You are on page 1of 24

om

Chương 3

.c
ng
ĐiỀU KHIỂN VÒNG KÍN ĐỘNG CƠ DC

co
an
th
o ng
du
u
cu

1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống điều khiển vòng kín động cơ một chiều
Nguồn

om
.c
+ Khâu hiệu VI + Khâu hiệu Vđk Mạch
Bộ biến đổi

ng
chỉnh - chỉnh kích
-

co
Cảm biến dòng
Mạch lọc

an
th

+
-
Động

o ng
Mạch lọc
du

Máy phát tốc


u
cu

Giả thiết: kích từ động cơ được giữ không đổi trong quá trình điều khiển
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập

om
Phương trình mạch vòng điện áp phần ứng động cơ:

.c
d iu
vd e R u iu Lu
dt

ng
e K

co
Phương trình cân bằng momen trên trục động cơ:

an
d

th
m mc B J
dt
ng
m K iu
o
du

Trong đó:
u
cu

 J: momen quán tính quy đổi về trục động cơ


 mc: Momen tải quy đổi về trục động cơ
 B: hệ số ma sát
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập
Mc(s)

om
Vd(s) E(s) Iư(s) - (s)
1 Ru + 1B

.c
+ K
- us 1 M(s) ms 1

ng
co
K

an
th
ng
Áp dụng biến đổi Laplace:
o
du

Vd (s) E (s) Ru Iu (s) Lu sI u ( s )


u
cu

E (s) K (s)

M (s) M c (s) B (s) Js (s)

M (s) K Iu (s)
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập
Xét với Mc = 0:

om
.c
Vd(s) E(s) 1 Ru Iư(s) M(s) 1B (s)
K
+

ng
- us 1 ms 1

co
an
K

th
ng
J
: thời hằng cơ của động cơ
o
du

m
B
Ru
u

: thời hằng điện từ của động cơ


cu

u
Lu

5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập
Xét với Mc = 0:

om
Hệ thống trên có thể rút gọn thành:

.c
ng
Vd(s) km1 ( m s 1) Iư(s) km 2 (s)

co
( m1s 1) ms 1

an
th
Ru B
ng
m1 2
o
K Ru B
du

K
km
u

2
K Ru B
cu

B
k m1 2
K Ru B

K
km2
B 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm truyền Bộ biến đổi & Khâu hiệu chỉnh

om
Hàm truyền bộ biến đổi: Vđk Vd
Mạch
Bộ biến đổi

.c
Vd (s) kích
k bd

ng
V dk ( s )

co
an
th
Hàm truyền khâu hiệu chỉnh: ng
Khâu tỉ lệ (P):
o
G hc ( s ) K1
du

K k h c (1 s)
Khâu tỉ lệ-tích phân (PI): 2 hc
u

G hc ( s ) K1
cu

s hc
s

7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống điều khiển vòng kín
Xét với Mc = 0 và tín hiệu đặt *:

om
Vòng dòng điện

.c
ng
VI Vd(s) km1 ( m s 1) Iư(s) km 2 (s)
+ +
KI Kbđ

co
- ( m1s 1) ms 1
-

an
Khâu hiệu chỉnh Khâu hiệu chỉnh
có bão hòa tỉ lệ (P)

th
(P hoặc PI) ng KhtI
o
du

Kft
u
cu

8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống điều khiển vòng kín
Tác dụng của vòng điều khiển dòng điện:

om
Ta có:

.c
1 m
s
k I k bd k m1
Iu (s) 1 s k IC 1 s

ng
m1 m

VI (s) 1 s 1 s

co
m m 2
1 k h tI k I k b d k m 1
1 m1
s

an
Trong đó:

th
k I k bd k m 1 k h tI k I k b d k m 1
k IC và m2
m
ng m1

1 k h tI k I k b d k m 1 1 k h tI k I k b d k m 1
o
du

Nếu: k h tI k I k b d k m 1  1 , ta có:
1
u

k IC và:
cu

m2 m
k h tI

Từ đó suy ra:
Iu (s) 1
k IC
VI (s) k h tI 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống điều khiển vòng kín

Vòng dòng điện

om
VI Iư(s) km 2 (s)
+
KIC

.c
-
ms 1

ng
Khâu hiệu chỉnh
có bão hòa

co
(P hoặc PI)
Kft

an
th
ng
Khi có sai lệch nhiều giữa tín hiệu đặt và tín hiệu hồi tiếp của vòng tốc độ, ngõ ra khâu
hiệu chỉnh vòng tốc độ sẽ đạt giá trị lớn nhất VIm.
o
du

Khi đó, vòng điều khiển dòng điện sẽ duy trì dòng phần ứng động cơ ở giá trị:
u
cu

I um k I C V Im

Vậy, có thể hạn chế dòng phần ứng ở mức cho phép bằng cách tính chọn giá trị phù hợp
cho kIC và VIm.
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống điều khiển vòng kín
Xét ảnh hưởng của tải lên hệ thống

om
.c
Xét hệ thống với tín hiệu đặt *= 0 và Mc :

ng
co
KhtI
Mc(s)

an
- -

th
+ Vd E(s) 1 Ru + 1B (s)
Khâu HC
+ P hoặc PI KI Kbđ K
us 1
ng
- + Iư(s) M(s) ms 1
-
o
du

K
u
cu

Kft

11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống điều khiển vòng kín
Xét ảnh hưởng của tải lên hệ thống

om
Xét với tín hiệu đặt *= 0 và Mc : Mc(s)

.c
ng
- 1B (s)
Khâu HC +
-1

co
P hoặc PI K ft K htI K
M(s) ms 1

an
th
o ng
Tốc độ ở ngõ ra (s) lúc này biểu thị độ sụt tốc của động cơ khi mang tải Mc
du
u
cu

12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tác dụng của khâu hiệu chỉnh P lên
vòng điều khiển tốc độ

Vòng điều khiển tốc độ sử dụng khâu hiệu chỉnh tỉ lệ (P) với hệ số khuếch đại

om
k

.c
Gọi tốc độ đặt của hệ thống là * , có thể chứng minh được là ở chế độ xác lập:

ng
 Tốc độ không tải của động cơ:

co
k ft
k k m 2 k IC

an
o
*
1 k k k m 2 k IC

th
ft

 Độ sụt tốc khi mang tải Mc:


o ng
M
du

K k k k IC
u

ft
cu

 Tốc độ động cơ khi mang tải:


k ft
k k m 2 k IC M c
o
*
1 k ft
k k m 2 k IC K k k ft
k IC
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tác dụng của khâu hiệu chỉnh PI lên
vòng điều khiển tốc độ
Vòng điều khiển tốc độ sử dụng khâu hiệu chỉnh tỉ lệ -tích phân (PI)

om
Gọi tốc độ đặt của hệ thống là , có thể chứng minh được là ở chế độ xác lập:

.c
*

 Tốc độ không tải của động cơ:

ng
co
o
*

an
 Độ sụt tốc khi mang tải Mc:
0
th
ng
 Tốc độ động cơ khi mang tải:
o
du

*
u

o
cu

14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín
Bộ chỉnh lưu – Động cơ
200

om
150

.c
100

ng
50

co
0

an
th
100 ng
80
o
60
du

40
u

20
cu

0
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Time (s)
Đáp ứng quá độ của hệ thống bộ chỉnh lưu - động cơ
khi khởi động không tải
Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: P với Kw = 20
Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện: P với KI = 15 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín
Bộ chỉnh lưu – Động cơ
200

om
150

.c
100

ng
50

co
0

an
th
100 ng
80
o
60
du

40
u

20
cu

0
1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3
Time (s)
Đáp ứng quá độ của hệ thống bộ chỉnh lưu - động cơ
khi mang tải
Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: P với Kw = 20
Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện: P với KI = 15 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín
Bộ chỉnh lưu – Động cơ
200

om
150

.c
100

ng
50

co
0

an
th
100

80
o ng
60

du

40
u

20
cu

0
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Time (s)
Đáp ứng quá độ của hệ thống bộ chỉnh lưu - động cơ
khi khởi động không tải
Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: P với Kw = 200
Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện: P với KI = 15 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín
Bộ chỉnh lưu – Động cơ
160

om
155

.c
150

ng
145

co
140

an
th
100
ng
80
o
du

60

40
u
cu

20

0
1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3
Time (s)
Đáp ứng quá độ của hệ thống bộ chỉnh lưu - động cơ
khi mang tải
Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: P với Kw = 200 18
Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện: P với KI = 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín
Bộ chỉnh lưu – Động cơ
200

om
150

.c
100

ng
50

co
0

an
th
100 ng
80
o
60
du

40
u

20
cu

0
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Time (s)
Đáp ứng quá độ của hệ thống bộ chỉnh lưu - động cơ
khi khởi động không tải
Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: PI
Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện: P với KI = 15 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín
Bộ chỉnh lưu – Động cơ
160

om
155

.c
150

ng
145

co
140

an
th
100 ng
80
o
60
du

40
u
cu

20

0
1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3
Time (s)
Đáp ứng quá độ của hệ thống bộ chỉnh lưu - động cơ
khi mang tải
Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: PI 20
Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện: P với KI = 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín
Bộ chỉnh lưu – Động cơ
200

om
150

.c
100

ng
50

co
0

an
th
100 ng
80
o
60
du

40
u
cu

20

0
1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (s)
Đáp ứng quá độ của hệ thống bộ chỉnh lưu - động cơ
khi giảm tốc
Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: PI 21
Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện: P với KI = 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín
Bộ chopper – Động cơ
200

om
150

.c
100

ng
50

co
0

an
th
100 ng
50
o
du

0

-50
cu

-100
0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Time (s)
Đáp ứng quá độ của hệ thống bộ chopper lớp C - động cơ
khi giảm tốc
Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: PI
Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện: P với KI = 15 22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập

om
Xét động cơ DC kích từ độc lập có thông số:

.c
Vđm = 240V, Iđm = 20A, Rư = 0.5 , Lư = 20mH, K =1.25V.s/rad,

ng
Momen quán tính của động cơ + momen quán tính của hệ thống quy đổi về trục động

co
cơ: J = 0.1kgm2,

an
Hệ số ma sát của hệ thống truyền động: B=0.01Nm.s/rad.

th
Động cơ được cung cấp từ một cầu chỉnh lưu 3 pha điều khiển toàn phần, áp pha
ng
110V. Hệ thống chỉnh lưu-động cơ được điều khiển vòng kín với 2 vòng hồi tiếp
o
du

kiểu nối tầng (cascade): vòng dòng điện và vòng tốc độ.
u
cu

Mạch điều khiển có điện áp nguồn là 1 0V .


Dòng động cơ cần hạn chế ở mức Iưmax = 1.5Iđm=30A.
Máy phát tốc có thông số: kft = 0.05V.s/rad.
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập (t-t)

1. Tính chọn thông số của khâu hồi tiếp dòng điện khtI.

om
2. Nếu khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện là khâu tỉ lệ, hãy tính chọn thông số khâu này

.c
với sai số xác lập cho phép của vòng dòng điện không vượt quá 20%.

ng
co
3. Nếu khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ là khâu tỉ lệ, hãy tính chọn thông số khâu này với

an
sai số xác lập cho phép của vòng tốc độ không vượt quá 1%.

th
4. Nếu khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ là khâu tỉ lệ-tích phân, hãy tính chọn thông số
ng
khâu này.
o
du
u
cu

24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like