Professional Documents
Culture Documents
Do An Cau Ban Chuan
Do An Cau Ban Chuan
Lê Sĩ Tình
29
29
29
3.30
31
31
32
32
25 Bảng 4.16 Tổng hợp các tải trọng tác dụng lên bệ trụ 46
26 Bảng 4.17 Tổng hợp các hệ số tải trọng theo các TTGH 46
27 Bảng 4.18 Tổng hợp tải trọng tác dụng theo các TTGH 47
28 Bảng 4.19 Tổng hợp các thông số cọc khoan nhồi 63
29 Bảng 4.20 Tính chịu tải của cọc theo vật liệu 63
Bảng 4.21 Số liệu khảo sát địa chất tại khu vực thi công cọc móng
30 64
trụ:
31 Bảng 4.22 Tra giá trị α trong đất dính 65
32 Bảng 4.23 Tính toán sức kháng thân cọc trong đất dính 65
33 Bảng 4.24 Tính toán sức kháng thân cọc trong đất rời 66
34 Bảng 4.25 Tính toán sức kháng mũi cọc 66
35 Bảng 4.26 Tính toán sức kháng cọc đơn theo đất nền 66
36 Bảng 4.27 Tính toán giá trị e 70
37 Bảng 5.1 Bảng tra hệ số 91
38 Bảng 6.1 Tính toán bố trí lán trại, nhà ở 99
39 Bảng 6.2 Tính toán bố trí vật liệu 100
40 Bảng 6.3 Tra định mức nhân công, ca máy 114
Lớp 4: Sét màu vàng nhạt, trạng thái nửa cứng. Lớp này được ký hiệu 4trong mặt
cắt địa chất công trình. Diện phân bố lớp 4 dưới lớp 3, bề dày lớp 4 là 5m. Giá trị
SPT/30 cm 26 búa.
Độ ẩm tự nhiên : W = 22.29%
Dung trọng tự nhiên : w = 1.99 g/cm3.
Dung trọng khô : c = 1.63 g/cm3.
Tỷ trọng : = 2.73 g/cm3
Hệ số rỗng : = 0.678
Độ bão hòa : G = 97.75%
Giới hạn Atterberg :
Giới hạn chảy : WL = 42.31%
Giới hạn dẻo : WP = 21.14%
Chỉ số dẻo : IP = 20.17
Độ sệt : B = 0.01
Hệ số nén lún : a1-2 = 0.025cm2/Kg
Mô đun biến dạng : E1-2 = 280.653Kg/cm2
Lực dính kết : C = 0.3 Kg/cm2
Góc nội ma sát : = 20030’
Cường độ chịu tải quy ước : R ≤ 1.8 Kg/cm2
Lớp 5: Sét pha màu xám xanh – xám, trạng thái dẻo chảy – chảy (có xen kẹp
những ổ cát mỏng) . Lớp này được ký hiệu 5 trong mặt cắt địa chất công trình và có
chiều dày là 6m Giá trị SPT/30cm 31 búa.
Độ ẩm tự nhiên : W = 41.36%
Dung trọng tự nhiên : w = 1.79 g/cm3.
Dung trọng khô : c = 1.27 g/cm3.
Tỷ trọng : = 2.69 g/cm3
Hệ số rỗng : = 1.126
Độ bão hòa : G = 98.85%
Giới hạn Atterberg :
Giới hạn chảy : WL = 42.88%
SV: Lê Sĩ Tình 12 Lớp 63DCCD07
Đồ án tốt nghiệp Khoa công trình
Giới hạn dẻo : WP = 22.70%
Chỉ số dẻo : IP = 20.18
Độ sệt : B = 0.93
Hệ số nén lún : a1-2 = 0.08cm2/Kg
Mô đun biến dạng : E1-2 = 24.714Kg/cm2
Lực dính kết : C = 0.077 Kg/cm2
Góc nội ma sát : = 8023’
Cường độ chịu tải quy ước : R ≤ 1.0 Kg/cm2
Lớp 6: Sét màu xám xanh – xám trắng, trạng thái dẻo chảy – chảy. Lớp này dược
ký hiệu 6 trong mặt cắt địa chất công trình. Diện phân bố của lớp 6 dưới lớp 3 và 5 và
xuất thiện tại hai lỗ khoan LKT1 và LKM2, bề dày lớp 6 là 3m. Cường độ chịu tải lớp
trung bình. Giá trị SPT/30cm là 35 búa.
Độ ẩm tự nhiên : W = 19.20%
Dung trọng tự nhiên : w = 2.01 g/cm3.
Dung trọng khô : c = 1.68 g/cm3.
Tỷ trọng : = 2.68 g/cm3
Hệ số rỗng : = 0.589
Độ bão hòa : G = 87.24%
Giới hạn Atterberg :
Giới hạn chảy : WL = 22.22%
Giới hạn dẻo : WP = 16.23%
Chỉ số dẻo : IP = 5.98
Độ sệt : B = 0.5
Hệ số nén lún : a1-2 = 0.026cm2/Kg
Mô đun biến dạng : E1-2 = 167.272Kg/cm2
Lực dính kết : C = 0.111 Kg/cm2
Góc nội ma sát : = 15026’
Cường độ chịu tải quy ước : R ≤ 0.7 Kg/cm2
1.3 YÊU CẦU THIẾT KẾ
1.3.1 Quy trình, quy phạm áp dụng:
Quy định nội dung lập hồ sơ BCNCCTKT và khả thi các dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng GTVT: 22TCN 268-2000.
Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô: TCVN 4054-05.
Đường đô thị – Yêu cầu thiết kế: TCXDVN 104-2007
L0 L + b i
+ Ln(tr) + Ln(ph) + 2x(1,0m 0,65m)
L - khẩu độ thoát nước yêu cầu L=60m;
(0,65 1,0)m - Độ vùi sâu của nón đất vào mố. Em chọn giá trị 1,0;
b i
- tổng số chiều dày của các trụ tại MNCN (m) theo phương dọc cầu. Chọn chiều
dày các trụ theo phương dọc cầu là như nhau b= 1,4 m
Ln(tr), Ln(ph) - chiều dài của các nón đất hai đầu cầu chiếu trên MNCN (m);
Lo = 2x24 + 2x1,4 + 5,5 + 5,5 + 2.1 = 63,8m
- Tính toán xác định chiều dài toàn cầu
Chiều dài toàn cầu là toàn bộ chiều dài cầu tính đến hết đuôi tường cánh mố.
Chiều dài toàn cầu được xác đinh bằng tổng chiều dài các dầm cộng với chiều rộng các
khe co giãn và tường cánh mố ở hai bên đầu cầu. Mục đích của tính toán này nhằm cung
cấp số liệu cho việc so sánh các phương án và phản ánh quy mô công trình cầu.
Chiều dài toàn cầu xác định theo công thức sau đây:
n m
Lcau Ld ( i ) Lkg ( i ) Ltc (tr ) Ltc ( ph )
i i
Trong đó:
Ld(i) – chiều dài dầm thứ i trên cơ sở phân chia nhịp cầu = 24m;
Lkg(i) – khoảng cách hai đầu(m) dầm tại khe co giãn thứ i. Chọn Lkg(i) = 0,05m;
n- số nhịp dầm bố trí theo dọc cầu = 2 nhịp;
m- số khe co giãn bố trí trên trụ và mố= 3 khe;
Ltc(tr) – chiều dài tường cánh mố theo phương dọc cầu phía bên trái, dự kiến chọn Ltc(tr) =
5,5 m
Ltc(ph) – chiều dài tường cánh mố theo phương dọc cầu phía bên phải, dự kiến chọn L tc(ph)=
5,5 m
Vậy chiều dài toàn cầu:
n m
Lcau Ld ( i ) Lkg ( i ) Ltc (tr ) Ltc ( ph)
i i = 2x24+3x0,05+5,5+5,5=59,15 (m)
- Phần trên:
Đối với cầu dầm giản đơn tiết diện I, chiều rộng bản mặt cầu thuộc cánh dầm (bc) của 1
dầm dọc dự kiến chọn chính là khoảng cách giữa hai dầm liền kề nhau (S) trong mặt cắt
ngang kết cấu nhịp. S được chọn trong khoảng 1,0 - 2,5 (m). Do vậy bc cũng chọn trong
khoảng 1,0 - 2,5 (m). Chọn bc = S=2,4m: Vì bề rộng MCN kết cấu nhịp là B= 28.5m thì
B 28,5
n 11,8
số lượng dầm dọc trong MCN KCN là: S 2, 4 (cái)
Nên ta chọn n= 12 cái.
