Professional Documents
Culture Documents
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
2
NỘI DUNG
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
3
𝑉1 = 𝑎𝑏𝐻
d 1 𝑑−𝑏
𝑉2 = 𝑎 𝐻
2 2
1 𝑐−𝑎
𝑉3 = 𝑏 𝐻
b 2 2
a
1 𝑐−𝑎 𝑑−𝑏
𝑉4 = 𝐻
3 2 2
𝟏
𝑽 = 𝑯 𝒂𝒃 + 𝒂 + 𝒄 𝒃 + 𝒅 + 𝒄𝒅
𝟔 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
5
BÀI TẬP 1
Một móng hình khối có kích thước 3mx4mx1.8m
được đặt tại vị trí -2.5m so với cao trình mặt đất,
đất tại đây là đất cát. Hệ số mái dốc đào mở là
0.5. Độ tơi xốp ban đầu và cuối cùng của loại
đất này lần lượt là 18% và 2.8%. Xác định diện
tích bãi đất để chứa đất đào lên khi đào hố
móng biết rằng góc dốc của đống đất đào lên là
350 so với mặt đất, và tính thể tích đất cuối cùng
cần chuyển đi, biết lớp bê tông bảo vệ dày
20cm và khoảng thông thi công móng là 0.6m.
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
6
m= 0.5
đã đầm
𝑉cần đắp = 𝑉hố móng − 𝑉khối móng
BÀI TẬP 2
Một hố móng có kích thước như hình, sâu 1.5m so với
cao trình mặt đất, đất tại đây là đất cát. Độ tơi xốp ban
đầu và cuối cùng của loại đất này lần lượt là 16% và 2.9%.
Xác định thể tích đất khi đào lên và tính thể tích đất cuối
cùng cần chuyển đi, biết thể tích khối móng là 28m3.
12m
2m
5m
8m
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
10
12m V2
2m
V1 V=V1+V2
5m
8m
12m
2m
V=V1-V2
V1
5m
8m V2
m= 0.5
2m
Đáy lớn c 6.5 m
d 9.5 m
V1
5m
Chiều cao H 1.5 m3
Thể tích V1 75.75 m3
8m
Khối V2
Cạnh nhỏ r 2 m
Cạnh lớn t 3.5 m
Diện tích mặt S 4.13 m
Chiều dài l 4 m
Thể tích V2 16.5 m3
2m
Đáy lớn c 6.5 m
V1
5m
d 13.5 m
Chiều cao H 1.5 m3
Thể tích V1 110.25 m3 8m V2
Khối V2
Cạnh nhỏ r 3 m
Cạnh lớn t 4 m
Diện tích mặt S 12 m
Chiều cao H 1.5 m
Thể tích V2 18 m3
tơi xốp
𝑉đào lên = 1 + 𝐾1 𝑉nguyên thổ tơi xốp tơi xốp
𝑽chuyển đi = 𝑽đào lên − 𝑽cần đắp
đã đầm
𝑉cần đắp = 𝑉hố móng − 𝑉khối móng tơi xốp nguyên thổ
𝑉cần đắp = (1 + K1 ) 𝑉cần đắp
nguyên thổ đã đầm
𝑉cần đắp = 𝑉cần đắp /(1 + K 0 )
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
ℎ1 + ℎ2
ℎ𝑡𝑏 =
2
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
15
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
Trường hợp 𝜙1 ≅ 𝜙2 = 𝜙
𝑭𝟏 + 𝑭𝟐 𝟏
𝑽′′′
𝒊 = − 𝒉 − 𝒉′ 𝟐 𝒎 𝒍𝒊
𝟐 𝟔
ℎ1 + ℎ2
ℎ=
2
ℎ3 + ℎ4
ℎ′ =
2
1
𝜙 = ℎ − ℎ′ 2 𝑚
2
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
17
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
19
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
𝟏
𝑽′′′
𝒊 = 𝑭𝒕𝒃 + 𝒉 − 𝒉′ 𝟐 𝒎 𝒍𝒊
𝟏𝟐
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
20
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
𝐹 = ℎ(𝑏 + 𝑚ℎ)
h
𝐵 = 𝑏 + 2𝑚ℎ b
𝑏1 + 𝑏2 𝑏2 + 𝑏3
S = ℎ1 + ℎ2
2 2
𝑏3 + 𝑏4 𝑏4 + 𝑏5
h4
+ℎ3 + ℎ4
2 2
h3
TH mặt đất không phẳng
(đường gãy khúc) có độ dốc
h2
h1
b1 b2 b3 b4 b5
b 21
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
22
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
BÀI TẬP 1
Một đường ống thoát nước mưa dài 300m có độ
dốc là 0.002. Ống thoát nước là ống bê tông cốt
thép có đường kính ngoài là 600mm, vị trí đầu ống
cao nhất được đặt ở độ sâu 0.8m so với mặt đất. Bề
rộng bên dưới của hố đào là 2.2m, độ dốc hố đào là
m=1. Độ tơi xốp ban đầu và cuối cùng của loại đất
này lần lượt là 20% và -2%. Xác định thể tích đất
cuối cùng cần chuyển đi, giả định mặt bằng công
trường là phẳng.
