Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: (12-01-2000)*
Ổ trục chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm Fr 3000 N , số vòng quay của trục
n 1240vg / ph . Đường kính vòng trong ổ d 45mm . Thời gian làm việc tính bằng giờ
Lh 8000 gio . Khả năng tải động C (kN) của các loại ổ bi đỡ với d 45mm được cho trong
bảng sau (trong ngoặc đơn là ký hiệu ổ):
a. Tính thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay, tải trọng qui ước Q. (1đ)
b. Chọn ổ bi đỡ theo khả năng tải động C và tính lại tuổi thọ Lh của ổ. (1,5đ)
Bài 2: (02-01-2003)*
Ổ đũa côn một dãy đỡ chặn chịu lực như sơ đồ. Lực hướng tâm Fr(0) 10000 N ,
Fr(1) 8000 N , lực dọc trục Fa 5000 N , thời gian làm việc Lh 5000 gio , số vòng quay của
trục n 1200 vg / ph có vòng trong quay. Đường kính ngõng trục d 60mm . Ổ có các hệ số
K d Kt 1 . Hãy chọn ký hiệu ổ theo khả năng tải động.
Fa
FA( 0) FA(1)
S A( 0) S A(1)
Bài 3: (13-01-2006)*
Một bánh răng trong hệ thống truyền động được lắp lên trục và được đỡ trên hai ổ lăn.
Moment xoắn trên trục có giá trị T 300000 Nmm . Phương, chiều của lực tác dụng lên bánh
răng như hình. Số vòng quay của trục n 500vg / ph . Thời gian làm việc tính bằng giờ
Lh 4000 gio . Đường kính ngõng trục tại vị trí lắp ổ lăn d 40mm , K d 1 , K t 1 . Hãy tính:
a. Giá trị lực tác dụng lên bánh răng và phản lực gối đỡ.
b. Tải trọng quy ước Q, thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay, chọn ổ theo khả
năng tải động.
-1-
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
100 200
Ø100
A B
Ft
Fr
Bài 4: (09-06-2006)*
Trục được lắp trên hai ổ bi đỡ giống nhau 1 và 2 như hình. Số vòng quay của trục
n 720 vg / ph , đường kính vòng trong ổ d 50mm , thời gian làm việc yêu cầu tính bằng giờ
Lh 4000 gio . Ổ bi đỡ 1 chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm Fr1 5500 N , ổ bi đỡ 2 chịu tác
dụng của lực hướng tâm Fr 2 5000 N và lực dọc trục Fa 2 1400 N . Yêu cầu:
a. Chọn cỡ ổ cho ổ 1. (1đ)
b. Kiểm nghiệm ổ 2 theo khả năng tải động. (1đ)
c. Tính lại tuổi thọ từng ổ. (1đ)
50
1 2
-2-
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt