Professional Documents
Culture Documents
Lê Trọng Nghĩa
1. LỚP ĐẤT 1
- Lớp này không có số liệu
2. LỚP ĐẤT 2a
- Lớp này có 2 mẫu :
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-1
Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
2.1. Độ ẩm W
σ 1.273
v= = =0.045< [ v ] =0.15
W tb 28.5
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W tc =W tb =28.5
2.2. Giới hạn nhão WL
σ 0.849
v= = =0.023< [ v ] =0.15
W Ltb 36.3
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W Ltc =W Ltb=36.3
2.3. Giới hạn dẻo WP
σ 0.354
v= = =0.018< [ v ] =0.15
W Ptb 19.65
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W Ptc=W Ptb =19.65
σ 0
v= = =0< [ v ] =0.01
G Stb 36.3
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
GStc =G Stb =2.677
σ 0.014
v= = =0.007 < [ v ] =0.05
γ tb 1.899
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
γ tc =γ tb =1.899
- Giá trị tính toán
Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
γ ttI =( 1± ρI ) × γ tc
{n−1=1
α =0.95
→ t =2.92
αI
σ 0.014
v= tc = =0.0074
γ 1.899
t α v 1.34 ×0.0074
ρ I= = I
=0.0153
√n √2
tt
⟹ γ I = (1 ± 0.0153 ) × 1.899=[ 1.8699 ÷1.9281 ]
{n−1=1
α =0.85
→t
α II
=1.34
σ 0.014
v= = =0.0074
γ tc 1.899
t α v 1.34 ×0.0074
ρ II = II
= =0.0070
√n √2
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.212775 0.095419
0.014688 0.012478
0.981295 0.014354
209.8455 4
0.043236 0.000824
0.45
0.4 f(x) = 0.21 x + 0.1
0.35
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6
{n−2=4
α =0.95
→ t =2.13
αI
σ tanφ
0.014688
v tanφ= tc
= =0.069
tan φ 0.212775
ρ I =t α . v tanφ=2.13 × 0.069=0.147
I
tt
⟹ tan φ =( 1 ± 0.147 ) × 0.213= [ 0.182 ÷ 0.244 ]
I
c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
{n−2=4
α =0.95
→ t =2.13
αI
σc 0.012478
v c= tc
= =0.131
c 0.095419
ρ I =t α . v c =2.13 × 0.131=0.279
I
tt
⟹ c = (1 ± 0.279 ) × 0.0954=[ 0.069÷ 0.122 ]
I
{n−2=4
α =0.85
→ t =1.19
αI
σ tanφ
0.014688
v tanφ= tc
= =0.069
tan φ 0.212775
ρ II =t α . v tanφ =1.19× 0.069=0.082
I
tt
⟹ tan φ =( 1 ±0.082 ) ×0.213=[ 0.196 ÷0.230 ]
II
tt
⟹ φ II =[ 11.1 ° ÷ 13.0° ]
c ttII =( 1 ± ρII ) × c tc
{n−2=4
α =0.85
→t
α II
=1.19
σc 0.012478
v c= tc
= =0.131
c 0.095419
ρ II =t α . v c =1.19 × 0.131=0.156
II
tt
⟹ c =( 1 ± 0.156 ) × 0.0954=[ 0.080÷ 0.110 ]
II
3. LỚP ĐẤT 2b
- Lớp này có 3 mẫu :
Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-1
Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-1
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.275333 0.182667
0.005162 0.011152
0.997545 0.012645
2844.51 7
0.454851 0.001119
1.2
1
f(x) = 0.28 x + 0.18
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
v tanφ=0.019
ρ I =0.036
tt
⟹ tan φI =[ 0.265 ÷ 0.285 ]
⟹ φ ttI =[ 14.86 ° ÷ 15.92° ]
c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.90
I
v c =0.061
ρ I =0.116
⟹ c ttI = [ 0.162 ÷ 0.204 ]
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tan φttII =( 1 ± ρ II ) × tan φtc
t α =1.12 II
v tanφ=0.019
ρ I =0.021
⟹ tan φttII =[ 0.270 ÷ 0.281 ]
tt
⟹ φ II =[ 15.08 ° ÷15.70 ° ]
c ttII =( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.12
II
v c =0.061
ρ II =0.068
tt
⟹ c II =[ 0.170 ÷ 0.195 ]
4. LỚP ĐẤT 3
- Lớp này có 5 mẫu :
Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-3
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-3
Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-3
Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-3
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-3
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
4.1. Độ ẩm W
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.261376 0.228856
0.006875 0.013692
0.991087 0.022696
1445.578 13
0.744661 0.006697
1.2
1
f(x) = 0.26 x + 0.23
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
