Professional Documents
Culture Documents
Legiathanh
Legiathanh
LÊ GIA THANH
MSSV: 20001641
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
1
Thành phố Hồ Chí Minh - 11.2023
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
---------------
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Nhà công nghiệp một tầng bằng bê tông cốt thép lắp ghép có mặt bằng như Hình
1, bước cột a = 6 m, chiều dài nhà 90 m, nhà có ba nhịp với cùng cao trình ray R,
nhịp cầu trục Lk1 và Lk2 với sức trục tương ứng là Q1 và Q2, mỗi nhịp có hai
cầu trục chạy điện.
- 01 Bản vẽ A1.
(Ghi chú: Sản phẩm được trình bày theo định dạng do Khoa quy định)
3
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy giáo TS. Nguyễn Văn
Nam – giảng viên môn “Kết cấu bê tông cốt thép” trong Khoa Kỹ thuật Xây
dựng vì đã dành nhiều thời gian và tận tình hướng dẫn, truyền đạt những kiến
thức bổ ích và kỹ năng cần thiết để em có thể hoàn thành được đồ án môn
học này, cũng như những điều cần có cho một người kĩ sư tương lai.
Tình hình dịch Covid diễn biến phức tạp, do đó nhiều vấn đề trong học
tập bị hạn chế, hơn nữa kiến thức của em vẫn còn nhiều thiếu sót. Vì vậy,
không thể tránh khỏi những sai sót trong đồ án của môn học, em rất mong
nhận được những ý kiến, nhận xét và đóng góp quý báu của thầy để em có
thể hoàn thiện hơn trong lĩnh vực này.
Thời gian học tập cơ bản cũng đã sắp kết thúc, em xin gửi lời tri ân sâu
sắc nhất đến Thầy giáo TS. Nguyễn Văn Nam! Chúc thầy và gia đình có
thật nhiều sức khỏe và thật nhiều hạnh phúc!
4
MỤC LỤC
6
DANH MỤC HÌNH VẼ
7
DANH MỤC BẢNG BIỂU
8
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
11
1. KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG
Lk1= 16,5m
Lk2= 19,5 m
Q2= 30/5 kN
Bước cột a= 6 m
12
d < 12 Ra = 175 Mpa
Tải trọng
Tải trọng Hệ số
STT Các lớp mái TT
TC daN/m2 vượt tải
daN/m2
Hai lớp gách lá nem kể cả
vữa,dày 5cm
1 90 1,3 117
𝛾 =18 kN/m3
0,05.1800
Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt
dày 12 cm
2 144 1,3 187,2
𝛾 =12 kN/m3
0,12.1200
Lớp bê tông chống
3 100 1,1 110
thấm,dày 4 cm
Panen 6 1,5 trọng lượng
4 một tấm kể cả bê tông chèn 189 1,1 208
khe 1,7 ,cao 30 cm
Tổng cộng 523 622,2
13
Tổng chiều dày các lớp mái: t = 50 + 120 + 40 + 300 = 510mm
1.2 Chọn dầm cầu trục
- Nhịp biên:
G= 8,5 tấn = 85 kN
- Nhịp giữa:
G= 12 tấn = 120 kN
14
D = R + Hct + a1 = 7800 + 2750 + 150 = 10700 mm
- Cao trình đỉnh mái hai nhịp biên
M = D + h + t = 10700 + 1850 + 510 = 13060 mm
- Cao trình đỉnh mái nhịp giữa
M = D + h + hcm + t = 10700 + 1850 + 4000 + 510 = 17060 mm
- Chiều cao tiết diện cột dưới chọn hd = 600 mm , thỏa mãn điều kiện:
- Kích thước vai cột sơ bộ chọn thống nhất hv = 600 mm, khoảng cách
từ trục định vị đến mép vai là 1000 mm, góc nghiêng 45
15
Hình 1.1 Xác định kích thước khung ngang
- Tĩnh tải do trọng lượng bản thân dầm mái lấy theo bảng tra: nhịp
18m là 77 kN, nhịp 21m la 95 kN , hệ số vượt tải là n = 1,1
G1 = G x n = 1,1 x 77 = 84,7 kN
G2 = G x n = 1,1 x 95 = 104 kN
- Trọng lượng khung cửa mái rộng 12m, cao 4m lấy 28kN, n = 1,1
G2 = 28 x 1,1 = 30,8 kN
- Trọng lượng kính và khung cửa kính lấy 500 daN/m, n = 1,2
16
gk = 500 x 1,2 = 600 daN/m
Gd= (0,4 x 0,6 x 7,15 + 0,4 x ( 0,6 +1 )/2 x 0,4) x 25 x 1,1 = 50,71 kN
Gd= (0,4 x 0,8 x 7,15 +2* 0,4 x ( 0,6 +0,4+0,8 )/2 x 0,6) x 25 x 1,1 = 74,8
kN
17
2.5 Hoạt tải cầu trục
2.5.1 Hoạt tải đứng do cầu trục
Áp lực thẳng đứng lớn nhất do hai cầu trục đứng cạnh nhau truyền lên
vai cột Dmax xác định theo hướng ảnh hưởng
𝑐
Dmax = n . 𝑃𝑚𝑎𝑥 . Ʃyi
𝑐
Các tung độ y1 của đường ảnh hưởng ứng với vị trí các lực tập trung 𝑃𝑚𝑎𝑥
xác định theo tam giác đồng dạng
• Nhịp biên
6 − 4,4 4 6 −(6,3− 4,4) 41
y1 = 1 ; y 2 = = ; y3 = = ; y4 = 0
6 15 6 60
4 41
Dmax = 1,1 . 195 . (1+ + + 0) = 418,2 kN
15 60
• Nhịp giữa
6 − 5,1 3 6 −(6,3− 5,1) 4
• y1 = 1 ; y2 = = ; y3 = = ; y4 = 0
6 20 6 5
3 4
Dmax = 1,1 . 300 . (1+ + + 0) = 643,5 kN
20 5
• Nhịp giữa
𝑇2𝑐 = (Q + G)/40 = (300 + 120)/40 = 10,5 kN
3 4
Tmax = n . 𝑇2𝑐 . Ʃyi = 1,1 x 10,5 x (1+ + + 0) = 22,5 kN
20 5
19
Hình 2.2. Sơ đồ xác định hệ số khí động
+ Gió đẩy:
S1 = Wk ∗ ∑(ci . hi )
= 6,55 ∗ (0,7 ∗ 0,8 + 0,6 ∗ 0,9 + 0,5 ∗ 0,45 + 0,7 ∗ 4
+ 0,375 ∗ 0,6) = 23,35 (kN);
+ Gió hút:
S2 = Wk ∗ ∑(ci . hi )
= 6,55 ∗ (0,375 ∗ 0,6 + 0,3 ∗ 4 + 0,5 ∗ 0,45 + 0,6 ∗ 0,9
+ 0,3 ∗ 0,8)
= 16,12 (kN) .
20
3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Nhà ba nhịp có mái cứng cao trình bằng nhau khi tính với tải trọng đứng
và lực hãm của cầu trục được phép bỏ qua chuyển vị ngang ở đỉnh cột,
tính với các cột độc lập. Khi tính với tải trọng gió phải kể đến chuyển vị
ngang ở đỉnh cột
- Cột trục B
- Tiết diện phần cột trên b = 40 cm ; ht = 60 cm
Tiết diện phần cột dưới b = 40 cm ; hd = 80 cm
- Moomen quán tính
It = 40 x 603 /12 = 720000 cm4
Id = 40 x 803/12 = 1706666 cm4
- Các thông số t = Ht/H = 4,05/11,2 = 0,361
𝐼𝑑 1706666
k = t3 ( − 1 ) = 0,3613 ( − 1 ) = 0,065
𝐼𝑡 720000
21
Quy định chiều dương của nội lực theo hình
22
Hình 3.2. Biểu đồ momen ở cột trục A do tĩnh tải mái
b) Cột trục B
Gm = Gm1 + Gm2 = 378,28 + 522,46 = 90,07 kN
- Mômen M = 378,28 x (-0,15) + 522,46 x 0,15 = 21,6 kNm
3𝑀 ( 1+𝑘/𝑡)
- Phản lực đầu cột R =
2𝐻 ( 1+𝑘 )
3 𝑥 21,6 ( 1+0,118/0,361)
= = 3,2 kN
2 𝑥 11,2 ( 1+0,118 )
23
3.3 Nội lực do tĩnh tải dầm cầu trục
a) Cột trục A
- Sơ đồ tính với tĩnh tải dầm cầu trục Gd
- Lực Gd gây ra moomen đối với trục cột dưới, đặt tại vai cột
M = Gd x ed
ed = λ – 0,5 hd = 0,75 – 0,5 x 0,6 = 0,45 m
M = 56,1 x 0,35 = 25,245
- Phản lực đầu cột
3𝑀 ( 1−𝑡 2 ) 3 𝑥 25,245 ( 1− 0,3612 )
R= = = 2,643 kN
2𝐻 ( 1+𝑘 ) 2 𝑥 11,2 ( 1+0,118 )
Hình 3.4. Biểu đồ momen ở cột trục A do tĩnh tải dầm cầu trục
b) Cột trục B
- Do tải trọng đặt đối xứng qua trục nên
MⅠ = MⅡ = MⅢ = MⅣ = 0 kN ; Q = 0 kN
NⅠ = NⅡ = 0 ; NⅢ = NⅣ = 56,1 + 56,1 = 112,2 kN
3.4 Tổng nội lực do tĩnh tải
24
Hình 3.5. Biểu đồ momen và lực dọc ở cột trục A,B do tĩnh tải
3.5 Nội lực do hoạt tải mái
- Trục A: Sơ đồ tính giống như tính với Gm1, nội lực xác định bằng
cách nhân nội lực do Gm1 với tỉ số Pm/Gm = 2,106/37,828 = 0,06
MⅠ = -18,914 x 0,06 = -1,1 kNm
MⅡ = 9,2173 x 0,06 = 0,5 kNm
MⅢ = -28,6107 x 0,06 = -1,6 kNm
MⅣ = 21,05 x 0,06 = 1,2 kNm
N = 21,1 kN ; Q = 6,946 x 0,06 = 0,4 kN
- Trục B: Tính riêng trường hợp hoạt tải đặt bên phải, bên trái
- Trường hợp đặt bên phải
Mômen do Pm2 gây ra tại đỉnh cột
M = Pm2 x et = 24,52 x 0,15 = 3,678 kNm
- Mômen và lực cắt trong cột do mômen này gây ra được xác định
bằng cách nhân mômen do tĩnh tải Gm gây ra với tỷ số
𝑀𝑃 0,3678
= = 0,17
𝑀𝐺 2,16
MⅠ = 3,678 kNm
MⅡ = 9,486 x 0,17 = 1,5 kNm
MⅢ = MⅡ = 9,486 x 0,17 = 1,5 kNm
MⅣ = -14,3* 0,17= - 2,4 kNm
N = 24,52 kN ; QⅣ = -3,2 x 0,17 = - 0,5 kN
- Trường hợp đặt bên trái
25
Mômen do Pm1 gây ra
M = -Pm1 x et = -21,06 x 0,15 = -3,16kNm
𝑀𝑃 0,316
= = 0,14
𝑀𝐺 2,16
MⅠ = -3,16 kNm
MⅡ = MⅢ = -9,486 x 0,14 = -1,2 kNm
MⅣ = 14,3x 0,14 = 2,09 kNm
N = 21,06 kN ; QⅣ = 3,2x 0,14 = 0,47 kN
Hình 3.6. Biểu đồ momen ở cột trục A,B do hoạt tải mái
3.6 Nội lực do hoạt tải đứng của cầu trục
a) Cột trục A
- Sơ đồ tính giống như khi tính với tĩnh tải dầm cầu trục Gd, nội lực
được xác định bằng cách nhân nội lực do Gd gây ra với tỷ số
Dmax/Gd = 418,2 /56,1= 7,45
MⅠ = 0 kNm
MⅡ = - 10,07 x 7,45 = - 79,8 kNm
MⅢ = 14,54x 7,45 = 108,4 kNm
MⅣ = -4,35 x 7,45 = - 32,4 kNm
NⅠ = NⅡ = 0 ; NⅢ = NⅣ = 418,2 kN
