You are on page 1of 83

HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021

https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

MÔ MEN CỦA LỰC ĐỐI


VỚI MỘT ĐIỂM

1
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mục tiêu của bài học

 Biết chiếu lực lên các trục toạ độ

 Tính được mô men của lực đối với 1 điểm (trong mặt phẳng)

 Hiểu được đại lượng ngẫu lực

 Tính được mô men của lực đối với 1 điểm (trong không gian)

2
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Các hoạt động trên lớp

1. Đọc các bài tập định hướng học tập

2. Hiểu được cơ sở tính toán

3. Làm bài tập tính mô men của lực đối với một điểm

3
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính mô men của lực F đối với điểm A?
=± .

= 500 N
a. 2165,064 N.m
5m 30
b. -1250 N.m

c. -1665,06 N.m
2m
d. 383,974 N.m

4
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính mô men của hệ lực đối với điểm A?

= 500 N
5m 30
a. 2173,064 N.m

b. -492 N.m
= 8 N. m
c. 1673,064 N.m 2m

d. 1681,064 N.m

5
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính trị số của mô men của lực F đối với điểm O. Biểu diễn mô men của
lực F đối với điểm O dưới dạng véc tơ. Tính mô men của lực F đối với
các trục toạ độ

a. MO = 2173,064 N.m
= 800 N 4m
b. MO = -2462,589 N.m

c. MO = 2673,325 N.m

d. MO = 1681,064 N.m 3m 1m

3m

6
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính mô men của lực P đối với đường thẳng đi qua 2 điểm A và B?
= 400 mm; = 200 mm; = 500 mm; = 350 mm; = 150 mm

a. 5892,644 kN. mm

b. −2736,136 kN. mm

c. 4832,196 kN. mm

d. −4868,644 kN. mm

7
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ứng dụng

8
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Phân Tích Lực


* Phân tích lực F có điểm đặt lực tại O lên 2 trục toạ độ

⃗= .⃗+ .⃗
9
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Phân Tích Lực


* Phân tích lực F có điểm đặt lực tại O lên 2 trục toạ độ

⃗=− .⃗− .⃗

10
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mômen Của Lực Đối Với 1 Điểm

* Khi cần phân tích chuyển động tịnh tiến 1 vật thì độ lớn, phương
và chiều của lực là đủ để xác định các đặc trưng động học của vật.
11
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mômen Của Lực Đối Với 1 Điểm


* Khả năng làm quay cờ lê quanh trục
thẳng đừng không những phụ thuộc
vào độ lớn của lực F mà còn phụ thuộc
vào cánh tay đòn d.

* Để đo khả năng làm quay một vật


quanh một điểm người ta đưa ra đại
lượng mômen của lực đối với một
điểm.

12
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mômen Của Lực Đối Với 1 Điểm


* Mô men của lực F đối với điểm A:

=± .
+ A là điểm lấy mô men hay còn gọi là tâm quay

+ d là cánh tay đòn của lực 13


HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mômen Của Lực Đối Với 1 Điểm


* Mô men của lực F đối với điểm A:

=± .
+ A là điểm lấy mô men hay còn gọi là tâm quay

+ d là cánh tay đòn của lực

+ Lấy dấu “+” khi lực F làm cho cánh tay đòn (d) quay quanh điểm lấy mô men
(điểm A) ngược chiều kim đồng hồ.

+ Lấy dấu “-” khi lực F làm cho cánh tay đòn (d) quay quanh điểm lấy mô men
(điểm A) cùng chiều kim đồng hồ.
14
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mômen Của Lực Đối Với 1 Điểm


⃗ * Mômen của lực đối với 1 điểm bằng không
khi phương của lực đi qua điểm lấy mômen

=0

* Khi tính mômen của lực ta nên


⃗ trượt lực về gần điểm lấy mômen

15
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Tính Mômen Của Lực


500 30 500 N
1. Chiếu lực lên 2 5m 30
phương ngang và đứng
500 30
500 30

2. Tính mô men của lực 2m


đối với điểm A
+

− 500 30

= +500 30 . 2 −500 30 . 5 =? N. m

16
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
Tính mô men của lực F đối với điểm A?

= 500 N
5m 30
a. 2165,064 N.m

b. -1250 N.m
2m
c. -1665,06 N.m

d. 383,974 N.m

17
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ngẫu Lực


* Ngẫu lực là một hệ gồm 2 lực có phương song song, ngược chiều và
cùng độ lớn

+ Ngẫu lực kí hiệu:

+ Ngẫu lực có thứ nguyên: [Lực]. [Chiều dài]


18
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ngẫu Lực
* Ngẫu lực là một hệ gồm 2 lực có phương song song, ngược chiều và
cùng độ lớn

+ Đặc trưng của ngẫu lực:

. Mặt phẳng tác dụng của ngẫu lực

. Chiều quay của ngẫu lực

⃗ ⃗
. Độ lớn của ngẫu lực: = .

19
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ngẫu Lực
+ Tính chất của ngẫu lực:

. Chiếu ngẫu lực lên bất kì trục tọa độ nào cũng


thu được 1 hợp lực bằng không.

. Có thể dời ngẫu lực đến mặt phẳng khác


thuộc vật và song song với mặt phẳng tác
dụng của nó, mà không làm thay đổi tác
dụng của ngẫu lực lên vật.

20
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ngẫu Lực
+ Tính chất của ngẫu lực:
. Có thể thay đổi trị số của lực thuộc ngẫu lực và chiều dài cánh tay
đòn sao cho véctơ mômen của nó không thay đổi, thì tác dụng của
ngẫu lực lên vật không thay đổi.

21
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Ngẫu Lực
+ Tính chất của ngẫu lực:

=− . − . − =− .

= . − . + =− .

=− . − . − =− .

= . − . + =− .

=> Mô men của ngẫu lực luôn luôn bằng chính nó (Ngẫu lực không
phụ thuộc vào điểm lấy mô men)

22
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính mô men của hệ lực đối với điểm A?

500 30 = 500 N
1. Chiếu lực F lên 2
5m 30 phương ngang và đứng
500 30
500 30
= 8 N. m 2. Tính mô men của hệ
2m lực đối với điểm A
+

500 30

= 8 −500 30 . 2 +500 30 . 5 =? N. m 23
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính mô men của hệ lực đối với điểm A?

= 500 N
5m 30
a. 2173,064 N.m

b. -492 N.m
= 8 N. m
c. 1673,064 N.m 2m

d. 1681,064 N.m

24
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mô men của lực đối với 1 điểm (véctơ)


* Tích có hướng của 2 véc tơ: ⃗

⃗= ⃗× = ; =

⃗= ⃗× = ⃗+ ⃗+ × ⃗+ ⃗+

⃗ × ⃗ = ; ⃗ × = −⃗; ⃗× ⃗ = 0
⃗ × = ⃗; ⃗ × ⃗ = − ; ⃗× ⃗ = 0 ⃗
× ⃗ = ⃗; × ⃗ = −⃗; × =0

⃗ ⃗
⃗= ⃗× =

⃗= ⃗× = − ⃗+ − ⃗+ −
25
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mô men của lực đối với 1 điểm (véctơ)


* Mô men của lực đối với điểm O:

= × = ×

= = =

⃗ ⃗
= ⃗× ⃗ = = ⃗+ ⃗+

26
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mô men của lực đối với 1 điểm (véctơ)


* Mô men của lực đối với điểm O: = ×

⃗ ⃗
= ⃗× ⃗ =

= ⃗+ ⃗+

* Mô men của lực đối với các trục x, y và z:

= −
=> Mômen của lực đối với các trục toạ độ chính là
= −
= − hình chiếu của mômen của lực đối với điểm O lên các
trục tương ứng 27
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mô men của lực đối với 1 điểm (véctơ)