c tc=0.2289 ⟺ c tc=0.2289(kG/cm 2 )
⟹ {
tan φtc =0.2614 {
φ tc=14.65 °
v tanφ=0.026
ρ I =0.046
⟹ tan φttI =[ 0.249 ÷ 0.273 ]
tt
⟹ φ I =[ 15.29° ÷ 14.00° ]
tt tc
c I = ( 1± ρ I ) × c
t α =1.77 I
v c =0.060
ρ I =0.1062
tt
⟹ c I = [ 0.205 ÷ 0.253 ]
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tan φttII =( 1 ± ρII ) × tan φtc
t α =1.08 II
v tanφ=0.026
ρ I =0.028
tt
⟹ tan φII =[ 0.254 ÷ 0.269 ]
⟹ φ ttII =[ 14.26 ° ÷ 15.04 ° ]
c ttII=( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.08II
v c =0.060
ρ II =0.065
⟹ c ttII =[ 0.214 ÷ 0.244 ]
5. LỚP ĐẤT 4
- Lớp này có 8 mẫu :
Hố khoan 1 có 2 mẫu : 1-5 và 1-7
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-5
Hố khoan 3 có 2 mẫu : 3-5 và 3-7
Hố khoan 4 có 2 mẫu : 4-5 và 4-7
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-5
5.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi –WLtb| (WLi – WLtb)2 Ghi chú
1 1-5 32.1 0.3125 0.0977 Nhận
2 1-7 30.7 1.7125 2.9327 Nhận
3 2-5 30.6 1.8125 3.2852 Nhận
4 3-5 34.5 2.0875 4.3577 Nhận
32.4125
5 3-7 34.4 1.9875 3.9502 Nhận
6 4-5 32.4 0.0125 0.0002 Nhận
7 4-7 30.9 1.5125 2.2877 Nhận
8 5-5 33.7 1.2875 1.6577 Nhận
Tổng 259.3 18.5679
Độ lệch quân phương σ = 1.6287
Hệ số biến động v v = 0.0502 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ltc =W Ltb=32.4125
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi –WPtb| (WPi – WPtb)2 Ghi chú
1 1-5 19 19.2125 0.2125 0.0452 Nhận
2 1-7 18.6 0.6125 0.3752 Nhận
3 2-5 19.4 0.1875 0.0352 Nhận
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
2 1-7 2.675 0.0014 0.0000 Nhận
3 2-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
4 3-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
2.6764
5 3-7 2.677 0.0006 0.0000 Nhận
6 4-5 2.678 0.0016 0.0000 Nhận
7 4-7 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
8 5-5 2.677 0.0006 0.0000 Nhận
Tổng 21.411 0.000006
Độ lệch quân phương σ = 0.0009
Hệ số biến động v v = 0.003 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn G Stc =G Stb =2.6764
Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
0.5 0.276 0.5 0.290
1-5 1 0.392 3-7 1 0.403
1.5 0.508 1.5 0.516
0.5 0.250 0.5 0.279
1-7 1 0.358 4-5 1 0.394
1.5 0.467 1.5 0.509
0.5 0.285 0.5 0.261
2-5 1 0.402 4-7 1 0.372
1.5 0.519 1.5 0.481
1 0.413 1 0.431
3-5 2 0.643 5-5 2 0.682
3 0.872 3 0.934
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.25063 0.14242
0.007118 0.01017
0.982566 0.024137
1239.906 22
0.72238 0.012817
1
0.9
0.8 f(x) = 0.25 x + 0.14
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
v tanφ=0.028
ρ I =0.048
⟹ tan φttI =[ 0.239 ÷ 0.263 ]
tt
⟹ φ I =[ 13.42° ÷14.72 ° ]
c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.72
I
v c =0.071
ρ I =0.122
tt
⟹ c I = [ 0.125 ÷ 0.160 ]
v tanφ=0.028
ρ I =0.030
tt
⟹ tan φII =[ 0.243 ÷ 0.258 ]
⟹ φ ttII =[ 13.66 ° ÷ 14.47° ]
c ttII=( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.06
II
v c =0.071
ρ I =0.075
⟹ c ttII =[ 0.132 ÷ 0.153 ]
6. LỚP ĐẤT 5
- Lớp này có 6 mẫu :
Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-9
Hố khoan 2 có 2 mẫu : 2-7 và 2-9
Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-9
Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-9
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-7
6.1. Độ ẩm W
Ghi
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi –WLtb| (WLi –WLtb)2
chú
1 1-9 25.5 0.6333 0.4011 Nhận
2 2-7 24.4 0.4667 0.2178 Nhận
3 2-9 24.2 0.6667 0.4444 Nhận
24.8667
4 3-9 24.4 0.4667 0.2178 Nhận
5 4-9 25.3 0.4333 0.1878 Nhận
6 5-7 25.4 0.5333 0.2844 Nhận
Tổng 259.3 1.7533
Độ lệch quân phương σ = 0.5922
Hệ số biến động v v = 0.0238 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ltc =W Ltb=24.8667
Ghi
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
chú
1 1-9 18.0 0.1667 0.0278 Nhận
2 2-7 17.9 0.0667 0.0044 Nhận
3 2-9 17.8 0.0333 0.0011 Nhận
17.8333
4 3-9 17.6 0.2333 0.0544 Nhận
5 4-9 17.8 0.0333 0.0011 Nhận
6 5-7 17.9 0.0667 0.0044 Nhận
Tổng 153.7 0.0933
Độ lệch quân phương σ = 0.1366
Hệ số biến động v v = 0.0077 < [v] = 0.15
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-9 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
2 2-7 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
3 2-9 2.673 0.001167 0.00000136 Nhận
2.6718
4 3-9 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
5 4-9 2.67 0.001833 0.00000336 Nhận
6 5-7 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
Tổng 16.031 0.00000483
Độ lệch quân phương σ = 0.00098
Hệ số biến động v v = 0.00037 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn G Stc =G Stb =2.6718
Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.300 1 0.320
1-9 2 0.531 3-9 2 0.565
3 0.762 3 0.810
1 0.327 1 0.350
2-7 4-9
2 0.576 2 0.620
3 0.825 3 0.890
1 0.307 1 0.309
2-9 2 0.549 5-7 2 0.548
3 0.791 3 0.768
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.245917 0.072944
0.0096225 0.019929
0.977978 0.031958
710.5551 16
0.7257 0.016241
1
0.9
0.8
0.7 f(x) = 0.25 x + 0.07
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
v tanφ=0.038
ρ I =0.066
tt
⟹ tan φI =[ 0.230 ÷ 0.262 ]
⟹ φ ttI =[ 12.93° ÷ 14.69° ]
c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.73
I
v c =0.273
ρ I =0.472
⟹ c ttI = [ 0.038 ÷ 0.107 ]
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tan φttII =( 1 ± ρ II ) × tan φtc
t α =1.07
II
v tanφ=0.038
ρ I =0.041
⟹ tan φttII =[ 0.236 ÷ 0.256 ]
tt
⟹ φ II =[ 13.27 ° ÷ 14.36° ]
c ttII =( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.07
II
v c =0.273
ρ II =0.292
tt
⟹ c II =[ 0.052 ÷ 0.094 ]
7. LỚP ĐẤT 6a
- Lớp này có 18 mẫu :
Hố khoan 1 có 2 mẫu : 1-11 và 1-13
Hố khoan 2 có 3 mẫu : 2-11, 2-13 và 2-15
Hố khoan 3 có 2 mẫu : 3-11 và 3-13
Hố khoan 4 có 6 mẫu : 4-11, 4-13, 4-15, 4-17, 4-19 và 4-21
Hố khoan 5 có 5 mẫu : 5-9, 5-11, 5-13, 5-15 và 5-17
7.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
2 1-13 2.663 0.002111 0.00000446 Nhận
3 2-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
4 2-13 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
5 2-15 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
6 3-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
7 3-13 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
8 4-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
9 4-13 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
2.6651
10 4-15 2.669 0.003889 0.00001512 Nhận
11 4-17 2.668 0.002889 0.00000835 Nhận
12 4-19 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
13 4-21 2.668 0.002889 0.00000835 Nhận
14 5-9 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
15 5-11 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
16 5-13 2.657 0.008111 0.00006579 Loại
17 5-15 2.663 0.002111 0.00000446 Nhận
18 5-17 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
Tổng 47.972 0.00000483
Độ lệch quân phương σ = 0.0025
Hệ số biến động v v = 0.0010 < [v] = 0.01
Sau khi tiến hành thống kê G s lần 1, ta loại bỏ mẫu 5-13 do có sai số quá lớn và tiến hành thống
kê lần 2
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-11 2.665 2.6656 0.000588 0.00000035 Nhận
2 1-13 2.663 0.002588 0.00000670 Nhận
3 2-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
Sau khi tiến hành thống kê γ lần 1, ta loại bỏ mẫu 5-13 do có sai số quá lớn và tiến hành thống kê
lần 2
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.507111 0.027444
0.006796 0.014682
0.990747 0.040777
5567.612 52
9.25782 0.086466
1.8
1.6
1.4 f(x) = 0.51 x + 0.03