Q = -2,64 x 7,45 = - 19,7 kN
b) Cột trục B
26
Tính riêng cho từng trường hợp do cầu trục bên phải và bên trái
- Trường hợp nội lực gây ra do cầu trục phía bên phải:
Dmax = 643,5 kN
Mmax = Dmax x ed = 643,5 x 0,75 = 482,625 kNm
3𝑀 ( 1−𝑡 2 ) 3 𝑥 482,625 ( 1− 0,3612 )
R= = = 52,75 kN
2𝐻 ( 1+𝑘 ) 2 𝑥 11,2 ( 1+0,065 )
MⅠ = 0 kNm
MⅡ = - 52,75 x 4,05 = - 213,7 kNm
MⅢ = - 52,75 x 4,05 + 482,625 = 269 kNm
MⅣ = - 52,75 x 11,2 + 482,625 = -108,2 kNm
NⅠ = NⅡ = 0 ; NⅢ = NⅣ = 643,5 kN
Q = - 52,75 kN
- Trường hợp nội lực do cầu trục bên trái gây ra: các giá trí mômen và
lực cắt ở trên có dấu ngược lại, và nhân thêm hệ số:
𝑀2 ′
𝐷𝑚𝑎𝑥 418,275
= = =0,65
𝑀1 𝐷𝑚𝑎𝑥 643,5
MⅠ = 0 kNm
MⅡ = 213,7 x 0,65 = 138,905 kNm
MⅢ = -269 x 0,65 = - 174,85 kNm
MⅣ = 108,2 x 0,65 = 70,33 kNm
NⅠ = NⅡ = 0 ; NⅢ = NⅣ = 418,275 kN
Q = 34,3 kN
Hình 3.7. Biểu đồ momen ở cột trục A,B do hoạt tải đứng dầm cầu
trục
27
3.7 Nội lực do lực hãm ngang
- Lực Tmax đặt cách đỉnh cột một đoạn: y = 3,05 m có
𝑦 3,05
= = 0,75
H𝑡 4,05
- Với y xấp xỉ 0,7 Ht có thể dùng công thức lập sẵn để tính phản lực:
𝑇𝑚𝑎𝑥 ( 1−𝑡)
R=
1+𝑘
MⅠ = 0
My = 8,77 x 3,05 = 26,76 kNm
MⅡ = MⅢ = 8,77 x 4,05 – 15,28 x 1 = 20,3kNm
MⅣ = 8,77 x 11,2 – 15,28 x (11,2-3.05) = - 26,3 kNm
Q = 8,73 – 15,28 = - 6,55 kN
b) Trục B:
- Ta xét hai trường hợp cột B chịu tác dụng do lực hãm của cầu trục
bên phải và cầu trục bên trái
- Trường hợp lực hãm do cầu trục bên phải Tmax = 22,5 kN
𝑇𝑚𝑎𝑥 ( 1−𝑡) 22,5 ( 1−0,361)
R= = = 13,5 kN
1+𝑘 1+0,065
MⅠ = 0
My = 13,5 x 3,05 = 41,17 kNm
MⅡ = MⅢ = 13,5 x 4,05 – 22,5 x 1 = 32,2 kNm
MⅣ = 13,5 x 11,2 – 22,5 x 7,15 = - 32,4 kNm
Q = 13,5 – 22,5 = -9,02 kN
- Trường hợp lực hãm do cầu trục bên trái Tmax = 15,28 kN ta lấy giá trị
mômen, lực cắt Tmax ở bên trái, đổi dấu và nhân thêm hệ số: 15,28/22,5
= 0,678
28
Hình 3.8. Biểu đồ momen ở cột trục A,B do lực hãm ngang của cầu
trục
3.8 Nội lực do tải trọng gió gây ra
- Trục A
Áp lực gió đẩy Pđ = 4,67 kN/m , áp lực gió hút Ph = 2,06 kN/m
S1 = 34,08 kN S2 = 23,53 kN
3 𝑃𝑑 𝐻( 1+𝑘𝑡) 3 𝑥 4,67𝑥 11,2( 1+0,112 𝑥 0,361)
R1 = = = 18,36 kN
8(1+𝑘) 8(1+0,112)
r = r1 + r2 + r3 + r4
= 0,001382 + 0,0034 + 0,0034 + 0,001382 = 0,009609E
∆ = -R/r = -7/0,009609E = -874/E
Phản lực tại các đỉnh cột trong hệ
RA = R1 + r1. ∆ = 18,36 – 0,001382x 8740 = 6,26 kN
RD = R4 + r4. ∆ = 7,73 – 0,001382 x 8740 = -4 kN
RB = RC = r2. ∆ = 0,0034 x (-8740) = -29,9 kN
Nội lực tại các tiết diện
29
- Trục A:
MⅠ = 0
MⅡ = MⅢ = 0,5 x Pđ x 4,052 – RA x 4,05
= 0,5 x 4,67 x 4,052 – 6,26 x 4,05 = 12,94 kNm
MⅣ = 0,5 x 4,67 x 11,22 – 6,26 x 11,2 = 222,87 kNm
QⅣ = 4,58 x 11,2 – 4 = 46,06 kN
- Trục D:
MⅠ = 0
MⅡ = MⅢ = 0,5 x Ph x 4,052 – RD x 4,05
= 0,5 x 2,06 x 4,052 –(-4) x 4,05 = 33,09 kNm
MⅣ = 0,5 x 2,06 x 11,22 – -4 x 11,2= 174 kNm
QⅣ = 2,06 x 11,2 – -4 = 27 kN
- Trục B,C:
MⅠ = 0
MⅡ = MⅢ = 29,9 x 4,05 = 121,25 kN
MⅣ = 29,9 x 11,2 = 335,2 kN
QⅣ = 29,9 kN
Hình 3.9. Biểu đồ momen ở các cột trục do tải gió theo hướng từ trái sang
phải
Trường hợp gió thổi từ phải sang trái thì biểu đồ nội lực đổi ngược lại.
30
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC
31
4. TÍNH CỘT
- Chọn vật liệu
Bê tông B20
Rb = 11,5 MPa
Eb = 27,5 x 103
Với cặp 1:
Lo 10125
λ= = = 87,9 → thỏa điều kiện độ mảnh
0,288 x b 0,288 x 400
32
- Độ lệch tâm tĩnh học:
𝑀 11,9
e1 = = = 2,86 cm
𝑁 415
e0 = e1 + ea = 28,6 + 13,33 = 42 mm
- Giả thiết
- Hàm lượng cốt thép: 𝜇𝑔𝑡 = 0,01
- Các giá trị: agt = 0,04 m , a’gt = 0,04 m
- Tính các giá trị:
h0 = h – agt = 0,4 – 0,04 = 0,36 m
za = h0 – a’gt = 0,36 – 0,04 = 0,32 m
𝑏 𝑥 ℎ3 400 𝑥 4003
Ib = = = 2,13 mm4
12 12
Ks = 0,7
𝑀𝐿
𝜑L = 1 + ≈1
𝑀𝐿1
𝑒0 42
0,15 < 𝛿𝑒 = = = 0,15 < 1,5
ℎ 400
Không thỏa
Với cặp 2:
M = -119,64 kNm; N = 396,05 kN
33
- Kiểm tra độ mảnh λ < [𝜆]𝑢 = 120
Lo 10125
λ= = = 87,9 → thỏa điều kiện độ mảnh
0,288 x b 0,288 x 400
𝑀𝑙 (−0,15)
𝜑𝑙 = 1 + =1+ = 1,001
𝑀 119,64
0,15 0,15
kb = = = 0,13
𝜑𝑙 (0,3+ 𝛿𝑒 ) 1,001(0,3+ 0,78)
D = kbEbI + 0,7EsIs
= 1,323.1013 Nmm2
34
π2 D π2 x 1,323.1013
Ncr = = = 127290
L2o 101252
- Hệ số uốn dọc:
1 1
𝜂= N = 396,05 x 1000 = 1,45
1− N 1− 127290
cr
- Giả thiết bài toán theo trường hợp nén lệch tâm lớn chọn
𝑁𝑒 − 𝑅𝑏 𝑏𝑥(ℎ𝑜 −0,5𝑥)
A′s =
𝑅𝑠𝑐 (ℎ𝑜 − 𝑎′ )
396,05 𝑥 1000 𝑥 617,5− 11,5 𝑥 400 𝑥 150(360−0,5 𝑥 150)
= = 577,6 mm2
260(360− 40)
𝑅𝑏 𝑏𝑥 + 𝑅𝑠𝑐 𝑥 𝐴′𝑠 − 𝑁
As =
𝑅𝑠
Với cặp 3:
35
- Độ lệch tâm tĩnh học:
𝑀 115,8
e1 = = = 0,2776 m = 277,6 mm
𝑁 417,11
𝑀𝑙 (−1,5)
𝜑𝑙 = 1 + =1+ = 1,001
𝑀 115,8
0,15 0,15
kb = = = 1,4
𝜑𝑙 (0,3+ 𝛿𝑒 ) 1,001∗(0,3+ 0,72)
D = kbEbI + 0,7EsIs
= 1,37.1013 Nmm2
𝜋2 𝐷 𝜋 2 𝑥 1,37.1013
Ncr = = = 131908
𝐿2𝑜 101252
- Hệ số uốn dọc:
36
1 1
𝜂= 𝑁 = 417,11 𝑥 1000 = 1,46
1− 𝑁 1− 131908
𝑐𝑟
- Giả thiết bài toán theo trường hợp nén lệch tâm lớn chọn
𝑁𝑒 − 𝑅𝑏 𝑏𝑥(ℎ𝑜 −0,5𝑥)
A′s =
𝑅𝑠𝑐 (ℎ𝑜 − 𝑎′ )
= 484 mm2
𝑅𝑏 𝑏𝑥 + 𝑅𝑠𝑐 𝑥 𝐴′𝑠 − 𝑁
As =
𝑅𝑠
Bảng 4.2. Bảng tổng hợp diện tích cốt thép cột trên trục A
Chọn cốt thép Chọn cốt thép
𝐀′𝐬 𝐀𝐬
𝐀′𝐬,𝐜𝐡 𝐀𝐬,𝐜𝐡ọ𝐧
(mm2) Chọn (mm2) Chọn
(mm2) (mm2)
M = 11,9 (kNm)
- - - - - -
N = 415(kN)
M = -119,64(kNm) 482 2∅20 628 1613 3∅28 1847
37
N = 396,05 (kN
M = -115,8 (kNm)
484 2∅20 628 1534 3∅28 1847
N = 417,11 (kN
Ta chọn diện tích cốt thép được tính toán bởi giá trị nội lực của cặp thứ
2:
38
4.1.2 Phần cột dưới
4.1.2.1 Cốt dọc
Ta tính toán cốt thép trong cột theo trường hợp đối xứng.
Từ bảng tổ hợp nội lực, ta chọn ba cặp nội lực nguy hiểm nhất:
Bảng 4.3. Các cặp nội lực để tính cốt thép phần cột dưới trục A
Ký hiệu cặp nội lực M (kNm) N (kN)
1 240,5 521,8
2 -207,3 858,4
3 213,1 879,4
- Giá trị momen cùng chiều dương và lực dọc tương ứng ở cặp lực thứ
1 lớn hơn so với cặp lực thứ 3, do đó ta dùng hai cặp lực thứ 1 và thứ
2 để tính toán cốt thép.
- Chiều cao cột Hd = L = 7,15 (m)
- Chiều cao tính toán của cột: L0 = 1,5. L = 1,5. 7,15 = 10,725 (m)
- Tiết diện cột: b = 0,4m; h = 0,6m
- Bê tông B20 có: Rb = 11500 kN/m2; Eb = 27,5. 106 kN/m2
- Cốt thép loại CB300 – V có: Rs = Rsc = 260000 (kN/m2); Es = 200.
106 (kN/m2)
- Hệ số: εR = 0,583
- Độ mảnh:
L0 L0 10,725
λ= = = = 93 < [λ] = 120
i 0,288. b 0,288. 0,4
→ Kích thước mặt cắt ngang của cột thỏa mãn điều kiện về độ mảnh.
a) Cặp lực thứ 1
Giá trị nội lực của cặp lực thứ 1: M = 240,5 (kNm); N = 521,8 (kN).
- Độ lệch tâm tĩnh học:
M 240,5
e1 = = = 0,46 (m)
N 521,8
39
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
L h 7150 600
ea = max ( ; ; 10mm) = max ( ; ; 10mm)
600 30 600 30
= 0,02 (m)
- Độ lệch tâm ban đầu:
e0 = e1 + ea = 0,46 + 0,02 = 0,48 (m)
Giả thiết trước:
- Hàm lượng cốt thép: μt,gt = 0,01 (= 1%)
- Các giá trị: agt = 0,04 (m), a’gt = 0,04 (m)
Tính các giá trị:
h0 = h − agt = 0,6 − 0,04 = 0,56 (m)
za = h0 − a′gt = 0,56 − 0,04 = 0,52 (m)
2 2
h 0,6
Is = μt. b. h0 . ( − a) = 0,01. 0,4. 0,56. ( − 0,04)
2 2
= 15,14. 10−5 (m4 )
b. h3 0,4. 0,63
Ib = = = 0,0072 (m4 )
12 12
K s = 0,7
ML
φL = 1 + ≈1
ML1
e0 0,46
0,15 ≤ δe = = = 0,8 ≤ 1,5
h 0,6
0,15 0,15
kb = = = 0,127
φL . (0,3 + δe ) 1. (0,3 + 0,8)
- Độ cứng của cột:
D = kb . Eb . Ib + ks . Es . Is
= 0,127. 27,5. 106 . 0,0072 + 0,7. 200. 106 . 15,14. 10−5
= 4642150 (kNm2 )
- Lực dọc giới hạn quy ước:
π2 D π2 . 464215
Ncr = = = 397909 (kN)
Lo 2 10,7252
40
- Hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1,15
N 521,8
1− 1−
Ncr 397909
- Tính toán các khoảng cách:
h 0,6
e = ηeo + − a = 1,15. 0,44 + − 0,04 = 0,81 (m)
2 2
- Giả định cột nén lệch tâm lớn, chiều cao vùng nén:
N 521,8
x= = = 0,113 (m)
R b . b 11500. 0,4
Ta thấy 2.a’ = 2. 0,04 = 0,08 (m) < x = 0,113 (m) < εR . h0 = 0,583. 0,56 =
0,33 (m)
→ Cột thuộc trường hợp lệch tâm lớn
- Diện tích cốt thép:
x
Ne − R b . b. x. (h0 − )
As = A′s = 2
R sc . ZA
0,113
521,8. 0,81 − 11500. 0,4. 0,113. (0,56 − )
= 2
260000. 0,52
= 1197(mm2 )
→ Bài toán đảm bảo an toàn, ta chấp nhận kết quả tính toán.
b) Cặp lực thứ 2
Giá trị nội lực của cặp lực thứ 2: M = -207,3 (kNm); N = 858,4 (kN).
- Độ lệch tâm tĩnh học:
M 207,3
e1 = = = 0,24 (m)
N 858,4
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
L h 7150 600
ea = max ( ; ; 10mm) = max ( ; ; 10mm)
600 30 600 30
= 0,02 (m)
- Độ lệch tâm ban đầu:
e0 = e1 + ea = 0,24 + 0,02 = 0,26(m)
Giả thiết trước:
41
- Hàm lượng cốt thép: μt,gt = 0,01 (= 1%)
- Các giá trị: agt = 0,04 (m), a’gt = 0,04 (m)
Tính các giá trị:
h0 = h − agt = 0,6 − 0,04 = 0,56 (m)
za = h0 − a′gt = 0,56 − 0,04 = 0,52 (m)
2 2
h 0,6
Is = μt. b. h0 . ( − a) = 0,01. 0,4. 0,56. ( − 0,04)
2 2
= 15,14. 10−5 (m4 )
b. h3 0,4. 0,63
Ib = = = 0,0072 (m4 )
12 12
K s = 0,7
ML
φL = 1 + ≈ 1,1
ML1
e0 0,26
0,15 ≤ δe = = = 0,43 ≤ 1,5
h 0,6
0,15 0,15
kb = = = 0,18
φL . (0,3 + δe ) 1,1. (0,3 + 0,43)
- Độ cứng của cột:
D = kb . Eb . Ib + ks . Es . Is
= 0,18. 27,5. 106 . 0,0072 + 0,7. 200. 106 . 15,14. 10−5
= 585696 (kNm2 )
- Lực dọc giới hạn quy ước:
π2 D π2 . 585696
Ncr = = = 502039 (kN)
Lo 2 10,7252
- Hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1,2
N 858,4
1− 1−
Ncr 5020,39
- Tính toán các khoảng cách:
h 0,6
e = ηeo + − a = 1,2. 0,26 + − 0,04 = 0,57 (m)
2 2
- Giả định cột nén lệch tâm lớn, chiều cao vùng nén:
42
N 858,4
x= = = 0,186 (m)
R b . b 11500. 0,4
Ta thấy 2.a’ = 2. 0,04 = 0,08 (m) < x = 0,186 (m) < εR . h0 = 0,583. 0,56 =
0,33 (m)
→ Cột thuộc trường hợp lệch tâm lớn
- Diện tích cốt thép:
x
Ne − R b . b. x. (h0 − )
As = A′s = 2
R sc . ZA
0,186
858,4. 0,57 − 11500. 0,4. 0,186. (0,56 − )
= 2
260000. 0,52
= 690 (mm2 )
c) Cặp lực thứ 3
Giá trị nội lực của cặp lực thứ 3: M = 213,1 (kNm); N = 879,4 (kN).
- Độ lệch tâm tĩnh học:
M 213,1
e1 = = = 0,24 (m)
N 879,4
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
L h 7150 600
ea = max ( ; ; 10mm) = max ( ; ; 10mm)
600 30 600 30
= 0,02 (m)
- Độ lệch tâm ban đầu:
e0 = e1 + ea = 0,24 + 0,02 = 0,26 (m)
Giả thiết trước:
- Hàm lượng cốt thép: μt,gt = 0,01 (= 1%)
- Các giá trị: agt = 0,04 (m), a’gt = 0,04 (m)
Tính các giá trị:
h0 = h − agt = 0,6 − 0,04 = 0,56 (m)
za = h0 − a′gt = 0,56 − 0,04 = 0,52 (m)
2 2
h 0,6
Is = μt. b. h0 . ( − a) = 0,01. 0,4. 0,56. ( − 0,04)
2 2
= 15,14. 10−5 (m4 )
43
b. h3 0,4. 0,63
Ib = = = 0,0072 (m4 )
12 12
K s = 0,7
ML
φL = 1 + ≈1
ML1
e0 0,26
0,15 ≤ δe = = = 0,43 ≤ 1,5
h 0,6
0,15 0,15
kb = = = 0,18
φL . (0,3 + δe ) 1. (0,3 + 0,43)
- Độ cứng của cột:
D = kb . Eb . Ib + ks . Es . Is
= 0,18. 27,5. 106 . 0,0072 + 0,7. 200. 106 . 15,14. 10−5
= 585750 (kNm2 )
- Lực dọc giới hạn quy ước:
π2 D π2 . 585750
Ncr = = = 502085 (kN)
Lo 2 10,7252
- Hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1,21
N 879,4
1− 1−
Ncr 5020,85
- Tính toán các khoảng cách:
h 0,6
e = ηeo + − a = 1,21. 0,26 + − 0,04 = 0,57 (m)
2 2
- Giả định cột nén lệch tâm lớn, chiều cao vùng nén:
N 879,4
x= = = 0,191 (m)
R b . b 11500. 0,4
Ta thấy 2.a’ = 2. 0,04 = 0,08 (m) < x = 0,191 (m) < εR . h0 = 0,583. 0,56 =
0,33 (m)
→ Cột thuộc trường hợp lệch tâm lớn
- Diện tích cốt thép:
44
x
Ne − R b . b. x. (h0 − )
As = A′s = 2
R sc . ZA
0,191
879,4. 0,26 − 11500. 0,4. 0,191. (0,56 − )
= 2
260000. 0,52
2
= 739(mm )
Bảng 4.4. Bảng tổng hợp diện tích cốt thép cột dưới trục A
Chọn cốt thép Chọn cốt thép
𝐀′𝐬 𝐀𝐬
𝐀′𝐬,𝐜𝐡 𝐀𝐬,𝐜𝐡ọ𝐧
(mm2) Chọn (mm2) Chọn
(mm2) (mm2)
M = 240,5 (kNm)
1197 3∅25 1473 1197 3∅25 1473
N = 521,8 (kN)
M = -207,3(kNm)
690 3∅18 763 690 3∅18 763
N = 858,4 (kN
M = 213,1 (kNm)
739 3∅18 763 739 3∅18 763
N = 879,4 (kN
45
4.1.3. Tính toán vai cột
Độ vươn của vai cột (tính từ mép cột dưới): L1 = 400 (mm)
Lsup = 200 (mm) (lấy bằng bề rộng của dầm cầu trục).