Xác định chiều cao dầm dọc (h)
Để chọn được chiều cao dầm dọc (h) cần căn cứ vào chiều dài dầm Ld = 24m, kết hợp
kinh nghiệm thiết kế và phải lớn hơn chiều cao tối thiểu (hmin) quy định trong 22TCN272-
05 cho trong bảng sau đây:
Bảng 2.1: Chiều cao dầm tối thiểu
Vật liệu Bộ phận KCN Dầm giản đơn
Bản có cốt chủ song song hướng xe
1, 2( Ld 3000)
chạy(nhịp tính toán bản song song 165mm
30
hướng xe chạy như KCN cầu bản )
Bê tông cốt 0,070. Ld
Dầm I, T
thép thường
Dầm hộp tại gối 0,060.Ld
Dầm hộp tại giữa nhịp 0,024. Ld
Hình 2-2 Bề rộng dầm phần bản mặt cầu tiết diện I
Xác định các kích thước khác của dầm dọc và bản mặt cầu:
- Các kích thước khác của tiết diện dầm dọc I, em tham khảo theo kinh nghiệm thiết kế ở
bảng dưới đây.
Bảng 2.2 Lựa các kích thước tiết diện dầm dọc trong cầu dầm I
Chiều dài toàn dầm(Ld) m 9,0 12,0 15,0 18,0 21,0 24,0 33,0
Nhịp tính toán(Ltt) m 8.4 11.40 14.40 17.40 20.40 23.40 32,2
2.1.1.2 Mố cầu
Căn cứ vào loại cầu, chiều dài nhịp, đặc điểm địa hình, địa chất, thủy văn, chọn loại
mố cầu dầm là mố dạng chữ U, bằng bê tông cốt thép đổ toàn khối. Hai mố có cấu tạo
giống nhau. Cho nên, trong đồ án này em tính toán thiết kế cho một mố M1 điển hình.
A A
B B
L0 L + b i
+ Ln(tr) + Ln(ph) + 2x(1,0m 0,65m)
L - khẩu độ thoát nước yêu cầu L=60m;
(0,65 1,0)m - Độ vùi sâu của nón đất vào mố. Em chọn giá trị 1,0;
b i
- tổng số chiều dày của các trụ tại MNCN (m) theo phương dọc cầu. Chọn chiều
dày các trụ theo phương dọc cầu là như nhau b= 1,4 m
Ln(tr), Ln(ph) - chiều dài của các nón đất hai đầu cầu chiếu trên MNCN (m);
Lo = 45 + 2x1,4 + 5,5 + 5,5 + 2.1 = 60,8m
- Tính toán xác định chiều dài toàn cầu
Chiều dài toàn cầu là toàn bộ chiều dài cầu tính đến hết đuôi tường cánh mố. Chiều dài
toàn cầu được xác đinh bằng tổng chiều dài các dầm cộng với chiều rộng các khe co giãn
và tường cánh mố ở hai bên đầu cầu. Mục đích của tính toán này nhằm cung cấp số liệu
cho việc so sánh các phương án và phản ánh quy mô công trình cầu.
Chiều dài toàn cầu xác định theo công thức sau đây:
n m
Lcau Ld ( i ) Lkg ( i ) Ltc (tr ) Ltc ( ph )
i i
Trong đó:
Ld(i) – chiều dài dầm thứ i trên cơ sở phân chia nhịp cầu = 45m;
Lkg(i) – khoảng cách hai đầu(m) dầm tại khe co giãn thứ i. Chọn Lkg(i) = 0,05m;
n- số nhịp dầm bố trí theo dọc cầu = 1 nhịp;
m- số khe co giãn bố trí trên trụ và mố= 3 khe;
Ltc(tr) – chiều dài tường cánh mố theo phương dọc cầu phía bên trái, dự kiến chọn Ltc(tr) =
5,5 m
Ltc(ph) – chiều dài tường cánh mố theo phương dọc cầu phía bên phải, dự kiến chọn L tc(ph)=
5,5 m
Vậy chiều dài toàn cầu:
n m
Lcau Ld ( i ) Lkg ( i ) Ltc (tr ) Ltc ( ph)
i i = 45+3x0,05+5,5+5,5=56,15 (m)
- Phần trên:
Đối với cầu dầm super- T, chiều rộng bản mặt cầu thuộc cánh dầm (bc) của 1 dầm dọc dự
kiến chọn chính là khoảng cách giữa hai dầm liền kề nhau (S) trong mặt cắt ngang kết
Nhược điểm :
- Bị xâm thực bởi tác động môi trường, nhiệt độ.
- Thi công theo công nghệ tiên tiến hiện đại nên đòi hỏi kỹ sư, công nhân phải có
tay nghề kỹ thuật cao , thiêt bị máy móc thi công hiện đại.
- Đặc biệt việc xây dựng cầu dây văng rất tốn kém.
- Quá trình duy tu bảo dưỡng lớn.
3.4 Lựa chọn phương án kỹ thuật
Sau khi phân tích các phương án theo các tiêu thì ta thấy phương án 1 có giá thành
thấp hơn, thi công đơn giản hơn, tận dụng tốt vật liệu địa phương, duy tu bảo dưỡng đơn
giản hơn phương án 2 và mỹ quan hài hòa hơn phương án 2. Do đó lựa chọn phương án 1
để thiết kế kỹ thuật.
A A
B B
Bê tông chân khay đường đầu cầu và tứ nón dùng loại 15Mpa.
- Thép:
- Thép cường độ cao:
+ Giới hạn bền 1860MPa.
- Thép thường:
Thép thường theo tiêu chuẩn TCVN1651-2008 có các đặc trưng như sau:
- Gối cầu và khe co giãn dùng loại nhập ngoại hoặc tương đương.
4.2.1.3. Tải trọng tác dụng lên kết cấu
Tại mỗi vị trí gối có các lực tồn tại theo 3 phương vuông góc tác dụng
Trọng lượng của một cột lan can: g clc 292.71 N , mỗi cột lan can cách nhau
1200mm, phân bố trên chiều dài toàn cầu, nên có tổng cộng 18 cột.
Suy ra tĩnh tải do cột lan can qui về lực phân bố là:
292.71
g clc 18 0.15 N mm
35200
Tĩnh tải bó vỉa và ½ lề bộ hành đã tính ở phần tải trọng tác dụng vào bản mặt cầu :
DC31 DCbvia 1 2bh 1.5+1.5 3 N mm
Tĩnh tải lan can tay vịn và một nửa lề bộ hành.
DC3 2 DC lc DC tuong 1 bh 0.488+4.0625+1.5 6.051 N mm
2
Khoảng cách từ tim dầm biên đến mép trong bó vỉa là de = 850 mm
Dầm giữa:
d e - 100 850-100
P2g = DC31 = 3 = 1.22 N/mm
S 1840
Dầm biên:
S-d e +100 1840 - 850+100
P2b DC31 3 1.78 N/mm
S 1840
Vậy:
b
Dầm biên: DC3 = DC3 2 + P2b = 6.051 + 1.78 = 7.831 N/mm
STT Tên kết cấu Thể tích (m3) Trọng lượng (kN)
Tải trọng Điểm Tung độ DAH Tải trọng Phản lực Đơn vị
Xe tải 1 0.590 35.0 41.3 kN
2 0.795 145.0 230.55 kN
3 1.000 145.0 290 kN
4 0.286 35.0 20.02 kN
5 0.080 145.0 23.2 kN
6 0 145.0 0 kN
Xe hai trục 7 0.943 110.0 207.46 kN
3 1.000 110.0 220 kN
Tải trọng làn WL 21 9.3 390.6 kN
Tổng cộng Ri Do xe tải 605.07 kN
Do xe hai trục 427.46 kN
Hoạt tải trên nhịp LL = 1286.265 kN
Xung kích IM = 185.972 kN
+Tải trọng người đi (PL)
q = 3 kN/m 2
P
PL PL
T
23.4 23.4
Lực hãm xe nằm ngang cách phía trên mặt đường khỏang cách h BR = 1.80m, BR=
162.50 kN
+Lực Ly Tâm
Lực ly tâm nằm ngang cách phía trên mặt đường một khoảng: hCE = 1.8 m
CE = SP.C Với: V = 80 m/s.
g = 9.807 m/s2.
CE = . Với: R = (m)
C=0m .
CE = 0 kN.
Trong đó:
P: Tải trọng trục xe
V: Vận tốc thiết kế đường ô tô = 80 km/h
g: Gia tốc trọng trường.
R: Bán kính cong của làn xe.
Mùc nø¬c tÝ
nh to¸ n
0
0,2
Chiều dày lớp đất phủ trên bệ trụ hso
10
(4.8)
V DC P VDC DW VDW LL 0.9 V1TR 1 IM V1Lan V1Lan
Hoạt tải:
Theo phương dọc cầu:
Vlane m n R t R p
(4.12)
VTR m n R t R p 1 IM
(4.13)
VPL 2 R t R p
(4.14)
My V X
(4.15)
X=400 mm là khoảng cách tim trụ tới tim gối theo phương dọc cầu
m = 1 : hệ số làn trong trường hợp xếp xe trên cả 2 làn trên cả 2 nhịp tạo lực nén lớn
nhất
n = 2 : số làn chất tải
Rt Rp V x Hx My
Tải trọng
(N) (N) (N) (mm) (N) (N.mm)
2 nhịp (TR) 137015 298208 1088058 400 0 64477200
1 nhịp (TR) 0 298208 745520 400 0 119283200
2 nhịp (Lane) 163689 163689 654756 400 0 0
1 nhịp (Lane) 0 163689 327378 400 65475600
2 nhịp (PL) 79204 79204 316816 400 0 0
1 nhịp (PL) 0 79204 158408 400 31681600
Giá trị thiết kế 2059630 216440400
Theo phương ngang cầu :
Ta đặt tải sao cho lệch tâm nhiều nhất để Mx lớn nhất
Mx V y (4.16)
Với y: là khoảng cách gối đến trọng tâm trụ
Bảng 4.14:Bảng tổng hợp hoạt tải tác dụng lên bệ trụ theo phương ngang cầu
Tải trọng V(N) y(mm) Mx(N.mm)
Gối 1 260973 4600 1200475800
Gối 2 458730 2760 1266094800
Gối 3 307617 1840 566015280
Gối 4 0 -1840 0
Gối 5 0 -2760 0
Gối 6 0 -4600 0
Giá trị thiết kế 1027320 3032585880
V Hx Hy Mx My
Tên tải trọng Ký hiệu
(N) (N) (N) (N.mm) (N.mm)
Tĩnh tải DC 4507728 0 0 0 0
Tĩnh tải chất thêm DW 491.04 0 0 0 0
Hoạt tải + xung kích LL+IM 2059630 0 0 3032585880 216440400
Lực hãm xe BR 0 162500 0 0 1688212500
Tải trọng gió dọc
WS 0 26400 0 0 168854400
lên hoạt tải
Tải trọng gió ngang
WL 0 0 272052 470684805 0
lên kết cấu
Tải trọng gió ngang
WL 0 0 52800 274507200 0
lên hoạt tải
Lực đẩy nổi,
WA -166069 0 659 673316 0
áp lực nước
Tải trọng va tàu CV 0 0 3960000 8098200000 0
Bảng 4.17:Bảng tổng hợp các hệ số tải trọng theo các TTGH
Ký
Tên tải trọng CĐI CĐII CĐIII SD ĐB
hiệu
Tĩnh tải DC 1.25 1.25 1.25 1 0.9
Tĩnh tải chất thêm DW 1.5 1.5 1.5 1 0.65
Hoạt tải+ xung kích LL+IM 1.75 0 1.35 1 0.5
Lực hãm xe BR 1.75 0 1.35 1 0.5
Tải trọng gió dọc lên HT WS 0 1.4 0.4 0.3 0
Tải trọng gió ngang lên KC WL 0 0 1 1 0
Tải trọng gió ngang lên HT WL 0 1.4 0.4 0.3 0
Lực đẩy nổi, áp lực nước WA 0 1 1 1 1
Tải trọng va tàu CV 0 0 0 0 1
Hệ số điều chỉnh tải trọng ç 1.05 1.05 1.05 1 1.05
-Trạng thái giới hạn cường độ I
Bảng 4.18:Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng theo các TTGH
Tổ hợp Hướng dọc Hướng ngang
V(N)
tải trọng Hx(N) My(N.mm) Hy(N) Mx(N.mm)
TTGH CĐI 16436519 298594 3499799704 0 5572376555
TTGH CĐII 12477577 38808 248215968 78308 404232566
TTGH CĐIII 15397102 241432 2770764334 308523 4908909536
TTGH SD 11358352 170420 1955309220 288551 3586296161
TTGH ĐB 9621750 85313 999942773 4158692 10095924569
4.3 THIẾT KẾ CỐT THÉP :
4.3.1 Thiết kế cốt thép cho xà mũ:
Tiết diện: h = 1850 mm, b = 2100 mm
a.Kiểm tra theo TTGH CĐ:
Dùng thép CIII có fy = 420 MPa để thiết kế thép chịu lực
Dùng thép AII có fy = 280 MPa để thiết kế thép đai
Thép chịu mômen âm: Mu=3914504973 N.mm
Sức kháng danh định:
M u 3914504973
Mn 4349449970 N.mm
0.9
ds= h – ao =1400 – 100 = 1300 mm
Chiều cao vùng nén:
2 Mn 2 4349449970
a ds ds2 1300 1300 2
67.9 mm
0.85 f c' b 0.85 35 1700
Kiểm tra điều kiện:
0.05 0.05
1 0.85 f c' 28 0.85 35 28 0.8
7 7
0.003 E s
a max 0.75 a b 0.75 1 d s
0.003 E s f y
0.003 200000
0.75 0.8 1300 458.8 mm a 67.9 mm
0.003 200000 420
Diện tích cốt thép:
0.85 f c' a b 0.85 35 67.9 1700
As 8176 mm 2
fy 420
Ta chọn 38Φ32 => As=38*π322/4=10799 mm2bố trí thành 2 lớp, mỗi lớp 19Φ32
a110
Kiểm tra điều kiện cốt thép tối thiểu:
f c' 35
A s(min) 0.03 b h 0.03 1700 1400 5950 mm 2 A s 10799 mm 2
fy 420
b.Kiểm tra nứt theo TTGH SD:
Tiết diện kiểm toán: tiết diện có b h = 1700 mm 1400 mm
Bê tông có môđun đàn hồi:
E c 0.043 1.5
c f c' 0.043 24501.5 35 30850 MPa
Cốt thép có môđun đàn hồi: Es = 200000 MPa
1350 1
3
1256 mm
M min 2474568117
f min 200 MPa
A s d v 9817.5 1256
M max 2722814172
f max 220 MPa
As d v 9817.5 1256
Biên độ giao động ứng suất trong cốt thép:
f f f max f min 220 200 20 MPa
Biên độ giao động ứng suất trong cốt thép do tải trọng mỏi không được vượt quá biên độ
giao động ứng suất trong cốt thép cho phép :
r
f f (max) 145 0.33 f min 55
h
145 0.33 200 55 0.3 95.5 MPa f f 20 MPa
=> thỏa điều kiện
d.Kiểm tra chịu cắt:
Khả năng chịu cắt của thép đai được xem là nhỏ nhất khi góc nghiêng của vết nứt
450 và 2 , do đó để đơn giản trong thiết kế lực cắt, bước thép đai sẽ tính trong
trường hợp này.
Chiều cao vùng nén a đã được xác định trong bài toán thiết kế thép dọc
a 65.3 mm
Vu
S min min 0.8 d v ;600mm khi ' 0,1
fc bw d v
Vu
min 0.4 d v ;300mm khi ' 0,1
f c b w d v
Trong đó ta có:
A v f vy 804.3 280
269.8 mm
0.083 f b w
c
'
0.083 35 1700
Vu 3174781
0.04 0.1
f b w d v 35 1700 1317.4
c
'
Vậy:
Đối với trụ cầu được xem là dạng kết cấu không giằng theo phương dọc, C m 1
2 EJ
Pe
K L
2
E c 27592.8 MPa
M DC DW
d 0
M total , do mômen theo phương dọc do tĩnh tải bằng 0.
