Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - KCBTCT - TCVN 5574-2018
Chuong 5 - KCBTCT - TCVN 5574-2018
Số 55 Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Phòng 311, Nhà A1 - Email: bm.ctbtct@nuce.edu.vn
Mục lục
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 2
1
1/1/2021
Nội dung:
1. Khái niệm chung
2. Sàn sườn toàn khối bản loại dầm
3. Sàn sườn toàn khối bản kê bốn cạnh
4. Sàn nấm
5. Sàn panen lắp ghép
6. Một số loại sàn khác
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 3
Theo PP thi công: sàn toàn khối, sàn lắp ghép, sàn nửa lắp ghép
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 4
2
1/1/2021
Hình 1.1:Thi công sàn BTCTTT Hình 1.2:Thi công sàn cáp
Hình 1.3: Thi công sàn deck Hình 1.4: Thi công sàn lõi S-Vro
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 5
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 6
3
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 7
l 2 / l1 2
Sàn phẳng có mũ cột (Sàn nấm) Sàn hai phương với hệ dầm
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 8
4
1/1/2021
l1: cạnh ngắn; l2: cạnh dài. Tìm tải trọng tác dụng lên mỗi phương.
q1 q2 q
f1 f2
l 24 l4
q1 q ; q2 4 1 4 q
l l2
4
1
4
l1 l 2
5 q1l14 5 q2l 24
f1 ; f2
384 EI 384 EI
Nếu l2/l1 ≥ 3 → coi như bản chỉ làm việc theo cạnh ngắn.
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 9
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 10
5
1/1/2021
Hệ dầm gồm...
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 11
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 12
6
1/1/2021
• Sơ đồ đàn hồi thì dùng các phương pháp của sức bền VL và CHKC.
• Trong môi trường tải trọng động, trong môi trường ăn mòn, sàn được tính
• Trong đồ án BTCT
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 13
Xét một dầm 2 đầu ngàm, chịu tải trọng phân bố đều.
Nếu tiếp tục tăng tải, tăng đến một mức nào đó thì thép chảy, tiết diện ngàm của
bê tông bị xoay → hình thành khớp dẻo.
Khớp dẻo là tại tiết diện đó đã hình thành góc xoay ở một giá trị M0.
Dầm hai đầu ngàm sau khi hình thành khớp dẻo ở 2 đầu ngàm thì trở thành dầm 2
đầu khớp (dẻo), vẫn tiếp tục chịu lực được.
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 14
7
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 15
ql 2 ql 2
2 M M
8 16
M ql 2 /11
Ưu điểm: tận dụng được hết khả năng chịu lực của vật liệu.
Nhược điểm: thiệt về độ võng và góc xoay.
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 16
8
1/1/2021
Khớp dẻo có tác dụng phân phối lại nội lực trong hệ siêu tĩnh -> có thể dùng tính
chất đó để hiệu chỉnh mô men uốn.
2. Bê tông không bị phá hoại sớm -> phải xảy ra phá hoại dẻo: x ≤ 0,3h0.
3. Bề rộng khe nứt phải trong giới hạn cho phép Hạn chế sự phân phối mô men.
- (TC Nga) Mô men thiết kế không được giảm quá 30% giá trị của mô men
đàn hồi tương ứng.
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 17
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 18
9
1/1/2021
M ql 2 /11
Mô men ở nhịp giữa và gối giữa:
M ql 2 /16
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 19
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 20
10
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 21
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 22
11
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 23
Mi MG MPi
Qi QG QPi
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 24
12
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 25
M 0G 1P l
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 26
13
1/1/2021
• Tại vị trí bản kê lên tường cần bố trí thép cấu tạo: ≥ 6, a ≤ 350.
• Tại khu vực giao nhau giữa bản và dầm chính cần đặt thép cấu tạo phía
trên dầm chính:
MẶT CẮT TRÊN DẦM CHÍNH
- Không ít hơn 5f6 trên 1m dài
- Không ít hơn 1/3 thép chịu lực ở giữa nhịp
- Độ vươn của cốt mũ không nhỏ hơn ¼ khoảng
cách giữa hai dầm phụ (0,25l1).
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 27
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 28
14
1/1/2021
▪ Khi tính dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo, cần khống chế chiều cao vùng nén để
có thể hình thành khớp dẻo.
▪ Bố trí cốt thép theo tính toán và các điều kiện cấu tạo cho dầm: cắt, uốn cốt
thép; neo thép vào gối tựa.
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 29
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 30
15
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 31
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 32
16
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 33
dÇm
chÝnh
(SL : 03)
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 34
17
1/1/2021
Giai đoạn A:
Giai đoạn B:
Giai đoạn C:
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 35
▪ Thường kích thước l1, l2 từ 5 – 8m là hợp lý nhất về mặt kiến trúc và kết cấu.
