You are on page 1of 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY (MMH: MDPR310423)

BẢNG TÓM TẮT THÔNG SỐ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ

ĐỀ / P ÁN: …………………

ĐIỂM HD : …………………

ĐIỂM PB : …………………

GVHD: ……………………………………………

SVTH: ……………………………………………

NHÓM: ……………………………………………

TP. Hồ Chí Minh, tháng ……. năm 20……

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 1|P a g e


Sinh viên đính kèm đề gốc có đầy đủ thông tin, số liệu và chữ ký của GVHD

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 2|P a g e


Phần 1: TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ TRỤC CÔNG TÁC
Trình bày tóm tắt công thức tính toán và chọn các hệ số để tính ra công suất và tốc độ trong 1
trang. Lập bảng kết quả cho công suất và tốc độ tính được.

Bảng thông số trục công tác

Công suất P, kW

Tốc độ nct, v/p

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 3|P a g e


Phần 2: CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1. Bảng thông số động cơ điện

Động cơ (KÝ HIỆU) 3K160M6

Công suất (kW) 7,5

Số vòng quay (v/ph) 980

Hệ số quá tải (Tk ⁄Tdn ) 2

Khối lượng (kg) 116

Đường kính trục động cơ (mm) 42

Hãng sản xuất

2. Bảng phân phối tỉ số truyền


Bảng 1.2
Trục Trục công tác
Động cơ Trục 1 Trục 2
Thông số (trục làm việc)

Công suất P, kW 𝑃𝑐𝑡 𝑃1 𝑃2 𝑃𝑙𝑣

Tỉ số truyền u 𝑢𝑘𝑛 hoặc 𝑢đ 𝑢𝑏𝑟 𝑢𝑘𝑛 hoặc 𝑢𝑥

Số vòng quay n, vg/ph 𝑛đ𝑐 𝑛1 𝑛2 𝑛𝑙𝑣

9,55 × 106 𝑃𝑐𝑡 9,55 × 106 𝑃1 9,55 × 106 𝑃2 9,55 × 106 𝑃𝑙𝑣
Mômen xoắn T, N.mm
𝑛đ𝑐 𝑛1 𝑛2 𝑛𝑙𝑣

Trong toàn bộ bảng tóm tắt, ngoài các đại lượng buộc phải chọn số NGUYÊN thì
• T và F làm tròn thành số NGUYÊN
• Các giá trị tính toán còn lại làm tròn 2 SỐ THẬP PHÂN

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 4|P a g e


Phần 3: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI
BỘ TRUYỀN ĐAI THANG (TÙY THEO ĐỀ)
1. Thông số đầu vào
- Công suất trục động cơ, Pct = (kW),
- Số vòng quay của trục động cơ, nđ𝑐 = (v/ph),
- Tỉ số truyền, 𝑢đ = .

2. Thông số tổng hợp của đai:

Thông số Ký hiệu (đơn vị) Giá trị


Loại đai
Đường kính bánh đai d1 (mm)
Đường kính bánh đai d2 (mm)
Tỉ số truyền thực tế utt
Chiều rộng bánh đai Bđ (mm)
Số đai (chêm) Z
Khoảng cách trục a (mm)
Chiều dài đai L (mm)
Lực tác dụng lên trục Frđ (N)
Lực vòng tác dụng lên bánh đai Ftđ (N)

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 5|P a g e


BỘ TRUYỀN XÍCH (TÙY THEO ĐỀ)
1. Thông số đầu vào:
- Công suất trục II, P2 = (kW)
- Tốc độ quay của đĩa xích dẫn (trục II), n2 = (v/ph),
- Tỉ số truyền, 𝑢𝑥 = ,
- Các điều kiện làm việc của bộ truyền (theo yêu cầu đề bài).

2. Các thông số bộ truyền xích

Thông số Kí hiệu Giá trị


Bước xích p𝑐 (mm)
Khoảng cách trục a (mm)
Số răng đĩa xích dẫn z1
Số răng đĩa xích bị dẫn z2
Tỉ số truyền u
Số mắt xích X
Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn d1
Đường kính vòng chia đĩa xích bị dẫn d2
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích dẫn da1
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích bị dẫn da2
ĐKvòng chân răng đĩa xích dẫn df1
ĐK vòng chân răng đĩa xích bị dẫn df2
Số dãy xích x
Bề rộng đĩa xích Bx (mm)
Lực hướng tâm tác dụng lên trục Fr (N)
Lực vòng tác dụng lên trục 𝐹𝑡 (N)

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 6|P a g e


Phần 4: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1. Thông số đầu vào:
- Công suất trục I, P1 = (kW),
- Tốc độ quay của trục I, n1 = (v/ph),
- Tỉ số truyền un = .
2. Các thông số bộ truyền bánh răng trụ (tùy theo đề)
Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Khoảng cách trục 𝑎𝑤 (𝑚𝑚)
Mô đun pháp/ mô đun 𝑚𝑛 hoặc 𝑚 (𝑚𝑚)
Tỉ số truyền 𝑢𝑡
Chiều rộng vành răng bánh dẫn 𝑏1 (𝑚𝑚)
Chiều rộng vành răng bánh bị dẫn 𝑏2 (𝑚𝑚)
Góc nghiêng (BTRT không có) 𝛽 (độ)
Góc ăn khớp 𝛼𝑡𝑤 (độ)
Số răng bánh dẫn 𝑍1 (𝑟ă𝑛𝑔)
Số răng bánh bị dẫn 𝑍2 (𝑟ă𝑛𝑔)
Đường kính vòng lăn bánh dẫn 𝑑𝑤1 (𝑚𝑚)
Đường kính vòng lăn bánh bị dẫn 𝑑𝑤2 (𝑚𝑚)
Đường kính vòng đỉnh bánh dẫn 𝑑𝑎1 (𝑚𝑚)
Đường kính vòng đỉnh bánh bị dẫn 𝑑𝑎2 (𝑚𝑚)
Đường kính vòng đáy bánh dẫn 𝑑𝑓1 (𝑚𝑚)
Đường kính vòng đáy bánh bị dẫn 𝑑𝑓2 (𝑚𝑚)
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng 𝜎𝐻 (𝑀𝑃𝑎)
Lực tác ăn khớp
Lực vòng 𝐹𝑡 (𝑁)
Lực hướng tâm 𝐹𝑟 (𝑁)
Lực dọc trục (BTRT không có) 𝐹𝑎 (𝑁)