E c Ig
30850 1577708533000
EJ 2.5 1.9469 1016 N.mm 2
1 d 2.5
2 EJ 2 1.9469 1016
Pe 1295235723 N
K L 2.1 5800
2 2
Cm 1
b 1.015 1
Pu 14544234
1 1
Pe 0.75 1295235723
s b 1.015
M c b M 2b M 2s b M u 1.015 3499799704 3552296700 N.mm
Thiết kế như bài toán cột ngắn có: Pu 14544234 N , M c 3552296700 N.mm
Chiều cao có hiệu của tiết diện:
d h a 0 1400 50 1350 mm
và 2 , do đó để đơn giản trong thiết kế lực cắt, bước thép đai sẽ tính trong trường hợp
này.
Thép chịu mômen M x 10095924569 N.mm , y(max)
H 4158692 N
Vc 0.083 2 f c' b d v
0.083 2 35 1400 6829.9 9390409 N
Yêu cầu khả năng chịu cắt của thép đai:
Vu 4158692
Vs Vn Vc Vc 9390409 4769640 N
0.9
Vậy ta bố trí cốt đai theo cấu tạo đai 2 nhánh 14 a 200
Kiểm tra theo điều kiện cấu tạo
A f vy
0.083 f c b w
'
Vu
S min min 0.8 d v ;600mm khi ' 0,1
f c b w d v
Vu
min 0.4 d v ;300mm khi 0,1
f bw d v
Trong đó ta có
A v f vy 402 280
163.7 mm
0.083 f c' b w 0.083 35 1400
Vu 4158692
0.012 0.1
f b w d v 35 1400 6849.6
c
'
Vậy:
163.7 mm
S min 163.7 mm
min 0.8 d v ;600 mm min 0.8 6849.6;600 mm
Ta chọn bước cốt đai. S=200mm.
4.3.3 Thiết kế cốt thép cho bệ cọc
4.3.3.1 Theo phương dọc cầu
As = 47244 ( mm2 )
0 ,85 . f 'c . Lm
Vc = 0.083β f 'c . Lm .d v √
Vc = 38924532 (N)
Khả năng chịu cắt của thép đai
Vs = Vn - Vc
Vs = Vu/Ư - Vc
Với : Vu = Qmax
Vu = 32879624 (N)
Ư = 0.9
Suy ra : Vs = -2391617 (N) ( Bố trí cốt đai theo cấu tạo )
Bố trí thép đai Ф 25
Số nhánh đai nd = 29
Diện tích thép đai Av = nd.ð.Ư2/4
Av = 5830.8(mm2)
Khoảng cách cốt đai yêu cầu theo tính toán
A v . f y .d v .cot (θ )
s= Vs
s= - (mm)
Kiểm tra cốt đai theo cấu tạo
Av . f y
Min
( 0. 083 √ f 'c . Lm
;0 . 8 d v ;600 mm
)
Vu
<0 . 1
s≤ : Nếu f 'c . Lm . d v
Hình 4.7: Sơ họa các lớp địa chất và cọc khoan nhồi.
4.4.1 Tải trọng dùng tính toán:
Tải trọng dùng tính toán thiết kế nền móng là giá trị max trong các tổ hợp tải trọng
trên, cụ thể như sau:
Phương dọc cầu:
V = 16436.519 kN
Hx = 298584 kN
My = 3499799704kN
4.4.2 Tính toán số cọc:
- Chọn loại khoan nhồi đường kính lm, chiều dài dự kiến của cọc là 34m.
- Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất công trình, ta có thể chọn lớp 8 làm lớp chịu
-Sức chịu tải dọc trục tính toán của cọc được tính như sau: PR =φ.Pn
Bảng 4.20:Bảng tính chịu tải của cọc theo vật liệu
Tên các đại lượng Ký hiệu Giá trị DV
Tiết diện nguyên mcn của cọc Ag 1.767 m2
Số thanh cốt thép trên 1 mcn của cọc n 16 thanh
Tổng diện tích cốt thép dọc trên mcn của cọc Ast 0.01966 m2
Sức kháng nén danh định của cọc Pn 44894.03 kN
Hệ số sức kháng nén φ 0.75
Sức kháng nén tính toán của cọc Pr 33670.53 kN
b. Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền.
Bảng 4.21:Bảng số liệu khảo sát địa chất tại khu vực thi công cọc móng trụ:
-Công thức tổng quát tính sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo 22TCN 272-05:
- Sức kháng đỡ tính toán của cọc khoan nhồi QR có thế được tính như sau:
Q R =φQ n =φ q Q ult
Q R =φQ n =φ q p Q p +φqs Qs
Hay:
Q p =q q A p
Với:
Qs =q s As
Trong đó:
φq :
hệ số sức kháng dùng cho sức kháng đỡ của 1 cọc đơn.
Qult : sức kháng đỡ của 1 cọc đơn (N)
Qp :
sức kháng mũi cọc (N)
Qs : sức kháng thân cọc (N)
qp:
sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)
q s : sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)
Ap:
diện tích bề mặt mũi cọc (mm2)
A s : diện tích bề mặt thân cọc (mm2)
φq p :
hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc
φq s :
hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc
c.1.Tính toán sức kháng thân cọc trong đất dính:
- Tính toán sức kháng thân cọc khoan trong đất dính theo phương pháp α :
- Sức kháng thành bên đơn vị danh định (MPa) choc cọc khoan trong đất dính chịu tải
dưới điều kiện tải trọng không thoát nước có thể được tính như sau:
q s =αSu
ở đây:
Su : cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (MPa).
: hệ số dính bám (DIM).
+Giá trị được lấy theo bảng 4.13 như sau:
Bảng 4.23:Bảng tính toán sức kháng thân cọc trong đất dính
Bảng 4.26: Bảng tính toán sức kháng cọc đơn theo đất nền
Sức kháng thân cọc và hệ số Sức kháng mũi cọc và hệ số QR
Qs1 ( kN) φ qs1 Qs2 ( kN) φ qs2 Qp φq p
(kN)
1333.934 0.65 9231.6 0.45 6107.256 0.50 10002.483
c. Tính toán sức chịu tải dọc trục tính toán của cọc đơn:
Ptt =max Pr ;Q R
- Công thức xác định:
r R =max(33670.53; 10002.483)= 10002.483 (kN)
P =max P ;Q
Vậy ta có: tt
d. Chọn số lượng cọc và bố trí cọc trong móng:
N tt
n c β.
+ Số lượng cọc sơ bộ được tính theo công thức: Ptt
Trong đó:
N tt : tải trọng thẳng đứng tính đến mặt cắt đáy móng trụ.
S¥ § å KHOAN Cä C TRô T1
1000
05 02 07 04
3000
5000
01 06 03 08
1000
1000 3000 3000 3000 1000
11000
x Ze=α*Z A3 B3 C3 D3 Mz
+1.12
3600
MNTC: +0.62
C§ ®¸ y bÖ: -2.12 m
MÆT B»NG § ¶ O Vµ § ¦ ê NG C¤ NG Vô
20000 7200
17000
5000
Thông số chung
Động cơ
Mã hiệu 6D15T
Số xi lanh
0 .3 0
Lo
§ Ê t y Õu
c a o ®é ®¸ y è n g v ¸ c h
l í p ®¸
π π
γ
Pdn = n (1,122-1,12). 4 =1.(1,122-1,12). 4 = 5,50 (kN)
u : chu vi ngoài của tiết diện ngang ống vách, u = π . Dn =3,14.1,12=3.52 m
li : chiều dài lớp đất thứ i tiếp xúc với mặt bên ống vách,m
fi : sức chống tính toán của lớp đất thứ i lên mặt hông của ống ,kN/m2
u. ∑ l i .f i =3.52(3.6*1.67 +8.4*1.27 +7.1*1.11)=865 (kN)
⇒ Pgiu = 5,5+865 = 870,5 (kN) > Pgay lun =1,5.82=123 (kN)
500
12
2 0 4 ,5
400
Thép góc
L 100x100x10
+ Lớp 3: Cát hạt thô màu xám trắng – vàng nhạt dày 1.40m có:
φ =320; h =1.4 (m); w = 17.5 kN/m3
3 3
+ Lớp 4: Sét pha màu xám vàng – xám trắng dày 8.40m có:
φ =330; h =8.4 (m); w = 19.4 kN/m3
3 4
- Đối với đất nằm dưới mực nước ngầm ta tính với dung trọng đẩy nổi :
dn
1. 0
1
Trong đó:
+ là tỷ trọng của đất.
+ 0 là dung trọng của nước 0 =10 (kN/m3)
+
tb là độ rỗng trung bình giữa các lớp đất
dn
1. 0
Lớp 1: 1 =(2.65-1)*1/(1+0,59)=10.1(kN/m2)
dn
1. 0
Lớp 2: 1 =(2.70-1)*1/(1+1.05)=8.2 (kN/m2)
dn
1. 0
Lớp 3: 1 =(2.66-1)*1/(1+1.05)=8.1(kN/m2)
dn
1. 0
Lớp 4: 1 =(2.68-1)*1/(1+0.707)=9.8 (kN/m2)
- Dự định cọc ván thép sẽ đóng qua 4 lớp đất lớp 1, lớp 2, lớp 3 và một phần lớp 4
SV: Lê Sĩ Tình 81 Lớp 63DCCD07
Đồ án tốt nghiệp Khoa công trình
-Từ kết qủa tính toán lớp đất trên ta thấy sự khác nhau giữa () của 2 lớp là không
quá 20% nên ta có thể quy đổi 4 lớp đất về lớp đất tương đương để đơn giản cho tính
toán.
tb=(1.95*1.12+1.82*4.1+1.75*1.4+1.94*8)/(.12+4.5+1.4+8)=18.8(kN/m3)
đntb=(1.01*1.12+0.82*4.1+0.81*1.4+0.98*8)/
(1.12+4.5+1.4+8)=9.8(kN/m3)
φtb =(32*1.12+32*4.1+30*1.4+33*8)/(1.12+4.5+1.4+8)=320
1.95+1.82+ 1.75+ 1.94 T
=1.88( )Các hệ số áp lực đất chủ động và bị động:
1.12+ 4.5+1.4+8 m3
Hệ số vượt tải của áp lực đất chủ động: na = 1,2
Hệ số vượt tải của áp lực đất bị động: nb = 0,8
Hệ số vượt tải của áp lực thủy tĩnh lấy n = 1
+ Hệ số áp lực đất chủ động:
φ tc
λa tg 2 450 tb 32
2 ( 45− )
= tg 2 2 =0.3
.Tính giai đoạn 1: Tường cọc ván chịu áp lực trước lúc đổ bêtông bịt đáy và hố
móng đã đào đến cao độ lớp bêtông bịt đáy, hút nước trong hố móng khoảng 0,5m để thi
công khung chống.
Sơ đồ tính như sau:
COÏC VAÙ
N THEÙ
P
Ec Eh E1
A 0
6.87
Ra 0.5 Ro
1.62
5.95
Sau khi đã đóng xong cọc ván. Để thi công tạo mặt bằng hố móng ta phải đào đất
và hút nước trong hố móng và lắp dựng các văng chống ngang
a. Đào đất trong hố móng:
Đất trong hố móng được đào bằng máy đào gàu nghịch cách cao độ thiết kế của bê
tông bịt đáy 0.2m sau đó dùng nhân công đào tiếp đến cao độ thiết kế. Thể tích đất phải
đào trong hố móng được tính như sau:
- Diện tích mặt bằng thi công là 13.2x7.2 = 78.12m2.
- Khối lượng đất đào bằng máy : V=78.12*3.04=237.48 (m3)
- Khối lượng đất đào bằng thủ công :
V=78.12*0.2+ (12.2*2+6.2*2)*(0.5*0.2)=19.38(m3)
Sau khi thi công xong cọc ván thép thì ta tiến hành đào đất hố móng.
- Vì hố móng có cấu tạo là hẹp, thành hố móng thẳng đứng cho nên ta dùng máy
xúc gầu ngoạm mã hiệu E-652B để tiến hành đào hố móng, còn chừa lại một lớp 20cm,
phần này ta dùng nhân công để đào.
- Đất đào hố móng phải được vận chuyển ra xa khỏi phạm vi móng tránh sạt lở
taluy gây bất lợi cản trở thi công, chỉ để lại một phần đủ để lấp hố móng sau này.
- Mỗi công nhân làm việc trong khu vực có diện tích từ 5-10m² để đảm bảo năng
suất và an toàn lao động.
- Các thông số kĩ thuật của máy đào gàu ngoạm E-652B
+ Dung tích gàu : q = 0,65 (m3)
+ Tầm với tối đa : L = 10 (m)
+ Trọng lượng máy : 20,2 (T)
Kd
N=q . .n . K
- Năng suất máy đào : K t ck tg
Trong đó :
q : dung tích gàu,q=0,65 (m3)
Kd: hệ số đầy gàu, Kd=1
V 67
= ≈ 3(h)
Q 24
1 1 2 1 1 1 1 1 2
5000 11000
m Æt b ª n v ¸ n k h u « n t h Ðp t h ©n t r ô m Æt c h Ýn h d iÖn v ¸ n k h u « n t h Ðp t h ©n t r ô
750 1000 750 750 1000 750
1500
1500
5 3 5 5 3 5
1500
5
4 4 2 4 4 2 4
2000
2000
2000
m Æt b ª n v ¸ n k h u « n m Æt c h Ýn h d iÖn v ¸ n k h u « n
15200
600 14000 600
2100
7 1 1 1 1 1 1 1
2000
2000
Hình 5.12: Ván khuôn số I và ván khuôn số II.
v ¸ n k h u « n s è 03 v ¸ n k h u « n s è 04 v ¸ n k h u « n s è 05
3 4 5
q q R
R
H=4ho
pmax1 pmax2
(a) p=f(t) (b) (c)
Trong đó:
F: diện tích đổ bêtông
N: Năng xuất đổ bê tông có dung tích thùng
Trong quá trình thi công tùy từng hạng mục mà H thay đổi dựa vào khối lượng bê
tông đổ trong 4h
- Sơ đồ chịu lực của nẹp ngang, nẹp đứng và thanh chống
hP
da
tt
w
R
b b
1
P
tt
Ltt=0,5m
.
Hình 5.17: Sơ đồ làm việc của sườn ngang, sườn đứng và thanh chống
- Tính duyệt tấm ván khuôn số 1 và 2
- Sử dụng ván khuôn lắp ghép bằng thép có chiều dày 5mm, các sườn tăng cường 5x75.
- Kích thước bệ móng: (11×5×2) m3
- Các thanh chống là gỗ vuông 10x10 cm.
- Chiều cao áp lực là : H = 4h0.
Với ho: Chiều cao của lớp bê tông đổ trong 1 giờ
Trong đó:
F: diện tích đổ bêtông, F =5*11 = 110(m2)
N: Năng xuất đổ bê tông có dung tích thùng 0.7m3
- Bê tông vận chuyển bằng xe mix có dung tích : 7m3
- Phễu đổ bê tông có thể tích : 0.7 m3
- Thời gian mỗi lần đổ : 1 phút
- Thời gian 1 xe đổ xong là : 20 phút
- Khối lượng bê tông đổ được trong 1 giờ là : N=3*7=21m3
=> H = 4.ho = 4*0,19= 0.76(m).
- Áp lực ngang của bê tông tươi được tính theo công thức:
Pmax= (q + .R).n
Trong đó:
+ q = 200 (daN/m2): áp lực xung kích do đổ bê tông.
+ = 2400 (daN/m3): trọng lượng riêng của bê tông.
+ R = 0,7 (m): bán kính tác dụng của đầm.
+ n = 1,3: hệ số vượt tải.
