Professional Documents
Culture Documents
VLHK - VDQuy - Chuong V - Co Hoc VL Composite
VLHK - VDQuy - Chuong V - Co Hoc VL Composite
Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương 5: Cơ học vật liệu Composite
Nội dung
1
04-Mar-15
2
04-Mar-15
3
04-Mar-15
Modul kỹ thuật
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 7
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
1
E1 ; 12 2
1 1
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 8
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
4
04-Mar-15
C C12 C12 0 0 0
1 11 1
0 C12 C22 C 23 0 0 0
2
C C23 C22 0 0 0
0 12 3
C22 C23
0 0 0 0 0 0 4
2
0
0 0 0 0 C66 0 5
0 0
0 0 0 0 C66 6
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 10
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
5
04-Mar-15
1 S11 1 12
C12
12
S
C22 C23 S11
2 3 S12 1
4 5 6 0
6
04-Mar-15
C C12 C12 0 0 0
0 11 1
C12 C22 C 23 0 0 0
2
2 C C23 C22 0 0 0
0 12 3
C22 C23
0 0 0 0 0 0 4
2
0
0 0 0 0 C66 0 5
0 0
0 0 0 0 C66 6
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 13
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
C 2 (C 2C23 ) C11C232 1
E2 C22 12 22 2
C12 C11C22 S 22
C12 (C23 C22 ) S12 C122 C11C23
21 S 23
C122 C11C22 S22 23 C 2 C C S
12 11 22 22
7
04-Mar-15
5 0
i 0 i 5
1
G12 C66
S66
4 0
i 0 i 4
C22 C23 1
G23
2 2( S 22 S 23 )
E2
G23
2(1 23 )
8
04-Mar-15
C122 (C 22 C 23 ) C11C 23
2
1
E 2 C 22
C12 C11C 22
2
S 22
C12 (C23 C22 ) S
21 12
C12 C11C22
2
S 22
C122 C11C23 S 1
23 23 G12 C66
C122 C11C22 S 22 S66
9
04-Mar-15
Bài toán: Xác định lý thuyết các mô đun đàn hồi của
vật liệu composite đồng phương khi biết tính chất của
vật liệu nền (nhựa), vật liệu tăng cường (sợi)
Es , vs , Gs , En , vn , Gn , Vs
Tính chất sợi Tính chất nhựa
10
04-Mar-15
hn/2 Nền
hs Sợi
1
hn/2 Nền
3
Thí nghiệm kéo dọc (phương sợi)
Thí nghiệm kéo ngang (vuỗng góc với sợi)
Thí nghiệm cắt dọc (1,2)
1 s n 2
s E s s E s 1
n E n n E n 1 1
F 1S s S s n S n
Ss S
1 s n n sVs n (1 Vs )
S S
E11 E s sVs E n n (1 Vs )
E1 E sVs E n (1 Vs )
11
04-Mar-15
Bài tập 5.1-1: Một vật liệu composite được tạo thành từ
sợi thủy tinh và nền nhựa. Các hằng số mô đun kỹ thuật của
sợi và nhựa là:
E n 4, 62GPa; n 0,36
E s 233GPa; s 0, 20
Biết tỷ lệ thể tích của sợi là Vs = 60%. Hãy xác định các mô
đun kỹ thuật của lớp composite.
12
04-Mar-15
13
04-Mar-15
14
04-Mar-15
Quan hệ giữa C và S
C33
12 21 3
1 E
1
C 44 G 23 C55 G13 C66 G12
12 21 2332 3113
15
04-Mar-15
1 21 31
S11 S12 S13
S11 S12 S13 0 0 0 E1 E2 E3
S S S 0 0 0
21 22 23
12 1 32
S21 S22 S23
S31 S32 S33 0 0 0 E1 E2 E3
0 0 0 S44 0 0 13 23 1
0 S31 S32 S33
0 0 0 S55 0 E1 E2 E3
0 0 0 0 0 S66 1 1 1
S44 S55 S66
G 23 G13 G12
Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
16
04-Mar-15
Quan hệ
Ứng suất – Biến dạng
Nội dung
17
04-Mar-15
Vật liệu composite cốt sợi dạng tấm nhiều lớp được sử dụng phổ biến
trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong ngành hàng không.
