You are on page 1of 35

NHÓM 3

Luật Đất Đai 2013


GV: Tạ Thị Yến
THÀNH VIÊN

Bùi Đức Độ
Hà Lê Vũ Hoài
Nguyễn Thùy Dương
Nguyễn Minh Hiển
Phạm Thị Phương Hoa
Bùi Quốc Đạt
Nguyễn Hương Giang
Tổng quan về Luật đất đai năm 2013 số
45/2013/QH13
1. Thời điểm ban 3. Phạm vi điều
hành và những thay chỉnh
đổi so với luật cũ

4. Những đối tượng


2. Quá trình xây dựng
áp dụng
luật đất đai 2013

5. Các điểm mới cơ bản


của Luật đất đai 2013
1. Thời điểm ban hành và những thay
đổi so với luật cũ
Ban hành: 29/11/1013
Có hiệu lực: 01/07/2014
Tăng 07 chương,
66 điều so với
14 Chương
212 Điều Luật đất đai 2003
2. Quá trình xây dựng luật đất đai 2013
Gồm 5 giai đoạn

1945 - 1987 1988 - 1993 1993 - 2003 2004 - 2014 2014- Đến nay

Giai đoạn Giai đoạn


Luật thi hành Đây là thi hành
Chưa Đất đai Luật Đất giai đoạn Luật Đất
có Luật 1987 có đai 1993 thi hành đai năm
đất đai hiệu lực (được sửa Luật Đất 2013( sửa
thi hành đổi, bổ đai 2003 đổi bổ
sung năm sung 2018)
1998,
3. Phạm vi điều chỉnh

Chế độ sở hữu đất Quyền và trách


đai nhiệm của người sử
dụng đất

Quyền và trách Chế độ quản lý và


nhiệm của Nhà sử dụng đất đai
nước
4. Những đối tượng áp dụng

Cơ quan Nhà nước chịu trách


nhiệm quản lý về đất đai

Người sử dụng đất

Các đối tượng khác có liên quan đến


việc quản lý, sử dụng đất
5. Các điểm mới cơ bản của Luật đất đai 2013

Mộ • Cụ thể hóa các quyền của Nhà nước đối với đất đai
t là
• Bổ sung nội dung cơ bản trong việc điều tra, đánh giá về đất đai
H • Bổ sung những quy định quan trọng trong nguyên tắc lập quy
ai hoạch, kế hoạch sử dụng đất


B • Quy định cụ thể điều kiện được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
để thực hiện các dự án đầu tư
a

5. Các điểm mới cơ bản của Luật đất đai 2013

• Quốc hội thông qua những quy định về cấp giấy


Bố chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
n là và tài sản khác gắn liền với đất

• Quy định cụ thể, đầy đủ từ việc thu hồi, bồi thường, hỗ


Nă trợ tái định cư đảm bảo một cách công khai, minh
m bạch và quyền lợi của người có đất thu hồi

Sá • Quy định rõ nguyên tắc định giá đất phải theo mục
đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá
u

5. Các điểm mới cơ bản của Luật đất đai 2013

• Quy định hoàn chỉnh hơn các chính sách đất đai với
Bả khu vực nông nghiệp, khu công nghiệp, khu công nghệ
y là cao và khu kinh tế

• Xây dựng hệ thống thông tin đất đai, cơ sở dữ liệu đất


Tá đai, hệ thống giám sát, theo dõi, đánh giá đối với quản
m lý và sử dụng đất

Ch • Mở rộng thời hạn giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình
ín

MỤC 1. QUYỀN CỦA
Điều 13 – Điều 28 NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI
ĐẤT ĐAI
CHƯƠNG 2: QUYỀN (Điều 13- Điều 20)
VÀ TRÁCH NHIỆM
CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI
VỚI ĐẤT ĐAI
MỤC 2. TRÁCH NHIỆM
CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI
VỚI ĐẤT ĐAI
Nội dung chính ( Điều 21- Điều 28)
Nội dung chính

