You are on page 1of 69

HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021

https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

 Xác định nội lực phát sinh trong trục chịu xoắn.

 Tính được ứng suất phát sinh tại 1 điểm trong trục tròn chịu xoắn.

 Tính được góc xoắn của trục, giải được bài toán siêu tĩnh xoắn.

1
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mô Hình Chịu Xoắn

2
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mô Hình Chịu Xoắn

Phá hủy do xoắn

3
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mô men xoắn

 Động cơ có công suất P (Woat)


và làm việc với tốc độ n
(Vòng/phút)

=> Ngẫu lực do động cơ sinh ra

30
(N. m) =
.
 Động cơ có công suất P (Woat)
và làm việc với vận tốc góc ω
(Rad/s)

(N. m) =
4
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

 Xác định nội lực trên mặt cắt ngang.

 Vẽ được biểu đồ mô men xoắn Mz bằng phương pháp mặt cắt.

 Vẽ được biểu đồ mô men xoắn Mz bằng phương pháp vẽ nhanh.

5
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Nội Lực Trên Mặt Cắt Ngang

 Trục chỉ chịu tác dụng của ngẫu lực tập trung
hoặc phân bố quay quanh trục thanh

=> Chỉ tồn tại mô men xoắn nội lực


Mz trên mặt cắt ngang

 Qui ước dấu của nội lực: khi nhìn vào mặt
cắt thấy Mz quay ngược chiều kim đồng hồ
là dương

⇒ =− => Trục chịu xoắn cùng chiều kim


đồng hồ
6
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Nội Lực Trên Mặt Cắt Ngang


200 mm * Xác định nội lực phát sinh trong các
400 mm đoạn AB và BC
5 kN. m
8 kN. m A + Cân bằng mô men đối với trục z
(trục thanh)
200 mm 3 kN. m
+8−5=0⇒ = −3 kN. m
5 kN. m
8 kN. m + Cân bằng mô men đối với trục z (trục
thanh)

−5=0⇒ = 5 kN. m
5 kN. m 7
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Nội Lực Trên Mặt Cắt Ngang

* Biểu đồ nội lực


200 mm
400 mm 5 kN. m 8 kN. m 3 kN. m
5 kN. m
8 kN. m A
200 mm 4200 mm
3 kN. m

= −3 kN. m 5 kN. m

= 5 kN. m
−3 kN. m

8
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Vẽ Biểu Đồ Nội Lực Bằng Phương Pháp Vẽ Nhanh

= Mz hơn ngẫu lực phân bố một bậc

Nếu trên sơ đồ tính có ngẫu lực tập trung,


biểu đồ Mz có bước nhảy, giá trị bước nhảy
bằng giá trị ngẫu lực tập trung. Nhảy về
= ± dương khi ngẫu lực quay cùng chiều kim
đồng hồ, nhảy về âm khi ngẫu lực quay
ngược chiều kim đồng hồ

Mz cuối đoạn bằng Mz đầu đoạn cộng hợp


= ± ngẫu lực phân bố trên đoạn đó (ngẫu lực
phân bố cùng chiều kim đồng hồ dương,
ngược chiều kim đồng hồ âm)
9
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Nội Lực Trên Mặt Cắt Ngang

200 mm 5 kN. m 8 kN. m 3 kN. m

400 mm
5 kN. m
200 mm 400 mm
8 kN. m A

3 kN. m 5 kN. m
1. Tại A Mz có bước nhảy xuống 3
2. Trên đoạn AB Mz hằng số

3. Tại B Mz có bước nhảy lên 8


−3 kN. m

4. Trên đoạn BC Mz hằng số

5. Tại C Mz có bước nhảy xuống 5


10
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Vẽ Biểu Đồ Nội Lực

2 kN. m 3 kN. m

200 mm 4200 mm
2 kN. m A
3 kN. m

1. Tại A Mz có bước nhảy xuống 3


−3 kN. m
2. Trên đoạn AB Mz hằng số −5 kN. m
3. Tại B Mz có bước nhảy xuống 2

4. Trên đoạn BC Mz hằng số

5. Tại C Mz có bước nhảy lên 5


11
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Vẽ Biểu Đồ Nội Lực

300 N. m 500 N. m 200 N. m 400 N. m

200 mm 300 mm 400 mm

400 N. m
200 N. m
1. Tại A Mz có bước nhảy lên 400
2. Trên đoạn AB Mz hằng số
3. Tại B Mz có bước nhảy xuống 200
-300 N. m 4. Trên đoạn BC Mz hằng số
5. Tại C Mz có bước nhảy xuống 500
6. Trên đoạn CD Mz hằng số
7. Tại D Mz có bước nhảy lên 300 12
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

