Professional Documents
Culture Documents
C1 - Đất và công tác phục vụ thi công đất
C1 - Đất và công tác phục vụ thi công đất
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
2
GIỚI THIỆU
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
3
Chuẩn đầu ra
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
4
Giới thiệu
Nguồn: Internet
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
5
Giới thiệu
Nguồn: Internet
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
Nguồn: Internet 6
MỤC ĐÍCH C.TRÌNH BẰNG ĐẤT KÊNH, MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, v.v..
SỬ DỤNG
C.TRÌNH PHỤC VỤ HỐ MÓNG, RÃNH ĐẶT ỐNG, v.v..
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
MẶT BẰNG DẠNG CHẠY DÀI KÊNH, MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, v.v..
XÂY DỰNG
DẠNG TẬP TRUNG HỐ MÓNG, SÂN BÓNG, v.v..
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
7
Nguồn: Internet
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
8
Nguồn: Internet
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
9
Nguồn: Internet
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
10
Nguồn: Internet
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
11
Nguồn: Internet
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
12
Nguồn: Internet
Nguồn: https://cdnsciencepub.com/doi/10.1139/cgj-2020-0012 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
13
Đất được phân cấp theo CÔNG CẦN ĐỂ THI CÔNG, cấp đất càng
cao thì cần công thi công càng nhiều
Mỗi cấp đất thích hợp với mỗi phương án thi công, việc xác định
cấp đất ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất và kinh tế thi công
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
14
Dụng cụ tiêu
Cấp Nhóm
đất đất Tên đất chuẩn xác định
nhóm đất
Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất đen, đất hoàng thổ xẻng
1 Dùng
Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xúc dễ dàng
xuống) chưa bị nén chặt.
V0
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
16
𝑉 𝑑𝑎 𝑑𝑎𝑚 − 𝑉0
𝐾0 = 100 %
𝑉0
Đất càng cứng và chắc thì độ tơi xốp lớn
Đất càng xốp thì độ tơi xốp nhỏ, có lúc giá trị âm
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
17
Tính chất chính của đất Nguồn: Construction methods and management
8th Edition – Stephens W. Nunnally
ĐỘ TƠI XỐP
Khối lượng: Thể tích tự nhiên
Độ trương nở % = −1
Khối lượng: Thể tích bời rời
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
19
VÍ DỤ
Độ tơi xốp ban đầu và cuối cùng của một loại
đất lần lượt là 20% và 3%. Thể tích đất đào lên
của hố móng có thể tích 120m3 là:
𝑉𝑐𝑑 − 𝑉0
𝐾1 = 100 %
𝑉0
𝑉𝑐𝑑_1 = 1 + 𝐾0 𝑉0_1
= 1 + 0.2 × 120 = 144 𝑚3
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
20
Thể tích đất cuối cùng cần vận chuyển đi biết thể tích
của khối móng là 30m3 là:
• Thể tích trong hố cần đắp ở trạng thái đã đầm
𝑉𝑑𝑑 = 𝑉ℎ𝑜 𝑚𝑜𝑛𝑔 − 𝑉𝑚𝑜𝑛𝑔 = 120 − 30 = 90 𝑚3
• Thể tích trong hố cần đắp ở trạng thái nguyên thổ
𝑉0_2 = 𝑉𝑑𝑑 / 1 + 𝐾0 = 90/(1 + 0.03) = 87.4 𝑚3
• Thể tích trong hố cần đắp ở trạng thái bời rời
𝑉𝑐𝑑_2 = 1 + 𝐾1 𝑉0_2 = 1 + 0.2 × 87.4 = 104.9 𝑚3
• Thể tích đất cần chuyển đi
𝑉𝑐ℎ𝑢𝑦𝑒𝑛 𝑑𝑖 = 𝑉𝑐𝑑_1 − 𝑉𝑐𝑑2 = 144 − 104.9 = 39.1 𝑚3
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
21
Mỗi loại đất khác nhau có lưu tốc cho phép khác nhau
Đất cát : 0.45 – 0.8 m/s
Đất thịt chắc: 0.8 – 1.8 m/s
Đất đá: 2.0 – 3.5 m/s
Khi thi công gặp vận tốc dòng chảy lớn hơn lưu tốc cho
phép, phải giảm hoặc ngăn dòng chảy tác động lên công
trình
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
22
Nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=e-DVIQPqS8E&t=221s
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
23
Nguồn: Internet
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
24
Nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=5sqfUKEGx9Q
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
25
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
26
Tải trọng
H
α1 H α2
α2 < α1
Đất cát và
63 1:0.50 45 1:1.00 45 1:1.00
cát cuội ẩm
Đấtcát pha 76 1:0.25 56 1:0.67 50 1:0.85
Nếu hố đào được đào với đất có nhiều lớp đất khác nhau, thì chọn độ dốc theo lớp đất yếu nhất
Đất mượn là đất ở bãi thải mà đã hơn 6 tháng không cần nén 28Trần Đức Học
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS.
29
Nguồn: Internet
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
30
Trong đó, W là độ
𝐺𝑑𝑎𝑡 − 𝐺ℎ𝑎𝑡 ẩm, Gdat là khối
𝑊= 100 % lượng tự nhiên, 𝐺ℎ𝑎𝑡
𝐺ℎ𝑎𝑡 là khối lượng hạt
đất khô
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
32
PHÂN LOẠI
Nắm đất chặt lại và buông ra
ĐẤT KHÔ W ≤ 5% Đất không dính, rời ra
ĐẤT ẨM 5% < W ≤ 30% Đất giữ hình dạng, tay không ướt
ĐẤT ƯỚT 30% < W Đất dính bết vào tay, tay ướt
Độ ẩm ảnh hưởng rất lớn đến công tác thi công đất
Mỗi loại đất có một độ ẩm thích hợp cho thi công
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
33
Nguồn: Internet
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
34
Trọng lượng riêng một phần thể hiện độ đặc chắc của đất
Trọng lượng riêng càng lớn càng tốn công thi công
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
35
TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học