Professional Documents
Culture Documents
Lê Trọng Nghĩa
tt tt tt tc tc tc
Ntt
N M H N M H
(kN) (kNm) (kN) (kN) (kNm) (kN)
Htt M tt
3432 201 236 2984.35 174.78 205.22 Df
h
Vật liệu
- Bê tông có cấp độ bền B20
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
γb = 0.9
Eb = 27000 MPa
- Thép CI và CII
R Is=225 MPa , R IIs =280 MPa
R Isw=175 MPa , R IIsw=225 MPa
Es = 210000 MPa
Địa chất
- Chọn địa chất nguy hiểm nhất
Mực nước ngầm ở độ sâu 0.8 m
l2
l1 noái
coïc
φ a , c a – góc ma sát trong, lực dính giữa đất và cọc trong lớp đất i.
i i
Lớp 2a : l1 = 0.9
f s =( 1−sin φ1 ) √ OCR1 .σ v . tan φ 1+ c1
1 1
φ 1=10.3°
OCR1 = 1
c 1=6.9 kN/m2
0.9
σ v =0.8 ×20+ 0.5× 10+ 1.2+
1 ( 2 )
× 9.26=35.61 kN /m2
Lớ li γ γ’ φi ( ci σv fs f s . li
OCRi i i i
1
6b 2.0 19.181 9.88 29.22 1 1.3 229.96 67.137 134.273
Tổng 855.849
∑ f si . li =855.849 kN /m
Qs =u . ∑ f si . li =1198.189 kN
c = 0.013
N γ =22.4 {
γ = γ’ = 9.88 kN/m3
σ 'vp - ứng suất có hiệu theo phương đứng do trọng lượng bản thân gây ra tại
mũi cọc
σ 'vp=∑ γ 'i z i
¿ 0.8 ×20+ 0.5× ( 20−10 )+ 2.1× 9.26+2 ×10.04+1.9 × 9.8+3.9 ×9.87+11.1 × 9.29+
¿ 240.52 kN /m2
⟹ q p =0.013 ×28.43+240.52 ×16.93+9.88 × 0.35× 22.4=4149.83 kN /m2
⟹ Q p=4149.83× 0.1225=508.35 kN
⟹ Qu=Qs +Q p =1198.189+508.35=1706.539 kN
Q u 1706.539
⟹ Q a−B = = =853.27 kN
FS 2
2.2.2. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý
Tính theo phụ lục A – TCXD 208:1995
a. Sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc đóng ép
Q tc =m R . q p . A p +u . ∑ ( m f . f si .l i )
Trong đó
m R , mf – hệ số điều kiện làm việc. Chọn phương pháp hạ cọc bằng búa hơi
diesel, tra bảng trang 239 sách Nền móng ta có
m R =mf =1
u = 1.4 m
A p =0.1225 m2
q p – sức chịu mũi đơn vị. Tra bảng trang 240 sách Nền móng ta có
li zi fsi fsi×li
Lớp Trạng thái
(m) (m) (T/m2) (T/m)
Sét pha cát
2a 0.9 2.95 1.7867 1.608
IL = 0.532
Sét pha cát
3 2 4.4 5.42 10.84
IL = 0.178
Sét pha cát
4 1.9 6.35 3.41 6.479
IL = 0.375
Cát pha sét 2 8.3 0.9333 1.867
5
IL = 0.732 1.9 10.25 0.9367 1.780
2 12.2 4.82 9.64
2 14.2 5.02 10.04
Cát mịn, trạng 2 16.2 5.22 10.44
6a
thái bời rời 2 18.2 5.42 10.84
2 20.2 5.62 11.24
1.1 21.75 5.775 6.353
Cát thô, trạng
6b 2 23.3 8.362 16.724
thái chặt vừa
1
Q a− SPT = α . N a . A p + ( 0.2 N s . L s+ c . Lc ) .u ]
3[
Trong đó
α = 30 – cọc đóng ép
A p =0.1225 m2
u = 1.4 m
N a – chỉ số SPT trung bình trong phạm vi 4d trên mũi cọc và 1d dưới mũi
cọc, tức là 22.9 m – 24.65 m
15+17+ 16+15+17
Na= =16
5
N s – chỉ số SPT trung bình của lớp đất rời cọc xuyên qua
Chỉ số SPT của lớp đất rời ở các hố khoan
HK1 (10.2 m – 24.3 m) : 6, 12, 11, 13, 13, 18, 13
HK2 (10.5 m – 24.3 m) : 6, 10, 10, 16, 13, 17, 17
HK3 (11.0 m – 24.3 m) : 9, 10, 17, 18, 9, 13, 16
HK4 (11.2 m – 24.3 m) : 7, 6, 5, 8, 8, 9, 15
HK5 (9.4 m – 24.3 m) : 9, 8, 9, 9, 9, 20, 17, 17
⟹ N s=11.75
Ls – chiều dài của cọc trong đất rời
Ls =24.3−11.2=13.1 m
Lc – chiều dài của cọc trong đất dính
Lc =11.2−2.5=8.7 m
c = Nc – chỉ số SPT trung bình của các lớp đất dính cọc xuyên qua
Chỉ số SPT của lớp đất dính ở các hố khoan
HK1 (2.5 m – 10.2 m) : 16, 12, 10, 6
HK2 (2.5 m – 10.5 m) : 9, 9, 10, 9
HK3 (2.5 m – 11.0 m) : 15, 14, 13, 12
HK4 (2.5 m – 11.2 m) : 10, 7, 6, 10
HK5 (2.5 m – 9.4 m) : 17, 15, 14
⟹ N c =11.3
1
⟹ Q a−SPT = [ 30× 16 ×0.1225+ ( 0.2 ×11.75 × 13.1+ 11.3 ×8.7 ) ×1.4 ] =79.84 t ấ n=798.4 kN
3
2.3. Sức chịu tải cho phép của cọc
Qa=P tk=Min { PVL , Qa− A , Qa−B , Qa−SPT }
PVL =1483.6 kN
Q a− A =1681.47 kN
Qa− B=853.27 kN
Q a− SPT =798.4 kN
⟹ Qa=Ptk =798.4 kN
1 2 3
X
2100
1400
400
600
4 5 6
350
Y −b c 1.75−0.4
⟹ h0=Max
{2
=
2
X−h c 2.45−0.6
2
=
2
⟹ h=h0 +a=0.925+0.15=1.075 m
=0.675 m
=0.925 m
=0.925 m
4. KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC
- Lực tác dụng lên nhóm cọc
N ttđ M ttđx M ttđy
Pi= ± .| y |± .|x |
n p ∑ y i 2 i ∑ x i2 i
n p – số cọc trong móng
n p =6
N ttđ , M ttđx , M ttđx – tổng lực dọc và mômen tại trọng tâm nhóm cọc
N ttđ =N tt + γ tb . Df . F đ
¿ 3432+ ( 22× 0.8+12 ×1.7 ) × ( 2.1 ×2.8 )
¿ 3655.44 kN
M ttđy =M tty + H ttx .h
¿ 201+236 ×1.1
¿ 460.6 kNm
M ttđx =M ttx + H tty . h=0
x 1=x 4=−3 d=−1.05 m
x 2=x 5=0
x 3=x 6=3 d =1.05 m
∑ x i2=4.41m2
y 1= y 2= y 3=2 d=0.7 m
y 4 = y 5= y 6 =−2 d=−0.7 m
Lực tác dụng lên cọc 1 và 4
3655.44 460.6
P1,4 = −0− .|−1.05|=499.57 kN
6 4.41
Lực tác dụng lên cọc 2 và 5
3655.44
P2,5 = −0−0=609.24 kN
6
Lực tác dụng lên cọc 3 và 6
3655.44 460.6
P3,6 = −0+ .|−1.05|=718.91 kN
6 4.41
- Điều kiện sức chịu tải của cọc đơn
Pi max=718.91 kN ≤ Q a=798.4 kN
{ Pi min =499.57 kN ≥ 0
(thỏa )
φ tb =
∑ ( φiHli )ttx Mytt
∑ li Df = 2.5 m
X
φ i , l i – góc ma sát trong và chiều dày lớp đất thứ i. Ta chọn giá trị φ i nhỏ
nhất (vì cho ra móng khối nhỏ, độ lún lớn, bài toán an toàn hơn)
Lôùp 2a l1 = 0.9 m
0.9 ×10.3+ 2×15.29+ 1.9× 13.42+3.9 × 12.93+ 11.1 ×26.38+2 ×29.22
φ tb =
0.9+ 2+1.9+ 3.9+ 11.1+2 Lôù p 3 l2 = 2.0 m
-
D *¿ 21.433 °
f thước đáy móng khối quy ước
Kích
Lôùp 4 l3 = 1.9 m
Lôùp 5 l4 = 3.9 m
Lôùp 6a l5 = 11.1 m
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 67 Lôùp 6b l6 = 2.0 m
Lqö
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
φtb φtb
4 4
D*f
Bqö
Lqö
φtb 21.433
{
Lqư =X +2. ( ∑ li ) . tan =2.45+2 ×21.8 × tan =6.54 m
4 4
φ 21.433
Bqư =Y +2. ( ∑ l i ) . tan tb =1.75+2 ×21.8 × tan =5.84 m
4 4
D¿f =D f + ∑ l i=24.3 m
5.2. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới móng khối quy ước
Ptctb ≤ Rtc
{
Trong đó