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
23
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
𝑭𝟏 + 𝑭𝟐 𝟏
𝑽′′′
𝒊 = − 𝒉 − 𝒉′ 𝟐 𝒎 𝒍𝒊
𝟐 𝟔
Độ dốc i= 0.002
Hệ số mái dốc m= 1
𝑭 = 𝒉(𝒃 + 𝒎𝒉)
Diện tích mặt cắt điểm đầu b
Độ sâu h1 0.8 m
Kích thước a1 2.2 m
b1 3.8 m h
Diện tích F1 2.4 m2
Diện tích mặt cắt điểm cuối a
Độ sâu h2 1.4 m
Kích thước a2 2.2 m
b2 5 m h1
Diện tích F2 5.04 m2 i h2
Tổng thể tích V 1098 m3
Đáy rãnh
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
24
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
BÀI TẬP 2
Một mạng đường ống thoát nước mưa từ điểm A đến điểm D
như hình 1, với độ dốc i =0.003, các ống thoát nước làm bằng
bê tông cốt thép có chiều dài L=4m, có đường kính trong
d=400mm, đường kích ngoài D=500mm, Với độ sâu chôn cống
là 0.7m, chiều sâu đáy hố đào tại điểm A là HA=1.3m.
LBC= 150 (m)
A B
H (m)
LAB= 200 (m)
a = 2 (m)
C LCD= 400 (m) D
Hình 1 Hình 2
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
26
Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài
Ô loại II
Ô loại I
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
32
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
35
BÀI TẬP
Tính khối lượng đất đào vào đắp cho 2 ô lưới có cao trình
thi công (h) ở các đỉnh như hình.
-0.46
-0.36
Ô1
10m
-0.26
-0.16
Ô2
10m
“0” -0.16
+0.14
10m TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
37
10m
-0.26
-0.16
Ô2
10m
“0” -0.16
Ô 1: đắp hoàn toàn +0.14
𝑎2 𝑥 ℎ1 + ℎ2 + ℎ3 + ℎ4
V1 = 10m
4
102 𝑥 −0.36 − 0.46 − 0.16 − 0.26
=
4
= −31 𝑚3
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
38
𝑎2 ℎ23
𝑉2(1) =
6 ℎ2 + ℎ3 ℎ2 + ℎ1
102 0.143
=
6 0.14 + −0.16 0.14 + −0.16
= 0. 51 𝑚3 (𝑑𝑎𝑜)
BÀI TẬP
Tính khối lượng đất đào và đất đắp cho 4 ô lưới như
hình bằng phương pháp tính theo mạng ô vuông
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
40
σ𝑛𝑖=1 𝑣𝑑𝑎𝑂
𝑖 𝑖
𝑥𝑑𝑎𝑂 σ𝑛𝑖=1 𝑣𝑑𝑎𝑃
𝑖 𝑖
𝑥𝑑𝑎𝑃
𝑋𝑑𝑎𝑂 = 𝑋𝑑𝑎𝑃 =
σ𝑛𝑖=1 𝑣𝑑𝑎𝑂
𝑖 σ𝑛𝑖=1 𝑣𝑑𝑎𝑃
𝑖
σ𝑛𝑖=1 𝑣𝑑𝑎𝑂
𝑖 𝑖
𝑦𝑑𝑎𝑂 σ𝑛𝑖=1 𝑣𝑑𝑎𝑃
𝑖 𝑖
𝑦𝑑𝑎𝑃
𝑌𝑑𝑎𝑂 = 𝑌𝑑𝑎𝑃 =
σ𝑛𝑖=1 𝑣𝑑𝑎𝑂
𝑖 σ𝑛𝑖=1 𝑣𝑑𝑎𝑃
𝑖
𝑋𝑑𝑎𝑂 , 𝑌𝑑𝑎𝑂 , 𝑋𝑑𝑎𝑃 , 𝑌𝑑𝑎𝑃 là tọa độ trọng tâm của VÙNG đào và vùng đắp
𝑖
𝑥𝑑𝑎𝑂 , 𝑦𝑑𝑎𝑂
𝑖
, 𝑥𝑑𝑎𝑃
𝑖
, 𝑦𝑑𝑎𝑃
𝑖
là tọa độ trọng tâm của Ô đất đào và đất đắp
𝑖
𝑣𝑑𝑎𝑂 , 𝑣𝑑𝑎𝑃
𝑖
là khối lượng công tác của các ô đất đào và đất đắp
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
42
BÀI TẬP
Tính hướng và khoảng cách vận chuyển khi san đất với khu đất
có khối lượng đào/đắp cho từng ô như bên dưới
100m
20
100 100 200 100 100 100
100
100 50 100 100 100 100
100
50
100 100 50100 100 100 100 100
50m 100m
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
45
L(m)
S5' 1950
100m
S4' 1350
3 100 100 100 100 100 100
200m
50
1700
30
S3' 920
100 100 100 100 50 100 200
L2
1350
100 100 200 20 100 100 100
500
100
950
S2'
250
100 100 50 100 100 100 100
V (m3)
50
S1'
500
100
100 100 50 100 100 100 100
V (m3) 50m
1820 1950 1950
1600
S7
1100 S6 L2=75.897m
S5 L1=320.897m
600 S4 1350
S3 850
S2 450
S1 150
L1 L(m)
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
46
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
47
σ7𝑖=1 𝑆𝑖 625750
𝐿1 = = = 320.897𝑚
𝑉𝑚𝑎𝑥 1950
𝐿2 75.897
𝑡𝑎𝑛𝛼 = = → 𝛼 = 13𝑜
𝐿1 320.89
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
48
BÀI TẬP 1
Tính khối lượng và khoảng cách vận chuyển khi san đất
với một đoạn đường cần san có mặt cắt dọc như hình
50m 50m
100m
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
51
50m
50m
200 100 200 250 200 100
150 B C
O' E
A 150 200 100 D
200 300 25
100
L2
V(m3) C'
F2
600
500
300
500
300
150
50
A' E'
O' B' D'
200
200
350
250
F1
L1
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
52
BÀI TẬP 2
Hãy xác định các đoạn thi công và tính các khoảng cách vận
chuyển tương ứng. Đoạn đường có mặt cắt dọc như hình vẽ
bên dưới, xét bề rộng tuyến đường là 10m
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
54
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
55
BÀI TẬP 2
Tự chọn 4 ô hình vuông kế tiếp nhau (2 ô theo phương đứng, 2
ô theo phương ngang) và tiến hành tính toán san nền bằng
phương pháp san nền cân bằng khối lượng đào đắp.
1.Tính khối lượng đất đào, đất đắp trên từng ô đã chọn ở trên.
2.Từ kết quả câu trên, tính khoảng cách và hướng vận chuyển
đất theo phương pháp biểu đồ Cutinov.
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
56
Ghi chó
A1 A2 A3 A4 C§TC C§TK
50(m)
2500.00 2500.00 2500.00 2500.00 Cao ®é thi c«ng (m) Cao ®é thiÕt kÕ (m)
Cao ®é tù nhiªn (m)
C1 C2 C3 C4
50(m)
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
57
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
58
Tiến hành tính toán san nền cho 4 ô đất bên dưới theo Hình
1 theo phương pháp san nền cân bằng khối lượng đào đắp.
Với X là chữ số cuối của Mã số sinh viên (MSSV), Ví dụ: Sinh
viên có MSSV là 81311501, thì giá trị góc trên bên trái từ 2.X
(m) đổi thành là 2.1 (m)
1. Tính cao độ thiết kế (1.0 điểm)
2. Tính các cao độ thi công tại các điểm nút lưới (1.0 điểm)
3. Tính khối lượng đất đào, đất đắp trong từng ô đất (3.0
điểm)
4. Tính khoảng cách và hướng vận chuyển bằng phương
pháp giải tích hoặc phương pháp biểu đồ Cutinov (biểu
đồ khối lượng) TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
59
50(m) 50(m)
Ghi chó
50(m)
C§TC C§TK
C§TN Ký hiÖu « ®Êt
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học