You are on page 1of 41

04-Mar-15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ

Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương 5: Cơ học vật liệu Composite

BM. KT Hàng không và Vũ trụ, TS. Vũ Đình Quý


Viện Cơ khí Động lực Mobile: 0987 015 666
VP : 205-C8 Email: vudinhquy.hust@gmail.com
ĐT : 043 869 25 25
Email: bmktkhvt.hust@gmail.com

Nội dung

Chương 0: Mở đầu, giới thiệu môn học


Chương I: Tổng quan về vật liệu Hàng không
Chương II: Tổng quan về vật liệu Composite
Chương III: Công nghệ chế tạo vật liệu Composite
Chương IV: Cơ học vật liệu
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 2
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

1
04-Mar-15

Chương V: Cơ học vật liệu Composite

5.0: Giới thiệu chung


5.1: Composite đồng phương
5.2: Composite trực hướng
5.3: Composite lệch trục
5.4: Bài toán ứng suất phẳng
Tổng kết

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 3
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.0 Giới thiệu chung

Nhắc lại: phân loại vật liệu composite


Tính toán kết cấu:
Vật liệu composite sợi dài, dạng tấm, nhiều lớp

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 4
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

Vật liệu composite đồng phương cấu tạo từ các


sợi nằm song song trong nhựa.
Đặc điểm: có một trục đối xứng (// với sợi)
Đối xứng tròn xoay, đẳng hướng ngang

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 5
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

a. Ma trận độ cứng, độ mềm (5 hằng số độc lập)


C C12 C12 0 0 0 
 1   11  1 
  C12 C22 C23 0 0 0   Ma trận độ
 2
 2  C C23 C22 0 0 0  
3   12   3  cứng
  C22  C23  
 4   0 0 0
2
0 0   4 
5      5 hằng số độc lập:
  0 0 0 0 C66 0  5 
 6   0 0 0 0 0

C66   6 
 C11 C12 C22 C23 C66
hoặc
  1   S11 S12 S12 0 0 0   1  S11 S12 S 22 S 23 S66
   S S 22 S 23 0 0 0   2 
 2   12
  3   S12 S 23 S 22 0 0 0   3  Ma trận độ
  .  mềm
 4   0 0 0 2( S 22  S 23 ) 0 0   4 
 5   0 0 0 0 S 66 0   5 
     
  6   0 0 0 0 0 S 66   6 

Xác định các hằng số ma trận độ cứng, độ mềm?


Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 6
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

3
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

b. Tính ma trận độ cứng qua modul kỹ thuật

 Các thí nghiệm cơ bản:


 Thí nghiệm kéo đơn theo phương dọc, ngang
 Thí nghiệm cắt

Thí nghiệm cơ học

Lực Ứng suất Biến dạng


(đo được)

Modul kỹ thuật
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 7
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Thí nghiệm kéo đơn theo phương 1 (kéo dọc)


1  0;i  1  i  0

 Tác dụng lực (ứng suất)


 Đo được biến dạng theo
phương 1 và 2

1 
E1  ; 12   2
1 1
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 8
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

4
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Thí nghiệm kéo đơn theo phương 1 (kéo dọc)


1  0;i  1  i  0
1
1 
E1
2
12  
1
1
 2  12  1  12 
E1
3
13  
1
1
3  13  1  13 
E1

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 9
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Thí nghiệm kéo đơn theo phương 1 (kéo dọc)


1  0;i  1  i  0 Quan hệ ứng suất – biến dạng

C C12 C12 0 0 0 
1   11  1 
 0  C12 C22 C 23 0 0 0  
 2
  C C23 C22 0 0 0  
 0   12  3 
  C22  C23  
0  0 0 0 0 0  4 
2
0   
  0 0 0 0 C66 0  5 
0  0 
 0 0 0 0 C66   6 
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 10
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Thí nghiệm kéo đơn theo phương 1 (kéo dọc)


 C122 
 1   C11  2  1
 C22  C23 
C12  C122  1
2  3   1 E1   C11  2 
C22  C23  C22  C23  S11

1  S11 1  12 
C12
  12
S
C22  C23 S11
 2   3  S12 1
4  5  6  0

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 11
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Thí nghiệm kéo đơn theo phương 2 (kéo ngang)


2  0;i  2  i  0
2
2 
E2
1
21  
2
2
1  21   2  21 
E2
3
23  
2
2
3  23   2  23 
E2

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 12
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

6
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Thí nghiệm kéo đơn theo phương 2 (kéo ngang)


2  0;i  2  i  0 Quan hệ ứng suất – biến dạng

C C12 C12 0 0 0 
 0   11  1 
  C12 C22 C 23 0 0 0  
 2
 2  C C23 C22 0 0 0  
 0   12  3 
  C22  C23  
0  0 0 0 0 0  4 
2
0   
  0 0 0 0 C66 0  5 
0  0 
 0 0 0 0 C66   6 
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 13
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Thí nghiệm kéo đơn theo phương 2 (kéo ngang)


2  0;i  2  i  0 Quan hệ ứng suất – biến dạng

 C 2 (C  2C23 )  C11C232  1
E2  C22  12 22 2 
 C12  C11C22  S 22
C12 (C23  C22 ) S12 C122  C11C23
 21     S 23
C122  C11C22 S22  23   C 2  C C   S
12 11 22 22

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 14
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

7
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Thí nghiệm cắt dọc theo mặt (1,3)

5  0
i  0 i  5
1
G12  C66 
S66

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 15
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Thí nghiệm cắt ngang theo mặt (2,3)

4  0
i  0 i  4
C22  C23 1
G23  
2 2( S 22  S 23 )
E2
G23 
2(1   23 )

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 16
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