Khoảng cách từ mép ngoài cầu trục đến mép ngoài vai cột
Nhận thấy L1 = 400 (mm) < 0,9. h0 = 0,9. 960 = 864 (mm), do đó vai cột
được tính toán như công xôn ngắn.
h 1000
tan θ = = = 4.
L1 − ac 400 − 150
46
→ θ = 75°57′ 49′′ .
→ sin θ = 0,97.
Nhận thấy:
Do đó dùng cốt đai nằm ngang suốt cả chiều cao vai cột và các thanh cốt
xiên.
L1
Q. ≤ R s . As
h0
Trong đó:
Lực tác dụng lên vai cột: Q = Dmax + Gd = 418,2 + 56,1 = 474,3 (kN)
0,4
→ 474,3. ≤ 260000. 942,5. 10−6 → 197,625 (kN) ≤ 245,05(kN)
0,96
Es 200000
α= = = 7,273
Eb 27500
Asw 100,5
μsw = = = 1,675. 10−3
b. sw 400. 100
47
Kiểm tra qua công thức sau (H1 – trang 171/ TCVN 5574-2018):
→ 474,3 (kN) ≤ Q u
= 0,8. 11500. 0,4. 0,2. 0,972 . (1 + 5. 7,273. 1,675. 10−3)
= 755,684 (kN)
→ Thỏa mãn.
A b,max
400
180
A b,loc
50 400 50
49
Cốt thép loại CB300 – V có: Rs = Rsc = 260000 (kN/m2); Es = 200. 106
(kN/m2)
Hệ số: εR = 0,583
Độ mảnh:
L0 L0 10,125
λ= = = = 87,9 < [λ] = 120
i 0,288. b 0,288. 0,4
→ Kích thước mặt cắt ngang của cột thỏa mãn điều kiện về độ mảnh.
a) Cặp lực thứ 1
Giá trị nội lực của cặp lực thứ 1: M = 267,8 (kNm); N = 945,5 (kN).
Độ lệch tâm tĩnh học:
M 267,8
e1 = = = 0,282(m)
N 945,5
Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
L h 4050 600
ea = max ( ; ; 10mm) = max ( ; ; 10mm) = 0,02 (m)
600 30 600 30
Độ lệch tâm ban đầu:
e0 = e1 + ea = 0,282 + 0,02 = 0,3 (m)
Giả thiết trước:
- Hàm lượng cốt thép: μt,gt = 0,01 (= 0,1%)
- Các giá trị: agt = 0,04 (m), a’gt = 0,04 (m)
Tính các giá trị:
h0 = h − agt = 0,6 − 0,04 = 0,56 (m)
za = h0 − a′gt = 0,56 − 0,04 = 0,52 (m)
2 2
h 0,8
Is = μt. b. h0 . ( − a) = 0,01. 0,4. 0,56. ( − 0,04)
2 2
= 1,57 ∗ 10^ − 4(cm4)
b. h3 0,4. 0,63
Ib = = = 0,072 (m4 );
12 12
K s = 0,7;
ML
φL = 1 + ≈ 1;
ML1
50
e0 0,3
0,15 ≤ δe = = = 0,5 ≤ 1,5;
h 0,6
0,15 0,15
kb = = = 0,18
φL . (0,3 + δe ) 1. (0,3 + 0,5)
Độ cứng của cột:
D = kb . Eb . Ib + ks . Es . Is
= 0,18. 27,5. 106 . 0,017 + 0,7. 200. 106 . 1,57. 10−4
= 580486 (kNm2 );
Lực dọc giới hạn quy ước:
π2 D π2 . 580486
Ncr = = = 668911 (kN)
Lo 2 10,1252
Hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1,165
N 949,5
1− 1−
Ncr 6689,11
Tính toán các khoảng cách:
h 0,6
e = ηeo +− a = 1,165. 0,3 + − 0,04 = 0,61 (m)
2 2
h 0,6
e′ = ηeo − + a′ = 1,165. 0,3 − + 0,04 = 9,2.10^ − 3 (m)
2 2
Giả định cột nén lệch tâm lớn, chiều cao vùng nén:
N 949,5
x= = = 0,2064 (m);
R b . b 11500. 0,4
Ta thấy 2.a’ = 2. 0,04 = 0,08 (m) < x = 0,2064(m) < εR . h0 = 0,583. 0,76 =
0,44 (m)
→ Cột thuộc trường hợp lệch tâm lớn.
Diện tích cốt thép:
51
x
Ne − R b . b. x. (h0 − )
As = A′s = 2
R sc . ZA
0,2064
949,5. 0,61 − 11500. 0,4. 0,2064. (0,76 − )
= 2
260000. 0,72
= 10,90. 10−4 (m2 )
Hàm lượng cốt thép:
′
A′ s As 10,90. 10−4
%μ = . 100% = μ = . 100% = . 100%
b. h0 b. h0 0,4. 0,56
= 0,048%
μt,th = 2. 0,048% = 0,097%;
→ μt,gt > μt,th (0,1% > 0,097%).
→ Bài toán đảm bảo an toàn, ta chấp nhận kết quả tính toán.
b) Cặp lực thứ 2
Giá trị nội lực của cặp lực thứ 1: M = 254.5 (kNm); N = 973,05 (kN).
Độ lệch tâm tĩnh học:
M 254,5
e1 = = = 0,26 (m)
N 973,05
Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
L h 4050 600
ea = max ( ; ; 10mm) = max ( ; ; 10mm) = 0,02 (m)
600 30 600 30
Độ lệch tâm ban đầu:
e0 = e1 + ea = 0,26 + 0,02 = 0,28 (m)
Giả thiết trước:
- Hàm lượng cốt thép: μt,gt = 0,01 (= 0,1%)
- Các giá trị: agt = 0,04 (m), a’gt = 0,04 (m)
Tính các giá trị:
h0 = h − agt = 0,6 − 0,04 = 0,56 (m)
za = h0 − a′gt = 0,56 − 0,04 = 0,52 (m)
2 2
h 0,6
Is = μt. b. h0 . ( − a) = 0,01.0,4. 0,56. ( − 0,04) = 1,5. 10−4 (m4 )
2 2
52
b. h3 0,4. 0,63
Ib = = = 0,072 (m4 );
12 12
K s = 0,7;
ML
φL = 1 + ≈ 1;
ML1
e0 0,28
0,15 ≤ δe = = = 0,46 ≤ 1,5;
h 0,6
0,15 0,15
kb = = = 0,214
φL . (0,3 + δe ) 1. (0,3 + 0,4)
Độ cứng của cột:
D = kb . Eb . Ib + ks . Es . Is
= 0,214. 27,5. 106 . 0,072 + 0,7. 200. 106 . 1,5. 10−4
= 596784 (kNm2 );
Lực dọc giới hạn quy ước:
π2 D π2 . 596784
Ncr = = = 687891 (kN)
Lo 2 10,1252
Hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1,164
N 973,05
1− 1−
Ncr 6878,91
Tính toán các khoảng cách:
h 0,6
e = ηeo + − a = 1,164. 0,28 + − 0,04 = 0,58 (m)
2 2
h 0,6
e′ = ηeo − + a′ = 1,164. 0,28 − + 0,04 = 0,67 (m)
2 2
Giả định cột nén lệch tâm lớn, chiều cao vùng nén:
N 973,05
x= = = 0,2115 (m);
R b . b 11500. 0,4
Ta thấy 2.a’ = 2. 0,04 = 0,08 (m) < x = 0,2115 (m) < εR . h0 = 0,583. 0,56 =
0,33(m)
→ Cột thuộc trường hợp lệch tâm lớn.
Diện tích cốt thép:
53
x
Ne − R b . b. x. (h0 − )
As = A′s = 2
R sc . ZA
0,2115
973,05. 0,58 − 11500. 0,4. 0,2115. (0,76 − )
= 2
260000. 0,52
= 9,62. 10−4 (m2 )
Hàm lượng cốt thép:
′
A′ s As 9,62 . 10−4
%μ = . 100% = μ = . 100% = . 100% = 0,043%
b. h0 b. h0 0,4. 0,56
μt,th = 2. 0,0043% = 0,086%;
→ μt,gt > μt,th (0,1% > 0,086%).
c) Cặp lực thứ 3
Giá trị nội lực của cặp lực thứ 1: M = -322 (kNm); N = 946 (kN).
Độ lệch tâm tĩnh học:
M 322
e1 = = = 0,34 (m)
N 946
Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
L h 4050 600
ea = max ( ; ; 10mm) = max ( ; ; 10mm) = 0,02 (m)
600 30 600 30
Độ lệch tâm ban đầu:
e0 = e1 + ea = 0,34 + 0,02 = 0,36 (m)
Giả thiết trước:
- Hàm lượng cốt thép: μt,gt = 0,015 (= 1,5%)
- Các giá trị: agt = 0,04 (m), a’gt = 0,04 (m)
Tính các giá trị:
h0 = h − agt = 0,6 − 0,04 = 0,56 (m)
za = h0 − a′gt = 0,56 − 0,04 = 0,52 (m)
2 2
h 0,6
Is = μt. b. h0 . ( − a) = 0,015.0,4. 0,56. ( − 0,04) = 2,1. 10−4 (m4 )
2 2
b. h3 0,4. 0,63
Ib = = = 0,072 (m4 );
12 12
54
K s = 0,7;
ML
φL = 1 + ≈ 1;
ML1
e0 0,36
0,15 ≤ δe = = = 0,6 ≤ 1,5;
h 0,6
0,15 0,15
kb = = = 0,16
φL . (0,3 + δe ) 1. (0,3 + 0,6)
Độ cứng của cột:
D = kb . Eb . Ib + ks . Es . Is
= 0,16. 27,5. 106 . 0,072 + 0,7. 200. 106 . 2,1. 10−4
= 580882 (kNm2 );
Lực dọc giới hạn quy ước:
π2 D π2 . 580882
Ncr = = = 623274 (kN)
Lo 2 10,1252
Hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1,17
N 946
1− 1−
Ncr 6232,74
Tính toán các khoảng cách:
h 0,6
e = ηeo + − a = 1,17. 0,28 + − 0,04 = 0,68 (m)
2 2
h 0,6
e′ = ηeo − + a′ = 1,17. 0,28 − + 0,04 = 0,16 (m)
2 2
Giả định cột nén lệch tâm lớn, chiều cao vùng nén:
N 946
x= = = 0,2056 (m);
R b . b 11500. 0,4
Ta thấy 2.a’ = 2. 0,04 = 0,08 (m) < x = 0,2056 (m) < εR . h0 = 0,583. 0,56 =
0,33(m)
→ Cột thuộc trường hợp lệch tâm lớn.
Diện tích cốt thép:
55
x
Ne − R b . b. x. (h0 − )
As = A′s = 2
R sc . ZA
0,2056
946. 0,68 − 11500. 0,4. 0,2056. (0,76 − )
= 2
260000. 0,52
= 15,22. 10−4 (m2 )
Hàm lượng cốt thép:
′
A′ s As 15,93 . 10−4
%μ = . 100% = μ = . 100% = . 100%
b. h0 b. h0 0,4. 0,56
= 0,068%
μt,th = 2. 0,068% = 0,136%;
→ μt,gt > μt,th (0,14% > 0,136%).
Bảng 4.6. Bảng tổng hợp diện tích cốt thép cột trên trục B
Chọn cốt thép Chọn cốt thép
A’s As
A’s,ch A’s,ch
(mm2) Chọn (mm2) Chọn
(mm2) (mm2)
M = 267,8 (kNm)
1090 3∅22 1140 1090 3∅22 1140
N = 945,5 (kN)
M = 254.5 (kNm)
962 3∅22 1140 962 3∅22 1140
N = 973,05 (kN)
M = -322 (kNm)
1522 3∅28 1847 1522 3∅28 1847
N = 946 (kN)
58
Độ cứng của cột:
D = kb . Eb . Ib + ks . Es . Is
= 0,223. 27,5. 106 . 0,0171 + 0,7. 200. 106 . 2,28. 10−4
= 136634 (kNm2 )
Lực dọc giới hạn quy ước:
π2 D π2 . 136634
Ncr = = = 1171176 (kN)
Lo 2 10,7252
Hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1,145
N 1488,9
1− 1−
Ncr 11711,76
Tính toán các khoảng cách:
h 0,8
e = ηeo + − a = 1,145. 0,29 + − 0,04 = 0,69 (m);
2 2
Giả định cột nén lệch tâm lớn, chiều cao vùng nén:
N 1488,9
x= = = 0,3236 (m)
R b . b 11500. 0,4
Ta thấy 2.a’ = 2. 0,04 = 0,08 (m) < x = 0,3236 (m) < εR . h0 = 0,583. 0,76 =
0,44 (m)
→ Cột thuộc trường hợp lệch tâm lớn.
Diện tích cốt thép:
x
Ne − R b . b. x. (h0 − )
As = A′s = 2
R sc . ZA
0,3236
1488,9. 0,69 − 11500. 0,4. 0,3236. (0,755 − )
= 2
260000. 0,705
= 8,16. 10−4 (m2 )
→ Bài toán đảm bảo an toàn, ta chấp nhận kết quả tính toán.
b) Cặp lực thứ 2
Giá trị nội lực của cặp lực thứ 1: M = -416,3 (kNm); N = 1683,5 (kN).