Ptcmax ≤1.2 Rtc
Ptcmin ≥0
Rtc – sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới móng khối quy ước
tc m1 . m2 ¿ ¿
R = tc ( A . Bqư . γ + B . D f . γ +c . D )
k
m1=m2=k tc=1
A=1.0831
{
φ=29.22° ⟹ B=5.3324
D=7.9426
γ =γ ' =9.88 kN /m3
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 68
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
c = 0.013
D ¿f . γ ¿ =σ 'vp=∑ γ i zi – áp lực do trọng lượng bản thân 2 bên hông
của móng khối quy ước
D ¿f . γ ¿ =0.8 ×20+0.5 ×10+ 2.1× 9.26+2 ×10.04
+1.9 ×9.8+ 3.9× 9.87+11.1 × 9.29+2× 9.88
¿ 240.52 kN /m 2
⟹ Rtc =1345.15 kN / m2
tc N tcqư 6 M tcqư , x 6 M tcqư , y
Pmax ,min = ± ±
F qư Bqư 2 . Lqư Lqư 2 . B qư
F qư – diện tích đáy móng khối quy ước
F qư =6.54 × 5.84=38.1936 m2
tc N ttqư tc M ttqư , x tc M ttqư , y
N qư = , M qư , x = , M qư , y =
n n n
n = 1.15
N ttqư , M ttqư , x , M ttqư , y – tổng lực dọc và mômen tại trọng tâm đáy móng
khối quy ước
N ttqư =N tt +W MKQƯ
N tt =3432kN
W MKQƯ =γ tb . D f . F qư + ∑ ( γ i . l i) . F qư + n p . γ bt . ∑ l i . A p
γ tb =22 kN /m3 ; Df =2.5 m; F qư =38.1936 m2
∑ ( γ i . li )=208.41 kN /m2
n p =6 ; γ bt =25 kN /m 3 ; A p =0.1225 m 2
∑ li =21.8 m
⟹ W MKQƯ =10461.15 kN
⟹ N ttqư =13893.15 kN
M ttqư x =M ttx + H tty .(h+ ∑ l i)
M ttqư y =M tty + H ttx .(h+ ∑ l i )
Phần mômen H tty . ∑ livà H ttx . ∑ li bị cân bằng bởi áp lực đất
xung quanh nên
M ttqư x =M ttx + H tty . h=0
M ttqư y =M tty + H ttx . h=201+236 ×1.1=460.6 kNm
N tcqư =12081 kN
⟹
{ M tcqư , x =0
M tcqư , y =400.52 kNm
12081 6 ×400.52
Ptcmax = =325.93 kN /m2
{
+0+
38.1936 2
6.54 ×5.84
⟹ Pmin =
tc 12081 6 × 400.52
−0− 2
=306.69 kN /m2
38.1936 6.54 × 5.84
12081
Ptctb = =316.31kN
38.1936
P tctb =316.31 kN /m2 ≤ Rtc =1345.15 kN /m2
{
⟹ Ptcmax =325.93 kN / m2 ≤1.2 Rtc =1614.18 kN /m2 (thỏa )
Ptcmin =306.69 kN /m2 ≥ 0
- Biểu đồ quan hệ e – p
0.8
0.78
0.76
f(x) = − 0 x³ + 0 x² − 0 x + 0.78
0.74
0.72
0.7
0.68
0.66
0.64
0.62
0.6
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
0.005
0.003
0.019
0.010
0.665
0.663
0.665
0.666
e2
0.669
0.665
0.678
0.673
e1i
(kN/m2)σgl i (kN/m2)p1i (kN/m2)p2i
325.385
340.556
325.073
320.730
302.268
326.968
252.868
277.568
23.117
13.588
72.205
43.162
Tổng độ lún
b
Z
b
L
đấtLớp
phân tốdày
Lớp(m)Chiều Độ sâu (m) Z (m) K0i γ’ (kN/m3)
(m)
(m)
72
6b 3 2.5 29.3 – 31.8 6.25 1.12 1.070 0.305 9.88
1
1
350
1 2 3
700
h0
2
a
700
2 2
1
4 5 6
350
1 Pi(net)
1
ri 350 1050 1050 350
0.207L 0.207L
0.0214qL2 0.0214qL2
0.0214qL2
L = 11250
- Tính toán cốt thép
Trọng lượng bản thân cọc
q= A p . γ bt=0.35 × 0.35× 25=3.0625 kN /m
Mômen lớn nhất trên cọc
M max =0.0214 q L2=0.0214 ×3.0625 ×11.25 2=8.29 kNm
Cốt thép tối thiểu trong cọc
Chọn bề dày lớp bê tông bảo vệ a = 4 cm ⟹ h0 = 35 – 4 = 31 cm
M 8.29 ×106
α m= = =0.0195
γ b R b b h02 1 ×11.5 × 350× 3252
ξ=1−√1−2 α m =1−√ 1−2 ×0.0195=0.0197
ξ γ R b h 0.0197 ×1 ×11.5 ×350 × 325
A s= b b 0 = =92.04 mm2
Rs 280
Thép đã chọn là 8ϕ16, phần thép chịu mômen kéo là 3ϕ16 có
A s chọ n=603.3 mm2 > A s=92.04 mm2
- Vậy thép đã chọn thỏa mãn điều kiện chịu lực khi vận chuyển
7.2. Khi thi công cọc
- Khi dựng cọc thẳng đứng, ta buột dây vào một đầu cọc rồi kéo, do trọng lượng bản thân cọc,
tiết diện cọc sẽ hình thành thớ chịu nén và kéo. Tương tự như khi vận chuyển cọc, để an toàn,
ta chọn vị trí đặt neo sao cho mômen kéo và nén bằng nhau. Vị trí đặt neo được thể hiện trong
sơ đồ dưới đây
- Sơ đồ tính
0.207L
0.0214qL2
0.0683qL2
L = 11250
l z
x
- Hệ số biến động αbd
k . bc
α bd=
√
5
E. J
k – hệ số tỉ lệ (T/m4), tra bảng G1 trong TCXD 205:1998
Lớp 2a : sét pha cát, trạng thái dẻo mềm, IL = 0.532
l1 = 0.9 k1 = 472.6
Lớp 3 : sét pha cát, trạng thái dẻo cứng, IL = 0.178
l2 = 2.0 k2 = 693.2
Lớp 4 : sét pha cát, trạng thái dẻo cứng, IL = 0.375
l3 = 1.9 k3 = 575
Lớp 5 : cát pha sét, trạng thái dẻo, IL = 0.732
l4 = 3.9 k4 = 280.4
Lớp 6a : cát mịn, trạng thái bời rời
γ 18.542
γ k= = =14.91 kN /m3
1+W 1+0.244
Gs 26.656
e= −1= −1=0.7878
γk 14.91
l5 = 11.1 k5 = 218.3
Lớp 6b : cát vừa đến mịn, trạng thái chặt vừa
γ 19.241
γ k= = =15.86 kN /m3
1+W 1+0.2133
Gs 26.62
e= −1= −1=0.6784
γk 15.86
l6 = 2.0 k6 = 543.2
k=
∑ ( k i .li ) =344.4 T /m4 =3444 kN /m4
∑ li
E – module đàn hồi của vật liệu làm cọc. Cọc làm từ bê tông cốt thép có
E = 2.7×107 kN/m2
J – mômen quán tính của tiết diện ngang cọc
b ×h3 d 4 0.354 −3 4
J=J y = = = =1.2505 ×10 m
12 12 12
bc – bề rộng quy ước của tiết diện ngang cọc
d = 0.35 m < 0.8 m
⟹ bc =1.5 d +0.5=1.025 m
3444 ×1.025
-
⟹ α bd= 5
√ 2.7 × 107 × 1.2505× 10−3
=0.6366
H x .l 03 M y .l 02
∆ n= y 0 +ψ 0 .l 0 + +
3 EJ 2 EJ
39.33 ×1.13 33.5 ×1.12
¿ 0.0201+0.0109 ×1.1+ +
3× 2.7 ×107 ×1.2505 ×10−3 2× 2.7 ×107 ×1.2505 ×10−3
¿ 0.0332 m
H x .l 02 M y .l 0
ψ=ψ 0 + +
2 EJ EJ
39.33 ×1.12 33.5× 1.1
¿ 0.0109+ 7
+
2.7 ×107 ×1.2505 ×10−3
−3
2× 2.7 ×10 ×1.2505 ×10
¿ 0.0127 rad
}
A 3 , B3 , C3 , D3 Trang b ả ng G3 TCXD 205 :1998 – phụ thuộc vào z e =α bd . z
A 4 , B4 , C 4 , D 4
Mômen My
My
z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3
(kNm)
0.0000 0.0 0.000 0.000 1.000 0.000 76.760
0.1571 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 82.938
0.3142 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 88.841
0.4713 0.3 -0.005 -0.001 1.000 0.300 94.154
0.6283 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 98.916
0.7854 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 102.970
0.9425 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 106.351