• Nhà nước quy định hạn mức, thời gian sử


Mục dụng đất
• Nhà nước quyết định giá đất

1 • Nhà nước trao quyền sử dụng đất

• Nội dung/trách nhiệm nhà nước về đất đai


Mục • Trách nhiệm của Nhà nước về đất ở, đất
nông nghiệp đối với dân tộc thiểu số

2 • Trách nhiệm của Nhà nươc trong việc xây


dựng, cung cấp thông tin đất đai
2 Điều
6 Điều
MỤC 1. ĐỊA
GIỚI HÀNH
CHÍNH Chương 3
ĐỊA GIỚI
HÀNH CHÍNH
VÀ ĐIỀU TRA
CƠ BẢN VỀ
MỤC 2. ĐIỀU ĐẤT ĐAI
TRA CƠ BẢN
VỀ ĐẤT ĐAI Điều 29 – Điều 34
4 Điều
Chương 4: Quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất

Điều 35- Điều 51


( 17 điều)

Trách nhiệm/lấy ý kiến lập quy Thẩm định/điều chỉnh/ tư vấn/công


hoạch, kế hoạch, kỳ hoạch sử bố/thực hiện/giải quyết/báo cáo về
dụng đất các cấp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
CHƯƠNG 6:
THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT, BỒI
THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ Điều 61- Điều 73
(13 Điều)

MỤC 1. THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT

MỤC 2. BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT, HỖ TRỢ VÀ TÁI


ĐỊNH CƯ

MỤC 3. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ TÀI SẢN, VỀ


SẢN XUẤT, KINH DOANH
CHƯƠNG 7: ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

MỤC 1. ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT

Nội dung chính

Điều 95 -> Điều 96


- Điều kiện để được đăng kí

- Thông tin về hồ sơ địa chính


CHƯƠNG 7: ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

MỤC 2. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN


SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Điều 97-> Điều 106

Nội dung chính


- Hướng dẫn trình tự cụ thể để có được các loại
giấy trên
- Các thủ tục cần thực hiện
- Cơ quan có thẩm quyền cấp các loại giấy tờ trên
- Các trường hợp phải đính chính, thu hồi giấy
chứng nhận đã cấp
Điều 105. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo;
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ủy quyền cho cơ quan tài nguyên và môi
trường cùng cấp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
Chương 8. TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI, GIÁ ĐẤT VÀ ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT

Mục 1: Tài chính Mục 3: Đấu giá


Mục 2: Giá đất
về đất đai quyền sử dụng đất
• Điều 107- Điều 111 • Điều 112 – Điều 116 • Điều 117 - Điều 119
• Các khoản thu tài • Nguyên tắc, phương • Nguyên tắc đấu giá
chính từ đất pháp định giá đất • TH được đấu giá và
• Căn cứ thời điểm • Khung/bảng giá đất không được đấu giá
tính tiền sử • Quyền, nghĩa vụ của • Điều kiện để thực
dụng/thuê đất tổ chức tư vấn giá hiện quyền đấu giá
• Quỹ phát triển đất đất đất
Chương 9: Hệ thống thông tin đất đai và cơ sở
dữ liệu đất đai

Điều 120: Hệ thống


thông tin đất đai

Điều 124: Trách nhiệm Điều 121: Cơ sở dữ


xây dựng hệ thống liệu đất đai quốc gia
thông tin đất đai

Điều 123: Dịch vụ Điều 122: Quản lý,


công điện tử trong khai thác cơ sở dữ
lĩnh vực đất đai liệu đất đai
Chương 10
CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT

Mục 1 Mục 2
THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Điều 125- Điều 128 Điều 129 – Điều 142

Mục 3 Mục 4
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
Điều 143 – Điều 163 Điều 164 – Điều 165
Chương 11
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

