You are on page 1of 37

Đồ án nền móng GVHD: TS.

Lê Trọng Nghĩa

PHẦN II : THIẾT KẾ MÓNG CỌC


A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1B
Khối lượng đã khảo sát gồm có 5 hố khoan : hố khoan 1, 2, 4, 5 có độ sâu 40m, hố khoan 3 có độ sâu
50m. Nền đất được cấu tạo bởi 7 lớp đất. Lớp 2 có các trạng thái dẻo mềm và dẻo cứng, được chia ra
thành 2 lớp 2a và 2b. Lớp 6 có các trạng thái bời rời và chặt vừa, được chia ra thành 2 lớp 6a và 6b.

1. LỚP ĐẤT 1
- Lớp này không có số liệu
2. LỚP ĐẤT 2a
- Lớp này có 2 mẫu :
 Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-1
 Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
2.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu
(%) (%) (%) (%)2
1 2-1 29.4 0.9 0.81
28.5
2 3-1 27.6 0.9 0.81
Tổng 57 1.62

- Độ lệch quân phương


∑ (W i−W tb)2 =
-
σ=
Hệ số biến động v
√ n−1 √ 1.62
2−1
=1.273

σ 1.273
v= = =0.045< [ v ] =0.15
W tb 28.5
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W tc =W tb =28.5
2.2. Giới hạn nhão WL

STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb| (WLi – WLtb)2


1 2-1 36.9 0.6 0.36
36.3
2 3-1 35.7 0.6 0.36
Tổng 72.6 0.72

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 22


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

- Độ lệch quân phương


∑ (W Li−W Ltb )2 =
-
σ=
Hệ số biến động v
√ n−1 √ 0.72
2−1
=0.849

σ 0.849
v= = =0.023< [ v ] =0.15
W Ltb 36.3
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W Ltc =W Ltb=36.3
2.3. Giới hạn dẻo WP

STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2


1 2-1 19.9 0.25 0.0625
19.65
2 3-1 19.4 0.25 0.0625
Tổng 39.3 0.125

- Độ lệch quân phương


∑ (W Pi−W Ptb )2 =
-
σ=
Hệ số biến động v
√ n−1 √ 0.125
2−1
=0.354

σ 0.354
v= = =0.018< [ v ] =0.15
W Ptb 19.65
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W Ptc=W Ptb =19.65

2.4. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2


1 2-1 2.677 0 0
2.677
2 3-1 2.677 0 0
Tổng 5.354 0

- Độ lệch quân phương


∑ (GSi−G Stb )2 =
-
σ=
Hệ số biến động v
√ n−1 √ 0
2−1
=0

σ 0
v= = =0< [ v ] =0.01
G Stb 36.3

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 23


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
GStc =G Stb =2.677

2.5. Trọng lượng riêng ướt γ

|γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
(g/cm3) (g/cm3)2
1 2-1 1.889 0.01 0.0001
1.899
2 3-1 1.909 0.01 0.0001
Tổng 3.798 0.0002

- Độ lệch quân phương


∑ (γ i−γ tb)2 =
-
σ=
Hệ số biến động v
√ n−1 √ 0.0002
2−1
=0.014

σ 0.014
v= = =0.007 < [ v ] =0.05
γ tb 1.899
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
γ tc =γ tb =1.899
- Giá trị tính toán
 Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
γ ttI =( 1± ρI ) × γ tc

{n−1=1
α =0.95
→ t =2.92
αI

σ 0.014
v= tc = =0.0074
γ 1.899
t α v 1.34 ×0.0074
ρ I= = I
=0.0153
√n √2
tt
⟹ γ I = (1 ± 0.0153 ) × 1.899=[ 1.8699 ÷1.9281 ]

 Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


γ ttII =( 1 ± ρII ) × γ tc

{n−1=1
α =0.85
→t
α II
=1.34

σ 0.014
v= = =0.0074
γ tc 1.899
t α v 1.34 ×0.0074
ρ II = II
= =0.0070
√n √2

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 24


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
tt
⟹ γ II =( 1 ±0.007 ) × 1.899=[ 1.8857 ÷1.9123 ]

2.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu mẫu σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)


0.3 0.160
2-1 0.5 0.193
0.7 0.226
0.5 0.220
3-1 1 0.317
1.5 0.414

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.212775 0.095419
0.014688 0.012478
0.981295 0.014354
209.8455 4
0.043236 0.000824

0.45
0.4 f(x) = 0.21 x + 0.1
0.35
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6

ctc =0.0954 ⟺ ctc =0.0954 (kG/cm2 )


⟹ {tan φtc =0.213 {
φ tc=12.01 °

 Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tan φttI =( 1 ± ρI ) × tan φtc

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 25


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

{n−2=4
α =0.95
→ t =2.13
αI

σ tanφ
0.014688
v tanφ= tc
= =0.069
tan φ 0.212775
ρ I =t α . v tanφ=2.13 × 0.069=0.147
I

tt
⟹ tan φ =( 1 ± 0.147 ) × 0.213= [ 0.182 ÷ 0.244 ]
I

⟹ φ ttI =[ 10.3° ÷ 13.7 ° ]

c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc

{n−2=4
α =0.95
→ t =2.13
αI

σc 0.012478
v c= tc
= =0.131
c 0.095419
ρ I =t α . v c =2.13 × 0.131=0.279
I

tt
⟹ c = (1 ± 0.279 ) × 0.0954=[ 0.069÷ 0.122 ]
I

b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


tan φttII =( 1 ± ρII ) × tan φtc

{n−2=4
α =0.85
→ t =1.19
αI

σ tanφ
0.014688
v tanφ= tc
= =0.069
tan φ 0.212775
ρ II =t α . v tanφ =1.19× 0.069=0.082
I

tt
⟹ tan φ =( 1 ±0.082 ) ×0.213=[ 0.196 ÷0.230 ]
II
tt
⟹ φ II =[ 11.1 ° ÷ 13.0° ]

c ttII =( 1 ± ρII ) × c tc

{n−2=4
α =0.85
→t
α II
=1.19

σc 0.012478
v c= tc
= =0.131
c 0.095419
ρ II =t α . v c =1.19 × 0.131=0.156
II

tt
⟹ c =( 1 ± 0.156 ) × 0.0954=[ 0.080÷ 0.110 ]
II

3. LỚP ĐẤT 2b
- Lớp này có 3 mẫu :
 Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-1
 Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-1

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 26


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

 Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-1


- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
3.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu
(%) (%) (%) (%)2
1 1-1 21.7 0.867 0.752
2 4-1 20.3 20.833 0.533 0.284
3 5-1 20.5 0.333 0.111
Tổng 62.5 1.147
Độ lệch quân phương σ = 0.757
Hệ số biến động v v = 0.036 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W tc =W tb =20.833

3.2. Giới hạn nhão WL

STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb| (WLi – WLtb)2


1 1-1 30.7 0.33 0.109
2 4-1 29.9 30.37 0.47 0.221
3 5-1 30.5 0.13 0.017
Tổng 91.1 0.347
Độ lệch quân phương σ = 0.417
Hệ số biến động v v = 0.014 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ltc =W Ltb=30.37