1.0996 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 108.647
1.2567 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 110.097
1.4138 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 110.634
1.5708 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 109.767
1.7279 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 108.558
1.8850 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 106.686
2.0421 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 103.643
Lực cắt Qx
Qx
z (m) ze (m) A4 B4 C4 D4
(kN)
0.0000 0.0 0.000 0.000 0.000 1.000 39.330
0.1571 0.1 -0.005 0.000 0.000 1.000 38.455
0.3142 0.2 -0.020 -0.003 0.000 1.000 36.276
0.4713 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 32.745
0.6283 0.4 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 28.309
0.7854 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 23.278
0.9425 0.6 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 17.654
1.0996 0.7 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 11.735
1.2567 0.8 -0.320 -0.171 -0.051 0.989 5.882
1.4138 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 0.045
1.5708 1.0 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 -5.777
1.7279 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 -11.240
1.8850 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 -16.192
2.0421 1.3 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 -20.787
2.1992 1.4 -0.967 -0.910 -0.479 0.821 -24.700
2.3563 1.5 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 -28.427
2.5134 1.6 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 -31.340
2.6704 1.7 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 -29.190
2.8275 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -35.350
2.9846 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -36.778
3.1417 2.0 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -37.370
3.2988 2.1 -1.987 -2.969 -2.408 -0.375 -37.365
3.4559 2.2 -2.125 -3.360 -2.849 -0.692 -37.359
3.6129 2.3 -2.232 -3.794 -3.411 -1.142 -36.525
3.7700 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -35.691
3.9271 2.5 -2.388 -4.684 -4.664 -2.207 -34.195
4.0842 2.6 -2.437 -5.140 -5.355 -2.821 -32.698
4.2413 2.7 -2.392 -5.582 -6.173 -3.633 -30.768
4.3984 2.8 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -28.838
4.5555 2.9 -2.158 -6.394 -7.915 -5.483 -26.508
4.7125 3.0 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -24.177
4.8696 3.1 -1.360 -6.770 -9.810 -7.981 -21.794
5.0267 3.2 -0.752 -6.775 -10.781 -9.442 -19.411
5.1838 3.3 -0.143 -6.779 -11.751 -10.904 -17.028
5.3409 3.4 0.465 -6.784 -12.722 -12.365 -14.644