8
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Thí nghiệm nén thủy tĩnh


2  3   p
4  5  6  0
1  0;  1  0 (bỏ qua biến dạng dọc)

Mô đun nén theo phương ngang:


C 22  C 23 1
Kn  Kn 
2 S122
2( S 22  S 23  2 )
C11  E1 S11
Kn 
4 122

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 17
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Biểu diễn Môdun kỹ thuật theo hằng số độ cứng, độ mềm


2C122 1
E1  C11  
C22  C23 S11

C122 (C 22  C 23 )  C11C 23
2
1
E 2  C 22  
C12  C11C 22
2
S 22
C12 (C23  C22 ) S
 21    12
C12  C11C22
2
S 22

C122  C11C23 S 1
 23    23 G12  C66 
C122  C11C22 S 22 S66

C22  C23 1 C22  C23 1


G23   Kn  
2 2( S22  S23 ) 2 S122
2( S 22  S23  2 )
S11

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 18
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

9
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Biểu diễn hằng số độ cứng, độ mềm theo Môdun kỹ thuật


Hằng số độ cứng: Hằng số độ mềm:
C11  E1  4 K n
2 1  12
12 S11  S12  
E1 E1
C12  2 K n 12
S 22 
1  23
C22  G23  K n S 23  
E2 E2
C23  G23  K n 1
S 66 
C 66  G12 G12

Mô đun kỹ thuật Thí nghiệm cơ học


(kéo đơn, cắt, nén thủy tĩnh)
E1 , E2 , v12 , v23 , G12

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 19
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

 Bài toán: Xác định lý thuyết các mô đun đàn hồi của
vật liệu composite đồng phương khi biết tính chất của
vật liệu nền (nhựa), vật liệu tăng cường (sợi)

E1 , E2 , v12 , v23 , G12  ???


Khi biết

Es , vs , Gs , En , vn , Gn , Vs
Tính chất sợi Tính chất nhựa

Tỉ lệ thể tích sợi

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 20
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

10
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

Xác định lý thuyết các mô đun đàn hồi


2

hn/2 Nền

hs Sợi
1
hn/2 Nền
3
 Thí nghiệm kéo dọc (phương sợi)
 Thí nghiệm kéo ngang (vuỗng góc với sợi)
 Thí nghiệm cắt dọc (1,2)

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 21
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

Xác định lý thuyết các mô đun đàn hồi


 Thí nghiệm kéo dọc (phương sợi)

1   s   n 2
 s  E s  s  E s 1
 n  E n n  E n  1 1
F   1S   s S s   n S n
Ss S
1   s   n n   sVs   n (1  Vs )
S S
E11  E s sVs  E n n (1  Vs )
E1  E sVs  E n (1  Vs )

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 22
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

11
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

Xác định lý thuyết các mô đun đàn hồi


Modun Young dọc: Modun Young ngang:
E1  E sVs  En (1  Vs ) 1 Vs 1  Vs
 
Hệ số poisson:
E2 E s En
 12   sVs  n (1  Vs ) E2 1

En E 
Mô đun cắt dọc: 1   n  1 Vs
 Es 
1 V 1  Vs
 s 
G12 G s Gn

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 23
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

Bài tập 5.1-1: Một vật liệu composite được tạo thành từ
sợi thủy tinh và nền nhựa. Các hằng số mô đun kỹ thuật của
sợi và nhựa là:
E n  4, 62GPa;  n  0,36
E s  233GPa; s  0, 20
Biết tỷ lệ thể tích của sợi là Vs = 60%. Hãy xác định các mô
đun kỹ thuật của lớp composite.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 24
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

12
04-Mar-15

Chương V: Cơ học vật liệu Composite

5.0: Giới thiệu chung


5.1: Composite đồng phương
5.2: Composite trực hướng
5.3: Composite lệch trục
5.4: Bài toán ứng suất phẳng
Tổng kết

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 25
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.2. Vật liệu composite trực hướng

 Vật liệu composite trực hướng – có 3 mặt đối xứng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 26
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

13
04-Mar-15

5.2. Vật liệu composite trực hướng

 Vật liệu trực hướng – có 3 mặt đối xứng


Vật liệu composite cốt vải

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 27
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.2. Vật liệu composite trực hướng

Vật liệu trực hướng – có 3 mặt đối xứng

 1   C11 C12 C13 0 0 0  1 


   C C22 C23 0 0 0   2 
 2   12  
3  C13 C23 C33 0 0 0  3 
   
 4   0 0 0 C44 0 0   23 
 5   0 0 0 0 C55 0  13 
    
 6   0 0 0 0 0 C66   12 
a. Ma trận độ cứng (9 hằng số độc lập)
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 28
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

14
04-Mar-15

5.2. Vật liệu composite trực hướng

Quan hệ giữa C và S

S22  S33  S223 1 S13S23  S12S33


C11  ; C 44  ; C12 
S S44 S
S33  S11  S132 1 S12S23  S13S22
C 22  ; C55  ; C13 
S S55 S
S11  S22  S122 1 S12S13  S23S11
C33  ; C66  ; C 23 
S S66 S

S  S11S22S33  S11S223  S22S132  S33S122  2S12S23S13

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 29
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.2. Vật liệu composite trực hướng

c. Tính ma trận độ cứng qua modul kỹ thuật


C11 
1   23 32  1
 E
1 
   3123  E1   12  32 13  E 2
C12  21
 C11 C12 C13 0 0 0  1  1 
C C 22 C23 0 0 0   31  2132  E1  13  12 23  E 3
 21  C13  
C31 C32 C33 0 0 0  1  1 
  1  1331  E 2
0 0 0 C44 0 0  C 22 
0 0 0 0 C55 0  1 

0 0 0 0 0

C66  C 23 
 32  12 31  E 2  23  2113  E 3


1  1 

C33 
 12 21  3
1    E
1 
C 44  G 23 C55  G13 C66  G12
  12 21  2332  3113

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 30
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

15
04-Mar-15

5.2. Vật liệu composite trực hướng

d. Tính ma trận độ mềm qua modul kỹ thuật

1 21 31
S11  S12   S13  
S11 S12 S13 0 0 0 E1 E2 E3
S S S 0 0 0
 21 22 23
 12 1 32
S21   S22  S23  
S31 S32 S33 0 0 0 E1 E2 E3
 
0 0 0 S44 0 0 13 23 1
0 S31   S32   S33 
0 0 0 S55 0  E1 E2 E3
 
0 0 0 0 0 S66  1 1 1
S44  S55  S66 
G 23 G13 G12

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 31
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ

Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương V: Cơ học vật liệu Composite

BM. KT Hàng không và Vũ trụ, TS. Vũ Đình Quý


Viện Cơ khí Động lực Di động: 0987 015 666
VP : 205-C8 Email: vudinhquy.hust@gmail.com
ĐT : 043 869 25 25
Email: bmktkhvt.hust@gmail.com

16
04-Mar-15

5.1. Vật liệu composite đồng phương

Quan hệ
Ứng suất – Biến dạng

Ma trận độ cứng, độ mềm


[C], [S]: 5 hằng số độc lập
(1, 2, 3): hệ quy chiếu sợi
(1’,2’,3’
Mô đun kỹ thuật =x,y,z): hệ quy chiếu tấm

Các thí nghiệm Tính chất sợi,


cơ học nhựa

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 33
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Nội dung

Chương 0: Mở đầu, giới thiệu môn học


Chương I: Tổng quan về vật liệu Hàng không
Chương II: Tổng quan về vật liệu Composite
Chương III: Công nghệ chế tạo vật liệu Composite
Chương IV: Cơ học vật liệu
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 34
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

17
04-Mar-15

Chương V: Cơ học vật liệu Composite

5.0: Giới thiệu chung


5.1: Composite đồng phương
5.2: Composite trực hướng
5.3: Composite lệch trục
5.4: Bài toán ứng suất phẳng
Tổng kết

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 35
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

 Vật liệu composite cốt sợi dạng tấm nhiều lớp được sử dụng phổ biến
trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong ngành hàng không.
 Một tấm composite thường gồm nhiều lớp có sợi định hướng theo
phương khác nhau.
 Để tính toán kết cấu của tấm composite nhiều lớp  đưa các lớp về hệ
quy chiếu chung của tấm  thực hiện phép quay một góc θ (hoặc – θ)
quanh trục (3=z) (x, y ,z)
(1, 2, 3) (1’, 2’ ,3’)
Hệ quy chiếu lớp Hệ quy chiếu tấm
z
y
x

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 36
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

18
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

 Chuyển đổi hệ cơ sở  cos sin  0


 a11 a12 a13  A    sin  cos 0 
A  a ij    a21 a22 a23   0 0 1 
 a31 a32 a33  Phép quay
góc θ quanh
trục (3)
Trong đó, aij là cosin chỉ phương của góc 3=3’=z
  2’=y
hợp bởi trục mới ei và trục cũ e j
2
 =A A t
dạng ten-xơ 9 thành phần
 =A At
θ 1’=x
   T 
   T  dạng véc-tơ 6 thành phần 1
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 37
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Phép quay góc θ quanh trục (3)


 cos 2 sin 2  0 0 0 2sin  cos  3=3’=z
 
 sin  cos 2 2sin  cos 
2
0 0 0 2’=y
2
 0 0 1 0 0 0 
T   
 0 0 0 cos  sin  0 
θ 1’=x
 0 0 0 sin  cos 0  1
 
  sin  cos sin  cos cos   sin  
2 2
0 0 0

 cos 2 sin 2  0 0 0 sin  cos 


 
 sin  cos 2  sin  cos 
2
0 0 0
 0 0 1 0 0 0 
T   
 0 0 0 cos  sin  0 
 0 0 0 sin  cos 0 
 
 2sin  cos 2sin  cos cos   sin  
2 2
0 0 0

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 38
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

19
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

 Phép quay góc θ quanh trục (3)


 Trường hợp biết trạng thái ứng suất (biến
dạng) trong một hệ tọa độ, cần xác định trạng 3=3’=z
thái ứng suất (biến dạng) trong hệ tọa độ khác 2’=y
2
   T 
dạng véc tơ 6 thành phần θ 1’=x
   T 
1
 Trường hợp biết trạng thái ứng suất (biến
dạng) trong một hệ tọa độ, cần xác định trạng
thái biến dạng (ứng suất) trong hệ tọa độ khác
 cần xác định ma trận độ mềm (độ cứng)
trong hệ tọa độ mới
   C  
 C   T CT ; S   T ST
1 1

 S  
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 39
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

 Phép quay góc θ quanh trục (3)

C   T CT1  Quy ước dấu θ : Theo quy tắc


bàn tay phải, vặn nút chai, đinh ốc
S   T ST1
3=3’=z
 Phép quay góc –θ quanh trục (3)
2’=y
2
C   T CT 1

θ 1’=x
S   T1 ST
1

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 40
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

20
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Dạng của ma trận độ cứng, độ mềm sau phép


quay (trong hệ tọa độ tấm):
 C11 C12 C13 0 0 C16 
C  Trang 112-114
C22 C23 0 0 C26 
 12   Bảng 10.1-10.4
 C13 C23 C33 0 0 C36 
 
0 0 0 C44 C45 0  S11 S12
 S13 0 0 S16 
0 C45 C55 0  S S S

0 0
 0 0 S26 
 C26 C36 C66   12 22 23

C16 0 0
S13 S23 S33 0 0 S36 
 
0 0 0 S44 S45 0 
Vật liệu đơn nghiêng 0 0 0 S45 S55 0 
 
S16 S26 S36 0 0 S66 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 41
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Bảng 1:
Hằng số độ cứng của vật liệu composite đồng phương lệch trục
C11  C11 cos 4   C22 sin 4   2(C12  2C66 ) sin 2  cos 2 
C12   C11  C22  4C66  sin 2  cos 2   C12 (cos 4   sin 4  )
C13  C12 cos 2   C23 sin 2  ; C14  0;
C16  (C11  C12  2C66 ) sin  cos3   (C12  C22  2C66 ) sin 3  cos 
  C11 sin 4   2(C12  2C66 ) sin 2  cos 2   C22 cos 4 
C   T CT1
C22
  C12 sin 2   C23cos 2 ; C24
C23   0; C25
  0;
  (C11  C12  2C66 ) sin 3  cos   (C12  C22  2C66 ) sin  cos3 
C26
  C22 ; C34
C33   0; C36
  (C12  C23 ) sin  cos 
C22  C23 C  C23
 
C44   (C66  22
cos 2   C66sin 2 ; C45 ) sin  cos  ; C46  0;
2 2
C  C23
  22
C55 sin 2  C66 cos 2  ; C56 0
2
  C11  C22  2(C12  C66 )  sin 2  cos 2   C66 (cos 4   sin 4  )
C66

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 42
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

21
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Bảng 2:
Hằng số độ mềm của vật liệu composite đồng phương lệch trục

S11  S11 cos 4   S 22 sin 4   (2 S12  S66 ) sin 2  cos 2 


S12   S11  S 22  S66  sin 2  cos 2   S12 (cos 4   sin 4  )
S13  S12 cos 2   S 23 sin 2  ; S14  0; S15  0;
S16   2( S11  S12 )  S66  sin  cos3    2( S12  S 22 )  S66  sin 3  cos 
  S11 sin 4   (2 S12  S66 ) sin 2  cos 2   S 22 cos 4 
S 22 S   T ST1
  S12 sin 2   S 23cos 2 ; S 24
S 23   0; S 25
  0;
   2( S11  S12 )  S66  sin 3  cos    2( S12  S 22 )  S66  sin  cos3 
S 26
  S 22 ; S34
S33   0; S35
  0; S36
  2( S12  S 23 ) sin  cos 
S 44    S66  2( S 22  S 23 )  sin  cos  ; S46
  2( S22  S 23 ) cos 2   S66sin 2 ; S 45   0;
  2( S 22  S 23 )sin 2  S66 cos 2  ; S56
S55  0
  2  2( S11  S 22  2 S12 )  S66 )  sin 2  cos 2   S66 (cos 4   sin 4  )
S66

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 43
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Bảng 3:
Hằng số độ cứng của vật liệu composite trực hướng lệch trục

C11  C11 cos 4   C22 sin 4   2(C12  2C66 ) sin 2  cos 2 


C12   C11  C22  4C66  sin 2  cos 2   C12 (cos 4   sin 4  )
C13  C12 cos 2   C23 sin 2  ; C14  0;
C16  (C11  C12  2C66 ) sin  cos3   (C12  C22  2C66 ) sin 3  cos 
  C11 sin 4   2(C12  2C66 ) sin 2  cos 2   C22 cos 4 
C22 C   T CT1
  C13 sin 2   C23cos 2 ; C24
C23   0; C25
  0;
  (C11  C12  2C66 ) sin 3  cos   (C12  C22  2C66 ) sin  cos3 
C26
  C33 ; C34
C33   0; C35
  0; C36   (C13  C23 ) sin  cos 
  C44 cos 2   C55sin 2 ; C45
C44   (C55  C44 ) sin  cos  ; C46
  0;
  C44sin 2  C55 cos 2  ; C56
C55  0
  C11  C22  2(C12  C66 )  sin 2  cos 2   C66 (cos 4   sin 4  )
C66

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 44
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

22
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Bảng 4:
Hằng số độ mềm của vật liệu composite trực hướng lệch trục
S11  S11 cos 4   S 22 sin 4   (2 S12  S66 ) sin 2  cos 2 
S12   S11  S 22  S66  sin 2  cos 2   S12 (cos 4   sin 4  )
S13  S13 cos 2   S23 sin 2  ; S14  0; S15  0;
S16   2( S11  S12 )  S66  sin  cos3    2( S12  S 22 )  S66  sin 3  cos 
  S11 sin 4   (2S12  S66 ) sin 2  cos 2   S 22 cos 4 
S 22 S   T ST1
  S13 sin 2   S 23cos 2 ; S 24
S 23   0; S 25
  0;
   2( S11  S12 )  S66  sin 3  cos    2( S12  S 22 )  S66  sin  cos3 
S 26
  S33 ; S34
S33   0; S35
  0; S36
  2( S13  S 23 ) sin  cos 
  S 44 cos 2   S55sin 2 ; S 45
S 44   ( S55  S 44 ) sin  cos  ; S 46
  0;
  S 44sin 2  S55 cos 2  ; S56
S55  0
  2  2( S11  S 22  2 S12 )  S66 ) sin 2  cos 2   S66 (cos 4   sin 4  )
S66

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 45
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Quan hệ ứng suất, biến dạng trong hệ tọa độ tấm


 xx  C11 C12 C13 0 0 C16   xx 
     
 yy  C12 C22 C23 0 0 C26    yy 

 zz  C13 C23 C33 0 0 C36    zz  Quan hệ Ứng suất- Biến dạng
   
  yz   0 0 0 C44 C45 0   yz  Ma trận độ cứng
  xz   0 0 0 C45 C55 0   xz 
    
 xy  C16 C26 C36 0 0 C66    xy 

 xx  S11  S12 S13 0 0 S16   xx 


     
 yy   12 S S S 0 0 S26   yy 
22 23

  zz  S13
 S23 S33 0 0 S36    zz  Quan hệ Biến dạng - Ứng suất
   

 yz   0 0 0 S
44
S45 0   yz  Ma trận độ mềm
  xz   0 0 0 S45 S55 0  xz 
    
  xy  S16 S26 S36 0 0 S66   xy 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 46
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

23
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Bài tập 5.3-1: Cho tấm composite có bề dày 1mm gồm 4


lớp giống hệt nhau có sợi định hướng theo phương hợp với trục
x một góc θ = 30º. Trạng thái ứng suất tại điểm P, trong hệ tọa
độ đồng phương là: 100 200 600  
   200 500 400 ( MPa)
 600 400 0 
Biết các mô đun kỹ thuật đồng phương của vật liệu composite
này là:
E1 = 155GPa; E2 = 12GPa; v12 = 0,25; v23 = 0,3; G12 = 4,4GPa;
1. Xác định trạng thái biến dạng tại điểm đó trong hệ trục tọa độ
đồng phương.
2. Xác định trạng thái biến dạng tại điểm đó trong hệ tọa độ
chung của tấm composite.
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 47
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Tính toán lý thuyết Mô đun kỹ thuật của vật liệu


composite lệch trục (mô đun lệch trục)
Bài toán: Biết các mô đun kỹ thuật của vật liệu
composite đồng phương (E1,E2,v12,v13, G13, G12).
Xác định mô đun kỹ thuật của vật liệu composite lệch trục
(Ex, Ey, vxy, vxz, Gxz, Gxy).

(E1,E2,v12,v13, G13, G12) (Ex, Ey, vxy, vxz, Gxz, Gxy)?

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 48
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

24
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Tính toán lý thuyết Mô đun kỹ thuật của vật liệu


composite lệch trục (mô đun lệch trục)

(E1;E2;v12;v13; G13;G12) ? (Ex; Ey; vxy; vxz; Gxz; Gxy)

Phép biến đổi tọa độ


(Cij; Sij) (C’ij; S’ij)
Hệ tọa độ đồng phương Hệ tọa độ chung của tấm
(1,2,3) (x,y,z) =(1’,2’,3’)

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 49
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Tính toán lý thuyết Mô đun lệch trục


 Thí nghiệm kéo theo phương x (kéo dọc)
1   xx  0;i  1  i  0  xx  S11 S12
   
S13 0 0 S16  xx 
 yy  S12 S22
 S23 0 0 S26  0 
 
  zz  S13 S23 S33 0 0 S36  0 
 xx 1    
E xx     yz   0 0 0 S44 S45 0  0 
 xx S11   xz   0 0 0 S45 S55 0  0 
    
  xy  S16 S26 S36 0 0 S66   0 

 xx  S11  xx
1
Ex
 S11  S11 cos 4   S 22 sin 4   (2 S12  S66 )sin 2  cos 2   yy  S12  xx
1 1 1
 cos 4   sin 4   (
1 v
 2 12 )sin 2  cos 2 
 zz  S13  xx
E x E1 E2 G12 E1
 yz   xz  0
 xy  S16  xx
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 50
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

25
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Tính toán lý thuyết Mô đun lệch trục


 Thí nghiệm kéo theo phương x (kéo dọc)
1   xx  0;i  1  i  0  xx  S11 S12
   
S13 0 0 S16  xx 
 yy  S12 S22
 S23 0 0 S26  0 
 
  zz  S13 S23 S33 0 0 S36  0 
   
S S   yz   0 0 0 S44 S45 0  0 
 xy   12 ; xz   13   xz   0 0 0 S45 S55 0  0 
S11 S11     
  xy  S16 S26 S36 0 0 S66   0 

 xx  S11  xx
  1 1 1  2 
 xy  Ex  12 (cos 4   sin 4  )      sin  cos   ;
2
 yy  S12  xx
E
 1  1
E E2 G12  
 
 xz  Ex  12 cos 2   23 sin 2  
  zz  S13  xx
 E1 E2   yz   xz  0
 xy  S16  xx
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 51
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Tính toán lý thuyết Mô đun lệch trục


 Thí nghiệm kéo theo phương y (kéo ngang)
2   yy  0;i  2  i  0  xx  S11 S12
   
 S13 0 0 S16  0 

 yy  S12 S22 S23 0
 0 S26  xx 
 
  zz  S13 S23 S33 0 0 S36  0 
   
  yz   0 0 0 S44 S45 0  0 
  xz   0 0 0 S45 S55 0  0 
    
  xy  S16 S26 S36 0 0 S66   0 

 xx  S12  yy
  yy
 yy  S22
1 1 1 1 v
  sin 4   cos 4   (
 S22  2 12 )sin 2  cos 2 
Ey E1 E2 G12 E1   yy
 zz  S 23
 yz   xz  0
  yy
 xy  S26
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 52
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

26
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Tính toán lý thuyết Mô đun lệch trục


 Thí nghiệm cắt trong mặt phẳng lớp vật liệu
6   xy  0;i  6  i  0  xx  S11 S12
   
 S13 0 0 S16   0 
 

 yy  S12 S22 S23 0
 0 S26   0 

  zz  S13
 S23 S33 0 0 S36   0 
   
  yz   0 0 0 S44 S45 0  0 
  xz   0 0 0 S45 S55 0  0 
    
  xy  S16 S26 S36 0 0 S66   xy 

 xx  S16  xy
 xy 1
Gxy     xy
 xy S66  yy  S26
1 2
 ( 
 S66
2 v
 4 12 
1
) sin 2  cos 2  
1
 sin 4   cos4     xy
 zz  S36
Gxy E1 E2 E1 G12 G12
 yz   xz  0
  xy
 xy  S66
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 53
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Tính toán lý thuyết Mô đun lệch trục


 Thí nghiệm cắt ngang
5   xz  0;i  5  i  0  xx  S11 S12
   
 S13 0 0 S16  0 

 yy  S12 S22 S23 0
 0 S26  0 
 
  zz  S13 S23 S33 0 0 S36  0 
   
  yz   0 0 0 S44 S45 0  0 
  xz   0 0 0 S45 S55 0  xz 
    
  xy  S16 S26 S36 0 0 S66   0 

 xz 1
Gxz  
 xz S55  xx  0;  yy  0;  zz  0
1 1 1
 
 S55 sin 2   cos 2   yz  S 45
  xz
Gxz G23 G13
1 2(1  23 ) 2 1  xz  S55
  xz
 sin   cos 2 
Gxz E2 G13  xy  0

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 54
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

27
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Tính toán lý thuyết Mô đun lệch trục


(E1,E2,v12, (Ex, Ey, vxy,
v13, G13;G12) vxz; Gxz; Gxy)

1 1 1 1 v
 cos 4   sin 4   (  2 12 ) sin 2  cos 2 
E x E1 E2 G12 E1
1 1 1 1 v
  sin 4   cos 4   (
 S 22  2 12 ) sin 2  cos 2 
Ey E1 E2 G12 E1
Mối liên hệ Mô đun lệch trục
  1 1 1  2  – Mô đun đồng phương
 xy  Ex  12 (cos 4   sin 4  )      sin  cos   ;
2

 E1  E1 E2 G12  
  
 xz  Ex  12 cos 2   23 sin 2  
 E1 E2 
1 2 2 1 1
Gxy

 S66  2( 
E1 E2
v12
4 
E1 G12
)sin 2  cos 2  
G12
 sin 4   cos4  
1 2(1  23 ) 2 1
 sin   cos 2 
Gxz E2 G13
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 55
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Bài tập 5.3-2: Mô đun có hướng của một composite


đồng phương biến đổi như sau :
Ex = 46 GPa khi (θ = 0°), Ex = 10 GPa khi θ = 90° và Ex =
15 GPa khi θ = 30°.
1. Xác định Ex khi θ = 45°
2. Cho ν12 = 0,3; xác định G12

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 56
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

28
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Bài tập 5.3-2 : Mô đun có hướng của một composite


đồng phương biến đổi như sau :
Ex = 46 GPa khi (θ = 0°), Ex = 10 GPa khi θ = 90° và Ex =
15 GPa khi θ = 30°.
1. Xác định Ex khi θ = 45°
2. Cho ν12 = 0,3; xác định G12

1 1 1 1 v
 cos 4   sin 4   (  2 12 ) sin 2  cos 2 
E x E1 E2 G12 E1

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 57
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Bài tập 5.3-3: Mô đun có hướng của một compozit


đồng phương biến đổi như sau :
Exx = 159 GPa khi θ = 0°, Exx = 14 GPa khi θ = 90° và Gxy =
12,3 GPa khi θ = 45°.
a) Xác định ν12.
b) Cho G12 = 4,8 GPa, xác định Gxy khi θ = 60°

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 58
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

29
04-Mar-15

5.3. Vật liệu composite lệch trục

Bài tập 5.3-3: Mô đun có hướng của một compozit


đồng phương biến đổi như sau :
Exx = 159 GPa khi θ = 0°, Exx = 14 GPa khi θ = 90° và Gxy =
12,3 GPa khi θ = 45°.
a) Xác định ν12.
b) Cho G12 = 4,8 GPa, xác định Gxy khi θ = 60°
1 1 1 1 v
 cos 4   sin 4   (  2 12 ) sin 2  cos 2 
E x E1 E2 G12 E1

1 2 2 1 1
Gxy
  2( 
 S66
E1 E2
v
 4 12 
E1 G12
)sin 2  cos 2  
G12
 sin 4   cos 4  

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 59
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ

Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương V: Cơ học vật liệu Composite

BM. KT Hàng không và Vũ trụ, TS. Vũ Đình Quý


Viện Cơ khí Động lực Mobile: 0987 015 666
VP : 205-C8 Email: vudinhquy.hust@gmail.com
ĐT : 043 869 25 25
Email: bmktkhvt.hust@gmail.com

30
04-Mar-15

Nội dung

Chương 0: Mở đầu, giới thiệu môn học


Chương I: Tổng quan về vật liệu Hàng không
Chương II: Tổng quan về vật liệu Composite
Chương III: Công nghệ chế tạo vật liệu Composite
Chương IV: Cơ học vật liệu
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 61
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chương V: Cơ học vật liệu Composite

5.0: Giới thiệu chung


5.1: Composite đồng phương
5.2: Composite trực hướng
5.3: Composite lệch trục
5.4: Bài toán ứng suất phẳng
Tổng kết

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 62
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

31
04-Mar-15

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

5.4.1. Giới thiệu


 Vật liệu cốt sợi được sử dụng cho các kết cấu dạng thanh, tấm,
vỏ trụ và một số kết cấu khác
 Đặc trưng chung của các kết cấu là kích thước hình học ở 1
phương nhỏ hơn nhiều so với 2 phương kia
 3 trong số 6 thành phần ứng suất thường nhỏ hơn nhiều so với 3
thành phần còn lại  bỏ qua các thành phần ứng suất này
3’=z

2’=y
1’=x
Bề dày (phương z) rất nhỏ so với 2 kích thước còn lại
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 63
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

5.4.1. Giới thiệu


Ví dụ: khi các thành phần ứng suất theo phương 3 rất nhỏ so với 2
phương còn lại, có thể bỏ qua các ứng suất theo phương 3

 1 
 
 11 12 0  2
 0
22 0  
 21  0
 0 0 0  0
 
 6 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 64
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

32
04-Mar-15

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

5.4.2. Các sai số


 Sai số khi phân tích tại các điểm sát biên
 Các ứng suất 3, 4 = 23, 5 = 13 dẫn đến sự tách lớp
 Các mối liên kết có thể không được mô hình hóa
 Độ bền chất dính kết hay vấn đề về tương tác có thể
không được đánh giá
 Một số thành phần ứng suất được cho bằng 0 mà không
tính toán đến độ lớn của chúng.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 65
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

5.4.3. Trường hợp composite lệch trục


3=3’=z
2’=y
2 (1,2,3): hệ trục theo phương sợi
(1’,2’,3’)=(x,y,z): hệ trục của tấm
θ 1’=x

1
Quan hệ biến dạng - ứng suất:

 xx  S11 S12 S13 0 0 S16   xx   1  S 11  1  S12  2  S16  6


     
 yy   12 S S S 0 0 S26   yy   2  S 12  1  S 22  2  S 26
  6
22 23

  zz  S13 S23 S33 0 0 S36    zz 
     3  S13  1  S 23  2  S 36  6
  yz   0 0 0 S44 S45 0   yz 
  xz   0 0 0 S45 S55 0  xz   4   5  0
    
 S26 S36 0
  xy  S16 0 S66   xy   6  S 16  1  S 26  2  S 66
  6

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 66
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

33
04-Mar-15

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

5.4.3. Trường hợp composite lệch trục

Ma trận độ mềm thu gọn:

 1  S11 S12 S16   1 


    
2   S12 S22 S26  2 
   
6  S16 S26 S66  6 

 3'  S13'  1'  S 23'  2'  S 36'  6'

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 67
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

5.4.3. Trường hợp composite lệch trục


Quan hệ ứng suất – biến dạng:
 1   C11 C12 C13 0 0 C16  1 
  C C22 C23 0 0 C26 2   1'  C11'  1'  C12'  2'  C13'  3'  S16'  6'
 2   12  
 0  C13 C23 C33 0 0 C36 3   2'  C12'  1'  C 22'  2'  C 23'  3'  S 26
'
 6'
   
0  0 0 0 C44 C45 0  0  0  C13'  1'  C 23
'
 2'  C 33'  3'  S 36'  6'
0  0 0 0 C45 C55 0  0   6'  C13'  1'  C 23'  2'  C 33'  3'  S 36'  6'
    
6  C16 C26 C36 0 0 C66 6 

Tính được  3 theo  1;  2 ;  6 Ma trận độ


cứng thu gọn

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 68
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

34
04-Mar-15

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

5.4.3. Trường hợp composite lệch trục


Ma trận độ cứng thu gọn:

 1   Q11 Q12 Q16   1 


     C i3 .C 3 j
2   Q12
 Q22 Q26  2  Q ij  C ij 
 C 33
  Q Q26 Q66  6 
 6   16 Q ij  Q ji ; i , j  1, 2, 6

1
 3'   '
(C13' 1'  C23
'
 2'  C36'  6' )
C33

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 69
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

5.4.3. Composite đồng phương (Trong hệ trục chính


của vật liệu)
(1,2,3): hệ trục theo phương sợi
3=3’=z
2’=y (1’,2’,3’)=(x,y,z): hệ trục của tấm
2

θ 1’=x θ = 0º (1,2,3) = (1’,2’,3’)=(x,y,z


1

S16  S16  0; S26


  S26  0

 1  S11 S12 0   1 
    
 2   S21 S22 0   2  và  3  S13 1  S23 2
   0 0 S66  6 
 6 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 70
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

35
04-Mar-15

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

5.4.3. Composite đồng phương (Trong hệ trục chính


của vật liệu)
(1,2,3): hệ trục theo phương sợi
3=3’=z
2’=y (1’,2’,3’)=(x,y,z): hệ trục của tấm
2

θ 1’=x C132 S22 E1


Q11  C11   
1 C33 S11S22  S122 1  12 21
θ = 0º (1,2,3) = (1’,2’,3’)=(x,y,z C13C 23 S12 12 E 2 21E1
Q12  C12    
C33 S11S22  S122 1  12 21 1  12 21
 1   Q11 Q12 0   1  C 223 S11 E2
    
2   Q 21 Q 22 0   2  Q 22  C 22 
C33
 
S11S22  S122 1  12 21

   0 0 Q 66   6 
 6  1
Q66  C66   G12
S66
1
3   ( C 1 3 1  C 2 3 2 ) Mối liên hệ giữa hằng số độ cứng thu
C 33
gọn và mô đun kỹ thuật
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 71
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

5.4.4. Mối liên hệ giữa hằng số độ cứng lệch trục và đồng


phương 3=3’=z
2’=y
2 (1,2,3): hệ trục theo phương sợi
(1’,2’,3’)=(x,y,z): hệ trục của tấm
θ 1’=x

Q11  Q11 cos 4   Q22 sin 4   2(Q12  2Q66 ) sin 2  cos 2 


Q12   Q11  Q22  4Q66  sin 2  cos 2   Q12 (cos 4   sin 4  )
Q16  (Q11  Q12  2Q66 ) sin  cos3   (Q12  Q22  2Q66 ) sin 3  cos 
  Q11 sin 4   2(Q12  2Q66 ) sin 2  cos 2   Q22 cos 4 
Q22
  (Q11  Q12  2Q66 ) sin 3  cos   (Q12  Q22  2Q66 ) sin  cos3 
Q26
  Q11  Q22  2(Q12  Q66 )  sin 2  cos 2   Q66 (cos 4   sin 4  )
Q66

