You are on page 1of 43

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KIỂM TRA PHƯƠNG ÁN CHỌN

4.1 TÍNH TOÁN ẢNH HƯỞNG CỦA NMĐ GIÓ SỐ 5 – THẠNH HẢI 2 ĐẾN
HỆ THỐNG ĐIỆN
Để đánh giá ảnh hưởng của nhà máy điện gió Số 5 – Thạnh Hải 2 vào lưới điện, báo
cáo sẽ dùng phần mềm PSS/E tính toán các chế độ vận hành ứng với các vận tốc gió khác
nhau, các chế độ cắt loại trừ sự cố nhằm kiểm tra điện áp, tần số lưới điện, khả năng bám
lưới của NMĐ gió. Ngoài ra báo cáo còn sử dụng phần mềm DIgSILENT dựa trên cơ sở
dữ liệu lưới điện mô phỏng trên phần mềm PSS/E để triển khai chi tiết mô hình kết nối
các tổ máy tuốc bin gió vận hành qua đó kiểm tra chất lượng điện năng tại điểm đấu nối
PCC của NMĐ gió.
4.1.1 Mô hình NMĐ gió trong tính toán
Mô hình turbine gió: sử dụng mô hình do GE cung cấp trong phần mềm PSS/E
34.5 để mô phỏng cho các nhà máy điện gió khu vực tỉnh Bến Tre:

Hình 4.1: Mô hình gió kết nối giữa các khối điều khiển được đưa vào mô phỏng
Trong đó mô hình khối chức năng lần lượt như sau:
STT Tên khối Miêu tả chức năng
1 GEWTGCU1 Khối máy phát/ converter máy phát gió GE
2 GEWTECU1 Khối điều khiển điện máy phát gió GE
3 GEWTPTU1 Khối điều khiển góc Pitch máy phát gió GE
4 GEWTARU1 Khối điều khiển động lực học máy phát gió GE
5 GEWT2MU1 Mô hình trục tuốc bin 2 khối máy phát gió GE
6 GEWTGDU1 Mô hình gió GUST và RAMP

Hình 4.2: Khối máy phát GEWTGCU1


Hình 4.3: Khối điều khiển điện GEWTECU1-Điều khiển công suất tác dụng

Hình 4.4: Khối điều khiển điện GEWTECU1-Điều khiển công suất phản kháng
Hình 4.5: Khối điều khiển góc pitch GEWTPTU1

Hình 4.6: Khối điều khiển động lực học GEWTARU1


Hình 4. 7: Mô hình trục tuốc bin 2 khối GEWT2MU1

4.1.2 Nguồn hài của NMĐ gió sử dụng trong tính toán
Nguồn hài của các NMĐ gió sử dụng trong tính toán theo tiêu chuẩn IEC 61000,
trong đó:
+ Phổ xem xét là cân bằng
+ Biên độ của thành phần hài dựa trên dòng điện định mức của tổ máy IN
Ih = kh*IN/100
+ Sóng hài thứ nguyên và không thứ nguyên ứng với công suất tổ máy gió như sau
+ Biên độ điện áp đối với từng thành phần hài được tính như sau:
N
Uh= √∑

m=1
¿ U m , h∨¿∝ ¿

+ Biên độ dòng điện đối với từng thành phần hài được tính như sau:
N
I h= √∑

m=1
¿ I m ,h ∨¿∝ ¿

1 h<5
Trong đó
{
∝= 1.4 5 ≤ h≤ 10
2 h>10

+ Tổng dòng hiệu dụng RMS được tính như sau:


U RMS=❑ ∑ U h2
√ h

+ Độ méo dạng hài điện áp HD

+ Tổng độ méo dạng sóng hài THD


4.1.3 Cấu hình lưới dùng tính toán

Hình 4.8: Mô hình chi tiết 1 turbine máy phát Siemens Gamesa 4.5MW
4.1.4 Tác động các NMĐ năng lượng tái tạo khu vực
Nhà máy điện gió có ảnh hưởng rất nhiều đến lưới điện. Do khu vực tỉnh Bến Tre
có rất nhiều nhà máy điện gió, do đó báo cáo sẽ xem xét tính toán ảnh hưởng của sự thay
đổi tốc độ gió lên các nhà máy gió trên toàn tỉnh với đặc tính thay đổi tốc độ gió cho ở
hình sau:

Dac tinh toc do gio thay doi theo thoi gian (m/s)
20
19
18
17
16
15
14
W ind s peed (m /s )

13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0 10 20 30 40 50
Time (seconds)

b
c
d
e
f
g 59 - WINDSPEED : 2019_Wind_disturbance

Hình 4.9: Tốc độ gió thay đổi của khu vực khi khảo sát NMĐ gió
 Tính toán năm 2021:
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5 - Thanh Hai 2 (pu)
0.45 0.055

0.4 0.05

51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2021_Wind_disturbance
44 - P_DG_THANHHAI2 : 2021_Wind_disturbance

0.35 0.045

0.3 0.04

0.25 0.035

0.2 0.03

0.15 0.025

0.1 0.02

0.05 0.015

0 0.01

-0.05 0.005
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

g
b
c
d
e
f 44 - P_DG_THANHHAI2 : 2021_Wind_disturbance
gfedcb 51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2021_Wind_disturbance

Hình 4.10: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Số 5 – Thạnh Hải 2 khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5 (pu)
0.45 0.055

0.4 0.05

0.35 0.045

53 - Q_DG_SO5 : 2021_Wind_disturbance
46 - P_DG_SO5 : 2021_Wind_disturbance

0.3 0.04

0.25 0.035

0.2 0.03

0.15 0.025

0.1 0.02

0.05 0.015

0 0.01

-0.05 0.005
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

gfedcb 46 - P_DG_SO5 : 2021_Wind_disturbance gfedcb 53 - Q_DG_SO5 : 2021_Wind_disturbance

Hình 4. 11: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Số 5 khi tốc độ gió thay đổi

Bieu do phat cong suat cua NMDG Thanh Phong (pu)


0.45 0.065

52 - Q_DG_THANHPHONG : 2021_Wind_disturbance
45 - P_DG_THANHPHONG : 2021_Wind_disturbance

0.4 0.06

0.35 0.055

0.3 0.05

0.25 0.045

0.2 0.04

0.15 0.035

0.1 0.03

0.05 0.025

0 0.02

-0.05 0.015
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 45 - P_DG_THANHPHONG : 2021_Wind_disturbance


gfedcb 52 - Q_DG_THANHPHONG : 2021_Wind_disturbance

Hình 4. 12: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Thanh Phong khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG Ba Tri (pu)
0.45 0.17

0.4 0.16

0.15
0.35

54 - Q_BATRI : 2021_Wind_disturbance
47 - P_BATRI : 2021_Wind_disturbance

0.14
0.3
0.13
0.25
0.12
0.2
0.11
0.15
0.1
0.1
0.09

0.05
0.08

0 0.07

-0.05 0.06
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

gfedcb 47 - P_BATRI : 2021_Wind_disturbance gfedcb 54 - Q_BATRI : 2021_Wind_disturbance

Hình 4. 13: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Ba Tri khi tốc độ gió thay đổi

Bieu do phat cong suat cua NMDG V.P.L Ben Tre (pu)
0.45 0.043

0.4 0.04

55 - Q_VPLBENTRE : 2021_Wind_disturbance
48 - P_VPLBENTRE : 2021_Wind_disturbance

0.038
0.35
0.035
0.3
0.032
0.25
0.03
0.2
0.027
0.15
0.025
0.1
0.023

0.05
0.02

0 0.018

-0.05 0.015
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 48 - P_VPLBENTRE : 2021_Wind_disturbance


gfedcb 55 - Q_VPLBENTRE : 2021_Wind_disturbance

Hình 4. 14: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió V.P.L Bến Tre khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG Binh Dai 1 (pu)
0.45 0.043