3.3. Giới hạn dẻo WP

STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2


1 1-1 18.7 0.33 0.109
2 4-1 18.2 18.37 0.17 0.029
3 5-1 18.2 0.17 0.029
Tổng 55.1 0.167
Độ lệch quân phương σ = 0.289
Hệ số biến động v v = 0.016 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ptc=W Ptb =18.37

3.4. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2


1 1-1 2.684 0.001 0
2 4-1 2.686 2.685 0.001 0
3 5-1 2.686 0.001 0
Tổng 8.054 0

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 27


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Độ lệch quân phương σ=0


Hệ số biến động v v = 0 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn G Stc =G Stb =2.685

3.5. Trọng lượng riêng ướt γ

|γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
(g/cm3) (g/cm3)2
1 1-1 1.996 0.007 0
2 4-1 2.013 2.003 0.010 0.0001
3 5-1 2.001 0.002 0
Tổng 6.010
Độ lệch quân phương σ = 0.007
Hệ số biến động v v = 0.003 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn γ tc =γ tb =2.003
γ ttI = [ 1.9912 ÷2.0148 ]
Giá trị tính toán
γ ttII =[ 1.9976 ÷2.0084 ]

3.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu mẫu σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)


1 0.457
1-1 2 0.724
3 0.991
1 0.458
4-1 2 0.745
3 1.032
1 0.459
5-1 2 0.731
3 1.003

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.275333 0.182667
0.005162 0.011152
0.997545 0.012645
2844.51 7
0.454851 0.001119

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 28


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

1.2

1
f(x) = 0.28 x + 0.18
0.8

0.6

0.4

0.2

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c tc=0.1827 ⟺ ctc =0.1827 (kG/cm 2)


⟹ {
tan φtc =0.2753 φtc =15.39 ° {
 Giá trị tính toán
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tan φttI =( 1 ± ρI ) × tan φtc
t α =1.90 I

v tanφ=0.019
ρ I =0.036
tt
⟹ tan φI =[ 0.265 ÷ 0.285 ]
⟹ φ ttI =[ 14.86 ° ÷ 15.92° ]

c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.90
I

v c =0.061
ρ I =0.116
⟹ c ttI = [ 0.162 ÷ 0.204 ]
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tan φttII =( 1 ± ρ II ) × tan φtc
t α =1.12 II

v tanφ=0.019
ρ I =0.021
⟹ tan φttII =[ 0.270 ÷ 0.281 ]
tt
⟹ φ II =[ 15.08 ° ÷15.70 ° ]

c ttII =( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.12
II

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 29


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

v c =0.061
ρ II =0.068
tt
⟹ c II =[ 0.170 ÷ 0.195 ]

4. LỚP ĐẤT 3
- Lớp này có 5 mẫu :
 Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-3
 Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-3
 Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-3
 Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-3
 Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-3
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
4.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu
(%) (%) (%) (%)2
1 1-3 22.9 0.8 0.64
2 2-3 25.3 1.6 2.56
3 3-3 24.7 23.7 1.0 1.00
4 4-3 23.2 0.5 0.25
5 5-3 22.4 1.3 1.69
Tổng 118.5 6.14
Độ lệch quân phương σ = 1.239
Hệ số biến động v v = 0.0523 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W tc =W tb =23.7
4.2. Giới hạn nhão WL

STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb| (WLi – WLtb)2


1 1-3 39.8 0.26 0.068
2 2-3 39.7 0.16 0.026
3 3-3 39.4 39.54 0.14 0.020
4 4-3 39.8 0.26 0.068
5 5-3 39.0 0.54 0.292
Tổng 197.7 0.474
Độ lệch quân phương σ = 0.344
Hệ số biến động v v = 0.009 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ltc =W Ltb=39.54

4.3. Giới hạn dẻo WP

STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 30


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

1 1-3 20.3 0.04 0.0016


2 2-3 20.4 0.14 0.0196
3 3-3 20.2 20.26 0.06 0.0036
4 4-3 20.3 0.04 0.0016
5 5-3 20.1 0.16 0.0256
Tổng 101.3 0.0514
Độ lệch quân phương σ = 0.113
Hệ số biến động v v = 0.006 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ptc=W Ptb =20.26

4.4. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2


1 1-3 2.681 0.001 0
2 2-3 2.678 0.002 0
3 3-3 2.681 2.680 0.001 0
4 4-3 2.680 0 0
5 5-3 2.680 0 0
Tổng 13.4 0
Độ lệch quân phương σ=0
Hệ số biến động v v = 0 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn GStc =G Stb =2.68

4.5. Trọng lượng riêng ướt γ

|γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
(g/cm3) (g/cm3)2
1 1-3 1.970 0.011 0.0001
2 2-3 1.966 0.015 0.0002
3 3-3 1.981 1.981 0 0
4 4-3 1.995 0.014 0.0002
5 5-3 1.993 0.012 0.0001
Tổng 9.905 0.0006
Độ lệch quân phương σ = 0.012
Hệ số biến động v v = 0.006 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn γ tc =γ tb =1.981
γ ttI = [ 1.9695 ÷ 1.9253 ]
Giá trị tính toán
γ ttII =[ 1.9747 ÷1.9873 ]

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 31


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

4.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu mẫu σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)


1 0.505
1-3 2 0.754
3 1.003
0.5 0.346
2-3 1 0.460
1.5 0.574
1 0.498
3-3 2 0.746
3 0.994
1 0.501
4-3 2 0.757
3 1.012
1 0.524
5-3 2 0.780
3 1.036

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.261376 0.228856
0.006875 0.013692
0.991087 0.022696
1445.578 13
0.744661 0.006697

1.2

1
f(x) = 0.26 x + 0.23
0.8

0.6

0.4

0.2

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 32


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

c tc=0.2289 ⟺ c tc=0.2289(kG/cm 2 )
⟹ {
tan φtc =0.2614 {
φ tc=14.65 °

 Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tan φttI =( 1 ± ρI ) × tan φtc
t α =1.77 I

v tanφ=0.026
ρ I =0.046
⟹ tan φttI =[ 0.249 ÷ 0.273 ]
tt
⟹ φ I =[ 15.29° ÷ 14.00° ]

tt tc
c I = ( 1± ρ I ) × c
t α =1.77 I

v c =0.060
ρ I =0.1062
tt
⟹ c I = [ 0.205 ÷ 0.253 ]
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tan φttII =( 1 ± ρII ) × tan φtc
t α =1.08 II

v tanφ=0.026
ρ I =0.028
tt
⟹ tan φII =[ 0.254 ÷ 0.269 ]
⟹ φ ttII =[ 14.26 ° ÷ 15.04 ° ]

c ttII=( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.08II

v c =0.060
ρ II =0.065
⟹ c ttII =[ 0.214 ÷ 0.244 ]

5. LỚP ĐẤT 4
- Lớp này có 8 mẫu :
 Hố khoan 1 có 2 mẫu : 1-5 và 1-7
 Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-5
 Hố khoan 3 có 2 mẫu : 3-5 và 3-7
 Hố khoan 4 có 2 mẫu : 4-5 và 4-7
 Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-5
5.1. Độ ẩm W