Một tấm composite thường gồm nhiều lớp có sợi định hướng theo
phương khác nhau.
Để tính toán kết cấu của tấm composite nhiều lớp đưa các lớp về hệ
quy chiếu chung của tấm thực hiện phép quay một góc θ (hoặc – θ)
quanh trục (3=z) (x, y ,z)
(1, 2, 3) (1’, 2’ ,3’)
Hệ quy chiếu lớp Hệ quy chiếu tấm
z
y
x
18
04-Mar-15
19
04-Mar-15
θ 1’=x
S T1 ST
1
20
04-Mar-15
Bảng 1:
Hằng số độ cứng của vật liệu composite đồng phương lệch trục
C11 C11 cos 4 C22 sin 4 2(C12 2C66 ) sin 2 cos 2
C12 C11 C22 4C66 sin 2 cos 2 C12 (cos 4 sin 4 )
C13 C12 cos 2 C23 sin 2 ; C14 0;
C16 (C11 C12 2C66 ) sin cos3 (C12 C22 2C66 ) sin 3 cos
C11 sin 4 2(C12 2C66 ) sin 2 cos 2 C22 cos 4
C T CT1
C22
C12 sin 2 C23cos 2 ; C24
C23 0; C25
0;
(C11 C12 2C66 ) sin 3 cos (C12 C22 2C66 ) sin cos3
C26
C22 ; C34
C33 0; C36
(C12 C23 ) sin cos
C22 C23 C C23
C44 (C66 22
cos 2 C66sin 2 ; C45 ) sin cos ; C46 0;
2 2
C C23
22
C55 sin 2 C66 cos 2 ; C56 0
2
C11 C22 2(C12 C66 ) sin 2 cos 2 C66 (cos 4 sin 4 )
C66
21
04-Mar-15
Bảng 2:
Hằng số độ mềm của vật liệu composite đồng phương lệch trục
Bảng 3:
Hằng số độ cứng của vật liệu composite trực hướng lệch trục
22
04-Mar-15
Bảng 4:
Hằng số độ mềm của vật liệu composite trực hướng lệch trục
S11 S11 cos 4 S 22 sin 4 (2 S12 S66 ) sin 2 cos 2
S12 S11 S 22 S66 sin 2 cos 2 S12 (cos 4 sin 4 )
S13 S13 cos 2 S23 sin 2 ; S14 0; S15 0;
S16 2( S11 S12 ) S66 sin cos3 2( S12 S 22 ) S66 sin 3 cos
S11 sin 4 (2S12 S66 ) sin 2 cos 2 S 22 cos 4
S 22 S T ST1
S13 sin 2 S 23cos 2 ; S 24
S 23 0; S 25
0;
2( S11 S12 ) S66 sin 3 cos 2( S12 S 22 ) S66 sin cos3
S 26
S33 ; S34
S33 0; S35
0; S36
2( S13 S 23 ) sin cos
S 44 cos 2 S55sin 2 ; S 45
S 44 ( S55 S 44 ) sin cos ; S 46
0;
S 44sin 2 S55 cos 2 ; S56
S55 0
2 2( S11 S 22 2 S12 ) S66 ) sin 2 cos 2 S66 (cos 4 sin 4 )
S66
23
04-Mar-15
24
04-Mar-15
xx S11 xx
1
Ex
S11 S11 cos 4 S 22 sin 4 (2 S12 S66 )sin 2 cos 2 yy S12 xx
1 1 1
cos 4 sin 4 (
1 v
2 12 )sin 2 cos 2
zz S13 xx
E x E1 E2 G12 E1
yz xz 0
xy S16 xx
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 50
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
25
04-Mar-15
xx S11 xx
1 1 1 2
xy Ex 12 (cos 4 sin 4 ) sin cos ;
2
yy S12 xx
E
1 1
E E2 G12
xz Ex 12 cos 2 23 sin 2
zz S13 xx
E1 E2 yz xz 0
xy S16 xx
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 51
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
xx S12 yy
yy
yy S22
1 1 1 1 v
sin 4 cos 4 (
S22 2 12 )sin 2 cos 2
Ey E1 E2 G12 E1 yy
zz S 23
yz xz 0
yy
xy S26
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 52
