Trị số hạ thấp mực Chiều sâu mực nước Tỷ lưu lượng q 210 0.9 3.50 17.15 1.15
nước S (m) tĩnh Ht (m) (l/sm) 9 240 0.9 4.00 17.15 1.15
2.50 16 0.4000 270 0.9 4.50 17.22 1.22
10 300 0.9 5.00 17.25 1.25
Thời gian hút nước thí Hệ số dẫn nước Km 330 0.9 5.50 17.60 1.60
nghiệm t (h) Hệ số m
(m2/ng) 11 360 0.95 6.00 17.65 1.65
48 115 0,11 12 420 0.95 7.00 17.73 1.73
13 480 0.95 8.00 17.80 1.80
14 540 0.95 9.00 17.82 1.82
15 600 0.96 10.00 17.86 1.86
HEO THỜI GIAN 16 660 0.96 11.00 17.90 1.90
14
17 720 0.96 12.00 17.90 1.90
18 780 0.96 13.00 18.00 2.00
15
19 840 0.98 14.00 18.05 2.05
Mực nước động Hđ (m)

20 900 0.98 15.00 18.08 2.08


16 21 960 0.98 16.00 18.30 2.30
22 1020 1 17.00 18.45 2.45
17 23 1080 1 18.00 18.50 2.50
0 1140 1 19.00 18.52 2.52
1 1200 1 20.00 18.51 2.51
Q=f(t) Hđ = f(t) 18
2 1260 1 21.00 18.50 2.50
3 1320 1 22.00 18.50 2.50
19 4 1380 1 23.00 18.50 2.50
6 39 42 45 48 51 54 57 60 5 1440 1 24.00 18.50 2.50
6/9/2010 6 1500 1 25.00 18.50 2.50
78 1560
1620 11 26.00
27.00 18.50
18.50 2.50
2.50
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC 9 1680 1 28.00 18.50 2.50
LIÊN ĐOÀN QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA 10 1740 1 29.00 18.50 2.50
TÀI NGUYÊN NƯỚC MIỀN TRUNG 11 1800 1 30.00 18.50 2.50
12 1860 1 31.00 18.50 2.50
Báo cáo đề tài: Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng, hiện trạng sử dụng và đề xuất giải pháp quy
hoạch khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn huyện Đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng 13 1920 1 32.00 18.50 2.50
Ngãi
14 1980 1 33.00 18.50 2.50
Bản vẻ số 15 2040 1 34.00 18.50 2.50
16 2100 1 35.00 18.50 2.50
TÊN BẢN VẼ: BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC TN
LỖ KHOAN LS12 17 2160 1 36.00 18.50 2.50
Người thành lập Hồ Minh Thọ 18 2220 1 37.00 18.50 2.50
Chủ nhiệm Hồ Minh Thọ 19 2280 1 38.00 18.50 2.50
20 2340 1 39.00 18.50 2.50
Liên đoàn trưởng
Nguyễn Lưu 21 2400 1 40.00 18.50 2.50
22 2460 1 41.00 18.50 2.50
23 2520 1 42.00 18.50 2.50
0 2580 1 43.00 18.50 2.50
1 2640 1 44.00 18.50 2.50
2 2700 1 45.00 18.50 2.50
3 2760 1 46.00 18.50 2.50
4 2820 1 47.00 18.50 2.50
5 2880 1 48.00 18.50 2.50
300 1 2881 48.02 17.40 1.40
2 2882 48.03 16.90 0.90
3 2883 48.05 16.70 0.70
15 2895 48.25 16.50 0.50
40 2920 48.67 16.10 0.10
80 2960 49.33 16.00 0.00
2340 300 3180 53.00 16.00 0.00
420 3300 55.00 16.00 0.00
180 600 3480 58.00 16.00 0.00
720 3600 60.00 16.00 0.00
39

5.85
5.80
5.77
5.74
5.70
5.65
5.60
5.58
5.54
5.50
5.48
5.46
5.44
5.45
5.43
5.42
5.42
5.41
5.41
5.41
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
16.00
q Mẫu lõi khoan Mực nước Chiều Mực nước
khi kéo sâu LK khi thả cần
cần (m) (m) (m)
Chiều sâu %
1 60 0.6 1 0.9
3 60 0.6 3 0.9
3.5 60 2.6 3.5 3.3
6 70 2.6 6 3.3
8 70 6 8 7.5
6.6000 10 90 7.2 10 9.4
5.5000 11.5 90 7.2 11.5 9.4
4.4667 14 90 10 14 11.2
3.7222 16 80 13.2 16 15
2.8000 17.5 90 14 17.5 15.5
2.5000 19.5 90 17 19.5 15
2.3333 22 90 18 22 15.2
2.0000 23 80 18.5 23 15.5
1.2500 24 80 19 24 16.1
1.0714 26 80 20.5 26 15.7
0.9375 28 90 23 28 16
0.9756 29 90 26.3 29 15 .7
0.9412 30 90 27 30 16
0.9412
0.9091
0.8182
0.7826
0.7826
0.7377
0.7200
0.5625
0.5758
0.5491
0.5278
0.5220
0.5161
0.5053
0.5053
0.4800
0.4780
0.4712
0.4261
0.4082
0.4000
0.3968
0.3984
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.4000
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.40
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
###
###
###
###
###
B
ĐỀ TÀI: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠ

Chiều sâu
Thước Ký hiệu Chiều dày
đáy lớp Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan
tỷ lệ địa chất lớp (m)
(m)

3
edQ 4.5 4.5

6 FK130
7.5 3.0
0-16
9

12
13.5 6.0
15

18
B/N2 đn

21 FK110

24 16-33

27 27.0 13.5

30 30.0 3.0

33 33.0 3.0

Vị trí lỗ khoan
Lưu lượng Q(l/s)

0.70

0.60

0.50

0.40

0.30

0.20

0.10

0.00
0 3

Tỷ lệ 1/25.000
Tầng
Bề dày Số hiệu Ngày lấy
chứa Ngày phân tích
TCN (m) mẫu mẫu
nước

B/n2 9 LS 13 3/9/2010 2/10/2010


BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯ
TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUY HOẠCH K
TỈNH QUẢNG NGÃI

% mẫu lõi khoan


Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan Mô tả đất đá
0 25 50 75 100

1
1- Bazan phong hóa triệt để gồm sét pha
3
màu nâu, kết cấu yếu, chứa nước kém.
5

Chiều sâu lỗ khoan (m)


6
FK130 2- Sản phẩm phong hóa dở dang của
8
bazan, đất màu nâu, xám đen, chứa nước
0-16 kém. 8
10
3- Bazan lổ hổng, màu xám nâu, đen, lổ
12
hổng 30-35%, chứa nước tốt.
14
15
16
4- Bazan đặc sít, màu xám đen, ít nứt nẻ,
chứa nước kém. 18
19
20
5- Trầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm
sạn, mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước 22
kém. 24
26
6- Bazan lổ hổng, màu xám nâu, đen, đá 27
cứng chắc, nứt nẻ vừa, lổ hổng 25-35%,
28
chứa nước tốt.
30
32
33

ĐỒ THỊ QU
Lưu lượng Q(l/s)

0.70

0.60

0.50

0.40

0.30

0.20

0.10

0.00
0 3 6 2/2/2010
9 12 15 18 21 24
Ngày tháng: 31/9/2010 1/10/2010
Hàm lượng các nguyên tố
Đa lượng Vi lượng
Thành
Anion mg/l Cation mg/l mg/l
phần
Cl- 2439.17 K+ 56.616 Al
SO42- 60.12 Na+ 1219.9 Mn 0.133
HCO3- 122.03 Ca2+ 80.16 As 0.001
CO32- 0.0 Mg2+ 150.73 Hg <0.001
NO2- 0.474 NH4+ 0.11 Pb 0.002
NO3- 16.82 Fe2+ 0.346 CN- 0.002
PO43- 0.104 Fe3+ 0.223 Phenol <0.001
F 0.39
TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC LỖ KHOAN LS13
G & ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỢP LÝ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN
TỈNH QUẢNG NGÃI

% mẫu lõi khoan Chiều sâu mực nước khi khoan


(m) Cấu trúc lỗ khoan khi
hút nước
0 25 50 75 100 0 3 6 9 12 15 18 21 24
0
1 FC 114
3 0-5
3
5
Chiều sâu lỗ khoan (m)

6
Chiều sâu lỗ khoan (m)

6
8
8
9
10 FL 114
12 5 - 16
12
14
15
15
16
18 Trước khi
18
19 thả cần
20
21
22
24
24 FK110
26
27 16- 33
27
28
30 Sau khi
30 kéo
32 cần
33
33

ĐỒ THỊ QUAN HỆ GIỮA MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN

S=f(t)

12 15 18 21 24 27 30 33 2/3/2010
36 39 42
1/10/2010 2/10/2010
ng các nguyên tố
Các thành phần khác
Vi lượng
Thành
mg/l Chỉ tiêu mg/l
phần
Cd Độ cứng toàn phần 820.13
Cr Độ cứng tạm thời 100.02
I Độ cứng vĩnh cửu 720.12
Br CO2 tự do 11
Ni CO2 liên hệ 44
Cu <0.001 CO2 xâm thực 0
Zn SiO2 26.68
Se Tinh cặn sấy 1050 4276
Độ khoáng hóa tính toán 4112.5
KHOAN LS13
SỬ DỤNG HỢP LÝ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚCN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẢO LÝ SƠN,

Cấu trúc lỗ khoan khi


hút nước THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

FC 114
0-5 Áp lực (at)

F ống dẫn nước (mm) / chiều sâu (m)

F ống dẫn hơi (mm) / chiều sâu (m)


FL 114
5 - 16 F ống đo (mm) / chiều sâu (m)

Hệ số ngập

KẾT QUẢ HÚT NƯỚC THÍ NGHIỆM VÀ THÔNG SỐ ĐCTV

Ngày tháng thí nghiệm Chiều sâu LK (m)


31/9/2010 33

FK110 Trị số hạ thấp mực Chiều sâu mực nước


nước S (m) tĩnh Ht (m)
16- 33 1.42 24

Thời gian hút nước thí Hệ số dẫn nước Km


nghiệm t (h) (m2/ng)
48 84

C NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN


23.0

23.5
Mực nước động Hđ (m)

24.0

24.5

25.0

Q=f(t) Hđ = f(t)
25.5

26.0
30 33 36 39 42 45 48 51 54 57 60
2/10/2010 3/10/2010
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
LIÊN ĐOÀN QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA
TÀI NGUYÊN NƯỚC MIỀN TRUNG
Báo cáo đề tài: Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng, hiện trạng sử dụng và đề xuất giải pháp quy
hoạch khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn huyện Đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi

Bản vẻ số

TÊN BẢN VẼ: BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC TN


LỖ KHOAN LS13
Người thành lập Hồ Minh Thọ
Chủ biên Hồ Minh Thọ

Liên đoàn trưởng


Nguyễn Lưu
42.33333

39
phút Q (l/s) T(giờ) H(đ) S và S*
ÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẢO LÝ SƠN,
18 0 0 0.00 24.00 0.00
1 0.46 0.02 24.00 0.00
2 0.47 0.03 24.00 0.00
3 0.48 0.05 24.00 0.00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
4 0.49 0.07 24.04 0.04
5 0.49 0.08 24.05 0.05
6 0.49 0.10 24.05 0.05
7 0.5 0.12 24.08 0.08
27/33 8 0.51 0.13 24.10 0.10
9 0.52 0.15 24.14 0.14
21/30 10 0.53 0.17 24.20 0.20
15 0.53 0.25 24.22 0.22
27/29 20 0.55 0.33 24.30 0.30
25 0.55 0.42 24.30 0.30
1.3 30 0.55 0.50 24.32 0.32
40 0.57 0.67 24.40 0.40
50 0.57 0.83 24.45 0.45
ƯỚC THÍ NGHIỆM VÀ THÔNG SỐ ĐCTV 19 60 0.57 1.00 24.45 0.45
90 0.57 1.50 24.45 0.45
Lưu lượng Q (l/s) 20 120 0.57 2.00 24.46 0.46
0.62 150 0.58 2.50 24.50 0.50
21 180 0.58 3.00 24.52 0.52
Tỷ lưu lượng q 210 0.6 3.50 24.70 0.70
(l/sm) 22 240 0.6 4.00 24.75 0.75
0.4366 270 0.6 4.50 24.80 0.80
23 300 0.6 5.00 24.90 0.90
330 0.6 5.50 24.90 0.90
Hệ số m
0 360 0.6 6.00 24.90 0.90
0,1 1 420 0.61 7.00 25.00 1.00
2 480 0.61 8.00 25.10 1.10
3 540 0.61 9.00 25.13 1.13
4 600 0.61 10.00 25.15 1.15
5 660 0.61 11.00 25.15 1.15
23.0
6 720 0.62 12.00 25.15 1.15
23.5
7 780 0.62 13.00 25.15 1.15
8 840 0.62 14.00 25.30 1.30
Mực nước động Hđ (m)

