You are on page 1of 30

CHƯƠNG IV TRUYỀN ĐỘNG XÍCH

1
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Cấu tạo

2. Nguyên tắc truyền động


2
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Các thông số chính

Khả năng tải trọng ↑


P↑
Va đập ↑

3
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
4. Phân loại
- Xích kéo

4
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
- Xích truyền động
Xích con lăn
Con lăn: giảm mòn

5
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Số mắt xích chẵn

Má cong Số mắt xích lẻ

Ứng suất uốn (kéo lệch tâm)


6
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Xích ống
Không có con lăn => nhanh mòn
=> Dùng trong kết cấu khối lượng nhỏ, v ≤ 1 m/s

7
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Xích răng

- Má xích hình răng xếp xen kẽ, nối với nhau bằng bản lề
- Khả năng tải cao, kết cấu chắc chắn
- Chế tạo phức tạp => dùng trong một số trường hợp
- Xác định kích thước dựa vào p
8
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Đĩa xích

Đường kính tính toán:


𝑑 = 𝑝/ sin(𝜋/𝑧)
9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
6. Vật liệu
Xích:
+ Má xích: thép cán nguội
+ Bản lề: thép ít cacbon
Đĩa xích:
+ Chịu tải nhỏ => gang xám
+ Chịu tải lớn, vận tốc lớn => thép cacbon, thép hợp kim

10
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Lực tác dụng lên bộ truyền
Lực căng ban đầu:

F0  k f .qm .a.g

HS độ võng Chiều dài không ăn khớp


f  (0, 01  0, 02) a

𝑘𝑓 6 4 2 1
θ 0 40 ≥40 90

11
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Ft  2T / d Fv  qm .v 2

𝐹2 = 𝐹𝑜 + 𝐹𝑣 ; 𝐹1 = 𝐹2 + 𝐹𝑡
12
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Lực tác dụng lên trục

𝑭𝒓 = 𝒌𝒙 𝑭𝒕

𝒌𝒙 = 𝟏, 𝟏𝟓 khi góc nghiêng không quá 40𝑜

𝒌𝒙 = 𝟏, 𝟎𝟓 khi góc nghiêng lớn hơ𝑛 40𝑜

13
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Vận tốc và tỉ số truyền

v = z1.p.n1 = z2.p.n2

Tỉ số truyền trung bình:

𝑛1 𝑧2
𝑢= =
𝑛2 𝑧1

14
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Vận tốc xích trên bánh chủ động
 1  
vy1 1     1 
v1  2 2
2 vx  v1 cos 1  0,51d1 cos 1
1  vx1
 v y  v1 sin 1  0,51d1 sin 1

n1 1 1
1    vx  vmin  0,51d1cos
2 2

1  0  vx  vmax  0,51d1

15
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Vận tốc xích trên bánh bị động

vx2 1 2  2 2 
 2      
v2   2 2 
vy2
vx  v2 cos  2  0,52 d 2 cos  2
n2
v y  v2 sin  2  0,52 d 2 sin  2

Tỉ số truyền tức thời


1 d 2cos 2
utt  
2 d1cos1
16
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
4. Số răng đĩa xích

Z  Góc xoay tương đối lớn Mòn nhanh

Vận tốc dao động lớn, va đập tăng

Z  15  17(17  19) Z  100  120(120  140)

Z  29  2u
d  p / sin( / Z )

17
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Khoảng cách trục và số mắt xích

Khoảng cách trục nhỏ nhất:

u  3 : amin  (d a1  d a 2 ) / 2  30  50(mm)

u  3 : amin  (d a1  d a 2 ) / 2  (9  u ) /10
Khoảng cách trục lớn nhất:

amax  80 p

a  (30  50) p
18
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Chiều dài xích:

l  2a  0,5 (d1  d 2 )  (d 2  d1 ) / 4a 2

Số mắt xích

2a 0, 25( Z 2  Z1 ) 2 p
x  0,5(Z1  Z 2 )  
p  2a
Tính lại a


a  0, 25 p x  0,5  Z1  Z 2    x  0,5  Z1  Z 2    2  Z1  Z 2  /  2
2 2

19
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
6. Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán
Các dạng hỏng:
Mòn bản lề Rỗ, gẫy vỡ con lăn

Mòn răng đĩa


Đứt xích

20
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Chỉ tiêu tính toán:
- Độ bền mòn
- Kiểm nghiệm quá tải

21
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§3. Tính toán thiết kế bộ truyền xích

1. Tính toán độ bền mòn


Ft .K
po    po 
A

K  K d .K a .K o .K dc .K bt .K c
Tải trọng động
θ Bôi trơn ca
Khoảng cách trục Vị trí trục

22
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Ft 
 po  A
K
P
 po  A.Z1. p.n1  p  A.Z
 o 01 . p.n01
.
1
1 7
Ft .v Ft .Z1. p.n1 6.107.K 6.10 K .K Z .K n
P1  
1000 6.107
Z01 = 25: số răng đĩa xích thí nghiệm P1.K .K Z .K n 
 po  A.Z 01. p.n01
n01 : số vòng quay thí nghiệm
6.107

K Z  Z 01 / Z1 K n  n01 / n1
Pt   Po 
Bước xích p Công suất cho phép theo số vòng quay
50 200 400 600 800 1000 1200 1600
12,7 0,19 0,68 1,23 1,68 2,06 2,42 2,72 3,20
15,875 0,57 2,06 3,72 5,08 6,26 7,34 8,22 9,65
23
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Xích nhiều dãy

𝑃1 . 𝐾. 𝐾𝑍 𝐾𝑛
𝑃𝑡 = ≤ 𝑃𝑜
𝐾𝑑

Số dãy 1 2 3 4
Kd 1 1,7 2,5 3

24
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Kiểm nghiệm quá tải

𝑄
𝑆= ≥ [𝑆]
𝐾𝑡 𝐹𝑡 + 𝐹𝑜 + 𝐹𝑣

Kt – hệ số tải trọng phụ thuộc chế độ làm việc (1,2; 1,7; 2,0)

[𝑆] phụ thuộc bước xích, số vòng quay

25
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Chỉ dẫn thiết kế
1. Chọn loại xích: v
2. Xác định số răng đĩa xích: z1 = 29 – 2u, z2 = u.z1
3. Xác định p (p < pmax):
- P ≥ 31,75 => chọn xích nhiều dãy
- [Po] >> Pt => giảm bớt số răng (z min)
- Pt > [Po] => tăng số răng xích
4. Xác định khoảng cách trục, số mắt xích
5. Kiểm nghiệm số lần va đập/s
i = 4v/l = 4z1.p.n1/(60.x.p) = z1.n1/(15.x) ≤ [i]

26
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
6.Kiểm nghiệm quá tải
7.Tính lực tác dụng lên trục

6. 107 . 𝑃1 𝑘𝑥
𝐹𝑟 =
𝑧1 𝑝. 𝑛1

27
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Bài tập
Thiết kế bộ truyền xích của trạm dẫn động vít tải với các số
liệu sau:
P1  4,5Kw n1  150vg / ph u  3,5
Bộ truyền nằm ngang, môi trường không bụi, bôi trơn đạt
yêu cầu, làm việc 1 ca, tải trọng va đập nhẹ, lực căng xích
không điều chỉnh được.

28
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Giải
1. Chọn xích con lăn
2. Xác định số răng xích: Chọn Z  25 , Z 2  uZ1  87,5
1

=> Z 2  87 ( Z 2max  100  120 , Z1min  17 )

Kiểm tra u 
87
 3, 48   u  0, 6%
25
3. Xác định bước xích p:
𝑃1 . 𝐾. 𝐾𝑍 𝐾𝑛
𝑃𝑡 = ≤ 𝑃𝑜
𝐾𝑑
K = Kd.Ka.Ko.Kdc.Kbt.Kc = 1,5
200
Kd  1 Kn   1,333
150
𝐾𝑍 = 1;
29
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
4,5.1,5.1.1,333
Pt   9 Kw
1
Tra bảng => [Po] = 11,0 Kw => p = 25,4 mm

Bước xích p Công suất cho phép theo số vòng quay


50 200 400 600 800 1000 1200 1600
12,7 0,19 0,68 1,23 1,68 2,06 2,42 2,72 3,20
12,7 0,35 1,27 2,29 3,13 3,86 4,52 5,06 5,95
12,7 0,45 1,61 2,91 3,98 4,90 5,74 6,43 7,55
15,875 0,57 2,06 3,72 5,08 6,26 7,34 8,22 9,65
15,875 0,75 2,70 4,88 6,67 8,22 9,63 10,8 12,7
19,05 1,41 4,80 8,38 11,4 13,5 15,3 16,9 19,3
25,4 3,20 11,0 19,0 25,7 30,7 34,7 38,3 43,8
31,75 5,83 19,3 32,0 42,0 49,3 54,9 60,0 ------

30
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/

You might also like