Professional Documents
Culture Documents
sức bền vật liệu ch4
sức bền vật liệu ch4
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Xác định nội lực phát sinh trong trục chịu xoắn.
Tính được ứng suất phát sinh tại 1 điểm trong trục tròn chịu xoắn.
Tính được góc xoắn của trục, giải được bài toán siêu tĩnh xoắn.
1
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
2
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
3
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Mô men xoắn
30
(N. m) =
.
Động cơ có công suất P (Woat)
và làm việc với vận tốc góc ω
(Rad/s)
(N. m) =
4
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
5
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Trục chỉ chịu tác dụng của ngẫu lực tập trung
hoặc phân bố quay quanh trục thanh
Qui ước dấu của nội lực: khi nhìn vào mặt
cắt thấy Mz quay ngược chiều kim đồng hồ
là dương
−5=0⇒ = 5 kN. m
5 kN. m 7
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
= −3 kN. m 5 kN. m
= 5 kN. m
−3 kN. m
8
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
400 mm
5 kN. m
200 mm 400 mm
8 kN. m A
3 kN. m 5 kN. m
1. Tại A Mz có bước nhảy xuống 3
2. Trên đoạn AB Mz hằng số
2 kN. m 3 kN. m
200 mm 4200 mm
2 kN. m A
3 kN. m
400 N. m
200 N. m
1. Tại A Mz có bước nhảy lên 400
2. Trên đoạn AB Mz hằng số
3. Tại B Mz có bước nhảy xuống 200
-300 N. m 4. Trên đoạn BC Mz hằng số
5. Tại C Mz có bước nhảy xuống 500
6. Trên đoạn CD Mz hằng số
7. Tại D Mz có bước nhảy lên 300 12
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
3 kN. m 5 kN. m
2 kN. m/m 5 kN. m
0,8 m 0,4 m
3 kN. m
9,6 kN. m
2m 1m 1m
9 kN. m
4. Trên đoạn BC Mz hằng số 5 kN. m
5. Tại C Mz có bước nhảy lên 3
6. Trên đoạn CD Mz hằng số
7. Tại D Mz có bước nhảy lên 8 −8 kN. m
−11 kN. m 14
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
−3 kN. m 15
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Tính được ứng suất phát sinh tại 1 điểm trong trục tròn chịu xoắn.
Tính được góc xoắn của trục, giải được bài toán siêu tĩnh xoắn.
16
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Ứng Suất
Ứng suất cắt, trượt
Nội Lực
17
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
18
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
+ Góc trượt:
+ Góc xoắn:
′
* Vì biến dạng bé: ≈ = =
= .
= .
⇒ = . . = . . = . = .
=
=
= .
+ J: mô men quán tính cực của mặt cắt ngang có điểm tính ứng suất
+ r: khoảng cách từ điểm tính ứng suất đến trọng tâm của mặt cắt ngang.
=> Ứng suất tiếp phân bố bậc nhất theo bán kính
21
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
= . = .2 . = ≈ 0,1
32
=> Ứng suất tiếp lớn nhất trên mặt cắt ngang
≈ 0,1
≈ 0,2 mô men chống xoắn của mặt cắt ngang
22
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
=> Ứng suất tiếp lớn nhất trên mặt cắt ngang
≈ 0,1( − )
23
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
=
.
⇒ =
.
* Nếu
.
= t trên từng đoạn Li:
⇒ =
.
24
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
=
.
⇒ =
.
⇒ =
.
⇒ =
.
( )
26
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
30. 30.2,5. 10
= =
. . 150
= 159,154 N. m
27
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
159,154 N. m N
= = ≤ = 65
0,2. mm
159,154. 10 N. mm N
↔ ≤ 65 ⇒ ≥ 23,047 mm ⇒ = 23,1 mm
0,2. mm
Bài 2: Trục chân vịt làm bằng thép A36 có chiều dài L = 20 m và mặt cắt ngang
hình vành khăn có bề dày thành t = 40 mm. Trục làm việc với công suất P =
4,5 MW và tốc độ n = 200 vòng/phút. Biết rằng thép có ứng suất tiếp cho phép
[ ] = 65 MPa và có mô đun trượt G = 75 GPa. 1) Xác định đường kính ngoài
cần thiết của trục. 2) Tính góc xoắn của trục.
30. 30.4,5. 10
= =
. . 200
= 214859,173 N. m
29
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
214859,173 N. m N
= = ≤ = 65
0,2. − − 80 / mm
214859,173. 10 N. mm N
↔ ≤ 65 ⇒ ≥ 282,042 mm ⇒ = 282,1 mm
0,2. − − 80 / mm
N. m. m kN. mm. 10 mm
kN =
* Góc xoắn của trục: . mm kN
mm . mm
mm
. 214859,173.20 .10
= = = 0,1229 rad
. 75.0,1. (282,1 −202,1 )
30
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Bài 3: Trục truyền động trong ô tô chiều dài L = 2 m có mặt cắt ngang hình
vành khăn đường kính ngoài D = 64 mm; bề dày thành t = 8 mm. Trục làm
bằng thép có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 50 MPa; mô đun trượt G = 75 GPa.
Trục truyền một công suất P với tốc độ 1500 vòng/phút.
1) Xác định giới hạn của công suất P mà trục có thể truyền. 2) Với P tìm
được, tính góc xoắn của trục.
31
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
32
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
500 mm
5000 N. m
33
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
400 mm 500 mm
−5000 N. m
−8000 N. m
. −5000.500 − 8000.400
= = = −0,01449 rad
. 75.0,1. 85,1
35
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
400 mm
2 36
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
−3
3 * Xác định T: d = 40 mm; [ ] = 65 MPa
= ≤
500 mm
3 N
⇒ ≤ 65
0,2. 40 mm mm
−2
⇒ ≤ 277333,333 N. mm
400 mm
⇒ = 277333,3 N. mm
2
* Góc xoắn tương đối tại A so với C; G = 75 GPa.
. −2.400 − 3.500 . 277333,3
= = = −0,03322 rad
. 75.0,1. 40 .10 37
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Bài 6: Trục đỡ các bánh răng mặt cắt ngang hình tròn được làm bằng thép
A36 có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 75 MPa và có mô đun trượt G = 75 GPa.
1) Xác định đường kính cần thiết của trục. 2) Tính góc xoắn tương đối giữa 2
mặt cắt tại A và D.
500 N. m
300 N. m
200 N. m
400 N. m
38
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
−300 N. m
* Tính đường kính trục cho trục: [ ] = 75 MPa
400 N. m N 400. 10 N. mm N
= = ≤ = 75 ↔ ≤ 75
0,2. mm 0,2. mm
⇒ ≥ 29,876 mm ⇒ = 29,9 mm
39
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
* Góc góc xoắn tương đối của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại D : d = 29,9 mm;
G = 75 MPa.
. 400.400 + 200.300 − 300.200
= = = −0,02677 rad
. 75.0,1. 29,9
40
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Bài 7: Trục bậc mặt cắt ngang hình tròn được làm bằng thép A36 có ứng
suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa và có mô đun trượt G = 75 GPa. 1) Xác định
đường kính cần thiết của các đoạn. 2) Tính góc xoắn của mặt cắt tại A so
với mặt cắt C.
4 kN. m A
2 kN. m
41
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
4 kN. m 2 kN. m
200 mm 250 mm
−2 kN. m
−6 kN. m
2 kN. m N 2. 10 N. mm N
= = ≤ = 60 ↔ ≤ 60
0,2. mm 0,2. mm
⇒ ≥ 55,032 mm ⇒ = 55,1 mm
42
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
6 kN. m N 6. 10 N. mm N
= = ≤ = 60 ↔ ≤ 60
0,2. mm 0,2. mm
⇒ ≥ 79,37 mm ⇒ = 79,4 mm
43
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
* Góc góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại C: D = 79,4 mm d = 55,1
mm; G = 75 GPa.
. −2.250 −6.200
= =( + )10 = −0,01125 rad
. 75.0,1. 55,1 75.0,1. 79,4
44
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Bài 8: Trục bậc làm bằng thép A36 có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa
và có mô đun trượt G = 75 GPa. 1) Xác định giới hạn của các mô men xoắn
T1 và T2. 2) Tính góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt C.
45
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
200 mm 250 mm
−
* Tính T1: [ ] = 60 MPa
N
= = ≤ = 60 ⇒ ≤ 187500 N. mm
0,2. 25 mm mm
⇒ = 187500 N. mm
46
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
⇒ = 511500 N. mm
47
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
* Góc góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại C: T1 = 187500 N.mm; T2 =
511500 N.mm; G = 75 GPa.
. −187500.250 324000.200
= =( + )10 = −0,005333 rad
. 75.0,1. 25 75.0,1. 30
48
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Bài 8: Trục thép A36 có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa và có mô đun
trượt G = 75 GPa. 1) Xác định đường kính cần thiết của trục. 2) Tính góc
xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt D.
3 kN. m
20 kN. m
5 kN. m
49
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
3 kN. m
20 kN. m
3 kN. m 20 kN. m 3 kN. m
5 kN. m 2 kN. m/m
2m 1m 1m
9 kN. m
5 kN. m
−8 kN. m
−11 kN. m 50
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
11 kN. m N 11. 10 N. mm N
= = ≤ = 60 ↔ ≤ 60
0,2. mm 0,2. mm
⇒ ≥ 97,141 mm ⇒ = 97,2 mm
51
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
* Góc góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại D: d = 97,2 mm; G = 75
GPa.
0,5. 5 + 9 . 2 − 11.1 − 8.1
= = .10 = −0,00749 rad
. 75.0,1. 97,2
52
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Bài 9: Liên kết nối 2 trục như hình sử dụng 8 con bu lông để gắn 2 mặt bích
lại với nhau. Biết rằng trục có mặt cắt ngang hình vành khăn đường kính
ngoài D = 100 mm; đường kính trong d = 20 mm. Trục và các bu lông làm
bằng thép có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 65 MPa. 1) Xác định giới hạn của
mô men xoắn T mà trục có thể truyền. 2) Với T tìm được, tính đường kính
cần thiết của các bu lông. Đường kính vòng tròn bắt bu lông dc = 130 mm.
53
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Bài 10: Liên kết nối 2 trục như hình sử dụng 8 con bu lông để gắn 2 mặt bích
lại với nhau. Biết rằng trục có mặt cắt ngang hình vành khăn đường kính
ngoài D; bề dày thành t = 10 mm. Trục và các bu lông làm bằng thép có ứng
suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa. Trục cần truyền một mô men xoắn T = 3500
N.m
1) Xác định đường kính ngoài cần thiết của trục. 2) Với D tìm được, tính
đường kính cần thiết của các bu lông. Đường kính vòng tròn bắt bu lông dc =
D +30 mm.
55
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
⇒ ≥ 74,142 mm ⇒ = 74,2 mm
Bài 11: Trục bậc mặt cắt ngang hình vành khăn có bề dày thành t = 6 mm.
Trục và các bu lông làm bằng thép có ứng suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa;
Mô đun trượt G = 75 GPa.
1) Xác định đường kính ngoài cần thiết của các đoạn.
2) Tính góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại C.
3) Xác định đường kính cần thiết của các bu lông tại B và tại C. Biết rằng số
lượng bu lông tại B và C là bằng nhau và bằng 8 bu lông, đường tròn bắt
bu lông dc = 60 mm
1000 N. m
300 N. m
57
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
1000 N. m 300 N. m
250 mm 400 mm
700 N. m
−300 N. m
* Tính đường kính ngoài của đoạn AB: t = 6 mm; [ ] = 60 MPa
300N. m . 10 N
= = ≤ = 60
0,2 − ( − 12) mm
⇒ ≥ 30,723 mm ⇒ = 30,8 mm
58
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
⇒ ≥ 43,093 mm ⇒ = 43,1 mm
59
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
* Góc góc xoắn của mặt cắt tại A so với mặt cắt tại D: t = 6 mm; DAB = 30,8
mm; DBC = 43,1 mm; G = 75 GPa.
−300.400 700.250
= = +
. 75.0,1. (30,8 − 18,8 ) 75.0,1. (43,1 − 31,1 )
= −0,01137 rad
60
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Bài 12: Trục bậc mặt cắt ngang hình tròn được làm bằng thép A36 có ứng
suất tiếp cho phép [ ] = 60 MPa và có mô đun trượt G = 75 GPa. Trục bị
ngàm tại 2 đầu A và C. 1) Kiểm tra bền cho từng đoạn. 2) Tính góc xoắn của
mặt cắt tại B so với mặt cắt tại C.
500 N. m A
63
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
500 N. m
200 mm 250 mm
500 −
.
= =0
.
−
− . 250 500 − . 200
⇒ + =0
. 0,1. 25 . 0,1. 30
−( − 500)
⇒ = 139,198 N. m −
− . 250 − − 500 . 200
⇒ + =0 ⇒ = 139,198 N. m
. 0,1. 25 . 0,1. 30
64
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
360,802 N. m . 10 N
+ Đoạn BC: = = = 66,815 > = 60 MPa
0,2. 30 mm mm
65
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
Bài 13: Trục thép được lồng trong ống đồng và được hàn cứng với 2 tấm
thép và chịu xoắn như hình. Ống đồng có đường kính ngoài D = 200 mm; bề
dày thành t = 8 mm. Trục thép có đường kính d = 20 mm. Biết rằng thép và
đồng có mô đun cắt tương ứng là Gt = 75 Gpa và Gd = 37 GPa. 1) Tính ứng
suất tiếp phát sinh trong ốnống đồng và trục thép. 2) Tính góc xoắn của trục
thép. 2 kN. m
2 kN. m
67
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu
+ = = 2 kN. m (1)
. .
+ Quan hệ biến dạng: = ⇒ = (2)
. .
.
=
. + .
1 , 2 ⇒ = 29,978 kN. m
. ⇒
= = 0,021 kN. m
. + .
68
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/2/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu