You are on page 1of 73

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ

1. TUABIN VÀ ĐIỀU TỐC:

Thông số Hợp đồng


1.1 Tua bin thủy lực
Nhà chế tạo và nơi chế tạo Flovel Energy Private
1
Limited
2 Số lượng 2 nos.
3 Cột nước nhỏ nhất 22.96 m
4 Cột nước tính toán 37.00 m
5 Cột nước trung bình 38.95 m
6 Cột nước lớn nhất 47.57 m
7 Tốc độ đặc trưng ứng với cột nước tính toán 37 m 249 mm-kW
8 Thời gian vận hành cho phép ở tốc độ lồng lớn nhất 15 mins
9 Hệ số xâm thực tiêu chuẩn 0.27
10 Hệ số xâm thực nhà máy 0.298
11a Cao trình tâm tuốc bin (đường qua tâm cánh bánh
xe công tác của tuốc bin) 52.54 m

11b Đường tâm tuabin của bộ phân phối 53.212 m


12 Bánh xe công tác

a Vật liệu chế tạo ASTM A743,Gr. CA 6


NM
b Đường kính cửa vào ≈1950 mm
c Đường kính xả ≈1600 mm
d Số cánh bánh xe công tác 8 cánh
13 Trục:

a Vật liệu chế tạo ST-3


b Đường kính ≈400 mm
c Chiều dài giữa các mặt bích nối ≈3600 mm
d Nhà chế tạo phôi trục Bharat Forge / Sunil
Forging
e Chiều cao Trong GĐ thiết kế chi
tiết
14 Gioăng chèn trục

a Kiểu Gland packing Type


b Áp lực nước yêu cầu 5-6 bar
TSKT - 1
Thông số Hợp đồng
c Lượng nước làm mát yêu cầu cho gioăng chèn trục 30 - 40 Lit/min
15 Chiều cao (thẳng đứng) tổ hợp trục, bánh xe công Trong GĐ
tác với thiết bị nâng thiết kế chi
tiết
16 Ổ hướng

a Kiểu Làm mát nước


b Vật liệu séc măng ổ hướng Rubber staves
c Lưu lượng nước làm mát yêu cầu ứng với nhiệt độ Trong GĐ
đầu vào 30oC thiết kế chi
tiết
d Đường kính trong séc-măng ổ hướng ≈450 mm
e Tốc độ quay theo chu vi của ổ hướng ứng với tốc độ Trong GĐ
định mức thiết kế chi
tiết
f Khe hở giữa các séc-măng ổ hướng Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
g Thời gian vận hành không có nước làm mát 15 phút
17 Thông số thiết kế cho máy phát

a Lực thuỷ lực tính toán lớn nhất ≈940 kN


b Trọng lượng phần quay của tuốc bin ≈6000 kg
18 Vành stator tuốc bin

a Vật liệu IS2062 Gr.B/Tương


đương
b Đường kính lớn nhất của vành tĩnh ≈2300 mm
c Số lượng cánh hướng tĩnh 20 Nos.
d Số phân đoạn vận chuyển 1
19 Buồng xoắn

a Cao trình đường tâm buồng xoắn 53,212 m


b Vật liệu chế tạo IS 2062
Gr.B./Eqv.
c Chiều dày thép lớn nhất
Trong giai đoạn thiết kế
d Chiều dày thép nhỏ nhất chi tiết

e Áp lực thiết kế 6.2 MPa


f Áp lực thử nghiệm 9.3 MPa
g Khoảng cách song song giữa mặt cắt đầu vào buồng
xoắn và tim tuốc bin ≈2200 mm

TSKT - 2
Thông số Hợp đồng
h Khoảng cách song song giữa trục phần đầu vào
buồng xoắn và tim tuốc bin ≈880 mm

i Đường kính tại cửa vào ≈1950 mm


j Số phân đoạn vận chuyển Trong giai
đoạn thiết kế
chi tiết
k Đường kính của phân đoạn lớn nhất cần vận chuyển
Dài x Rộng x Cao 6100 x 4800 x 2200

l Đường kính van/đường ống tháo cạn mm


20 Ống xả

a Vật liệu thép ốp IS 2062 Gr.B. / Eqv.


b Đường kính trong 1145 mm
c Cao trình phân đoạn đầu vào Trong GĐ thiết kế chi
tiết
d Khoảng cách theo chiều ngang tính từ đường tâm
tuốc bin tới đầu ra phần bê tông ống xả 8000mm

e Khoảng cách theo chiều ngang tính từ đường tâm


tuốc bin tới đoạn cuối của phần ốp thép ống xả 2295mm

f Chiều dầy (lớn nhất) Trong GĐ thiết kế chi


tiết
g Số lượng phân đoạn vận chuyển 2 lot
h Cao trình điểm thấp nhất của ống xả EL. 48.317
i Chiều rộng của mỗi phân đoạn ống xả Trong GĐ
thiết kế chi
tiết m
j Chiều cao của mỗi phân đoạn ống xả Trong GĐ
thiết kế chi
tiết m
k Đường kính của đường ống tiêu cạn Theo thiết kế mm
21 Nắp chụp tuốc bin

a Vật liệu chế tạo IS 2062


Gr.B. / Eq.
b Số lượng phân đoạn 01 No.
c Đường kính ngoài 1800 m
d Số lượng đầu đo áp lực Trong GĐ
thiết kế chi
tiết No.
22 Buồng bánh xe công tác

a Vật liệu chế tạo S235 / ST 52-

TSKT - 3
Thông số Hợp đồng
3 / Tương
đương
b Số lượng phân đoạn vận chuyển 1 lot
c Đường kính 1.6 m
23 Cánh hướng dòng

a Vật liệu chế tạo cánh hướng ASTM A743


CA6NM
b Số lượng cánh hướng 20
c Đường kính vận hành của cánh hướng 2000 mm
d Chiều cao cánh hướng ≈512 mm
e Khoảng cách theo chiều thẳng đứng tính từ vành
đáy tới nắp chụp vành trên 0.5 - 1 mm
mm
f Đường kính ngõng trục cánh hướng ≈50 mm
g Kiểu gioăng làm kín cánh hướng

h Vật liệu của vành điều chỉnh IS 2062 Gr.B/Tương


đương
i   Kiểu ống lót trục tự bôi trơn

j   Nhà chế tạo ống lót trục tự bôi trơn Tenmat /


Reputed
24 Servomotor điều chỉnh cánh hướng

a Vật liệu chế tạo ST 52-3


b Công suất đóng của một servomotor kNm
c Công suất mở của một servomotor Trong GĐ kNm
d Lực tác động lớn nhất của một servomotor Thiết kế chi
tiết kN
e Đường kính trong mm
f Đường kính cần píttông

g Hành trình mm
h Khoảng cách ngang của cần servomotor mm
25 Bộ đo lưu lượng nước làm mát:

a Nhà chế tạo Krohne Marshall / Eletta


b Số lượng Một (cho
gioăng trục
mỗi tổ)
Một (ổ hướng
tuabin mỗi tổ)
c Chủng loại Kiểu đồng hồ với tiếp

TSKT - 4
Thông số Hợp đồng
điểm điện
d Dải đo 8-66 LPM
e Cấp chính xác ± 0.5%
26 Thời gian khởi động của tuốc bin từ tốc độ 0 tới tốc Trong GĐ
độ không tải thiết kế chi
tiết
1.2 Hệ thống điều tốc
1 Nhà chế tạo AIMS / DEIF
2 Chủng loại Kỹ thuật số
3 Phạm vi sụt tốc Có thể điều chỉnh
4 Độ nhạy của điều tốc vận hành bình thường 0.02%
5 Thành phần tỷ lệ có thể điều chỉnh từ Trong GĐ
thiết kế chi
tiết.
Giá trị cài đặt ban đầu Trong GĐ
thiết kế chi
tiết.
6 Thành phần tích phân có thể điều chỉnh từ
Giá trị cài đặt ban đầu Có thể thay
đổi
7 Thành phần vi phân có thể điều chỉnh từ
Giá trị cài đặt ban đầu Có thể thay
đổi
8 Dải chết của servomotor ≤0,2s
9 Dải tốc độ chết tính bằng % tốc độ định mức ≤0.1%
10 Tổng thời gian mở của thiết bị giới hạn độ mở Không áp
dụng
11 Độ sụt tốc tạm thời (bt)
-    Phạm vi cài đặt 0 % to 150 %
-    Giá trị cài đặt đề xuất 100 %
12 Thời gian cài đặt
-    Phạm vi cài đặt Có thể điều chỉnh
-    Giá trị cài đặt đề xuất Có thể thay
đổi
13 Thời gian mở servomotor cánh hướng

14 Thời gian đóng servomotor cánh hướng (đóng bình


thường) 15 sec

15 Thời gian đóng servomotor cánh hướng (đóng khẩn –4-7 sec

TSKT - 5
Thông số Hợp đồng
cấp)

16 Hệ thống dầu điều tốc

a Áp lực định mức 10 MPa


b Áp lực cao nhất 15 MPa
c Áp lực vận hành nhỏ nhất cho phép 8 MPa
d Nhiệt độ dầu cao nhất 55 oC
e Lượng dầu yêu cầu để nạp đầy cho hệ thống điều
tốc, bao gồm tất cả hệ thống đường ống 350 liter (Xấp xỉ)

17 Máy bơm dầu điều tốc

a Số lượng máy bơm dầu 2


b Kiểu Vairable
pump
c Công suất bơm dầu 60 lpm (Xấp xỉ)
Trong GĐ Thiết kế chi
-    Định mức tiết
Trong GĐ Thiết kế chi
-    Lớn nhất tiết
Trong GĐ Thiết kế chi
-    Nhỏ nhất tiết
d Áp lực làm việc 20 Mpa
e Hiệu suất của toàn bộ tổ máy bơm-động cơ ứng với
công suất định mức 75-85
%
f Động cơ
-    Công suất phát 22 kW
-    Công suất điện yêu cầu kW
-    Tốc độ định mức
-    Điện áp 400 V
-    Tần số làm việc liên tục cho phép 50 Hz
-    Hệ số công suất 0.8
Trong GĐ
Thiết kế chi
-    Dòng định mức tiết A
-    Dòng khởi động (không quá 6 lần dòng định
mức) A

-    Cấp cách điện Class F


-    Cấp bảo vệ Trong GĐ
Thiết kế chi
TSKT - 6
Thông số Hợp đồng
tiết
-    Số lần khởi động cho phép trong 1 giờ lần
g Độ ồn của mỗi bơm khi đo ở khoảng cách 1m ≤85 dB(A)
h Khối lượng máy bơm trọn bộ kg
i   Nhà chế tạo Cung cấp
Trong GĐ
thiết kế chi
-    Máy bơm tiết
-    Động cơ

18 Đường ống dầu áp lực


-    Áp lực thiết kế 15 bar
-    Áp lực thử nghiệm 22.5 bar
-    Tổng khối lượng kg
19 Bình dầu/khí áp lực Piston Accumulator with
N2 bottles
a Dung tích Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
b Áp lực thiết kế 15 MPa
c Áp lực thử nghiệm 22.5 MPa
d Tiêu chuẩn áp dụng Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
e Vật liệu kg
f Trọng lượng

g Kích thước tổng thể bình, Đường kính x Chiều cao mm


h Nhà sản xuất

20 Bể thu dầu

a Dung tích 500 LTRS


(Xấp xỉ)
b Kích thước 1200x800x50
0 mm
c Vật liệu Mild steel
d Khối lượng DDE kg
21 Tủ điện điều tốc

a Số lượng tủ 1 tủ cho mỗi


tổ máy (thuộc
phần UCB)

TSKT - 7
Thông số Hợp đồng
b Kích thước tổng thể của tủ điều tốc, DàixRộngxCao mm
c Cấp bảo vệ của tủ điều khiển Theo nhà sản
xuất
d Nguồn cung cấp cho bộ điều tốc điện tử

Cho OPU, 400V AC, 3


-    Nguồn điện ph
-    Dòng điện Theo yêu cầu
-    Điện áp 400V AC V
-    Phạm vi điện áp cho phép ±10 %
-    Dòng lớn nhất Theo thiết kế A
1.3   Van trước tuốc bin
1 Kiểu Van bướm
2 Nhà sản xuất TB Hydro
Flovel Valves
3 Vật liệu vỏ van St.52-3 / S 355 J2G3
fabricated
4 Vật liệu cầu van St.52-3 fabricated
5 Vật liệu gioăng công tác NBR với vành kẹp thép
không gỉ
6 Vật liệu gioăng sửa chữa Không áp
dụng
7 Đường kính trong 1900 mm
8 Cột nước thiết kế, van đóng 70 m
9 Cột nước thiết kế, van mở 70 m
10 Cột nước thử nghiệm thủy lực 1.5 times cột
design head nước
11 Lưu lượng thiết kế qua van 14.9 m3/giây
12 Thời gian đóng 60 - 90 secs
13 Thời gian mở 60 - 90 secs
14 Van cân bằng

a Kiểu van SLIDE valve


(van kiểu
trượt)
b Đường kính van 200 mm
c Số lượng van cân bằng 1 nos.
15 Servomotor

a Công suất servomotor Trong GĐ


thiết kế chi
TSKT - 8
Thông số Hợp đồng
tiết
b Lực tác động

c Dung tích của servomotors

d Lượng dầu yêu cầu cho van và các đường ống kết
hợp

e Thời gian đóng Trong GĐ


f Thời gian mở thiết kế chi
tiết.
16 Đối trọng

a Số lượng

b Trọng lượng kG
c Bán kính quay lớn nhất mm
1.4 Thiết bị phụ tuốc bin
1 Các bộ lọc cho chèn trục tuốc bin

a Lưu lượng nước lớn nhất qua bộ lọc 2 Lt/sec


b Chiều rộng phía ngoài lớn nhất 300 mm
c Độ rộng mắt lưới 0.1 mm
d Vật liệu chế tạo các thành phần của bộ lọc SS
e Tổn thất ứng với lưu lượng định mức 200 mbar
f Độ chênh áp lớn nhất cho phép 1000 mbar
g Chiều cao toàn bộ 1200 mm
h Khối lượng tổng của một bộ lọc 60 kg
i   Công suất định mức của động cơ NA kW
j   Nhà chế tạo/Kiểu