3 kN. m 5 kN. m
2 kN. m/m 5 kN. m

0,8 m 0,4 m
3 kN. m
9,6 kN. m

3 kN. m 4,6 kN. m


1. Tại A Mz có bước nhảy lên 3
2. Quan hệ Mz trên đoạn AB
= + = 3 + 2.0,8 = 4,6
3. Tại B Mz có bước nhảy lên 5
4. Trên đoạn BC Mz hằng số
5. Tại C Mz có bước nhảy xuống 9,6 13
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

1. Tại A Mz có bước nhảy lên 5


2. Quan hệ Mz trên đoạn AB
3 kN. m = + = 5 + 2.2 = 9
3. Tại B Mz có bước nhảy xuống 20
20 kN. m
5 kN. m 20 kN. m 3 kN. m
5 kN. m 2 kN. m/m

2m 1m 1m

9 kN. m
4. Trên đoạn BC Mz hằng số 5 kN. m
5. Tại C Mz có bước nhảy lên 3
6. Trên đoạn CD Mz hằng số
7. Tại D Mz có bước nhảy lên 8 −8 kN. m
−11 kN. m 14
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

1. Tại A Mz có bước nhảy xuống 3


2. Trên đoạn AB Mz hằng số
3. Tại B Mz có bước nhảy lên 9
4. Quan hệ Mz trên đoạn BC
4 kN. m
= + = −6 + 2.1,5 = 9 5 kN. m

4 kN. m 5 kN. m 9 kN. m 3 kN. m A


2 kN. m/m 9 kN. m
3 kN. m

5. Trên đoạn CD Mz hằng số


1m 1m 1,5 m 1m
6. Tại D Mz có bước nhảy
9 kN. m xuống 5
6 kN. m 7. Trên đoạn DE Mz hằng số
4 kN. m
8. Tại D Mz có bước nhảy
xuống 4

−3 kN. m 15
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

 Tính được ứng suất phát sinh tại 1 điểm trong trục tròn chịu xoắn.

 Tính được góc xoắn của trục, giải được bài toán siêu tĩnh xoắn.

16
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ứng Suất Trên Mặt Cắt Ngang

(Áp lực = cường độ nội lực


trên một đơn vị diện tích)  Ứng suất pháp

Ứng Suất
 Ứng suất cắt, trượt

Nội Lực

(Lực phát sinh trên mặt


L BDD tuyệt đối
cắt, là lượng thay đổi lực BD dài
liên kết giữa các phân tử Biến Dạng  BDD tương đối
trong chi tiết do sự thay
đổi hình dáng, kích thước
của chi tiết)
(Sự thay đổi hình dáng, BD góc  Biến dạng góc
kích thước của chi tiết)

17
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ứng Suất Trên Mặt Cắt Ngang

* Mặt cắt ngang phẳng, thanh không có biến dạng


dài dọc trục, bán kính mặt cắt ngang vẫn thẳng và có
chiều dài không đổi
=> Không tồn tại ứng suất pháp bên trong trục
chịu xoắn
* Góc vuông thay đổi nên tồn tại biến dạng góc.

18
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ứng Suất Trên Mặt Cắt Ngang

+ Góc trượt:
+ Góc xoắn:

* Vì biến dạng bé: ≈ = =

* Theo định luật Hooke: = . =

= mô đun trượt của vật liệu


Vật liệu E (GPa) G (GPa)
Thép A36 200 75
Thép A92 200 75
Thép 304 193 75
19
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ứng Suất Trên Mặt Cắt Ngang

= .
= .

⇒ = . . = . . = . = .

= . mô men quán tính cực của mặt cắt ngang


20
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ứng Suất Trên Mặt Cắt Ngang

=
=
= .

+ Mz: mô men xoắn tại mặt cắt ngang có điểm


tính ứng suất

+ J: mô men quán tính cực của mặt cắt ngang có điểm tính ứng suất

+ r: khoảng cách từ điểm tính ứng suất đến trọng tâm của mặt cắt ngang.

=> Ứng suất tiếp phân bố bậc nhất theo bán kính
21
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ứng Suất Trên Mặt Cắt Ngang

= . = .2 . = ≈ 0,1
32

=> Ứng suất tiếp lớn nhất trên mặt cắt ngang

≈ 0,1
≈ 0,2 mô men chống xoắn của mặt cắt ngang
22
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ứng Suất Trên Mặt Cắt Ngang

=> Ứng suất tiếp lớn nhất trên mặt cắt ngang

≈ 0,1( − )

= mô men chống xoắn


/2 của mặt cắt ngang

23
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Góc Xoắn Của Trục

=
.
⇒ =
.
* Nếu
.
= t trên từng đoạn Li:

⇒ =
.

24
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Góc Xoắn Của Trục

=
.
⇒ =
.

* Nếu . = t trên từng đoạn Li:

⇒ =
.

: diện tích biểu đồ mô


men xoắn Mz
25
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Góc Xoắn Của Trục

⇒ =
.

( )

26
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 1: Động cơ có công suất P = 2,5 kW và có tốc độ n = 150 vòng/phút.


Trục của động cơ chiều dài L = 100 mm và được làm bằng thép có ứng suất
tiếp cho phép [ ] = 65 MPa và có mô đun trượt G = 75 GPa. 1) Xác định
đường kính cần thiết của trục. 2) Tính góc xoắn của trục

30. 30.2,5. 10
= =
. . 150

= 159,154 N. m
27
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

P = 2,5 kW; n = 150 vòng/phút; L = 100 mm; [ ] = 65 Mpa; G = 75 Gpa;


M = 159,154 N.m

* Xác định đường kính trục

159,154 N. m N
= = ≤ = 65
0,2. mm
159,154. 10 N. mm N
↔ ≤ 65 ⇒ ≥ 23,047 mm ⇒ = 23,1 mm
0,2. mm

* Góc xoắn của trục: N. m. mm kN. mm. mm


=
kN kN
. mm . mm
. 159,154.100 mm mm
= = = 0,00752 rad
. 75.0,1. 23,1
28
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 2: Trục chân vịt làm bằng thép A36 có chiều dài L = 20 m và mặt cắt ngang
hình vành khăn có bề dày thành t = 40 mm. Trục làm việc với công suất P =
4,5 MW và tốc độ n = 200 vòng/phút. Biết rằng thép có ứng suất tiếp cho phép
[ ] = 65 MPa và có mô đun trượt G = 75 GPa. 1) Xác định đường kính ngoài
cần thiết của trục. 2) Tính góc xoắn của trục.

30. 30.4,5. 10
= =
. . 200

= 214859,173 N. m
29
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

P = 4,5 MW; n = 200 vòng/phút; L = 20 m; t = 40 mm; [ ] = 65 Mpa; G = 75 Gpa;


M = 214859,173 N.m

* Xác định đường kính ngoài của trục

214859,173 N. m N
= = ≤ = 65
0,2. − − 80 / mm
214859,173. 10 N. mm N
↔ ≤ 65 ⇒ ≥ 282,042 mm ⇒ = 282,1 mm
0,2. − − 80 / mm
N. m. m kN. mm. 10 mm
kN =
* Góc xoắn của trục: . mm kN
mm . mm
mm
. 214859,173.20 .10
= = = 0,1229 rad
. 75.0,1. (282,1 −202,1 )
30
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 3: Trục truyền động trong ô tô chiều dài L = 2 m có mặt cắt ngang hình
vành khăn đường kính ngoài D = 64 mm; bề dày thành t = 8 mm. Trục làm
bằng thép có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 50 MPa; mô đun trượt G = 75 GPa.
Trục truyền một công suất P với tốc độ 1500 vòng/phút.
1) Xác định giới hạn của công suất P mà trục có thể truyền. 2) Với P tìm
được, tính góc xoắn của trục.

31
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

n = 1500 vòng/phút; L = 2 m; D = 64 mm; t = 8 mm; [ ] = 50 MPa; G = 75 MPa

32
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 4: Trục khuấy làm bằng thép A36 có mặt


cắt ngang hình tròn đường kính d. Biết rằng
thép có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 65 MPa
và có mô đun trượt G = 75 GPa. 1) Xác định
400 mm
đường kính cần thiết của trục. 2) Tính góc
xoắn tương đối của mặt cắt tại A so với mặt
3000 N. m
cắt tại C.

500 mm
5000 N. m

33
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

8000 N. m 3000 N. m 5000 N. m

400 mm 500 mm

−5000 N. m
−8000 N. m

* Tính đường kính của trục [ ] = 65 MPa


8000 N. m N
= = ≤ = 65
0,2. mm
8000. 10 N. mm N
↔ ≤ 65 ⇒ ≥ 85,058 mm ⇒ = 85,1 mm
0,2. mm 34
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Góc xoắn của trục: d = 85,1 mm; G = 75 GPa.

. −5000.500 − 8000.400
= = = −0,01449 rad
. 75.0,1. 85,1

35
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 5: Trục khuấy làm bằng thép A36 có mặt


cắt ngang hình tròn đường kính d = 40 mm.
Biết rằng thép có ứng suất tiếp cho phép [ ] =
65 MPa và có mô đun trượt G = 75 GPa. 1)
Xác định giới hạn của mô men xoắn T. 2) Với
T tìm được, tính góc xoắn tương đối của mặt
cắt tại A so với mặt cắt tại C. 500 mm

400 mm

2 36
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

−3
3 * Xác định T: d = 40 mm; [ ] = 65 MPa

= ≤
500 mm
3 N
⇒ ≤ 65
0,2. 40 mm mm
−2
⇒ ≤ 277333,333 N. mm
400 mm
⇒ = 277333,3 N. mm

2
* Góc xoắn tương đối tại A so với C; G = 75 GPa.
. −2.400 − 3.500 . 277333,3
= = = −0,03322 rad
. 75.0,1. 40 .10 37
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 6: Trục đỡ các bánh răng mặt cắt ngang hình tròn được làm bằng thép
A36 có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 75 MPa và có mô đun trượt G = 75 GPa.
1) Xác định đường kính cần thiết của trục. 2) Tính góc xoắn tương đối giữa 2
mặt cắt tại A và D.

500 N. m
300 N. m
200 N. m

400 N. m

38
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

300 N. m 500 N. m 200 N. m 400 N. m

200 mm 300 mm 400 mm


400 N. m
200 N. m

−300 N. m
* Tính đường kính trục cho trục: [ ] = 75 MPa
400 N. m N 400. 10 N. mm N
= = ≤ = 75 ↔ ≤ 75
0,2. mm 0,2. mm
⇒ ≥ 29,876 mm ⇒ = 29,9 mm
39
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Góc góc xoắn tương đối của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại D : d = 29,9 mm;
G = 75 MPa.
. 400.400 + 200.300 − 300.200
= = = −0,02677 rad
. 75.0,1. 29,9
40
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 7: Trục bậc mặt cắt ngang hình tròn được làm bằng thép A36 có ứng
suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa và có mô đun trượt G = 75 GPa. 1) Xác định
đường kính cần thiết của các đoạn. 2) Tính góc xoắn của mặt cắt tại A so
với mặt cắt C.

4 kN. m A
2 kN. m

41
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

4 kN. m 2 kN. m

200 mm 250 mm

−2 kN. m
−6 kN. m

* Tính đường kính đoạn AB: [ ] = 60 MPa

2 kN. m N 2. 10 N. mm N
= = ≤ = 60 ↔ ≤ 60
0,2. mm 0,2. mm

⇒ ≥ 55,032 mm ⇒ = 55,1 mm
42
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Tính đường kính đoạn BC: [ ] = 60 MPa

6 kN. m N 6. 10 N. mm N
= = ≤ = 60 ↔ ≤ 60
0,2. mm 0,2. mm

⇒ ≥ 79,37 mm ⇒ = 79,4 mm
43
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Góc góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại C: D = 79,4 mm d = 55,1
mm; G = 75 GPa.

. −2.250 −6.200
= =( + )10 = −0,01125 rad
. 75.0,1. 55,1 75.0,1. 79,4

44
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 8: Trục bậc làm bằng thép A36 có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa
và có mô đun trượt G = 75 GPa. 1) Xác định giới hạn của các mô men xoắn
T1 và T2. 2) Tính góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt C.