0.4 0.04

56 - Q_DG_BINHDAI1 : 2021_Wind_disturbance
49 - P_DG_BINHDAI1 : 2021_Wind_disturbance

0.038
0.35

0.035
0.3
0.032
0.25
0.03
0.2
0.027
0.15
0.025
0.1
0.023

0.05
0.02

0 0.018

-0.05 0.015
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 49 - P_DG_BINHDAI1 : 2021_Wind_disturbance


gfedcb 56 - Q_DG_BINHDAI1 : 2021_Wind_disturbance

Hình 4. 15: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Bình Đại 1 khi tốc độ gió thay đổi

Bieu do phat cong suat cua NMDG NEXIF (pu)


0.45 0.13

0.4 0.12

57 - Q_DG_NEXIF : 2021_Wind_disturbance
50 - P_DG_NEXIF : 2021_Wind_disturbance

0.35 0.11

0.3 0.1

0.09
0.25

0.08
0.2

0.07
0.15
0.06
0.1
0.05
0.05
0.04
0
0.03
-0.05
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

gfedcb 50 - P_DG_NEXIF : 2021_Wind_disturbance gfedcb 57 - Q_DG_NEXIF : 2021_Wind_disturbance

Hình 4. 16: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió NEXIF khi tốc độ gió thay đổi
Dao dong dien ap tren cac thanh cai 110kV (pu)

1.023

1.02

1.018

1.015
Bus Voltage (pu)

1.013

1.01

1.008

1.005

1.003

0.998
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 20 - VOLT 717321 [DG_SO5 110.00] : 2021_Wind_disturbance


gfedcb 22 - VOLT 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2021_Wind_disturbance
gfedcb 5 - VOLT 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2021_Wind_disturbance
gfedcb 12 - VOLT 717211 [MOCAY110 110.00] : 2021_Wind_disturbance
gfedcb 17 - VOLT 717281 [MOCAY220 110.00] : 2021_Wind_disturbance

Hình 4. 17: Biểu đồ dao động điện áp trên các thanh cái 110kV ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA Bình
Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi tốc độ gió thay đổi
Dao dong tan so tren cac thanh cai 110kV (pu)
0.001

0.001

0.000

0.000
Bus Frequency (pu)

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2021_Wind_disturbance


gfedcb 42 - FREQ 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2021_Wind_disturbance
gfedcb 25 - FREQ 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2021_Wind_disturbance
gfedcb 32 - FREQ 717211 [MOCAY110 110.00] : 2021_Wind_disturbance
gfedcb 37 - FREQ 717281 [MOCAY220 110.00] : 2021_Wind_disturbance

Hình 4. 18: Biểu đồ dao động tần số trên các thanh cái 110kV ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA Bình
Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi tốc độ gió thay đổi
 Tính toán năm 2025:
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5 - Thanh Hai 2 (pu)
0.45 0.065

0.4 0.06

51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2025_Wind_disturbance
44 - P_DG_THANHHAI2 : 2025_Wind_disturbance

0.35 0.055

0.3 0.05

0.25 0.045

0.2 0.04

0.15 0.035

0.1 0.03

0.05 0.025

0 0.02

-0.05 0.015
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 44 - P_DG_THANHHAI2 : 2025_Wind_disturbance


gfedcb 51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2025_Wind_disturbance

Hình 4. 19: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Số 5 – Thạnh Hải 2 khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5 (pu)
0.45 0.065

0.4 0.06

0.35 0.055

53 - Q_DG_SO5 : 2025_Wind_disturbance
46 - P_DG_SO5 : 2025_Wind_disturbance

0.3 0.05

0.25 0.045

0.2 0.04

0.15 0.035

0.1 0.03

0.05 0.025

0 0.02

-0.05 0.015
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

gfedcb 46 - P_DG_SO5 : 2025_Wind_disturbance gfedcb 53 - Q_DG_SO5 : 2025_Wind_disturbance

Hình 4. 20: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Số 5 khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG Thanh Phong (pu)
0.45 0.075

52 - Q_DG_THANHPHONG : 2025_Wind_disturbance
45 - P_DG_THANHPHONG : 2025_Wind_disturbance
0.4 0.07

0.35 0.065

0.3 0.06

0.25 0.055

0.2 0.05

0.15 0.045

0.1 0.04

0.05 0.035

0 0.03

-0.05 0.025
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 45 - P_DG_THANHPHONG : 2025_Wind_disturbance


gfedcb 52 - Q_DG_THANHPHONG : 2025_Wind_disturbance

Hình 4. 21: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Thanh Phong khi tốc độ gió thay đổi

Bieu do phat cong suat cua NMDG Ba Tri (pu)


0.45 0.18

0.4 0.17

0.16
0.35

54 - Q_BATRI : 2025_Wind_disturbance
47 - P_BATRI : 2025_Wind_disturbance

0.15
0.3
0.14
0.25
0.13
0.2
0.12
0.15
0.11
0.1
0.1

0.05
0.09

0 0.08

-0.05 0.07
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

gfedcb 47 - P_BATRI : 2025_Wind_disturbance gfedcb 54 - Q_BATRI : 2025_Wind_disturbance

Hình 4. 22: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Ba Tri khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG V.P.L Ben Tre (pu)
0.45 0.06

0.057
0.4

55 - Q_VPLBENTRE : 2025_Wind_disturbance
0.055
48 - P_VPLBENTRE : 2025_Wind_disturbance

0.35
0.052
0.3 0.05

0.25 0.047

0.045
0.2
0.042
0.15
0.04

0.1 0.037

0.035
0.05
0.032
0
0.03
-0.05
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 48 - P_VPLBENTRE : 2025_Wind_disturbance


gfedcb 55 - Q_VPLBENTRE : 2025_Wind_disturbance

Hình 4. 23: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió V.P.L Bến Tre khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG Binh Dai 1 (pu)
0.45 0.058

0.4 0.055

56 - Q_DG_BINHDAI1 : 2025_Wind_disturbance
49 - P_DG_BINHDAI1 : 2025_Wind_disturbance

0.053
0.35

0.05
0.3
0.047
0.25
0.045
0.2
0.042
0.15
0.04
0.1
0.037

0.05
0.035

0 0.032

-0.05 0.03
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 49 - P_DG_BINHDAI1 : 2025_Wind_disturbance


gfedcb 56 - Q_DG_BINHDAI1 : 2025_Wind_disturbance

Hình 4. 24: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Bình Đại 1 khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG NEXIF (pu)
0.45 0.16

0.15
0.4
0.14

57 - Q_DG_NEXIF : 2025_Wind_disturbance
50 - P_DG_NEXIF : 2025_Wind_disturbance

0.35
0.13
0.3
0.12
0.25
0.11

0.2 0.1

0.09
0.15
0.08
0.1
0.07
0.05
0.06
0
0.05

-0.05 0.04
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

gfedcb 50 - P_DG_NEXIF : 2025_Wind_disturbance gfedcb 57 - Q_DG_NEXIF : 2025_Wind_disturbance

Hình 4. 25: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió NEXIF khi tốc độ gió thay đổi
Dao dong dien ap tren cac thanh cai 110kV (pu)
1.023
1.02

1.018
1.015

1.013
Bus Voltage (pu)

1.01

1.008
1.005

1.003
1

0.998
0.995

0.993
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 20 - VOLT 717321 [DG_SO5 110.00] : 2025_Wind_disturbance


gfedcb 22 - VOLT 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2025_Wind_disturbance
gfedcb 5 - VOLT 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2025_Wind_disturbance
gfedcb 12 - VOLT 717211 [MOCAY110 110.00] : 2025_Wind_disturbance
gfedcb 17 - VOLT 717281 [MOCAY220 110.00] : 2025_Wind_disturbance

