You are on page 1of 18

CHƯƠNG VII TRỤC

1
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
1. Công dụng:
- Đỡ

- Truyền

- Đỡ + truyền

2
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
2. Phân loại:
* Đặc điểm truyền tải
- Trục tâm
- Trục truyền
* Hình dạng đường tâm
- Trục thẳng
- Trục khuỷu
- Trục mềm

3
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
2. Phân loại:
* Cấu tạo

Trục trơn Trục đặc

Trục bậc Trục rỗng


4
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
3. Kết cấu trục

5
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
4. Lắp ghép
* Cố định chi tiết theo phương tiếp tuyến
Then

F 2T
Ứng suất dập:  
l.(h  t ) d .l.(h  t )

F 2T
Ứng suất cắt:  
b.l b.d .l
6
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
4. Lắp ghép
* Cố định chi tiết theo phương tiếp tuyến

Then hoa

7
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
4. Lắp ghép
* Cố định chi tiết theo phương dọc trục
- Tải trọng nặng: lắp có độ dôi, tựa vào vai trục
- Tải trọng trung bình: cố định bằng đai ốc, chốt
- Tải trọng nhẹ: vòng kẹp, vít chặn, vòng đàn hồi

8
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
1. Tải trọng
Fx

n2 T Fa
Fy0 Fy1 y
Fr2 Fy
Ft1 F v z
Fa2 Fa1 Rx Fk 0 1
x
2 Fx0 Fx1
Ft2 Fr1 n1 3
Fk
Mx (Fx)
Mx (Fk)

Mx
My

T 9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
10
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
2. Ứng suất
* Ứng suất uốn
Mj  M M 2
xj
2
yj

Mj
 m  0,  max 
Wj

d 3
 d 3j bjl j  d j  l j 
Wj 
j
Wj  
32 32 2d j

11
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
2. Ứng suất

* Ứng suất xoắn


1 Tj
Quay 1 chiều  m   a   max j 
2 2Woj

Quay 2 chiều
Tj
 m  0, a   max  j
Woj

 d 3j  d 3j bjl j  d j  l j 
Woj  Woj  
16 16 2d j
12
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§3. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN
1. Gãy trục
Quá tải đột ngột

 td   u2  3 x2   max  0,8 ch

M qt Tqt
u  3
x  3
0,1d 0, 2d

13
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Gãy trục S j .S j
Sj 
Mỏi giới hạn mỏi uốn S2 j  S2j giới hạn mỏi xoắn
CTĐX, mẫu nhẵn, d = 7-10 mm CTĐX, mẫu nhẵn, d = 7-10 mm

 1  1
S j  S j 
K d j . a    . m
j j
K d j . a j   . m j

HS ứng suất TB
HS tập trung ứng suất thực tế HS tập trung ứng suất
do trạng thái bề mặt

 K j   K j 
K d j   K x  1 / K y K d j   K x  1 / K y
   
  j    j 
HS tăng bền
HS kích thước bề mặt 14
trục
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Chỉ dẫn thiết kế trục
1. Vật liệu

2. Tải trọng từ chi tiết quay Phản lực Biểu đồ mômen

3. Tính d
M td  M 2j  0, 75T j2

M td
d3
0,1 
50  60MPa

Đường kính ngõng trục

15
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Lắp ghép

4. Kết cấu trục Gia công

Then, kiểu lắp

5. Kiểm nghiệm độ bền then

6. Kiểm nghiệm độ bền mỏi

16
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Chưa biết chiều dài, khoảng cách đặt lực

T
d3
0, 2   12  20MPa
1. Chiều dài may ơ:

Bánh đai, đĩa xích, BR trụ: lm  (1, 2  1,5)d

Bánh vít: lm  (1, 2  1,8)d

BR côn: lm  (1, 2  1, 4)d

Nối trục đàn hồi: lm  (1, 4  2,5)d

Nối trục răng: lm  (1, 2  1, 4)d

17
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Khoảng cách gối đỡ, các điểm đặt lực

3. Phản lực Biểu đồ mômen

4. Tính d

18
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/

You might also like