45
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

200 mm 250 mm


* Tính T1: [ ] = 60 MPa

N
= = ≤ = 60 ⇒ ≤ 187500 N. mm
0,2. 25 mm mm

⇒ = 187500 N. mm
46
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Tính T2: [ ] = 60 MPa


− N
= = ≤ = 60 ⇒ ≤ 511500 N. mm
0,2. 30 mm mm

⇒ = 511500 N. mm
47
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Góc góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại C: T1 = 187500 N.mm; T2 =
511500 N.mm; G = 75 GPa.

. −187500.250 324000.200
= =( + )10 = −0,005333 rad
. 75.0,1. 25 75.0,1. 30

48
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 8: Trục thép A36 có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa và có mô đun
trượt G = 75 GPa. 1) Xác định đường kính cần thiết của trục. 2) Tính góc
xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt D.

3 kN. m

20 kN. m

5 kN. m

49
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

3 kN. m

20 kN. m
3 kN. m 20 kN. m 3 kN. m
5 kN. m 2 kN. m/m

2m 1m 1m

9 kN. m
5 kN. m

−8 kN. m
−11 kN. m 50
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Tính đường kính của trục: [ ] = 60 MPa

11 kN. m N 11. 10 N. mm N
= = ≤ = 60 ↔ ≤ 60
0,2. mm 0,2. mm

⇒ ≥ 97,141 mm ⇒ = 97,2 mm
51
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Góc góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại D: d = 97,2 mm; G = 75
GPa.
0,5. 5 + 9 . 2 − 11.1 − 8.1
= = .10 = −0,00749 rad
. 75.0,1. 97,2
52
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 9: Liên kết nối 2 trục như hình sử dụng 8 con bu lông để gắn 2 mặt bích
lại với nhau. Biết rằng trục có mặt cắt ngang hình vành khăn đường kính
ngoài D = 100 mm; đường kính trong d = 20 mm. Trục và các bu lông làm
bằng thép có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 65 MPa. 1) Xác định giới hạn của
mô men xoắn T mà trục có thể truyền. 2) Với T tìm được, tính đường kính
cần thiết của các bu lông. Đường kính vòng tròn bắt bu lông dc = 130 mm.

53
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

nb = 8 con; D = 100 mm; d = 20 mm; [ ] = 65 MPa;


dc = 130 mm
* Tính T:
N
= = ≤ = 65
0,2 100 − 20 mm
mm
100
⇒ ≤ 12979200 N. mm ⇒ = 12979200 N. mm
* Tính đường kính các bu lông:
2 2.12979200
= . . /2 ⇒ = = = 24960 N
8.130 T
24960N N R
= = ≤ = 65 ⇒ ≥ 22,111 mm
mm
4 ⇒ = 22,2 mm V 54
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 10: Liên kết nối 2 trục như hình sử dụng 8 con bu lông để gắn 2 mặt bích
lại với nhau. Biết rằng trục có mặt cắt ngang hình vành khăn đường kính
ngoài D; bề dày thành t = 10 mm. Trục và các bu lông làm bằng thép có ứng
suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa. Trục cần truyền một mô men xoắn T = 3500
N.m
1) Xác định đường kính ngoài cần thiết của trục. 2) Với D tìm được, tính
đường kính cần thiết của các bu lông. Đường kính vòng tròn bắt bu lông dc =
D +30 mm.

55
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

nb = 8 con; t = 10 mm; [ ] = 60 MPa; dc = D + 30 mm; T = 3500 N.m


* Tính D:
3500N. m . 10 N
= = ≤ = 60
0,2 − ( − 20) mm

⇒ ≥ 74,142 mm ⇒ = 74,2 mm

* Tính đường kính các bu lông:


2 2.3500
= . . /2 ⇒ = = = 8397,312 N T
8.104,2
R
8397,312N N
= = ≤ = 60 ⇒ ≥ 13,349 mm
mm V
4
⇒ = 13,4 mm
56
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 11: Trục bậc mặt cắt ngang hình vành khăn có bề dày thành t = 6 mm.
Trục và các bu lông làm bằng thép có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa;
Mô đun trượt G = 75 GPa.
1) Xác định đường kính ngoài cần thiết của các đoạn.
2) Tính góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại C.
3) Xác định đường kính cần thiết của các bu lông tại B và tại C. Biết rằng số
lượng bu lông tại B và C là bằng nhau và bằng 8 bu lông, đường tròn bắt
bu lông dc = 60 mm
1000 N. m