Hình 4. 26: Biểu đồ dao động điện áp trên các thanh cái 110kV ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA Bình
Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi tốc độ gió thay đổi
Dao dong tan so tren cac thanh cai 110kV (pu)

0.001

0.000

0.000
Bus Frequency (pu)

0.000

0.000

0.000

0.000
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2025_Wind_disturbance


gfedcb 42 - FREQ 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2025_Wind_disturbance
gfedcb 25 - FREQ 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2025_Wind_disturbance
gfedcb 32 - FREQ 717211 [MOCAY110 110.00] : 2025_Wind_disturbance
gfedcb 37 - FREQ 717281 [MOCAY220 110.00] : 2025_Wind_disturbance

Hình 4. 27: Biểu đồ dao động tần số trên các thanh cái 110kV ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA Bình
Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi tốc độ gió thay đổi
 Tính toán năm 2030:
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5 - Thanh Hai 2 (pu)
0.45 0.075

0.4 0.07

51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2030_Wind_disturbance
44 - P_DG_THANHHAI2 : 2030_Wind_disturbance

0.35 0.065

0.3 0.06

0.25 0.055

0.2 0.05

0.15 0.045

0.1 0.04

0.05 0.035

0 0.03

-0.05 0.025
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 44 - P_DG_THANHHAI2 : 2030_Wind_disturbance


gfedcb 51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2030_Wind_disturbance

Hình 4. 28: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Số 5 – Thạnh Hải 2 khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5 (pu)
0.45 0.075

0.4 0.07

0.35 0.065

53 - Q_DG_SO5 : 2030_Wind_disturbance
46 - P_DG_SO5 : 2030_Wind_disturbance

0.3 0.06

0.25 0.055

0.2 0.05

0.15 0.045

0.1 0.04

0.05 0.035

0 0.03

-0.05 0.025
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

gfedcb 46 - P_DG_SO5 : 2030_Wind_disturbance gfedcb 53 - Q_DG_SO5 : 2030_Wind_disturbance

Hình 4. 29: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Số 5 khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG Thanh Phong (pu)
0.45 0.085

52 - Q_DG_THANHPHONG : 2030_Wind_disturbance
45 - P_DG_THANHPHONG : 2030_Wind_disturbance

0.4 0.08

0.35 0.075

0.3 0.07

0.25 0.065

0.2 0.06

0.15 0.055

0.1 0.05

0.05 0.045

0 0.04

-0.05 0.035
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 45 - P_DG_THANHPHONG : 2030_Wind_disturbance


gfedcb 52 - Q_DG_THANHPHONG : 2030_Wind_disturbance

Hình 4. 30: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Thanh Phong khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG Ba Tri (pu)
0.45 0.19

0.4 0.18

0.17
0.35

54 - Q_BATRI : 2030_Wind_disturbance
47 - P_BATRI : 2030_Wind_disturbance

0.16
0.3
0.15
0.25
0.14
0.2
0.13
0.15
0.12
0.1
0.11

0.05
0.1

0 0.09

-0.05 0.08
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

gfedcb 47 - P_BATRI : 2030_Wind_disturbance gfedcb 54 - Q_BATRI : 2030_Wind_disturbance

Hình 4. 31: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Ba Tri khi tốc độ gió thay đổi

Bieu do phat cong suat cua NMDG V.P.L Ben Tre (pu)
0.45 0.03

0.4 0.025

55 - Q_VPLBENTRE : 2030_Wind_disturbance
48 - P_VPLBENTRE : 2030_Wind_disturbance

0.35 0.02

0.3 0.015

0.25 0.01

0.2 0.005

0.15 0

0.1 -0.005

0.05 -0.01

0 -0.015

-0.05
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 48 - P_VPLBENTRE : 2030_Wind_disturbance


gfedcb 55 - Q_VPLBENTRE : 2030_Wind_disturbance

Hình 4. 32: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió V.P.L Bến Tre khi tốc độ gió thay đổi
Bieu do phat cong suat cua NMDG Binh Dai 1 (pu)
0.45
0.013

0.4

56 - Q_DG_BINHDAI1 : 2030_Wind_disturbance
49 - P_DG_BINHDAI1 : 2030_Wind_disturbance

0.01
0.35

0.3 0.008

0.25
0.005
0.2

0.15 0.002

0.1
0

0.05
-0.003
0

-0.05
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 49 - P_DG_BINHDAI1 : 2030_Wind_disturbance


gfedcb 56 - Q_DG_BINHDAI1 : 2030_Wind_disturbance

Hình 4. 33: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió Bình Đại 1 khi tốc độ gió thay đổi

Bieu do phat cong suat cua NMDG NEXIF (pu)


0.45 0.17

0.4 0.16

0.15

57 - Q_DG_NEXIF : 2030_Wind_disturbance
50 - P_DG_NEXIF : 2030_Wind_disturbance

0.35
0.14
0.3
0.13
0.25
0.12
0.2
0.11

0.15 0.1

0.1 0.09

0.08
0.05

0.07
0
0.06
-0.05
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

gfedcb 50 - P_DG_NEXIF : 2030_Wind_disturbance gfedcb 57 - Q_DG_NEXIF : 2030_Wind_disturbance

Hình 4. 34: Biểu đồ phát công suất của NMĐ gió NEXIF khi tốc độ gió thay đổi
Dao dong dien ap tren cac thanh cai 110kV (pu)
1.04
1.035

1.03
1.025

1.02
Bus Voltage (pu)

1.015

1.01
1.005

1
0.995

0.99
0.985

0.98
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 20 - VOLT 717321 [DG_SO5 110.00] : 2030_Wind_disturbance


gfedcb 22 - VOLT 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2030_Wind_disturbance
gfedcb 5 - VOLT 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2030_Wind_disturbance
gfedcb 12 - VOLT 717211 [MOCAY110 110.00] : 2030_Wind_disturbance
gfedcb 17 - VOLT 717281 [MOCAY220 110.00] : 2030_Wind_disturbance

Hình 4. 35: Biểu đồ dao động điện áp trên các thanh cái 110kV ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA Bình
Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi tốc độ gió thay đổi
Dao dong tan so tren cac thanh cai 110kV (pu)
0.001

0.000

0.000
Bus Frequency (pu)

0.000

0.000

0.000

0.000
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2030_Wind_disturbance


gfedcb 42 - FREQ 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2030_Wind_disturbance
gfedcb 25 - FREQ 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2030_Wind_disturbance
gfedcb 32 - FREQ 717211 [MOCAY110 110.00] : 2030_Wind_disturbance
gfedcb 37 - FREQ 717281 [MOCAY220 110.00] : 2030_Wind_disturbance

Hình 4. 36: Biểu đồ dao động tần số trên các thanh cái 110kV ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA Bình
Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi tốc độ gió thay đổi
4.1.5 Ảnh hưởng hài từ NMĐ Gió đến lưới đấu nối
Sóng hài là một loại sóng nhiễu không mong muốn và tác động xấu đến hệ thống
điện. Sóng hài có thể coi như là tổng của các dạng sóng sin mà tần số của nó là bội số
nguyên của tần số cơ bản. Sóng hài của hệ thống WIND sinh ra do vận hành đóng cắt ở
các bộ chuyển đổi. Khi kết nối hệ thống WIND vào lưới điện nó sẽ đưa vào lưới những
thành phần sóng hài không sin và ảnh hưởng đến chất lượng điện năng.