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 33


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu Ghi chú
(%) (%) (%) (%)2
1 1-5 23.5 0.6625 0.4389 Nhận
2 1-7 24.5 0.3375 0.1139 Nhận
3 2-5 24.2 0.0375 0.0014 Nhận
4 3-5 23.9 0.2625 0.0689 Nhận
24.1625
5 3-7 25.1 0.9375 0.8789 Nhận
6 4-5 24.2 0.0375 0.0014 Nhận
7 4-7 25.0 0.8375 0.7014 Nhận
8 5-5 22.9 1.2625 1.5939 Nhận
Tổng 193.3 3.7988
Độ lệch quân phương σ = 0.7367
Hệ số biến động v v = 0.0305 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W tc =W tb =24.1625

5.2. Giới hạn nhão WL

STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi –WLtb| (WLi – WLtb)2 Ghi chú
1 1-5 32.1 0.3125 0.0977 Nhận
2 1-7 30.7 1.7125 2.9327 Nhận
3 2-5 30.6 1.8125 3.2852 Nhận
4 3-5 34.5 2.0875 4.3577 Nhận
32.4125
5 3-7 34.4 1.9875 3.9502 Nhận
6 4-5 32.4 0.0125 0.0002 Nhận
7 4-7 30.9 1.5125 2.2877 Nhận
8 5-5 33.7 1.2875 1.6577 Nhận
Tổng 259.3 18.5679
Độ lệch quân phương σ = 1.6287
Hệ số biến động v v = 0.0502 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ltc =W Ltb=32.4125

5.3. Giới hạn dẻo WP

STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi –WPtb| (WPi – WPtb)2 Ghi chú
1 1-5 19 19.2125 0.2125 0.0452 Nhận
2 1-7 18.6 0.6125 0.3752 Nhận
3 2-5 19.4 0.1875 0.0352 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 34


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

4 3-5 19.3 0.0875 0.0077 Nhận


5 3-7 19.1 0.1125 0.0127 Nhận
6 4-5 19.8 0.5875 0.3452 Nhận
7 4-7 19.5 0.2875 0.0827 Nhận
8 5-5 19 0.2125 0.0452 Nhận
Tổng 153.7 0.9487
Độ lệch quân phương σ = 0.3682
Hệ số biến động v v = 0.0192 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ptc=W Ptb =19.2125

5.4. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
2 1-7 2.675 0.0014 0.0000 Nhận
3 2-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
4 3-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
2.6764
5 3-7 2.677 0.0006 0.0000 Nhận
6 4-5 2.678 0.0016 0.0000 Nhận
7 4-7 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
8 5-5 2.677 0.0006 0.0000 Nhận
Tổng 21.411 0.000006
Độ lệch quân phương σ = 0.0009
Hệ số biến động v v = 0.003 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn G Stc =G Stb =2.6764

5.5. Trọng lượng riêng ướt γ

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) Ghi chú
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2
1 1-5 1.946 0.0025 0.0000 Nhận
2 1-7 1.916 0.0275 0.0008 Nhận
3 2-5 1.975 0.0315 0.0010 Nhận
4 3-5 1.958 0.0145 0.0002 Nhận
1.9435
5 3-7 1.93 0.0135 0.0002 Nhận
6 4-5 1.939 0.0045 0.0000 Nhận
7 4-7 1.925 0.0185 0.0003 Nhận
8 5-5 1.959 0.0155 0.0002 Nhận
Tổng 15.548 0.0028
Độ lệch quân phương σ = 0.0198
Hệ số biến động v v = 0.0102 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn γ tc =γ tb =1.9435
γ ttI = [ 1.9302 ÷1.9568 ]
Giá trị tính toán
γ ttII =[ 1.8923 ÷1.9077 ]

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 35


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

5.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
0.5 0.276 0.5 0.290
1-5 1 0.392 3-7 1 0.403
1.5 0.508 1.5 0.516
0.5 0.250 0.5 0.279
1-7 1 0.358 4-5 1 0.394
1.5 0.467 1.5 0.509
0.5 0.285 0.5 0.261
2-5 1 0.402 4-7 1 0.372
1.5 0.519 1.5 0.481
1 0.413 1 0.431
3-5 2 0.643 5-5 2 0.682
3 0.872 3 0.934

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.25063 0.14242
0.007118 0.01017
0.982566 0.024137
1239.906 22
0.72238 0.012817

1
0.9
0.8 f(x) = 0.25 x + 0.14
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c tc=0.1424 ⟺ c tc=0.1424 (kG /cm2 )


⟹ { tan φtc =0.2506 {φ tc=14.07 °

 Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 36


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

tan φttI =( 1 ± ρI ) × tan φtc


t α =1.72
I

v tanφ=0.028
ρ I =0.048
⟹ tan φttI =[ 0.239 ÷ 0.263 ]
tt
⟹ φ I =[ 13.42° ÷14.72 ° ]

c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.72
I

v c =0.071
ρ I =0.122
tt
⟹ c I = [ 0.125 ÷ 0.160 ]

b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


tan φttII =( 1 ± ρII ) × tan φtc
t α =1.06
II

v tanφ=0.028
ρ I =0.030
tt
⟹ tan φII =[ 0.243 ÷ 0.258 ]
⟹ φ ttII =[ 13.66 ° ÷ 14.47° ]

c ttII=( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.06
II

v c =0.071
ρ I =0.075
⟹ c ttII =[ 0.132 ÷ 0.153 ]

6. LỚP ĐẤT 5
- Lớp này có 6 mẫu :
 Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-9
 Hố khoan 2 có 2 mẫu : 2-7 và 2-9
 Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-9
 Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-9
 Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-7

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 37


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

6.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu Ghi chú
(%) (%) (%) (%)2
1 1-9 24 1.0167 1.0336 Nhận
2 2-7 22.5 0.4833 0.2336 Nhận
3 2-9 23 0.0167 0.0003 Nhận
22.9833
4 3-9 22.8 0.1833 0.0336 Nhận
5 4-9 22 0.9833 0.9669 Nhận
6 5-7 23.6 0.6167 0.3803 Nhận
Tổng 137.9 2.6483
Độ lệch quân phương σ = 0.7278
Hệ số biến động v v = 0.0317 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W tc =W tb =22.9833

6.2. Giới hạn nhão WL

Ghi
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi –WLtb| (WLi –WLtb)2
chú
1 1-9 25.5 0.6333 0.4011 Nhận
2 2-7 24.4 0.4667 0.2178 Nhận
3 2-9 24.2 0.6667 0.4444 Nhận
24.8667
4 3-9 24.4 0.4667 0.2178 Nhận
5 4-9 25.3 0.4333 0.1878 Nhận
6 5-7 25.4 0.5333 0.2844 Nhận
Tổng 259.3 1.7533
Độ lệch quân phương σ = 0.5922
Hệ số biến động v v = 0.0238 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ltc =W Ltb=24.8667