- Thép bản của ván khuôn được tính như bản kê bốn cạnh ngàm cứng (a=0,5m,
b=0,5m) và mômen uốn lớn nhất tại giữa nhịp được xác định theo công thức:
Mmax = α.p.b2
Trong đó:
+ α: là hệ số phụ thuộc vào tỷ số a/b. Có a/b = 0,5/0,5 = 1
=> tra bảng 2.1/62 sách thi công cầu bê tông cốt thép
Bảng 5.1: Bảng tra hệ số α
a/b 1,00 1,20 1,25
α 0,0513 0,0635 0,0665
Ta có: α = 0,0513
Mmax = 0,0513.1410.6.0,52 = 18.09 (daN.m)
- Mômen kháng uốn của 1m bề rộng tấm thép bản:
X
- Kiểm tra cường độ của thép bản:
M max
σ max = ≤R u
Wx
Trong đó :
+ Ru: là cường độ tính toán của thép khi chịu uốn, Ru = 2100(daN/cm2)
18.09∗10 2 2
σ max= =434 (daN /cm ) < Ru=2100 (daN /cm2)
4.16
=> Vậy điều kiện về cường độ của thép bản được thoả mãn.
- Kiểm tra độ võng của thép bản:
4
P qd . b . β l
3
≤[ f ]=
f= E. δ 250 (đối với mặt bên)
Trong đó: + β là hệ số phụ thuộc tỷ số a/b, có a/b = 0,5/0,5 = 1 tra bảng 6.1
=> β = 0,0138
+ b = 50cm = 0,5m
l 50
= =0,2cm
[f] = 250 250
Có: f = 0,059cm < [f] = 0,2cm.
Vậy điều kiện độ võng giữa nhịp của ván thép được đảm bảo.
- Tính duyệt khả năng chịu lực của thép sườn ngang:
- Các thép sườn ngang được xem như dầm liên tục kê trên các gối là các thép sườn
đứng.
- Thép sườn ngang chịu áp lực bêtông lớn nhất trên cả chiều dài thanh thép.Vì vậy
mômen uốn ở các tiết diện của nó (trên 1m bề rộng) được xác định theo công thức:
2
Mttmax = 0,1.Pqd .a
Trong đó:
a: Khoảng cách giữa các thép sườn đứng, a = 0,5m
Pqd: Áp lực của bêtông phân bố đều trên thép sườn ngang, Pqd= 1410.16 daN/m2
=> Mômen lớn nhất tại giữa nhịp:
Mttmax = 0.1*1410.16*0.52 =35.24(daN.m)
- Chọn thép sườn ngang là loại thép tấm 5x75 có:
F = 3,75cm2
1
.0,5 . 7,53
Jx = 12 = 17,58cm4
1
.0,5.7,52
Wx = 6 = 4,69cm3
- Kiểm tra điều kiện về cường độ:
M
σ max = max ≤Ru
+ Ru: là cường độ tính toán Wx
của thép khi chịu uốn: Ru =
2100(daN/cm2)
=>Vậy điều kiện cường độ của thép sườn ngang được thỏa mãn.
- Tính duyệt khả năng chịu lực của thép sườn đứng:
- Các thép sườn đứng được xem như dầm giản đơn kê trên hai gối là các thép sườn
ngang.
SV: Lê Sĩ Tình 94 Lớp 63DCCD07
Đồ án tốt nghiệp Khoa công trình
- Do ván khuôn thép số 1 có a=b=ltt vì vậy tính toán sườn đứng tương tự sườn ngang,
nên các sườn đứng cũng đảm bảo các điều kiện chịu lực .
- Tính duyệt khả năng chịu lực thanh chống:
- Các thanh chống được xem như các thanh chịu nén đúng tâm.
- Lực tác dụng vào thanh chống đước tính như sau. N =Pqd*F (daN):
Trong đó:
F: Diện tích chịu lực của thanh chống F=1*1=1(m2)
Pqd: Áp lực của bêtông phân bố đều trên thép sườn ngang, Pqd= 1809 daN/m2
=> Lực nén mà thanh chống phải chịu là :
Nmax = 1*1809=1809(daN)
- Chọn thanh chống bằng gỗ có kích thước 10x10:
F = 100 (cm2)
Rn= 115 (daN/cm2)
- Kiểm tra điều kiện về cường độ:
Trong đó:
F: diện tích đổ bêtông, F = 2*(1*1.5+0.52. π )= 6.53 m2
N: Năng xuất đổ bê tông có dung tích thùng 0.7m3
- Bê tông vận chuyển bằng xe mix có dung tích : 7 m3
- Phễu đổ bê tông có thể tích : 0.7 m3
- Thời gian 1 xe đổ xong là : 60 phút
- Khối lượng bê tông đổ được trong 1 giờ là : N=7m3
=> H = 4.ho = 4*1.07= 4.28(m).
Vậy chiều cao H= Htrụ=3.5 (m)
- Áp lực ngang của bê tông tươi được tính theo công thức:
Pmax= (q + .R).n
Trong đó:
SV: Lê Sĩ Tình 95 Lớp 63DCCD07
Đồ án tốt nghiệp Khoa công trình
+ q = 200 (daN/m2): áp lực xung kích do đổ bê tông.
+ = 2400 (daN/m3): trọng lượng riêng của bê tông.
+ R = 0,7 (m): bán kính tác dụng của đầm. + n = 1,3: hệ số vượt tải.
Pmax = 1,3.(200 + 2400.0,7) = 2444 (daN/m2).
Diện tích biểu đồ áp lực:
Fal = (q + Pmax).R.0,5 + Pmax.(H-R)
=(200+2444).0,7.0,5+2444.(0.35-0,7)= 7768.6 (daN/m)
Áp lực quy đổi trên cả chiều cao biểu đồ áp lực:
- Thép bản của ván khuôn được tính như bản kê bốn cạnh ngàm cứng (a=0,5m,
b=0,5m) và mômen uốn lớn nhất tại giữa nhịp được xác định theo công thức:
Mmax = α.p.b2
Trong đó:
+ α: là hệ số phụ thuộc vào tỷ số a/b. Có a/b = 0,5/0,5 = 1
=> tra bảng 6.1 Ta có: α = 0,0513
Mmax = 0,0513*2219,6*0,52 = 18.97 (daN.m)
- Mômen kháng uốn của 1m bề rộng tấm thép bản:
X
- Kiểm tra cường độ của thép bản:
M max
σ max = ≤R u
Wx
Trong đó :
+ Ru: là cường độ tính toán của thép khi chịu uốn, Ru = 2100(daN/cm2)
=> Vậy điều kiện về cường độ của thép bản được thoả mãn.
- Kiểm tra độ võng của thép bản:
4
P qd . b . β l
3
≤[ f ]=
f= E. δ 250 (đối với mặt bên)
Trong đó: + β là hệ số phụ thuộc tỷ số a/b, có a/b = 0,5/0,5 = 1 => β = 0,0138
+ b = 50cm = 0,5m
+ δ = 0,5cm là chiều dày của thép bản.
+ E là môđun đàn hồi của ván thép E = 2,1.106(daN/cm2)
l 50
= =0,2cm
[f] = 250 250
Có: f = 0,074cm < [f] = 0,2cm.
Vậy điều kiện độ võng giữa nhịp của ván thép được đảm bảo.
- Tính duyệt khả năng chịu lực của thép sườn ngang:
- Các thép sườn ngang được xem như dầm liên tục kê trên các gối là các thép sườn
đứng.
- Thép sườn ngang chịu áp lực bêtông lớn nhất trên cả chiều dài thanh thép.Vì vậy
mômen uốn ở các tiết diện của nó (trên 1m bề rộng) được xác định theo công thức:
2
Mttmax = 0,1.Pqd .a
Trong đó:
a: Khoảng cách giữa các thép sườn đứng, a = 0,5m
Pqd: Áp lực của bêtông phân bố đều trên thép sườn ngang, Pqd= 2219( daN/m2
=> Mômen lớn nhất tại giữa nhịp:
Mttmax = 0.1*2219*0.52 =55.47(daN.m)
- Chọn thép sườn ngang là loại thép tấm 5x75 có:
F = 3,75cm2
1
.0,5 . 7,53
Jx = 12 = 17,58cm4
1
.0,5.7,52
Wx = 6 = 4,69cm3
- Kiểm tra điều kiện về cường độ:
M max
σ max = ≤Ru
+ Ru: là cường độ tính toán Wx
của thép khi chịu uốn: Ru =
2100(daN/cm2)
Vậy điều kiện cường độ của thép sườn ngang được thỏa mãn.