* Mô men của lực đối với 1 điểm A bất kỳ:

= × = ×

⃗ ⃗
=⃗ × ⃗=

= ⃗+ ⃗+

28
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Mô men của lực đối với 1 điểm (véctơ)


* Mô men của lực đối với 1 trục đi qua O (Oa):

=⃗ × ⃗ ⃗

= = ×

* Mô men của lực đối với 1 trục không


đi qua O (trục bb đi qua 2 điểm B và C):

=⃗ × ⃗= × ⃗

= = ×
29
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính trị số của mô men của lực F đối với điểm O. Biểu diễn mô men của
lực F đối với điểm O dưới dạng véc tơ. Tính mô men của lực F đối với các
trục toạ độ.
1. Biểu diễn lực F

= 800 N 4m 2; 3; 0 ; −5; 4; 4
− ⃗+ − .⃗+ −
=
− + − + −
3m 1m
⃗= = −689.312⃗ + 98.473⃗ + 393.892 N
3m
2. Véc tơ vị trí của điểm đặt lực

⃗ =⃗ = = 2⃗ + 3⃗ + 0 m 30
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính trị số của mô men của lực F đối với điểm O. Biểu diễn mô men của
lực F đối với điểm O dưới dạng véc tơ

⃗ = −689.312⃗ + 98.473⃗ + 393.892 N


= 800 N 4m ⃗ = = 2⃗ + 3⃗ + 0 m

3. Tính mô men của lực F đối với điểm O

3m 1m
=⃗ × ⃗
3m
= 1181.678⃗ − 787.786⃗ + 2264.883 N. m

⇒ = 2673.325 N. m 31
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính trị số của mô men của lực F đối với điểm O. Biểu diễn mô men của
lực F đối với điểm O dưới dạng véc tơ

⃗ = −689.312⃗ + 98.473⃗ + 393.892 N


= 800 N 4m ⃗ = = 2⃗ + 3⃗ + 0 m

4. Tính mô men của lực F đối với các trục


3m 1m

3m = 1181.678⃗ − 787.786⃗ + 2264.883 N. m

= 1181.678 N. m
= −787.786 N. m
= 2264.883 N. m
32
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính trị số của mô men của lực F đối với điểm O. Biểu diễn mô men của
lực F đối với điểm O dưới dạng véc tơ

a. MO = 2173.064 N.m
= 800 N 4m
b. MO = -2462.589 N.m

c. MO = 2673.325 N.m

d. MO = 1681.064 N.m 3m 1m

3m

33
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính mômen của lực P đối với đoạn thẳng AB?
= 400 mm; = 200 mm; = 500 mm; = 350 mm; = 150 mm

1. Biểu diễn lực P và véc tơ vị trí điểm đặt lực

200; 0; 150 ; 0; 400; 350 ; 0; 0; 500

−200⃗ + 400. ⃗ + 200


= = 20
−200 + 400 + 200
= −8.164 ⃗ + 16.329 + 8.164 kN

⃗ = = 200 ⃗ + 0 ⃗ − 350 mm

34
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính mômen của lực P đối với đoạn thẳng AB?
= 400 mm; = 200 mm; = 500 mm; = 350 mm; = 150 mm
2. Mô men của lực P đối với điểm A
=⃗ × =

= 5715.476⃗ + 1224.744⃗ + 3265.986 kN. mm

3. Véc tơ chỉ phương của AB


0; 0; 500 200; 400; 0

200⃗ + 400. ⃗ − 500


=
200 + 400 + −500
= 0.306⃗ + 0.613⃗ − 0,728 35
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính mômen của lực P đối với đoạn thẳng AB?
= 400 mm; = 200 mm; = 500 mm; = 350 mm; = 150 mm

4. Mô men của lực P đối với đoạn thẳng AB

= 5715.476⃗ + 1224.744⃗ + 3265.986 kN mm

= 0.306⃗ + 0.613⃗ − 0,728

= = 125.152 kN mm

36
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập định hướng


Tính mô men của lực P đối với đoạn thẳng AB?
= 400 mm; = 200 mm; = 500 mm; = 350 mm; = 150 mm

a. 5892.644 kN mm

b. −2736.136 kN mm

c. 4832.196 kN mm

d. 125.152 kN mm

37
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
Bài 1: Tính mô men của lực F đối với các điểm A, B và C.

= 5 kN

30

2m 5m

38
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 5 kN
5 30
30
5 30
2m 5m

= −5 30 . 2 = −5 kN. m

= +5 30 . 5 = 12,5 kN. m

=0
39
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
Bài 2: Tính mô men của lực F đối với các điểm A và B.

= 500 N

30

200 mm

400 mm
40
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 500 N
500 30

30 500 30
= 500 30 . 200
500 30
= 86602,54 N. mm
200 mm −
500 30 +

400 mm

= 500 30 . 200 − 500 30 . 400 = −13397,5 N. mm

41
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
Bài 3: Tính mô men của lực F đối với điểm A.

= 30 kN

60

3
4

42
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 30 kN
30 60 = 500 mm

4
= . = 500.
30 60 60 5
30 60 3
= . = 500.
5
3
4
+ = −30 60 . 400 + 30 60 . 300
= −5892,3 kN. mm

30 60
43
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
Bài 4: Tính mô men của lực F đối với các điểm A và B.

200 mm

30

4
3
= 500 N
44
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
400 N −
= 200 mm
+ = 350 mm

3 = . 30
500 30
5
300 N
4 4
500
3 5 = + . 30
= 500 N

= 300.350 30 − 400. 200 + 350 30


= −148744 N. mm
45
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
Bài 5: Tính mô men của lực F đối với = 20 kN
các điểm A và B. 30

50
46
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 20 kN
20 30 = 600. 50
30 20 30
20 30 = 600. 50

= 20 30 . 600 50

+20 30 . 600 50

= 11817,69 kN. mm
50

20 30
50
47
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 20 kN

30
50 = +20 10 . 600

= 11817,69 kN. mm

50

50
48
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 20 kN

30
50 = +20 10 . 600 + 20 10 . 200

= 12512,29 kN. mm

50

50
49
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập

Bài 6: Tính mô men của lực F đối với các điểm A.

= 5 kN

45

50
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 5 kN
5 45
45
5 45
5 45
= 2. 45
45
= 2 + 2. 45

5 45
= −5 45 . 2 45 + 5 45 . 2 + 2 45 = 7,071 kN. m
51
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập

= 5 kN
=5 45 . 2 = 7,071 kN. m

5 45
= 5 kN 45

5 45

52
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
Bài 7: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.

500 N

2m

30

200 N

60

53
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
500 N

200 30 2m 200 30
= 200 30 . 4 60
200 30 30
200 N
+200 30 . 2 + 4 60

−500 30 . 4 60
60 200 30
= 39,230 N. m

500 N
54
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
Bài 8: Tính mô men của hệ lực đối với các điểm A, B và C.

= 5 kN

= 8 kN. m
30

2m 5m

55
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 5 kN
5 30
= 8 kN. m
30
5 30
2m 5m

= −5 30 . 2 − 8 = −13 kN. m

= +5 30 . 5 − 8 = 4,5 kN. m

= −8 kN. m
56
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
Bài 9: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.

