You are on page 1of 52

ĐẠI HỌC KIÊN GIANG

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

NGUYỄN HOÀNG VIỆN

THIẾT KẾ
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

Nghành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng


Mã số ngành: 7510103

Kiên Giang – Năm 2023


ĐẠI HỌC KIÊN GIANG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

NGUYỄN HOÀNG VIỆN

MSSV: 21072003034

THIẾT KẾ
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

Ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng


Mã số ngành: 7510103
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
BÙI KIẾN AN

Kiên Giang – Năm 2023


LỜI NÓI ĐẦU
Kết cấu bê tông cốt thép là loại kết cấu chủ yếu dùng trong xay dựng hiện
đại, được sử dụng vô cùng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của xây dựng như dân dụng,
công nghiệp, giao thông, thủy lợi… Do đó kiến thức về kết cấu bê tông cốt thép cần
thiết cho mọi kỹ sư, cán bộ kỹ thuậ xây dựng. Việc thiết kế và thi công kết cấu bê
tông cốt thép không những đòi hỏi phải tuân theo các nguyên tắc cơ bản đã được
tiêu chuẩn nhà nước quy định mà còn phải nắm được bản chất làm việc của bê tông,
cốt thép và bê tông cốt thép; có như vậy mới đảm bảo được chất lượng công trình
về mặt chịu lực cũng nhưng điều kiện sử dụng.
Ngày nay, với sự tiến bộ của khoa học thực nghiệm, càng nhiều công nghệ
chế tạo kết cấu bê tông cốt thép được phát triển, sự ứng dụng các kết cấu bê tông
cốt thép mới càng sâu rộng, nhưng phải dựa trên nền tảng là kiến thức cơ bản của bê
tông cốt thép.

Kiên Giang, ngày 1 tháng 11 năm 2023


Sinh viên thực hiện
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................i

DANH MỤC HÌNH.................................................................................................iv

DANH MỤC BẢNG..................................................................................................v

NỘI DUNG ĐỒ ÁN: SÁN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM........................1

CHƯƠNG 1 TÍNH TOÁN BẢN SÀN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO.....................3

I. MÔ TẢ VỀ KẾT CẤU......................................................................................3

II. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÀ VẬT LIỆU......................4

1. Tổng hợp số liệu tính toán............................................................................4

2. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn......................................................................4

3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm phụ...................................................4

4. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm chính................................................4

III. LẬP SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN BẢN SÀN..........................................................4

IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DÃY TÍNH TOÁN.............5

V. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ VẼ BIỂU ĐỒ BAO NỘI LỰC.......................6

1. Moment cực đại.............................................................................................6

2. Tính lực cắt....................................................................................................6

VI. TÍNH TOÁN THÉP CHO BẢN SÀN...........................................................7

1. Tính toán thép bản sàn tại nhịp biên..........................................................7

2. Tính thép bản sàn tại gối hai........................................................................7

3. Tính toán cốt thép bản sàn tại nhịp giữa và gối giữa.................................8

4. Kiểm tra ao.....................................................................................................8

VII. BỐ TRÍ THÉP CHO BẢN SÀN..................................................................8

1. Chọn lớp bê tông bảo vệ...............................................................................8

VIII. THỂ HIỆN TRÊN BẢN VẼ.....................................................................10

CHƯƠNG 2.............................................................................................................12

I
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

TÍNH TOÁN DẦM PHỤ THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO.......................................12

I. MÔ TẢ VÀ GIỚI THIỆU KẾT CẤU DẦM PHỤ.......................................12

II. CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÀ VẬT LIỆU.................................12

III. LẬP SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN DẦM PHỤ.......................................................13

IV.TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM PHỤ.......................13

V. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ VẼ BIỂU ĐỒ MONENT , LỰC CẮT.........14

1. Tính toán nội lực.........................................................................................14

VI.TÍNH TOÁN THÉP CHỊU LỰC CHO DẦM PHỤ...................................16

1. Tính toán tiết diện.......................................................................................16

2. Tính toán thép chịu lực...............................................................................16

CHƯƠNG 3.............................................................................................................21

TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI......................................21

I. MÔ TẢ VÀ GIỚI THIỀU KẾT CẦU DẦM CHÍNH..................................21

II. CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÀ VẬT LIỆU.................................21

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM CHÍNH...................22