6.3. Giới hạn dẻo WP

Ghi
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
chú
1 1-9 18.0 0.1667 0.0278 Nhận
2 2-7 17.9 0.0667 0.0044 Nhận
3 2-9 17.8 0.0333 0.0011 Nhận
17.8333
4 3-9 17.6 0.2333 0.0544 Nhận
5 4-9 17.8 0.0333 0.0011 Nhận
6 5-7 17.9 0.0667 0.0044 Nhận
Tổng 153.7 0.0933
Độ lệch quân phương σ = 0.1366
Hệ số biến động v v = 0.0077 < [v] = 0.15

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 38


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Giá trị tiêu chuẩn W Ptc=W Ptb =17.8333

6.4. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-9 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
2 2-7 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
3 2-9 2.673 0.001167 0.00000136 Nhận
2.6718
4 3-9 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
5 4-9 2.67 0.001833 0.00000336 Nhận
6 5-7 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
Tổng 16.031 0.00000483
Độ lệch quân phương σ = 0.00098
Hệ số biến động v v = 0.00037 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn G Stc =G Stb =2.6718

6.5. Trọng lượng riêng ướt γ

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) Ghi chú
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2
1 1-9 1.919 0.0210 0.000441 Nhận
2 2-7 1.96 0.0200 0.000400 Nhận
3 2-9 1.941 0.0010 0.000001 Nhận
1.94
4 3-9 1.934 0.0060 0.000036 Nhận
5 4-9 1.957 0.0170 0.000289 Nhận
6 5-7 1.929 0.0110 0.000121 Nhận
Tổng 11.64 0.001288
Độ lệch quân phương σ = 0.0160
Hệ số biến động v v = 0.0083 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn γ tc =γ tb =1.94
γ ttI = [ 1.9268 ÷ 1.9532 ]
Giá trị tính toán
γ ttII =[ 1.9324 ÷ 1.9476 ]

6.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.300 1 0.320
1-9 2 0.531 3-9 2 0.565
3 0.762 3 0.810
1 0.327 1 0.350
2-7 4-9
2 0.576 2 0.620

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 39


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

3 0.825 3 0.890
1 0.307 1 0.309
2-9 2 0.549 5-7 2 0.548
3 0.791 3 0.768

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.245917 0.072944
0.0096225 0.019929
0.977978 0.031958
710.5551 16
0.7257 0.016241

1
0.9
0.8
0.7 f(x) = 0.25 x + 0.07
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c tc=0.0729 ⟺ ctc =0.0729( kG/cm2)


⟹ { tan φtc =0.2459 {
φtc =13.82 °

 Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tan φttI =( 1 ± ρI ) × tan φtc
t α =1.73
I

v tanφ=0.038
ρ I =0.066
tt
⟹ tan φI =[ 0.230 ÷ 0.262 ]
⟹ φ ttI =[ 12.93° ÷ 14.69° ]

c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.73
I

v c =0.273

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 40


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

ρ I =0.472
⟹ c ttI = [ 0.038 ÷ 0.107 ]
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tan φttII =( 1 ± ρ II ) × tan φtc
t α =1.07
II

v tanφ=0.038
ρ I =0.041
⟹ tan φttII =[ 0.236 ÷ 0.256 ]
tt
⟹ φ II =[ 13.27 ° ÷ 14.36° ]

c ttII =( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.07
II

v c =0.273
ρ II =0.292
tt
⟹ c II =[ 0.052 ÷ 0.094 ]

7. LỚP ĐẤT 6a
- Lớp này có 18 mẫu :
 Hố khoan 1 có 2 mẫu : 1-11 và 1-13
 Hố khoan 2 có 3 mẫu : 2-11, 2-13 và 2-15
 Hố khoan 3 có 2 mẫu : 3-11 và 3-13
 Hố khoan 4 có 6 mẫu : 4-11, 4-13, 4-15, 4-17, 4-19 và 4-21
 Hố khoan 5 có 5 mẫu : 5-9, 5-11, 5-13, 5-15 và 5-17
7.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu Ghi chú
(%) (%) (%) (%)2
1 1-11 25.4 24.4 1 1 Nhận
2 1-13 22.9 1.5 2.25 Nhận
3 2-11 24.7 0.3 0.09 Nhận
4 2-13 23.2 1.2 1.44 Nhận
5 2-15 24 0.4 0.16 Nhận
6 3-11 24 0.4 0.16 Nhận
7 3-13 23.7 0.7 0.49 Nhận
8 4-11 25 0.6 0.36 Nhận
9 4-13 25.9 1.5 2.25 Nhận
10 4-15 26.3 1.9 3.61 Nhận
11 4-17 24 0.4 0.16 Nhận
12 4-19 24.8 0.4 0.16 Nhận
13 4-21 24.1 0.3 0.09 Nhận
14 5-9 23.5 0.9 0.81 Nhận
15 5-11 24.6 0.2 0.04 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 41


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

16 5-13 24.3 0.1 0.01 Nhận


17 5-15 24.1 0.3 0.09 Nhận
18 5-17 24.7 0.3 0.09 Nhận
Tổng 137.9 13.26
Độ lệch quân phương σ = 0.8832
Hệ số biến động v v = 0.0362 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W tc =W tb =24.4

7.2. Giới hạn nhão WL, giới hạn dẻo WP


Lớp đất này không phải đất dẻo nên không thống kê

7.3. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
2 1-13 2.663 0.002111 0.00000446 Nhận
3 2-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
4 2-13 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
5 2-15 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
6 3-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
7 3-13 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
8 4-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
9 4-13 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
2.6651
10 4-15 2.669 0.003889 0.00001512 Nhận
11 4-17 2.668 0.002889 0.00000835 Nhận
12 4-19 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
13 4-21 2.668 0.002889 0.00000835 Nhận
14 5-9 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
15 5-11 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
16 5-13 2.657 0.008111 0.00006579 Loại
17 5-15 2.663 0.002111 0.00000446 Nhận
18 5-17 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
Tổng 47.972 0.00000483
Độ lệch quân phương σ = 0.0025
Hệ số biến động v v = 0.0010 < [v] = 0.01

Sau khi tiến hành thống kê G s lần 1, ta loại bỏ mẫu 5-13 do có sai số quá lớn và tiến hành thống
kê lần 2

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-11 2.665 2.6656 0.000588 0.00000035 Nhận
2 1-13 2.663 0.002588 0.00000670 Nhận
3 2-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 42


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

4 2-13 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận


5 2-15 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
6 3-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
7 3-13 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận
8 4-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
9 4-13 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận
10 4-15 2.669 0.003412 0.00001164 Nhận
11 4-17 2.668 0.002412 0.00000582 Nhận
12 4-19 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
13 4-21 2.668 0.002412 0.00000582 Nhận
14 5-9 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận
15 5-11 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận
16 5-15 2.663 0.002588 0.00000670 Nhận
17 5-17 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
Tổng 47.972 0.00004012
Độ lệch quân phương σ = 0.0016
Hệ số biến động v v = 0.0006 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn GStc =GStb =2.6656

7.4. Trọng lượng riêng ướt γ

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) Ghi chú
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2
1 1-11 1.844 0.0102 0.000104 Nhận
2 1-13 1.912 0.0578 0.003338 Loại
3 2-11 1.863 0.0088 0.000077 Nhận
4 2-13 1.864 0.0098 0.000096 Nhận
5 2-15 1.865 0.0108 0.000116 Nhận
6 3-11 1.843 0.0112 0.000126 Nhận
7 3-13 1.868 0.0138 0.000190 Nhận
8 4-11 1.837 0.0172 0.000297 Nhận
9 4-13 1.834 0.0202 0.000409 Nhận
1.8542
10 4-15 1.812 0.0422 0.001783 Nhận
11 4-17 1.843 0.0112 0.000126 Nhận
12 4-19 1.839 0.0152 0.000232 Nhận
13 4-21 1.852 0.0022 0.000005 Nhận
14 5-9 1.867 0.0128 0.000163 Nhận
15 5-11 1.843 0.0112 0.000126 Nhận
16 5-13 1.868 0.0138 0.000190 Nhận
17 5-15 1.867 0.0128 0.000163 Nhận
18 5-17 1.855 0.0008 0.000001 Nhận
Tổng 33.376 0.007541
Độ lệch quân phương σ = 0.0211
Hệ số biến động v v = 0.0114 < [v] = 0.05

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 43


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Sau khi tiến hành thống kê γ lần 1, ta loại bỏ mẫu 5-13 do có sai số quá lớn và tiến hành thống kê
lần 2

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) Ghi chú
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2
1 1-11 1.844 0.0068 0.000047 Nhận
2 2-11 1.863 0.0122 0.000148 Nhận
3 2-13 1.864 0.0132 0.000174 Nhận
4 2-15 1.865 0.0142 0.000201 Nhận
5 3-11 1.843 0.0078 0.000061 Nhận
6 3-13 1.868 0.0172 0.000295 Nhận
7 4-11 1.837 0.0138 0.000191 Nhận
8 4-13 1.834 0.0168 0.000283 Nhận
9 4-15 1.812 1.8508 0.0388 0.001507 Nhận
10 4-17 1.843 0.0078 0.000061 Nhận
11 4-19 1.839 0.0118 0.000140 Nhận
12 4-21 1.852 0.0012 0.000001 Nhận
13 5-9 1.867 0.0162 0.000262 Nhận
14 5-11 1.843 0.0078 0.000061 Nhận
15 5-13 1.868 0.0172 0.000295 Nhận
16 5-15 1.867 0.0162 0.000262 Nhận
17 5-17 1.855 0.0042 0.000017 Nhận
Tổng 31.464 0.004006
Độ lệch quân phương σ = 0.0158
Hệ số biến động v v = 0.0085 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn γ tc =γ tb =1.8508
γ ttI = [ 1.8441 ÷1.8575 ]
Giá trị tính toán
γ ttII =[ 1.8467 ÷1.8519 ]

7.5. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ


mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.506 1 0.550 1 0.552
1-11 2 0.986 3-13 2 1.071 4-21 2 1.080
3 1.466 3 1.590 3 1.608
1 0.563 1 0.520 1 0.532
1-13 2 1.097 4-11 2 1.016 5-9 2 1.036
3 1.632 3 1.511 3 1.540
1 0.511 1 0.514 1 0.517
2-11 2 0.998 4-13 2 0.998 5-11 2 1.005
3 1.485 3 1.484 3 1.493
1 0.546 1 0.495 1 0.542
2-13 4-15 5-13
2 1.067 2 0.963 2 1.058

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 44


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

3 1.588 3 1.431 3 1.574


1 0.542 1 0.541 1 0.549
2-15 2 1.054 4-17 2 1.054 5-15 2 1.065
3 1.566 3 1.568 3 1.587
1 0.538 1 0.551 1 0.554
3-11 2 1.047 4-19 2 1.076 5-17 2 1.077
3 1.556 3 1.600 3 1.600

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.507111 0.027444
0.006796 0.014682
0.990747 0.040777
5567.612 52
9.25782 0.086466
1.8
1.6
1.4 f(x) = 0.51 x + 0.03
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

ctc =0.0274 ⟺ c tc =0.0274 (kG/cm 2)


⟹ { tan φtc =0.5071 {
φtc =26.89 °

 Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tan φttI =( 1 ± ρI ) × tan φtc
t α =1.67
I

v tanφ=0.013
ρ I =0.022
tt
⟹ tan φI =[ 0.496 ÷ 0.518 ]
⟹ φ ttI =[ 26.38 ° ÷ 27.40 ° ]

c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.67
I

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 45


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

v c =0.535
ρ I =0.893
tt
⟹ c I = [ 0.003 ÷ 0.052 ]

b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


tan φttII =( 1 ± ρII ) × tan φtc
t α =1.05
II

v tanφ=0.013
ρ I =0.014
tt
⟹ tan φII =[ 0.500 ÷ 0.514 ]
⟹ φ ttII =[ 26.57° ÷ 27.21° ]

c ttII=( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.05
II

v c =0.535
ρ II =0.562
⟹ c ttII =[ 0.012 ÷ 0.043 ]
8. LỚP ĐẤT 6b
- Lớp này có 56 mẫu :
 Hố khoan 1 có 13 mẫu : từ 1-15 đến 1-39
 Hố khoan 2 có 11 mẫu : từ 2-17 đến 2-37
 Hố khoan 3 có 13 mẫu : từ 3-15 đến 3-39
 Hố khoan 4 có 9 mẫu : từ 4-23 đến 4-39
 Hố khoan 5 có 10 mẫu : từ 5-19 đến 5-37
8.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu Ghi chú
(%) (%) (%) (%)2
1 1-15 23.7 21.3286 2.3714 5.6237 Nhận
2 1-17 22.6 1.2714 1.6165 Nhận
3 1-19 22.4 1.0714 1.1480 Nhận
4 1-21 19.9 1.4286 2.0408 Nhận
5 1-23 21.7 0.3714 0.1380 Nhận
6 1-25 20.0 1.3286 1.7651 Nhận
7 1-27 20.2 1.1286 1.2737 Nhận
8 1-29 21.2 0.1286 0.0165 Nhận
9 1-31 21.5 0.1714 0.0294 Nhận
10 1-33 22.1 0.7714 0.5951 Nhận
11 1-35 22.2 0.8714 0.7594 Nhận
12 1-37 20.7 0.6286 0.3951 Nhận
13 1-39 20.2 1.1286 1.2737 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 46


