Professional Documents
Culture Documents
THIẾT KẾ
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM
MSSV: 21072003034
THIẾT KẾ
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM
MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................i
I. MÔ TẢ VỀ KẾT CẤU......................................................................................3
IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DÃY TÍNH TOÁN.............5
3. Tính toán cốt thép bản sàn tại nhịp giữa và gối giữa.................................8
CHƯƠNG 2.............................................................................................................12
I
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1
CHƯƠNG 3.............................................................................................................21
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM CHÍNH...................22
IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM CHÍNH.....23
2. Xác định moment, tổ hợp moment và vẽ biểu đồ bao moment dầm chính
...........................................................................................................................24
3. Xác định lực cắt, tổ hợp lực cắt và vẽ biểu đồ bao lực cắt dầm chính...28
II
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1
III
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1
IV
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1
V
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SVTH: NGUYỄN HOÀNG VIỆN
MSSV:21072003034 LỚP B021XD1
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
Thiết kế hệ Sàn sườn toàn khối với số liệu như sau:
Tỉ số
Vậy bản sàn thuộc loại bản dầm (sàn làm việc một phương )
CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN BẢN DẦM THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÀ VẬT LIỆU
1. Tổng hợp số liệu tính toán
Hệ số và -
Hệ số và
→ Chọn
3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm phụ.
- Chiều cao của dầm phụ
→ Chọn
- Chiều rộng của dầm phụ (phải chọn chiều rộng b ≥ 200mm)
→ Chọn
4. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm chính.
→ Chọn
- Chiều rộng của dầm chính
→ Chọn
II. LẬP SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN BẢN SÀN
Cắt theo phương dải 1m và xem đó là dầm liên tục nhiều nhịp.
- Nhịp tính toán ở hai bên:
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DÃY TÍNH TOÁN
1 2
3
4
1. Lớp Gạch Ceramic:
2. Lớp vữa lót:
3. Bản bê tông:
4. Lớp vữa trát:
- Trọng lượng bản thân sàn (trên 1m2).
( - Hệ số độ tin cậy của hoạt tải – Tra trong TCVN 2737 – 1995).
- Tải trọng phân bố điều trên dải tính toán (rộng 1m).
Hình 1.3 Sơ đồ tải trọng tác dụng lên nhịp tính toán sàn
IV. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ VẼ BIỂU ĐỒ BAO NỘI LỰC
1. Moment cực đại
- Moment tại nhịp biên:
Giả thiết
- Tính :
- Tính :
- Tính thép
- Chọn thép:
- Tính :
- Tính :
- Tính thép
- Chọn thép:
3. Tính toán cốt thép bản sàn tại nhịp giữa và gối giữa
- Moment tại nhịp giữa và gối giữa:
- Tính :
- Tính :
- Tính thép
- Chọn thép:
Khoảng cách s giữa các cốt phân bố chọn theo điều kiện:
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN DẦM PHỤ THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO
I. MÔ TẢ VÀ GIỚI THIỆU KẾT CẤU DẦM PHỤ
Sàn sườn toàn khối bản dầm thường được sử dụng với mục đích nhà công nghiệp có
tải trọng sử dụng lên sàn lớn. Việc bố trí thêm các phần dầm phụ là để giảm kích
thước và tăng khả năng chịu lực của bản sàn. Trong kết cấu sàn, dầm phụ trực tiếp
nhận tải trọng từ sàn, sau đó truyền lên dầm chính. Dầm phụ được đổ liền khối với
bản sàn và gối lên dầm chính ở các nhịp giữa và lên tường chịu lực ở hai biên.
Hệ số
Hệ số
+ Nhịp giữa:
với
- Kết quả tính toán
Tung độ biểu đồ bao momen được tính toán theo sơ đồ khớp dẻo và được xác
định như sau:
- Nhịp biên:
- Nhịp giữa:
Ta có:
Bảng 2.2. Kết quả xác định nội lực (Momen) dầm phụ
Tiết
Nhịp
diện m kN.m
M max
0 - -
0.065
1 - 86,463 -
0
0.090
2 - 119.719 -
0
Biên 6.575 1330.206 0.091
- 121.049 -
0
0.075
3 - 99.765 -
0
0.020
4 - 26.604 -
0
5 - -0,0715 - -95.11
0.018
6 -0,0236 23.042 -30.211
0
0.058
7 0.0045 74.246 5.76
0
0.062
- 80.007 -
Thứ 2 6.450 1280.109 5
0.058
8 0.0035 74.246 4.48
0
0.018
9 -0,0671 23.042 -85.895
0
10 - -0,0625 - -80.007
0.018
11 -0,0166 23.042 -21.25
0
0.058
Giữa 12 6.450 1280.109 -0,0075 74.246 9.601
0
0.062
- 80.007 -
5
Kiểm tra
Ta có ;Giả thiết
chọn
2.
chọn
- Giả thiết a:
- Tính
- Chọn thép:
- Tính
b. Moment tại gối giữa
- Giả thiết a:
- Tính
- Tính As:
- Chọn thép:
- Tính :
c. Moment tại nhịp biên
*Xác định vị trí trục trung hòa:
Moment trong trường hợp trục trung hòa đi qua giao điểm giữa sườn và cánh dầm:
Giả thiết
Trục trung hòa đi qua cánh, tính toán theo tiết diện hình chữ nhật lớn
- Tính :
- Tính :
- Chọn thép:
- Tính :
d. Tại nhịp giữa
*Xác định vị trí trục trung hòa:
Moment trong trường hợp trục trung hòa đi qua giao điểm giữa sườn và cánh dầm:
Giả thiết
Trục trung hòa đi qua cánh, tính toán theo tiết diên hình chữ nhật lớn
- Tính :
- Tính :
- Chọn thép:
- Tính :
Bảng 2.3. Kết quả tính toán lập thành bảng:
Tiết M Chọn
diện kN.m mm % thép
Nhịp
121,049 460 0,054 0,056 10,413 0,905 11,4
biên
Gối 2 95,11 465 0,207 0,234 8,91 0,767 10,18
Nhịp 80,007 460 0,035 0,036 6,74 0,58 7,6
giữa
Gối
80,007 465 0,174 0,193 7,32 0,63 7,63
giữa
CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI
I. MÔ TẢ VÀ GIỚI THIỀU KẾT CẦU DẦM CHÍNH
- Dầm chính có thể kê lên tường ở gối biên và kê lên cột ở
các gối giữa.
- Cột và dầm chính được đổ bê tông toàn khối tạo nên khung
bê tông cốt thép với liên kết giữa cột và dầm là liên kết
cứng.
- Dầm chính có nhiệm tiếp nhận tải trọng của dầm phụ truyền
xuống, sau đó truyền lên cột xuống nền và mónd.
- Dầm chính gối trực tiếp lên tường chịu lực ở hai gối biên, ở
các gối giữa dầm chính gối trực tiếp lên cột. Mặt cắc dọc
của dầm chính được thể hiện bên dưới.
II. CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÀ VẬT LIỆU
- Tổng hợp số liệu tính toán.
-
- Chiều dài đoạn dầm chính vào tường
- Tường theo chu vi,
Hệ số và -
Hệ số và
→
- Chiều rộng của dầm chính
IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM CHÍNH
1. Tĩnh tải tập trung tác dụng lên dầm chính
- Trọng lượng bản thân dầm:
Diện tích xác định trọng lượng bản thân dầm:
→
- Tĩnh tải từ dầm phụ truyền:
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM CHÍNH
1. Các trường hợp chất hoạt tải gây bất lợi
Hình 3.2 Các trường hợp chất hoạt tải cho dầm
2. Xác định moment, tổ hợp moment và vẽ biểu đồ bao moment dầm chính
a. Xác định moment dầm chính
- Tụng độ biểu đồ moment tại tiết diện bất kì:
Ta có:
b. Tổ hợp moment
3. Xác định lực cắt, tổ hợp lực cắt và vẽ biểu đồ bao lực cắt dầm chính
a. Xác định lực cắt dầm chính
- Sử dụng phương pháp tra bảng:
Bảng tính biểu đồ lực cắt cho các trường hợp tải trọng của dầm chính (KN)
VI. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHỊU LỰC CHO DẦM CHÍNH
1. Tính toán momen mép gối
Giả thiết cột 400x400(mm2).
Tại mép gối B:
+
+
+
Chọn
Ta có:
b. Thép chịu tại nhịp biên ( momen tại nhịp 1 )
- Chọn a:
→
- Tính
→
- Tính :
- Chọn thép: có là
- Tính hàm lượng thép:
- Tính
Tính :
Chọn có
- Tính hàm lượng thép:
Tính :
Chọn có
- Tính hàm lượng thép:
- Ta có:
- Gỉa thiết
Xét
Vì thỏa điều kiện:
Vậy
Chọn
Chọn
Kiểm tra:
- Dầm không bị phá hoại giòn:
Chọn
Chọn lớp
Ta có:
+ Cắt còn
Ta có:
+ Cắt còn
Ta có:
Ta có:
+ Cắt còn
Ta có:
+ Cắt còn
Ta có:
Ta có:
+ Cắt còn
Ta có:
Mome
n giới hạn tại tiết diện tại gối C
Ta có:
+ Cắt còn
Ta có: