Professional Documents
Culture Documents
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ / P ÁN: …………………
ĐIỂM HD : …………………
ĐIỂM PB : …………………
GVHD: ……………………………………………
SVTH: ……………………………………………
NHÓM: ……………………………………………
Công suất P, kW
9,55 × 106 𝑃𝑐𝑡 9,55 × 106 𝑃1 9,55 × 106 𝑃2 9,55 × 106 𝑃𝑙𝑣
Mômen xoắn T, N.mm
𝑛đ𝑐 𝑛1 𝑛2 𝑛𝑙𝑣
Trong toàn bộ bảng tóm tắt, ngoài các đại lượng buộc phải chọn số NGUYÊN thì
• T và F làm tròn thành số NGUYÊN
• Các giá trị tính toán còn lại làm tròn 2 SỐ THẬP PHÂN
- Tỉ số truyền thực tế
𝑢𝑡 = 𝑢𝑏𝑟 𝑢𝑛
- Sai số
|𝑢 − 𝑢𝑡 |
u = 100% = < 4%
𝑢
x X
Fr2
Fa2 Fr
Ft1
Ft2
Fa1
Fr1
+
x z
Fkn x y
Hình 5.1 Sơ đồ minh hoạ đặt lực chung cho bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Fxx, Fxy từ lực Fr bộ truyền xích theo
phương ox, oy, trị giá phụ thuộc
vào góc nghiêng của xích cho trên
Fr
đề (30 độ)
+
X z
x
Fr2
x y
Fa2 Ft1
Ft1
Fr1
x Fa1
Ft2
+
Fa1
x
+ Fr1
Fkn
Fkn
Hình 5.2 Sơ đồ minh hoạ đặt lực chung cho bộ truyền bánh răng nón răng thẳng
Trục
I II
Vị trí
A 55
B 60
C 55
D 50
ø40k6
ø45k6
ø36
- Lắp bánh răng, bánh đai, khớp nối dùng H7/k6 → ∅35𝐻7/𝑘6
b. Trục II:
- Vòng trong ổ bi dùng k6 → ∅55𝑘6 (∅55+0.021
+0.002 )
- Lắp bánh răng, bánh đai, khớp nối dùng H7/k6 → ∅60𝐻7/𝑘6
2. Thông số dung sai vị trí lắp của các trục:
Trục
I II
Vị trí
A 55k6/120H7
B 60H7/k6
C 55k6/120H7
D 50
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng màu đỏ là các ý hướng dẫn, ví dụ minh họa, sinh viên cần chỉnh
sửa cho phù hợp với phần nội dung đồ án mình thực hiện.→ xóa các ý hướng dẫn, ví dụ minh
họa này sau khi viết.