2 Hệ thống bơm thoát nước nắp tuốc bin

a Số lượng 1 máy
b Chủng loại Centrifugal/jet pump
c Công suất hệ thống 6 m3/min
d Cột nước Trong GĐ
thiết kế chi
tiết m
e Công suất động cơ Trong GĐ
thiết kế chi
tiết kW
3 Thiết bị đo tốc độ

a Chủng loại cảm biến tốc độ qua điều


TSKT - 9
Thông số Hợp đồng
tốc và bộ chuyển đổi tần
số từ điện áp máy phát
b Công suất Cung cấp
c Cấp chính xác Trong GĐ
thiết kế chi
d Vị trí lắp tiết
4 Dầu bôi trơn và áp lực

a Nhà chế tạo

b Nhãn hiệu Total/ Indian oil/


Reputed
c Loại sử dụng Dầu khoáng
d Đặc tính (bao gồm độ nhớt) Vg46/68
5 Bộ trao đổi nhiệt Dầu/nước

a Nhà chế tạo Tranter/varalka/ Alfa


laval
b Loại Plate type
6 Giếng tuốc bin

a Đường kính giếng tuốc bin m


b Chiều cao Cung cấp m
c Vật liệu ốp giếng Trong GĐ
thiết kế chi
d Số phân đoạn ốp tiết
e Độ dầy thép mm
1.5 Trọng lượng và kích thước cho mỗi tổ máy
1 Bánh xe công tác trọn bộ ≈2.85 Ton
2 Trục ≈2.8 Ton
3 Buồng xoắn với vành stator trọn bộ 10 Ton
4 Ống xả trọn bộ 4.8 Ton
5 Van trước tuốc bin Trong GĐ
thiết kế chi
tiết Ton
6 Bộ điều tốc trọn bộ 0.8 Ton
7 Tủ điều khiển 0.6 Ton
8 Hệ thống tiêu nước 4.5 Ton
9 Hệ thống dầu bôi trơn Trong GĐ
thiết kế chi
tiết. Ton
10 Các phần khác Ton
TSKT - 10
Thông số Hợp đồng
11 Tổng trọng lượng (từ mục 1 tới 8) 28.0 Ton
12 Kiện lớn nhất Ton
a Hạng mục Buồng xoắn
b Trọng lượng 10 Ton
c Kích thước dài x rộng x cao 6.1 x 4.8 x 2.2 m
13 Kiện nặng nhất

a Hạng mục Buồng xoắn


b Trọng lượng 10 Ton tấn
c Kích thước dài x rộng x cao 6.1 x 4.8 x 2.2 m

2. MÁY PHÁT, HỆ THỐNG KÍCH TỪ VÀ PHỤ TRỢ:

Thông số Hợp đồng


2.1. Máy phát
1 Nhà sản xuất WEG / TDPS
2 Kiểu thiết kế Làm mát không khí
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60034
4 Số lượng Hai (2) tổ máy
5 Kiểu bố trí tổ máy Trục đứng
6 Dòng điện

a Dòng định mức 515.5 A


b Dòng điện liên tục lớn nhất tại hệ số công suất cosφ =
0,8 541 A

7 Số pha 3 Phases
8 Số cực 16
9 Bảo vệ IP23
10 Phương pháp làm mát Làm mát
không khí
11 Công suất kVar của máy phát ứng với gia tăng nhiệt độ
định mức

a Hệ số công suất 0 sớm pha

b Hệ số công suất 0 chậm pha

12 Tải không cân bằng liên tục theo phần trăm của công
suất liên tục

13 Công suất liên tục theo phần trăm của công suất định > 90%
TSKT - 11
Thông số Hợp đồng
mức tại 110% điện áp định mức Trong GĐ thiết kế chi
tiết khi vận hành với công suất định mức và hệ số quá
kích thích cosφ=0,8

14 Thời gian quá tải quy định lớn nhất theo phần trăm của
công suất liên tục Trong GĐ thiết kế chi tiết khi vận Trong điều kiện vận hành
hành với công suất liên tục và hệ số cosφ=0,8 quá kích dưới, gia tăng nhiệt độ
thích trong giới hạn cấp F

a 10% 60 phút
b 25% 1 phút
c 50% 30 giây
15 Biến đổi điện áp do sự thay đổi đột ngột từ chế độ phát
công suất liên tục tới đứng im và hằng số kích từ không
đổi tại:

a Cosφ=0,8 +1 % 
b Cosφ=1,0 < 25 % 
16 Dòng ngắn mạch ba pha duy trì lớn nhất với kích thích
ứng với công suất định mức tại:

a Cosφ=0,8 25 kA
b Cosφ=1,0 25 kA
17 Dòng ngắn mạch ba pha tức thời lớn nhất với kích thích
ứng với công suất định mức tại:

a Cosφ =0,8 25 kA
b Cosφ =1,0 25 kA
18 Điện kháng ứng với công suất định mức

a Điện kháng đồng bộ dọc trục (chưa bão hoà) (Xd) 1.0 (xấp xỉ) % 
b Điện kháng quá độ dọc trục (chưa bão hoà) (Xd’) 0.25 (xấp xỉ) % 
c Điện kháng quá độ dọc trục (bão hoà) (Xd’) 0.25 (xấp xỉ) % 
d Điện kháng siêu quá độ dọc trục (bão hoà) (Xd”) 0.188 (xấp xỉ) % 
e Điện kháng siêu quá độ dọc trục (chưa bão hoà) (Xd”) 0.17 (xấp xỉ) % 
f Điện kháng thứ tự không (Xo) 0.14 (xấp xỉ) % 
g Điện kháng cực từ Xp Cung cấp
Trong GĐ
thiết kế chi tiết % 
h Điện kháng đồng bộ ngang trục (chưa bão hoà) (Xq) 0.97 (xấp xỉ) % 
i   Điện kháng quá độ ngang trục (bão hoà) (Xq’) Cung cấp
Trong GĐ
thiết kế chi tiết % 
TSKT - 12
Thông số Hợp đồng
j   Điện kháng siêu quá độ ngang trục (bão hoà) (Xq”) 0.18 (xấp xỉ) % 
k Hằng số thời gian quá độ dọc trục (hở mạch) Tdo Trong GĐ
thiết kế chi tiết giây
l   Hằng số thời gian quá độ ngang trục (hở mạch) Tqo Trong GĐ
thiết kế chi tiết giây
m   Hằng số thời gian ngắn mạch quá độ dọc trục Td’ 0.408 (xấp xỉ) giây
n Hằng số thời gian ngắn mạch siêu quá độ dọc trục Td” 0.0215 (xấp
xỉ) giây
19 Dòng thứ tự nghịch liên tục

20 Giá trị I2t ≤ 20


21 Điện áp bắt đầu phóng hồ quang nhận được do quan sát
trong điều kiện tối hoàn toàn và đo dòng phóng cao tần Trong GĐ
(HF) tại cao độ dưới 1000m- điện áp pha không nhỏ V
thiết kế chi tiết
hơn:

22 Điều chỉnh điện áp Trong GĐ


thiết kế chi tiết
a Ứng với hệ số công suất 1,0 %
b Ứng với hệ số công suất 0,8 %
23 Tổn thất ứng với công suất, điện áp, tần số định mức và Trong GĐ
cosφ=0,8:  thiết kế chi tiết
a Tổn thất đồng kW
b Tổn thất từ hoá kW
c Tổn thất do dòng rò kW
d Tổn thất do thông gió kW
e Tổn thất do ma sát trong các ổ bạc máy phát kW
f Tổng các tổn thất kW
24 Stator

a Số lượng phân đoạn 1 no.


b Kích thước vận chuyển của từng phân đoạn 3.9 x 3.1 x 3.4
(xấp xỉ) m
c Trọng lượng vận chuyển của từng phân đoạn 34 (xấp xỉ) Tons
d Đường kính ngoài lớn nhất của khung stator 3.9 x 3.1 x 3.4
(xấp xỉ) m
e Đường kính lòng stator Trong GĐ
thiết kế chi tiết mm
f Chiều cao của phần thép từ stator Trong GĐ
thiết kế chi tiết mm
g Toàn bộ chiều cao của stator 3400 mm
TSKT - 13
Thông số Hợp đồng
h Đấu nối cuộn dây stator Y
i   Số cực ra cuộn dây stator 6
j   Kiểu cách điện Class F
k Mật độ dòng lớn nhất trong cuộn dây ứng với điện áp và Trong GĐ
công suất định mức thiết kế chi tiết A/mm2
l   Mật độ từ thông lớn nhất trong khe thép từ Trong GĐ
thiết kế chi tiết
m   Điện trở một chiều cuộn dây stator tại 75oC (Ra) Trong GĐ
thiết kế chi tiết
n Điện dung ba pha cuộn dây stator  Trong GĐ
thiết kế chi tiết
25 Rotor

a Đường kính lớn nhất (bao gồm cả cực từ) Trong GĐ


thiết kế chi tiết mm
b Chiều cao của rôto 6000 (xấp xỉ) mm
c Mật độ dòng lớn nhất trong cuộn dây ứng với điện áp Trong GĐ
và công suất định mức thiết kế chi tiết A/mm2
d Mật độ từ thông lớn nhất trong các cực Roto Trong GĐ
thiết kế chi tiết gauss
e Kiểu cách điện Class F
f Điện áp kích từ định mức liên tục ứng với công suất,
điện áp, tần số định mức và cos=0,8 V
g Dòng kích từ định mức liên tục ứng với công suất, điện Trong GĐ
áp, tần số định mức và cos=0,8 thiết kế chi tiết A
h Điện trở một chiều cuộn dây kích thích tại 75oC (Rf) Ω
26 Trục chính

a Vật liệu Thép rèn


b Đường kính Trong GĐ
thiết kế chi tiết mm
c Chiều dài 6000 (xấp xỉ) mm
27 Ổ hướng dưới

a Kiểu chế tạo Sleeve


Bearing
b Vật liệu séc măng Babbit
c Đường kính trong séc-măng ổ hướng m
d Tốc độ quay theo chu vi của ổ hướng ứng với tốc độ Trong GĐ
định mức thiết kế chi tiết
e Khe hở giữa các séc-măng ổ hướng mm
TSKT - 14
Thông số Hợp đồng
f Tổn thất áp lực trong bộ làm mát 0.5 to 1 bar  
Lưu lượng nước làm mát yêu cầu ứng với nhiệt độ đầu Trong GĐ
vào là 30oC thiết kế chi tiết
g
h Nhiệt độ nước đầu vào ổ hướng < 30 deg C oC
i   Nhiệt độ nước ra khỏi ổ hướng Trong GĐ
thiết kế chi tiết oC
j   Thời gian vận hành an toàn khi không có nước làm mát 15 min
k Khối lượng dầu cho một lần nạp (vận hành bình thường) Không áp
dụng
l   Loại dầu sử dụng ISO VG-46
28 Ổ đỡ và ổ hướng trên

a Kiểu Sleeve bearing


b Vật liệu séc măng Babbit
c Số lượng sécmăng Trong GĐ
thiết kế chi tiết
d Tổng diện tích bề mặt các sécmăng Trong GĐ
thiết kế chi tiết m2 
e Tốc độ quay trung bình (theo chu vi) của vành gương Trong GĐ
ứng với tốc độ định mức thiết kế chi tiết
f Tải trọng thiết kế
Trong đó:

Lực đẩy xuyên tâm – 125


kN
Lực đẩy dọc trục – 900
kN
-    Lực thuỷ lực dọc trục
-    Trọng lượng của rotor máy phát
30.7 tấn
-    Trọng lượng của trục máy phát
-    Trọng lượng của bánh xe công tác và trục tuốc bin 5.65 tấn kN
g Trong GĐ
Tổn thất áp lực trong bộ làm mát thiết kế chi tiết m 
Lưu lượng nước làm mát yêu cầu ứng với nhiệt độ đầu Trong GĐ
vào là 30oC thiết kế chi tiết
h
i Thời gian vận hành an toàn khi không có nước làm mát 15 phút
j   Nhiệt độ nước đầu vào ổ đỡ <30oC
k Nhiệt độ nước đầu ra khỏi ổ đỡ Trong GĐ thiết kế chi tiết
l Khối lượng dầu cho một lần nạp (vận hành bình thường) 300 lít

TSKT - 15
Thông số Hợp đồng
m Loại dầu sử dụng ISO VG 46
29 Phanh và kích

a Số lượng pittông của phanh và kích 1 brake / unit


b Áp lực dầu vận hành phanh định mức 100-120 bars
(xấp xỉ.) MPa
c Tổng diện tích má phanh Trong GĐ
thiết kế chi tiết mm2
d Chiều dày má phanh Trong GĐ
thiết kế chi tiết mm
e Vật liệu má phanh Non asbestos
f   Kiểu bơm dầu áp lực cho kích bơm bánh răng
g Áp lực dầu kích 150 bars (xấp
xỉ) Mpa
h   Tốc độ đề xuất khi phanh tác động (theo tỷ lệ phần
trăm tốc độ định mức):
-    Lớn nhất 30% % 
-    Nhỏ nhất 20% %
i Thời gian dừng tổ máy từ lúc phanh tác động, ứng với
tốc độ bắt đầu phanh đề xuất:

30-40 giây
-    ứng với tốc độ lớn nhất (xấp xỉ.)
30-40 giây
-    ứng với tốc độ nhỏ nhất (xấp xỉ.)
30 Hệ thống dập cháy của máy phát

a Lượng nước yêu cầu Không áp


dụng
b Thời gian dập cháy Bình cứu hỏa
CO2 cầm tay
c Tổng khối lượng thiết bị Trong GĐ
thiết kế chi tiết
31 Công suất các bộ sấy máy phát 5 kW (xấp xỉ) kW
32 Khối lượng

a Stator với cuộn dây và các bộ làm mát 34.2 (xấp xỉ) Tons
b Rotor đã tổ hợp với trục 30.7 (xấp xỉ) Tons
c Giá chữ thập trên

d Giá chữ thập dưới (nếu có) Cung cấp


Trong GĐ
thiết kế chi tiết
e Tổng khối lượng (bao gồm cả khối lượng hệ thống 69.8 tấn (xấp
TSKT - 16
Thông số Hợp đồng
đường ống của mỗi tổ máy) xỉ)
f Bộ phận nặng nhất được nâng bằng cầu trục trong khi 34.2 (xấp xỉ)
lắp đặt và tháo dỡ (stator) Tons
g Chiều cao nâng cần thiết cho móc cẩu để lắp đặt stator Flovel sẽ tối
thiểu chiều cao
nâng này trong
giai đoạn thiết
kế chi tiết
34 Kiện hàng lớn nhất

a Hạng mục Stator


b Trọng lượng 34.2 (xấp xỉ) Tons
c Kích thước (W x D X H) 3.9 x 3.1 x 3.4
m (xấp xỉ) m
35 Kiện hàng nặng nhất

a Hạng mục Stator


b Trọng lượng 34.2 (xấp xỉ) Tons
c Kích thước (W x D x H) 3.9 x 3.1 x 3.4
m (xấp xỉ) m
2.2. Hệ thống kích từ
1 Nhà chế tạo Basler /
Siemens /
ABB
2 Kiểu chế tạo Kỹ thuật số
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC
4 Công suất danh định Cung cấp
Trong GĐ kVA
thiết kế chi tiết
5 Kích thích ban đầu yêu cầu

a Dòng Trong GĐ
thiết kế chi tiết
b Thời gian Trong GĐ
thiết kế chi tiết
6 Kích từ ở 75oC ứng với tốc độ định mức và:

a Công suất đầu ra định mức, hệ số công suất 0,8; điện áp 125V, 12A
định mức (xấp xỉ) V
b Trng GĐ thiết
Không tải, điện áp định mức kế chi tiết V
7 Dải biến đổi điện áp kích thích khi điều chỉnh bằng tay
các giá trị tham chiếu:

a Điện áp kích từ thấp nhất Trong GĐ thiết kế chi tiết


TSKT - 17
Thông số Hợp đồng

b Điện áp kích từ cao nhất Trong GĐ thiết kế chi tiết

8 Dải biến đổi điện áp kích thích khi điều chỉnh tự động
các giá trị tham chiếu:

a Điện áp kích từ thấp nhất Trong GĐ thiết kế chi tiết

b Điện áp kích từ cao nhất Trong GĐ thiết kế chi tiết

c Điện áp cường hành lớn nhất (giá trị cực âm) ≥1,8 lần
d Điện áp cường hành lớn nhất (giá trị cực dương) ≥1,8 lần
9 Độ không nhạy của bộ A V R (dải chết, nếu có) 0.05%
10 Thông số bộ chỉnh lưu có điều khiển Trong GĐ
thiết kế chi tiết
a Đấu nối bộ chỉnh lưu

b Điện áp ngược mức đỉnh, định mức


V
c Điện áp khoá theo chiều thuận định mức V
d Khả năng chịu dòng điện lớn nhất trong 20 giây A
e Toàn bộ phạm vi góc mở của bộ chỉnh lưu %
f Gia tăng nhiệt độ lớn nhất của thyristor ứng với nhiệt
độ không khí làm mát lớn nhất là 50oC, đo bằng nhiệt kế
tại bề mặt tiếp xúc giữa bộ chỉnh lưu và phiến tải nhiệt K
11 Công suất cắt dòng máy cắt kích từ Trong GĐ
thiết kế chi tiết A
12 Biến đổi điện áp khi mất phụ tải từ giá trị định mức
(cos=0,8) tới 0 trong giai đoạn tốc độ đang tăng tới
xấp xỉ 135%, bộ điều tốc tuốc bin và bộ A V R đang 0.05%
vận hành, không được vượt quá %
13 Sai số nhiệt và sai số của bộ kích từ trong phạm vi nhiệt
độ môi trường từ 5oC đến 50oC, không vượt quá 0.1%

14 Mạch đo lường

a Các máy biến điện áp


-    Tổ đấu dây Y
6.3 kV/3 /
-    Điện áp sơ cấp/ thứ cấp 110V/3. V
-    Công suất định mức 50 VA
-    Cấp chính xác 0.5
-    Số lượng máy biến điện áp 3 nos.
b Các máy biến dòng điện

TSKT - 18
Thông số Hợp đồng
-    Điện áp vận hành định mức 6.3 kV
-    Dòng điện sơ cấp/ thứ cấp 600 A
-    Công suất định mức 30 VA
-    Cấp chính xác và hệ số bão hoà 0.5
-    Số lượng máy biến dòng điện 3 nos.
15 Di ốt quay

a Tổng số Di ốt quay 6 nos.


b Tổng số cầu song song 1
c Tổng số nhánh song song của mỗi cầu 2
d Kiểu làm mát Làm mát
không khí
e Dòng điện định mức
Trong GĐ A
f Điện áp thyristor thiết kế chi tiết
V
16 Hệ thống mồi kích từ: Trong GĐ
thiết kế chi tiết
-    Điện áp cung cấp yêu cầu V
-    Công suất tiêu thụ W
17 Kích thước các tủ của hệ thống kích từ (DàixRộngxCao) Trong GĐ
thiết kế chi tiết mm
18 Trọng lượng thực của một hệ thống kích từ (tất cả các Trong GĐ
tủ) thiết kế chi tiết kg
19 Máy biến áp kích từ Trong GĐ
thiết kế chi tiết
a Nhà chế tạo Sudhir /
Kirloskar
/Rayche
b Kiểu chế tạo Epoxy trong
nhà ,tự làm
mát, kiểu khô
c Tiêu chuẩn áp dụng Theo IEC
d Công suất định mức 3 kVA (xấp
xỉ)
e Điện áp định mức
-    Sơ cấp 6.3 kV
-    Thứ cấp không tải 165V (xấp xỉ)
f Tần số định mức 50 Hz
g Tổ đấu dây Dy1

TSKT - 19
Thông số Hợp đồng
h Kiểu làm mát Self
i   Cấp cách điện của cuộn dây F
j   Gia tăng nhiệt độ của:
-    Cuộn dây cao áp 55 K
-    Cuộn dây hạ áp 55 K
k Điện áp chịu đựng xung định mức (1,2/50micrôgiây)
-    Cuộn dây cao áp 60kV
Không áp
-    Đầu cực hạ áp dụng
l Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
-    Cuộn dây cao áp 20 kV kV
-    Đầu cực hạ áp 2 kV kV
m Dòng điện chịu đựng đỉnh

Trong thiết kế
-    Sơ cấp chi tiết kA
-    Thứ cấp kA
n Trong thiết kế
Tổn thất có tải ứng với công suất định mức chi tiết kW
o Tổng trở ngắn mạch 4% %
p Trọng lượng
-    Trọng lượng thực của một máy kg
-    Trọng lượng vận chuyển kg
q Cung cấp
Trong GĐ
Kích thước tổng thể thiết kế chi tiết
-    Bề dày mm
-    Chiều rộng mm
-    Chiều cao Mm

3. THIẾT BỊ CƠ KHÍ PHỤ:

Ghi
chú Thông số Hợp đồng
3.1 Hệ thống nước làm mát
1a Áp lực thiết kế hệ thống 0.8-1.0
Mpa
0.8 – 1.0 MPa

1b Áp lực làm việc 0.6 MPa


TSKT - 20
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
2 Áp lực thử nghiệm 1.5 lần của
áp lực thiết
kế MPa
3 Tốc độ dòng chảy trong ống chính 2.5m / sec
3.1.1 Bơm
1 Số lượng bơm được cung cấp 3
2 Kiểu Bơm ly
tâm trục
ngang
3 Công suất của mỗi máy bơm Sẽ chính
xác trong
GĐ thiết
kế chi tiết
a Công suất định mức m3/giờ
20
(Xấp xỉ.)
b Công suất nhỏ nhất m3/giờ
18
(Xấp xỉ.)
c Công suất lớn nhất m3/giờ(
25
Xấp xỉ.)
4 Cột nước định mức M (Xấp
30-35
xỉ)
5 Cột nước vận hành nhỏ nhất 40-45 m
6 Hiệu suất tổng của tổ máy bơm tại ở công suất
35 % (Xấp
định mức xỉ.)
7 Động cơ dẫn động

a Công suất đầu ra định mức của động cơ kW (Xấp


5.5
xỉ.)
b Công suất điện tiêu thụ lớn nhất của động cơ 7.5 kW
c Điện áp của động cơ 400 V
8 Độ ồn mỗi bơm ở khoảng cách 1 mét ≤85 dB(A)
9 Thiết kế và vật liệu:

a Vỏ bơm CI
b Trục SS / EN-8
10 Áp lực thiết kế của vỏ bơm 0.9 MPa
11 Áp lực thử nghiệm của vỏ bơm 1.35 MPa
12 Khối lượng trọn bộ của một máy bơm Kg (Xấp
100
xỉ.)
13 Nhà chế tạo/ kiểu chế tạo

a Máy bơm Johnsons / Flow more/


TSKT - 21
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
Reputed
b Động cơ dẫn động Theo nhà cung cấp
bơm
3.1.2.1 Bộ lọc thô
1 Số lượng (cho một tổ máy) 1 cái (thô)
2 Lưu lượng nước lớn nhất qua bộ lọc 40 m3/h (sẽ chính xác
trong giai đoạn thiết kế
chi tiết)

3 Chiều rộng phía ngoài lớn nhất 400 mm


4 Độ rộng mắt lưới 0.5 mm
5 Vật liệu chế tạo các thành phần của bộ lọc Thép không gỉ
6 Tổn thất cột nước ứng với lưu lượng định mức 0.2 bar
7 Độ chênh áp lớn nhất cho phép 0.5 bar
8 Chiều cao toàn bộ 1400 mm
9 Khối lượng tổng của một bộ lọc 0.3 Ton kg
10 Công suất định mức của động cơ Cấp Trong
GĐ thiết
kế chi tiết kW
11 Nhà chế tạo/Kiểu EPI /
Dropco /
Suprflow
3.1.2.2 Các bộ lọc tinh

1 Số lượng (cho một tổ máy) 1 cái


2 Lưu lượng nước lớn nhất qua bộ lọc
Trong GĐ thiết kế chi
3 Chiều rộng phía ngoài lớn nhất tiết

4 Độ rộng mắt lưới 0.1mm


5 Vật liệu chế tạo các thành phần của bộ lọc Thép không gỉ
6 Tổn thất cột nước ứng với lưu lượng định mức 0.2 bar
7 Độ chênh áp lớn nhất cho phép 0.5 bar
8 Chiều cao toàn bộ 1400 mm
9 Khối lượng tổng của một bộ lọc 0.3 tấn
10 Công suất định mức của động cơ Cấp Trong GĐ thiết kế
chi tiết
11 Nhà chế tạo/Kiểu EPI / Dropco / Superflow
3.1.3 Đường ống

TSKT - 22
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
1 Áp lực thiết kế 8-10 bar
2 Áp lực thử nghiệm 1.5 lần áp
lực thiết kế bar
3 Vật liệu Ống thép đúc không gỉ
và phụ kiện
4 Tổng khối lượng xấp xỉ 0.5 T tấn
3.1.4 Van
1 Áp lực thiết kế 10 bar
2 Áp lực thử nghiệm 15 bar
3 Vật liệu chế tạo vỏ van Thép đúc
4 Vật liệu chế tạo thân van Thép đúc
5 Tổng khối lượng xấp xỉ Cấp Trong
GĐ thiết
kế chi tiết tấn
3.1.5 Nhu cầu nước làm mát
1 Qua các bộ làm mát không khí máy phát (cho Không áp dụng
mỗi tổ máy)

2 Qua các bộ làm mát dầu các ổ hướng trên (cho


mỗi tổ máy)

3 Qua các bộ làm mát dầu ổ đỡ (cho mỗi tổ máy)


Trong GĐ thiết kế chi
4 Qua các bộ làm mát ổ hướng tuốc bin (cho mỗi
tiết
tổ máy)

5 Cho chèn trục tuốc bin (cho mỗi tổ máy)

6 Cho các nhu cầu khác

7 Tổng cộng

3.2 Hệ thống khí nén


1 Áp lực thiết kế hệ thống 1.0 MPa
2 Áp lực thử nghiệm 1.5 MPa
3.2.1 Máy nén khí
1 Công suất mỗi máy nén khí 250 lpm
2 Áp lực xả 8 bar
3 Hiệu suất tổng thể của mỗi động cơ 85 %
4 Công suất định mức đầu ra của động cơ 2.2 kW (xấp xỉ.)
5 Tốc độ định mức 1500 rpm
6 Điện áp 400 V (AC)

TSKT - 23
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
7 Hệ số công suất 0.8 to 0.85
8 Dòng định mức 3 amps
9 Dòng khởi động 15 amps
10 Độ ồn 85dB (A)
3.2.2 Bình khí
1 Số lượng bình 1 bình
2 Dung tích của mỗi bình 0.5 m3
3 Áp lực thiết kế 10 bar
4 Áp lực thử nghiệm 15 bar
5 Vật liệu bình áp lực MS
6 Các kích thước

a Đường kính bên ngoài Trong GĐ mm


thiết kế chi
b Tổng chiều cao
tiết mm
7 Khối lượng của mỗi bình tấn
3.2.3 Lượng tiêu thụ khí nén thiết kế
1 Lượng khí nén tiêu thụ cho tổ phanh máy phát Không áp
(một tổ máy) dụng m3/giờ
2 Lượng khí nén tiêu thụ cho các dụng cụ sử dụng
khí nén Cấp Trong m3/giờ
3 Lượng khí nén tiêu thụ cho việc cấp khí GĐ thiết
kế chi tiết m3/giờ
4 Lượng khí nén tiêu thụ cho các dịch vụ khác m3/giờ
3.2.4 Đường ống
1 Áp lực thiết kế 12 bar
2 Áp lực thử nghiệm 18 Bar
3 Vật liệu
Ống thép đúc không
gỉ và phụ kiện
4 Tổng khối lượng, xấp xỉ Trong thiết kế chi
tiết
3.2.5 Van
1 Áp lực thiết kế 10 bar
2 Áp lực thử nghiệm 15 bar
3 Vật liệu chế tạo vỏ van

4 Vật liệu chế tạo thân van


Trong GĐ thiết kế
5 Tổng khối lượng, xấp xỉ chi tiết
TSKT - 24
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
3.3 Hệ thống tiêu nước và tháo cạn
1 Áp lực thiết kế hệ thống --------- 6 bar
2 Áp lực thử nghiệm --------- 9 bar
3.3.1 Các máy bơm cho hệ thống tháo cạn phần dẫn dòng tổ
máy
1 Số lượng bơm được cung cấp --------- 2
2 Kiểu --------- Chìm
3 Công suất của mỗi máy bơm ---------
a Công suất định mức --------- 36 m3/hr
b Công suất nhỏ nhất --------- 30 m3/hr
c Công suất lớn nhất 40 m3/hr m3/giờ
4 Cột nước định mức --------- ≥30
m
5 Cột nước vận hành nhỏ nhất --------- ≥30
m
6 Hiệu suất tổng của tổ máy bơm tại ở công suất %
định mức 40% (Xấp xỉ,)

7 Động cơ

a Công suất đầu ra định mức của động cơ 5.5 kW (Xấp


xỉ.)
b Công suất điện tiêu thụ lớn nhất của động cơ 7.5 kW
c Tốc độ định mức --------- 2900 rpm
d Điện áp của động cơ --------- 400 V AC
e Tần số vận hành liên tục --------- 50 Hz
f Hệ số công suất --------- 0.8
g Dòng điện định mức --------- Cấp Trong GĐ thiết kế
chi tiết
h Dòng điện khởi động định mức (không vượt quá --------- Cấp Trong GĐ thiết kế
6 lần dòng điện định mức) chi tiết
i  Cấp cách điện --------- F
j  Cấp bảo vệ --------- IP-68
8 Độ ồn mỗi bơm ở khoảng cách 1 mét --------- 85 dB(A)
9 Thiết kế và vật liệu: ---------
a Vỏ bơm Hợp kim
nhôm
b Bánh xe công tác Thép đúc/ thép không
TSKT - 25
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
gỉ
c Trục thép không gỉ (EN8)
10 Áp lực thiết kế của vỏ bơm Trong thiết MPa
kế chi tiết
11 Áp lực thử nghiệm của vỏ bơm Trong thiết MPa
kế chi tiết
12 Khối lượng trọn bộ của một tổ máy bơm - động Theo nhà kg
cơ thiết kế
13 Nhà chế tạo/ kiểu chế tạo

a Máy bơm
Xem phần
b Động cơ 4.0

3.3.2 Các máy bơm cho hệ thống tiêu nước rò rỉ


1 Số lượng bơm được cung cấp

a Bơm chìm 2
b Bơm ly tâm trục ngang -
c Bơm dầu 1
2 Công suất của mỗi máy bơm

a Công suất định mức


-    Bơm chìm 25 m3/giờ
-    Bơm ly tâm trục ngang - m3/giờ
-    Bơm dầu 6 m3/giờ
b Công suất nhỏ nhất
Trong thiết kế chi tiết
c Công suất lớn nhất

3 Cột nước định mức

a Bơm chìm ≥30 m


b Bơm ly tâm trục ngang - m
c Bơm dầu ≥30 m
4 Cột nước vận hành nhỏ nhất Trong thiết m
kế chi tiết
5 Hiệu suất tổng của tổ máy bơm tại ở công suất %
định mức 45

6 Động cơ

a Công suất đầu ra định mức của động cơ 3.7 kW


b Công suất điện tiêu thụ lớn nhất của động cơ 5.5 kW

TSKT - 26
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
c Tốc độ định mức 2900 v/phút
d Điện áp của động cơ 400 V
e Tần số vận hành liên tục 50 Hz
f Hệ số công suất 0.8
g Dòng điện định mức 5.5 A
h Dòng điện khởi động định mức (không vượt quá A
6 lần dòng điện định mức) 7.8

i Cấp cách điện Class F


j Cấp bảo vệ IP68
7 Độ ồn mỗi bơm ở khoảng cách 1 mét 85 dB(A)
8 Thiết kế và vật liệu:

a Vỏ bơm Hợp kim


nhôm
b Bánh xe công tác Thép không
gỉ
c Trục Thép không gỉ / EN-8
9 Áp lực thiết kế của vỏ bơm MPa
10 Áp lực thử nghiệm của vỏ bơm Trong thiết MPa
kế chi tiết
11 Khối lượng trọn bộ của một tổ máy bơm - động kg

12 Nhà chế tạo/ kiểu chế tạo

a Máy bơm Mody /


Darling
b Động cơ Theo nhà sản
xuất bơm
3.3.3 Các máy bơm cho hệ thống bơm chống ngập lụt Nhà máy
1 Số lượng bơm được cung cấp 1
2 Kiểu Chìm
3 Công suất của mỗi máy bơm ---------
a Công suất định mức 150 m3/h
b Công suất nhỏ nhất Cấp Trong m3/giờ
GĐ thiết kế
chi tiết
c Công suất lớn nhất Cấp Trong m3/giờ
GĐ thiết kế
chi tiết

TSKT - 27
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
4 Cột nước định mức ≥30 m
5 Cột nước vận hành nhỏ nhất ≥30 m
6 Hiệu suất tổng của tổ máy bơm tại ở công suất 45% (Xấp
định mức xỉ.)
7 Động cơ

a Công suất đầu ra định mức của động cơ Cấp Trong kW


GĐ thiết kế
b Công suất điện tiêu thụ lớn nhất của động cơ kW
chi tiết
c Tốc độ định mức 2900 rpm v/phút
d Điện áp của động cơ 400 V
e Tần số vận hành liên tục 50 Hz
f Hệ số công suất 0.8
g Dòng điện định mức A
Trong thiết
h Dòng điện khởi động định mức (không vượt quá A
kế chi tiết
6 lần dòng điện định mức)

i Cấp cách điện Class F


j Cấp bảo vệ IP68
8 Độ ồn mỗi bơm ở khoảng cách 1 mét 85 dB(A)
9 Thiết kế và vật liệu: ---------
a Vỏ bơm Hợp kim
nhôm
b Bánh xe công tác Thép không
gỉ
c Trục EN-8/ Thép không gỉ
10 Áp lực thiết kế của vỏ bơm 0.8 MPa
11 Áp lực thử nghiệm của vỏ bơm 1.2 MPa
12 Khối lượng trọn bộ của một tổ máy bơm - động kg
cơ 1.2 (Xấp xỉ.)

13 Nhà chế tạo/ kiểu chế tạo

a Máy bơm
Xem phần
b Động cơ 4.0

3.3.4 Đường ống


1 Áp lực thiết kế 6 bar
2 Áp lực thử nghiệm 9 bar
3 Vật liệu thép đúc không gỉ cho
TSKT - 28
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
ống đặt sẵn và ống
thép đúc mạ kẽm cho
ống hở
4 Tổng khối lượng, xấp xỉ Cấp Trong tấn
GĐ thiết kế
chi tiết
3.3.5 Van
1 Áp lực thiết kế 10 bar
2 Áp lực thử nghiệm 15 bar
3 Vật liệu chế tạo vỏ van Thép đúc
4 Vật liệu chế tạo thân van Thép đúc
5 Tổng khối lượng, xấp xỉ Trong thiết tấn
kế chi tiết
3.4 Hệ thống bơm nước chữa cháy
1 Áp lực thiết kế hệ thống 8 – 1.0 MPa
2 Áp lực thử nghiệm 1.5 MPa
3 Tốc độ dòng chảy trong ống chính 2-2.5 m/giây
3.4.1 Bơm
1 Số lượng bơm được cung cấp 2 Chiếc
2 Kiểu Ly tâm/VT
3 Công suất của mỗi máy bơm Sẽ chính xác trong GĐ
thiết kế chi tiết
a Công suất định mức 54 m3/hr m3/giờ
b Công suất nhỏ nhất Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
c Công suất lớn nhất Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
4 Cột nước định mức 65 m
5 Cột nước vận hành nhỏ nhất Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
6 Hiệu suất tổng của tổ máy bơm tại ở công suất Trong GĐ
định mức thiết kế chi
tiết
7 Động cơ dẫn động Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
a Công suất đầu ra định mức của động cơ 15 kW
TSKT - 29
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
b Công suất điện tiêu thụ lớn nhất của động cơ Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
c Điện áp của động cơ 400 V
8 Độ ồn mỗi bơm ở khoảng cách 1 mét 85 dB(A)
9 Thiết kế và vật liệu:

a Vỏ bơm Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
b Trục Thép chống
gỉ
10 Áp lực thiết kế của vỏ bơm Trong GĐ
thiết kế chi
tiết MPa
11 Áp lực thử nghiệm của vỏ bơm Trong GĐ
thiết kế chi
tiết MPa
12 Khối lượng trọn bộ của một máy bơm Trong GĐ
thiết kế chi
tiết kg
13 Nhà chế tạo/ kiểu chế tạo

a Máy bơm KBL/FLOW


MORE/REP
UTED
b Động cơ dẫn động CG/ABB/RE
PUTED
3.4.2 Bộ lọc
1 Số lượng 2 Chiếc ( 1 chỉnh + 1
dự phòng)
2 Lưu lượng nước lớn nhất qua bộ lọc 60 m3/hr. m3/giờ
3 Chiều rộng phía ngoài lớn nhất Trong GĐ
thiết kế chi
tiết mm
4 Độ rộng mắt lưới Trong GĐ
thiết kế chi
tiết mm
5 Vật liệu chế tạo các thành phần của bộ lọc Housing-CS
& Element-
SS
6 Tổn thất cột nước ứng với lưu lượng định mức 2 to 5 mWC
7 Độ chênh áp lớn nhất cho phép 0.5 bar mbar
8 Chiều cao toàn bộ Trong GĐ mm

TSKT - 30
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
thiết kế chi
tiết
9 Khối lượng tổng của một bộ lọc Trong GĐ
thiết kế chi
tiết kg
10 Công suất định mức của động cơ Trong GĐ
thiết kế chi
tiết kW
11 Nhà chế tạo/Kiểu Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
3.4.3 Đường ống
1 Áp lực thiết kế 10 bar
2 Áp lực thử nghiệm 15 bar
3 Vật liệu Thép không
gỉ cho ống
đặt sẵn và
thép đúc mạ
kẽm cho ống
hở
4 Tổng khối lượng xấp xỉ Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
3.4.4 Van
1 Áp lực thiết kế 10 bar
2 Áp lực thử nghiệm 15 bar
3 Vật liệu chế tạo vỏ van CI/CS
4 Vật liệu chế tạo thân van CI/CS
5 Tổng khối lượng, xấp xỉ Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
3.5 Hệ thống cung cấp dầu
A) Thông số chính
1 Áp lực thiết kế hệ thống (phần chịu áp lực) 0.5 MPa
2 Áp lực thử nghiệm 0.75 MPa
3 Số lượng bình chứa dầu Không áp cái
dụng
4 Số lượng bộ lọc dầu 1 cái
5 Số lượng bơm dầu Không áp cái
dụng
6 Số lượng thiết bị làm khô dầu Không áp Cái
TSKT - 31
Ghi
chú Thông số Hợp đồng
dụng
B) Bộ lọc dầu
1 Nhà chế tạo Xem phần
4.0
2 Kiểu chế tạo Tính điện
3 Công suất 0.6 m3/giờ
4 Áp lực thiết kế 0.5 MPa
5 Chức năng

a Lọc phân ly Phân cực tĩnh


điện của các
hạt
b Lọc ép

c Bơm dầu Có
d Bơm chân không Có
e Sấy nóng dầu bằng điện Có
f Bình chân không

6 Công suất điện định mức 0.5 kW


7 Công suất đầu vào lớn nhất Cấp Trong kW
GĐ thiết kế
chi tiết
8 Điện áp 400 V
9 Hệ số công suất 0.8
10 Dòng định mức 0.9 A
11 Dòng khởi động định mức A
Kích thước tổng thể Trong GĐ
12 mxmx
thiết kế chi
m
tiết
13 Khối lượng tấn

4. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ:

Ghi chú Thông số Hợp đồng


4.1 Các quạt thông gió ly tâm hoặc hướng trục (Cho mỗi loại)

1 Số lượng quạt Theo thiết kế


2 Nhà chế tạo SK Systems / Khaitan
/CG/ALMONARD/
Reputed
3 Kiểu Hướng trục/cánh quạt
TSKT - 32
Ghi chú Thông số Hợp đồng
4 Kích thước tổng thể m x m x
Trong GĐ m
5 Tổng khối lượng/tổng số quạt thiết kế kg
chi tiết
6 Lưu lượng không khí m3/giây
7 Áp suất cho phép (tĩnh) Propeller Fans-2.5mm
WG to 5 mm WG
Tube Axial Fans-20
mmWG
8 Động cơ điện

a Nhà chế tạo ABB / CGL / BBL /


Alstom / Reputed
b Công suất đầu ra định mức Cấp kW
Trong GĐ
c Công suất đầu vào lớn nhất
thiết kế kW
chi tiết
d Tốc độ định mức 950 / 1450 / 2850
e Điện áp 230 V AC V
f Tần số vận hành liên tục 50 Hz
g Hệ số công suất Trong GĐ
thiết kế
chi tiết
h Dòng định mức Trong GĐ A
thiết kế
chi tiết
i Dòng khởi động định mức (không vượt quá 6 Trong GĐ A
lần dòng điện định mức) thiết kế
chi tiết
j Cấp cách điện B
k Cấp bảo vệ IP – 54 / IP - 55
4.2 Cửa chớp lấy gió (vận hành bằng điện)
1 Nhà chế tạo

