You are on page 1of 26

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

BỘ MÔN CẦU VÀ CÔNG TRÌNH NGẦM

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
___________________

ĐỀ SỐ : 05
SINH VIÊN THỰC HIỆN: Trần Thanh Ngọc 152863 63CD4

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. Nguyễn Quốc Bảo

Hà Nội, 20/05/2022
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ, LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ........................1


1.1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ..................................................................................................1
1.1.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật :..................................................................................................
1.1.2. Số liệu thiết kế............................................................................................................
1.1.3. Điều kiện địa chất.......................................................................................................
1.1.4. Vật liệu :.....................................................................................................................
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN SƠ BỘ.........................................................................................3
2.1. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN...........................................................................................3
2.1.1. Kết cấu phần trên:.......................................................................................................
2.1.2. Kết cấu nhịp:..............................................................................................................
2.1.3. Mố cầu........................................................................................................................
2.1.4. Trụ cầu........................................................................................................................
2.2. TÍNH TOÁN SƠ BỘ KHỐI LƯỢNG.......................................................................8
2.3. TÍNH TOÁN SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC MỐ:...........................................................9
2.3.1. Tĩnh tải.......................................................................................................................
2.3.2. Hoạt tải.....................................................................................................................
2.4. Tính toán sơ bộ số lượng cọc trụ..............................................................................11
2.4.1. Xác định tải trọng tác dụng lên trụ...........................................................................
2.4.1.1. Trụ dẫn.....................................................................................................................11
2.4.1.2. Trụ chuyển tiếp.........................................................................................................14
2.4.1.3. Trụ chính..................................................................................................................17
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................................21

i
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

MỤC LỤC HÌNH VẼ

Hình 1-1. Số liệu địa chất..........................................................................................................1


Hình 1-2. Sơ đồ mặt cắt sông.....................................................................................................2
Hình 2-1. Mặt cắt ngang mặt cầu dẫn.......................................................................................3
Hình 2-1. Mặt cắt ngang mặt cầu dẫn.......................................................................................4
Hình 2-2. Mặt bên mố cầu..........................................................................................................5
Hình 2-2. Mặt bên mố cầu..........................................................................................................5
Hình 2-1. Mặt cắt ngang mặt cầu dẫn.......................................................................................5
Hình 2-1. Mặt cắt ngang mặt cầu dẫn.......................................................................................5
Hình 2-2. Mặt bên mố cầu..........................................................................................................6
Hình 2-3. Mặt bằng mố cầu.......................................................................................................7
Hình 2-4. Cấu tạo trụ chính.......................................................................................................7
Hình 2-5. Cấu tạo trụ chuyển tiếp..............................................................................................8
Hình 2-6. Cấu tạo trụ dẫn..........................................................................................................8
Hình 2-7. Đường ảnh hưởng áp lực lên mố...............................................................................9
Hình 2-8. Sơ đồ xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực mố M1........................................10
Hình 2-9. Sơ đồ xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực mố M1........................................10
Hình 2-7. Đường ảnh hương áp lực lên trụ dẫn......................................................................12
Hình 2-7. Sơ đò xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ dẫn........................................13
Hình 2-7. Sơ đò xếp xe 2 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ dẫn........................................13
Hình 2-7. Sơ đồ xếp2 xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ dẫn.....................................13
Hình 2-7. Đường ảnh hưởng áp lực lên trụ chuyển tiếp..........................................................15
Hình 2-7. Sơ đò xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp...........................16
Hình 2-7. Sơ đò xếp xe 2 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp...........................16
Hình 2-7. Sơ đồ xếp2 xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp........................16
Hình 2-7. Đường ảnh hưởng áp lực lên trụ chính...................................................................19
Hình 2-7. Sơ đò xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chính.....................................19
Hình 2-7. Sơ đò xếp xe 2 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp...........................19
Hình 2-7. Sơ đồ xếp2 xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chính..................................20

ii
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

MỤC LỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2- 1. Thống kê các kích thước cơ bản................................................................................8