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 7|P a g e


3. Kết quả tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn (tùy theo đề)
Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Chiều dài côn ngoài 𝑅𝑒 (𝑚𝑚)
Mô đun vòng ngoài 𝑚𝑡𝑒 (𝑚𝑚)
Tỉ số truyền 𝑢𝑡
Chiều rộng vành răng bánh dẫn 𝑏1 (𝑚𝑚)
Chiều rộng vành răng bánh bị dẫn 𝑏2 (𝑚𝑚)
Góc côn chia 𝛿1 ; 𝛿2 (độ)
Số răng bánh dẫn 𝑍1 (𝑟ă𝑛𝑔)
Số răng bánh bị dẫn 𝑍2 (𝑟ă𝑛𝑔)
Đường kính vòng chia ngoài bánh dẫn 𝑑𝑒1 (𝑚𝑚)
Đường kính vòng chia ngoài bánh bị dẫn 𝑑𝑒2 (𝑚𝑚)
Đường kính đỉnh răng ngoài bánh dẫn 𝑑𝑎1 (𝑚𝑚)
Đường kính đỉnh răng ngoài bánh bị dẫn 𝑑𝑎2 (𝑚𝑚)
Lực tác ăn khớp
Lực vòng 𝐹𝑡 (𝑁)
Lực hướng tâm 𝐹𝑟 (𝑁)
Lực dọc trục 𝐹𝑎 (𝑁)

➢ Kiểm tra sai số tỷ số truyền thực tế


- Tỉ số truyền tính ban đầu
𝑛đ𝑐
u=
𝑢𝑐𝑡

- Tỉ số truyền thực tế
𝑢𝑡 = 𝑢𝑏𝑟 𝑢𝑛

- Sai số
|𝑢 − 𝑢𝑡 |
u = 100% = < 4%
𝑢

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 8|P a g e


Phần 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
1. Sơ đồ phân tích lực trên bánh răng
(Tùy theo đề có thể xoay trục nằm ngang)

x X

Fr2
Fa2 Fr

Ft1
Ft2
Fa1
Fr1

+
x z
Fkn x y
Hình 5.1 Sơ đồ minh hoạ đặt lực chung cho bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Fxx, Fxy từ lực Fr bộ truyền xích theo
phương ox, oy, trị giá phụ thuộc
vào góc nghiêng của xích cho trên
Fr
đề (30 độ)
+
X z
x

Fr2
x y
Fa2 Ft1
Ft1
Fr1
x Fa1
Ft2
+

Fa1
x

+ Fr1

Fkn
Fkn

Hình 5.2 Sơ đồ minh hoạ đặt lực chung cho bộ truyền bánh răng nón răng thẳng

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 9|P a g e


2. Biểu đồ nội lực các trục (I và II)

Hình 5.3-4 Sơ đồ lực và biểu đồ mô men (nội lực) trục I và trục II


Chú ý: trình bày trên 1 trang giấy (mặt giấy) A4

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 10|P a g e


3. Thông số tính toán tiết diện các trục

Trục
I II
Vị trí
A 55
B 60
C 55
D 50

4. Kết cấu các trục (I & II)

2 ĐẦU TRỤC PHẢI VÁT ax 450


ø40k6

ø40k6
ø45k6
ø36

Hình 5.5-6 Kết cấu trục I & II

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 11|P a g e


Phần 06: Ổ LĂN
1. Thông số các ổ trục:
Trục I:
Tải tĩnh 𝐶0 Tải động C Khối lượng
Ký hiệu d D B
(kN) (kN) (kg)
7304 20
Trục II:
Tải tĩnh 𝐶0 Tải động C Khối lượng
Ký hiệu d D B
(kN) (kN) (kg)
7308 40

Phần 07: DUNG SAI


1. Thống nhất ghi 3 kích thước chính:
a. Trục I:
- Vòng trong ổ bi dùng k6 → ∅30𝑘6 (∅30+0.015
+0.002 )

- Vòng ngoài ổ bi dùng H7 → ∅72𝐻7 (∅72+0.03


+0.0 )

- Lắp bánh răng, bánh đai, khớp nối dùng H7/k6 → ∅35𝐻7/𝑘6
b. Trục II:
- Vòng trong ổ bi dùng k6 → ∅55𝑘6 (∅55+0.021
+0.002 )

- Vòng ngoài ổ bi dùng H7 → ∅120𝐻7 (∅120+0.035


+0.0 )

- Lắp bánh răng, bánh đai, khớp nối dùng H7/k6 → ∅60𝐻7/𝑘6
2. Thông số dung sai vị trí lắp của các trục:
Trục
I II
Vị trí
A 55k6/120H7
B 60H7/k6
C 55k6/120H7
D 50
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng màu đỏ là các ý hướng dẫn, ví dụ minh họa, sinh viên cần chỉnh
sửa cho phù hợp với phần nội dung đồ án mình thực hiện.→ xóa các ý hướng dẫn, ví dụ minh
họa này sau khi viết.

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 12|P a g e

You might also like