You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI

Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN


Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 1: Cho hệ chịu lực như Hình 1. Trong đó thanh AC tuyệt đối cứng. Thanh B có
[σ]=160MN/m2; E=2.108kN/m2; kích thước mặt cắt ngang FAB= 6.8 cm2.

Yêu cầu:
1. Xác định nội lực trong thanh AB.
2. Kiểm tra bền cho thanh AB.

B
q= 20.5kN/m
3.4m
m
C
A EJ=
1.7m 3.4m

Hình 1

1/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 2: Cho hệ chịu lực như Hình 2. Trong đó thanh ABC tuyệt đối cứng. Thanh AD và CE có
[σ]=160MN/m2; E=2.108kN/m2; kích thước mặt cắt ngang FAD= 9.2 cm2; FCE= 4.6 cm2.

Yêu cầu:
1. Xác định nội lực trong hai thanh AD và CE.
2. Kiểm tra bền cho hai thanh AD và CE.
3. Tính chuyển vị đứng tại B.

D
6.2m
P= 30.4kN

A B EJ= C

6.2m
E
6.2m 3.1m

Hình 2

2/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 3: Cho hệ chịu lực như Hình 3. Trong đó thanh ABC tuyệt đối cứng. Thanh CD và BE tiết diện
hình vuông có [σ]=160MN/m2; E=2.108 kN/m2.
Yêu cầu:
1. Xác định nội lực trong hai thanh CD và BE.
2. Xác định kích thước mặt cắt ngang của hai thanh CD và BE theo điều kiện bền.
3. Với kích thước mặt cắt ngang xác định ở câu 2, tính chuyển vị đứng tại A.

E D

q= 17kN/m 5.4m
P= 27kN
A
B EJ= C

3.6m 3.6m

3/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 4: Cho phân tố ở trạng thái ứng suất phẳng với các thành phần ứng suất trên các mặt như trên
Hình 4.
Yêu cầu: Xác định và biểu diễn các thành phần ứng suất trên mặt cắt nghiêng bằng phương pháp
giải tích.
34

25 o
46
2
37 đv: MN/m
Hình 4

4/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 5: Trên các mặt đi qua một điểm của vật thể ở trạng thái ứng suất phẳng có các thành phần ứng
suất như trên Hình 5.
Yêu cầu: Xác định và biểu diễn các ứng suất chính bằng phương pháp giải tích.

37

42 đv: MN/m2
34
Hình 5

5/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 6: Tính các mô men quán tính chính trung tâm của hình phẳng cho trên Hình 6.

5 30 5

20

30

(cm)

Hình 6

6/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 7: Tính các mô men quán tính chính trung tâm của hình phẳng cho trên Hình 7.

No 30
3.6

(cm)
Hình 7

7/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 8: Tính và vẽ các biểu đồ nội lực của dầm cho trên Hình 8.

q= 21kN/m
A C
B

2.2m 4.4m

Hình 8

8/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh
2
Bài 9: Cho dầm có sơ đồ chịu lực như Hình 9. Biết dầm có Jx = 34816 cm4; []k=100MN/m ;
[]n=140MN/m2.
Yêu cầu:
1. Tính và vẽ các biểu đồ nội lực.
2. Kiểm tra bền cho dầm theo ứng suất pháp.
8 8 8
M= 68kNm
q= 24kN/m
P= 37kN 8 12
A B C
C x
24 20
4.8m 2.4m
y (cm)

Hình 9

9/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh
2
Bài 10: Cho dầm có sơ đồ chịu lực như Hình 10. Biết dầm có []=160MN/m .
Yêu cầu:
1. Tính và vẽ các biểu đồ nội lực (theo q và a).
2. Với a =3.4 m, xác định tải trọng cho phép (lớn nhất) [q] tác dụng lên dầm theo thuyết bền
ứng suất pháp.
3. Với tải trọng ở câu 2, tính giá trị và chỉ ra những điểm có ứng suất tiếp lớn nhất trên dầm.

q M=2qa2 No.30
P=qa

A C
B x

a 2a

Hình 10

10/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 11: Cho thanh tròn chịu xoắn như Hình 11. Biết []=85MN/m2.
Yêu cầu:
1. Tính và vẽ biểu đồ nội lực.
2. Xác định đường kính d theo điều kiện bền.

M1 M= 1170Nm

d D

A B C
2.2m 4.4m

Hình 11

11/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 12: Cho thanh tròn chịu xoắn như Hình 12. Biết []=85MN/m2, G = 8.107 kN/m2.
Yêu cầu:
1. Tính và vẽ biểu đồ nội lực.
2. Xác định đường kính d theo điều kiện bền.
3. Tính góc xoắn tại C theo số liệu đường kính xác định ở câu 2.

M2= 2130Nm M1= 710Nm

d C
A B
1.7m 3.4m

Hình 12

12/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu ĐỀ THI MÔN
Đề số: SB1-223I2-495 SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Sinh Viên: Nguyễn Thế Anh

Bài 13: Cho thanh chịu xoắn như Hình 13. Biết []=120 MN/m2.
Yêu cầu:
1. Tính và vẽ biểu đồ nội lực.
2. Kiểm tra bền của thanh theo điều kiện thuyết bền ứng suất tiếp.

M= 3000Nm m= 500Nm/m
12c m

8cm
A B
3m 6m

Hình 13

13/13

You might also like