5.4980 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -12.261
5.6550 3.6 2.708 -5.503 -14.076 -15.689 -10.024
5.8121 3.7 4.342 -4.217 -14.460 -17.552 -7.787
5.9692 3.8 5.976 -2.930 -14.843 -19.414 -5.550
6.1263 3.9 7.610 -1.644 -15.227 -21.277 -3.312
6.2834 4.0 9.244 -0.358 -15.611 -23.140 -1.075
Ứng suất σx
σx
z (m) ze (m) A1 B1 C1 D1
(kN/m2)
0.0000 0.0 1.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.1571 0.1 1.000 0.100 0.005 0.000 9.963
0.3142 0.2 1.000 0.200 0.020 0.001 18.169
0.4713 0.3 1.000 0.300 0.045 0.005 24.732
0.6283 0.4 1.000 0.400 0.080 0.011 29.754
0.7854 0.5 1.000 0.500 0.125 0.021 33.366
0.9425 0.6 0.999 0.600 0.180 0.036 35.637
1.0996 0.7 0.999 0.700 0.245 0.057 36.833
1.2567 0.8 0.997 0.799 0.320 0.085 36.952
1.4138 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 36.152
1.5708 1.0 0.992 0.997 0.499 0.167 34.741
1.7279 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 32.615
1.8850 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 29.840
2.0421 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 26.772
2.1992 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 23.532
2.3563 1.5 0.937 1.468 1.115 0.560 20.140
2.5134 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 16.556
2.6704 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 12.927
2.8275 1.8 0.848 1.706 1.584 0.961 10.317
2.9846 1.9 0.795 1.770 1.752 1.126 6.022
3.1417 2.0 0.735 1.823 1.924 1.308 2.802
3.2988 2.1 0.655 1.855 2.098 1.514 0.106
3.4559 2.2 0.575 1.887 2.272 1.720 -2.860
-20 -10 0 10 20 30 40
0
- Dựa vào biều đồ mômen ở trên, ta có mômen lớn nhất trong cọc M max = 110.6 kNm
- Kiểm tra cốt thép trong cọc
Xem như cọc là thanh chịu nén lệch tâm với
M =M max =110.6 kNm
N=P imax =718.91 kN
l 0 0.7 ×21.8
λ= = =38.15>4
h 0.4
Tính lực tới hạn
6.4 Eb l b 0.11
N cr =
[(
l 02 φ l
e 0=Max (e1 +e a )
0.1+
e0
h )
+0.1 + α . I s
]
h l
e a=Max (
30 600
; )
=Max ( 11.667 ; 36.333 )=36.333 mm
M 110.6 × 103
e 1=
= =153.844 mm
N 718.91
⟹ e 0=153.844 mm
E 210000
α= s = =7.7778
Eb 27000
M +N ¿. y
φ l=1+ ¿ ≤2
M+N . y
M ¿ =N ¿=0
h 350
y= = =175 mm
2 2
⟹ φl=1
bh3 3504 9
I b= = =1.2505 ×10
12 12
2 2
h 350
( )
I s=μ 0 bh0 −a =0.0131× 350 ×325 ×
2 2
−25 ( )
7
¿ 3.3612× 10
6.4 ×27000 1.2505 ×10 9 0.11
⟹ N cr =
15260
¿ 475966.85 kN
2
1
[ 0.1+ (
153.844
350
+0.1 +7.7778× 3.3612× 107
) ]
1
⟹ η= =1 .0015
N
1−
N cr
⟹ e=η . e0 + 0.5h−a=1.0015 ×153.844+ 0.5× 350−25=304.075 mm
Tính toán cốt thép
N 718.91× 103
x= = =178.611 mm
γ b R b b 1 ×11.5 × 350
2 a' =50< x=178.611<ξ R h0 =0.623 ×325=202.475
x 178.611
⟹ A s =A 's =
(
N e−h0 +
2
=
)
718.91 ×103 × 304.075−325+( 2 )
=585.231 mm2
'
Rsc ( h0−a ) 280 × ( 325−25 )
Thép đã chọn là 8ϕ16 nên A s và A's là 3ϕ16 có