Bậc của sóng hài sinh ra bởi nguồn năng lượng tái tạo yêu cầu không được gây ra
các nhiễu loạn trong lưới điện phân phối. Tổng độ méo toàn phần (Total Harmonic
Distortion - THD) được yêu cầu nhỏ hơn 5%. IEEE 519-1992 đã yêu cầu các giá trị khác
nhau của sóng hài và tổng độ méo toàn phần như bảng sau:

Bảng 4. 1: Độ biến dạng sóng hài điện áp HD (Harmonic Distortion)


< 11th 4,0%

< 11th đến < 17th 2,0%

< 17th đến 23th 1,5%

< 23th đến 35thth 0,6%

< 35th hoặc cao hơn 0,3%

Tổng độ méo toàn phần (THD) 5,0%

Để đảm bảo yêu cầu về chất lượng điện năng khi hệ thống NM năng lượng tái tạo
đấu nối vào lưới, thông tư 39 của Bộ Công Thương quy định về giới hạn tổng biến dạng
sóng hài điện áp trên hệ thống điện phân phối và giới hạn giá trị dòng điện của sóng hài
bậc cao tại điểm đấu nối với khách hàng như bảng sau.

Bảng 4. 2: Độ biến dạng sóng hài điện áp (chỉnh lại tên bảng là 4.2 trở đi)

Cấp điện áp Tổng biến dạng sóng hài Biến dạng riêng lẻ

110 kV 3,0 % 1,5 %

Trung và hạ áp 6,5 % 3,0 %

Tính toán cho trường hợp NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 vận hành hàng ngày, kết quả
thành phần hài điện áp ghi nhận tại thanh cái tại tần số cơ bản và tần số cao ở các hình
dưới.

Ở các kết quả này có thể thấy năm 2021 đối với biến dạng sóng hài điện áp tại
thanh cái 110kV NMĐG Số 5 - Thanh Hải 2 bậc < 11th xuất hiện cao nhất ở hài bậc 5
với độ biến dạng HD tương ứng khoảng 0,269%, trong khi đó ở bậc 17, độ biến dạng HD
khoảng 0,157%. Bậc 38,5 HD khoảng 0,025%.
Đối với năm 2025 biến dạng sóng hài điện áp tại thanh cái 110kV NMĐG Số 5
-Thanh Hải 2 với bậc < 11th xuất hiện cao nhất ở hài bậc 5 với độ biến dạng HD tương
ứng khoảng 0,354%, trong khi đó ở bậc 17, độ biến dạng HD khoảng 0,206%. Bậc 38,5
HD khoảng 0,033%.
Đối với năm 2030 biến dạng sóng hài điện áp tại thanh cái 110kV NMĐG Số 5 -
Thanh Hải 2 với bậc < 11th xuất hiện cao nhất ở hài bậc 5 với độ biến dạng HD tương
ứng khoảng 0,439%, trong khi đó ở bậc 17, độ biến dạng HD khoảng 0,255%. Bậc 38,5
HD khoảng 0,041%.
Đối với thông tư 39 biến dạng riêng lẻ ở cấp 110kV cho phép đến 1,5%. Các biến
dạng sóng hài dạng riêng lẻ do NMĐG Số 5 - Thanh Hải 2 ảnh hưởng đến thanh cái
110kV đấu nối cao nhất đều nhỏ hơn 1%, như vậy với thanh cái 110kV đấu nối NMĐG
Số 5-Thanh Hải 2 đảm bảo thỏa mãn yêu cầu theo thông tư 39.

DIgSILENT
0.50

0.40

5.000
0.30 0.269 %

0.20 17.000
0.157 %

0.10

38.500
0.025 %

0.00
2.00 3.50 5.00 6.50 8.00 9.50 11.0 12.5 14.0 15.5 17.0 19.0 21.0 23.0 25.0 38.0
110kV DG_SO 5: Harmonic Distortion in %

1.00

0.80

0.60

0.40

0.20

0.00
2.00 3.50 5.00 6.50 8.00 9.50 11.0 12.5 14.0 15.5 17.0 19.0 21.0 23.0 25.0 38.0
PCC22kV: Harmonic Distortion in %

Hình 4. 37: Thành phần hài điện áp ghi nhận tại thanh cái 110kV đấu nối NMĐG năm 2021.
DIgSILENT
0.50

0.40
5.000
0.354 %

0.30

17.000
0.206 %

0.20

0.10

38.500
0.033 %

0.00
2.00 3.50 5.00 6.50 8.00 9.50 11.0 12.5 14.0 15.5 17.0 19.0 21.0 23.0 25.0 38.0
110kV DG_SO 5: Harmonic Distortion in %

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00
2.00 3.50 5.00 6.50 8.00 9.50 11.0 12.5 14.0 15.5 17.0 19.0 21.0 23.0 25.0 38.0
PCC22kV: Harmonic Distortion in %

Hình 4. 38: Thành phần hài điện áp ghi nhận tại thanh cái 110kV đấu nối NMĐG năm 2025

DIgSILENT
0.50

5.000
0.439 %

0.40

17.000
0.30 0.255 %

0.20

0.10 38.500
0.041 %

0.00
2.00 3.50 5.00 6.50 8.00 9.50 11.0 12.5 14.0 15.5 17.0 19.0 21.0 23.0 25.0 38.0
110kV DG_SO 5: Harmonic Distortion in %

1.50

1.20

0.90

0.60

0.30

0.00
2.00 3.50 5.00 6.50 8.00 9.50 11.0 12.5 14.0 15.5 17.0 19.0 21.0 23.0 25.0 38.0
PCC22kV: Harmonic Distortion in %

Hình 4. 39: Thành phần hài điện áp ghi nhận tại thanh cái 110kV đấu nối NMĐG năm 2030
0.6
0.3
110kV DG_SO 5 1.03

2 2
0.166 0.161
-29.8 -31.5

AT1
AT2
8
0.803
31.5 1.4
0.7
PCC22kV_No1 1.03
10
0.830
Harmonic; U-I Distribution; Output Frequency=250.00 Hz 29.9 1.7
0.8
Nodes Branches PCC22kV 1.00 8
0.803
31.5
Total Harmonic Distortion [%] Current, Magnitude [A]
Harmonic Distortion [%] Current, RMS-Value [kA] 5
0.351
7
0.480
-12.8 -17.0
RMS-Value of Voltage [p.u.] Total Active Power [MW]
DG So 5-DFIG_4.5MW_No1

XLPE3x240_No5
XLPE3x120_No6 XLPE3x70_No7
XLPE3x240_No3 XLPE3x400_No4
XLPE3x70_No1 XLPE3x120_No2

3 3 4 4 5 7 5 5 4 4 3
0.265 0.351 0.399 0.269 3
0.135 0.135 0.265 0.480 0.399 0.269 0.135 0.135 1.8
4.3 -4.3 8.6 -8.5 12.8 17.1 -12.8 12.8 -8.5 8.6 -4.3 4.3 0.9
1.10

1.8 1.8 1.7 1.8 1.8 1.8


0.8 DG_No1 0.8 0.8
DG_No3 0.8 DG_No4 0.8 DG_No5 0.9 DG_No6 DG_No7
1.10
3
1.10
3
DG_No2 1.10
3 1.10
3
1.10
3 1.10
3
0.120 0.130 3
0.135 0.130 0.120 0.135 0.135
-4.3 -4.3 -4.3 -4.3 -4.3 -4.3 -4.3
Tr_No1

Trf_No6(1)
Trf_No3

Trf_No5
Trf_No6
Tr_No2

Trf_No7
80
4.293 80 80 80 80 80
4.3 3.832 80
4.153 3.841 4.145 4.289 4.304
4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3
LV1
1.8 LV2 LV3 LV4 LV5 LV6 LV7
0.8 1.8 1.7 1.8 1.8 1.8
1.00 0.8 0.8 1.8
0.8 0.8 0.9 0.9
1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