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

14 2-17 19.0 2.3286 5.4222 Nhận


15 2-19 22.7 1.3714 1.8808 Nhận
16 2-21 21.3 0.0286 0.0008 Nhận
17 2-23 20.9 0.4286 0.1837 Nhận
18 2-25 19.4 1.9286 3.7194 Nhận
19 2-27 22.6 1.2714 1.6165 Nhận
20 2-29 21.9 0.5714 0.3265 Nhận
21 2-31 21.5 0.1714 0.0294 Nhận
22 2-33 21.9 0.5714 0.3265 Nhận
23 2-35 20.9 0.4286 0.1837 Nhận
24 2-37 20.6 0.7286 0.5308 Nhận
25 3-15 20.3 1.0286 1.0580 Nhận
26 3-17 19.6 1.7286 2.9880 Nhận
27 3-19 23.9 2.5714 6.6122 Nhận
28 3-21 22.7 1.3714 1.8808 Nhận
29 3-23 21.4 0.0714 0.0051 Nhận
30 3-25 22.5 1.1714 1.3722 Nhận
31 3-27 22.9 1.5714 2.4694 Nhận
32 3-29 22.7 1.3714 1.8808 Nhận
33 3-31 21.4 0.0714 0.0051 Nhận
34 3-33 22.6 1.2714 1.6165 Nhận
35 3-35 21.7 0.3714 0.1380 Nhận
36 3-37 20.3 1.0286 1.0580 Nhận
37 3-39 21.2 0.1286 0.0165 Nhận
38 4-23 21.7 0.3714 0.1380 Nhận
39 4-25 22.9 1.5714 2.4694 Nhận
40 4-27 22.6 1.2714 1.6165 Nhận
41 4-29 19.4 1.9286 3.7194 Nhận
42 4-31 20.8 0.5286 0.2794 Nhận
43 4-33 20.3 1.0286 1.0580 Nhận
44 4-35 20.2 1.1286 1.2737 Nhận
45 4-37 19.9 1.4286 2.0408 Nhận
46 4-39 19.7 1.6286 2.6522 Nhận
47 5-19 19.7 1.6286 2.6522 Nhận
48 5-21 21.7 0.3714 0.1380 Nhận
49 5-23 21.6 0.2714 0.0737 Nhận
50 5-25 22.0 0.6714 0.4508 Nhận
51 5-27 22.2 0.8714 0.7594 Nhận
52 5-29 21.3 0.0286 0.0008 Nhận
53 5-31 20.4 0.9286 0.8622 Nhận
54 5-33 21.0 0.3286 0.1080 Nhận
55 5-35 21.5 0.1714 0.0294 Nhận
56 5-37 21.2 0.1286 0.0165 Nhận
Tổng 1194.4 13.26
Độ lệch quân phương σ = 1.1468
Hệ số biến động v v = 0.0538 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W tc =W tb =21.3286

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 47


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

8.2. Giới hạn nhão WL, giới hạn dẻo WP


Lớp đất này không phải đất dẻo nên không thống kê
8.3. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-15 2.664 2.6620 0.002018 0.00000407 Nhận
2 1-17 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
3 1-19 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
4 1-21 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
5 1-23 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
6 1-25 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
7 1-27 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
8 1-29 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
9 1-31 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
10 1-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
11 1-35 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
12 1-37 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
13 1-39 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
14 2-17 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
15 2-19 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
16 2-21 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
17 2-23 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
18 2-25 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
19 2-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
20 2-29 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
21 2-31 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
22 2-33 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
23 2-35 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
24 2-37 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
25 3-15 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận
26 3-17 2.658 0.003982 0.00001586 Nhận
27 3-19 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
28 3-21 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
29 3-23 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
30 3-25 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
31 3-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
32 3-29 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
33 3-31 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
34 3-33 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
35 3-35 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
36 3-37 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
37 3-39 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
38 4-23 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
39 4-25 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
40 4-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
41 4-29 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
42 4-31 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 48


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

43 4-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận


44 4-35 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
45 4-37 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận
46 4-39 2.658 0.003982 0.00001586 Nhận
47 5-19 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
48 5-21 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
49 5-23 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
50 5-25 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
51 5-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
52 5-29 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
53 5-31 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
54 5-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
55 5-35 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
56 5-37 2.658 0.003982 0.00001586 Nhận
Tổng 149.071 0.00004012
Độ lệch quân phương σ = 0.0019
Hệ số biến động v v = 0.00067 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn GStc =GStb =2.6620

8.4. Trọng lượng riêng ướt γ

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) Ghi chú
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2
1 1-15 1.894 1.9241 0.030143 0.00090859 Nhận
2 1-17 1.915 0.009143 0.00008359 Nhận
3 1-19 1.922 0.002143 0.00000459 Nhận
4 1-21 1.955 0.030857 0.00095216 Nhận
5 1-23 1.915 0.009143 0.00008359 Nhận
6 1-25 1.933 0.008857 0.00007845 Nhận
7 1-27 1.929 0.004857 0.00002359 Nhận
8 1-29 1.919 0.005143 0.00002645 Nhận
9 1-31 1.922 0.002143 0.00000459 Nhận
10 1-33 1.911 0.013143 0.00017273 Nhận
11 1-35 1.898 0.026143 0.00068345 Nhận
12 1-37 1.919 0.005143 0.00002645 Nhận
13 1-39 1.938 0.013857 0.00019202 Nhận
14 2-17 1.997 0.072857 0.00530816 Nhận
15 2-19 1.925 0.000857 0.00000073 Nhận
16 2-21 1.937 0.012857 0.00016531 Nhận
17 2-23 1.939 0.014857 0.00022073 Nhận
18 2-25 1.981 0.056857 0.00323273 Nhận
19 2-27 1.894 0.030143 0.00090859 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 49


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

20 2-29 1.893 0.031143 0.00096988 Nhận


21 2-31 1.911 0.013143 0.00017273 Nhận
22 2-33 1.904 0.020143 0.00040573 Nhận
23 2-35 1.926 0.001857 0.00000345 Nhận
24 2-37 1.943 0.018857 0.00035559 Nhận
25 3-15 1.944 0.019857 0.00039431 Nhận
26 3-17 1.958 0.033857 0.00114631 Nhận
27 3-19 1.862 0.062143 0.00386173 Nhận
28 3-21 1.883 0.041143 0.00169273 Nhận
29 3-23 1.922 0.002143 0.00000459 Nhận
30 3-25 1.908 0.016143 0.00026059 Nhận
31 3-27 1.899 0.025143 0.00063216 Nhận
32 3-29 1.9 0.024143 0.00058288 Nhận
33 3-31 1.908 0.016143 0.00026059 Nhận
34 3-33 1.897 0.027143 0.00073673 Nhận
35 3-35 1.909 0.015143 0.00022931 Nhận
36 3-37 1.945 0.020857 0.00043502 Nhận
37 3-39 1.943 0.018857 0.00035559 Nhận
38 4-23 1.916 0.008143 0.00006631 Nhận
39 4-25 1.886 0.038143 0.00145488 Nhận
40 4-27 1.897 0.027143 0.00073673 Nhận
41 4-29 1.978 0.053857 0.00290059 Nhận
42 4-31 1.925 0.000857 0.00000073 Nhận
43 4-33 1.944 0.019857 0.00039431 Nhận
44 4-35 1.929 0.004857 0.00002359 Nhận
45 4-37 1.965 0.040857 0.00166931 Nhận
46 4-39 1.968 0.043857 0.00192345 Nhận
47 5-19 1.945 0.020857 0.00043502 Nhận
48 5-21 1.906 0.018143 0.00032916 Nhận
49 5-23 1.913 0.011143 0.00012416 Nhận
50 5-25 1.903 0.021143 0.00044702 Nhận
51 5-27 1.904 0.020143 0.00040573 Nhận
52 5-29 1.913 0.011143 0.00012416 Nhận
53 5-31 1.972 0.047857 0.00229031 Nhận
54 5-33 1.926 0.001857 0.00000345 Nhận
55 5-35 1.909 0.015143 0.00022931 Nhận
56 5-37 1.955 0.030857 0.00095216 Nhận
Tổng 107.752 0.04008686
Độ lệch quân phương σ = 0.0270
Hệ số biến động v v = 0.0140 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn γ tc =γ tb =1.9241
γ ttI = [ 1.9181 ÷1.9302 ]
Giá trị tính toán
γ ttII =[ 1.9204 ÷ 1.9279 ]