Bảng 2- 2. Thống kê các kích thước cơ bản................................................................................9
Bảng 2- 1. Tính toán áp lực tác dụng lên mố............................................................................11
Bảng 2- 1. Tổ hợp tải trọng trạng thái cường độ 1...................................................................11
Bảng 2- 1. Tính toán trọng lượng trụ........................................................................................12
Bảng 2- 1. Tính toán áp lực tĩnh tải..........................................................................................12
Bảng 2- 1. Tính toán áp lực hoạt tải lên trụ trong từng trường hợp.........................................14
Bảng 2- 1. Tổ hợp trang thái cường độ 1..................................................................................14
 Bảng 2-1. Tính toán áp lực tác dụng lên mố...............................................17
 Bảng 2-1. Tổ hợp tải trọng trạng thái cường độ 1......................................17
 Bảng 2-1. Tính toán áp lực tác dụng lên mố...............................................20
 Bảng 2-1. Tổ hợp tải trọng trạng thái cường độ 1......................................20

iii
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

CHƯƠNG 1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ, LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ

1.1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ

1.1.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật :


Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
Hoạt tải thiết kế HL-93
1.1.2. Số liệu thiết kế

Khổ cầu : 15+2x1.5 (m)


Mực nước cao nhất (MNCN) : 1.2 (m)
Mực nước thông thuyền (MNTT) : -1.8 (m)
Mực nước thấp nhât (MNTN) : -5.9 (m)
Khẩu độ thoát nước : 431.5 (m)
Cấp sông : II

1.1.3. Điều kiện địa chất


Dựa vào kết quả thăm dò, thí nghiệm hiện trường, địa chất khu vực lòng sông :

Hình 1-1. Số liệu địa chất

1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Hình 1- 2. Sơ đồ mặt cắt sông


1.1.4. Vật liệu :
Bê tông
Cường độ bê tông tại 28 ngày tuổi, sử dụng cho các kết cấu BTCT như trong bảng
dưới đây :
Cấp bê tông Cường độ Mpa Sử dụng
C40 40 Dầm hộp, dầm chữ I,đâm super T BTCT
ứng suất trước
C30 30 Bản mặt cầu, liên kết ngang, cọc BTCT
C25 25 Gờ lan can, bản quá độ
C10 10 Bê tông tạo phẳng đáy móng

Cốt thép:
Cốt thép thường theo TCVN 1654-20008
Loại thép Mác thép Giới hạn chảy Giới hạn bền nhỏ Dường
nhỏ nhất (Mpa) nhất (Mpa) kính(mm)
Thép tròn trơn CB240-T 240 280 ≤10
Thép có gai CB400- V 400 570 >10

Cáp ứng suất trước:


Cáp ứng suất trước sử dụng loại tao 12,7 𝑚𝑚 hoặc 15,2 𝑚𝑚 gồm 7 sợi, có độ
chùng thấp theo tiêu chuẩn 𝑨𝑺𝑻𝑴 𝑨𝟒𝟏𝟔 − 𝟗𝟎𝒂, mác 270. Các đặc tính của cáp ứng suất
trước như sau :
Giới hạn bền: f pu=1806 Mpa
Mô đun đàn hồi:E=19500Mpa
Diện tích 1 tao cáp 12,7mm : A spi=98,7 mm2
Diện tích 1 tao cáp 15,2mm : A spi=140 mm 2

2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN SƠ BỘ

2.1. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Sơ đồ cầu: 4 × 40 + 90 + 120 + 90 + 4 × 40 𝑚;
2.1.1. Kết cấu phần trên:
Phần cầu chính:
f 1 1
Đường tên, phương trình tim vòm: = ÷
L 4 6
Trục vòm ảnh hường đến khả năng chịu lực của vòm. Nếu trục vòm trùng với đường
áp lực thì hầu như có thể tránh được momen uốn trong sườn vòm dưới bất kì tĩnh tải nào, tuy
nhiên hoạt tải trên đường cong áp ljwc luôn thay đổi nên ta chọn cho đường trục vòm gần với
dang đường cong áp lực tổng quát để sao cho momen sinh ra trong vòm là nhỏ nhất:
Sử dụng công thức bậc 2 với đường tim vòm như sau:
4f
y= × x ×(l−x )
l2
Với nhịp biên có chiều dài L=90m ta chọn đường tim vòm có f=16m
2.1.2. Kết cấu nhịp:
Kết cấu nhịp gồm 4 nhịp dầm BTCT ứng suất trước.
Chiều dài cấu tạo dầm: 40 m;
Chiều cao : 1850mm
Bảm mặt cầu là bản liên tục đổ tại chỗ, dày 200mm

Hình 2- 3. Mặt cắt ngang mặt cầu dẫn

3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Dầm chủ là dầm chữ I, chiều cao dầmh dầm=1,85m . Mặt cắt ngang gồm 7 dầm Super T,
khoảng cách mỗi dầm S=2.7 m.
Kết cầu chính gồm 2 nhịp biên có Lbiên=90 m và 1 nhịp chính có Lchính =120 m

Hình 2- 4. Mặt cắt ngang mặt cầu dẫn

4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Lựa chọn tiết diện vòm thép : Vòm thép được cấu tạo từ 2 ông thép đường kính dày
1m, bề dày của ống là 16mm, trong đó có nhồi bê tông cường độ 6Mpa và thép tăng cường :

Hình 2- 5. Mặt bên mố cầu Hình 2-6. Mặt bên mố cầu

Hệ giằng ngang : Cầu có 2 vòm chỉ nên cần bố trí hệ giằng ngang để chịu lực gió đầy
ngang cầu. Các thanh giằng cũng làm bằng ống thép nhồi bê tông được liên kết hàn với sườn
vòm.

Hình 2- 7. Mặt cắt ngang mặt cầu dẫn

Hình 2-8. Mặt cắt ngang mặt cầu dẫn

5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Bản mặt cầu bằng BTCT 𝐶30 có chiều dày ℎ𝑏𝑚𝑐 = 200 𝑚𝑚. Gối cầu sử dụng gối
cao su bản thép. Khe có giãn cao su.
Có 2 làn bộ hành chiều rộng mỗi làn 𝑏𝑏ℎ = 0,5 𝑚. Lan can bằng BTCT rộng 0,5 𝑚,
tay vịn bằng thép mạ kẽm.
Mặt cầu có độ dốc ngang 2% bao gồm : lớp phòng nước dày 5 𝑐𝑚 và lớp bê tông
Astphan dày 7 𝑐𝑚. Độ dốc dọc cầu 1%
2.1.3. Mố cầu
Mố cầu thiết kế là mố chữ U bê tông cốt thép 𝐶30, các kích thước như trong hình vẽ.

Hình 2- 9. Mặt bên mố cầu

6
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Hình 2-10. Mặt bằng mố cầu

2.1.4. Trụ cầu


Đề xuất thiết kế trụ đặc thân hẹp bê tông cốt thép có các kích thước như trong hình
vẽ.

Hình 2- 11. Cấu tạo trụ chính

7
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Hình 2-12. Cấu tạo trụ chuyển tiếp

Hình 2-13. Cấu tạo trụ dẫn

2.2. TÍNH TOÁN SƠ BỘ KHỐI LƯỢNG


Bảng 2- 1. Thống kê các kích thước cơ bản
Mố Bệ mố (m3) Tường cánh Tường đỉnh Tường thân Tổng (m3)
(m3) (m3) (m3)

8
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Mố 1 120,62 33,41 9,05 90,95 254,03


Mố 2 120,62 33,41 9,05 90,95 254,03
Bảng 2- 2. Thống kê các kích thước cơ bản
Trụ Chiều cao Xà mũ ( Thân trụ ( Bệ trụ (m3) Tổng (m3)
thân trụ (m) 3
m)
3
m)
Trụ dẫn 10.46 114 167.36 360 641.36
Trụ chuyển tiếp 12,9 225 322.5 1275 1822.5
Trụ chính 18.02 225 540.6 1475 2240.6

2.3. TÍNH TOÁN SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC MỐ:

2.3.1. Tĩnh tải


Tải trọng thường xuyên tác dụng lên mố gồm tải trọng bản thân mố¿) và trọng lượng
kết cấu nhịp (DC, DW)
Trọng lượng bản thân trụ:
Pmố =φBT ×V mố =24 × 254.3=6096( KN )
Trọng lượng kết cấu nhịp:
- Trọng lượng dầm chữ I : gdầm = 113.77 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng bản mặt cầu : gmbc =¿ = 86.4 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng lớp phủ mặt cầu: glớp phủ =γ btnhựa ×dt lp=29.97 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng lan can : glc =γ bt ×dt lc = 18.6 𝐾𝑁/𝑚.
Đường ảnh hưởng áp lực lên mố :

Hình 2- 14. Đường ảnh hưởng áp lực lên mố

9
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Diện tích đường ảnh hưởng áp lực mố : 𝜔 = 20 𝑚2 .


Tĩnh tải tác dụng lên mố :
DC=P trụ + ( g d ầ m + gb ả n+ g lc ) ×ω=10471.4( KN )
DW =glp ×ω=599(KN )

2.3.2. Hoạt tải


Tiến hành xếp xe lên đường ảnh hưởng áp lực mố.

Hình 2- 15. Sơ đồ xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực mố M1

Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.89 ; y 3=0.78

Hình 2-16. Sơ đồ xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực mố M1


Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.97

10
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Áp lực lên mố được tính bằng :


¿=n ×m ×[(1+ ℑ)× ∑ Pi × y i+ W làn ×ω ]
Trong đó:
n - Số làn xe, n = 3
m - Hệ số làn xe, m = 0.85
IM - Lực xung kích (lực động) của xe, (1+IM) = 1,25
Pi, yi - Tải trọng trục xe, tung độ đường ảnh hưởng
ɷ - Diện tích đường ảnh hưởng
W làn - Tải trọng làn, W làn = 9,3 kN/
Bảng 2- 3. Tính toán áp lực tác dụng lên mố
Trường hợp xếp tải Áp lực tính toán (KN)
Xe 3 trục + Tải trọng làn 1434.85
Xe 2 trục + Tải trọng làn 1165.03

{
¿=max ¿truck =¿Truck =1434.85 KN
¿tamdem
Tổ hợp tải trọng tác dụng lên mố theo Trạng thái giới hạn cường độ I :
ACD 1=γ DC × DC + γ DW × DW +γ ¿ ×≪( KN )
Bảng 2- 4. Tổ hợp tải trọng trạng thái cường độ 1
Tải trọng γ
DC 10471.4 1.25
DW 599 1.5
LL 1434.85 1.75
ACD 1 4718.23

2.4. Tính toán sơ bộ số lượng cọc trụ


Tính toán sơ bộ khối lượng cọc cho trụ bằng cách xác định tải trọng tác dụng lên bệ
móng và xác định sức chịu tải của cọc. Từ đó xác định số lượng cọc và sơ đồ bố trí cọc.
2.4.1. Xác định tải trọng tác dụng lên trụ

11
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

2.4.1.1. Trụ dẫn


 Tải trọng thường xuyên :
Tải trọng thường xuyên tác dụng lên trụ dẫn gồm tải trọng bản thân trụ ( Ptrụ ) và
trọng lượng kết cấu nhịp (𝐷𝐶,𝐷𝑊).
Trọng lượng bản thân trụ :
Ptrụ =φ BT × V trụ
Bảng 2-5. Tính toán trọng lượng trụ
Trụ Ptrụ (KN )

Trụ T 1 15392.64

Trụ T 2 12474.24

Trụ T 3 13891.2

Trọng lượng kết cấu nhịp:


- Trọng lượng dầm chữ I : gdầm = 113.77 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng bản mặt cầu : gmbc =¿ = 86.4 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng lớp phủ mặt cầu: glớp phủ =γ btnhựa ×dt lp=29.97 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng lan can : glc =γ bt ×dt lc = 18.6 𝐾𝑁/𝑚.
Ta tính toán tải trọng tác dụng lên từng loại trụ từ đó xác định ra số lượng cọc của
loại trụ đó.
Đường ảnh hưởng áp lực lên trụ :

Hình 2- 17. Đường ảnh hương áp lực lên trụ dẫn


Diện tích đường ảnh hưởng áp lực trụ :ω=40 m2
Tĩnh tải tác dụng lên trụ:
DC=P trụ + ( g d ầ m + gb ả n+ g lc ) ×ω=¿
DW =glp ×ω=(KN )
Bảng 2- 6. Tính toán áp lực tĩnh tải
Trụ DC(KN) DW(KN)
Trụ T 1 15611.41 1198.8

12
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Trụ T 2 12693.24 1198.8

Trụ T 3 14109.97 1198.8

 Hoạt tải
Xếp xe lên đường ảnh hưởng áp lực trụ

Hình 2- 18. Sơ đò xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ dẫn
Tuung độ đường ảnh hưởng: y 1=0.89 ; y 2=1 ; y 3=0.89

Hình 2- 19. Sơ đò xếp xe 2 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ dẫn
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.97

Hình 2- 20. Sơ đồ xếp2 xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ dẫn
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=0.3 ; y 2=0.41; y 3=0.51; y 4 =1 ; y 5=0.89

Áp lực lên trụ dẫn được tính bằng :


¿=n ×m ×[(1+ ℑ)× ∑ Pi × y i+ W làn ×ω ]

13
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Trong đó:
n - Số làn xe, n = 3
m - Hệ số làn xe, m = 0.85
IM - Lực xung kích (lực động) của xe, (1+IM) = 1,25
Pi, yi - Tải trọng trục xe, tung độ đường ảnh hưởng
ɷ - Diện tích đường ảnh hưởng
W làn - Tải trọng làn, W làn = 9,3 kN/
Bảng 2-7. Tính toán áp lực hoạt tải lên trụ trong từng trường hợp
Xe 3 trục+ Tải trọng làn Xe 2 trục + tải trọng làn 2 xe 3 trục + tải trọng làn
Trụ 1828.98 1639.33 2380.1

{
¿truck
¿=max ¿tamdem =¿2 truck =2380.1
¿2 truck
Tổ hợp tải trọng tác dụng lên mố theo Trạng thái giới hạn cường độ I :
ACD 1=γ DC × DC + γ DW × DW +γ ¿ ×≪( KN )

Bảng 2-8. Tổ hợp trang thái cường độ 1


Trụ T1 Trụ T2 Trụ T3
Tải trọng γ Tải trọng γ Tải trọng γ
DC 11511.4 1.25 14109.97 1.25 14109.97 1.25
DW 1198.8 1.5 1198.8 1.5 1198.8 1.5
LL 2380.1 1.75 2380.1 1.75 2381.1 1.75
ACD 1 20352.63 ACD 1 23600.84 ACD 1 23602.59

2.4.1.2. Trụ chuyển tiếp


 Tải trọng thường xuyên
Tải trọng thường xuyên tác dụng lên trụ chuyển tiếp gồm tải trọng bản thân trụ ( Ptrụ )
và trọng lượng kết cấu nhịp (𝐷𝐶,𝐷𝑊). Trọng lượng bản thân trụ :
Ptrụ =φ BT × V trụ =24 ×1822.5=43740 KN
Trọng lượng kết cấu nhịp cầu 90m
Khối lượng bê tông vòm chủ : Pbt vòm=24 × 292.14=7011.36 KN

14
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Khối lượng thép vòm : Pthép=78.5 ×18.18=1427.18 KN


Khối lượng bê tông dầm ngang :
Bố trí 15 dầm ngang mỗi dầm cách nhau 5.2 mét: Pdn =24 × 15 ×23.065=8303.4 KN
Khối lượng dầm dọc : Pdầm dọc=24 ×2 ×119=5616 KN
Khối lượng bản lắp ghép Pblg =24 × 2467=59208.84 KN
Khối lượng thép giằng ngang : Pthép giằng =379.125 KN
Khối lượng bê tông giằng ngang : PBT giằng=2708KN
Khối lượng dây treo : Sơ bộ chọn 25 tao 15,2 diện tích 140mm2
Pdây =140 ×10−6 ×25 × 169.82=46.65 KN
Khối lượng cáp giằng ngang : chọn sơ bộ 9 bó mỗi bó 20 tao 15,2mm diện tích
140mm2
Pcáp giằng=90 × 9× 20 ×140 ×10−6 ×78.5=178.03 KN
TRọng lượng bê tông vòm nhịp 90m : gbê tông=278.064 KN /m
Trọng lượng thép vòm nhịp 90m : gthép =18.40 KN /m
- Trọng lượng dầm chữ I : gdầm = 113.77 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng bản mặt cầu : gmbc =¿ = 86.4 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng lớp phủ mặt cầu: glớp phủ =γ btnhựa ×dt lp=29.97 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng lan can : glc =γ bt ×dt lc = 18.6 𝐾𝑁/𝑚.
Đường ảnh hưởng áp lực lên trụ :