▪ Để tính nội lực, có 2 phương pháp: sơ đồ khớp dẻo hoặc sơ đồ đàn hồi.
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 36
18
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 37
fl1 3l 2 l1 fl
V Wq 1 q 3l 2 l1
6 6
▪ Công khả dĩ nội lực, khi thép đặt đều
WM i Mi l i
WM 2 M1 MI MI' l 2
2 M2 MII M '
II l 1
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 38
19
1/1/2021
WM 2f / l1 2M1 MI MI' l 2 2M2 MII MII' l1
▪ Cân bằng công nội lực và công ngoại lực
Wq WM
l12 3l 2 l1
2M 1
MI MI' l 2 2M2 MII MII' l1
12
q
Đặt: M M ; M M ; M ' 'M ; M M ; M ' ' M
2 1 I 1 1 I 1 1 II 2 1 II 2 1
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 39
▪ Chia bản thành các ô đặc trưng tương ứng theo điều kiện liên kết với ô
bản cần tính.
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 40
20
1/1/2021
l2
qtd 5 / 8qmax 5 / 8ql1
q1
l2
l1 / 2l 2
l1/2
Nếu chỉ có bản sàn một phía:
q1
qmax 0,5ql1
l1 l1
5
q td qmax
8
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 41
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 42
21
1/1/2021
4. Sàn nấm
bản bản
Ưu điểm: cột
- Giảm được chiều cao kết cấu
- Ngăn chia các phòng trên mặt sàn linh hoạt, thích hợp với các bức tường ngăn di
động. v.v...
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 43
4. Sàn nấm
Chọn chiều dày bản sàn hb:
✓ Sàn nấm không ứng lực trước: khoảng 1/10 nhịp hoặc:
❖ Sàn không có bản đầu cột:
✓ Sàn nấm ứng lực trước : không nhỏ hơn 1/42 cạnh lớn của bước cột đối
với bản sàn có không dưới hai nhịp.
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 44
22
1/1/2021
4. Sàn nấm
4. Sàn nấm
4.2. Tính toán nội lực:
Dựa trên lý thuyết đàn hồi hoặc cân bằng giới hạn.
23
1/1/2021
4. Sàn nấm
4.2. Tính toán nội lực:
4. Sàn nấm
4.2. Tính toán nội lực:
Momen uốn và lực cắt được phân phối cho bản và cột
Gối tựa biên
Nhịp thứ nhất Gối tựa thứ 2 Nhịp giữa Gối tựa giữa
Cột Tường
Momen uốn trong bản -0,04FL -0,02FL -0,083FL -0,063FL 0,071FL -0,055FL
Lực cắt 0,45F 0,4F - 0,6F - 0,5F
Momen uốn của cột 0,04FL - - 0,022FL - 0,022FL
Momen uốn và lực cắt được phân phối cho bản và cột
24
1/1/2021
4. Sàn nấm
4.2. Tính toán nội lực:
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 49
4. Sàn nấm
4.2. Tính toán nội lực:
25
1/1/2021
4. Sàn nấm
4.3. Phương pháp khung thay thế:
4. Sàn nấm
Bố trí cốt thép trong bản sàn
4.4. Tính toán và bố trí cốt thép
0,7M
As =
γh0Rs
26
1/1/2021
4. Sàn nấm
4.4. Tính toán và bố trí cốt thép
Sàn không có mũ cột hoặc bản đầu cột
27
1/1/2021
Ưu điểm:
✓ Thi công thuận lợi, tốc độ thi công nhanh
✓ Tiết kiệm giàn giáo, cốp pha sàn.
Nhược điểm:
✓ Phương tiện cẩu lắp
✓ Độ cứng ngang kém.
✓ Kích thước cứng nhắc
Panen sườn
28
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 57
Panen rỗng bằng BTCT ứng lực trước Kích thước hình học của một loại panen sườn
1-
1
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 58
29
1/1/2021
✓ Tính uốn tổng thể: coi panen như dầm đơn giản kê tự do lên dầm
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 59
Tính uốn cục bộ: bản mặt panen được tính toán như bản của sàn sườn có bản kê 4
cạnh hoặc bản dầm.
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 60
30
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 61
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 62
31
1/1/2021
Hình 1.8: Cấu tạo sàn S-Vro Hình 1.9: Cấu tạo tấm EVG 3D
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 64
32
1/1/2021
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 65
Hết Chương 5
Trường Đại học Xây dựng \ Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp \ Bộ môn Công trình BTCT Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản 66
33