You are on page 1of 24

TỔNG HỢP QUICKTEST LUẬT CHO MẤY EM K49 – CHÚC MẤY EM

ĐIỂM CAO!
Quicktest buổi 1
Câu 1. Đặc trưng của chế độ pháp quyền (lựa chọn nhiều đáp án)?
 Hiến pháp chiếm vị trí tối cao
 Sự độc lập về tư pháp
 Sự minh bạch trong quản trị nhà nước
 Sự ổn định trong các văn bản pháp luật
Câu 2. Đâu không phải là một hình thức của pháp luật?
 Cả 2 đều đúng ( nội quy của công ty, công văn yêu cầu ông A thanh toán dư nợ )
Câu 3. Đâu là một hình thức của pháp luật?
 Bộ luật Dân sự 2015
Câu 4. Đâu là một trong các đặc trưng của pháp luật:
 Cả 3 câu trên đều đúng ( Pháp luật là sản phẩm của xh và phục vụ xh, hệ thống quy tắc rõ
ràng, hệ thống quy tắc chung có giá tri áp dụng cho tất cả mọi người )
Câu 5. Luật thực chứng có thể được phát biểu:
 Luật thành văn là nguồn gốc tuyệt đối và tối thượng của công lý
Câu 6. Luật tự nhiên có thể được phát biểu:
 Cả 3 câu trên đều sai (Việc tuân theo ý chí của nhà lãnh đạo được xem trọng, pháp luật
không nhất thiết phải phù hợp với đạo đức, văn bản luật được xem trọng)
Câu 7. Mối quan hệ giữa pháp luật và chính trị được thể hiện qua việc?
 Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 8. Pháp luật có thể là:


 Các quy định trong kinh Koran (hồi giáo) được nhà nước công nhận để điều chỉnh các
mối quan hệ xã hội và được đảm bảo bằng bạo lực.
Câu 9. Pháp luật không có các chức năng nào sau đây?
 Cả hai câu đều sai ( chức năng định chuẩn, chức năng quy định địa vị pháp lý chủ thể )
Câu 10. Sự khác biệt giữa pháp quyền và pháp trị?
 Vai trò của Hiến pháp được đề cao trong một nhà nước pháp quyền.
Quicktest buổi 2 (phần1)
Câu 1. A (20 tuổi) không đội nón bảo hiểm khi đang lưu thông bằng xe máy là:
 Hành vi không hành động – một vi phạm pháp luật
Câu 2. Đặc điểm của trách nhiệm pháp lý (chọn đáp án đúng nhất)?
 Xảy ra hành vi vi phạm pháp luật
Câu 3. Quy phạm pháp luật có thể các cấu thành nào sau đây (chọn nhiều đáp án):
 Chế tài, giả định, quy định
Câu 4. A (11 tuổi) mua 10 chiếc sim rác để nhắn tin đe dọa giết B. Hành vi này có
được xem là vi phạm pháp luật không?
 Không, vì A không có đủ năng lực hành vi
Câu 5. Khái niệm quy phạm pháp luật có thể tìm thấy tại:
 Khoản 1 điều 3 luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Câu 6.Quy phạm pháp luật là
 Quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp đi lặp lại
nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hoặc đơn vị
hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định
trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện.
Câu 7. Vi phạm pháp luật phải có các cấu thành nào sau đây (chọn nhiều đáp án):
 Mặt khách quan, chủ quan, chủ thể, khách thể.
Câu 8. Loại trách nhiệm pháp lý nào là nghiêm khắc nhất?
 Trách nhiệm hình sự
Câu 9. Một hành vi trái pháp luật là một vi phạm pháp luật.
 Sai
Câu 10. Thành phần nào sau đây không thuộc về mặt chủ quan của vi phạm pháp
luật?
 Công cụ, phương tiện
Câu 11. Khách thể trong vi phạm pháp luật là:
 Quan hệ xã hội được pháp luật bảo bệ nhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại
Câu 12. Quy phạm pháp luật không có đặc điểm nào sau đây?
 Phải mang tính đa nghĩa
Quicktest buổi 2 (phần2)
Câu 1. Xác định hiệu lực theo không gian, thời gian của Nghị định số 43/2014/NĐ-
CP?
 Về không gian: lãnh thổ Việt Nam, về thời gian: từ ngày 01/07/2014
Câu 2. Hệ thống pháp luật của Úc là:
 Thông luật
Câu 3. Vi phạm pháp luật phải có các cấu thành nào sau đây (chọn nhiều đáp án):
(giống phần 1 câu 7)
 Chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan
Câu 4. Nguồn nội dung khác với nguồn hình thức ở điểm nào (chọn nhiều đáp án)?
 Nguồn nội dung bao gồm cơ sở để hình thành nên nội dung của pháp luật.
 Nguồn nội dung trả lời câu hỏi:”Vì sao”, nguồn hình thức trả lời cho câu hỏi: “Ở
đâu”.
Câu 5. Việt Nam không áp dụng nguồn hình thức nào sau đây?
 Điều răn của Kinh thánh
Câu 6. Luật do chủ thể nào ban hành?
 Quốc hội
Câu 7. Văn bản quy phạm pháp luật do
 Cơ quan nhà nước ban hành hoặc phối hợp ban hành theo thẩm quyền, hình
thức, trình tự, thủ tục được quy định trong (luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật trong đó có quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được nhà
nước bảo đảm thực hiện để điều chính các quan hệ xã hội.
Câu 8. Hệ thống pháp luật của Pháp là:
 Dân luật
Câu 9. Nguyên tắc ban hành văn bản quy phạm pháp luật (chọn nhiều đáp án)?
 Cần phải đúng thẩm quyền, thể thức ban hành
 Bảo đảm tính khả thi, minh bạch
Câu 10. Theo quy định của pháp luật hiện hành, văn bản nào sau đây không phải là
văn bản quy phạm pháp luật (lựa chọn nhiều đáp án)?
 Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân TP.HCM
 Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Y Tế.
Câu 11. Ở hệ thống luật, giá trị áp dụng của án lệ là:
 Bắt buộc
Quicktest LMS 1
Câu 1. Bầu cử là quyền và nghĩa vụ của công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên.
 Sai
Câu 2. Cơ quan hành chính cao nhất của nhà nước là:
 Chính phủ
Câu 3. Công dân được quyền:
 Kinh doanh những gì pháp luật không cấm
Câu 4. Độ tuổi để công dân có thể ứng cử vào Hội đồng nhân dân TP.HCM?
 21
Câu 5. Hiện nay, ai đang là Chủ tịch Quốc hội của Việt Nam?
 Vương Đình Huệ
Câu 6. Hiến pháp được thông qua khi:
 Quá 2/3 số đại biểu Quốc hội bỏ phiếu tán thành
Câu 7. Hiến pháp nào của Việt Nam không đề cập đến sự lãnh đạo của Đảng Cộng
sản?
 Hiến pháp 1946
Câu 8. Mọi công dân đều được thành lập doanh nghiệp:
 Sai
Câu 9. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước:
 Pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Câu 10. Nhận định nào sau đây là đúng nhất:
 Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật
trong trường hợp cần thiết vì lí do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã
hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng.
 Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của pháp