500 N

2m

= 8 N. m
30
200 N

60

57
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
500 N

200 30 2m 200 30
= 200 30 . 4 60
= 8 N. m
200 30 30
200 N +200 30 . 2 + 4 60

−500 30 . 4 60 + 8
60 200 30
= 47,230 N. m

500 N
58
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập
Bài 10: Tính mô men của lực P đối với trục AG.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm

= 80 N

59
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm

1. Tính mô men của lực P đối với điểm O

0; 40; 0 ; −15; 0; 0 ; 20; 0; 0

−15⃗ − 40⃗ + 0
= = 80
−15 + −40 +0
= 80 N
= −28.089⃗ − 74. 906⃗ + 0 N

⃗ = = −20⃗ + 40⃗ + 0 cm

=⃗ × = 0⃗ + 0⃗ + 2621.721 N. cm
60
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm

2. Véc tơ chỉ phương của AG

20; 0; 0 ; −15; −30; 35

−35. ⃗ − 30. ⃗ + 35
=
(−35) +(−30) +35
= 80 N
= −0.604⃗ − 0.518⃗ + 0.604

3. Mô men của lực P đối với đoạn thẳng AG

= = 1585.375 N cm
61
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập
Bài 11: Tính mô men của lực P đối với trục CE.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm

= 80 N

62
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm

1. Tính mô men của lực P đối với điểm O

−15; −30; 0 ; 20; 0; 0 ; 0; 40; 0

35. ⃗ + 30. ⃗ + 0.
= = 80
35 + 30 + 0

= 60.74⃗ + 52.063⃗ + 0 N

⃗ = = 20⃗ − 40⃗ + 0 cm

=⃗ × = 80 N

= 0⃗ + 0⃗ + 3470.887 N cm 63
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài tập
Tính mômen của lực P đối với đoạn thẳng CE?
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm
2. Véc tơ chỉ phương của CE

0; 40; 0 ; −15; 0; 35
2199.675614
−15⃗ − 40⃗ + 35
=
(−15) +(−40) +35
= −0.271⃗ − 0.724⃗ + 0.633
= 80 N
3. Mô men của lực P đối với đoạn thẳng CE

= = 2199.675 N cm
64
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 12: Tính mô men của lực P đối với trục AG.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm; = 25 cm

= 80 N

65
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 1: Tính mô men của lực F đối với điểm A?

5m

= 8 N. m 30
2m
= 5 kN

66
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 2: Tính mô men của lực F đối với điểm A?

= 5 kN
5m 30

4
3

67
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 3: Tính mô men của lực F đối với điểm A?

= 5 kN

45

1,5 m

68
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 4: Tính mô men của lực F đối với các điểm A và B?

= 8 kN. mm
= 20 kN

30

50
69
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 5: Tính mô men của lực F đối với điểm A?
= 500 N
300 mm 30

= 120 N. mm

30

200 mm

70
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 6: Tính mô men của lực đối với điểm A.

800 N

3m 30

2m

71
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 7: Tính mô men của lực đối với điểm A.

30
800 N

72
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 8: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.

500 N

4 = 12 N. m
3 3m
30

200 N

60

73
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 9: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.

30
800 N

600 N

74
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 10: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.
800 N

700 N

3m 30

2m

75
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 11: Tính mô men của lực P đối với trục CK.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm ; = 20 cm

= 4 kN

76
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 12: Tính mô men của lực P đối với trục BK.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm ; = 20 cm

= 400 N

77
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 13: Tính mô men của lực P đối với trục DK.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm ; = 20 cm

= 4 kN

78
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 14: Tính mô men của lực P đối với trục CE.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm ; = 20 cm

= 40 N

79
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 15: Tính mô men của lực P đối với trục AG.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm

= 80 N

80
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 16: Tính mô men của lực P đối với trục AG.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm

= 80 N

81
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 17: Tính mô men của lực P đối với trục AG.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm; = 25 cm

= 80 N

82
HCMUTE - TRANGTANTRIEN 10/4/2021
https://www.youtube.com/c/CơKỹThuậtSứcBềnVậtLiệu

Bài Tập Tự Làm


Bài 18: Tính mô men của lực P đối với trục DG.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm; = 25 cm

= 80 N

83

You might also like