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 72
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

36
04-Mar-15

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

Kết luận:
3=3’=z
2’=y
2
(1,2,3): hệ trục theo phương sợi
(1’,2’,3’)=(x,y,z): hệ trục của tấm
θ 1’=x

1
Trường hợp ứng suất phẳng:
Ma trận độ cứng (độ mềm) thu gọn 3x3
Trong hệ tọa độ của tấm Q’ij
Trong hệ tọa độ chính (phương sợi) Qij
Q’ij tính theo Qij; Qij tính qua các mô đun kỹ thuật (E1,E2,v12,G12)
Các mô đun kỹ thuật được xác định bằng thực nghiệm trong hệ tọa độ
chính hoặc tính lý thuyết gần đúng qua các mô đun kỹ thuật của sợi,
nhựa

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 73
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

Tính toán lý thuyết Mô đun kỹ thuật của vật liệu


composite lệch trục (mô đun lệch trục)

(E1;E2;v12;v13; G13;G12) ? (Ex; Ey; vxy; vxz; Gxz; Gxy)

Phép biến đổi tọa độ


(Qij; Sij) (Q’ij; S’ij)
Hệ tọa độ đồng phương Hệ tọa độ chung của tấm
(1,2,3) (x,y,z) =(1’,2’,3’)

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 74
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

37
04-Mar-15

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

Bài tập 5.4-1:


Cho một lớp đồng phương chịu trạng thái biến dạng trong mặt phẳng
(x,y) như sau:
Ɛxx = 0,01; Ɛyy = -0,005; Ɛxy = 0,02
Phương của sợi hợp với phương x một góc: θ=30º. Cho các hằng số
đàn hồi của lớp vật liệu composite:
E1 = 40GPa; E2 = 10GPa; v12 = 0.32; G12 = 4.5GPa;
Giả thiết trạng thái ứng suất của lớp vật liệu là phẳng, hãy xác định:
1) Ứng suất trong hệ trục (x,y)
2) Ứng suất trong hệ trục chính (1,2) của lớp vật liệu

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 75
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

 Ứng suất trong hệ trục chính (1,2) của lớp vật


liệu

  1   cos  sin 2  2sin  cos   xx 


2

    
  2    sin  cos 2 2sin  cos   yy 
2

    sin  cos sin  cos cos 2  sin 2    xy 


 12  

Với θ = 30°

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 76
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

38
04-Mar-15

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

Bài tập 5.4-2:


Một lớp vật liệu composite đồng phương được tạo thành từ
nhựa A và sợi B có các tính chất như sau:
E A  2,5GPa; A  0,3; GA  10GPa;
EB  73GPa; B  0, 22; GB  3,5GPa
Lớp composite trên chịu trạng thái ứng suất phẳng trong mặt
phẳng (x,y) như sau:
σxx = 8 MPa, σyy = 4 MPa, σxy = -6 MPa
Phương của sợi làm với phương x một góc θ = 60°.
Biết sợi chiếm 60% về thể tích, hãy:
1) Xác định εxx, εyy, γxy
2) Xác định biến dạng trong hệ trục chính của lớp vật liệu.
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 77
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.1. Vật liệu composite đồng phương

Bài tập 5.4-2:


Xác định lý thuyết các mô đun đàn hồi
E1  E sVs  En (1  Vs )
1 Vs 1  Vs
  E1=44.8 (GPa);
E2 E s En E2=5.94 (GPa);
v12=0.25;
 12   sVs  n (1  Vs ) G12=4,73 (GPa)
1 V 1  Vs
 s 
G12 G s Gn

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 78
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

39
04-Mar-15

1
S11 
E1
 12
S12    0.022 0.006 0 
E1 
S   0.006 0.168 0  (GPa 1 )
1
S 22 
E2  0 0 0.211
1
S 66 
G12

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 79
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

Bài tập 5.4-2:


S11  S11 cos 4   S 22 sin 4   (2 S12  S66 ) sin 2  cos 2 
S12   S11  S 22  S66  sin 2  cos 2   S12 (cos 4   sin 4  )
S16   2( S11  S12 )  S66  sin  cos3    2( S12  S 22 )  S66  sin 3  cos 
  S11 sin 4   (2 S12  S66 ) sin 2  cos 2   S 22 cos 4 
S 22
   2( S11  S12 )  S66  sin 3  cos    2( S12  S 22 )  S66  sin  cos3 
S 26
  2  2( S11  S 22  2 S12 )  S66 ) sin 2  cos 2   S66 (cos 4   sin 4  )
S66

 0.133 0.007 0.063


S    0.007 0.060 0.065 (GPa 1 )
 0.063 0.065 0.204 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 80
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

40
04-Mar-15

5.4. Bài toán ứng suất phẳng

Bài tập 5.4-2:

 1  S11 S12 S16   1 


    
2   S12 S22 S26  2 
  S S S   
 6   16 26 66   6 

 1.39 
 
   0.57  .103
1.96 
 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 81
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2) Xác định biến dạng trong hệ trục chính của lớp vật liệu.
 Sử dụng ma trận biến đổi tọa độ

 cos 2 sin 2  0 0 0 sin  cos 


 
 sin  cos 2  sin  cos 
2
0 0 0
 0 0 1 0 0 0 
T   
 0 0 0 cos  sin  0 
 0 0 0 sin  cos 0 
 
 2sin  cos 2sin  cos cos   sin  
2 2
0 0 0

Ứng suất phẳng

   T   cos 2

T   sin 2 
sin 2 
cos 2
sin  cos 
 sin  cos 

 2sin  cos 2sin  cos cos 2  sin 2  

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 82
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

41

You might also like