Hình 2- 21. Đường ảnh hưởng áp lực lên trụ chuyển tiếp

Diện tích đường ảnh hưởng áp lực trụ :ω=65 m2 ; ω 1=20 mm2 ; ω2 =45 mm2
Tĩnh tải tác dụng lên trụ :

15
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

DC=P trụ + ( gdầm + gbản ) × ω1 + ( g bt + g thép ) × ω2 + glc × ω


¿ 43740+ (113.77 +86.4 ) ×20+ ( 278.064+18.4 ) × 45+18.6 ×65=58690 KN
DW =glp ×ω=29.97 ×65=1948.05 KN
 Hoạt tải
Xếp xe lên đường ảnh hưởng áp lực trụ

Hình 2-22. Sơ đò xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp
Tuung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.95 ; y 3=0. 9

Hình 2-23. Sơ đò xếp xe 2 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.9 8

Hình 2-24. Sơ đồ xếp2 xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.95 ; y 3=0.9 ; y 4=0.73 ; y 5=0.69 ; y 6=0.64

16
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Áp lực lên trụ dẫn được tính bằng :


¿=n ×m ×[(1+ ℑ)× ∑ Pi × y i+ W l à n × ω]
Trong đó:
n - Số làn xe, n = 3
 m - Hệ số làn xe, m = 0.85
 IM - Lực xung kích (lực động) của xe, (1+IM) = 1,25
 Pi, yi - Tải trọng trục xe, tung độ đường ảnh hưởng
 ɷ - Diện tích đường ảnh hưởng
 W làn - Tải trọng làn, W làn = 9,3 kN/
 Bảng 2-9. Tính toán áp lực tác dụng lên mố
Trường hợp xếp tải Áp lực tính toán (KN)
Xe 3 trục + Tải trọng làn
Xe 2 trục + Tải trọng làn
2 xe 3 trục + Tải trọng làn

 {
¿=max ¿truck =¿Truck =1434.85 KN
¿tamdem
 Tổ hợp tải trọng tác dụng lên mố theo Trạng thái giới hạn cường độ I :
 ACD 1=γ DC × DC + γ DW × DW +γ ¿ ×≪(KN )
 Bảng 2-10. Tổ hợp tải trọng trạng thái cường độ 1
Tải trọng γ
DC 1.25
DW 1.5
LL 1.75
ACD 1 4718.23

2.4.1.3. Trụ chính


Tải trọng thường xuyên :
Tải trọng thường xuyên tác dụng lên trụ chuyển tiếp gồm tải trọng bản thân trụ ( Ptrụ )
và trọng lượng kết cấu nhịp (𝐷𝐶,𝐷𝑊). Trọng lượng bản thân trụ :
Ptrụ =φ BT × V trụ =24 ×2240.6=53774.4 KN

17
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Trọng lượng kết cấu nhịp cầu 90 m :


TRọng lượng bê tông vòm nhịp 90m : gbê tông=278.064 KN /m
Trọng lượng thép vòm nhịp 90m : gthép =18.40 KN /m

Trọng lượng kết cấu nhịp cầu 120m :


