Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
___________________
ĐỀ SỐ : 05
SINH VIÊN THỰC HIỆN: Trần Thanh Ngọc 152863 63CD4
Hà Nội, 20/05/2022
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
MỤC LỤC
i
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
ii
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
iii
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Cốt thép:
Cốt thép thường theo TCVN 1654-20008
Loại thép Mác thép Giới hạn chảy Giới hạn bền nhỏ Dường
nhỏ nhất (Mpa) nhất (Mpa) kính(mm)
Thép tròn trơn CB240-T 240 280 ≤10
Thép có gai CB400- V 400 570 >10
2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Sơ đồ cầu: 4 × 40 + 90 + 120 + 90 + 4 × 40 𝑚;
2.1.1. Kết cấu phần trên:
Phần cầu chính:
f 1 1
Đường tên, phương trình tim vòm: = ÷
L 4 6
Trục vòm ảnh hường đến khả năng chịu lực của vòm. Nếu trục vòm trùng với đường
áp lực thì hầu như có thể tránh được momen uốn trong sườn vòm dưới bất kì tĩnh tải nào, tuy
nhiên hoạt tải trên đường cong áp ljwc luôn thay đổi nên ta chọn cho đường trục vòm gần với
dang đường cong áp lực tổng quát để sao cho momen sinh ra trong vòm là nhỏ nhất:
Sử dụng công thức bậc 2 với đường tim vòm như sau:
4f
y= × x ×(l−x )
l2
Với nhịp biên có chiều dài L=90m ta chọn đường tim vòm có f=16m
2.1.2. Kết cấu nhịp:
Kết cấu nhịp gồm 4 nhịp dầm BTCT ứng suất trước.
Chiều dài cấu tạo dầm: 40 m;
Chiều cao : 1850mm
Bảm mặt cầu là bản liên tục đổ tại chỗ, dày 200mm
3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Dầm chủ là dầm chữ I, chiều cao dầmh dầm=1,85m . Mặt cắt ngang gồm 7 dầm Super T,
khoảng cách mỗi dầm S=2.7 m.
Kết cầu chính gồm 2 nhịp biên có Lbiên=90 m và 1 nhịp chính có Lchính =120 m
4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Lựa chọn tiết diện vòm thép : Vòm thép được cấu tạo từ 2 ông thép đường kính dày
1m, bề dày của ống là 16mm, trong đó có nhồi bê tông cường độ 6Mpa và thép tăng cường :
Hệ giằng ngang : Cầu có 2 vòm chỉ nên cần bố trí hệ giằng ngang để chịu lực gió đầy
ngang cầu. Các thanh giằng cũng làm bằng ống thép nhồi bê tông được liên kết hàn với sườn
vòm.
5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Bản mặt cầu bằng BTCT 𝐶30 có chiều dày ℎ𝑏𝑚𝑐 = 200 𝑚𝑚. Gối cầu sử dụng gối
cao su bản thép. Khe có giãn cao su.
Có 2 làn bộ hành chiều rộng mỗi làn 𝑏𝑏ℎ = 0,5 𝑚. Lan can bằng BTCT rộng 0,5 𝑚,
tay vịn bằng thép mạ kẽm.
Mặt cầu có độ dốc ngang 2% bao gồm : lớp phòng nước dày 5 𝑐𝑚 và lớp bê tông
Astphan dày 7 𝑐𝑚. Độ dốc dọc cầu 1%
2.1.3. Mố cầu
Mố cầu thiết kế là mố chữ U bê tông cốt thép 𝐶30, các kích thước như trong hình vẽ.
6
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
7
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
8
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
9
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
10
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
{
¿=max ¿truck =¿Truck =1434.85 KN
¿tamdem
Tổ hợp tải trọng tác dụng lên mố theo Trạng thái giới hạn cường độ I :
ACD 1=γ DC × DC + γ DW × DW +γ ¿ ×≪( KN )
Bảng 2- 4. Tổ hợp tải trọng trạng thái cường độ 1
Tải trọng γ
DC 10471.4 1.25
DW 599 1.5
LL 1434.85 1.75
ACD 1 4718.23
11
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Trụ T 1 15392.64
Trụ T 2 12474.24
Trụ T 3 13891.2
12
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Hoạt tải
Xếp xe lên đường ảnh hưởng áp lực trụ
Hình 2- 18. Sơ đò xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ dẫn
Tuung độ đường ảnh hưởng: y 1=0.89 ; y 2=1 ; y 3=0.89
Hình 2- 19. Sơ đò xếp xe 2 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ dẫn
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.97
Hình 2- 20. Sơ đồ xếp2 xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ dẫn
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=0.3 ; y 2=0.41; y 3=0.51; y 4 =1 ; y 5=0.89
13
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Trong đó:
n - Số làn xe, n = 3
m - Hệ số làn xe, m = 0.85
IM - Lực xung kích (lực động) của xe, (1+IM) = 1,25
Pi, yi - Tải trọng trục xe, tung độ đường ảnh hưởng
ɷ - Diện tích đường ảnh hưởng
W làn - Tải trọng làn, W làn = 9,3 kN/
Bảng 2-7. Tính toán áp lực hoạt tải lên trụ trong từng trường hợp
Xe 3 trục+ Tải trọng làn Xe 2 trục + tải trọng làn 2 xe 3 trục + tải trọng làn
Trụ 1828.98 1639.33 2380.1
{
¿truck
¿=max ¿tamdem =¿2 truck =2380.1
¿2 truck
Tổ hợp tải trọng tác dụng lên mố theo Trạng thái giới hạn cường độ I :
ACD 1=γ DC × DC + γ DW × DW +γ ¿ ×≪( KN )
14
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Hình 2- 21. Đường ảnh hưởng áp lực lên trụ chuyển tiếp
Diện tích đường ảnh hưởng áp lực trụ :ω=65 m2 ; ω 1=20 mm2 ; ω2 =45 mm2
Tĩnh tải tác dụng lên trụ :
15
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Hình 2-22. Sơ đò xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp
Tuung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.95 ; y 3=0. 9
Hình 2-23. Sơ đò xếp xe 2 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.9 8
Hình 2-24. Sơ đồ xếp2 xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.95 ; y 3=0.9 ; y 4=0.73 ; y 5=0.69 ; y 6=0.64
16
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
{
¿=max ¿truck =¿Truck =1434.85 KN
¿tamdem
Tổ hợp tải trọng tác dụng lên mố theo Trạng thái giới hạn cường độ I :
ACD 1=γ DC × DC + γ DW × DW +γ ¿ ×≪(KN )
Bảng 2-10. Tổ hợp tải trọng trạng thái cường độ 1
Tải trọng γ
DC 1.25
DW 1.5
LL 1.75
ACD 1 4718.23
17
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
18
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Hình 2- 26. Sơ đò xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chính
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=0.95 ; y 2=1 ; y 3=0.9 6
Hình 2-27. Sơ đò xếp xe 2 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.9 9
19
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Hình 2- 28. Sơ đồ xếp2 xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chính
Tung độ đường ảnh hưởng:
y 1=1 ; y 2=0.96 ; y 3=0.92 ; y 4 =0.73 ; y 5=0.69 ; y 6=0.64
{
¿=max ¿truck =¿Truck =1434.85 KN
¿tamdem
Tổ hợp tải trọng tác dụng lên mố theo Trạng thái giới hạn cường độ I :
ACD 1=γ DC × DC + γ DW × DW +γ ¿ ×≪(KN )
Bảng 2-12. Tổ hợp tải trọng trạng thái cường độ 1
Tải trọng γ
20
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
DC 1.25
DW 1.5
LL 1.75
ACD 1 4718.23
[1] Lê Đình Tâm, Cầu bê tông cốt thép trên đường ô tô, Nhà xuất bản xây dựng. 2005.
[2] Nguyễn Tiến Oanh, Nguyễn Trâm, Lê Đình Tâm, Xây dựng cầu bê tông cốt thép, Nhà
xuất bản xây dựng, 1995.
[3] Bộ Giao thông vận tải, Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05, Nhà xuất bản giao
thông vận tải, 2005.
[4] American Association of State Highway and Transportation Officials (AASHTO),
LRFD Bridge Design Specifications, 4th Edition, Washington DC, 2007.
[5] Wai Fan Chen and Lien Duan, Bridge Engineering Handbook, CRC press, NewYork,
2000.
21
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
[6] Richard M.Baker, Jay A.Pucket, Design of highway bridge, MC Graw Hill, 1997.
22