2 Kiểu Trong GĐ
thiết kế
3 Kích thước mm x mm
chi tiết
4 Các bộ phận
4.3 Miệng cấp gió
1 Nhà chế tạo Cửa gió
dạng lưới
và bộ lọc
được cung
cấp
2 Kiểu

TSKT - 33
Ghi chú Thông số Hợp đồng
3 Kích thước mm x mm
4 Các bộ phận
4.4 Miệng hút gió
1 Nhà chế tạo

2 Kiểu

3 Kích thước mm x mm
4 Các bộ phận
4.5 Cửa lấy gió
1 Nhà chế tạo

2 Kiểu

3 Kích thước mm x mm
4 Các bộ phận
4.6 Các van thông gió
1 Nhà chế tạo

2 Kiểu

3 Kích thước mm x mm
4 Các bộ phận
4.7 Đường ống
1 Độ dày thép tấm 24 G / 22 mm
G
2 Tiêu chuẩn áp dụng IS: 655
3 Tổng khối lượng, xấp xỉ Cấp Kg
Trong GĐ
thiết kế
chi tiết
4.8 Các tủ điều khiển (bao gồm tất cả các công tắc tơ của động cơ, các cầu chì…)
1 Nhà chế tạo KRYPTON/SK System /
Varun / Reputed
2 Tiêu chuẩn áp dụng Theo tiêu
chuẩn IEC
3 Số lượng tủ điều khiển One
4 Kích thước tổng thể tủ Cấp m x m x
Trong GĐ m
thiết kế
chi tiết
4.9 Các phần tử điều khiển
1 Các bộ vận hành thiết bị ngăn cháy Trong GĐ Cái
thiết kế
2 Công tắc áp lực Cái
TSKT - 34
Ghi chú Thông số Hợp đồng
3 Bộ điều chỉnh Cái
4 Các cảm biến nhiệt độ Cái
5 Cảm biến độ ẩm Cái
6 Các bộ chuyển đổi tín hiệu Cái
7 Các vôn kế chi tiết Cái
8 Rơ le Cái
9 Bộ điều chỉnh nhiệt Cái
10 Các công tắc điện Cái

5. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN, GIÁM SÁT VÀ BẢO VỆ:

Ghi chú Thông số Hợp đồng


5.1 Hệ thống điều khiển và giám sát
5.1.1 Thông số hệ thống
1 Tính sẵn sàng

a Tính sẵn sàng của hệ thống, các giá trị tính %


toán 100

2 Các đặc tính của hệ thống giao diện người -


máy (MMI)

a Thời gian đáp ứng 20 ms


b Tốc độ cập nhật 75ms
3 Hiệu ích CPU theo thời gian với các hoạt
động truy cập vào/ra tối đa 8 %

4 Hiệu ích bộ nhớ chính với số lần hoạt động Max. 60% of
lớn nhất %
Có sẵn
5 Dữ liệu thời gian thực của hệ thống máy tính,
bao gồm:

a Các chỉ thị trạng thái Có


b Các cảnh báo Có
c Các giá trị đo lường kiểu tương tự Có
d Bộ ghi chỉ thị xung Có
e Lệnh bật/tắt Có
f Giá trị cài đặt Có
6 Phần mềm ứng dụng, bao gồm

a SCADA Có

TSKT - 35
Ghi chú Thông số Hợp đồng
b Điều khiển phân bố công suất hữu công Có
c Điều khiển phân bố công suất phản kháng Có
d Tự động hoàn toàn Có
5.1.2 Bộ điều khiển Logic có thể lập trình (PLC)
1 Nhà sản xuất Siemens / Allen
Bradley /Emerson
2 Kiểu Miroprocessor
3 Tiêu chuẩn IEC
4 Điện áp cung cấp định mức 24 V
5 Độ thay đổi điện áp cho phép 10 %
6 Cấp cách điện với đất của nguồn cung cấp 500 V
7 Lập trình FBD/LADDE
R LOGIC
8 Cấp cách ly điện:

a Đầu vào Có
b Đầu ra Có
9 Bộ vi xử lý trung tâm (từng bộ) 16 Bit
10 Bộ nhớ chính (từng bộ) Theo IEC
11 Khả năng vào - ra
-    Cấp vào/ra lớn nhất kB/s
12 Bộ đếm thời gian ngừng hoạt động Có
13 Giao diện của bộ xử lý Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
a Model

b Kiểu chế tạo

c Tốc độ truyền

d Thủ tục giao tiếp Modbus


TCP/IP,
RS485
14 Hệ điều hành Window
15 Dải nhiệt độ -10 – 65 oC
16 Độ ẩm tương đối 85 %
17 Vỏ máy Panel Mounted
5.1.3 Các khối vào ra (I/O Modules)
1 Nhà chế tạo Siemens / Allen

TSKT - 36
Ghi chú Thông số Hợp đồng
Bradley/Emerson
2 Kiểu Microprocesso
r
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC / IS
4 Tham số của hệ thống

a Nguyên lý

b Chế độ truyền Trong thiết


kế chi tiết
c Bộ dồn kênh

d Tốc độ truyền

e Sai lệch cho phép %


f Thời gian truyền Trong thiết
kế chi tiết
g Bảo vệ các cảnh báo

5 Khối nhập dữ liệu đầu vào kiểu tương tự

a Kiểu đơn cực Nil


b Kiểu lưỡng cực Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
c Cách ly điện Có
d Tín hiệu dòng điện đầu vào 4-20 mA
e Cấp chính xác - đơn cực 0.05 %
6 Các bộ nhập dữ liệu đầu vào kỹ thuật số

a Kiểu Microprocesso
r based
b Cách ly điện Có
c Số lượng kênh 32/16 Nos.
d Tín hiệu điện áp (bên ngoài) 24 VDC
e Dòng điện đầu vào 4-20 mA
f Thời gian lọc 10 ms
7 Các kích thước (bề dày x rộng x cao) 800 x 800 Mm
8 Nguồn cung cấp

a Điện áp 24 VDC
b Công suất tiêu thụ 5.6 W
9 Môi trường

a Nhiệt độ -10 - 65 oC
TSKT - 37
Ghi chú Thông số Hợp đồng
b Độ ẩm tương đối 85 %
5.1.4 Trạm vận hành (OWS)
1 Nhà chế tạo Dell / HP /
Lenovo
2 Kiểu PC
3 Các tiêu chuẩn Theo IEC / IS
4 Số lượng 02
5 Cấu hình tối thiểu Intel Xeon, 3.00 GHz, 1-
8 GB UDIM,2133MT/s,
Network Interface Card,
3- 300 GB RAID 5 1-
InternalDVD RW
a Bộ vi xử lý trung tâm Intel Xeon
b Tốc độ xử lý 3.0 GHz
c Bộ nhớ chính 4 GB
d Dung lượng ổ đĩa cứng 500 GB
e Card giao diện đồ hoạ riêng với bộ nhớ Theo yêu cầu
f Ổ đọc/ghi CD Có
g Ổ đọc DVD Có
h Cổng giao diện mạng 10BaseT/100BaseFX
Ethernet 1 port

i   Cổng RS232C Có
j   Cổng USB 4 ports
k Số nguồn cung cấp độc lập 1
l   Chuột quang với ít nhất 3 phím Có
m   Card âm thanh và loa PC Có
6 Phần mềm

a Ngôn ngữ sử dụng Tiếng Anh


b Phần mềm điều khiển Đính kèm
7 Bàn phím

a Bố trí bàn phím QWERTY


b Ký tự A đến Z và 0
đến 9
8 Màn hình hiển thị (VDU)

a Nhà chế tạo HP / Lenovo / Dell


b Kiểu Flat panel
TSKT - 38
Ghi chú Thông số Hợp đồng

c Tiêu chuẩn Theo IEC / IS


d Kích thước tối thiểu 21 inch
e Các thông số hiển thị Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
f Số màu 16.7 triệu
màu
g Độ phân giải 1920 x 1080
Pixels
9 Các chức năng

a Cập nhật liên tục các thông số được hiển thị Có


b Giám sát các điều kiện tới hạn

c Điều khiển tổ máy và Nhà máy theo chế độ


đã định bao gồm cả chế độ chạy bù đồng bộ

d Vận hành các bước trình tự

e Điều khiển phân bố Không áp


dụng
f Thay đổi tín hiệu chỉ thị trạng thái và sự kiện

g Hiển thị sơ đồ các thiết bị công nghệ, các giá


trị đo lường tương ứng với các thông số vận
hành thực tế, các đường cong đặc tính, v
v

h Đưa ra các hình ảnh và lệnh điều khiển

i Cài đặt các giá trị vận hành

j Chức năng khoá và bảo vệ an toàn

10 Nguồn cung cấp

a Điện áp 230 V
b Tần số 50 Hz
c Công suất tiêu thụ 5.6 W
11 Môi trường

a Nhiệt độ -10 - 65 oC
b Độ ẩm tương đối 85 %
5.1.5 Máy chủ cơ sở dữ liệu
1 Nhà chế tạo

2 Kiểu

TSKT - 39
Ghi chú Thông số Hợp đồng
3 Các tiêu chuẩn

4 Số lượng

5 Cấu hình tối thiểu

a Bộ vi xử lý trung tâm

b Tốc độ xử lý

c Bộ nhớ chính Trong phần


5.1.4 ở trên
d Dung lượng ổ đĩa cứng

e Card giao diện đồ hoạ riêng với bộ nhớ

f Ổ đọc/ghi CD

g Ổ đọc DVD

h Cổng giao diện mạng 10BaseT/100BaseFX


Ethernet

i Cổng RS232C

j Cổng USB

k Chuột quang với ít nhất 3 phím

l Card âm thanh và loa PC

6 Bàn phím

a Bố trí bàn phím

b Ký tự

7 Phần mềm

a Ngôn ngữ sử dụng

b Phần mềm điều khiển

8 Màn hình hiển thị (VDU)

a Nhà chế tạo

b Kiểu

c Tiêu chuẩn

d Kích thước tối thiểu

e Các thông số hiển thị

f Số màu

g Độ phân giải

9 Các chức năng

a Lập kế hoạch vận hành kinh tế nguồn nước

TSKT - 40
Ghi chú Thông số Hợp đồng
(Quản lý nguồn nước)

b Lập kế hoạch vận hành kinh tế công suất phát

c Lập kế hoạch kiểm tra, đại tu kinh tế các thiết Trong GĐ


bị thiết kế chi
tiết
d Lập kế hoạch bảo dưỡng kinh tế các thiết bị
theo phương pháp dự đoán

e Tăng khả năng sẵn sàng làm việc của các bộ Trong phần
phận, thiết bị 5.1.4 ở trên
f Tối ưu hoá quá trình công nghệ và giảm chi
phí vận hành

g Công cụ biểu diễn bằng đồ thị

h Lập báo cáo

i Hiển thị số liệu quá khứ

10 Nguồn cung cấp

a Điện áp

b Tần số

c Công suất tiêu thụ

11 Môi trường

a Nhiệt độ

b Độ ẩm tương đối

5.1.6 EWS
1 Nhà chế tạo Dell/ HP /
Lenovo
2 Kiểu Lap top
3 Các tiêu chuẩn Theo IEC / IS
4 Số lượng 01
5 Cấu hình tối thiểu

a Bộ vi xử lý trung tâm i5 processor bit


7th generation
b Tốc độ xử lý 2.5 GHz
c Bộ nhớ chính Trong GĐ GB
thiết kế chi
tiết
d Dung lượng ổ đĩa cứng 500 GB
e Màn hình màu 12-15 Inch

TSKT - 41
Ghi chú Thông số Hợp đồng
f Độ phân giải 1920 x 1080 Pixels
g Ổ đọc/ghi CD Không
h Ổ đọc DVD Không
i Cổng giao diện mạng 10BaseT/100BaseFX
Ethernet Có

j Cổng RS232C Có
k Cổng USB 2 cổng
l Card âm thanh và loa PC Có
m Modem trong Có
6 Phần mềm

a Ngôn ngữ Tiếng Anh


b Sử dụng cho Trạm vận hành Có
c Sử dụng cho các bộ PLC Có
d Sử dụng cho rơ le bảo vệ Có
7 Công cụ phát triển chương trình

a Phát triển phần mềm hệ thống

B Lập trình và hiệu chỉnh phần mềm ứng dụng Cho mục
đính bảo
dưỡng
c Thiết lập và hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu

d Thiết lập và hiệu chỉnh các biểu đồ hiển thị,


các bản ghi

e Thiết lập các thông số ban đầu

f Truy cập các bản ghi dữ liệu quá khứ Trong thiết
kế chi tiết
g Quản lý hệ thống Trong thiết
kế chi tiết
h Chuẩn đoán sự cố Trong thiết
kế chi tiết
i   Đào tạo vận hành Trong thiết
kế chi tiết
8 Nguồn cung cấp

a Điện áp 230 V
b Tần số 50 Hz
c Công suất tiêu thụ 19 W
9 Môi trường

TSKT - 42
Ghi chú Thông số Hợp đồng
a Nhiệt độ -10 - 65 oC
b Độ ẩm 85 %
5.1.7 Máy chủ Gateway
1 Nhà chế tạo Brodersen/
Reputed
2 Kiểu 500MHz
3 Các tiêu chuẩn Theo IEC
4 Số lượng Theo sơ đồ
5 Cấu hình

6 Phần mềm

a Ngôn ngữ sử dụng

b Phần mềm điều khiển

7 Các dịch vụ hỗ trợ

a Các dịch vụ đầu cuối

b Các dịch vụ viễn thông

c Các dịch vụ tuyến Sẽ được quyết đinh


trong GĐ thiết kế chi
tiết
d Các dịch vụ chuyển đổi giao thức

8 Các chức năng

a Hiển thị bằng đồ hoạ mô phỏng hệ thống


thông tin điều khiển

b Hiển thị bằng đồ hoạ sơ đồ đấu nối

c Phối hợp giữa các hệ thống khác nhau và Sẽ được


điều khiển dung lượng đường truyền thông, quyết đinh
tuyến truyền thông, v…v.. trong GĐ
thiết kế chi
tiết
D Giám sát giao thông mạng

e Các công cụ để định dạng và thiết lập hệ


thống

f Hiển thị thông báo lỗi, kênh điều khiển lỗi,


xử lý lỗi, v…v..