G
~ G G G G G G
~ ~ ~ ~ ~ ~
DFIG_4.5MW_No1
DFIG_4.5MW_No2 DFIG_4.5MW_No3 DFIG_4.5MW_No4 DFIG_4.5MW_No5 DFIG_4.5MW_No6 DFIG_4.5MW_No7

Hình 4. 40: Thành phần sóng hài do các tổ máy tuốc bin gió sinh ra khi vận hành năm 2021

0.8
110kV DG_SO 5 0.4
1.03

2 2
0.166 0.153
-29.8 -29.9
AT1
AT2

Harmonic; U-I Distribution; Output Frequency=250.00 Hz 12


0.763
30.0 2.0
Nodes Branches 1.0
PCC22kV_No1 1.03
Total Harmonic Distortion [%] Current, Magnitude [A] 12
0.830
2.1
Harmonic Distortion [%] Current, RMS-Value [kA] 29.9
1.0
PCC22kV 1.00
12
0.763
30.0

7 8
0.351 0.480
-12.8 -17.0

DG So 5-DFIG_4.5MW_No1

XLPE3x240_No5 XLPE3x120_No6 XLPE3x70_No7


XLPE3x240_No3 XLPE3x400_No4
XLPE3x70_No1 XLPE3x120_No2

3 3 5 5 7 8 7 7 5 5 3
0.265 0.351 2.1 3
0.135 0.135 0.265 0.480 0.399 0.399 0.270 0.270 0.135 0.135
4.3 2.1 -4.3 8.6 2.1 -8.5 12.8 1.0 12.8 -8.5 2.2
17.1 -12.8 8.6 -4.3 4.3 1.0
1.0 1.0 1.00
1.00 1.00 1.00

2.1 2.2 2.2


DG_No1 DG_No3 1.0 DG_No4 1.0 DG_No5 1.0 DG_No6 DG_No7
3 3
DG_No2 3 1.00
3
1.00
3 1.00
3
0.120 0.130 3
0.135 0.130 0.121 0.135 0.135
-4.3 -4.3 -4.3 -4.3 -4.3 -4.3 -4.3
Tr_No1

Trf_No6(1)
Trf_No3

Trf_No5
Trf_No6
Tr_No2

Trf_No7

95
4.294 2.1 95 95 95 95 95
4.3 3.836 4.146 95
1.0 4.154 2.1 2.1 3.845 4.290 4.305
1.00 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3
1.0 1.0 4.3
1.00 1.00
LV1
LV2 LV3 LV4 LV5 LV6 LV7
2.1 2.2 2.2
1.0 2.2
1.0 1.0 1.0
1.00 1.00 1.00 1.00

G
~ G G G G G G
~ ~ ~ ~ ~ ~
DFIG_4.5MW_No1
DFIG_4.5MW_No2 DFIG_4.5MW_No3 DFIG_4.5MW_No4 DFIG_4.5MW_No5 DFIG_4.5MW_No6 DFIG_4.5MW_No7

Hình 4. 41: Thành phần sóng hài do các tổ máy tuốc bin gió sinh ra khi vận hành năm 2025
1.0
0.4
110kV DG_SO 5 1.03

3 3
0.166 0.153
-29.8 -29.9

Harmonic; U-I Distribution; Output Frequency=250.00 Hz

AT1
Nodes Branches

AT2
Total Harmonic Distortion [%] Current, Magnitude [A]
15
Harmonic Distortion [%] Current, RMS-Value [kA] 0.764
30.0 2.5
RMS-Value of Voltage [p.u.] Total Active Power [MW] 1.2
PCC22kV_No1 1.03
15
0.830
29.9 2.6
1.2
PCC22kV 1.00
15
0.764
30.0

8 10
0.351 0.481
-12.8 -17.0

DG So 5-DFIG_4.5MW_No1

XLPE3x240_No5 XLPE3x120_No6 XLPE3x70_No7


XLPE3x240_No3 XLPE3x400_No4
XLPE3x70_No1 XLPE3x120_No2

4 4 6 6 8 10 8 8 6 6 4
0.265 0.351 2.6 4
0.135 0.135 0.265 0.481 0.399 0.399 0.270 0.270 0.135 0.135
2.7 2.6 -8.5 12.8 1.3 12.8 -8.5 2.7
4.3 -4.3 8.6 17.1 -12.8 8.6 -4.3 4.3 1.3
1.3 1.3 1.00
1.00 1.00 1.00

2.6 2.7 2.7


DG_No1 DG_No3 1.3 DG_No4 1.3 DG_No5 1.3 DG_No6 DG_No7
4 4
DG_No2 4 1.00
4
1.00
4 1.00
4
0.120 0.130 4
0.135 0.130 0.121 0.135 0.135
-4.3 -4.3 -4.3 -4.3 -4.3 -4.3 -4.3
Tr_No1

Trf_No6(1)
Trf_No3

Trf_No5
Trf_No6
Tr_No2

Trf_No7
118
4.296 2.7 118 118 118 118 118
4.3 3.839 4.148 118
1.3 4.156 2.6 2.6 3.848 4.293 4.308
1.00 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3
1.3 1.3 4.3
1.00 1.00
LV1
LV2 LV3 LV4 LV5 LV6 LV7
2.6 2.7 2.7 2.7
1.3 1.3 1.3 1.3
1.00 1.00 1.00 1.00

G
~ G G G G G G
~ ~ ~ ~ ~ ~
DFIG_4.5MW_No1
DFIG_4.5MW_No2 DFIG_4.5MW_No3 DFIG_4.5MW_No4 DFIG_4.5MW_No5 DFIG_4.5MW_No6 DFIG_4.5MW_No7

Hình 4. 42: Thành phần sóng hài do các tổ máy tuốc bin gió sinh ra khi vận hành năm 2030

Độ méo hài THD của điện áp ghi nhận được trên thanh cái 110kV NMĐG Số 5 -
Thanh Hải 2 là 0,6% giai đoạn từ năm 2021 ; 0,8% giai đoạn 2025 và 1,0% giai đoạn
đến 2030. Đối với thông tư 39 quy định THD do các dự án đóng góp vào lưới điện được
cho phép đến 3%. Đấu nối các NMĐG Số 5 - Thanh Hải 2 đảm bảo thỏa mãn yêu cầu
theo thông tư 39.
4.2 TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH ĐỘNG
A. Mục tiêu tính toán :
Tính toán ổn định động hệ thống nhằm mục đích:
a) Xác định thời gian cắt sự cố cần thiết của các đường dây đấu nối với nguồn để lựa
chọn cài đặt rơle bảo vệ và các trang thiết bị tự động.
b) Kiểm tra sơ đồ phát công suất các nguồn điện.
c) Xác định giới hạn truyền tải công suất của các đường dây dài.
B. Phương pháp tính toán:
Trong hệ thống điện thường xuyên xảy ra các dao động và thay đổi. Các dao động
nhỏ có thể sinh ra trong quá trình phụ tải hệ thống thay đổi, sự thay đổi phân bố công suất
giữa các tổ máy phát trong hệ thống, thay đổi các nấc biến áp trong TBA làm phân bố lại
các dòng công suất phản kháng trong hệ thống... Các quá trình này thường xuyên xảy ra
trong hệ thống điện nhưng hầu như tần số của hệ thống vẫn được giữ nguyên do hệ thống
có thể tự lấy lại trạng thái cân bằng của mình. Khả năng tự ổn định này của hệ thống
được đánh giá là ổn định tĩnh. Tuy nhiên trong hệ thống có thể tồn tại các dao động lớn
hay đột biến lớn. Các nguyên nhân sinh ra dao động đột biến là phụ tải thay đổi đột biến,
cắt đường dây, cắt máy cắt đang vận hành hoặc do hậu quả của các loại ngắn mạch...
Việc nghiên cứu khả năng tự phục hồi của hệ thống điện trong các trường hợp này gọi là
đánh giá ổn định động.
Khi tính toán ổn định động, hầu hết phần tử trong hệ thống điện được mô phỏng như
trong trường hợp chế độ xác lập. Tuy nhiên một số phần tử quan trọng có ảnh hưởng trực
tiếp đến độ ổn định của hệ thống (như các máy phát, các bộ điều khiển công suất phản
kháng tự động, các động cơ đồng bộ lớn...) sẽ được miêu tả kỹ hơn. Với thông số đó có
thể thiết lập hệ phương trình vi phân mô tả trạng thái của hệ thống với các phản ứng mô
phỏng gần giống với thực tế. Đối với các hệ thống điện đơn giản, có thể sử dụng một số
phương pháp toán học quen thuộc như phương pháp Range-Kutta để giải. Tuy nhiên đối
với các hệ thống điện phức tạp việc đánh giá trạng chỉ có thể thực hiện bằng phương
pháp điện toán, tức là áp dụng các chương trình máy tính đặc biệt để thực hiện tính toán.
Tiêu chuẩn để đánh giá ổn định động của một hệ thống bất kỳ được kiểm tra qua
góc lệch giữa các sức điện động của máy phát điện (không thay đổi nếu như các tác động
bên ngoài không đổi nữa) và tần số của hệ thống phải là hằng số.
Trong quá trình tính toán các máy phát điện được mô phỏng số hoá kèm theo hệ
thống kích từ, hệ thống điều tốc và hệ thống tự cân bằng. Tuy nhiên nếu các máy phát có
công suất quá nhỏ và ảnh hưởng của các hệ thống điều tốc và tự cân bằng đến độ ổn định
của hệ thống là rất nhỏ thì theo lý thuyết sai số cho phép có thể bỏ qua các hệ thống này.
Đối với các phụ tải có chứa nhiều động cơ phải được miêu tả sự phụ thuộc của phụ tải
đến tần số và điện áp trong lưới.
Thông thường có 8 loại sự cố chính là đứt dây 1, 2 hoặc 3 pha, ngắn mạch 1 pha, 2
pha và 2 pha chạm đất, 3 pha và 3 pha chạm đất. Tuy nhiên trong thực tế vận hành cũng
như kinh nghiệm nghiên cứu của các nước tiên tiến trên thế giới người ta chỉ xét đến 2
trường hợp: ngắn mạch ba pha (là trường hợp nặng nhất) và ngắn mạch một pha chạm đất
(là trường hợp tiêu biểu hay xảy ra nhất). Đối với báo cáo này sẽ khảo sát với trường hợp
ngắn mạch 3 pha vĩnh cửu, nhằm đánh giá khả năng phản ứng của hệ thống đối với
trường hợp ngắn mạch nặng nề nhất, nếu hệ thống vẫn duy trì ổn định ở chế độ sự cố này
thì chắc chắn hệ thống sẽ luôn ổn định đối với trường hợp sự cố 1 pha.
Trình tự mô phỏng tính toán ổn định động theo các bước sau:
- Mô phỏng chế độ xác lập trước khi xảy ra sự cố (chạy chế độ xác lập từ 0 giây đến
1 giây).
- Mô phỏng ngắn mạch ba pha xảy ra trên đường dây ở thời điểm t = 1 giây bằng
cách thay điện dẫn tại điểm ngắn mạch bằng điện dẫn sự cố.
- Hệ thống rơ le bắt đầu hoạt động gây ra cắt các máy cắt ở hai đầu của đường dây
ngắn mạch tách pha sự cố ra.
- Sự cố được giải trừ ở thời điểm t=1+t0 giây (t0 - thời gian giải trừ sự cố phụ thuộc
vào cấp điện áp và tác động nhanh chậm của hệ thống rơ le bảo vệ và các máy cắt sử
dụng). Thông thường trong các hệ thống điện hiện đại, thời gian loại trừ sự cố ở cấp điện
áp 110kV thường 60ms. Tuy nhiên trong báo cáo đề nghị sử dụng thời gian tồn tại sự cố
đến 200ms để khảo sát khả năng duy trì ổn định của hệ thống cũng như giới hạn truyền
tải của các đường dây 110kV đấu nối đến TBA với hàm ý cố gắng đánh nặng chế độ sự
cố để xác định chắc chắn hệ thống luôn giữ được ổn định.
- Tính toán thêm đến thời điểm t=5 giây để đánh giá độ ổn định.
Tiêu chuẩn ổn định động được kiểm tra qua góc lệch tương đối giữa các sức điện
động của tất cả các máy phát điện trong hệ thống theo yêu cầu :
+ Góc lệch giữa roto máy phát và điện áp đầu cực không vượt quá 1200
+ 20sec sau khi sự cố được loại trừ, biên độ dao động của góc pha máy phát không
vượt quá 15% biên độ của dao động đầu tiên.
+ 5sec sau khi sự cố được loại trừ, điện áp tại điểm sự cố phải được phục hồi đến giá
trị 75% so với giá trị trước thời điểm sự cố.
NMĐG Số 5 - Thanh Hải 2 với mô hình điện tử công suất nên các sự cố sẽ ảnh
hưởng đến chế độ làm việc của nhà máy vì vậy cần xem xét đánh giá dao động tần số,
điện áp lưới khi xét các sự cố này.
Các trường hợp tính toán cắt loại trừ sự cố sẽ xem xét ngắn mạch 3 pha trên các
mạch đường dây 110kV đấu nối đến NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 với điểm sự cố gần
NMĐG bao gồm :
+ Cắt loại trừ sự cố 3 pha trên đường dây 110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 - Bình
Thạnh
+ Cắt loại trừ sự cố 3 pha trên đường dây 110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 -
NMĐG NEXIF
C. Kết quả tính toán :
 Năm 2021:
+ Cắt loại trừ sự cố 3 pha trên đường dây 110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 - Bình
Thạnh
Dao dong dien ap tren cac thanh cai 110kV (pu)
1.3
1.2
1.1
1
0.9
0.8
Bus Voltage (pu)

0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
-0.1
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 20 - VOLT 717321 [DG_SO5 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 22 - VOLT 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 5 - VOLT 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 12 - VOLT 717211 [MOCAY110 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 17 - VOLT 717281 [MOCAY220 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 43: Biểu đồ dao động điện áp trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5-Thanh Hai 2 (pu)
0.5 0.125

51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
44 - P_DG_THANHHAI2 : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH

0.45 0.1

0.4
0.075

0.35
0.05
0.3
0.025
0.25
0
0.2
-0.025
0.15
-0.05
0.1

-0.075
0.05

0 -0.1

-0.05 -0.125
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 44 - P_DG_THANHHAI2 : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 44: Biểu đồ phát công suất của NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua cac NMDG tinh Ben Tre (pu)
0.6

0.5
Active Power (pu)

0.4

0.3

0.2

0.1

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


Time (seconds)

fedcbg 45 - P_DG_THANHPHONG : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 46 - P_DG_SO5 : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 47 - P_BATRI : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 48 - P_VPLBENTRE : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 49 - P_DG_BINHDAI1 : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 50 - P_DG_NEXIF : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 45: Biểu đồ phát công suất tác dụng của các NMĐ gió tỉnh Bến Tre khi xảy ra sự cố
Dao dong tan so tren cac thanh cai 110kV (pu)
0.007
0.006

0.005
0.004

0.003
Bus Frequency (pu)

0.002

0.001

0
-0.001
-0.002

-0.003

-0.004
-0.005
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 42 - FREQ 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 25 - FREQ 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 32 - FREQ 717211 [MOCAY110 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 37 - FREQ 717281 [MOCAY220 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 46: Biểu đồ dao động tần số trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
+ Cắt loại trừ sự cố 3 pha trên đường dây 110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 - NMĐG
NEXIF

Dao dong dien ap tren cac thanh cai 110kV (pu)


1.3
1.2
1.1
1
0.9
0.8
Bus Voltage (pu)

0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
-0.1
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 20 - VOLT 717321 [DG_SO5 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 22 - VOLT 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 5 - VOLT 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 12 - VOLT 717211 [MOCAY110 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 17 - VOLT 717281 [MOCAY220 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 47: Biểu đồ dao động điện áp trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5-Thanh Hai 2 (pu)
0.5 0.1

0.45

51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
44 - P_DG_THANHHAI2 : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF

0.075

0.4
0.05

0.35
0.025
0.3
0
0.25
-0.025
0.2
-0.05
0.15
-0.075
0.1
-0.1
0.05

0 -0.125

-0.05 -0.15
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 44 - P_DG_THANHHAI2 : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 48: Biểu đồ phát công suất của NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua cac NMDG tinh Ben Tre (pu)
0.6

0.5
Active Power (pu)

0.4

0.3

0.2

0.1

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


Time (seconds)

fedcbg 45 - P_DG_THANHPHONG : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 46 - P_DG_SO5 : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 47 - P_BATRI : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 48 - P_VPLBENTRE : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 49 - P_DG_BINHDAI1 : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 50 - P_DG_NEXIF : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 49: Biểu đồ phát công suất tác dụng của các NMĐ gió tỉnh Bến Tre khi xảy ra sự cố

Dao dong tan so tren cac thanh cai 110kV (pu)


0.007

0.006

0.005

0.004
Bus Frequency (pu)

0.003

0.002

0.001

-0.001

-0.002

-0.003

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 42 - FREQ 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 25 - FREQ 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 32 - FREQ 717211 [MOCAY110 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 37 - FREQ 717281 [MOCAY220 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 50: Biểu đồ dao động tần số trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
 Năm 2025:
+ Cắt loại trừ sự cố 3 pha trên đường dây 110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 -
Bình Thạnh
Dao dong dien ap tren cac thanh cai 110kV (pu)
1.3
1.2
1.1
1
0.9
0.8
Bus Voltage (pu)

0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
-0.1
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

g
b
c
d
e
f 20 - VOLT 717321 [DG_SO5 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 22 - VOLT 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 5 - VOLT 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 12 - VOLT 717211 [MOCAY110 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 17 - VOLT 717281 [MOCAY220 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 51: Biểu đồ dao động điện áp trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5-Thanh Hai 2 (pu)
0.5 0.125

51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
44 - P_DG_THANHHAI2 : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH

0.45 0.1

0.4
0.075
0.35
0.05
0.3
0.025
0.25
0
0.2
-0.025
0.15
-0.05
0.1

-0.075
0.05

0 -0.1

-0.05 -0.125
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 44 - P_DG_THANHHAI2 : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 52: Biểu đồ phát công suất của NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua cac NMDG tinh Ben Tre (pu)
0.6

0.5
Active Power (pu)

0.4

0.3

0.2

0.1

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


Time (seconds)

fedcbg 45 - P_DG_THANHPHONG : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 46 - P_DG_SO5 : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 47 - P_BATRI : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 48 - P_VPLBENTRE : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 49 - P_DG_BINHDAI1 : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 50 - P_DG_NEXIF : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 53: Biểu đồ phát công suất tác dụng của các NMĐ gió tỉnh Bến Tre khi xảy ra sự cố
Dao dong tan so tren cac thanh cai 110kV (pu)
0.007
0.006

0.005
0.004

0.003
Bus Frequency (pu)

0.002

0.001

0
-0.001
-0.002

-0.003

-0.004
-0.005
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 42 - FREQ 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 25 - FREQ 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 32 - FREQ 717211 [MOCAY110 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 37 - FREQ 717281 [MOCAY220 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 54: Biểu đồ dao động tần số trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
+ Cắt loại trừ sự cố 3 pha trên đường dây 110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 - NMĐG
NEXIF

Dao dong dien ap tren cac thanh cai 110kV (pu)


1.3
1.2
1.1
1
0.9
0.8
Bus Voltage (pu)

0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
-0.1
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 20 - VOLT 717321 [DG_SO5 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 22 - VOLT 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 5 - VOLT 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 12 - VOLT 717211 [MOCAY110 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 17 - VOLT 717281 [MOCAY220 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 55: Biểu đồ dao động điện áp trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5-Thanh Hai 2 (pu)
0.5 0.1

0.45

51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
44 - P_DG_THANHHAI2 : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF

0.075

0.4
0.05
0.35
0.025
0.3
0
0.25
-0.025
0.2
-0.05
0.15
-0.075
0.1

-0.1
0.05

0 -0.125

-0.05 -0.15
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 44 - P_DG_THANHHAI2 : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 56: Biểu đồ phát công suất của NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua cac NMDG tinh Ben Tre (pu)
0.6

0.5
Active Power (pu)

0.4

0.3

0.2

0.1

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


Time (seconds)

fedcbg 45 - P_DG_THANHPHONG : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 46 - P_DG_SO5 : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 47 - P_BATRI : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 48 - P_VPLBENTRE : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 49 - P_DG_BINHDAI1 : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 50 - P_DG_NEXIF : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 57: Biểu đồ phát công suất tác dụng của các NMĐ gió tỉnh Bến Tre khi xảy ra sự cố

Dao dong tan so tren cac thanh cai 110kV (pu)


0.007

0.006

0.005

0.004
Bus Frequency (pu)

0.003

0.002

0.001

-0.001

-0.002

-0.003

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 42 - FREQ 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 25 - FREQ 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 32 - FREQ 717211 [MOCAY110 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 37 - FREQ 717281 [MOCAY220 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 58: Biểu đồ dao động tần số trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
 Năm 2030:
+ Cắt loại trừ sự cố 3 pha trên đường dây 110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 -
Bình Thạnh
Dao dong dien ap tren cac thanh cai 110kV (pu)
1.25

1
Bus Voltage (pu)

0.75

0.5

0.25

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


Time (seconds)

fedcbg 20 - VOLT 717321 [DG_SO5 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 22 - VOLT 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 5 - VOLT 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 12 - VOLT 717211 [MOCAY110 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 17 - VOLT 717281 [MOCAY220 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 59: Biểu đồ dao động điện áp trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5-Thanh Hai 2 (pu)
0.5 0.125

51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
44 - P_DG_THANHHAI2 : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH

0.45 0.1

0.4
0.075

0.35
0.05
0.3
0.025
0.25
0
0.2
-0.025
0.15
-0.05
0.1

-0.075
0.05

0 -0.1

-0.05 -0.125
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 44 - P_DG_THANHHAI2 : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 60: Biểu đồ phát công suất của NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua cac NMDG tinh Ben Tre (pu)
0.6

0.5
Active Power (pu)

0.4

0.3

0.2

0.1

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


Time (seconds)

fedcbg 45 - P_DG_THANHPHONG : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 46 - P_DG_SO5 : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 47 - P_BATRI : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 48 - P_VPLBENTRE : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 49 - P_DG_BINHDAI1 : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 50 - P_DG_NEXIF : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 61: Biểu đồ phát công suất tác dụng của các NMĐ gió tỉnh Bến Tre khi xảy ra sự cố

Dao dong tan so tren cac thanh cai 110kV (pu)