luật.
 Trong trường hợp vì COVID-19, phường 5 quận 10 (TP.HCM) có thể ban hành
một văn bản hạn chế quyền công dân.
 Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của pháp
luật trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an
toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
Câu 11. Quyền tự do hợp đồng được thể hiện ở việc:
 Nội dung của hợp đồng không được trái điều cấm của luật, đạo đức xã hội
Câu 12. Quyền tự do kinh doanh được quy định tại:
 Điều 33 Hiến pháp 2013
Câu 13. Văn bản pháp lý có giá trị cao nhất của nước Việt Nam là:
 Hiến pháp
Câu 14. Việt Nam đã trải qua bao nhiêu bản Hiến pháp trong lịch sử?
 5
Câu 15. Việt Nam xây dựng chế độ tam quyền phân lập, trong đó Quốc Hội nắm
quyền lập pháp, Chính phủ nắm quyền hành pháp, Tòa án nắm quyền tư pháp.
 Sai
Quicktest LMS 2
Câu 1.Thế nào là tham nhũng?
 Tham nhũng là hành vi cảu người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ,
quyền hạn đó vì vụ lợi
Câu 2.Người ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập có trách nhiệm công khai Kết
luận xác minh trong thời hạn
 Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày làm việc
Câu 3.Người nào dưới đây không có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập?
 Ông MND, Giảng viên UEH
Câu 4.Theo Luật phòng, chống tham nhũng hiện hành, người ban hành kết luận xác
minh tài sản, thu nhập phải chịu trách nhiệm về điều gì?
 Cả 2 câu đều đúng ( tính khách quan của kết luận xác minh, tính trung thực của kết
luận xác minh )
Câu 5.Các hành vi khác vi phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị bao gồm:
 Hành vi quy phạm quy định về xung đột lợi ích
Câu 6.Chọn nhận định sai về giao xử lý những người có hành vi tham nhũng:
 Cả 2 câu đều đúng ( Chỉ bị xử lý hình sự, chỉ xử lý những người đương chức,
không xử lý người đã nghĩ hưu, thôi việc )
Câu 7.Người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập phải:
 Cả 3 đáp án đều đúng (chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai, kê khai
trung thực về tài sản- thu nhập, giải trình trung thực về nguồn gốc của tài sản, thu
nhập tăng thêm)
Câu 8.Theo Luật Phòng, chống tham nhũng hiện hành, cơ quan nào dưới đây không
có trách nhiệm giám sát công tác phòng, chống tham nhũng?
 Ủy ban nhân dân các cấp
Câu 9.Theo Luật phòng, chống tham nhũng hiện hành, việc tiếp nhận, xử lý phản
ánh về hành vi tham nhũng được thực hiện theo quy định nào?
 Quy định của pháp luật về tiếp công dân
Câu 10.Tài sản nào phải kê khai:
 Căn nhà chung cư Vinhomes Central Park
Quick test buổi 3 Phần 1
Câu 1.Tài sản có thể bao gồm những loại nào sau đây?
 Cả 3 câu trên đều đúng ( giấy tờ có giá, vật, quyền tài sản )
Câu 2.Đâu là bất động sản?
 Cây quạt treo trên trần nhà
Câu 3.Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là?
 Vật
Câu 4.Trong mối quan hệ với chiếc ô tô thì kính chiếu hậu là?
 Vật phụ
Câu 5.Tiền cổ, đồng xu là?
 Vật
Câu 6.A thuê căn nhà tại địa chỉ số 281 Nguyễn Tri Phương, Quận 10. Nhận định
nào sau đây là đúng?
 A có quyền sử dụng đối với căn nhà tại địa chỉ này.
Câu 7.Đâu không là vật?
 Oxy trong không khí
Câu 8.Cùng là một chai bia, nhưng có khi nó là vật đặc định, có khi nó là vật cùng
loại.
 Đúng
Câu 9.Trứng do gà đẻ ra là:
 Hoa lợi
Câu 10.Quyền tài sản đối với đối tượng sỡ hữu trí tuệ là?
 Quyền tài sản
Câu 11.Sự kiện nào sau đây chấm dứt quyền sỡ hữu?
 Tài sản bị tịch thu
Quicktest buổi 3 Phần 2
Câu 1.Quyền khác đối với tài sản không bao gồm:
 Quyền sỡ hữu
Câu 2. A mua lại một chiếc iPhone từ B. B có được chiếc điện thoại đó là do cướp
của C. Chiếc điện thoại của C đã được khóa iCloud. Khi mua iPhone từ B, A có hỏi
B từ đâu mà có chiếc điện thoại này. B trả lời là do cướp từ người khác. Việc mà A
đang làm là:
 Chiếm hữu không ngay tình
Câu 3.Sỡ hữu chung của các thành viên gia đình là?
 Có thể là 1 trong ba đáp án trên
Câu 4.Ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là đúng?
 Nguồn lợi thủy sản trên vùng nội thủy Việt Nam thuộc sỡ hữu toàn dân
Câu 5. B cho rằng A chiếm hữu chiếc xe Honda 50cc không ngay tình. Vậy chủ thể
có nghĩa vụ chứng minh là?
 B
Câu 6.Trong mọi trường hợp, việc chiếm hữu của người không phải là chủ sỡ hữu
không thể là căn cứ xác lập quyền sỡ hữu.
 Sai
Câu 7.Quy định về quyền khác đối với tài sản có thể tìm thấy ở
 Điều 159 Bộ luật dân sự
Câu 8.Sỡ hữu chung theo phần là sỡ hữu chung mà trong đó phần quyền sỡ hữu của
mỗi chủ sỡ hữu được xác định đối với tài sản chung. Mỗi chủ sỡ hữu chung theo
phần có quyền, nghĩa vụ đối với tài sản thuộc sỡ hữu chung tương ứng với phần
quyền sỡ hữu của mình, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.