24.0 9 900 0.62 15.00 25.32 1.32


10 960 0.62 16.00 25.35 1.35
24.5 11 1020 0.62 17.00 25.37 1.37
12 1080 0.62 18.00 25.37 1.37
25.0 13 1140 0.62 19.00 25.40 1.40
14 1200 0.62 20.00 25.40 1.40
Q=f(t) Hđ = f(t)
25.5 15 1260 0.62 21.00 25.40 1.40
16 1320 0.62 22.00 25.41 1.41
26.0 17 1380 0.62 23.00 25.41 1.41
51 54 57 60 18 1440 0.62 24.00 25.41 1.41
3/10/2010 19 1500 0.62 25.00 25.41 1.41
20 1560 0.62 26.00 25.41 1.41
21 1620 0.62 27.00 25.41 1.41
CH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC 22 1680 0.62 28.00 25.42 1.42
UY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA 23 1740 0.62 29.00 25.42 1.42
ÊN NƯỚC MIỀN TRUNG 0 1800 0.62 30.00 25.42 1.42
1 1860 0.62 31.00 25.42 1.42
ng, chất lượng, hiện trạng sử dụng và đề xuất giải pháp quy
ài nguyên nước trên địa bàn huyện Đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng 2 1920 0.62 32.00 25.42 1.42
Ngãi
3 1980 0.62 33.00 25.42 1.42
4 2040 0.62 34.00 25.42 1.42
5 2100 0.62 35.00 25.42 1.42
TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC TN
Ỗ KHOAN LS13 6 2160 0.62 36.00 25.42 1.42
7 2220 0.62 37.00 25.42 1.42
8 2280 0.62 38.00 25.42 1.42
9 2340 0.62 39.00 25.42 1.42
10 2400 0.62 40.00 25.42 1.42
11 2460 0.62 41.00 25.42 1.42
12 2520 0.62 42.00 25.42 1.42
13 2580 0.62 43.00 25.42 1.42
14 2640 0.62 44.00 25.42 1.42
15 2700 0.62 45.00 25.42 1.42
16 2760 0.62 46.00 25.42 1.42
17 2820 0.62 47.00 25.42 1.42
18 2880 0.62 48.00 25.42 1.42
19 2940 0.62 49.00 25.42 1.42
1 2941 49.02 24.60 0.60
2 2942 49.03 24.30 0.30
3 2943 49.05 24.28 0.28
4 2944 49.07 24.27 0.27
5 2945 49.08 24.25 0.25
6 2946 49.10 24.23 0.23
7 2947 49.12 24.21 0.21
8 2948 49.13 24.19 0.19
9 2949 49.15 24.16 0.16
10 2950 49.17 24.13 0.13
15 2955 49.25 24.07 0.07
20 2960 49.33 24.05 0.05
25 2965 49.42 24.05 0.05
30 2970 49.50 24.04 0.04
40 2980 49.67 24.04 0.04
50 2990 49.83 24.02 0.02
60 3000 50.00 24.00 0.00
90 3030 50.50 24.00 0.00
120 3060 51.00 24.00 0.00
150 3090 51.50 24.00 0.00
180 3120 52.00 24.00 0.00
210 3150 52.50 24.00 0.00
240 3180 53.00 24.00 0.00
270 3210 53.50 24.00 0.00
300 3240 54.00 24.00 0.00
330 3270 54.50 24.00 0.00
360 3300 55.00 24.00 0.00
420 3360 56.00 24.00 0.00
480 3420 57.00 24.00 0.00
540 3480 58.00 24.00 0.00
600 3540 59.00 24.00 0.00

5.85
5.80
5.77
5.74
5.70
5.65
5.60
5.58
5.54
5.50
5.48
5.46
5.44
5.45
5.43
5.42
5.42
5.41
5.41
5.41
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
q Mẫu lõi khoan Mực nước Chiều Mực nước
khi kéo sâu LK khi thả cần
cần (m) (m) (m)
Chiều sâu %
1 60 0.5 1 0.6
3 60 1 3 1.4
4.5 60 1 4.5 1.4
6 60 1.8 6 2.5
9.8000 7.5 60 1.9 7.5 2.7
9.8000 8 60 1.9 8 2.7
6.2500 10 90 2.5 10 2.9
5.1000 12 90 2.5 12 2.9
3.7143 13.5 90 4 13.5 5.1
2.6500 14.5 90 4 14.5 5.1
2.4091 16 90 5.7 16 6.5
1.8333 18 95 5.7 18 6.5
1.8333 19.3 95 6.8 19.3 7.5
1.7188 20 90 6.8 20 7.5
1.4250 22 95 8 22 9.5
1.2667 24 95 8.5 24 15
1.2667 26 95 8.5 26 15
1.2667 27 90 9.7 27 16
1.2391 28 80 9.7 28 16
1.1600 30 80 13 30 20
1.1154 32 80 17 32 21
0.8571 33 80 19 33 23
0.8000
0.7500
0.6667
0.6667
0.6667
0.6100
0.5545
0.5398
0.5304
0.5304
0.5391
0.5391
0.4769
0.4697
0.4593
0.4526
0.4526
0.4429
0.4429
0.4429
0.4397
0.4397
0.4397
0.4397
0.4397
0.4397
0.4366
0.4366
0.4366
0.4366
0.4366
0.4366
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHO
ĐỀ TÀI: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PH
TỈN

Chiều sâu
Thước Ký hiệu Chiều dày
đáy lớp Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan Mô tả đất đá
tỷ lệ địa chất lớp (m)
(m)

1- Bazan phong hóa triệt để gồm sét pha


edQ 3.0 3.0 màu nâu, kết cấu yếu, chứa nước kém.

5 5.5 2.5 FK130 2- Sản phẩm phong hóa dở dang của


bazan, đất màu nâu, xám đen, chứa nước
0-12
kém.

3- Bazan lổ hổng, màu xám nâu, đen, nứt


10
12.0 6.5 nẻ vừa, chứa nước tốt.

15
4- Bazan đặc sít, màu xám đen, ít nứt nẻ,
B/N2 đn

FK110 chứa nước kém.

20 12-30

24.0
5- Bazan lổ hổng, màu xám nâu, đen, đá
12.0
cứng chắc, nứt nẻ mạnh, chứa nước tốt.
25

27.0 3.0 6- Trầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm
sạn, mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước
kém.
30 30.0 3.0

Vị trí lỗ khoan
Lưu lượng Q(l/s)

1.20

1.00

0.80

0.60

0.40

0.20

0.00
0 2 4 6 2/2/2010
8 10 12 14 16
Ngày tháng: 9/9/2010
Tỷ lệ 1/25.000

Hàm lượng các nguyên tố


Tầng
Bề dày Số hiệu Ngày lấy Đa lượng
chứa Ngày phân tích
TCN (m) mẫu mẫu
nước Anion mg/l Cation mg/l
Cl- 331.49 K+ 11.027
SO42- 14.77 Na+ 115.304
HCO3- 79.32 Ca2+ 30.06
CO32- 0.0 Mg2+ 31.61
B/n2 9 LS 4 11/9/2010 2/10/2010 NO2- 0.117 NH4+ 0.12
B/n2 9 LS 4 11/9/2010 2/10/2010
NO3- 25.17 Fe2+ 0.042
PO43- 0.072 Fe3+ 0.039
BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC LỖ KHOAN LS14
N TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỢP LÝ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚCN TRÊN Đ
TỈNH QUẢNG NGÃI

% mẫu lõi khoan Chiều sâu mực nước khi khoan


(m) Cấu trúc lỗ khoan khi
Mô tả đất đá
hút nước
0 25 50 75 100 0 4 8 12 16 20 24
0
1 FC 114
zan phong hóa triệt để gồm sét pha 0-4
âu, kết cấu yếu, chứa nước kém. 3
3
5
Chiều sâu lỗ khoan (m)

Chiều sâu lỗ khoan (m)


ản phẩm phong hóa dở dang của 6 6 Trước khi
n, đất màu nâu, xám đen, chứa nước 8 thả cần
FL 114
10 9 4 - 12
azan lổ hổng, màu xám nâu, đen, nứt
11
ừa, chứa nước tốt.
12 12