0.007
0.006

0.005
0.004

0.003
Bus Frequency (pu)

0.002

0.001

0
-0.001
-0.002

-0.003

-0.004
-0.005
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 42 - FREQ 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 25 - FREQ 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 32 - FREQ 717211 [MOCAY110 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 37 - FREQ 717281 [MOCAY220 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 62: Biểu đồ dao động tần số trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
+ Cắt loại trừ sự cố 3 pha trên đường dây 110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 - NMĐG
NEXIF

Dao dong dien ap tren cac thanh cai 110kV (pu)


1.3
1.2
1.1
1
0.9
0.8
Bus Voltage (pu)

0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
-0.1
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 20 - VOLT 717321 [DG_SO5 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 22 - VOLT 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 5 - VOLT 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 12 - VOLT 717211 [MOCAY110 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 17 - VOLT 717281 [MOCAY220 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 63: Biểu đồ dao động điện áp trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua NMDG So 5-Thanh Hai 2 (pu)
0.5 0.1

0.45

51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
44 - P_DG_THANHHAI2 : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF

0.075

0.4
0.05

0.35
0.025
0.3
0
0.25
-0.025
0.2
-0.05
0.15
-0.075
0.1

-0.1
0.05

0 -0.125

-0.05 -0.15
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 44 - P_DG_THANHHAI2 : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 51 - Q_DG_THANHHAI2 : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 64: Biểu đồ phát công suất của NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 khi xảy ra sự cố
Bieu do phat cong suat cua cac NMDG tinh Ben Tre (pu)
0.6

0.5
Active Power (pu)

0.4

0.3

0.2

0.1

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


Time (seconds)

fedcbg 45 - P_DG_THANHPHONG : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 46 - P_DG_SO5 : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 47 - P_BATRI : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 48 - P_VPLBENTRE : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 49 - P_DG_BINHDAI1 : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 50 - P_DG_NEXIF : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 65: Biểu đồ phát công suất tác dụng của các NMĐ gió tỉnh Bến Tre khi xảy ra sự cố

Dao dong tan so tren cac thanh cai 110kV (pu)


0.006

0.005

0.004

0.003
Bus Frequency (pu)

0.002

0.001

-0.001

-0.002

-0.003

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 42 - FREQ 717521 [DG_NEXIF 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 25 - FREQ 717231 [BINH_THANH 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 32 - FREQ 717211 [MOCAY110 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 37 - FREQ 717281 [MOCAY220 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 66: Biểu đồ dao động tần số trên các thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5, ĐG NEXIF, TBA
110kV Bình Thạnh, Mỏ Cày và thanh cái 110kV TBA 220kV Mỏ Cày khi xảy ra sự cố
4.3 KẾT LUẬN TÍNH TOÁN ẢNH HƯỞNG NMĐG ĐẾN LƯỚI ĐIỆN
Theo thông tư 39 của Bộ Công Thương về đấu nối NMĐ gió, điện áp duy trì trong
khoảng 0,9pu đến 1,1pu thì vẫn cho vận hành bình thường. Điện áp từ 1,1 pu đến 1,15 pu
cho phép duy trì trong 3sec.
Bảng 4. 3: Thời gian tối thiểu duy trì vận hành phát điện của nhà máy điện gió, nhà máy điện
mặt trời tương ứng với các điện áp của hệ thống điện
TT Dải điện áp của hệ thống điện Thời gian duy trì tối thiểu
1 Từ 0.9 pu đến 1.1 pu Phát liên tục
2 Từ 1.1 pu đến 1.15 pu 03 giây
3 Từ 1.15 pu đến 1.2 pu 0.5 giây
Bảng 4. 4: Thời gian tối thiểu duy trì vận hành phát điện của nhà máy điện gió, nhà máy điện
mặt trời tương ứng với các dải tần số của hệ thống điện
TT Dải tần số của hệ thống điện Thời gian duy trì tối thiểu
1 Từ 47.5 HZ đến 48.0 Hz 10 phút
2 Trên 48 Hz đến dưới 49 Hz 30 phút
3 Từ 49 Hz đến 51 Hz Phát liên tục
4 Trên 51 Hz đến 51.5 Hz 30 phút
5 Trên 51.5 Hz đến 52 Hz 01 phút

Dao dong tan so tren thanh cai 110kV NMÐG So 5 - Thanh Hai 2 (Hz)
50.035

50.03

50.025

50.02
Bus Frequency (Hz)

50.015

50.01

50.005

50

49.995

49.99

49.985

49.98
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2021_Wind_disturbance


gfedcb 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2025_Wind_disturbance
gfedcb 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2030_Wind_disturbance

Hình 4. 67: Biểu đồ dao động tần số trên thanh cái 110kV TBA ĐG Số 5 ở các năm tính toán khi
thay đổi tốc độ gió
Đối với cấu hình lưới năm 2021, 2025 và 2030, tính toán các ảnh hưởng do thay đổi
tốc độ gió của khu vực tỉnh Bến Tre cho thấy dao động điện áp và tần số tại các TBA
110kV xung quanh khu vực đấy nối NMĐG cũng như các trạm lân cận đều nằm trong
giới hạn yêu cầu. Tần số TBA 110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 cao nhất khoảng
50,025Hz và thấp nhất là 49,983 Hz rơi vào năm 2021.

Dao dong tan so tren thanh cai 110kV NMÐG So 5 - Thanh Hai 2 (Hz)
50.35

50.3

50.25

50.2

50.15
Bus Frequency (Hz)

50.1

50.05

50

49.95

49.9

49.85

49.8

49.75
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_BINHTHANH


gfedcb 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_BINHTHANH
gfedcb 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_BINHTHANH

Hình 4. 68: Biểu đồ dao động tần số trên thanh cái 110kV ĐG Số 5 ở các năm tính toán khi xảy
ra sự cố đường dây 110kV NMĐG Số 5 – Bình Thạnh
Dao dong tan so tren thanh cai 110kV NMÐG So 5 - Thanh Hai 2 (Hz)
50.35

50.3

50.25

50.2
Bus Frequency (Hz)

50.15

50.1

50.05

50

49.95

49.9

49.85

49.8
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (seconds)

fedcbg 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2021_SC_DG_SO5_NEXIF


gfedcb 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2025_SC_DG_SO5_NEXIF
gfedcb 40 - FREQ 717321 [DG_SO5 110.00] : 2030_SC_DG_SO5_NEXIF

Hình 4. 69: Biểu đồ dao động tần số trên thanh cái 110kV ĐG Số 5 ở các năm tính toán khi xảy
ra sự cố đường dây 110kV NMĐG Số 5 – NMĐG NEXIF

Đối với các trường hợp cắt loại trừ sự cố 3 pha 1 mạch đường dây 110kV liên quan
đến các đường dây đấu nối NMĐG, các kết quả tính toán cho thấy điện áp, tần số tại các
TBA 110kV trong khu vực dao động rất thấp và tắt nhanh. Tần số cao nhất tại TBA
110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 là 50,28Hz và thấp nhất 49,79Hz rơi vào trường hợp
cắt loại trừ sự cố 3 pha trên đường dây 110kV NMĐG Số 5-Thanh Hải 2 - Bình Thạnh,
năm 2021.

Xem xét các tiêu chuẩn về độ lệch tần số, điện áp mà Thông tư số 39 đưa ra được
liệt kê ở các bảng trên cho thấy tần số, điện áp tại NMĐ gió hoặc tại các TBA 110kV
trong khu vực đều trở về nằm trong giới hạn cho phép vận hành. Do vậy đấu nối NMĐG
Số 5-Thanh Hải 2 vào lưới đáp ứng các yêu cầu vận hành.

You might also like