8.5. Lực dính c và góc ma sát trong φ

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 50


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ


mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.558 1 0.586 1 0.588
1-15 2 1.085 1-31 2 1.145 2-23 2 1.148
3 1.612 3 1.704 3 1.708
1 0.575 1 0.584 1 0.602
1-17 2 1.123 1-33 2 1.138 2-25 2 1.174
3 1.671 3 1.692 3 1.746
1 0.580 1 0.583 1 0.585
1-19 2 1.134 1-35 2 1.135 2-27 2 1.141
3 1.688 3 1.687 3 1.697
1 0.611 1 0.598 1 0.600
1-21 2 1.198 1-37 2 1.168 2-29 2 1.169
3 1.785 3 1.739 3 1.740
1 0.591 1 0.607 1 0.590
1-23 2 1.152 1-39 2 1.184 2-31 2 1.149
3 1.713 3 1.761 3 1.708
1 0.628 1 0.611 1 0.577
1-25 2 1.229 2-17 2 1.194 2-33 2 1.124
3 1.831 3 1.778 3 1.671
1 0.629 1 0.572 1 0.601
1-27 2 1.227 2-19 2 1.115 2-35 2 1.174
3 1.825 3 1.658 3 1.747
1 0.596 1 0.585 1 0.604
1-29 2 1.162 2-21 2 1.139 2-37 2 1.182
3 1.728 3 1.693 3 1.758
1 0.613 1 0.626 1 0.604
3-15 2 1.200 3-37 2 1.221 5-19 2 1.189
3 1.787 3 1.816 3 1.772
1 0.627 1 0.622 1 0.587
3-17 2 1.229 3-39 2 1.211 5-21 2 1.143
3 1.830 3 1.800 3 1.699
1 0.544 1 0.604 1 0.594
3-19 2 1.056 4-23 2 1.177 5-23 2 1.158
3 1.568 3 1.750 3 1.722
1 0.560 1 0.569 1 0.580
3-21 2 1.061 4-25 2 1.108 5-25 2 1.131
3 1.620 3 1.647 3 1.682
1 0.596 1 0.575 1 0.568
3-23 2 1.161 4-27 2 1.118 5-27 2 1.109
3 1.726 3 1.662 3 1.650
1 0.591 1 0.604 1 0.596
3-25 2 1.154 4-29 2 1.177 5-29 2 1.168
3 1.717 3 1.750 3 1.740
3-27 1 0.581 4-31 1 0.569 5-31 1 0.617

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 51


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

2 1.136 2 1.108 2 1.208


3 1.689 3 1.647 3 1.799
1 0.593 1 0.575 1 0.602
3-29 2 1.154 4-33 2 1.118 5-33 2 1.183
3 1.715 3 1.662 3 1.759
1 0.604 1 0.612 1 0.596
3-31 2 1.180 4-35 2 1.194 5-35 2 1.162
3 1.756 3 1.776 3 1.728
1 0.581 1 0.650 1 0.612
3-33 2 1.137 4-37 2 1.267 5-37 2 1.195
3 1.693 3 1.884 3 1.778
1 0.596 1 0.657
3-35 2 1.163 4-39 2 1.282
3 1.730 3 1.907

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.566562 0.028923
0.004391 0.009486
0.990127 0.046472
16647.14 166
35.95122 0.358494

2.5

1.5 f(x) = 0.57 x + 0.03

0.5

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c tc=0.0289 ⟺ c tc=0.0289( kG/ cm2)


⟹ {tan φtc =0.5666 {
φtc =29.53 °

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 52


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

 Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tan φttI =( 1 ± ρI ) × tan φtc
t α =1.67I

v tanφ=0.008
ρ I =0.013
⟹ tan φttI =[ 0.559 ÷ 0.574 ]
tt
⟹ φ I =[ 29.22° ÷ 29.85° ]

c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.67
I

v c =0.328
ρ I =0.548
tt
⟹ c I = [ 0.013 ÷ 0.045 ]

b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


tan φttII =( 1 ± ρII ) × tan φtc
t α =1.05II

v tanφ=0.008
ρ I =0.008
tt
⟹ tan φII =[ 0.562÷ 0.571 ]
⟹ φ ttII =[ 29.34 ° ÷ 29.73 ° ]

c ttII=( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.05
II

v c =0.328
ρ II =0.344
⟹ c ttII =[ 0.019 ÷ 0.039 ]
9. LỚP ĐẤT 7
- Lớp này có 7 mẫu :
 Hố khoan 1 có 0 mẫu
 Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-5
 Hố khoan 3 có 5 mẫu : 3-41, 3-43, 3-45, 3-47 và 3-49
 Hố khoan 4 có 0 mẫu
 Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-39
9.1. Độ ẩm W

STT Số hiệu mẫu Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2 Ghi chú

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 53


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

(%) (%) (%) (%)2


1 2-39 20.2 0.2714 0.0737 Nhận
2 3-41 21.6 1.1286 1.2737 Nhận
3 3-43 20.4 0.0714 0.0051 Nhận
4 3-45 21 20.4714 0.5286 0.2794 Nhận
5 3-47 19.9 0.5714 0.3265 Nhận
6 3-49 20.2 0.2714 0.0737 Nhận
7 5-39 20 0.4714 0.2222 Nhận
Tổng 143.3 3.7988
Độ lệch quân phương σ = 0.6130
Hệ số biến động v v = 0.0299 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W tc =W tb =20.4714

9.2. Giới hạn nhão WL

Ghi
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb| (WLi – WLtb)2
chú
1 2-39 53.8 2.8714 8.2451 Nhận
2 3-41 54.9 1.7714 3.1380 Nhận
3 3-43 58.9 2.2286 4.9665 Nhận
4 3-45 55.4 56.6714 1.2714 1.6165 Nhận
5 3-47 59.6 2.9286 8.5765 Nhận
6 3-49 58.5 1.8286 3.3437 Nhận
7 5-39 55.6 1.0714 1.1480 Nhận
Tổng 396.7 18.5679
Độ lệch quân phương σ = 2.2743
Hệ số biến động v v = 0.0401 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ltc =W Ltb=56.6714
9.3. Giới hạn dẻo WP