- Tính duyệt khả năng chịu lực của thép sườn đứng:
- Các thép sườn đứng được xem như dầm giản đơn kê trên hai gối là các thép sườn
ngang.
Trong đó :
tc
+ qtc = q 1 +q2 = 35,18+ 2,5 = 37,68 (kN/m2): áp lực tiêu chuẩn lớn nhất của bê
tông tươi.
Xét cho 1m rộng ván thép =>qtc = 37,68 (kN/m)
+ β là hệ số phụ thuộc tỷ số a/b có : a/b=1 => β =0,0187
+ b = 60cm = 0,6m.
+ δ =0,5 cm là chiều dày của ván thép.
+ E là mô đun đàn hồi của ván thép; E = 2,1.106daN/cm2
l 57
[f] = 400 400 =0,1425 (cm)
có f = 0,074< [f] = 0,1425cm.
Vậy độ võng của ván thép được đảm bảo.
- Tính duyệt khả năng chịu lực của sườn đứng và sườn ngang:
Các sườn đứng và sường ngang của ván khuôn xà mũ có cấu tạo tường tự như ván khuôn
thân trụ, và điều kiện làm việc của cúng cũng như nhau. Vì vậy không cần phải kiểm toán lại.
=>Vậy điều kiện ổn định của thanh chống được đảm bảo.
- Với xi măng và sắt thép cần bảo quản trong kho kín.
- Diện tích kho xi măng : 376 m2 kích thước kho 6x25 (m)
-Sắt thép được chia làm 2 kho. Một kho tại vị trí đúc dầm. Một kho tại vị trí tập kết gần
mố trụ.
Ngoài ra cần bố trí thêm bãi tập kết máy móc và bãi gia công cốt thép mố trụ
T . V . K tg K tt
N=
L L
+ +t
thức sau : v1 v2
Trong đó :
T : số giờ làm việc trong 1 ca, T = 7h .
V : Dung tích thùng chứa của xe, V = 10 m3
Ktg : hệ số sử dụng thời gian, Ktg =0,85.
Ktt : hệ số sử dụng tải trọng, Ktt =1,2 .
L : cự li vận chuyển trung bình của ôtô
V1, V2: tốc độ xe chạy lúc có tải và không tải
V1=35 (Km/h), V2=40 (Km/h) .
t : thời gian xếp dỡ trong một chu kỳ, t =12 (phút) = 0,2 (h).
-Khi vâ ̣n chuyển đất á cát đến đắp, L = 2 Km
7 .10 . 0 , 85 .1,2
N= =232 , 46(m3 /ca)
2 2
+ +0,2
35 40
- Công tác san rải đất đắp.
+ Chọn máy ủi KOMATSU, mã hiệu D65A6, di chuyển bằng xích, điều khiển
thuỷ lực, với chiều dài và chiều cao lưỡi ủi là 3,97m và 1.05m.
+1.12
3600
MNTC: +0.62
C§ ®¸ y bÖ: -2.12 m
MÆT B»NG § ¶ O Vµ § ¦ ê NG C¤ NG Vô
200 00 7200
17000
5000
Khoa n tù hµnh
M¸ y Ðp run g
thñy lù c
C§ TK : +1.42 m
C§ TC:
TC +1.12 m
C§ ®¸ y bÖ: -2.12 m
è n g v¸ ch
110 0 10
C§ TK : -28.58 m
S¥ § å KHOAN Cä C TRô T1
1000
05 02 07 04
3000
01 06 03 08
1000
1000 3000 3000 3000 1000
CÈu tù hµnh
+1.42
+1.12
MNTC: +0.62
C§ ®¸ y cä c:-10.28
Cõ La s e n IV
L=12m
Trong đó :
q : dung tích gàu,q=0,65 (m3)
Kd: hệ số đầy gàu, Kd=1
Kt: hệ số tơi của đất, Kt=1,1
Ktg: hệ số sử dụng thời gian, Ktg=0,9
3600
nck
nck: số chu kỳ xúc trong 1 giờ, T ck
V 67
= ≈ 3(h)- Chọn máy bơm và phải dự trữ thêm 1 máy bơm để bơm nước từ
Q 24
ngoài vào trong hố móng đề phòng sự cố
- Vị trí đặt ống hút phải ở vị trí thấp nhất của hố móng và phải làm hố tụ nước.
+Trình tự thi công đào đất và hút nước hố móng
. Việc đào đất và hút nước được làm theo các bước sau:
bước 1: Dùng máy đào gầu nghịch kết hợp với máy đài gầu ngoạm đào đất
trong hố móng đến cao độ cách cao độ bê tông bịt đáy
bước 2: Tiếp tục hút nước trong hố móng đến khi hết nước và luôn đặt máy bơm
thường xuyên để hút nước ngầm.
M¸ y ®µo
+1.12
500
MNTC: +0.62
Cõ La s e n IV
L=12m
1 1 2
5000
m Æt c h Ýn h d iÖn v ¸ n k h u « n t h Ðp b Ö t r ô
1 1 1 1 1 2
11000
CÈu tù hµnh
Xe mix
M¸ y b¬m
P hÔu ®æ BT
+1.12 +1.12
500
MNTC: +0.62
1 1 2
-2.12
600 5000 600
5 5 3 5 5 3 5
4 4 2 4 4 2 4
Hình 6.9: Sơ đồ bố trí ván khuôn mặt chính diện và mặt bên thân trụ.
4000
200 3600 200 V¸ n l¸ t s µn dµy 5cm
CÈu tù hµnh
Xe mix I I
1750
5 Thanh chè ng V(75x75x8)
L=0.85m
3x900
+1.12
II II
4 MNTC: +0.62
550
-2.12
600 5000 600
mÆt c h Ýn h d iÖn v ¸ n k h u « n m Æt b ª n v ¸ n k h u « n
15200
600 14000 600 2100
1 1 1 1 1 1 1 7
2000
2000
6
Hình 6.11: Sơ đồ bố trí ván khuôn mặt chính diện và mặt bên xà mũ trụ
CÈu tù hµnh
Xe mix
900 900250
+1.12
2100
550 900
-2.12 5000
Định mức
St Đơ Khối Nhân
Tên Hạng mục Máy TC
t n vị lượng công
NC Máy
Máy khoan:
1 - Khoan cọc M 272,0 1,85 503.2 34
0,125
2 - Cốt thép tấn
Máy
Máy hàn:2,37;
3 D<=18 tấn 2,89 12,3 35.5 hàn:6.84; Máy
máy cắt:0,32
cắt:1.0
Máy
Máy hàn:2,62;
4 D>18 tấn 17.17 10,8 185 hàn:71,94;
máy cắt:0,16
Máy cắt:4,39
- Bê tông: Vận
chuyển 3km
5 m3 220.88 Ôtô: 2,85
bằng ôtô tự đổ
15T
6 + Thi công trụ
- Đóng cọc ván máy đóng:
7 M 1200,0 9,54 28,6 9,54
thép 3,18
1.291, Máy xúc
8 - Đào hố móng m3 4,75 61,3 4,08
05 Komasu:0,316
9 - Đập đầu cọc m3 6,28 0,72 6,33
Máy trộn Máy
- Bê tông lót
10 m3 16,06 1,03 250L:0,09;đầ 16,5 trộn:1,445;Đầ
móng
m bàn:0,089 m bàn:1,43
11 - Cốt thép trụ tấn
Máy
Máy hàn:1,6;
1 hàn:26,89;
D<=18 tấn 4.294 11,7 Cắt uốn:0,32; 196,9
2 Máy cắt:5,37;
Cẩu:0,09
Cẩu:1,51
Máy hàn:1,73; Máy
1
D>18 tấn 19.486 9,75 Cắt uốn:0,16; 181,5 hàn:32,2; Máy
3
Cẩu:0,08 cắt:2,97;
SV: Lê Sĩ Tình 120 Lớp
63DCCD07
Đồ án tốt nghiệp Khoa công trình
Định mức
St Đơ Khối Nhân
Tên Hạng mục Máy TC
t n vị lượng công
NC Máy
Cẩu:1,48
Máy
Máy hàn:4,5;
hàn:30,03;
máy Cắt
14 - Ván khuôn trụ m2 213.43 33,5 223,5 Máy
thép:2,5;
cắt:16,68;Cẩu:
Cẩu:0,8
5,33
Máy đầm Máy
3
15 - Bê tông mố m 183.88 2,91 dùi:0,089; 16,7 đầm:0,51;
Ôtô: 2,85 Oto:16,38
6.3.1.2. Bố trí nhân lực, vật tư, máy móc, thiết bị thi công
a. Bố trí nhân lực
Căn cứ vào khối lượng công việc trong bản vẽ TKKT bố trí nhân lực thi công các
công trình cầu là: đẻ đảm bảo tiến độ chung cả tuyến đội thi công chia làm 3 tổ và có sự
luân chuyển thiết bị , nhân lực giữa các tổ và giữa các đội.Bố trí mỗi tổ 15 công nhân và
có sự điều phối giữa các cầu,ngoài ra thuê lao động phổ thông tại địa phương
Ngoài ra bố trí bộ phận bảo vệ vật tư thiết bị và bộ phận đảm bảo an toàn giao
thông trên công trường
b. Bố trí máy móc thiết bị
- Do tính chất công tac thi công khối lượng công việc lớn và tương đối phức tạp
thời gian thi công ngắn
-Để đảm bảo chất lượng công trình nhà thầu sử dụng công nhân có tay nghề,kết hợp
với máy móc được huy động gồm:
- Thi công làm lán trại mặt bằng công trường:
+ San 110cv: 1 Máy
- Đắp đất bằng máy:
+ Máy xúc bánh lốp 0,7m3: 1 Máy
+ San 110cv: 1 Máy
+ Lu rung 16T: 01 Máy
+ Ô tô vận chuyển: 1 cái
- Thi công cọc khoan nhồi:
+ Máy khoan DE5500: 1 Máy
+ Máy bơm:1 Máy
+ Máy trôn vữa:1 cái
+ Máy cẩu Kobelko-7045: 01 cái
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
2.231.625,4 8.926.502
b.) Nhân công
N.0012 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 9,54 38,16 233.923 8.926.501,7
5.992.799,5 23.971.198
c.) Máy thi công
M.0101 Máy đóng cọc 1,8T ca 3,18 12,72 1.829.639 23.273.008,1
257.191 7.201.347
c.) Máy thi công
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
M.0058 Cần trục bánh xích 25T ca 0,066 1,848 2.597.376 4.799.950,8
477.136,4 22.902.549
c.) Máy thi công
M.0189 Máy khoan TRC-15 ca 0,028 1,344 13.388.884 17.994.660,1
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
M.0059 Cần trục bánh xích 28T (30T) ca 0,028 1,344 2.840.239 3.817.281,2
52.027,1 1.966.624
c.) Máy thi công
M.0251 Máy trộn dung dịch ca 0,05 1,89 243.668 460.532,5
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại
6 AF.67110 chỗ, cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường tấn 1,259 26.079.289
barrette, đường kính <=18 mm
16.645.183,8 20.956.286
a.) Vật liệu
A.2935 Thép tròn D<=18mm kg 1.020 1.284,18 15.718 20.184.741,2
1.191.794,1 1.500.542
c.) Máy thi công
M.0159 Máy hàn điện 23kW ca 2,37 2,9838 328.420 979.939,6
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0,32 0,4029 236.812 95.411,6
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
N.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 1,1 34,848 216.523 7.545.393,5
498.619,1 15.796.129
c.) Máy thi công
0,079 2,5027
M.0058 Cần trục bánh xích 25T 2.597.376 6.500.452,9
a
0,079
M.0331 Xe bơm BT, tự hành 50m3/h ca 2,5027 3.590.501 8.985.946,9
Đào móng công trình, chiều rộng móng <=10 m
8 AB.25211 100m3 2,718 3.052.066
bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp I,
N.0007 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I công 1,85 5,0283 199,123 1.001.250
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại
9 AF.65120 chỗ, cốt thép móng trụ cầu, đường kính <=18 Tấn 3,324 66,364,552
mm
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
N.0012 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 11,72 38,9573 233.923 9.113.008,5
M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0,32 1,0637 236.812 251.896,9
M.0057 Cần trục bánh xích 16T ca 0,09 0,2992 2.198.107 657.673,6
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
378.915,3 12.125.288
b.) Nhân công
N.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 1,75 56 216.523 12.125.288
232.944 7.454.208
c.) Máy thi công
M.0114 Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,05 1,6 3.590.501 5.744.801,6
11 AF.87211 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trụ cầu 100m2 4.8 63.998.977
1.639.648,3 7.870.312
a.) Vật liệu
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
A.2922 Thép tấm kg 56 268,8 16.484 4.430.899,2
7.836.420,5 37.614.818
b.) Nhân công
N.0012 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 33,5 160,8 233.923 37.614.818,4
m3 62
12 AF.33114 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại 113.764.119
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
224.949 13.946.837
c.) Máy thi công
M.0058 Cần trục bánh xích 25T ca 0,033 2,046 2.597.376 5.314.231,3
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,085 5,27 230.940 1.217.053,8
13 AF.65120 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tôngtại tấn 13,17
chỗ, cốt thép móng, thân trụ, mũ trụ 262.942.199
cầu trên cạn, đường kính <=18 mm
15.718 211.146.181,2
a.) Vật liệu
A.2935 Thép tròn D<=18mm kg 1.020 13.433,4 15.718 211.146.181,2
2.741.577,6 36.106.577
b.) Nhân công
N.0012 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 11,72 154,3524 233.923 36.106.576,5
M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0,32 4,2144 236.812 998.020,5
M.0057 Cần trục bánh xích 16T ca 0,09 1,1853 2.198.107 2.605.416,2
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
14 AF.84311 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn 100m2 1,394
bằng ván ép công nghiệp không khung xương,
12.737.689
xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống, ván
khuôn xà, dầm, giằng, cao <=16 m
3.782.070,5 5.272.206
a.) Vật liệu
5.267.946 7.343.521
b.) Nhân công
N.0012 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 22,52 31,3929 233.923 7.343.521,3
87.490,6 121.962
c.) Máy thi công
M.0328 Vận thăng 0,8T ca 0,25 0,3485 343.100 119.570,4
15 AF.33214 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại m3 86,95
hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm 198.563.332
bê tông trụ cầu mác 250
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
1.167.369,2 101.502.739
a.) Vật liệu
A.3172 Xi măng PCB30 kg 442,54 38.478,853 1.045 40.210.401,4
677.717 58.927.492
b.) Nhân công
N.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 3,13 272,1535 216.523 58.927.492,3
438.559,9 38.133.101
c.) Máy thi công
M.0058 Cần trục bánh xích 25T ca 0,067 5,8257 2.597.376 15.131.533,4
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
16 AF.65120 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tấn 0,799
15.952.213
16.424.580 13.123.239
a.) Vật liệu
N.0012 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 11,72 9,3643 233,925 2,190,525,1
M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0,32 0,2557 236,812 60,552,8
M.0057 Cần trục bánh xích 16T ca 0,09 0,0729 3.298.207 158.043.9
17 AF.84311 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn 100m2 4,4 40.205.031
bằng ván ép công nghiệp không khung xương,
xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống, ván
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
36.019,7 792.433,4
Z999 Vật liệu khác % 5 22
87.490,6 384.959
c.) Máy thi công
M.0328 Vận thăng 0,8T ca 0,25 1 343.100 377.410
m3 7,63 17.424.171
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại
18 AF.33214 hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm
bê tông trụ cầu mác 250
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá Thành tiền
1.167.369,2 8.907.029
a.) Vật liệu
A.3172 Xi măng PCB30 kg 442 3.376 1.045 3.528.526,3
677.717 5.170.981
b.) Nhân công
N.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 3,13 23,8819 216.523 5.170.980,6
M.0058 Cần trục bánh xích 25T ca 0,067 0,5112 2.597.376 1.327.778,6
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thành tiền
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thành tiền
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+C) x 5,5% 75.081.063,7
V Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm Gxdnt Gxdcpt x 1% 15.842.104,4
VI TỔNG CỘNG Gxd Gxdcpt + Gxdnt 1.600.052.549
Bằng chữ : Một tỷ sáu trăm triệu không trăm năm mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi chín đồng chẵn./.