1. Tĩnh tải tập trung tác dụng lên dầm chính...............................................23

2. Hoạt tải tập trung tác dụng lên dầm chính:.............................................23

IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM CHÍNH.....23

1. Các trường hợp chất hoạt tải gây bất lợi..................................................23

2. Xác định moment, tổ hợp moment và vẽ biểu đồ bao moment dầm chính
...........................................................................................................................24

3. Xác định lực cắt, tổ hợp lực cắt và vẽ biểu đồ bao lực cắt dầm chính...28

V. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHỊU LỰC CHO DẦM CHÍNH.....................30

1. Tính toán momen mép gối..........................................................................30

2. Tính toán cốt thép chịu lực........................................................................31

3. Tính toán cốt đai.........................................................................................34

II
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

VI. CẮT THÉP VÀ VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU.......................................36

1. Tính moment giới hạn................................................................................36

2. Tính toán đoạn cắt hao phí........................................................................40

VII. Bố trí thép....................................................................................................42

TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................43

III
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

DANH MỤC HÌNH


Hình 1.1 Mặt bằng kết cấu.......................................................................................2
Hình 1.2 Sơ đồ cắt dải 1m để tính toán bản sàn.....................................................2
Hình 1.3 Sơ đồ tính toán bản sàn.............................................................................4
Hình 1.4 Sơ đồ tải trọng tác dụng lên nhịp tính toán sàn......................................5
Hình 1.5 Biểu đồ bao momen và nội lực.................................................................6
Hình 2.1 Sơ đồ tính toán dầm phụ........................................................................13
Hình 2.2 Biểu đồ bao nội lực dầm phụ..................................................................16
Hình 3.1 Sơ đồ tính toán dầm chính.....................................................................22
Hình 3.2 Các trường hợp chất hoạt tải cho dầm..................................................24
Hình 3.3 Biểu đồ bao lực cắt..................................................................................28
Hình 3.4 Biểu đồ bao vật liệu.................................................................................42

IV
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

DANH MỤC BẢNG


Bảng 1.1 Tổng hợp số liệu tính toán........................................................................3
Bảng 1.2 Xác định tải trọng bản thân sàn (tĩnh tải sàn)........................................5
Bảng 1.3 Kết quả tính toán thép sàn:......................................................................8
Bảng 2.1. Tổng hợp số liệu tính toán.....................................................................12
Bảng 2.2. Kết quả xác định nội lực (Momen) dầm phụ.......................................15
Bảng 2.3. Kết quả tính toán lập thành bảng:.......................................................20
Bảng 3.1 Kết quả tính toán lập thành...................................................................23
Bảng 3.2 Tổng hợp momen....................................................................................25
Bảng 3.3 Tổng hợp lực cắt......................................................................................28
Bảng 3.4 Bảng cắt thép...........................................................................................40

V
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

NỘI DUNG ĐỒ ÁN: KẾT CẤU BÊ TÔNG THÉP 1


Tính toán theo trạng thái giới hạn I
- Tính toán thiết kế ba kết cấu chịu lực cơ bản của công trình: bản sàn, dầm
phụ và dầm chính.
- Trình tự thiết kế một kết cấu bê tông cốt thép bao gồm:
o Xác định sơ bộ tiết diện các cấu kiện
o Xác định sơ đồ tính và nhịp tính toán
o Xác định tải trọng tác dụng
o Xác định nội lực và tổ hợp nội lực
o Tính toán cốt thép chịu lực
o Chọn và bố trí cốt thép ( chịu lực và cấu tạo)
o Biểu đồ bao vật liệu
o Thống kê cốt thép
o Thể hiện bản vẽ ( Khổ giấy A1)

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 1 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
Thiết kế hệ Sàn sườn toàn khối với số liệu như sau:

Tỉ số
Vậy bản sàn thuộc loại bản dầm (sàn làm việc một phương )

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 2 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN BẢN DẦM THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÀ VẬT LIỆU
1. Tổng hợp số liệu tính toán

Tường chịu lực theo chu vi, có chiều dày:

Chiều dài đoạn bản sàn gác vào tường:

Chiều dài đoạn dầm phụ gác vào tường:

Chiều dài đoạn dầm chính gác vào tường:

Hoạt tải sàn:


Bê tông sư dụng có cấp độ bền B15
Sử dụng cốt thép CB300-V chịu lực cho dầm phụ và dầm chính.
Sử dụng cốt thép CB240-T cho cốt đai dầm và bản sàn.
Bảng 1.1 Tổng hợp số liệu tính toán
Vật liệu Bê tông Cốt thép
B15 CB240-T CB300-V
Các đặc trưng

Hệ số và -

Hệ số và

2. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn.