Câu 9.Quyền khác đối với tài sản là quyền của chủ thể trực tiếp nắm giữ, chi phối
tài sản thuộc quyền sỡ hữu của chủ thể khác.

Câu 10.Sỡ hữu chung của vợ chồng là?


 Sỡ hữu chung hợp nhất có thể phân chia
Quicktest buổi 4 (phần 1)
Câu 1. Trong mọi trường hợp, sau khi bán doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp
tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của
doanh nghiệp tư nhân phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao doanh
nghiệp.
 Sai
Câu 2. Nhóm người nào không thể thành lập và quản lý doanh nghiệp (có thể chọn
nhiều đáp án)?
 Chọn 4 đáp án

Câu 3. Quy định về cá nhân kinh doanh không phải đăng ký nằm ở văn bản nào
dưới đây?
 Nghị định 39/2007/NĐ-CP
Câu 4. Trong các chủ thể dưới đây, chủ thể nào có thể thành lập DNTN (có thể chọn
nhiều đáp án)?


Câu 5. Khi bán doanh nghiệp tư nhân, người mua doanh nghiệp tư nhân phải?
 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
Câu 6. Trong các chủ thể dưới đây, chủ thể nào có thể thành lập DNTN (có thể chọn
nhiều đáp án)?


Câu 7. Nhà nước quản lý các cá nhân hoạt động thương mại không đăng ký kinh
doanh thông qua việc các quy định về hàng hóa, dịch vụ kinh doanh, địa điểm kinh
doanh, hay các quy định về bảo đảm an ninh, trật tự, vệ sinh, an toàn trong hoạt
động của cá nhân hoạt động thương mại.
 Đúng
Câu 8. A đã bán doanh nghiệp tư nhân cho B. Do vậy, A không thể trở thành giám
đốc, tổng giám đốc doanh nghiệp này.
 Sai
Câu 9. Trong các chủ thể dưới đây, chủ thể nào có thể thành lập DNTN (có thể chọn
nhiều đáp án)?

Câu 10. Khi cho thuê doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân phải?
 Thông báo với Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế
Quicktest buổi 4 phần 2
Câu 1.Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu
trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.

Câu 2. A muốn thành lập một doanh nghiệp tư nhân bán trà sữa tại đường Đào Duy
Từ, Quận Hỏi A phải đăng ký thành lập hộ kinh doanh này ở?
 Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và Đầu tư TP.HCM
Câu 3. A muốn thành lập một hộ kinh doanh bán trà sữa tại đường Đào Duy Từ,
Quận 10. Hỏi A phải đăng ký thành lập hộ kinh doanh này ở?
 Phòng Tài chính – kế hoạch Quận 10
Câu 4. Chủ thể nào dưới đây có tư cách pháp nhân (có thể chọn nhiều đáp án)?
 Công ty cổ phần Đại Nam, UBND Quận 10
Câu 5.Để huy động vốn, chủ doanh nghiệp tư nhân có thể?
 Vay ngân hàng để tăng vốn
Câu 6.Doanh nghiệp tư nhân thuộc về nhóm?
 Kinh doanh cá nhân
Câu 7.Loại chủ thể nào sau đây có tư cách pháp nhân?
 Cả ba đều sai
Câu 8.Nhận định nào sau đây đúng?
 Hộ kinh doanh phải sử dụng dưới 10 lao động.
 Hộ kinh doanh có thể có nhiều địa điểm kinh doanh
 Ai từ 18 tuổi trở lên cũng có thể thành lập hộ kinh doanh.
 Hộ kinh doanh chỉ có thể do một cá nhân thành lập.
Câu 9.Nhận định nào sau đây đúng?
 Doanh nghiệp tư nhân là một loại hình doanh nghiệp
 Một người có thể kiện một doanh nghiệp tư nhân
 Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân
 Doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm hữu hạn
Câu 10.Nhận định nào sau đây sai?
 Cả hai đều đúng
 Ông A (chủ doanh nghiệp tư nhân Tân Tiến) có thể mua cổ phần của công ty B
 Ông A (chủ doanh nghiệp tư nhân Tân Tiến) không thể thành lập hộ kinh doanh
 Cả hai đều sai
Câu 11. Pháp nhân bắt buộc phải có đặc điểm nào sau đây (có thể chọn nhiều đáp
án)?
 Có tài sản độc lập
 Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
Câu 12.Tên của hộ kinh doanh nào sau đây là phù hợp?
 Hộ kinh doanh Tân Tiến
Quicktest buổi 5 phần 1
Câu 1. Hội đồng thành viên của công ty hợp danh bao gồm:
 Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
Câu 2. Công ty hợp danh có thể gồm các loại thành viên?
 Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng (có thể chọn nhiều đáp án):
 Thành viên hợp danh có thể là chủ DNTN
 Thành viên hợp danh được phép kinh doanh tư lợi
 Thành viên góp vốn có thể chuyển phần vốn góp của mình cho người khác
 Thành viên hợp danh của công ty hợp danh này có thể là thành viên hợp danh của
công ty hợp danh khác
Câu 4. Nơi nộp hồ sơ đăng ký công ty cổ phần là?
 Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch - Đầu tư
Câu 5. Ông A muốn thành lập doanh nghiệp. Ông có thể lựa chọn tên nào dưới đây
(vui lòng tra cứu dangkykinhdoanh.gov.vn):
 Công ty TNHH Lam Sơn Bắc Ninh
Câu 6. Cơ quan nào là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần?
 Đại hội đồng cổ đông
Câu 7. Loại thành viên nào bắt buộc phải có đối với công ty hợp danh?
 Thành viên hợp danh
Câu 8. Ông A muốn thành lập doanh nghiệp. Ông có thể lựa chọn tên nào dưới đây
(vui lòng tra cứu dangkykinhdoanh.gov.vn):
 Công ty Hợp danh Lâm và cộng sự
Câu 9. Công ty hợp danh khi muốn huy động vốn có thể (lựa chọn nhiều đáp án)?


Câu 10. Trong trường hợp điều lệ công ty không quy định, người đại diện theo pháp
luật của công ty hợp danh là (chọn một phương án đầy đủ nhất)?
 Thành viên hợp danh
Câu 11. Loại thành viên nào của công ty hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn?
 Thành viên hợp danh
Câu 12.Nhận định nào sau đây đúng:
 Công ty hợp danh có thể phát hành trái phiếu nhằm huy động vốn
 Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn
 Thành viên hợp danh có thể là cá nhân, tổ chức
 Thành viên góp vốn có thể là cá nhân, tổ chức
Câu 13. Cơ quan nào là cơ quan quản lý của công ty cổ phần:
 Hội đồng quản trị
Câu 14. Số lượng và nhiệm kỳ thành viên Hội đồng quản trị có thể từ:
 Từ 03 - 11 thành viên, không theo nhiệm kỳ Hội đồng quản trị
Câu 15. Trong trường hợp điều lệ công ty không quy định, người đại diện theo pháp
luật của công ty cổ phần là?
 Nếu công ty có hơn một người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản
trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc là người đại diện theo pháp luật của công ty
Câu 16. Nếu điều lệ công ty không quy định khác, vấn đề nào dưới đây phải được ít
nhất 3/4 tổng số thành viên hợp danh tán thành (có thể chọn nhiều đáp án):


Câu 17. Trường hợp nào thì nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông cần 65% tổng số
phiếu biểu quyết tán thành (nếu điều lệ không quy định khác)?
 Nghị quyết về việc thay đổi ngành nghề kinh doanh
Câu 18. Giao dịch nào giữa công ty với người có liên quan cần được Đại hội đồng cổ
đông trong Công ty Cổ phần chấp thuận (nếu điều lệ công ty không quy định khác)?
 Giao dịch có giá trị bằng 50% tổng giá trị tài sản của công ty giữa công ty với vợ
của Tổng giám đốc của công ty
Câu 19. Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc họp Đại hội đồng cổ đông (có thể
chọn nhiều đáp án, trừ trường hợp công ty có quy định khác):


Câu 20. Mô hình tổ chức của công ty cổ phần có thể là (có thể chọn nhiều đáp án):
 Chọn thêm ý 4

Quicktest buổi 5 Phần 2


Câu 1. Nhận định nào sau đây là đúng:
 Doanh nghiệp bắt buộc chỉ có một con dấu
 Công ty bắt buộc có hai người đại diện theo pháp luật trở lên
 Công ty có thể thiết kế con dấu hình vuông
 Công ty chỉ có thể có một người đại diện theo pháp luật
Câu 2. Văn bản nào sau đây được xem như một luật con, một bản "Hiến pháp" của
công ty?
 Điều lệ công ty
Câu 3. Mô hình tổ chức công ty TNHH 1 thành viên có thể bao gồm:


Câu 4. Mô hình tổ chức công ty TNHH 2 thành viên có thể bao gồm (có thể chọn
nhiều đáp án):


Câu 5. Các phương thức tăng vốn của công ty cổ phần:


Câu 6. Số lượng thành viên tối đa của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
 50 thành viên
Câu 7. Nhận định nào sau đây là sai:
 Cả ba câu trên đều sai
 Công ty TNHH 2 thành viên có tư cách pháp nhân
 Các thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn
 Công ty TNHH 2 thành viên không được phát hành chứng khoán
Câu 8. Nhận định nào sau đây là đúng (có thể chọn nhiều đáp án):
 Công ty có thể có hoặc không có tư cách pháp nhân
 Tất cả các loại hình công ty đều là doanh nghiệp
 Doanh nghiệp có thể có hoặc không có tư cách pháp nhân
 Tất cả các loại hình doanh nghiệp đều là công ty
Câu 9. Nhận định nào sau đây là đúng
 Luật Doanh nghiệp bắt buộc việc biểu quyết bầu thành viên Hội đồng quản trị và
Ban kiểm soát phải thực hiện theo phương thức bầu dồn phiếu
 Mọi Cổ đông, nhóm cổ đông đều có thể khởi kiện thành viên Hội đồng quản trị
 Bầu dồn phiếu là một trong những biện pháp nhằm bảo vệ cổ đông nhỏ
 Cả ba đều sai
Câu 10. Nhận định nào sau đây là đúng (có thể chọn nhiều đáp án):
 Trong mọi trường hợp, cổ phần của công ty cổ phần được chia làm hai loại: cổ
phần phổ thông và cổ phần ưu đãi
 Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng của mình cho người khác
 Công ty cổ phần có vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ
phần
 Cổ đông sáng lập có thể là cá nhân, tổ chức
Câu 11. Loại hình công ty nào sau đây vừa mang một số đặc điểm của công ty đối
nhân, vừa mang một số đặc điểm của công ty đối vốn?
 Công ty TNHH
Câu 12. Công ty TNHH 1 TV có thể do:
 Cả 2 đều đúng ( cá nhân hoặc tổ chức làm chủ sở hữu )
Câu 13. Nhận định nào sau đây là đúng (có thể chọn nhiều đáp án):
 Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp
 Văn phòng đại diện có tư cách pháp nhân
 Văn phòng địa diện không thực hiện chức năng kinh doanh
 Chi nhánh có tư cách pháp nhân
Câu 14. Hiện nay, có bao nhiêu nhóm ngành, nghề mà luật cấm đầu tư, kinh doanh?
 8
Câu 15. Nhận định nào sau đây là đúng (có thể chọn nhiều đáp án):
 Các loại cổ phần được tự do chuyển nhượng
 Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng cho người không phải cổ đông sáng lập
 Cổ đông sáng lập có một số hạn chế trong vấn đề chuyển nhượng
 Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi
Câu 16. Điểm khác biệt giữa công ty đối nhân và đối vốn
 Công ty đối vốn điển hình là công ty cổ phần
Câu 17. Tài sản góp vốn vào doanh nghiệp có thể là tài sản nào sau đây (có thể chọn
nhiều đáp án):

Câu 18. Vốn điều lệ của công ty cổ phần được tính bằng (chọn câu đúng nhất):
 Số cổ phần đã bán nhân cho mệnh giá
Câu 19. Loại thành viên trong công ty hợp danh liên đới chịu trách nhiệm thanh
toán hết số nợ còn lại của công ty nếu tài sản của công ty không đủ để trả nợ của
công ty?
 Thành viên hợp danh
Câu 20. Cổ phần ưu đãi cổ tức là:
 Là cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ
thông hoặc mức ổn định hằng năm
Quicktest buổi 6
Câu 1. Trường hợp nào sau đây hợp đồng dân sự có thể bị vô hiệu?


Câu 2. Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu thì:


Câu 3. Bà Mỹ ký hợp đồng mua bảo hiểm nhân thọ, người thụ hưởng là con trai bà
Mỹ. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ thuộc loại hợp đồng nào sau đây?
 Hợp đồng vì lợi ích người thứ ba
Câu 4. Bà Duyên ký hợp đồng mua bán 1000 bộ test nhanh Covid-19 cho ông Sự.
Hợp đồng mua bán giữa 2 người chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
 Hợp đồng đã được hoàn thành
Câu 5. Nhận định nào sau đây là sai?
 Tòa án ra quyết định tuyên bố người này là người mất năng lực hành vi dân sự khi
có một người do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức,
làm chủ được hành vi
 Người bị bệnh tâm thần là người bị mất năng lực hành vi dân sự
 Cả hai đều sai
 Cả hai đều đúng
Câu 6. Theo quy định tại Điều 402 BLDS 2015, có bao nhiêu cách phân loại hợp
đồng chủ yếu?
 6
Câu 7. Theo quy định của BLDS 2015, có bao nhiêu biện pháp bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ?
 9
Câu 8. Nhận định nào sau đây là đúng (có thể chọn nhiều đáp án):
 Giao dịch dân sự nếu không thỏa mãn điều kiện tại khoản 1 Điều 117 BLDS 2015
thì vô hiệu
 Việc xác lập một hợp đồng qua email được coi là giao dịch bằng hành vi cụ thể
 Trường hợp giao dịch dân sự được xác lập có sự nhầm lẫn làm cho một bên hoặc
các bên không đạt được mục đích của việc xác lập giao dịch thì Tòa án tuyên bố
giao dịch dân sự vô hiệu.
 Giao dịch dân sự được xác lập có sự nhầm lẫn không vô hiệu trong trường hợp
mục đích xác lập giao dịch dân sự của các bên đã đạt được hoặc các bên có thể
khắc phục ngay được sự nhầm lẫn làm cho mục đích của việc xác lập giao dịch
dân sự vẫn đạt được.
 Việc giải thích giao dịch dân sự được thực hiện theo thứ tự sau: ý chí đích thực
của các bên; tập quán nơi giao dịch được xác lập; nghĩa phù hợp với mục đích của
giao dịch
Câu 9. A thỏa thuận với B về việc mua bán hàng hóa. A có trách nhiệm giao hàng, B
có trách nhiệm trả tiền. Đến hạn, A chỉ giao 90% khối lượng hàng hóa. Trong mọi
trường hợp, B có thể viện lý do này để không thanh toán được không?
 Không
Câu 10.Năng lực pháp luật của cá nhân
 Có từ lúc sinh ra, mất khi chết đi
Câu 11.Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ hợp đồng:
 Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng đó
Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng?
 Đại dịch COVID-19 là sự kiện bất khả kháng
 Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra một cách khách quan không thể lường
trước được và không thể khắc phục được
 Tiền "thế chân" là ký quỹ
 A mượn B tiền có sự bảo lãnh của C. Đến hạn, A không trả. C phải trả thay cho A
 Tiền "thế chân" là ký cược
Câu 13. Nhận định nào sau đây là đúng?
 Cả ba đều sai
 Mọi giao dịch dân sự không thỏa mãn điều kiện về hình thức đều vô hiệu
 Cả ba đều đúng
 Giao dịch dân sự có hiệu lực khi thỏa mãn một trong ba điều kiện tại khoản 1 Điều
117 BLDS 2015
 Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của pháp luật,
không trái đạo đức xã hội
Câu 14. Ai là người có thể bị Tòa án tuyên là hạn chế năng lực hành vi dân sự?
 Anh T nghiện ma túy
Câu 15.Năng lực chủ thể của cá nhân bao gồm
 Năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự
Câu 16. Nhận định nào sau đây là đúng?
 Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác thì Tòa án có thể ra quyết
định tuyên bố người này là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
 Người phá tán tài sản của gia đình là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
 Cả ba đều sai
 Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác là người bị hạn chế năng
lực hành vi dân sự
Câu 17. Người thành niên là người?
 Người đủ 18 tuổi
Câu 18.Nhận định nào sau đây là đúng:
 Cả ba đều sai
 Hợp đồng phải được xác lập bằng văn bản
 Giao dịch dân sự là hợp đồng
 Hợp đồng là giao dịch dân sự
Câu 19. Hợp đồng nào sau đây được pháp luật dân sự thừa nhận:

Quicktest buổi 7
Câu 1. Hoạt động nào dưới đây thuộc phạm vi điều chỉnh đương nhiên của Luật
Thương mại:
 Hợp đồng gia công giữa thương nhân A và thương nhân B, diễn ra trên lãnh thổ
Việt Nam
Câu 2. Điều kiện để áp dụng chế tài đình chỉ hợp đồng:
 Một bên vi phạm điều kiện mà hai bên đã thỏa thuận là căn cứ đình chỉ hợp đồng
Câu 3. Nhận định nào sau đây là sai (có thể chọn nhiều đáp án)?
 Các bên có thể không cần thỏa thuận về giá hàng hóa
 Thời điểm chuyển giao rủi ro đối với hàng hóa trong hợp đồng mua bán hàng hóa
trong thương mại chính là thời điểm bên bán giao hàng cho bên mua
 Hợp đồng mua bán hàng hóa trong thương mại là hợp đồng có ít nhất một bên chủ
thể là thương nhân
 Hoạt động mua bán hàng hóa trong thương mại chỉ được điều chỉnh bởi Luật
thương mại
Câu 4.Sự kiện miễn trách là?
 Diễn ra sự kiện mà công ty A và B thỏa thuận là căn cứ miễn trách nhiệm
Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng?
 Trong trường hợp không thông báo ngay về việc đình chỉ hợp đồng thì bên tđình
chỉ thực hiện hợp đồng phải bồi thường thiệt hại
 Mức phạt vi phạm trong Luật Thương mại giống như Bộ luật Dân sự
 Cả ba câu đều sai
 Khi đã áp dụng chế tài hủy bỏ hợp đồng thì không thể áp dụng chế tài bồi thường
thiệt hại
Câu 6. Nhận định nào sau đây là sai?
 Bên yêu cầu bồi thường thiệt hại phải áp dụng mọi biện pháp để hạn chế tổn thất
 Cả hai câu đều đúng
 Giá trị bồi thường thiệt hại chỉ bao gồm giá trị tổn thất thực tế
 Cả hai câu đều sai
Câu 7. Hoạt động nào dưới đây không thuộc phạm vi điều chỉnh đương nhiên của
Luật Thương mại:
 A (Đức) bán 50 iPhone 13 cho B (Thụy Điển)
Câu 8. Nhận định nào sau đây là đúng?
 Trường hợp bên vi phạm là bên mua thì bên mua phải trả tiền, nhận hàng hoặc
thực hiện các nghĩa vụ khác của bên mua được quy định trong hợp đồng và trong
Luật Thương mại
 Trường hợp buộc thực hiện đúng hợp đồng, bên bị vi phạm phải gia hạn một thời
gian hợp lý để bên vi phạm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng.
 Bên bị vi phạm phải thanh toán tiền hàng, thù lao dịch vụ nếu bên vi phạm đã giao
đúng số lượng hàng hóa
 Đối với chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng, bên vi phạm phải chịu chi phí phát
sinh
Câu 9. Vấn đề nào sau đây sẽ áp dụng Luật Thương mại để giải quyết:
 Xác định các trường hợp miễn trách trong hợp đồng mua bán hàng hóa
Câu 10. Hàng hóa trong hợp đồng mua bán hàng hóa theo Luật Thương mại không
thể là:
 Đất đai
Câu 11. Nhận định nào sau đây là đúng?
 Nghĩa vụ chứng minh tổn thất thuộc về bên có lỗi
 Chế tài phạt vi phạm có thể diễn ra mà không cần có sự thỏa thuận của các bên
 Phạt vi phạm có thể diễn ra song song với bồi thường thiệt hại
 Trong mọi trường hợp, mức phạt vi phạm tối đa là 8% phần giá trị nghĩa vụ hợp
đồng bị vi phạm
Câu 12. Mức phạt vi phạm phù hợp đối với hợp đồng mua bán hàng hóa giữa
thương nhân A và B:
 5%
Câu 13.Nhận định nào sau đây là đúng?
 Việc không tuân thủ điều kiện về hình thức sẽ khiến hợp đồng vô hiệu
 Mọi hợp đồng mua bán hàng hóa có thể được thể hiện bằng hành vi cụ thể
 Cả ba câu đều sai
 Các bên thỏa thuận phạt vi phạm 9% đối với hợp đồng cung ứng dịch vụ
Câu 14. Bà Minh đặt hàng trên facebook của chị Giang 1000 trứng muối, 50kg bột
bánh dẻo và 80kg bột mì với tổng giá trị đơn hàng là 7.600.000đ để làm bánh trung
thu, hẹn sẽ giao và nhận hàng hình thức COD vào ngày 10/8 âm lịch (giao hàng và
trả tiền cho shipper). Đến ngày 8/8 âm lịch, biết tin Giang mắc Covid-19 nên chị
Minh hủy đơn hàng với lý do sợ lây nhiễm. Chị Giang không đồng ý, yêu cầu chị
Minh phải nhận số hàng trên đồng thời thanh toán số tiền 7.600.000đ. Nhận định
nào sau đây là nhận định đúng:
 Giao dịch giữa chị Giang và chị Minh qua facebook được xem là một hợp đồng
dân sự
Câu 15.Đối tượng nào dưới dây là thương nhân?
 Công ty cổ phần Đại Nam
Quicktest buổi 8
Câu 1.Nhận định nào sau đây là đúng?
 Cả 3 câu đều sai ( Trọng tài, Trọng tài chỉ tuân theo pháp luật VN, Trọng tài viên
phải độc lập )
Câu 2.Tòa án nhân dân cấp tỉnh sẽ có thẩm quyền giải quyết (có thể chọn nhiều đáp
án):
 Các vụ án phúc thẩm
 Các vụ án sơ thẩm
Câu 3.Tòa án nhân dân tối cao sẽ có thẩm quyền giải quyết (có thể chọn nhiều đáp
án):
 Các vụ án tái thẩm
 Các vụ án giám đốc thẩm thẩm
Câu 4.Tòa án nhân dân cấp cao sẽ không có thẩm quyền giải quyết:
 Các vụ án sơ thẩm
Câu 5.Tòa án nhân dân cấp huyện sẽ có thẩm quyền giải quyết
 Các vụ án sơ thẩm
Câu 6.Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng phương thức tố tụng trọng tài thương
mại nếu:
 Nếu trong hợp đồng các bên có thỏa thuận trọng tài
Câu 7.Nhận định nào sau đây đúng?
 Các bên có thể sử dụng dịch vụ hòa giải tại một Trung tâm hòa giải thương mại.
 Các bên có thể tuân theo/không tuân theo thỏa thuận hòa giải
 Kết quả của quá trình hòa giải thương mại là một bản án của Hòa giải viên
 Hòa giải thương mại là thủ tục bắt buộc trong giải quyết tranh chấp
Câu 8.Trường hợp mà phán quyết trọng tài không bị hủy:
 Tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa giữa thương nhân A (Mỹ) và thương
nhân B (Hà Lan)
Câu 9.Đương sự không bao gồm đối tượng nào sau đây?
 Người làm chứng
Câu 10.Nhận định nào sau đây đúng?
 Hội đồng trọng tài gồm 3 trọng tài viên
 Các bên có quyền kháng nghị nếu không đồng ý với phán quyết trọng tài
 Một bên trong tranh chấp nếu có quốc tịch Việt Nam thì không thể lựa chọn giải
quyết tại trọng tài nước ngoài
 Phán quyết trọng tài mang tính chung thẩm
Câu 11.Công ty CP A kiện Công ty TNHH B bồi thường thiệt hại từ hành vi giao
hàng trễ. Nghĩa vụ chứng minh thuộc về:
 Công ty CP A
Câu 12.Nhận định nào sau đây đúng?
 Trọng tài thương mại mang đặc điểm của tài phán tư
 Trọng tài thương mại nhân danh Nhà nước
 Trọng tài thương mại có chi phí (tiền) thấp hơn các phương thức giải quyết tranh
chấp khác
 Tòa án có thể hủy phán quyết trọng tài khi cho rằng nó không phản ánh được lợi
ích của Nhà nước.
Câu 13.Nếu trong trường hợp các bên có thỏa thuận trọng tài thì:
 Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng phương thức tố tụng trọng tài thương mại
Câu 14.Nhận định nào sau đây đúng?
 Kết quả của quá trình thương lượng là một bản án
 Nếu thương lượng thành công, các bên có thể tiến hành sửa đổi hợp đồng.
 Thương lượng diễn ra khi hai bên không còn nhu cầu hàn gắn quan hệ
 Kết quả của quá trình thương lượng được đảm bảo bởi Nhà nước
Câu 15.Nhận định nào sau đây đúng về phương thức giải quyết tranh chấp thông
qua Tòa án:
 Đương sự có quyền tự do thỏa thuận với nhau một cách tự nguyện, miễn là không
trái pháp luật và đạo đức xã hội
Câu 16.Thẩm quyền hủy bỏ phán quyết trọng tài thuộc về:
 Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Câu 17.Kiểm sát viên là người làm trong cơ quan nào:
 Viện kiểm sát
Quicktest LMS 3
Câu 1.An chấm dứt hợp đồng lao động với công ty TNHH Bình Phú vào ngày
08/05/2022. Trong vòng bao nhiêu ngày kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động,
công ty TNHH Bình Phú có trách nhiệm thanh toán đầy đủ các tài khoản tiền cho
An ?
 14 ngày
Câu 2.An đã vi phạm nghiêm nội quy công ty vào tháng 6/2022 dẫn đến mức cần bị
cách chức. Thời hiệu xử lý vi phạm kỷ luật lao động đối với An được quy định như
thế nào?
 Tối đa là sáu tháng kể từ ngày xảy ra vi phạm, trường hợp đặc biệt không được
quá mười hai tháng
Câu 3.Nhận định nào say đây là đúng khi giao kết hợp đồng lao động:
 Hợp đồng lao động có thể được giao kết bằng lời nói
Câu 4.Thỏa ước lao động tập thể có thời hạn tối đa bao nhiêu năm:
 03 năm
Câu 5.Nhận định nào sau đây sai:
 Hợp đồng lao động được giao kết thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức
thông điệp dữ liệu theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử và không có
giá trị hợp đồng bằng văn bản
 Nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động: Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp
tác và trung thực
 Hợp đồng lao động bằng văn bản phải được giao kết bằng văn bản và được làm
thành 02 bản, người lao động giữ 01 bản, người sử dụng lao động giữ 01 bản
 Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái pháp luật, thỏa ước lao
động tập thể và đạo đức xã hội
Câu 6.Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động và người lao động có
thể tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động (đương nhiên):
 Lao động nữ mang thai buộc phải nghĩ ngơi theo chỉ định của bác sĩ
Câu 7.Ngày 08/8/2021, Khi Công ty Hoa Hồng ký hợp đồng lao động không xác định
thời hạn với anh Chiến, vị trí: trưởng phòng Quan hệ khách hàng (HĐLĐ). Ngày
11/12/2021, Công ty hẹn anh lên làm việc, yêu cầu sửa đổi phạm vi làm việc và giảm
mức lương của anh. Anh Chiến không đồng ý. Trong trường hợp này, theo Bộ luật
Lao động hiện hành:
 Công ty phải tiếp tục thực hiện HĐLĐ đã giao kết
Câu 8.Cơ quan, tổ chức nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể
về lợi ích?
 Cả hai đều đúng ( Hòa giải viên lao động, Hội đồng trọng tài lao động )
Câu 9.Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền bằng
phương thức Tòa án được quy định như thế nào?
 Một năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền và lợi
ích của mình bị vi phạm
Câu 10.Quy định nào sau đây là phù hợp về thời giờ làm việc bình thường:
 Thời gian làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều, từ thứ hai đến thứ sáu, chủ nhật
nghỉ
Câu 11.Sa tốt nghiệp đại học năm 2021 và nộp đơn vào vị trí nhân viên marketing
cho công ty K. Thời gian thử việc tối đa của A là bao nhiêu ngày:
 60 ngày
Câu 12.Cuộc đình công như thế nào là bất hợp pháp
 Cả ba đều đúng
Câu 13.Nghĩa vụ chứng minh trong xử lý kỷ luật lao động thuộc về người nào?
 Người sử dụng lao động có nghĩa vụ chứng minh lỗi của người lao động
Câu 14.Nhận định nào sau đây là đúng về tiền lương:
 Cả ba đều sai
Câu 15.Người lao động kết hôn thì được nghỉ mấy ngày vẫn hưởng nguyên lương
theo Bộ luật Lao động 2019?
 03 ngày
Câu 16.Hình thức nào dưới đây không được dùng để xử lý kỷ luật lao động:
 Luân chuyển công tác
Câu 17.Ông MND ký hợp đồng lao động có thời hạn 24 tháng với Công ty may
Đông Kinh (HĐLĐ). Do anh MND liên tục không hoàn thành nhiệm vụ theo HĐLĐ
nên Công ty muốn đơn phương chấm dứt HĐLĐ với anh. Theo Bộ luật Lao động
2019, Công ty phải báo trước cho anh MND:
 Ít nhất 30 ngày
Câu 18.Số lượng ngày lễ, tết đối với người lao động Việt Nam được quy định trong
Bộ Luật Lao động hiện hành là:
 11 ngày
Câu 19.Cơ quan, tổ chức nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể
về quyền?
 Cả 3 đều đúng
Câu 20.Hành vi người sử dụng lao động được phép làm khi giao kết, thực hiện hợp
đồng lao động:
 Yêu cầu người lao động nộp bản sao giấy chứng nhận tiêm đầy đủ 2 mũi vaccine
phòng Covid-19
Câu 21.Nhận định nào sau đây là đúng:
 Hợp đồng lao động không thể xác lập bằng lời nói
 Luật lao động bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động
 Người lao động phải trực tiếp giao kết hợp đồng lao động
 Độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là đủ 15 tuổi
Câu 22.Nhận định nào sau đây là nhận định sai:
 Cưỡng bức lao động là việc dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc các thủ đoạn
khác để ép buộc người lao động phải làm việc trái ý muốn của họ
 Tổ chức đại diện người sử dụng lao động là tổ chức được thành lập hợp pháp, đại
diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng lao động trong quan hệ
lao động
 Quan hệ lao động bao gồm quan hệ lao động cá nhân và không bao gồm quan hệ
lao động tập thể
 Người làm việc không có quan hệ lao động là người làm việc không trên cơ sở
thuê mướn bằng hợp đồng lao động
Câu 23.Các hành vi nào sau đây không bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động
 Sử dụng lao động chưa thành niên

You might also like