14
16 15
azan đặc sít, màu xám đen, ít nứt nẻ, 18
nước kém.
18 18

20
21
22
azan lổ hổng, màu xám nâu, đen, đá FK110
Sau khi
chắc, nứt nẻ mạnh, chứa nước tốt. 24 kéo
24 cần 12-30
26

ầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm 27


27
mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước 28

30
30

ĐỒ THỊ QUAN HỆ GIỮA MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN

S=f(t)

4 6 8 10 10/9/2010
12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 2/3/2010
34 36 38 40 42 44 46 48 50
10/9/2010 11/9/2010

Hàm lượng các nguyên tố TRUNG TÂM QUY HOẠCH V


Các thành phần khác
Vi lượng LIÊN ĐOÀN QUY H
Thành Thành TÀI NGUYÊN N
mg/l mg/l Chỉ tiêu mg/l
phần phần
Báo cáo đề tài: Điều tra, đánh giá trữ lượng, ch
Al Cd Độ cứng toàn phần 205.03 hoạch khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguy
Mn 0.027 Cr Độ cứng tạm thời 65.01
As <0.001 I Độ cứng vĩnh cửu 140.02 Bản vẻ số
Hg <0.001 Br CO2 tự do 4.4
TÊN BẢN VẼ: BIỂU ĐỒ TỔN
Pb 0.002 Ni CO2 liên hệ 28.6 LỖ KH
CN- 0.003 Cu <0.001 CO2 xâm thực 3.6 Người thành lập
Phenol <0.001 Zn SiO2 24.44 Chủ biên
F 0.122 Se Tinh cặn sấy 1050 702
Liên đoàn trưởng
Độ khoáng hóa tính toán 663.9
phút Q (l/s) T(giờ) H(đ) S và S*
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚCN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẢO LÝ SƠN,
16 0 0.5 0.00 21.00 0.00
1 0.5 0.02 21.00 0.00
2 0.5 0.03 21.00 0.00
3 0.55 0.05 21.00 0.00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
4 0.55 0.07 21.32 0.32
5 0.55 0.08 21.95 0.95
Áp lực (at)
6 0.55 0.10 21.96 0.96
7 0.55 0.12 22.00 1.00
F ống dẫn nước (mm) / chiều sâu (m)
27/30 8 0.55 0.13 22.05 1.05
9 0.55 0.15 22.07 1.07
F ống dẫn hơi (mm) / chiều sâu (m)
21/26 10 0.55 0.17 22.23 1.23
15 0.6 0.25 22.51 1.51
F ống đo (mm) / chiều sâu (m) 27/26 20 0.6 0.33 22.74 1.74
25 0.6 0.42 22.94 1.94
Hệ số ngập 1.03 30 0.6 0.50 23.03 2.03
40 0.6 0.67 23.05 2.05
50 0.6 0.83 23.05 2.05
KẾT QUẢ HÚT NƯỚC THÍ NGHIỆM VÀ THÔNG SỐ ĐCTV 17 60 0.6 1.00 23.10 2.10
90 0.65 1.50 23.52 2.52
Ngày tháng thí nghiệm Chiều sâu LK (m) Lưu lượng Q (l/s) 18 120 0.65 2.00 23.76 2.76
9/9/2010 30 1.00 150 0.65 2.50 23.83 2.83
19 180 0.65 3.00 23.91 2.91
Trị số hạ thấp mực Chiều sâu mực nước Tỷ lưu lượng q 210 0.65 3.50 23.94 2.94
nước S (m) tĩnh Ht (m) (l/sm) 20 240 0.65 4.00 24.00 3.00
4.15 21 0.2410 270 0.65 4.50 24.12 3.12
21 300 0.7 5.00 24.31 3.31
Thời gian hút nước thí Hệ số dẫn nước Km 22 360 0.7 6.00 24.32 3.32
nghiệm t (h) Hệ số m
(m2/ng) 23 420 0.7 7.00 24.31 3.31
48 98 0,11 0 480 0.8 8.00 24.33 3.33
1 540 0.8 9.00 24.64 3.64
2 600 0.8 10.00 24.65 3.65
3 660 0.8 11.00 24.75 3.75
HEO THỜI GIAN 4 720 0.8 12.00 24.80 3.80
18
5 780 0.9 13.00 24.96 3.96
19 6 840 0.9 14.00 24.97 3.97
20 7 900 0.9 15.00 24.99 3.99
Mực nước động Hđ (m)

8 960 0.95 16.00 25.05 4.05


21
9 1020 0.95 17.00 25.06 4.06
22 10 1080 0.95 18.00 25.07 4.07
23
11 1140 1 19.00 25.07 4.07
12 1200 1 20.00 25.06 4.06
24 13 1260 1 21.00 25.07 4.07
Q=f(t) Hđ = f(t)
14 1320 1 22.00 25.08 4.08
25
15 1380 1 23.00 25.08 4.08
26 16 1440 1 24.00 25.10 4.10
6 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 17 1500 1 25.00 25.11 4.11
11/9/2010 18 1560 1 26.00 25.12 4.12
19
20 1620
1680 11 27.00
28.00 25.12
25.15 4.12
4.15
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC 21 1740 1 29.00 25.14 4.14
LIÊN ĐOÀN QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA 22 1800 1 30.00 25.15 4.15
TÀI NGUYÊN NƯỚC MIỀN TRUNG 23 1860 1 31.00 25.15 4.15
0 1920 1 32.00 25.15 4.15
Báo cáo đề tài: Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng, hiện trạng sử dụng và đề xuất giải pháp quy
hoạch khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn huyện Đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng 1 1980 1 33.00 25.15 4.15
Ngãi
2 2040 1 34.00 25.15 4.15
Bản vẻ số 3 2100 1 35.00 25.15 4.15
4 2160 1 36.00 25.15 4.15
TÊN BẢN VẼ: BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC TN
LỖ KHOAN LS14 5 2220 1 37.00 25.15 4.15
Người thành lập Hồ Minh Thọ 6 2280 1 38.00 25.15 4.15
Hồ Minh Thọ 7 2340 1 39.00 25.15 4.15
8 2400 1 40.00 25.15 4.15
Liên đoàn trưởng
Nguyễn Lưu 9 2460 1 41.00 25.15 4.15
10 2520 1 42.00 25.15 4.15
11 2580 1 43.00 25.15 4.15
12 2640 1 44.00 25.15 4.15
13 2700 1 45.00 25.15 4.15
14 2760 1 46.00 25.15 4.15
15 2820 1 47.00 25.15 4.15
16 2880 1 48.00 25.15 4.15
1 2881 48.02 23.65 2.65
2 2882 48.03 23.15 2.15
3 2883 48.05 22.93 1.93
10 2890 48.17 22.45 1.45
20 2900 48.33 22.03 1.03
30 2910 48.50 21.75 0.75
60 2940 49.00 21.19 0.19
120 3000 50.00 21.00 0.00
180 3060 51.00 21.00 0.00
360 3240 54.00 21.00 0.00
540 3420 57.00 21.00 0.00
720 3600 60.00 21.00 0.00
39