→ Chọn
3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm phụ.
- Chiều cao của dầm phụ

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 3 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

→ Chọn
- Chiều rộng của dầm phụ (phải chọn chiều rộng b ≥ 200mm)

→ Chọn
4. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm chính.

Nhịp dầm chính:


- Chiều cao của dầm chính

→ Chọn
- Chiều rộng của dầm chính

→ Chọn
II. LẬP SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN BẢN SÀN

Cắt theo phương dải 1m và xem đó là dầm liên tục nhiều nhịp.
- Nhịp tính toán ở hai bên:

- Các nhịp tính toán ở giữa:

Hình 1.2 Sơ đồ tính toán bản sàn

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 4 MSSV: 21072003034 – B021XD1


Hình 1.1 Sơ đồ cắt dải 1m để tính toán bản sàn
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DÃY TÍNH TOÁN

1 2
3

4
1. Lớp Gạch Ceramic:
2. Lớp vữa lót:
3. Bản bê tông:
4. Lớp vữa trát:
- Trọng lượng bản thân sàn (trên 1m2).

o : Trọng lượng riêng lớp thứ


o : Chiều dày lớp thứ
o : Hệ số độ tin cậy lớp thứ
Bảng 1.2 Xác định tải trọng bản thân sàn (tĩnh tải sàn)

m kN/ Trị tiêu chuẩn Trị tính toán


Lớp cấu tạo
m m3 kN/m2 kN/m2

Gạch ceramic 12 20 0,24 1,1 0,264


Vữa lót 15 18 0,27 1,2 0,324
Bản BTCT 100 25 2,50 1,1 2,75
Vừa trát 15 18 0,27 1,2 0,324
Tổng 3,28 --- 3,662
2
- Tải trọng tạm thời (hoạt tải) tính toán tác dụng lên 1m sàn.

( - Hệ số độ tin cậy của hoạt tải – Tra trong TCVN 2737 – 1995).
- Tải trọng phân bố điều trên dải tính toán (rộng 1m).

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 5 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Hình 1.3 Sơ đồ tải trọng tác dụng lên nhịp tính toán sàn
IV. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ VẼ BIỂU ĐỒ BAO NỘI LỰC
1. Moment cực đại
- Moment tại nhịp biên:

- Moment tại nhịp giữa:

- Moment tại gối hai:

- Moment tại gối giữa:

2. Tính lực cắt

Hình 1.5 Biều đồ bao moment và nội lực

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 6 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

V. TÍNH TOÁN THÉP CHO BẢN SÀN

Tiết diện tính toán:


Sơ đồ momen của bản sàn:

Giả thiết

Thép sử dụng CB240-T có:

Bê tông B15 có: ; ;


Thép bản sàn tính toán theo sơ đồ dẻo nên ta có điều kiện hạn chế như sau:

1. Tính toán thép bản sàn tại nhịp biên

- Moment tại nhịp biên:

- Tính :
- Tính :

- Tính thép
- Chọn thép:

- Hàm lượng thép:

2. Tính thép bản sàn tại gối hai


- Moment tại gối hai:

- Tính :
- Tính :

- Tính thép
- Chọn thép:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 7 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

- Hàm lượng thép:

3. Tính toán cốt thép bản sàn tại nhịp giữa và gối giữa
- Moment tại nhịp giữa và gối giữa:

- Tính :
- Tính :
- Tính thép

- Chọn thép:

- Hàm lượng thép:

(đặt yêu cầu).