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
26
04-Mar-15
xx S16 xy
xy 1
Gxy xy
xy S66 yy S26
1 2
(
S66
2 v
4 12
1
) sin 2 cos 2
1
sin 4 cos4 xy
zz S36
Gxy E1 E2 E1 G12 G12
yz xz 0
xy
xy S66
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 53
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
xz 1
Gxz
xz S55 xx 0; yy 0; zz 0
1 1 1
S55 sin 2 cos 2 yz S 45
xz
Gxz G23 G13
1 2(1 23 ) 2 1 xz S55
xz
sin cos 2
Gxz E2 G13 xy 0
27
04-Mar-15
1 1 1 1 v
cos 4 sin 4 ( 2 12 ) sin 2 cos 2
E x E1 E2 G12 E1
1 1 1 1 v
sin 4 cos 4 (
S 22 2 12 ) sin 2 cos 2
Ey E1 E2 G12 E1
Mối liên hệ Mô đun lệch trục
1 1 1 2 – Mô đun đồng phương
xy Ex 12 (cos 4 sin 4 ) sin cos ;
2
E1 E1 E2 G12
xz Ex 12 cos 2 23 sin 2
E1 E2
1 2 2 1 1
Gxy
S66 2(
E1 E2
v12
4
E1 G12
)sin 2 cos 2
G12
sin 4 cos4
1 2(1 23 ) 2 1
sin cos 2
Gxz E2 G13
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 55
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
28
04-Mar-15
1 1 1 1 v
cos 4 sin 4 ( 2 12 ) sin 2 cos 2
E x E1 E2 G12 E1
29
04-Mar-15
1 2 2 1 1
Gxy
2(
S66
E1 E2
v
4 12
E1 G12
)sin 2 cos 2
G12
sin 4 cos 4
Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
30
04-Mar-15
Nội dung
31
04-Mar-15
2’=y
1’=x
Bề dày (phương z) rất nhỏ so với 2 kích thước còn lại
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 63
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
1
11 12 0 2
0
22 0
21 0
0 0 0 0
6
32
04-Mar-15
1
Quan hệ biến dạng - ứng suất:
33
04-Mar-15
34
04-Mar-15
1
3' '
(C13' 1' C23
'
2' C36' 6' )
C33
1 S11 S12 0 1
2 S21 S22 0 2 và 3 S13 1 S23 2
0 0 S66 6
6
35
04-Mar-15
36
04-Mar-15
Kết luận:
3=3’=z
2’=y
2
(1,2,3): hệ trục theo phương sợi
(1’,2’,3’)=(x,y,z): hệ trục của tấm
θ 1’=x
1
Trường hợp ứng suất phẳng:
Ma trận độ cứng (độ mềm) thu gọn 3x3
Trong hệ tọa độ của tấm Q’ij
Trong hệ tọa độ chính (phương sợi) Qij
Q’ij tính theo Qij; Qij tính qua các mô đun kỹ thuật (E1,E2,v12,G12)
Các mô đun kỹ thuật được xác định bằng thực nghiệm trong hệ tọa độ
chính hoặc tính lý thuyết gần đúng qua các mô đun kỹ thuật của sợi,
nhựa
37
04-Mar-15
2 sin cos 2 2sin cos yy
2
Với θ = 30°
38
04-Mar-15
39
04-Mar-15
1
S11
E1
12
S12 0.022 0.006 0
E1
S 0.006 0.168 0 (GPa 1 )
1
S 22
E2 0 0 0.211
1
S 66
G12
40
04-Mar-15
1.39
0.57 .103
1.96
2) Xác định biến dạng trong hệ trục chính của lớp vật liệu.
Sử dụng ma trận biến đổi tọa độ
T cos 2
T sin 2
sin 2
cos 2
sin cos
sin cos
2sin cos 2sin cos cos 2 sin 2
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 82
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
41