Professional Documents
Culture Documents
Lecture 4 Synchronous Motor
Lecture 4 Synchronous Motor
Chương 4:
Synchronous Motor
2019.2
Nội dung chương 4
4.1 Giới thiệu chung
4.1.1 Cấu tạo và phân loại
4.1.2 Nguyên lý sinh mô men và đặc tính cơ của động
cơ đồng bộ (ĐC ĐB)
4.2 Điều chỉnh vec tơ ĐC ĐB kích từ bằng nam châm vĩnh
cửu
4.2.1 Nam châm bề mặt
4.2.2 Nam châm chìm
4.3 Điều khiển động cơ ở vùng tốc độ cao
4.4 Điều khiển động cơ tối ưu tỉ số moment TĐĐ
Stator: (A) dây quấn rải Rotor: (A) kiểu ngang trục
(B) dây quấn tập trung (B) kiểu dọc trục
Cấu tạo động cơ đồng bộ kích từ bằng nam châm vĩnh cửu:
(a) Nam châm bề mặt (SPM), (b) Nam châm chìm (IPM)
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 7
4.1.1 Phân loại
§ ĐC ĐB được phân loại căn cứ vào phương pháp kích từ:
₋ Kích từ bằng cuộn dây
₋ Kích từ bằng nam châm vĩnh cửu (PMSM)
• Nam châm bề mặt
• Nam châm chìm
(A) Nam châm bề mặt; (B) Nam châm chìm bố trí song song;
(B) (C) Nam châm chìm kiểu vuông góc
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 8
4.1.1 Phân loại
§ ĐC ĐB được phân loại căn cứ vào phương pháp kích từ:
₋ Kích từ bằng cuộn dây
₋ Kích từ bằng nam châm vĩnh cửu (PMSM)
• Nam châm bề mặt
• Nam châm chìm
𝜔
Δ𝜔 = 0
𝜔!
𝑇"#$%& 𝑇'#( 𝑇
§ Bao gồm:
• 2 nhánh dq
• 2 vòng điều khiển tầng (dòng điện & tốc độ)
§ Điều khiển theo nguyên lý vector (FOC)
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 19
4.2.1 Động cơ ĐB nam châm bề mặt
(SPM) - Nguyên lý điều khiển
𝑖𝑑∗ + 𝑉𝑑 𝑉𝑎∗
𝑅𝑖 dq
- 𝑉𝑏∗
𝜔∗ + 𝑖𝑞∗
+
𝑖𝑑
𝑉𝑞
𝑉𝑐∗
PWM M Load
𝑅𝜔 𝑅𝑖 abc
- -
𝑖𝑞
𝜃#𝑠 Encoder
𝑖𝑑 𝑖𝑎 output
dq
𝑖𝑞 𝑖𝑏
𝑖𝑐
abc
𝜃#𝑠
Signal
𝜔
& Processing
§ So với động cơ điện KĐB (IM), nguyên lý điều khiển động cơ NCVCBM
(SPM) cũng dựa trên nguyên lý điều khiển vector, và cũng có 2 mạch vòng.
§ Điểm khác nhau là:
₋ Vị trí góc của động cơ NCVCBM được đo bằng sensor (encoder, tachometer, resolver)
₋ 𝑖!∗ = 0, động cơ được điều khiển ở vùng dưới tốc độ cơ bản
Các thành phần dòng điện của động cơ IPM trong hệ tọa độ 𝒅𝒒
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 24
4.2.2 Động cơ ĐB nam châm chìm
(IPM) – Sơ đồ điều khiển
𝑖𝑑∗ + 𝑉𝑑 𝑉𝑎∗
MTPA 𝑅𝑖 dq
- 𝑉𝑏∗
𝜔∗ + 𝑖𝑞∗ +
𝑖𝑑
𝑉𝑞
𝑉𝑐∗
PWM M Load
𝑅𝜔 𝑅𝑖 abc
- -
𝑖𝑞
𝜃#𝑠 Encoder
𝑖𝑑 𝑖𝑎 output
dq
𝑖𝑞 𝑖𝑏
𝑖𝑐
abc
𝜔
& 𝑑 𝜃#𝑠 Signal
𝑑𝑡 Processing
Sơ đồ điều khiển động cơ IPM dựa trên nguyên lý tối ưu tỉ số momen MTPA
§ Thuật toán điều khiển:
₋ Dòng điện trên stator 𝐼! phải thỏa mãn điều kiện:
𝐼! = 𝐼"# + 𝐼$# < 𝐼%&'
₋ Khi tăng thêm 𝐼$ < 0 thì momen 𝑇 của động cơ sẽ tăng, có lợi hơn do động cơ khỏe hơn. Tuy nhiên
dòng 𝐼! cũng tăng gây tổn hao nhiều hơn trên cuộn dây stator đây là điều không mong muốn.
§ Do đó mục tiêu điều khiển là phải thỏa hiệp giữa 2 vấn đề trên bằng cách chọn 𝐼& sao cho
tỉ số 𝑇/𝐼! đạt giá trị lớn nhất
𝜔
& 𝑑 𝜃#𝑠 Signal
𝑑𝑡 Processing
Sơ đồ điều khiển động cơ IPM dựa trên nguyên lý tối ưu tỉ số momen MTPA
§ Thực hiện bằng thuật toán tối ưu tỉ số momen trên Ampe – MTPA (Maximum Torque Per
Ampere)
∗
§ Từ phương trình momen và điều khiển 𝐼! < 𝐼'#( ta đi tìm nghiệm 𝐼&! của hệ:
𝜕𝑇
=0
𝜕𝑖$!