5.85
5.80
5.77
5.74
5.70
5.65
5.60
5.58
5.54
5.50
5.48
5.46
5.44
5.45
5.43
5.42
5.42
5.41
5.41
5.41
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
21.00
q Mẫu lõi khoan Mực nước Chiều Mực nước
khi kéo sâu LK khi thả cần
cần (m) (m) (m)
Chiều sâu %
1 60 0.3 1 0.6
3 60 0.3 3 0.6
4.5 70 1 4.5 3
1.7188 6 70 1 6 3
0.5789 8 85 3 8 4.5
0.5729 10 85 3.5 10 6
0.5500 11 85 4 11 6.5
0.5238 12 85 4.2 12 9
0.5140 14 80 4.2 14 9
0.4472 16 90 5 16 10
0.3974 17.5 90 5 17.5 10
0.3448 18 90 6 18 11
0.3093 20 90 6 20 11
0.2956 22 90 13 22 17
0.2927 24 90 13 24 17
0.2927 26 90 14 26 18.5
0.2857 27 85 16 27 19
0.2579 28 85 16 28 21
0.2355 30 70 18 30 21
0.2297
0.2234
0.2211
0.2167
0.2083
0.2115
0.2108
0.2115
0.2402
0.2198
0.2192
0.2133
0.2105
0.2273
0.2267
0.2256
0.2346
0.2340
0.2334
0.2457
0.2463
0.2457
0.2451
0.2451
0.2439
0.2433
0.2427
0.2427
0.2410
0.2415
0.2410
0.2410
0.2410
0.2410
0.2410
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHO
ĐỀ TÀI: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PH
TỈN

Chiều sâu
Thước Ký hiệu Chiều dày
đáy lớp Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan Mô tả đất đá
tỷ lệ địa chất lớp (m)
(m)

1- Bazan phong hóa triệt để gồm sét pha


edQ 8.5 8.5 màu xám ghi kết cấu trung bình, chứa
nước kém.
15 FK130 2- Trầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm
sạn, mảnh vụn, kết cấu bở rời, chứa nước
20.0 11.5 0-38
tốt.

30
3- Bazan đặc sít, màu xám đen, ít nứt nẻ,
chứa nước kém.

43.2 23.2
45 4- Đá vụn núi lửa màu vàng nhạt kẹp
bazan đặc sít, ít nứt nẻ, chứa nước kém.
B/N2 đn

FK110
52.7 9.5

60 38-80

5- Bazan đặc sít màu xám nâu, đen, đá


cứng chắc, nứt nẻ mạnh, chứa nước tốt.
75

80 80.0 28.7

Vị trí lỗ khoan
Lưu lượng Q(l/s)

0.70

0.60

0.50

0.40

0.30

0.20

0.10

0.00
0 3 6 2/2/2010
9 12 15
Ngày tháng: 17/9/2010 1/1
Tỷ lệ 1/25.000

Hàm lượng các nguyên tố


Tầng
Bề dày Số hiệu Ngày lấy Đa lượng
chứa Ngày phân tích
TCN (m) mẫu mẫu
nước Anion mg/l Cation mg/l
Cl- 134.72 K+ 5.027
SO42- 1.81 Na+ 36.056
HCO3- 314.24 Ca2+ 56.11
CO32- 0.0 Mg2+ 48.02
B/n2 77 LS 15 19/9/2010 2/10/2010 NO2- 0.021 NH4+ 0.07
B/n2 77 LS 15 19/9/2010 2/10/2010
NO3- 0.14 Fe2+ 1.407
PO43- 0.081 Fe3+ 7.613
BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC LỖ KHOAN LS15
N TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỢP LÝ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚCN TRÊN Đ
TỈNH QUẢNG NGÃI

% mẫu lõi khoan Chiều sâu mực nước khi khoan


(m) Cấu trúc lỗ khoan khi
Mô tả đất đá
hút nước
0 25 50 75 100 0 6 12 18 24 30
4
1
FC 114
zan phong hóa triệt để gồm sét pha 4 8 0-9
xám ghi kết cấu trung bình, chứa 7
12
kém. 9
Chiều sâu lỗ khoan (m)

12 16
ầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm

Chiều sâu lỗ khoan (m)


15 20
mảnh vụn, kết cấu bở rời, chứa nước 18
24
20
23 28 FL 114
9-38
26
azan đặc sít, màu xám đen, ít nứt nẻ, 32
nước kém. 28
32 36
36 40
á vụn núi lửa màu vàng nhạt kẹp 40
Trước khi
n đặc sít, ít nứt nẻ, chứa nước kém. 43 44
thả cần
46 48
48
52
52
54 56
azan đặc sít màu xám nâu, đen, đá 57
60
FK110
chắc, nứt nẻ mạnh, chứa nước tốt. 60
62 64 38- 80
Sau khi
66 68 kéo
70 cần
72
74
78 76
80
80

ĐỒ THỊ QUAN HỆ GIỮA MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN

S=f(t)

3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 2/3/2010
36 39 42 45 48
1/10/2010 2/10/2010

Hàm lượng các nguyên tố TRUNG TÂM QUY HOẠCH V


Các thành phần khác
Vi lượng LIÊN ĐOÀN QUY H
Thành Thành TÀI NGUYÊN N
mg/l mg/l Chỉ tiêu mg/l
phần phần
Báo cáo đề tài: Điều tra, đánh giá trữ lượng, ch
Al Cd Độ cứng toàn phần 337.55 hoạch khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguy
Mn 0.308 Cr Độ cứng tạm thời 257.54
As 0.001 I Độ cứng vĩnh cửu 80.01 Bản vẻ số
Hg <0.001 Br CO2 tự do 15.4
TÊN BẢN VẼ: BIỂU ĐỒ TỔN
Pb <0.001 Ni CO2 liên hệ 113.3 LỖ KH
CN- 0.001 Cu <0.001 CO2 xâm thực 0 Người thành lập
Phenol <0.001 Zn SiO2 30.98 Chủ biên
F 0.11 Se Tinh cặn sấy 1050 518
Liên đoàn trưởng
Độ khoáng hóa tính toán 479.2
phút Q (l/s) T(giờ) H(đ) S và S*
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚCN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẢO LÝ SƠN,
18 0 0 0.00 24.00 21.00
1 0.46 0.02 24.00 21.00
2 0.47 0.03 24.00 21.00
3 0.48 0.05 24.00 21.00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
4 0.49 0.07 24.04 21.04
5 0.49 0.08 24.05 21.05
Áp lực (at)
6 0.49 0.10 24.05 21.05
7 0.5 0.12 24.08 21.08
F ống dẫn nước (mm) / chiều sâu (m)
27/ 8 0.51 0.13 24.10 21.10
9 0.52 0.15 24.14 21.14
F ống dẫn hơi (mm) / chiều sâu (m)
21/62 10 0.53 0.17 24.20 21.20
15 0.53 0.25 24.22 21.22
F ống đo (mm) / chiều sâu (m) 27/30 20 0.55 0.33 24.30 21.30
25 0.55 0.42 24.30 21.30
Hệ số ngập 30 0.55 0.50 24.32 21.32
40 0.57 0.67 24.40 21.40
50 0.57 0.83 24.45 21.45
KẾT QUẢ HÚT NƯỚC THÍ NGHIỆM VÀ THÔNG SỐ ĐCTV 19 60 0.57 1.00 24.45 21.45
90 0.57 1.50 24.45 21.45
Ngày tháng thí nghiệm Chiều sâu LK (m) Lưu lượng Q (l/s) 20 120 0.57 2.00 24.46 21.46
17/9/2010 80 2.75 150 0.58 2.50 24.50 21.50
21 180 0.58 3.00 24.52 21.52
Trị số hạ thấp mực Chiều sâu mực nước Tỷ lưu lượng q 210 0.6 3.50 24.70 21.70
nước S (m) tĩnh Ht (m) (l/sm) 22 240 0.6 4.00 24.75 21.75
7.80 3 0.3526 270 0.6 4.50 24.80 21.80
23 300 0.6 5.00 24.90 21.90
Thời gian hút nước thí Hệ số dẫn nước Km 330 0.6 5.50 24.90 21.90
nghiệm t (h) Hệ số m
(m2/ng) 0 360 0.6 6.00 24.90 21.90
48 313 0,11 1 420 0.61 7.00 25.00 22.00
2 480 0.61 8.00 25.10 22.10
3 540 0.61 9.00 25.13 22.13
4 600 0.61 10.00 25.15 22.15
HEO THỜI GIAN 5 660 0.61 11.00 25.15 22.15
23.0
6 720 0.62 12.00 25.15 22.15
23.5 7 780 0.62 13.00 25.15 22.15
8 840 0.62 14.00 25.30 22.30
Mực nước động Hđ (m)