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
v tanφ=0.013
ρ I =0.022
tt
⟹ tan φI =[ 0.496 ÷ 0.518 ]
⟹ φ ttI =[ 26.38 ° ÷ 27.40 ° ]
c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.67
I
v c =0.535
ρ I =0.893
tt
⟹ c I = [ 0.003 ÷ 0.052 ]
v tanφ=0.013
ρ I =0.014
tt
⟹ tan φII =[ 0.500 ÷ 0.514 ]
⟹ φ ttII =[ 26.57° ÷ 27.21° ]
c ttII=( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.05
II
v c =0.535
ρ II =0.562
⟹ c ttII =[ 0.012 ÷ 0.043 ]
8. LỚP ĐẤT 6b
- Lớp này có 56 mẫu :
Hố khoan 1 có 13 mẫu : từ 1-15 đến 1-39
Hố khoan 2 có 11 mẫu : từ 2-17 đến 2-37
Hố khoan 3 có 13 mẫu : từ 3-15 đến 3-39
Hố khoan 4 có 9 mẫu : từ 4-23 đến 4-39
Hố khoan 5 có 10 mẫu : từ 5-19 đến 5-37
8.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-15 2.664 2.6620 0.002018 0.00000407 Nhận
2 1-17 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
3 1-19 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
4 1-21 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
5 1-23 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
6 1-25 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
7 1-27 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
8 1-29 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
9 1-31 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
10 1-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
11 1-35 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
12 1-37 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
13 1-39 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
14 2-17 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
15 2-19 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
16 2-21 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
17 2-23 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
18 2-25 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
19 2-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
20 2-29 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
21 2-31 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
22 2-33 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
23 2-35 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
24 2-37 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
25 3-15 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận
26 3-17 2.658 0.003982 0.00001586 Nhận
27 3-19 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
28 3-21 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
29 3-23 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
30 3-25 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
31 3-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
32 3-29 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
33 3-31 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
34 3-33 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
35 3-35 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
36 3-37 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
37 3-39 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
38 4-23 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
39 4-25 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
40 4-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
41 4-29 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
42 4-31 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.566562 0.028923
0.004391 0.009486
0.990127 0.046472
16647.14 166
35.95122 0.358494
2.5
0.5
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
v tanφ=0.008
ρ I =0.013
⟹ tan φttI =[ 0.559 ÷ 0.574 ]
tt
⟹ φ I =[ 29.22° ÷ 29.85° ]
c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.67
I
v c =0.328
ρ I =0.548
tt
⟹ c I = [ 0.013 ÷ 0.045 ]
v tanφ=0.008
ρ I =0.008
tt
⟹ tan φII =[ 0.562÷ 0.571 ]
⟹ φ ttII =[ 29.34 ° ÷ 29.73 ° ]
c ttII=( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.05
II
v c =0.328
ρ II =0.344
⟹ c ttII =[ 0.019 ÷ 0.039 ]
9. LỚP ĐẤT 7
- Lớp này có 7 mẫu :
Hố khoan 1 có 0 mẫu
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-5
Hố khoan 3 có 5 mẫu : 3-41, 3-43, 3-45, 3-47 và 3-49
Hố khoan 4 có 0 mẫu
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-39
9.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2 Ghi chú
Ghi
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb| (WLi – WLtb)2
chú
1 2-39 53.8 2.8714 8.2451 Nhận
2 3-41 54.9 1.7714 3.1380 Nhận
3 3-43 58.9 2.2286 4.9665 Nhận
4 3-45 55.4 56.6714 1.2714 1.6165 Nhận
5 3-47 59.6 2.9286 8.5765 Nhận
6 3-49 58.5 1.8286 3.3437 Nhận
7 5-39 55.6 1.0714 1.1480 Nhận
Tổng 396.7 18.5679
Độ lệch quân phương σ = 2.2743
Hệ số biến động v v = 0.0401 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ltc =W Ltb=56.6714
9.3. Giới hạn dẻo WP
Ghi
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
chú
1 2-39 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
2 3-41 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
3 3-43 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
4 3-45 25.6 24.6143 0.9857 0.9716 Nhận
5 3-47 28.9 4.2857 18.3673 Nhận
6 3-49 24.0 0.6143 0.3773 Nhận
7 5-39 24.2 0.4143 0.1716 Nhận
Tổng 172.3 0.9487
Độ lệch quân phương σ = 2.0772
Hệ số biến động v v = 0.0844 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W Ptc=W Ptb =24.6143
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 2-39 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận
2 3-41 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận
3 3-43 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận
4 3-45 2.684 2.6844 0.000429 0.00000018 Nhận
5 3-47 2.684 0.000429 0.00000018 Nhận
6 3-49 2.682 0.002429 0.00000590 Nhận
7 5-39 2.686 0.001571 0.00000247 Nhận
Tổng 18.791 0.00000971
Độ lệch quân phương σ = 0.0013
Hệ số biến động v v = 0.0005 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn G Stc =G Stb =2.6844
Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.682 1 0.732
2-39 2 0.979 3-47 2 1.041
3 1.275 3 1.350
1 0.626 1 0.705
3-41 2 0.903 3-49 2 1.004
3 1.980 3 1.302
1 1.664 1 0.731
3-43 2 0.953 5-39 2 1.023
3 1.242 3 1.325
1 0.670
3-45
2 0.953
3 1.234
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.349857 0.318095
0.041536 0.089728
0.788764 0.155413
70.9468 19
1.7136 0.458913
2.5
1.5
f(x) = 0.35 x + 0.32
1
0.5
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
v tanφ=0.119
ρ I =0.206
tt
⟹ tan φI =[ 0.278 ÷ 0.422 ]
⟹ φ ttI =[ 15.53° ÷ 22.88° ]
c ttI = ( 1± ρ I ) × c tc
t α =1.73
I
v c =0.282
ρ I =0.488
⟹ c ttI = [ 0.163 ÷ 0.473 ]
v tanφ=0.119
ρ I =0.127
⟹ tan φttII =[ 0.305 ÷ 0.394 ]
tt
⟹ φ II =[ 16.99 ° ÷21.52 ° ]
c ttII =( 1 ± ρII ) × c tc
t α =1.07
II
v c =0.282
ρ II =0.302
tt
⟹ c II =[ 0.222 ÷ 0.414 ]
°
Trạng thái tự nhiên W (%) (%)WL (%)WP cm3)(g/Gs tc
(g/γcm )(kG/Ctc ( )φtc
đất dày (m)
TTGH I TTGH II TTGH I TTGH II TTGH I TTGH II
1.870 ÷1.928
0.080 ÷ 0.110
1.886 ÷ 1.912
0.069 ÷ 0.122
cứngSét pha cát lẫn sỏi sạn
laterite mày đỏ nâu
2b 1.53 20.83 30.37 18.37 2.685 2.003 0.1827 15.39
đốm vàng, trạng thái
dẻo cứng đến nửa
11.1 ÷ 13.0 15.08 ÷15.70
1.191÷ 2.015
1.998 ÷ 2.008
0.162 ÷ 0.204
0.170 ÷ 0.195
10.3 ÷13.7 14.86 ÷ 15.92
0.205 ÷ 0.253
0.214 ÷ 0.244
58
trạng thái dẻo cứng
1.930 ÷1.957
1.892÷ 1.908
13.42÷ 14.72
13.66 ÷ 14.47
0.125 ÷ 0.160
0.132 ÷ 0.153
1.932÷ 1.948
1.927 ÷ 1.953
0.052 ÷ 0.094
0.038 ÷ 0.107
13.27 ÷ 14.36
1.844 ÷ 1.858
1.847 ÷ 1.852
0.003 ÷ 0.052
0.012 ÷ 0.043
26.38 ÷ 27.40
0.013 ÷ 0.045
0.019 ÷ 0.039
cứng
16.99 ÷21.52
15.53 ÷22.88
2.019 ÷ 2.025
2.020 ÷ 2.024
0.163 ÷ 0.473
0.222 ÷ 0.414