4. Kiểm tra ao
Do

Bảng 1.3 Kết quả tính toán thép sàn:


Chọn cốt thép
M m As %
Tiết diện a Asc
kN.m m mm2
mm cm2
Nhịp biên 6,285 85 0,102 0,108 371,57 0,437 8 130 3,87
Gói hai 6,285 85 0,102 0,108 371,57 0,437 8 130 3,87
Nhịp
giữa& gối 4,241 85 0,069 0,072 247,714 0,291 6 110 2,57
giữa
VI. BỐ TRÍ THÉP CHO BẢN SÀN
1. Chọn lớp bê tông bảo vệ
Do h b = 100 (mm) → Lớp bê tông bảo vệ c = 10 (mm)
a. Xác định cốt thép cấu tạo chịu momen âm dọc tường dầm chính

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 8 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Chọn f6a200 = 141(mm 2)


- Cốt mũi dọc tường chịu lực kéo dài cách mép trong của tường một đoạn:

→ Chọn Lan = 450 (mm)


- Thép chịu momen âm dọc dầm chính:

Chọn 700 (mm)


b. Chọn cốt thép phân bố
- Cốt thép cấu tạo cho bản sàn (đặt vuông góc với thép chịu lực, cừng với thép chịu
lực tạo thành lưới) được chọn theo điều kiện sau:

+ Tại nhịp biên:

+ Tại gối hai:

+ Tại nhịp giữa và gối giữa:

Khoảng cách s giữa các cốt phân bố chọn theo điều kiện:

c Chọn cốt thép phân bố f6a300


c. Neo thép và uốn thép
Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa phải thỏa điều kiện

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 9 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

VII. THỂ HIỆN TRÊN BẢN VẼ

MẶT CẮT 1-1

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 10 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

MẶT CẮT 2-2

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 11 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN DẦM PHỤ THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO
I. MÔ TẢ VÀ GIỚI THIỆU KẾT CẤU DẦM PHỤ
Sàn sườn toàn khối bản dầm thường được sử dụng với mục đích nhà công nghiệp có
tải trọng sử dụng lên sàn lớn. Việc bố trí thêm các phần dầm phụ là để giảm kích
thước và tăng khả năng chịu lực của bản sàn. Trong kết cấu sàn, dầm phụ trực tiếp
nhận tải trọng từ sàn, sau đó truyền lên dầm chính. Dầm phụ được đổ liền khối với
bản sàn và gối lên dầm chính ở các nhịp giữa và lên tường chịu lực ở hai biên.

II. CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÀ VẬT LIỆU


Bảng 2.1. Tổng hợp số liệu tính toán
Vật liệu Bê tông Cốt thép
B15 CB240-T CB300-V
Các đặc trưng

Hệ số

Hệ số

- Bê tông sử dụng có cấp độ bền B15.


- Sử dụng cốt thép CB240-T chịu lực cho dầm phụ và dầm chính.
- Sử dụng cốt thép CB300-V cho cốt đai dầm và bản sàn.
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm phụ (đã chọn ở Chương 1)
- Chiều cao của dầm phụ

- Chiều rộng của dầm phụ

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 12 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

III. LẬP SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN DẦM PHỤ


- Sơ đồ tính toán:
Dầm phụ là dầm liên tục nhiều nhịp (5 nhịp). Sơ đồ tính toán được thể hiện như
hình dưới đây.

Hình 2.1. Sơ đồ tính toán dầm phụ


- Nhịp tính toán:
+ Nhịp biên:

+ Nhịp giữa:

IV.TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM PHỤ


- Trọng lượng bản thân dầm phụ:

- Tĩnh tải do sàn truyền vào:

- Tổng tĩnh tải tác dụng vào dầm phụ:

- Hoạt tải do sàn truyền vào:

- Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 13 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

V. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ VẼ BIỂU ĐỒ MONENT , LỰC CẮT


1. Tính toán nội lực
- Tung độ biểu đồ bao Moment:

với
- Kết quả tính toán

 Chênh lệch giữa các nhịp tính toán là :

Tung độ biểu đồ bao momen được tính toán theo sơ đồ khớp dẻo và được xác
định như sau:
- Nhịp biên:
- Nhịp giữa:
Ta có:

- Tung độ nhánh dương:


o Nhịp biên:
o Nhịp giữa:
- Tung độ nhánh âm (hệ số của nhánh âm phải nội suy dựa vào bảng tra)
o Tại giữa nhịp:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 14 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Bảng 2.2. Kết quả xác định nội lực (Momen) dầm phụ
Tiết
Nhịp
diện m kN.m
M max
0 - -
0.065
1 - 86,463 -
0
0.090
2 - 119.719 -
0
Biên 6.575 1330.206 0.091
- 121.049 -
0
0.075
3 - 99.765 -
0
0.020
4 - 26.604 -
0
5 - -0,0715 - -95.11
0.018
6 -0,0236 23.042 -30.211
0
0.058
7 0.0045 74.246 5.76
0
0.062
- 80.007 -
Thứ 2 6.450 1280.109 5
0.058
8 0.0035 74.246 4.48
0
0.018
9 -0,0671 23.042 -85.895
0
10 - -0,0625 - -80.007
0.018
11 -0,0166 23.042 -21.25
0
0.058
Giữa 12 6.450 1280.109 -0,0075 74.246 9.601
0
0.062
- 80.007 -
5
Kiểm tra

Ta có ;Giả thiết

Kiểm tra tại tiết diện 5 có momen âm lớn nhất

Thỏa tiết diện của dầm phụ

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 15 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

- Tung độ biểu đồ lực cắt:

chọn

2.

Vẽ biểu đồ bao nội lực

Hình 2.2. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ


VI.TÍNH TOÁN THÉP CHỊU LỰC CHO DẦM PHỤ
1. Tính toán tiết diện
Kích thước tiết diện chữ T:

chọn

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 16 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

2. Tính toán thép chịu lực


a. Moment tại gối 2

tính toán theo tiết diên hình chữ nhật nhỏ

- Giả thiết a:

- Tính

(thỏa điều kiện)


- Tính As:

- Chọn thép:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 17 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

- Tính hàm lượng thép:


-> ( Thỏa điều kiện)

- Tính
b. Moment tại gối giữa

tính toán theo tiết diên hình chữ nhật nhỏ

- Giả thiết a:

- Tính

(thỏa điều kiện)

- Tính As:

- Chọn thép:

- Tính hàm lượng thép:


=> ( Thỏa điều kiện)

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 18 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

- Tính :
c. Moment tại nhịp biên
*Xác định vị trí trục trung hòa:
Moment trong trường hợp trục trung hòa đi qua giao điểm giữa sườn và cánh dầm:

Giả thiết

Trục trung hòa đi qua cánh, tính toán theo tiết diện hình chữ nhật lớn

- Tính :

(thỏa điều kiện)

- Tính :

- Chọn thép:

- Tính hàm lượng thép:


( Thỏa điều kiện)

- Tính :
d. Tại nhịp giữa
*Xác định vị trí trục trung hòa:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 19 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Moment trong trường hợp trục trung hòa đi qua giao điểm giữa sườn và cánh dầm:

Giả thiết

Trục trung hòa đi qua cánh, tính toán theo tiết diên hình chữ nhật lớn

- Tính :

(thỏa điều kiện)

- Tính :

- Chọn thép:

- Tính hàm lượng thép:


( Thỏa điều kiện)

- Tính :
Bảng 2.3. Kết quả tính toán lập thành bảng:
Tiết M Chọn
diện kN.m mm % thép
Nhịp
121,049 460 0,054 0,056 10,413 0,905 11,4
biên
Gối 2 95,11 465 0,207 0,234 8,91 0,767 10,18
Nhịp 80,007 460 0,035 0,036 6,74 0,58 7,6

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 20 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

giữa
Gối
80,007 465 0,174 0,193 7,32 0,63 7,63
giữa

CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI
I. MÔ TẢ VÀ GIỚI THIỀU KẾT CẦU DẦM CHÍNH
- Dầm chính có thể kê lên tường ở gối biên và kê lên cột ở
các gối giữa.
- Cột và dầm chính được đổ bê tông toàn khối tạo nên khung
bê tông cốt thép với liên kết giữa cột và dầm là liên kết
cứng.
- Dầm chính có nhiệm tiếp nhận tải trọng của dầm phụ truyền
xuống, sau đó truyền lên cột xuống nền và mónd.
- Dầm chính gối trực tiếp lên tường chịu lực ở hai gối biên, ở
các gối giữa dầm chính gối trực tiếp lên cột. Mặt cắc dọc
của dầm chính được thể hiện bên dưới.
II. CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÀ VẬT LIỆU
- Tổng hợp số liệu tính toán.

-
- Chiều dài đoạn dầm chính vào tường
- Tường theo chu vi,

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 21 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

- Bê tông sử dụng có cấp độ bền B15


- Sử dụng cốt thép CIII chịu lực cho dầm phụ và dầm chính
Bảng tổng hợp số liệu tính toán
Vật liệu Bê tông Cốt thép
B15 CB240-T CB300-V
Các đặc trưng

Hệ số và -

Hệ số và

- Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm chính.

- Chiều dày của dầm chính (đã chọn ở Chương 1)


- Chiều rộng của dầm chính

III. CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÀ VẬT LIỆU

Hình 1.1 Sơ đồ tính dầm chính

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 22 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM CHÍNH
1. Tĩnh tải tập trung tác dụng lên dầm chính
- Trọng lượng bản thân dầm:
Diện tích xác định trọng lượng bản thân dầm:


- Tĩnh tải từ dầm phụ truyền:

- Tổng tĩnh tải:

2. Hoạt tải tập trung tác dụng lên dầm chính:

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM CHÍNH
1. Các trường hợp chất hoạt tải gây bất lợi

Hình 3.2 Các trường hợp chất hoạt tải cho dầm
2. Xác định moment, tổ hợp moment và vẽ biểu đồ bao moment dầm chính
a. Xác định moment dầm chính
- Tụng độ biểu đồ moment tại tiết diện bất kì:

Ta có:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 23 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Bảng 3.4 Kết quả tính toán lập thành

Mô men 1 2 Gối B 3 4 Gối C


α 0.238 0.143 -0.286 0.079 0.111 -0.19
TT M G¿ 136.21
¿ 226.714 -272.438 75.254 105.736 -180.99
9
α 0.286 0.238 -0.143 -0.127 -0.111 -0.095
HT1 M P1 244.99
294.404 -147.202 -130.73 -114.262 -97.791
3
α -0.048 -0.095 -0.143 0.206 0.222 -0.095
HT2 M P2 212.05
-49.41 -97.791 -147.202 228.523 -97.791
3
α 0.226 0.119 -0.321 0.103 0.194 -0.048
HT3 M P3 122.49 106.02
232.641 -330.432 199.7 -49.41
7 7
α 0.012 0.024 0.036 -0.0238 -0.083 -0.143
HT4 MP4 12.353 24.705 37.058 -24.499 -85.439 -147.202
α -0.032 -0.063 -0.095 -0.175 0.111 -0.286
HT5
M P5 -32.94 -64.851 -97.791 180.14 114.262 -294.404
α 0.27 0.207 -0.19 -0.095 0 0.095
HT6 M P6 213.08
277.934 -195.583 -97.791 0 97.791
2

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 24 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 25 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

b. Tổ hợp moment

Bảng 3.5 Tổng hợp momen


Tiết diện
Momen 1 2 Gối B 3 4 Gối C

521.1 381.21 -419.64 -55.48 -8.53 -278.78


177.3 38.43 -419.64 287.31 334.26 -278.78
459.4 258.72 -602.87 181.28 305.44 -230.4
239.1 160.92 -235.38 50.76 20.3 -328.19
193.8 71.37 -370.23 255.4 220 -475.39
504.7 349.3 -468.02 -22.54 105.74 -83.2
521.1 381.21 -235.38 287.31 334.26 -83.2
177.3 38.43 -602.87 -55.48 -8.53 -475.39

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 26 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Biểu đồ Momen các thành phần (KNm)

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 27 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

c. Biểu đồ bao moment

Biểu đồ bao Momen của dầm chính

3. Xác định lực cắt, tổ hợp lực cắt và vẽ biểu đồ bao lực cắt dầm chính
a. Xác định lực cắt dầm chính
- Sử dụng phương pháp tra bảng:

Bảng tính biểu đồ lực cắt cho các trường hợp tải trọng của dầm chính (KN)

Sơ đồ Đoạn A-1 1-2 2-B B-3 3-4 4-C

0.714 -0.286 -1.286 1.095 0.095 -0.905


TT
78.18 -31.31 -140.81 119.89 10.4 -99.09
0.857 -0.143 -1.143 0.048 0.048 0.048
HT1
101.4 -16.92 -135.24 5.68 5.68 5.68

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 28 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

-0.143 -0.143 -0.143 1.047 0.047 -0.953


HT2
-16.92 -16.92 -16.92 123.88 5.56 -112.76
0.679 -0.321 -1.321 1.274 0.274 -0.726
HT3
80.34 -37.98 -156.3 150.74 32.42 -85.9
0.036 0.036 0.036 -0.178 -0.178 -0.178
HT4
4.26 4.26 4.26 -21.06 -21.06 -21.06
-0.095 -0.095 -0.095 0.809 -0.191 -1.191
HT5
-11.24 -11.24 -11.24 95.72 -22.6 -140.92
0.809 -0.191 -1.191 0.286 0.286 0.286
HT6
95.72 -22.6 -140.92 33.84 33.84 33.84

b. Tổ hợp lực cắt, biểu đồ bao lực cắt

Bảng 3.3: Tổng hợp lực cắt


Đoạn
A-1 1-2 2-B B-3 3-4 4-C
Tiết diện
179.58 -48.23 -276.05 125.57 16.08 -93.41
61.26 -48.23 -157.73 243.77 15.96 -211.85

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 29 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

158.52 -69.29 -297.11 270.63 42.82 -184.99


78.18 -31.31 -140.81 119.89 10.4 -99.09
66.94 -42.55 -152.05 215.61 -12.2 -240.01
173.9 -53.91 -281.73 153.73 44.24 -65.25
179.58 -31.31 -140.81 270.63 44.24 -65.25
61.26 -69.29 -297.11 119.89 -12.2 -240.01
c. Biểu đồ bao lực cắt

Hình 3.3 Biểu đồ bao lực cắt Q (kN)

VI. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHỊU LỰC CHO DẦM CHÍNH
1. Tính toán momen mép gối
Giả thiết cột 400x400(mm2).
 Tại mép gối B:
+
+
+

 Tại mép gối C:


+
+

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 30 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

2. Tính toán cốt thép chịu lực cho dầm


a. Tiết diện tính toán

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 31 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Chọn

Ta có:
b. Thép chịu tại nhịp biên ( momen tại nhịp 1 )
- Chọn a:

- Momen ngoại lực:

Trục trung hòa qua cánh nên


tính toán thép tiết diện hình chữ nhật lớn
- Tính


- Tính

- Chọn thép: có chọn là


- Tính hàm lượng thép:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 32 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

→ → Thỏa điều kiện.


- Tính :

→ Thỏa điều kiện


c. Thép chịu lực tại nhịp giữa ( momen tại nhịp 4 )
- Chọn a:

- Momen ngoại lực:

Trục trung hòa qua cánh nên


tính toán thep tiết diện hình chữ nhật lớn
- Tính


- Tính :

- Chọn thép: có là
- Tính hàm lượng thép:

→ → Thỏa điều kiện.

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 33 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

- Tính

→ Thỏa điều kiện


d. Thép chịu lực tại gối 2 ( momen gối B )
- Chọn a:

→ Dùng tiết diện hình chữ nhật


Tính :

Kiểm tra điều kiện hạn chế: (Thỏa)

Tính :

Chọn có
- Tính hàm lượng thép:

→ → Thỏa điều kiện.


e. Thép chịu lực tại gối giữa ( momen tại gối C )
- Chọn a:

→ Dùng tiết diện hình chữ nhật


Tính :

Kiểm tra điều kiện hạn chế: (Thỏa)

Tính :

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 34 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Chọn có
- Tính hàm lượng thép:

→ → Thỏa điều kiện.


Kết quả tính toán lập thành bảng:

M kN.m h0 As cm2 µ As,chọn


Tiết diện αm Chọn thép
mm % cm2

Nhịp biên 521,1 740 0,072 0,075 28,1 1,08 29,45

Gối 2 548,791 730 0,346 0,445 37,17 1,455 38,1

Nhịp giữa 334,26 740 0,046 0,047 17,62 0,68 19,63

Gối giữa 427,423 730 0,27 0,322 26,9 1,053 28,28

3. Tính toán cốt đai


- Dầm chính bê tông cốt thép có tiết diện HCN :
- Dựa vào bản tổng hợp lực cắt ta thấy lực cắt lớn nhất tại đoạn 1-2:
=> Lấy giá trị để tính thép đai.