24.0 9 900 0.62 15.00 25.32 22.32


10 960 0.62 16.00 25.35 22.35
24.5 11 1020 0.62 17.00 25.37 22.37
12 1080 0.62 18.00 25.37 22.37
25.0 13 1140 0.62 19.00 25.40 22.40
14 1200 0.62 20.00 25.40 22.40
Q=f(t) Hđ = f(t)
25.5 15 1260 0.62 21.00 25.40 22.40
16 1320 0.62 22.00 25.41 22.41
26.0 17 1380 0.62 23.00 25.41 22.41
39 42 45 48 51 54 57 60 18 1440 0.62 24.00 25.41 22.41
2/10/2010 3/10/2010 19 1500 0.62 25.00 25.41 22.41
20
21 1560
1620 0.62
0.62 26.00
27.00 25.41
25.41 22.41
22.41
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC 22 1680 0.62 28.00 25.42 22.42
LIÊN ĐOÀN QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA 23 1740 0.62 29.00 25.42 22.42
TÀI NGUYÊN NƯỚC MIỀN TRUNG 0 1800 0.62 30.00 25.42 22.42
1 1860 0.62 31.00 25.42 22.42
Báo cáo đề tài: Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng, hiện trạng sử dụng và đề xuất giải pháp quy
hoạch khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn huyện Đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng 2 1920 0.62 32.00 25.42 22.42
Ngãi
3 1980 0.62 33.00 25.42 22.42
Bản vẻ số 4 2040 0.62 34.00 25.42 22.42
5 2100 0.62 35.00 25.42 22.42
TÊN BẢN VẼ: BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC TN
LỖ KHOAN LS15 6 2160 0.62 36.00 25.42 22.42
Người thành lập Hồ Minh Thọ 7 2220 0.62 37.00 25.42 22.42
Hồ Minh Thọ 8 2280 0.62 38.00 25.42 22.42
9 2340 0.62 39.00 25.42 22.42
Liên đoàn trưởng
Nguyễn Lưu 10 2400 0.62 40.00 25.42 22.42
11 2460 0.62 41.00 25.42 22.42
12 2520 0.62 42.00 25.42 22.42
13 2580 0.62 43.00 25.42 22.42
14 2640 0.62 44.00 25.42 22.42
15 2700 0.62 45.00 25.42 22.42
16 2760 0.62 46.00 25.42 22.42
17 2820 0.62 47.00 25.42 22.42
18 2880 0.62 48.00 25.42 22.42
19 2940 0.62 49.00 25.42 22.42
1 2941 49.02 24.60 21.60
2 2942 49.03 24.30 21.30
3 2943 49.05 24.28 21.28
4 2944 49.07 24.27 21.27
5 2945 49.08 24.25 21.25
6 2946 49.10 24.23 21.23
7 2947 49.12 24.21 21.21
8 2948 49.13 24.19 21.19
9 2949 49.15 24.16 21.16
10 2950 49.17 24.13 21.13
15 2955 49.25 24.07 21.07
20 2960 49.33 24.05 21.05
25 2965 49.42 24.05 21.05
30 2970 49.50 24.04 21.04
40 2980 49.67 24.04 21.04
50 2990 49.83 24.02 21.02
60 3000 50.00 24.00 21.00
90 3030 50.50 24.00 21.00
120 3060 51.00 24.00 21.00
150 3090 51.50 24.00 21.00
180 3120 52.00 24.00 21.00
210 3150 52.50 24.00 21.00
240 3180 53.00 24.00 21.00
270 3210 53.50 24.00 21.00
300 3240 54.00 24.00 21.00
330 3270 54.50 24.00 21.00
360 3300 55.00 24.00 21.00
420 3360 56.00 24.00 21.00
480 3420 57.00 24.00 21.00
540 3480 58.00 24.00 21.00
42.33333 600 3540 59.00 24.00 21.00
39

5.85
5.80
5.77
5.74
5.70
5.65
5.60
5.58
5.54
5.50
5.48
5.46
5.44
5.45
5.43
5.42
5.42
5.41
5.41
5.41
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
24.00
q Mẫu lõi khoan Mực nước Chiều Mực nước
khi kéo sâu LK khi thả cần
cần (m) (m) (m)
Chiều sâu %
0.0219 1 80 1
0.0224 3 80 3
0.0229 4 80 2.2 4 2.5
0.0233 6 80 2.2 6 2.5
0.0233 7 80 3.5 7 4
0.0233 8 80 3.5 8 4
0.0237 8.5 40 3.6 8.5 5.1
0.0242 10 40 3.6 10 5.1
0.0246 12 40 3.6 12 5.1
0.0250 14 40 5 14 5.7
0.0250 15 40 5 15 5.7
0.0258 16 40 6 16 5
0.0258 18 40 6 18 5
0.0258 19 40 7 19 4.5
0.0266 20 40 7 20 4.5
0.0266 22 90 7.8 22 4.3
0.0266 23 90 7.8 23 4.3
0.0266 24 90 8.5 24 4
0.0266 26 90 8.5 26 4
0.0270 27 90 9.4 27 4
0.0270 28 90 9.4 28 4
0.0276 30 95 10 30 4.2
0.0276 32 95 10 32 4.2
0.0275 34 90 11 34 4.1
0.0274 36 90 11 36 4.1
0.0274 38 90 13.6 38 3.8
0.0274 40 95 13.6 40 3.8
0.0277 42 90 14.3 42 3.9
0.0276 43.2 90 14.5 43.2 3.9
0.0276 44 90 14.5 44 3.9
0.0275 46 90 16.2 46 3.6
0.0275 47 95 16.2 47 3.6
0.0280 48 90 17.5 48 3.6
0.0280 50 80 17.5 50 3.6
0.0278 52 80 18.4 52 3.7
0.0278 52.7 80 18.4 52.7 3.7
0.0277 54 90 20 54 3.9
0.0277 56 90 20 56 3.9
0.0277 57 90 23 57 3.9
0.0277 58 95 23 58 4
0.0277 60 90 23 60 4
0.0277 60.7 95 25 60.7 4
0.0277 62 90 25 62 4.1
0.0277 64 90 25 64 4.1
0.0277 66 90 29 66 4.1
0.0277 68 80 29 68 4.1
0.0277
0.0277 70
72 80
75 29
28 70
72 4.1
4.1
0.0277 74 75 28 74 4.3
0.0277 76 70 29 76 4.3
0.0277 78 95 29 78 4.1
0.0277 78.8 95 30 78.8 4.1
0.0277 80 90 30 80 4
0.0277
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHO
ĐỀ TÀI: ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG, HIỆN TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PH
TỈN