Ghi
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
chú
1 2-39 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
2 3-41 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
3 3-43 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
4 3-45 25.6 24.6143 0.9857 0.9716 Nhận
5 3-47 28.9 4.2857 18.3673 Nhận
6 3-49 24.0 0.6143 0.3773 Nhận
7 5-39 24.2 0.4143 0.1716 Nhận
Tổng 172.3 0.9487
Độ lệch quân phương σ = 2.0772
Hệ số biến động v v = 0.0844 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ptc=W Ptb =24.6143

9.4. Tỉ trọng hạt Gs

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 54


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 2-39 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận
2 3-41 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận
3 3-43 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận
4 3-45 2.684 2.6844 0.000429 0.00000018 Nhận
5 3-47 2.684 0.000429 0.00000018 Nhận
6 3-49 2.682 0.002429 0.00000590 Nhận
7 5-39 2.686 0.001571 0.00000247 Nhận
Tổng 18.791 0.00000971
Độ lệch quân phương σ = 0.0013
Hệ số biến động v v = 0.0005 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn G Stc =G Stb =2.6844

9.5. Trọng lượng riêng ướt γ

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) Ghi chú
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2
1 2-39 2.023 0.001 0.000001 Nhận
2 3-41 2.023 0.001 0.000001 Nhận
3 3-43 2.017 0.005 0.000025 Nhận
4 3-45 2.019 2.022 0.003 0.000009 Nhận
5 3-47 2.027 0.005 0.000025 Nhận
6 3-49 2.018 0.004 0.000016 Nhận
7 5-39 2.027 0.005 0.000025 Nhận
Tổng 14.154 0.000102
Độ lệch quân phương σ = 0.0041
Hệ số biến động v v = 0.0020 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn γ tc =γ tb =2.022
γ ttI = [ 2.019 ÷ 2.025 ]
Giá trị tính toán
γ ttII =[ 2.0202÷ 2.0238 ]
9.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.682 1 0.732
2-39 2 0.979 3-47 2 1.041
3 1.275 3 1.350
1 0.626 1 0.705
3-41 2 0.903 3-49 2 1.004
3 1.980 3 1.302
1 1.664 1 0.731
3-43 2 0.953 5-39 2 1.023
3 1.242 3 1.325
1 0.670
3-45
2 0.953

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 55


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

3 1.234

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.349857 0.318095
0.041536 0.089728
0.788764 0.155413
70.9468 19
1.7136 0.458913

2.5

1.5
f(x) = 0.35 x + 0.32
1

0.5

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c tc=0.3181 ⟺ ctc =0.3181(kG/cm 2)


⟹ {tan φtc =0.3499 {
φtc =19.28 °

 Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tan φttI =( 1 ± ρI ) × tan φtc
t α =1.73
I

v tanφ=0.119
ρ I =0.206
tt
⟹ tan φI =[ 0.278 ÷ 0.422 ]
⟹ φ ttI =[ 15.53° ÷ 22.88° ]

c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.73
I

v c =0.282

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 56


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

ρ I =0.488
⟹ c ttI = [ 0.163 ÷ 0.473 ]

b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


tan φttII =( 1 ± ρ II ) × tan φtc
t α =1.07
II

v tanφ=0.119
ρ I =0.127
⟹ tan φttII =[ 0.305 ÷ 0.394 ]
tt
⟹ φ II =[ 16.99 ° ÷21.52 ° ]

c ttII =( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.07
II

v c =0.282
ρ II =0.302
tt
⟹ c II =[ 0.222 ÷ 0.414 ]

10. BẢNG TỔNG HỢP

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 57


°
cm3) γtt (g/cm3) Ctt (g/cm3) φtt ( )
Lớp Chiều 2

°
Trạng thái tự nhiên W (%) (%)WL (%)WP cm3)(g/Gs tc
(g/γcm )(kG/Ctc ( )φtc
đất dày (m)
TTGH I TTGH II TTGH I TTGH II TTGH I TTGH II

Sét pha cát lẫn ít sỏi


sạn laterite, màu xám
2a 2.0 28.5 36.3 19.65 2.677 1.899 0.0954 12.01
vân vàng, trạng thái
dẻo mềm
Đồ án nền móng

1.870 ÷1.928
0.080 ÷ 0.110

1.886 ÷ 1.912
0.069 ÷ 0.122
cứngSét pha cát lẫn sỏi sạn
laterite mày đỏ nâu
2b 1.53 20.83 30.37 18.37 2.685 2.003 0.1827 15.39
đốm vàng, trạng thái
dẻo cứng đến nửa
11.1 ÷ 13.0 15.08 ÷15.70

1.191÷ 2.015
1.998 ÷ 2.008
0.162 ÷ 0.204
0.170 ÷ 0.195
10.3 ÷13.7 14.86 ÷ 15.92

Sét lẫn cát bột mịn


màu xám trắng đốm
3 1.86 23.7 39.54 20.26 2.68 1.981 0.2289 14.65
đỏ, trạng thái dẻo
cứng đến nửa cứng

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153


1.970 ÷1.925
1.975 ÷1.987
15.29 ÷14.00
14.26 ÷ 15.04

0.205 ÷ 0.253
0.214 ÷ 0.244

Sét pha cát màu xám


trắng đốm đỏ lợt,
4 2.74 24.16 32.413 19.212 2.676 1.944 0.1424 14.07

58
trạng thái dẻo cứng
1.930 ÷1.957
1.892÷ 1.908
13.42÷ 14.72
13.66 ÷ 14.47

0.125 ÷ 0.160
0.132 ÷ 0.153

Cát pha sét màu xám


trắng đến vàng đốm
5 2.52 22.98 24.867 17.833 2.672 1.94 0.0729 13.82
đỏ, trạng thái dẻo
12.93 ÷14.69

1.932÷ 1.948

1.927 ÷ 1.953
0.052 ÷ 0.094

0.038 ÷ 0.107
13.27 ÷ 14.36

Cát mịn lẫn bột màu


vàng, trạng thái bời
6a 6.6 24.4 2.666 1.851 0.0274 26.89
rời
26.57 ÷ 27.21

1.844 ÷ 1.858
1.847 ÷ 1.852
0.003 ÷ 0.052
0.012 ÷ 0.043
26.38 ÷ 27.40

Cát vừa đến mịn lẫn


bột và sỏi sạn màu
6b 22.58 21.33 2.662 1.924 0.0289 29.53
vàng đến đỏ lợt, trạng
thái chặt vừa
1.918 ÷1.930
1.920 ÷1.928
29.22 ÷29.85
29.34 ÷ 29.73

0.013 ÷ 0.045
0.019 ÷ 0.039

Sét lẫn bột màu xám


nâu vàng đến nâu đỏ,
7 2.24 20.47 56.671 24.614 2.684 2.022 0.3181 19.28
độ dẻo cao, trạng thái
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

cứng
16.99 ÷21.52

15.53 ÷22.88

2.019 ÷ 2.025
2.020 ÷ 2.024
0.163 ÷ 0.473
0.222 ÷ 0.414

You might also like