- Ta có:
- Gỉa thiết

- Dầm có chiều cao h = 800 (mm), chọn thép đai ; Số nhánh n = 2

Tra bảng ta có được Tính


- Xác định khoảng cách cốt đai theo tính toán:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 35 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Xét
Vì thỏa điều kiện:

- Xác định khoảng cách:

- Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:


+ Trong khoảng 1/4L gần gối tựa:

+ Trong khoảng 1/2L gần giữa dầm:

Vậy
Chọn

Chọn
Kiểm tra:
- Dầm không bị phá hoại giòn:

Thỏa điều kiện.


- Đảm bảo khả năng chịu ứng suất nén chính ở bụng dầm:

Thỏa điều kiện.


4. Tính toán cốt treo cho dầm chính:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 36 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Chọn

Chọn lớp

VII. CẮT THÉP VÀ VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU


1. Tính moment giới hạn
- Moment giới hạn tính theo công thức:

Momen giới hạn tại tiết diện nhịp biên

- Tại nhịp biên có:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 37 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Ta có:

+ Cắt còn

Ta có:

+ Cắt còn

Ta có:

Momen giới hạn tại gối B

- Tại gối 2 (gốiB) có


SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 38 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Ta có:

+ Cắt còn

Ta có:

+ Cắt còn

Ta có:

Momen giới hạn tại tiết diện nhịp giữa

- Tại nhịp giữa có

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 39 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Ta có:

+ Cắt còn

Ta có:

Mome
n giới hạn tại tiết diện tại gối C

- Tại gối giữa (tại gối C) có

Ta có:

+ Cắt còn

Ta có:

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 40 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

Cắt Cắt Thép


Thép
Nhịp Trước khi cắt 29,45 57,51 742,49 0,078 0,075 719,063
biên
Cắt còn 19,63 37,5 762,5 0,051 0,05 383,001

Cắt còn 9,82 37,5 762,5 0,025 0,025 191,501


Nhịp Trước khi cắt 19,63 37,5 762,5 0,051 0,05 383,001
giữa
Cắt còn 9,82 37,5 762,5 0,025 0,025 191,501
Gối B Trước khi cắt 38,1 64,82 735,18 0,102 0,097 690,732

Cắt còn 28,28 45 755 0,074 0,071 533,216

Cắt còn 14,14 45 755 0,037 0,036 270,363


Gối C Trước khi cắt 28,28 45 755 0,074 0,071 533,216

Cắt còn 14,14 45 755 0,037 0,036 270,363


Bảng 3.6 Bảng thống kê cắt thép

2. Tính toán đoạn cắt hao phí


- Đoạn cắt hao phí tính theo công thức:

Từ phần trước ta có:

Q Wtính toán Wchọn


TIẾT DIỆN Thép cắt
(Kn) (mm) (mm)

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 41 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

T 179,58 765,296 770


Nhịp biên ( lần 1) 2∅25
P 69,29 372,055 500
T 179,58 765,297 770
Nhịp biên (lần 2) 2∅25
P 279,11 1120,172 1130
T 270,63 1089,937 1090
Nhịp giữa ( lần 1) 2∅25
P 240,01 980,761 990
T 297,11 1184,352 1190
Gối B ( lần 1) 2∅25
P 270,63 1089,937 1090
T 297,11 1209,352 1210
Gối B (lần 2) 2∅30
P 270,63 1114,937 1120
Gối C (lần 1) T 2∅30 240,01 1005,76 1010

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 42 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

VIII. Bố trí thép

Hình 3.4 Biểu đồ bao vật liệu

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 43 MSSV: 21072003034 – B021XD1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Bùi Kiến An, Tập bài giảng Đồ án bê tông cốt thép 1, 2018
2. Bùi Kiến An, Giáo trình Kết cấu bê tông cốt thép I, 2018
3. TCVN, Tiêu chuẩn thiết kế về tải trọng và tác động, TCVN 2737 – 1995.
4. TCXDVN, Kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 5574 –
2012.
5. TCVN, Kết cấu bê tông cốt thép – Bản vẽ thi công, TCVN 5572 – 2012.

SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN 44 MSSV: 21072003034 – B021XD1

You might also like