Chiều sâu
Thước Ký hiệu Chiều dày
đáy lớp Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan Mô tả đất đá
tỷ lệ địa chất lớp (m)
(m)
1.5 1.5
1- Bazan phong hóa dở dang, gắn kết
4 trung bình, chứa nước kém.
edQ F 130
K

6.5 5.0 2- Bazan đặc sít màu xanh đen, cứng chắc,
8 0-12
ít nứt nẻ, chứa nước kém.
9.0 2.5
3- Trầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm
12 sạn, mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước
kém.
16
4- Bazan đặc sít màu xanh đen, cứng chắc,
20 nứt nẻ mạnh, chứa nước tốt.

24
B/N2 đn

28 28.0 19.0 FK110


5- Trầm tích núi lửa kết tảng màu vàng
29.5 1.5 nhạt, ít nứt nẻ, chứa nước kém.
32 12-45

36

40 6- Bazan đặc sít màu xanh đen, cứng chắc,


nứt nẻ mạnh, chứa nước tốt.

44
45 15.5
45

Vị trí lỗ khoan
Lưu lượng Q(l/s)

3.00

2.50

2.00

1.50

1.00

0.50

0.00
0 3 6 2/2/2010
9 12 15
Ngày tháng: 19/9/2010 20
Tỷ lệ 1/25.000

Hàm lượng các nguyên tố


Tầng
Bề dày Số hiệu Ngày lấy Đa lượng
chứa Ngày phân tích
TCN (m) mẫu mẫu
nước Anion mg/l Cation mg/l
Cl- 44.32 K+ 2.052
SO42- 1.92 Na+ 21.628
HCO3- 112.88 Ca2+ 20.04
CO32- 0.0 Mg2+ 12.76
B/n2 41.8 LS 16 22/9/2010 2/10/2010 NO2- 0.086 NH4+ 0.06
B/n2 41.8 LS 16 22/9/2010 2/10/2010
NO3- 0.8 Fe2+ 0.244
PO43- 0.092 Fe3+ 0.254
BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC LỖ KHOAN LS16
N TRẠNG SỬ DUNG & ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỢP LÝ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚCN TRÊN Đ
TỈNH QUẢNG NGÃI

% mẫu lõi khoan Chiều sâu mực nước khi khoan


(m) Cấu trúc lỗ khoan khi
Mô tả đất đá
hút nước
0 25 50 75 100 0 6 12 18 24 30
0
1 FC 114
zan phong hóa dở dang, gắn kết Trước khi 0-4
3 thả cần
bình, chứa nước kém. 3

6 6
azan đặc sít màu xanh đen, cứng chắc,
Chiều sâu lỗ khoan (m)

t nẻ, chứa nước kém. FL 114

Chiều sâu lỗ khoan (m)


8 9
4-12
ầm tích núi lửa gổm tuf, tro bụi, dăm
10 12 hg
mảnh vụn bazan kết tảng, chứa nước
14 15

zan đặc sít màu xanh đen, cứng chắc, 18


18
ẻ mạnh, chứa nước tốt.
22
21
25
24
28
ầm tích núi lửa kết tảng màu vàng
27
t nứt nẻ, chứa nước kém. 30
30
33

35 33 FK110

zan đặc sít màu xanh đen, cứng chắc, 38 36 12-45


ẻ mạnh, chứa nước tốt.
40 39 Sau khi
kéo
44 42 cần

45
45

ĐỒ THỊ QUAN HỆ GIỮA MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THEO THỜI GIAN

S=f(t)

3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 2/3/2010
36 39 42 45 48
20/9/2010 21/9/2010

Hàm lượng các nguyên tố TRUNG TÂM QUY HOẠCH V


Các thành phần khác
Vi lượng LIÊN ĐOÀN QUY H
Thành Thành TÀI NGUYÊN N
mg/l mg/l Chỉ tiêu mg/l
phần phần
Báo cáo đề tài: Điều tra, đánh giá trữ lượng, ch
Al Cd Độ cứng toàn phần 102.52 hoạch khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguy
Mn 0.055 Cr Độ cứng tạm thời 92.51
As 0.002 I Độ cứng vĩnh cửu 10 Bản vẻ số
Hg <0.001 Br CO2 tự do 6.6
TÊN BẢN VẼ: BIỂU ĐỒ TỔN
Pb 0.002 Ni CO2 liên hệ 40.7 LỖ KH
CN- 0.002 Cu <0.001 CO2 xâm thực 0 Người thành lập
Phenol <0.001 Zn SiO2 23.58 Chủ biên
F 0.39 Se Tinh cặn sấy 1050 214
Liên đoàn trưởng
Độ khoáng hóa tính toán 184.3
phút Q (l/s) T(giờ) H(đ) S và S*
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚCN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẢO LÝ SƠN,
18h30 0 0 0.00 3.20 0.00
1 2.5 0.02 3.70 0.50
2 2.5 0.03 3.95 0.75
3 2.45 0.05 4.20 1.00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
4 2.45 0.07 4.41 1.21
5 2.4 0.08 4.65 1.45
Áp lực (at)
6 2.35 0.10 4.70 1.50
7 2.35 0.12 4.80 1.60
F ống dẫn nước (mm) / chiều sâu (m)
27/22 8 2.3 0.13 4.92 1.72
9 2.3 0.15 5.00 1.80
F ống dẫn hơi (mm) / chiều sâu (m)
21/45 10 2.3 0.17 5.15 1.95
15 2.3 0.25 5.45 2.25
F ống đo (mm) / chiều sâu (m) 27/20 20 2.25 0.33 5.68 2.48
25 2.25 0.42 5.90 2.70
Hệ số ngập 19 30 2.25 0.50 6.10 2.90
40 2.1 0.67 6.35 3.15
50 2.1 0.83 6.55 3.35
KẾT QUẢ HÚT NƯỚC THÍ NGHIỆM VÀ THÔNG SỐ ĐCTV 19h30 60 2.1 1.00 6.71 3.51
20 90 2.05 1.50 6.90 3.70
Ngày tháng thí nghiệm Chiều sâu LK (m) Lưu lượng Q (l/s) 120 2.05 2.00 7.10 3.90
19/9/2010 45 2 21 150 2.05 2.50 7.32 4.12
180 2.05 3.00 7.55 4.35
Trị số hạ thấp mực Chiều sâu mực nước Tỷ lưu lượng q 22 210 2.04 3.50 7.70 4.50
nước S (m) tĩnh Ht (m) (l/sm) 240 2.05 4.00 7.91 4.71
6.70 3.2 0.2985 23 270 2.04 4.50 8.15 4.95
0 330 2.02 5.50 8.31 5.11
Thời gian hút nước thí Hệ số dẫn nước Km 1 390 2.01 6.50 8.55 5.35
nghiệm t (h) Hệ số m
(m2/ng) 2 450 2.01 7.50 8.77 5.57
48 167 0,1 3 510 2.01 8.50 9.00 5.80
4 570 2.01 9.50 9.24 6.04
5 630 2 10.50 9.50 6.30
6 690 2 11.50 9.65 6.45
HEO THỜI GIAN 7 750 2 12.50 9.75 6.55
0.0
8 810 2 13.50 9.74 6.54
2.0 9 870 2 14.50 9.74 6.54
10 930 2 15.50 9.72 6.52
Mực nước động Hđ (m)

4.0 11 990 2 16.50 9.80 6.60


12 1050 2 17.50 9.80 6.60
6.0 13 1110 2 18.50 9.80 6.60
14 1170 2 19.50 9.81 6.61
8.0 15 1230 2 20.50 9.81 6.61
16 1290 2 21.50 9.82 6.62
Q=f(t) Hđ = f(t)
10.0 17 1350 2 22.50 9.80 6.60
18 1410 2 23.50 9.80 6.60
12.0 19 1470 2 24.50 9.80 6.60
39 42 45 48 51 54 57 60 20 1530 2 25.50 9.80 6.60
21/9/2010 22/9/2010 21 1590 2 26.50 9.80 6.60
22
23 1650
1710 22 27.50
28.50 9.80
9.83 6.60
6.63
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC 0 1770 2 29.50 9.83 6.63
LIÊN ĐOÀN QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA 1 1830 2 30.50 9.85 6.65
TÀI NGUYÊN NƯỚC MIỀN TRUNG 2 1890 2 31.50 9.86 6.66
3 1950 2 32.50 9.87 6.67
Báo cáo đề tài: Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng, hiện trạng sử dụng và đề xuất giải pháp quy
hoạch khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn huyện Đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng 4 2010 2 33.50 9.87 6.67
Ngãi
5 2070 2 34.50 9.90 6.70
Bản vẻ số 6 2130 2 35.50 9.90 6.70
7 2190 2 36.50 9.90 6.70
TÊN BẢN VẼ: BIỂU ĐỒ TỔNG HỢP KHOAN-HÚT NƯỚC TN
LỖ KHOAN LS16 8 2250 2 37.50 9.90 6.70
Người thành lập Hồ Minh Thọ 9 2310 2 38.50 9.90 6.70
Chủ biên Hồ Minh Thọ 10 2370 2 39.50 9.90 6.70
11 2430 2 40.50 9.90 6.70
Liên đoàn trưởng
Nguyễn Lưu 12 2490 2 41.50 9.90 6.70
13 2550 2 42.50 9.90 6.70
14 2610 2 43.50 9.90 6.70
15 2670 2 44.50 9.90 6.70
16 2730 2 45.50 9.90 6.70
17 2790 2 46.50 9.90 6.70
1 2791 46.52 8.50 5.30
2 2792 46.53 7.55 4.35
3 2793 46.55 7.10 3.90
4 2794 46.57 6.60 3.40
5 2795 46.58 6.24 3.04
6 2796 46.60 6.00 2.80
7 2797 46.62 5.85 2.65
8 2798 46.63 5.98 2.78
9 2799 46.65 5.90 2.70
10 2800 46.67 5.80 2.60
15 2805 46.75 5.52 2.32
20 2810 46.83 5.35 2.15
25 2815 46.92 5.00 1.80
30 2820 47.00 4.78 1.58
40 2830 47.17 4.51 1.31
50 2840 47.33 4.32 1.12
60 18 2850 47.50 4.13 0.93
70 2860 47.67 3.85 0.65
80 2870 47.83 3.61 0.41
90 2880 48.00 3.45 0.25
120 19 2910 48.50 3.30 0.10
150 2940 49.00 3.27 0.07
180 20 2970 49.50 3.23 0.03
210 3000 50.00 3.20 0.00
240 21 3030 50.50 3.20 0.00
300 22 3090 51.50 3.20 0.00
360 23 3150 52.50 3.20 0.00
420 0 3210 53.50 3.20
480 1 3270 54.50 3.20
540 2 3330 55.50 3.20
600 3 3390 56.50 3.20
660 4 3450 57.50 3.20
720 5 3510 58.50 3.20
780 6 3570 59.50 3.20
42.33333 840 7 3630 60.50 3.20
900 8 3690 61.50 3.20
39

5.85
5.80
5.77
5.74
5.70
5.65
5.60
5.58
5.54
5.50
5.48
5.46
5.44
5.45
5.43
5.42
5.42
5.41
5.41
5.41
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
q Mẫu lõi khoan Mực nước Chiều Mực nước
khi kéo sâu LK khi thả cần
cần (m) (m) (m)
Chiều sâu %
5.0000 1 60 0.5 1 0.9
3.3333 1.5 60 0.5 1.5 0.9
2.4500 3 60 2 3 2.4
2.0248 4.5 60 2 4.5 2.4
1.6552 6 60 3.2 6 3.8
1.5667 6.5 60 3.2 6.5 3.8
1.4688 8 80 4.5 8 6
1.3372 9 80 4.5 9 6
1.2778 10 80 6.5 10 7
1.1795 12 80 6.5 12 7
1.0222 14 80 8 14 9
0.9073 16 80 8 16 9
0.8333 18 80 9 18 7
0.7759 20 95 10 20 7.5
0.6667 22 80 10 22 7.5
0.6269 24 80 13 24 7
0.5983 25 80 15 25 6
0.5541 26.5 90 15 26.5 6
0.5256 28 95 16.5 28 5.4
0.4976 29.5 85 16.5 29.5 5.4
0.4713 30 80 16.5 30 5.4
0.4533 32 95 17.8 32 5.2
0.4352 33 80 17.8 33 5.2
0.4121 34 80 21 34 5
0.3953 35 80 21 35 5
0.3757 36 80 21 36 4.9
0.3609 38 80 21 38 4.9
0.3466 39 80 23 39 4.5
0.3328 40 80 23 40 4.5
0.3175 42 95 25 42 4
0.3101 44 95 25 44 4
0.3053 44.5 80 25 44.5 4
0.3058 45 90 27 45 2.5
0.3058
0.3067
0.3030
0.3030
0.3030
0.3026
0.3026
0.3021
0.3030
0.3030
0.3030
0.3030
0.3030
0.3030
0.3017
0.3017
0.3008
0.3003
0.2999
0.2999
0.2985
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.00
0.00
0.00
0.00

You might also like