Khối lượng bê tông vòm chủ : Pbt vòm=24 × 389.45=9346.87 KN
Khối lượng thép vòm : Pthép =78.5 ×24.24=1902.99 KN
Khối lượng bê tông dầm ngang :
Bố trí 23 dầm ngang mỗi dầm cách nhau 5.2 mét:
Pdn =24 × 23 ×23.065=12731.88 KN
Khối lượng dầm dọc : Pdầm dọc=24 ×2 ×194.725=9346.87 KN
Khối lượng bản lắp ghép Pblg =24 × 266.53=6393.72 KN
Khối lượng thép giằng ngang : Pthép giằng =337 KN
Khối lượng bê tông giằng ngang : PBT giằng=3604KN
Khối lượng dây treo : Sơ bộ chọn 25 tao 15,2 diện tích 140mm2
Pdây =140 ×10−6 ×25 × 169.82=46.65 KN
Khối lượng cáp giằng ngang : chọn sơ bộ 9 bó mỗi bó 20 tao 15,2mm diện tích
140mm2
−6
Pcáp giằng=120 ×9 × 20× 140× 10 ×78.5=211.01 KN
TRọng lượng bê tông vòm nhịp 120m : gbê tông=345.1945 KN / m
Trọng lượng thép vòm nhịp 90m : gthép =21.445 KN /m
- Trọng lượng dầm chữ I : gdầm = 113.77 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng bản mặt cầu : gmbc =¿ = 86.4 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng lớp phủ mặt cầu: glớp phủ =γ btnhựa ×dt lp=29.97 𝐾𝑁/𝑚.
- Trọng lượng lan can : glc =γ bt ×dt lc = 18.6 𝐾𝑁/𝑚.
Đường ảnh hưởng áp lực lên trụ :

18
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Hình 2-25. Đường ảnh hưởng áp lực lên trụ chính


Diện tích đường ảnh hưởng áp lực trụ :ω=105 m 2 ;
Tĩnh tải tác dụng lên trụ :
DC=P trụ + [ ( gbản ) + ( gbt + g thép) + g lc ] ×ω=132503.76 KN
DW =glp ×ω=29.97 ×105=3146.85 KN
 Hoạt tải
Xếp xe lên đường ảnh hưởng áp lực trụ

Hình 2- 26. Sơ đò xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chính
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=0.95 ; y 2=1 ; y 3=0.9 6

Hình 2-27. Sơ đò xếp xe 2 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chuyển tiếp
Tung độ đường ảnh hưởng: y 1=1 ; y 2=0.9 9

19
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Hình 2- 28. Sơ đồ xếp2 xe 3 trục lên đường ảnh hưởng áp lực trụ chính
Tung độ đường ảnh hưởng:
y 1=1 ; y 2=0.96 ; y 3=0.92 ; y 4 =0.73 ; y 5=0.69 ; y 6=0.64

Áp lực lên trụ dẫn được tính bằng :


¿=n ×m ×[(1+ ℑ)× ∑ Pi × y i+ W l à n × ω]
Trong đó:
n - Số làn xe, n = 3
 m - Hệ số làn xe, m = 0.85
 IM - Lực xung kích (lực động) của xe, (1+IM) = 1,25
 Pi, yi - Tải trọng trục xe, tung độ đường ảnh hưởng
 ɷ - Diện tích đường ảnh hưởng
 W làn - Tải trọng làn, W làn = 9,3 kN/
 Bảng 2-11. Tính toán áp lực tác dụng lên mố
Trường hợp xếp tải Áp lực tính toán (KN)
Xe 3 trục + Tải trọng làn
Xe 2 trục + Tải trọng làn
2 xe 3 trục + Tải trọng làn

 {
¿=max ¿truck =¿Truck =1434.85 KN
¿tamdem

 Tổ hợp tải trọng tác dụng lên mố theo Trạng thái giới hạn cường độ I :
 ACD 1=γ DC × DC + γ DW × DW +γ ¿ ×≪(KN )
 Bảng 2-12. Tổ hợp tải trọng trạng thái cường độ 1
Tải trọng γ

20
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

DC 1.25
DW 1.5
LL 1.75
ACD 1 4718.23

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Lê Đình Tâm, Cầu bê tông cốt thép trên đường ô tô, Nhà xuất bản xây dựng. 2005.
[2] Nguyễn Tiến Oanh, Nguyễn Trâm, Lê Đình Tâm, Xây dựng cầu bê tông cốt thép, Nhà
xuất bản xây dựng, 1995.
[3] Bộ Giao thông vận tải, Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05, Nhà xuất bản giao
thông vận tải, 2005.
[4] American Association of State Highway and Transportation Officials (AASHTO),
LRFD Bridge Design Specifications, 4th Edition, Washington DC, 2007.
[5] Wai Fan Chen and Lien Duan, Bridge Engineering Handbook, CRC press, NewYork,
2000.

21
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

[6] Richard M.Baker, Jay A.Pucket, Design of highway bridge, MC Graw Hill, 1997.

22

You might also like