Độ lệch tâm tĩnh học:
59
M 416,3
e1 = = = 0,25 (m)
N 1683,5
Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
L h 7150 800
ea = max ( ; ; 10mm) = max ( ; ; 10mm) = 0,026 (m)
600 30 600 30
Độ lệch tâm ban đầu:
e0 = e1 + ea = 0,25 + 0,026 = 0,274 (m)
Giả thiết trước:
- Hàm lượng cốt thép: μt,gt = 0,005 (= 0,05%)
- Các giá trị: agt = 0,045 (m), a’gt = 0,045 (m)
Tính các giá trị:
h0 = h − agt = 0,8 − 0,045 = 0,755 (m)
za = h0 − a′gt = 0,755 − 0,045 = 0,705 (m)
2 2
h 0,8
Is = μt. b. h0 . ( − a) = 0,005. 0,4. 0,755. ( − 0,045)
2 2
= 3,8. 10−4 (m4 )
b. h3 0,4. 0,83
Ib = = = 0,0171 (m4 )
12 12
K s = 0,7;
ML
φL = 1 + ≈1
ML1
e0 0,274
0,15 ≤ δe = = = 0,34 ≤ 1,5
h 0,8
0,15 0,15
kb = = = 0,23
φL . (0,3 + δe ) 1. (0,3 + 0,34)
Độ cứng của cột:
D = kb . Eb . Ib + ks . Es . Is
= 0,23. 27,5. 106 . 0,0171 + 0,7. 200. 106 . 3,8. 10−4
= 1624910 (kNm2 )
Lực dọc giới hạn quy ước:
60
π2 D π2 . 1624910
Ncr = = = 1392817 (kN)
Lo 2 10,7252
Hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1,13
N 1683,5
1− 1−
Ncr 13928,7
Tính toán các khoảng cách:
h 0,8
e = ηeo + − a = 1,13. 0,274 + − 0,04 = 0,66 (m)
2 2
Giả định cột nén lệch tâm lớn, chiều cao vùng nén:
N 1683,5
x= = = 0,366 (m)
R b . b 11500. 0,4
Ta thấy 2.a’ = 2. 0,04 = 0,08 (m) < x = 0,366 (m) < εR . h0 = 0,583. 0,76 =
0,44 (m)
→ Cột thuộc trường hợp lệch tâm lớn.
Diện tích cốt thép:
x
Ne − R b . b. x. (h0 − )
As = A′s = 2
R sc . ZA
0,366
1683,5. 0,66 − 11500. 0,4. 0,366. (0,755 − )
= 2
260000. 0,705
= 9,5. 10−4 (m2 )
Bảng 4.8. Bảng tổng hợp diện tích cốt thép cột dưới trục B
Chọn cốt thép Chọn cốt thép
A’s As
A’s,ch A’s,ch
(mm2) Chọn (mm2) Chọn
(mm2) (mm2)
M = 401,3 (kNm)
816 4∅18 1017,87 816 4∅18 1017,87
N = 1488,9 (kN)
M = -416,3kNm)
951 4∅20 1256 951 4∅20 1256
N = 1683,5 (kN)
M = -350,2 (kNm)
554 2∅20 628 554 2∅20 628
N = 1903,2 (kN)
Độ vươn của vai cột (tính từ mép cột dưới): L1 = 600 (mm)
Lsup = 200 (mm) (lấy bằng bề rộng của dầm cầu trục)
Khoảng cách từ mép ngoài cầu trục đến mép ngoài vai cột
64
ac = 1000 – 750 – 100 = 150 (mm)
Nhận thấy L1 = 600 (mm) < 0,9. h0 = 0,9. 1160 = 1044 (mm), do đó vai cột
được tính toán như công xôn ngắn.
h 1200
tan θ = = = 2,667
L1 − ac 600 − 150
→ θ = 69°28′ 03′′ .
→ sin θ = 0,936.
Nhận thấy:
Do đó dùng cốt đai nằm ngang suốt cả chiều cao vai cột và các thanh cốt
xiên.
Chọn cốt dọc là 4∅22, với As =1520 (mm2). Ta kiểm tra khả năng chịu
lực qua công thức (H2 – trang 172/ TCVN 5574-2018):
L1
Q. ≤ R s . As
h0
Trong đó:
Lực tác dụng lên vai cột: Q = Dmax + Gd = 643,5 + 56,1 = 699,6 (kN)
65
0,6
→ 699,6. ≤ 260000. 1520. 10−6 → 361,86 (kN) ≤ 395,2(kN)
1,16
Es 200000
α= = = 7,273
Eb 27500
Asw 157
μsw = = = 2,61. 10−3
b. sw 400. 100
Kiểm tra qua công thức sau (H1 – trang 171/ TCVN 5574-2018)
→ 699,6 (kN) ≤ Q u
= 0,8. 11500. 0,4. 0,2. 0,9362 . (1 + 5. 7,273. 2,61. 10−3)
= 791 (kN)
→ Thỏa mãn.
66
𝐴𝑏𝑚𝑎𝑥 30∗40
𝜑𝑏 = √ ∗ 0.8=0.8*√ =1,109
𝐴𝑏,𝑙𝑜𝑐 24∗26
67
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Tan, K. C. (2019). Eurocode 2 Design Data for Reinforced Concrete Columns.
Springer.
[2]. Gilbert, R. I., Mickleborough, N. C., & Ranzi, G. (2017). Design of prestressed
concrete to Eurocode 2. CRC Press.
[3]. Navarrete, I., Hube, M. A., Kurama, Y., & Lopez, M. (2017). Flexural behavior of
stratified reinforced concrete: construction, testing, analysis, and design. Materials and
Structures, 50(4), 190.
[4]. Pacheco, J., de Brito, J., Chastre, C., & Evangelista, L. (2019). Uncertainty models
of reinforced concrete beams in bending: Code comparison and recycled aggregate
incorporation. Journal of Structural Engineering, 145(4), 04019013.
[5]. Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống (2013). Kết cấu bê tông cốt
thép: Phần cấu kiện cơ bản. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[6]. TCVN 2737: 2023, Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
[7]. TCVN 5574: 2018, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
[8]. Bảo Thoa (2018). Bò nhảy lộ bê tông cốt gỗ, chủ đầu tư phán do công nhân 'nghịch
ngợm', <https://thanhnien.vn/thoi-su/bo-nhay-lo-be-tong-cot-go-chu-dau-tu-phan-do-
cong-nhan-nghich-ngom-1019492.html>, [Truy cập ngày: 12/9/2020].
68