9 Nguồn cung cấp

a Điện áp 230 V
b Tần số 50 Hz
c Công suất tiêu thụ 1.7 W
TSKT - 43
Ghi chú Thông số Hợp đồng

10 Môi trường

a Nhiệt độ -10-65 oC
b Độ ẩm tương đối 85 %
5.1.8 Máy in sự kiện
1 Nhà chế tạo HP / Canon / EPSON
2 Kiểu Inkjet / Laser
3 Số lượng 1 no.
4 Các đặc tính kỹ thuật khác Sẽ được quyết đinh
trong GĐ thiết kế chi
tiết
5 Các đặc tính vật lý

a Kích thước (dài x rộng x cao) Trong GĐ


thiết kế chi
tiết
b Trọng lượng 2.3 kg
6 Nguồn cung cấp

a Điện áp 230 V
b Tần số 50 Hz
c Công suất tiêu thụ 20 W
7 Môi trường

a Nhiệt độ -5 - 70 oC
b Độ ẩm tương đối 85 %
5.1.9   Mạng lưới thông tin liên lạc trong Nhà máy
A/ Giao diện người máy tại chỗ (MMI)
2 Kiểu Touch screen
3 Số lượng 3 cái (tổng số)
4 Đầu ra tương tự Lấy dữ liệu
từ ĐIều tốc
a Số lượng mạch đầu ra

b Tín hiệu đầu ra

c Tải cho phép Ohm


d Cấp chính xác

5 Đầu ra kỹ thuật số Lấy dữ liệu


từ ĐIều tốc
a Tín hiệu đầu ra

TSKT - 44
Ghi chú Thông số Hợp đồng
b Điện áp

c Dòng điện lớn nhất

d Cung cấp bởi giao diện cục bộ

6 Kích thước của tủ (sâu x rộng x cao) Trong GĐ mm


thiết kế chi
tiết
7 Nguồn

a Điện áp 230 V
b Tần số 50 Hz
c Công suất 7 W
8 Môi trường

a Nhiệt độ -10-65 oC
b Độ ẩm tương đối 85 %
B/ Dãy tủ điều khiển tổ máy
1 Nhà chế tạo DIEF/AIIMS/Siemens
2 Kiểu Microprocesso
r based
3 Tiêu chuẩn IEC – 61131
4 Số lượng tủ 2
5 Các cửa phía trước và/hoặc phía Trong GĐ
thiết kế chi tiết Rear

6 Độ dày thép chế tạo tủ 2 mm


7 Điện áp điều khiển AC/D V
C
8 Màu Trong thiết
kế chi tiết
9 Kích thước toàn bộ (dài x rộng x cao) Trong thiết mm
kế chi tiết
10 Cấp bảo vệ tủ Trong thiết
kế chi tiết
C/ Hệ thống điều khiển trạm phân phối 35kV
1 Nhà chế tạo Allen Bradley / Siemens
2 Kiểu PLC based
system
3 Tiêu chuẩn IEC - 61131
4 Màu của tủ điều khiển Trong thiết
kế chi tiết
5 Kích thước thiết bị đo lường Trong thiết mm

TSKT - 45
Ghi chú Thông số Hợp đồng
kế chi tiết
6 Độ dày thép tấm 2.5 mm
7 Kích thước toàn bộ Trong thiết mm
kế chi tiết
8 Điện áp điều khiển 220VDC V
9 Cấp bảo vệ cho tủ điều khiển Trong thiết
kế chi tiết
D/ Tủ điều khiển thiết bị phụ
1 Nhà chế tạo Allen Bradley / Siemens
2 Kiểu PLC based
system
3 Tiêu chuẩn IEC 61131
4 Màu của tủ điều khiển Trong thiết
kế chi tiết
5 Kích thước thiết bị đo lường Trong GĐ mm
thiết kế chi
tiết
6 Độ dày thép tấm 2.5 mm
7 Kích thước toàn bộ Trong thiết mm
kế chi tiết
8 Điện áp điều khiển 22VDC/230V V
AC
9 Cấp bảo vệ cho tủ điều khiển Trong thiết
kế chi tiết
E/ Thiết bị cảnh báo
1 Nhà sản xuất Allen Bradley / Siemens
2 Kiểu PLC based
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC 61131
4 Điện áp cung cấp định mức 220 V DC
5 Thời gian xuất hiện tín hiệu

a Âm thanh Có
b Ánh sáng: chớp liên tục Có
6 Modul vào - ra:

a Số lượng kênh N/A


b Điện áp đầu ra 24 V
c Công suất phần tử chiếu sáng 0.5 W
d Điện áp của tín hiệu 220 V DC
e Dòng đầu vào với điện áp định mức 10 mA
TSKT - 46
Ghi chú Thông số Hợp đồng

7 Nhiệt độ môi trường -10-65 oC


8 Độ ẩm tương đối 85 %
9 Vỏ ngoài Tủ đứng
F/ Thiết bị hoà đồng bộ
1 Nhà chế tạo AE / Meco /
Rishab
2 Kiểu Panel Flush
Mounted
3 Hệ thống đo lường 110 V AC
a Vôn kế kép Không áp
dụng
b Tần số kế kép Không áp
dụng
4 Kích thước khung 96 x 96 mm
5 Thang đo 0-90
6 Cấp thang đo

a Vôn kế kép 0 - 7.2 V


b Tần số kế kép 45-55 Hz
7 Đầu vào định mức 110/50 V/Hz
8 Cấp chính xác 1.0 %
9 Điện áp thử nghiệm 0.2 kV at 50
Hz
10 Cấp bảo vệ IP 54
G/ Thiết bị hoà đồng bộ tự động
1 Nhà chế tạo Woodward /
CSPL
2 Kiểu Panel
Mounted
3 Kiểu thiết kế Trong nhà
4 Điện áp định mức 110 V
5 Tần số định mức 50 Hz
6 Giá trị cài đặt độ chênh lệch điện áp tối đa
cho phép 1 to 30 % Un

7 Tần số đầu vào định mức 45 – 55 Hz


8 Sai lệch góc pha lớn nhất cho phép trên giá
trị cài đặt song song + 1 to 30°C

TSKT - 47
Ghi chú Thông số Hợp đồng
9 Giá trị đặt ban đầu 10 -15 ms
10 Thời gian tối thiểu cho phép 1-9.99 s
11 Thời gian xung cho điều khiển điện áp/tần số 1-999 s
12 Xung hoà đồng bộ Có thể điều VA
chỉnh
13 Công suất yêu cầu 10 / 20 VA
14 Điện áp thử nghiệm 2kV rms / 50
Hz for 1 min
15 Thông số rơ le đầu ra:

a Kiểu Contact
b Dòng điện qua tiếp điểm (liên tục) 5 A
c Công suất cắt At 110 V DC, L/R hằng
số thời gian là 40 ms,
10000 operations the
contact rating is 0.3 A
VA
d Điện áp lớn nhất 300 V
16 Cấp nguồn điện

a Điện áp 64 – 275 V AC
b Chênh lệch điện áp ± 10 %
c Công suất tiêu thụ 5/10 W
H/ Thiết bị kiểm tra đồng bộ
1 Nhà chế tạo Vee Vee
Controls /
MME /
Swarna
2 Kiểu Flush mounted
3 Kiểu thiết kế Cơ - điện
4 Điện áp định mức 110 V AC
5 Tần số định mức 50 / 60 ±5% Hz
6 Phạm vi cài đặt điện áp đầu vào 1 to 2 % Un
7 Phạm vi cài đặt độ lệch điện áp 1 to 30 % Un
8 Phạm vi cài đặt độ lệch góc pha 1 to 30 º el
9 Phạm vi cài đặt giám sát độ sụt (tới 50 Hz ) %
10 Công suất đầu vào cho mỗi bộ biến đổi đo
lường ứng với Un và fn

11 Thông số đầu ra rơ le: Trong GĐ

TSKT - 48
Ghi chú Thông số Hợp đồng
thiết kế chi
tiết
a Điện áp chuyển mạch V
b Dòng điện chuyển mạch A
c Công suất chuyển mạch W
12 Nhiệt độ liên tục cho phép ºC
I/ Thiết bị đo mực nước hồ chứa
1 Nhà chế tạo Ciruss / Sridhan
2 Kiểu dụng cụ đo lường Cảm biến
mức
3 Phương pháp đo Hydrostatic pressure
4 Dải đo 0-30 m
5 Sai số sai số tuyệt
đối <10mm
6 Đầu ra

a Tương tự 4-20 mA
b Kỹ thuật số - mA
7 Chỉ báo Hiển thị trong
tủ, DCS
SCADA
8 Ghi dữ liệu Không áp
dụng
9 Nguồn cấp điện

a Điện áp 24 V DC
b Công suất tiêu thụ Không đáng W
kể
J/ Thiết bị đo mực nước hạ lưu
1 Nhà sản xuất Ciruss /
Sridhan
2 Kiểu dụng cụ đo lường Cảm biến
mức
3 Phương pháp đo Hydrostatic
pressure
4 Dải đo 0-20 m
5 Sai số sai số tuyệt
đối <10mm
6 Đầu ra

a Tương tự 4-20 mA
b Kỹ thuật số NA mA
TSKT - 49
Ghi chú Thông số Hợp đồng
7 Chỉ báo Hiển thị trong
tủ, DCS
SCADA
8 Ghi dữ liệu Không áp
dụng
9 Nguồn cung cấp

a Điện áp 24 V DC
b Công suất tiêu thụ Không đáng W
kể
K/ Thiết bị đo lưu lượng nước vào tuốc bin
1 Nhà chế tạo

2 Kiểu dụng cụ đo lường

3 Phương pháp đo

4 Dải đo

5 Lỗi đo

6 Đầu ra

7 Bộ chỉ thị Trong GĐ


thiết kế chi
tiết
8 Ghi dữ liệu

9 Nguồn cung cấp

a Điện áp V
b Công suất tiêu thụ W
L/ Thiết bị chỉ báo mực nước
1 Nhà chế tạo Rishabh /
Meco
2 Kiểu Cảm biến
mức
3 Tín hiệu đầu vào Analog
a Mã --
b Điện áp 24 V DC
4 Số lượng số hiển thị 4
5 Điện áp tự dùng 24 V DC
M/ Đồng hồ GPS
1 Nhà chế tạo Masibus/Sertel
2 Kiểu thiết kế Satellite
tracking
3 Các tiêu chuẩn áp dụng NTP/SNTP
TSKT - 50
Ghi chú Thông số Hợp đồng

4 Điện áp vận hành Trong thiết


kế chi tiết
5 Cấp chính xác Trong thiết
kế chi tiết
5.2 Rơ le bảo vệ
5.2.1.1  Bảo vệ máy phát 87G
A)   Kiểu tủ bảo vệ
1 Nhà chế tạo MM Engineers
/ Vee Vee
Controls /
Lotus Power
2 Kết cấu Kiểu tủ đứng
3 Số lượng 2 cái (Thuộc
UCB)
4 Kích thước (Dài x Rộng x Cao) Trong GĐ m
thiết kế chi
tiết
5 Trọng lượng Trong GĐ kg
thiết kế chi
tiết
6 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP 52
7 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60255/ANSI-
IEEE-C37.90
B/ Rơ le bảo vệ so lệch máy phát (87G)
1 Nhà chế tạo Siemens /
GE-Alstom
2 Kiểu thiết kế Số
3 Dòng định mức 1 A
4 Điện áp định mức 110 V AC
5 Tần số định mức 50 Hz
6 Phạm vi cài đặt bảo vệ A
a Bước cài đặt 0.1 A
7 Dải cài đặt hệ số hãm -- A
8 Thời gian cắt -- ms
9 Độ ổn định đối với dòng sự cố --
10 Tỷ số cài đặt lại 1 %
11 Cấp chính xác CT, PT-5%,
Hz-0.5%
12 Thiết bị thử nghiệm chức năng

TSKT - 51
Ghi chú Thông số Hợp đồng
13 Tổn thất công suất mạch xoay chiều Trong GĐ VA
thiết kế chi
tiết
14 Tổn thất công suất mạch một chiều Trong GĐ W
thiết kế chi
tiết
5.2.2 Các rơ le bảo vệ máy biến áp chính,
khối máy phát máy biến áp
A/ Kiểu tủ bảo vệ
1 Nhà chế tạo MM Engineers
/ Vee Vee
Controls /
Lotus Power
2 Kết cấu Kiểu tủ đứng
3 Số lượng 2 cái
4 Kích thước (Dài x Rộng x Cao) Trong GĐ m
thiết kế chi
tiết
5 Trọng lượng Trong GĐ kg
thiết kế chi
tiết
6 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP 52
7 Tiêu chuẩn áp dụng IEC
60255/IEEE
C37.90
B.1) Rơ le so lệch máy biến áp (87T)
1 Nhà chế tạo Siemens / GE-
Alstom
2 Kiểu thiết kế Số
3 Dòng định mức 1 A

4 Điện áp định mức 110 V AC

5 Tần số định mức 50 Hz

6 Phạm vi cài đặt bảo vệ A

a Bước cài đặt 0.1 A

7 Dải cài đặt hệ số hãm -- A

8 Thời gian cắt -- ms

9 Độ ổn định đối với dòng sự cố --


10 Tỷ số cài đặt lại Trong GĐ
thiết kế chi tiết
11 Cấp chính xác ≤1%
12 Thiết bị thử nghiệm chức năng

TSKT - 52
Ghi chú Thông số Hợp đồng
13 Tổn thất công suất mạch xoay chiều Trong GĐ
thiết kế chi tiết
14 Tổn thất công suất mạch một chiều Trong GĐ
thiết kế chi tiết
B.2) Rơ le so lệch khối máy phát – máy biến áp
(87GT)
1 Nhà chế tạo Siemens / GE-
Alstom
2 Kiểu thiết kế Số
3 Dòng định mức 1 A

4 Điện áp định mức 110 V AC

5 Tần số định mức 50 Hz

6 Phạm vi cài đặt bảo vệ A

a Bước cài đặt 0.1 A

7 Dải cài đặt hệ số hãm -- A

8 Thời gian cắt -- ms

9 Độ ổn định đối với dòng sự cố --


10 Tỷ số cài đặt lại Trong GĐ
thiết kế chi tiết
11 Cấp chính xác ≤1%
12 Thiết bị thử nghiệm chức năng
13 Tổn thất công suất mạch xoay chiều Trong GĐ
thiết kế chi tiết
14 Tổn thất công suất mạch một chiều Trong GĐ
thiết kế chi tiết
5.2.3. Rơ le bảo vệ đường dây
A) Kiểu tủ bảo vệ

1 Nhà chế tạo MM Engineers


/ Vee Vee
Controls /
Lotus Power
2 Kết cấu Tủ đứng
3 Số lượng 1 cái
4 Kích thước (Dài x Rộng x Cao) Trong GĐ
thiết kế chi tiết
5 Trọng lượng Trong GĐ
thiết kế chi tiết
6 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP 52
7 Tiêu chuẩn áp dụng IEC
60255/IEEE

TSKT - 53
Ghi chú Thông số Hợp đồng
C37.90
B) rơ le đường dây 35kV và sân trạm
1 Nhà chế tạo Siemens / GE-
Alstom
2 Kiểu thiết kế Số
3 Dòng định mức 1 A

4 Điện áp định mức 110 V AC

5 Tần số định mức 50 Hz

6 Thời gian vận hành -- ms


7 Độ ổn định đối với dòng sự cố --
8 Tỷ số cài đặt lại Trong GĐ
thiết kế chi tiết
9 Cấp chính xác ≤1%
10 Thiết bị thử nghiệm chức năng
12 Tổn thất công suất mạch xoay chiều Trong GĐ
thiết kế chi tiết
13 Tổn thất công suất mạch một chiều Trong GĐ
thiết kế chi tiết

6. THIẾT BỊ ĐIỆN ÁP MÁY PHÁT:

Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
6.1 Thiết bị đóng cắt máy phát
6.1.1 Vỏ tủ
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất Technocrafts / Vee
Vee Controls /
Tricolite
2 Kiểu thiết kế Trong nhà
3 Tiêu chuẩn áp dụng As per IEC
62271-200
6.1.2 Thông số và đặc tính
1 Tên thiết bị trong tủ VCB , CT , PT
2 Cấp bảo vệ IP 42
3 Chiều dày đệm tấm 2.5 mm
4 Kích thước (W x D x H) 4800 x mm
1500 x
1500 (xấp
xỉ)

TSKT - 54
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
5 Trọng lượng 300 (xấp Kg
xỉ)
6.1.3 Máy cắt
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất ABB / Siemens /
Schneider
2 Kiểu thiết kế VCB
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 56
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức 6.3 kV
2 Điện áp vận hành lớn nhất 7.2 kV
3 Dòng định mức 800 A
4 Tần số định mức 50 Hz
5 Điện áp chịu đựng xung định mức kV
60
(1.2/50µsec)
6 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kV
20
định mức
7 Dòng điện chịu đựng ngắn hạn định mức kA
25
(3 sec)
8 Dòng điện chịu đựng đỉnh định mức 62.5 kA
9 Công suất ngắt định mức
a Dòng ngắn mạch đối xứng 25 kA
b Tỷ lệ các thành phần một chiều 35 %
10 Công suất đóng định mức 80 kA
11 Trình tự vận hành định mức 0-0.3sec-CO-3 min-
CO
12 Gia tăng nhiệt độ lớn nhất của các tiếp Temp.
điểm chính tại nhiệt độ môi trường là shall be
50oC Theo IEC
13 Thời gian mở định mức 33-60 ms
14 Thời gian đóng định mức <80 ms
15 Thời gian diệt hồ quang 10-15 ms
16 Tổng thời gian cắt lớn nhất tính từ lúc
khởi động cuộn cắt đến lúc dập xong hồ <=80 ms
quang

17 Số lần thao tác cơ khí > 10000


18 Áp lực khí dập hồ quang 7 bar

TSKT - 55
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
19 Cơ cấu vận hành Spring
Charged
Mechanism
20 Áp lực khí của cơ cấu vận hành Trong GĐ bar
thiết kế chi
tiết
21 Điện áp định mức của cuộn cắt/cuộn V DC
đóng 220

22 Công suất tiêu thụ để cắt /đóng máy cắt 140 W


23 Số lượng cuộn đóng 1
24 Số lượng cuộn cắt 2
25 Kiểu của động cơ và các thông số định Universal
mức nếu áp dụng motor
26 Tiếp điểm phụ

a Điện áp 230 V
b Dòng điện danh định của tiếp điểm 5 A
c Số lượng tiếp điểm ít nhất 6NO +
6NC
27 Áp lực khí vận hành lớn nhất Không áp bar
dụng
28 Khối lượng khí yêu cầu để đóng/ cắt máy Không yêu
cắt ứng với áp lực cung cấp định mức m3
cầu
29 Khoảng cách nhỏ nhất giữa các cực và Trong GĐ mm/
tới đất thiết kế chi mm
tiết
30 Kích thước toàn bộ (rộng x sâu x cao) 8000 x mm
1600 (xấp
xỉ)
31 Tổng trọng lượng 160 Kg

6.1.4. Cầu dao phụ tải (LBS)

1 Nhà sản xuất Pentagon/ G-5


2 Dòng định mức 200 A
3 Dòng ngắn mạch 25kA/3s
4 Điện áp định mức 6.3kV
5 Điện áp chịu đựng xung định mức
(1,2/50 microgiây) 60kV

TSKT - 56
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
6 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
định mức 20kV

6.1.5.Biến dòng điện


A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất Intrans /
Pragati /
ECS / Kalpa
2 Kiểu thiết kế Cast Resin
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC -185
4 Kiểu cách điện Cast Resin
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức 6.3 kV
2 Dòng điện sơ cấp định mức 600 A
3 Tần số định mức 50 Hz
4 Dòng điện chịu đựng ngắn hạn định mức kA
(3 giây) 25

5 Dòng chịu đựng đỉnh định mức 62.5 kA


6 Điện áp chịu đựng xung định mức kV
(1,2/50 microgiây) 60

7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kV


định mức 20

8 Dòng thứ cấp định mức (giây) 1 A


9 Số lượng lõi Theo SLD
10 Công suất định mức

a Cuộn đo lường (Dự kiến) 30 VA


b Cuộn bảo vệ (Dự kiến) 30 VA
11 Cấp chính xác và hệ số bão hoà

a Cuộn đo lường 0.5


b Cuộn bảo vệ 5P20
12 Tổng trọng lượng 30 Kg
6.1.6.Biến điện áp
A) Thông số chung
1 Nhà chế tạo Intrans / Pragti / ECS
/ Kalpa
2 Kiểu thiết kế Trong nhà đơn pha

TSKT - 57
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC – 186
4 Kiểu cách điện Cast Resin
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp sơ cấp định mức 6.3 kV
2 Tần số định mức 50 Hz
3 Điện áp chịu đựng xung định mức kV
(1,2/50 microgiây) 60

4 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kV


định mức 20

5 Số lượng cuộn dây thứ cấp 2


6 Điện áp thứ cấp định mức (giây)

a Cuộn đấu sao 110 V / √3 kV


b Cuộn đấu tam giác hở 110 V / 3 kV
7 Công suất định mức

a Cuộn đấu sao (Dự kiến) 50 VA


b Cuộn đấu tam giác hở (Dự kiến) 25 VA
8 Cấp chính xác và độ bão hoà

a Cuộn đấu sao 0.5/3P


b Cuộn đấu tam giác hở 3P
9 Tổng trọng lượng 30 Kg
6.1.7.Chống sét van
A) Thông số chung
1 Tên nhà chế tạo Oblum / Lamco /
Reputed
2 Kiểu Panel mounted
station class
3 Tiêu chuẩn IEC – 99
-4
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức 6.3 kV
2 Điện áp vận hành liên tục lớn nhất,
không nhỏ hơn 9 kV

3 Dòng điện phóng định mức 10 kA


4 Điện áp dư, không lớn hơn Trong GĐ kV
thiết kế chi

TSKT - 58
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
tiết
5 Cấp cách điện định mức

a Xung sét đủ sóng 60 kV


b Tần số công nghiệp (khô/ướt) kV/k
20/20
V
6 Điện áp dư lớn nhất ứng với dòng điện
phóng (sóng 8/20/microgiây)

a 5 kA kV
b 10 kA Trong GĐ kV
thiết kế chi
tiết
c 20 kA kV
d 40 kA kV
7 Khả năng hấp thụ năng lượng nhỏ nhất kJ/kV
1.8
Ur
8 Đặc tính phóng điện 3
9 Cấp thay đổi áp lực Class A
10 Khoảng cách dòng rò nhỏ nhất mm /
25
kV
11 Tải trọng cơ khí phá hủy của cách điện Trong GĐ N
thiết kế chi
tiết
12 Trọng lượng 20 Kg
6.2.3 Máy biến áp tự dùng
A) Thông số chung
1 Nhà sản suất PETE Hammond /
Voltamp / RPG /
KEC
2 Kiểu thiết kế Kiểu khô
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IS-1180/
IEC 76
B) Thông số và đặc tính
1 Công suất định mức 250 kVA
2 Điện áp định mức không tải

a Sơ cấp 6.3 kV
b Thứ cấp 0.4 kV
3 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp (1
phút):

TSKT - 59
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
a Sơ cấp 20 kV
b Thứ cấp 3 kV
4 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50
microgiây):

a Sơ cấp 60 kV
b Thứ cấp Không áp dụng
5 Tổn thất (ứng với tần số định mức và đầu
phân áp cơ sở, tại nhiệt độ 115oC)

a Tổn thất không tải ứng với điện áp định Trong GĐ thiết kế
mức chi tiết
b Tổn thất có tải ứng với điện áp và công
suất định mức 3.8 kW

6 Tổn thất lõi thép từ 1.4 W/kg


7 Tổ đấu dây Dyn1
8 Điện kháng 4 %
9 Phương pháp làm mát AN
10 Đầu phân áp

a Kiểu Không tải


b Dải điều chỉnh ±2x2.5%
11 Mật độ từ thông lớn nhất gauss
1.7
es
12 Mật độ dòng điện lớn nhất

a Cuộn sơ cấp Trong GĐ A/m


thiết kế chi m2
tiết
b Cuộn thứ câp Trong GĐ A/m
thiết kế chi m2
tiết
13 Cấp cách điện của cuộn dây A (paper
insulation)
14 Gia tăng nhiệt độ cuộn dây lớn nhất (lắp Deg.
đặt trong tủ) 115 C
15 Cách điện lõi thép từ Varnished
16 Kiểu lõi thép Three
limbs
17 Kiểu sứ Resin Cast
18 Độ ồn Theo dB(A
TSKT - 60
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
NEMA )
19 Trọng lượng và các kích thước

a Lõi thép và cuộn dây kg


b Tổng trọng lượng Trong GĐ kg
thiết kế chi
tiết
c Các kích thước mm
6.3. Thiết bị đóng cắt 0,4 kV
6.3.1.Tủ đóng cắt 0,4kV chính
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất MM Engineers /
Swarna / Shivalik /
Dynam Control
2 Kiểu thiết kế Trong nhà
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC -157
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức 400 V
2 Tần số định mức 50 Hz
3 Dòng điện định mức

a Thanh cái 630 A


b Các lộ ra Theo yêu A
cầu
4 Dòng chịu đựng ngắn mạch định mức (1 kA
giây) 25

5 Dòng chịu đựng đỉnh định mức 62.5 kA


6 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp 3 kV
định mức (1 phút)

7 Cấp bảo vệ của các tủ IP 44


8 Độ dày của thép tấm 2.6 mm
9 Các cửa phía trước và/ hoặc phía Trong
GĐ thiết kế chi tiết 1 set

10 Số ngăn kéo hợp bộ Trong GĐ thiết kế


chi tiết
11 Số tủ 3
12 Kích thước tủ

a Rộng 2100 mm

TSKT - 61
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
b Sâu 800 mm
c Cao 2200 mm
13 Tổng chiều dài của hệ thống thiết bị 2100x800x mm
2200 mm
14 Kích thước

a Dài 800 mm
b Rộng 800 mm
c Cao 2200 mm
15 Trọng lượng toàn bộ 500 kg
16 Dụng cụ đo lường Theo yêu
cầu
6.3.2.Các tủ phân phối 0,4kV
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất MM
Engineers /
Swarna /
Shivalik /
Dynam
Control
2 Kiểu thiết kế Trong nhà
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC -157
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức 400 V

2 Tần số định mức 50 Hz

3 Dòng điện định mức

a Thanh cái 630 A


b Các lộ ra Theo yêu A
cầu
4 Dòng chịu đựng ngắn mạch định mức (1 kA
giây) 25

5 Dòng chịu đựng đỉnh định mức 62.5 kA


6 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp 3 kV
định mức (1 phút)

7 Cấp bảo vệ của các tủ IP44


8 Độ dày của thép tấm 2.6 mm
9 Kích thước tủ

a Dài Trong GĐ mm
TSKT - 62
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
b Rộng mm
c Cao thiết kế chi mm
tiết
10 Trọng lượng toàn bộ kg
11 Dụng cụ đo lường Theo yêu
cầu
6.3.3.Các máy cắt hạ áp
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất ABB
2 Kiểu thiết kế Vận hành điện cơ
chế sạc lò xo
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC – 408, 60947
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức 400 V
2 Dòng điện định mức 500 A
3 Công suất đóng ngắn mạch định mức tại
400 V AC 16 kA

4 Công suất cắt ngắn mạch định mức tại


400 V AC (cos = 0,25) 16 kA

5 Dòng chịu đựng ngắn hạn định mức (1


giây) 25 kA

6 Thời gian cắt 40 ms


7 Thời gian đóng 40 ms
8 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kV
định mức (1 phút) 3

9 Cơ cấu vận hành bằng động cơ:

a Điện áp điều khiển 230 V


b Công suất tiêu thụ của động cơ Trong GĐ W
thiết kế chi
tiết
10 Cuộn cắt:

a Điện áp điều khiển 220 VDC


b Công suất tiêu thụ Trong GĐ W
thiết kế chi
tiết
11 Cuộn đóng:

a Điện áp điều khiển 220 V DC

TSKT - 63
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
b Công suất tiêu thụ Trong GĐ W
thiết kế chi
tiết
12 Cơ cấu cắt Quá tải/quá dòng Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
13 Trọng lượng 50 xấp Kg
xỉ)
6.3.4.Máy biến dòng
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất Swift /
Pragati /
Instrans
2 Kiểu thiết kế Bar
primary
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC – 185
4 Cách điện Cart Resin
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức 400 V
2 Dòng sơ cấp định mức 500 A
3 Tần số định mức 50 Hz
4 Dòng chịu đựng ngắn hạn định mức kA
(1giây) 25

5 Dòng chịu đựng đỉnh định mức 40 kA


6 Điện áp chịu đựng xung định mức Không áp kV
(1,2/50 microgiây) dụng
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kV
định mức 3

8 Tỉ số biến dòng định mức 400 / 1 A/A


9 Số cuộn thứ cấp 1
10 Công suất định mức 10 VA
11 Cấp chính xác và hệ số bão hoà 1.0
12 Tổng trọng lượng 2 kg
6.3.5.Cầu chì hạ áp
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất GE / L&T/
Bussmann

TSKT - 64
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
2 Kiểu thiết kế HRC
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC-269
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức 400 V
2 Tần số định mức 50 Hz
3 Dòng điện định mức 2,4 A
4 Công suất cắt 10 kA
5 Đặc tính dòng điện - thời gian Theo IEC
6 Mức chọn lọc Theo thiết
kế
6.3.6.Thanh cái
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất Reputed
2 Kiểu thiết kế Fixed type
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC
B) Thông số và đặc tính
1 Phần dẫn điện Đồng
a Vật liệu Đồng
b Kích thước Trong GĐ mm
thiết kế chi
tiết
2 Vật liệu cách điện Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
6.3.7.Dụng cụ chỉ báo
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất Technique
/ L&T
2 Kiểu thiết kế LED Type
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC
B) Thông số và đặc tính
1 Kích thước tổng thể của dụng cụ 22.5 mm
2 Cấp chính xác 120 %
3 Khả năng quá tải Available
a Liên tục 100 %

TSKT - 65
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
b Ngắn hạn (0,5 giây) 120 %
6.4. Hệ thống cấp điện một chiều 220V
6.4.1. Ắc quy 220 V
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất HBL / Exide /
Amararaja
2 Kiểu thiết kế Tubular VRLA
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC 60896-
21 AND 22
4 Loại ắc quy VRLA V
Maintenanc
e free
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp danh định của hệ thống ắc quy 220 V
2 Số lượng 110 bình
3 Công suất định mức:

a Tại mức phóng trong 1 giờ Ah


b Tại mức phóng trong 3 giờ Ah
c Tại mức phóng trong 5 giờ Ah
d Tại mức phóng trong 10 giờ Ah
4 Dòng điện danh định khi xả (3giờ)

5 Dòng điện lớn nhất cho phép Trong GĐ


thiết kế chi
tiết
a Khi nạp (5 giờ) A
b Khi xả (1 giờ) A
6 Điện áp nạp đầy định mức của bình V
7 Phạm vi điều chỉnh điện áp đầu ra

a Điện áp phụ nạp V


b Điện áp nạp cân bằng V
8 Điện áp ở cuối giai đoạn xả của mỗi bình V
(Trong GĐ thiết kế chi tiết 3 giờ với
dòng điện phóng danh định lớn nhất )

9 Đặc tính kỹ thuật khác của mỗi bình:

a Dài mm
b Rộng Trong GĐ mm
TSKT - 66
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
thiết kế chi
tiết
c Cao mm
d Lượng điện phân

e Vật liệu của vỏ

f Trọng lượng bình kg


10 Vật liệu của kết cấu đỡ Thép nhẹ.
Sơn bằng
sơn kháng
axit
11 Tổng trọng lượng của hệ thống ắc quy Kg
trọn bộ có chất điện phân 2000

6.4.2. Bộ nạp ắc quy 220 V


A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất Mass Tech /
Universal / Green
Secure
2 Kiểu thiết kế Float cum Boost
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC 60896-
2
B) Thông số và đặc tính
1 Các thông số định mức đầu vào:

a Điện áp 220 VDC


b Dòng điện (ứng với đầu ra định mức) 60A/01 bộ
nạp
c Tần số 50 Hz
d Các mức thay đổi điện áp cho phép 10 %
2 Các thông số định mức đầu ra:

a Điện áp định mức 220VDC


b Phạm vi đặt điện áp định mức Trong GĐ V
thiết kế chi
tiết
c Thay đổi điện áp đầu ra (đối với dòng %
đầu ra từ 0 đến 100% và thay đổi điện áp 1
đầu ra từ -20 đến +20%)

d Dòng điện định mức ở nhiệt độ môi Có thể điều A


trường 40oC chỉnh
e Dòng nạp lớn nhất ở 40oC (Liên tục) 60 A

TSKT - 67
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
f Tự động giới hạn dòng ±2 %
g Thời gian cho phép đối với dòng giới hạn Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
h Độ gợn sóng, đỉnh tới đỉnh <1 %
i Cấp chính xác khi điều chỉnh tự động 1 %
3 Hiệu suất ứng với:

a 20% đầu ra định mức 60 %


b 50% đầu ra định mức 70 %
c 100% đầu ra định mức 100 %
4 Các kích thước

a Rộng 1800 mm
b Sâu 600 mm
c Cao 1800 mm
5 Tổng khối lượng 600 Kg
6.4.3. Tủ phân phối một chiều 220V chính
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất Mass Tech /
Universal / Dubas
2 Kiểu thiết kế 30A
DCDB
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC 60947
–2
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức 220V DC V
2 Dòng điện định mức của thanh cái 60 A
3 Dòng chịu đựng ngắn hạn định mức 10 kA
4 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kV
(1phút) 3

5 Áp tô mát cho đầu vào:

a Nhà chế tạo ABB /


Siemens /
Schneider
b Kiểu MCCB
c Tiêu chuẩn IEC 60947
d Số lượng 1
TSKT - 68
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
e Số cực 2
f Dòng định mức 60 A
g Khả năng cắt ở 220V một chiều 5 kA
h Cơ cấu vận hành Bằng điện,
Bằng tay
i Trọng lượng 15 kg
6 Thiết bị đóng cắt cho các lộ ra:

a Nhà chế tạo ABB /


L&T
b Kiểu MCB
c Tiêu chuẩn IEC
d Số lượng 10
e Số cực 2
f Dòng điện định mức 6,10 A
g Khả năng cắt ở 220V một chiều 5 kA
h Cơ cấu vận hành Bằng tay
7 Thanh cái:

a Vật liệu Đồng


b Tiết diện Trong GĐ mm2
thiết kế chi
tiết
8 Các dụng cụ đo lường:

a Kích thước tổng thể 2400 x 2100 mm


x800 mm
b Cấp chính xác Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
9 Các chi tiết về kết cấu của tủ: Trong GĐ
thiết kế chi
tiết
a Kích thước tổng thể
-  Rộng 2400 mm
-  Sâu 800 mm
-  Cao 2100 mm

b Độ dày của thép tấm 2.5 mm


10 Số lượng tủ 3

TSKT - 69
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
11 Tổng chiều dài của tủ trọn bộ không có 1800 mm
bộ chỉnh lưu
6.5. Cáp
6.5.1. Cáp lực 7,2kV
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất KEC / Polycab /
KEI / Universal
2 Kiểu thiết kế XLPE insulated
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC –
60502
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức giữa dây dẫn và vỏ 6.3 kV
(Uo)

2 Điện áp hệ thống cao nhất (Um) 7.2 kV


3 Tần số định mức 50 Hz
4 Điện áp chịu đựng xung định mức kV
(1,2/50 microgiây) 60

5 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp 20 kV


định mức giữa dây dẫn và vỏ (5 phút)

6 Điện áp thử nghiệm một chiều Trong GĐ kV


thiết kế chi tiết khi lắp đặt

7 Khả năng mang dòng liên tục của mỗi A


sợi cáp trong điều kiện Công trường

8 Khả năng mang dòng lớn nhất trong 1 kA


giây của mỗi sợi cáp trong điều kiện
Công trường

9 Dòng điện chịu đựng đỉnh định mức kA


10 Gia tăng nhiệt độ tối đa của dây dẫn
trong điều kiện Công trường:

a Khi vận hành liên tục K


b Khi ngắn mạch trong 1 giây K
11 Điện trở ở 20oC: Trong GĐ thiết kế
chi tiết
a Một chiều Ohm/
m
b Xoay chiều, 50 Hz Ohm/
m

TSKT - 70
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
12 Điện kháng cảm ứng ở 50 Hz và ở 20oC

13 Điện trở thứ tự không của mạch 3 pha ở Ohm/


20oC m
14 Điện dung ở 20oC pF/m
15 Điện trở riêng ở 20oC MOh
m/m
16 Góc tổn thất điện môi ở 20oC

17 Ứng suất điện môi lớn nhất trên chu vi kV/m


của dây dẫn m
18 Phóng điện cục bộ lớn nhất ứng với 2 Uo pC
19 Tổn thất:

a Tổn thất điện môi ứng với điện áp định W/m


mức

b Tổn thất đồng trong khi vận hành liên tục W/m
c Tổn thất bổ sung ứng với điện áp định W/m
mức và trong khi vận hành liên tục, xấp
xỉ

20 Ứng suất cơ học tối đa tác dụng lên cáp N


21 Số lượng lõi

22 Tổng tiết diện của dây dẫn mm2


23 Tổng đường kính của dây dẫn Mm
24 Vật liệu của dây dẫn

25 Vật liệu cách điện

26 Độ dày cách điện Mm


27 Vật liệu lưới bảo vệ bán dẫn

28 Độ dày của mỗi lưới bảo vệ Trong GĐ Mm


thiết kế chi
tiết
29 Kiểu vỏ

30 Vật liệu vỏ

31 Độ dày vỏ Mm
32 Tiết diện vỏ mm2
33 Đường kính cáp ngang qua vỏ, xấp xỉ Mm
34 Đường kính toàn bộ của cáp, xấp xỉ M
35 Bán kính cong tối thiểu cho phép M
TSKT - 71
Thông số Hợp
Ghi chú
đồng
36 Chiều dài danh định của cáp trên tang M
37 Trọng lượng toàn bộ của cáp kg/m
38 Trọng lượng vận chuyển (tang + cáp), Kg
xấp xỉ

39 Đường kính ngoài của tang cáp Mm


40 Bề rộng tang cáp Mm
6.5.2 Cáp lực 0,4kV
A) Thông số chung
1 Nhà sản xuất KEC / Polycab /
KEI / Universal
2 Kiểu thiết kế XLPE insulated
3 Các tiêu chuẩn áp dụng IEC –
60502
B) Thông số và đặc tính
1 Điện áp định mức 400 V
2 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp 3 kV
3 Vật liệu của dây dẫn Đồng
4 Vật liệu cách điện dây dẫn XLPE
5 Vật liệu của lưới bảo vệ PVC
6 Số lượng lõi nhiều lõi
7 Tiết diện dây dẫn mm2
8 Khả năng mang dòng liên tục của cáp A
trong không khí

9 Nhiệt độ dây dẫn lớn nhất

a Khi vận hành liên tục Trong GĐ oC


thiết kế chi
tiết
b Khi ngắn mạch oC
10 Bán kính uốn cong nhỏ nhất (đối với
toàn bộ đường kính cáp)

11 Đường kính ngoài của cáp Mm

7. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG:

Ghi chú Thông số Hợp đồng


Thông số chung

TSKT - 72
Ghi chú Thông số Hợp đồng
1 Tiêu chuẩn áp dụng Theo IEC
2 Nhà sản xuất được đề xuất cho Reputed
a Tủ phân phối Theo thiết kế
b Đèn chiếu sáng Theo yêu cầu
thiết kế
c Công tắc và ổ cắm Cấp Trong
GĐ thiết kế
chi tiết
d Cáp và đây dẫn Cấp Trong
GĐ thiết kế
chi tiết
e Ống dẫn Cấp Trong
GĐ thiết kế
chi tiết
Tổng công suất chiếu sáng được lắp đặt (Bảng chiếu sáng
chính)
1 Chiếu sáng thông thường Trong GĐ kW
thiết kế chi
tiết.
2 Chiếu sáng khẩn cấp Trong GĐ kW
thiết kế chi
tiết.

TSKT - 73

You might also like