You are on page 1of 9

BÀI TẬP CHƯƠNG 6

ĐOÀN NHẬT DƯƠNG – 21146543


Bài 1:
a. Van đảo chiều 5/2 với 1 coil

DOAN NHAT DUONG - 21146543


XI LANH A +24V 1 2

3
3
S1
K
4
4
51%

A1

VAN DAO CHIEU Y K Y


4 2 A2
0V
Y
5 3
1

Designation Quantity value 2 3 4 5 6


100
80
Position 60
XI LANH A mm
40
20

State
S1
b. Van đảo chiều 5/2 với 2 coil.

DOAN NHAT DUONG - 21146543


XI LANH A 1 2 3 4
+24V

3 3
3 3
S1 S2
K1 K2
4 4
4 4
3%

A1 A1

VAN DAO CHIEU 1Y - 2Y K1 K2 1Y 2Y


4 2 A2 A2
0V
1Y 2Y
5 3
1

3 4

Designation Quantity value 0 1 2 3 4 5 6 7 8


100
80
Position
XI LANH A 60
mm 40
20
1
State
S1

1
State
S2

- Với van đảo chiều Y (1 coil): khi ngưng tác động S1 (Y ko tác động) van sẽ có
xu hướng chuyển về trạng thái ban đầu do tác động của lò xo làm cho xi lanh đi
về.
- Với van đảo chiều 1Y - 2Y (2 coil): khi ngưng tác động S1 hoặc S2 van sẽ giữ
nguyên trạng thái làm cho xi lanh đi hết hành trình theo công tắc S1 hoặc S2 vừa
được tác động.
Bài 2:
a. Van đảo chiều 5/2 với 2 coil.

DOAN NHAT DUONG - 21146543


XI LANH A 1 2 3 4
+24V

3 3
3 3
S1 S2
K1 K2
4 4
4 4
3%

A1 A1

VAN DAO CHIEU 1Y - 2Y K1 K2 1Y 2Y


4 2 A2 A2
0V
1Y 2Y
5 3
1

3 4

Designation Quantity value 0 1 2 3 4 5 6 7 8


100
Position
XI LANH A mm 50

1
State
S1

1
State
S2

a
Switching position
VAN DAO CHIEU 1Y - 2Y

0
b. Van đảo chiều 5/3 với 2 coil
DOAN NHAT DUONG - 21146543
XI LANH A +24V 1 2 3 4

3 3
3 3
S1 S2
K3 K4
4 4
4 4
20%

A1 A1

VAN DAO CHIEU 3Y - 4Y K3 K4 3Y 4Y

4 2 A2 A2
0V
3Y 4Y
5 3
1
3 4

Designation Quantity value 0 1 2 3 4 5 6 7 8


100
Position
XI LANH A mm 50

1
State
S1

1
State
S2

a
Switching position
0
b

- Với van đảo chiều 1Y - 2Y (2 coil): khi ngưng tác động S1 hoặc S2 van sẽ giữ
nguyên trạng thái làm cho xi lanh đi hết hành trình theo công tắc S1 hoặc S2 vừa
được tác động.
- Với van đảo chiều 3Y – 4Y (2 coil): khi ngưng tác động S1 hoặc S2 van sẽ có
xu hướng giữ nguyên vị trí của xi lanh mà không để xi lanh đi hết hành trình vừa
được tác động.
Bài 3:

DOAN NHAT DUONG - 21146543


XI LANH AB1 S2 +24V 1 2 3 5 6 7

3 3 3 3 3
START
K1 S2 K2 K3
4 4 4 4 4
20%

1 B1
3
4 2 K1
Y1 Y2
Y1 Y2 2 4
5 3 A1 A1
1 A1
K2 K3
K1
A2 A2
A2
0V

2 6 7
4

Designation Quantity value 0 1 2 3 4 5 6 7 8


100
Position
XI LANH A mm 50

1
State
START

1
State
STOP

1
State
B1
Bài 4:
a. Mạch rơ le thời gian đóng chậm

DOAN NHAT DUONG - 21146543


XI LANH A S1 +24V 1 2 3 4

3 3 3 3
START
S1 K1 K2
4 4 4 4
7.78%

A1
4 2
K2 1
Y1 Y2
Y1 Y2 A2
5 3
1 A1
K1
A2
0V

3 4

Designation Quantity value 0 1 2 3 4 5 6 7 8


100
80
Position
XI LANH A 60
mm 40
20
1
State
S1

a
Switching position
VAN 5/2

0
b. Mạch rơ le thời gian nhả chậm

DOAN NHAT DUONG - 21146543


XI LANH B S2 +24V 1 2 3

4
3 1 3 1
START
S2 K3 K4
4 2 4 2
7.78%

VAN 5/2
4 2 A1
Y3 Y4
K4 1
Y3 Y4
5 3 A2
1 A1
K3
A2
0V

3 4

Designation Quantity value 0 1 2 3 4 5 6 7 8


100
80
Position
XI LANH B 60
mm 40
20
1
State
S2

a
Switching position
VAN 5/2

- Rơ le thời gian đóng chậm cần tín hiệu điện để bắt đầu đếm ngược, còn rơ le
thời gian nhả chậm đếm ngược khi không có tín hiệu điện chạy qua. Vì thế rơ le
thời gian nhả chậm cần cấp điện liên tục khi xi lanh không hoạt động còn rơ le
thời gian đóng chậm thì không.
Bài 5:
DOAN NHAT DUONG - 21146543
P

AP KE
XI LANH A S1 +24V 1 2 3 4

3 3 3 3
START
S1 K1 K2
4 4 4 4
7.78%

3
P
VAN 5/2
4 2 4 Y1 Y2
Y1 Y2
5 3 A1 A1
1
K1 K2
A2 A2
0V

3 4

Designation Quantity value 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


100
Position
XI LANH A mm 50

1
State
S1

1
Switching position
P

0.3
Pressure
AP KE 0.2
MPa 0.1
Bài 6:

DOAN NHAT DUONG - 21146543


XI LANH 2A S1 S2 +24V 1 2 3 5 6

3 3 3 3
START RESET
K1 K1
4 4 4 4
8%

8%

1 3
3
S2
K0 S1
4
2 4
4 2
A1 R1
A1 K0 5
Y1 Y2 A2 R2
Y2
5 3 K1 Y1
1
A2
0V

2 1
3

Designation Quantity value 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


100
80
Position
XI LANH 2A 60
mm 40
20
1
State
K0

1
State
S2

You might also like