You are on page 1of 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.

HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG

THÍ NGHIỆM:

VẬT LIỆU XÂY DỰNG

GVHD:
SV:
LỚP:
MSSV:

Tháng năm
BÀI 1 THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA XI MĂNG

1.1 KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA XI MĂNG

Xác định khối lượng riêng của xi măng

Kết quả thử nghiệm


Tên chỉ tiêu Đơn vị
Lần 1 Lần 2 TB
m1 (Khối lượng bình + dầu) g

m2 (Khối lượng bình +dầu+xi măng) g

V1 (thể tích dầu) cm3

V2 (thể tích dầu + xi măng) cm3

Khối lượng riêng g/cm3

Tính toán

Nhận xét
1.2 LƯỢNG NƯỚC TIÊU CHUẨN

Lần 1 2 3 4 5 6
Lượng nước (g)
Tỉ lệ N/X (%)
Độ sâu của kim (mm)

Nhận xét

2.3 THỜI GIAN NINH KẾT

Xi măng nhào trộn với nước tại:

Mốc thời
gian

Khoảng
thời gian
(phút)

Độ sâu
của kim
(mm)

Nhận xét
2.4 ĐỘ MỊN

Kết quả thử nghiệm


Tên chỉ tiêu Đơn vị
Lần 1 Lần 2 TB
m1 (khối lượng sàng) g

m2 (Khối lượng sàng+xi măng) g

Lượng sót sàng g

% Độ mịn R %

Tính toán

Nhận xét
BÀI 2 THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA CỐT LIỆU
CHO BÊ TÔNG

2.1 KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH

 Cốt liệu nhỏ - Cát

Kết quả thử nghiệm


Tên chỉ tiêu Đơn vị
Lần 1 Lần 2 TB

m1 (KL mẫu khô bề mặt) g

m2 (KL bình+nước+mẫu) g

m3 (KL bình+nước) g

m4 (KL mẫu khô hoàn toàn) g

Khối lượng riêng g/cm3

Khối lượng thể tích ở trạng thái khô g/cm3

Khối lượng thể tích bão hòa nước g/cm3

Tính toán

Nhận xét
 Cốt liệu lớn – Đá dăm

Kết quả thử nghiệm


Tên chỉ tiêu Đơn vị
Lần 1 Lần 2 TB

m1 (KL mẫu khô bề mặt) g

m2 (KL bình+nước+mẫu) g

m3 (KL bình+nước) g

m4 (KL mẫu khô hoàn toàn) g

Khối lượng riêng g/cm3

Khối lượng thể tích ở trạng thái khô g/cm3

Khối lượng thể tích bão hòa nước g/cm3

Tính toán

Nhận xét
2.2 KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH XỐP VÀ LỖ RỖNG GIỮA CÁC HẠT
CỐT LIỆU  Cốt liệu nhỏ - Cát

Kết quả thử nghiệm


Tên chỉ tiêu Đơn vị
Lần 1 Lần 2 TB
m1 (KL thùng đong) g

m2 (KL thùng đong +mẫu) g

V (thể tích thùng đong) cm3

Khối lượng thể tích xốp (không lèn chặt) g/cm3

Độ rỗng %

Tính toán

Nhận xét:

 Cốt liệu lớn – Đá dăm


Kết quả thử nghiệm
Tên chỉ tiêu Đơn vị
Lần 1 Lần 2 TB
m1 (KL thùng đong) g

m2 (KL thùng đong +mẫu) g

V (thể tích thùng đong) cm3

Khối lượng thể tích xốp (không lèn chặt) g/cm3

Độ rỗng %

Tính toán

Nhận xét:

2.3 THÀNH PHẦN HẠT CỦA CỐT LIỆU

 Cốt liệu nhỏ - Cát


Kí hiệu mẫu KL thí nghiệm m0 (g) Lượng hạt lớn hơn 5mm (%)

Cát vàng

Mắt sàng (mm) Lượng sót trên từng sàng Lượng sót Yêu cầu kỹ thuật
tích lũy
Khối lượng Phần trăm Cát thô Cát mịn
(g) (%)
5 0 0
2,5 0 ÷ 20 0
1,25 15 ÷ 45 0 ÷ 15
0,63 35 ÷ 70 0 ÷ 35
0,315 65 ÷ 90 5 ÷ 65

0,14 90 ÷ 100 65 ÷ 90

Tính toán
3.2 Mô đun độ lớn của cát

Tính toán

Nhận xét

 Cốt liệu lớn - Đá


Kí hiệu mẫu KL thí nghiệm m0 (g) Hàm lượng hạt thoi dẹt

Đá dăm Dmax = Dmin =

Mắt sàng (mm) Lượng sót trên từng sàng Lượng sót tích lũy

Khối lượng (g) Phần trăm (%) Khối lượng (g) Phần trăm (%)

40
25
20
15
10

Tính toán

Nhận xét:

BÀI 3 THÍ NGHIỆM CÁC ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT CỦA HỖN


HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG
Bài tập: Xác định cường độ chịu nén của tổ mẫu bê tông có kích thước
100x100x100mm, biết giá trị lực phá hoại của từng mẫu lần lượt là: 250KN,
265KN, và 275KN.
Bê tông đạt mác bao nhiêu và cấp độ bền của bê tông là bao nhiêu?

You might also like