Mục 2 Mục 3 QUYỀN VÀ


Mục 1 QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỘ GIA
QUY ĐỊNH NGHĨA VỤ CỦA ĐÌNH, CÁ NHÂN,
CHUNG TỔ CHỨC SỬ CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
DỤNG ĐẤT SỬ DỤNG ĐẤT

Mục 4
Mục 5 QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI VIỆT
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ
CÁC QUYỀN CỦA NGƯỜI CHỨC NƯỜC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG
SỬ DỤNG ĐẤT NGOẠI GIAO, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI SỬ DỤNG ĐẤT
Chương 11
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

Mục 1
Điều 166- Điều 172
QUY ĐỊNH CHUNG

Quyền và nghĩa vụ người sử dụng đất, quyền chuyển đổi, chuyển


nhượng, cho thuê…phục vụ mục đích kinh tế
Chương 11
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

Mục 2
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA Điều 173- Điều 178
TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT

Quyền nghĩa vụ tổ chức kinh Quyền nghĩa vụ tổ chức


tế khi sử dụng đất , đất xây nhà nước giao đất
công trình không thu tiền , có thu
tiền sử dụng đát
Chương 11
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

Mục 3
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỘ
GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG
ĐỒNG DÂN CƯ SỬ DỤNG ĐẤT

Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của


Điều 179. Quyền và nghĩa vụ của
cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
cư sử dụng đất

Điều 180. Quyền và nghĩa vụ của


hộ gia đình, cá nhân chuyển mục
đích sử dụng đất từ loại đất
không thu tiền sử dụng đất sang
loại đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc thuê đất
Chương 12
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
Mục 4
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC Điều 182- Điều
NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỜC NGOÀI CÓ 187
CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO, DOANH
NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI SỬ DỤNG ĐẤT

Quyền và nghĩa vụ của Quyền và nghĩa vụ về sử dụng


doanh nghiệp liên doanh đất ở của người Việt Nam định
sử dụng đất cư ở nước ngoài
Chương 11
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

Mục 5
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC QUYỀN CỦA NGƯỜI Điều 188- Điều 194
SỬ DỤNG ĐẤT
Chương 12
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI

Điều 195.
Điều 197. Các thủ
Thực hiện tục hành
thủ tục chính về
hành chính
Hướng dẫn thực hiện về đất đai
đất đai

thủ tục hành chính về


đất đai Điều 196.
Công khai thủ
tục hành chính
về đất đai 4
Chương 13
GIÁM SÁT, THANH TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ
CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI

Mục 2
Mục 1 THANH TRA, GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP,
GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ
VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP
LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI
Chương 13
GIÁM SÁT, THANH TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI

• Điều 199. Giám


sát của công dân
đối với việc quản
lý, sử dụng đất đai
Mục 1
• Điều 198. Giám sát
GIÁM SÁT, của Quốc hội, Hội
THEO DÕI VÀ đồng nhân dân các
ĐÁNH GIÁ VIỆC cấp, Mặt trận Tổ
QUẢN LÝ, SỬ quốc Việt Nam,
DỤNG ĐẤT ĐAI • Điều 200. Hệ thống
theo dõi và đánh giá
đối với quản lý và
sử dụng đất đai
Chương 13
GIÁM SÁT, THANH TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP,
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
ĐẤT ĐAI

Mục 2
THANH TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ Điều 201- Điều 209
CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI
Điều 210. Điều
khoản chuyển
tiếp
Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
7 năm 2014. - Luật đất đai số 13/2003/QH11 và
Nghị quyết số 49/2013/QH13 ngày 21 tháng 6
năm 2013 của Quốc hội về kéo dài thời hạn sử
Chương 14 dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối của hộ gia đình, cá nhân
ĐIỀU hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực
KHOẢN THI
HÀNH

Điều 212. Điều 211.


Quy định Hiệu lực
chi tiết thi hành
Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe phần thuyết trình của nhóm em!

You might also like