300 N. m

57
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

1000 N. m 300 N. m

250 mm 400 mm
700 N. m

−300 N. m
* Tính đường kính ngoài của đoạn AB: t = 6 mm; [ ] = 60 MPa
300N. m . 10 N
= = ≤ = 60
0,2 − ( − 12) mm

⇒ ≥ 30,723 mm ⇒ = 30,8 mm
58
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Tính đường kính ngoài của đoạn BC: t = 6 mm; [ ] = 60 MPa


700N. m . 10 N
= = ≤ = 60
0,2 − ( − 12) mm

⇒ ≥ 43,093 mm ⇒ = 43,1 mm
59
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Góc góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại D: t = 6 mm; DAB = 30,8
mm; DBC = 43,1 mm; G = 75 GPa.
−300.400 700.250
= = +
. 75.0,1. (30,8 − 18,8 ) 75.0,1. (43,1 − 31,1 )
= −0,01137 rad
60
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Tính đường kính các bu lông tại B:


2 2.300 300 N.m
= . . /2 ⇒ = = = 1250 N
8.60
1250N N
= = ≤ = 60 R
mm
4
⇒ ≥ 5,15 mm ⇒ = 5,2 mm V
61
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Tính đường kính các bu lông tại C:


2 2.700 700 N.m
= . . /2 ⇒ = = = 2916,666 N
8.60
2916,666N N
= = ≤ = 60 R
mm
4
⇒ ≥ 7,867 mm ⇒ = 7,9 mm V
62
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 12: Trục bậc mặt cắt ngang hình tròn được làm bằng thép A36 có ứng
suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa và có mô đun trượt G = 75 GPa. Trục bị
ngàm tại 2 đầu A và C. 1) Kiểm tra bền cho từng đoạn. 2) Tính góc xoắn của
mặt cắt tại B so với mặt cắt tại C.

500 N. m A

63
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

500 N. m

200 mm 250 mm
500 −
.
= =0
.

− . 250 500 − . 200
⇒ + =0
. 0,1. 25 . 0,1. 30
−( − 500)
⇒ = 139,198 N. m −
− . 250 − − 500 . 200
⇒ + =0 ⇒ = 139,198 N. m
. 0,1. 25 . 0,1. 30
64
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Kiểm tra bền: [ ] = 60 MPa


139,198 N. m . 10 N
+ Đoạn AB: = = = 44,543 < = 60 MPa K
0,2. 25 mm mm

360,802 N. m . 10 N
+ Đoạn BC: = = = 66,815 > = 60 MPa
0,2. 30 mm mm

65
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

* Góc xoắn của B so với C: G = 75 GPa


. 360,802.200
= = = 0,01187 rad
. 75.0,1. 30
* Góc xoắn của B so với A:
. −139,198.250
= = = −0.01187 rad
. 75.0,1. 25
66
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài 13: Trục thép được lồng trong ống đồng và được hàn cứng với 2 tấm
thép và chịu xoắn như hình. Ống đồng có đường kính ngoài D = 200 mm; bề
dày thành t = 8 mm. Trục thép có đường kính d = 20 mm. Biết rằng thép và
đồng có mô đun cắt tương ứng là Gt = 75 Gpa và Gd = 37 GPa. 1) Tính ứng
suất tiếp phát sinh trong ốnống đồng và trục thép. 2) Tính góc xoắn của trục
thép. 2 kN. m

2 kN. m

67
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

D = 200 mm; t = 8 mm; d = 20 mm; = 0,1 200 − 184


Gt = 75 Gpa; Gd = 37 GPa = 0,1. 20

+ Gọi Mt và Md là mô men xoắn nội lực


phát sinh trong trục thép và ống đồng.

+ = = 2 kN. m (1)

. .
+ Quan hệ biến dạng: = ⇒ = (2)
. .

.
=
. + .
1 , 2 ⇒ = 29,978 kN. m
. ⇒
= = 0,021 kN. m
. + .
68
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

D = 200 mm; t = 8 mm; d = 20 mm;


Gt = 75 Gpa; Gd = 37 GPa
.
= =
2 . + .
/2

.
= =
2 . + .
/2 = 0,1 200 − 184 ; = 0,1. 20
= 66,065 MPa

= 13,391 MPa
.
+ Góc xoắn của trục thép: = = 0,005356 rad
.
.
+ Góc xoắn của ống đồng: = = 0,005356 rad
.
69

You might also like