Professional Documents
Culture Documents
Máy Phát Đ NG B
Máy Phát Đ NG B
Fig. 6.7 Salient pole type alternator. Fig. 6.11 Non-salient pole type alternator
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 7
EE8407 Chapter 3
MÁY PHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ/Synchronous Generators
Rôto loại cực lồi/ Salient pole type rotor
❑ Không có cực từ nhưng các cực được tạo thành do dòng điện chạy qua
cuộn dây rôto (cuộn dây kích từ).
❑ Cấu trúc loại cực ẩn phù hợp với tốc độ cao.
❑ Rôto loại cực ẩn có các bộ phận sau:
+ Lõi rôto: Lõi rôto được làm bằng thép dập silicon. Nó được gắn vào trục.
Tại các khe hở bên ngoài được cắt và đặt các cuộn dây kích từ.
+ Cuộn dây rôto hoặc cuộn dây kích từ: Nó được đặt trong các rãnh rôto và
dòng điện chạy qua cuộn dây sao cho các cực được hình thành.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 9
EE8407 Chapter 3
MÁY PHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ /Synchronous Generators
Miscellaneous Parts
(i) Chổi than: Chổi than được làm bằng carbon và chúng
chỉ trượt qua các vành trượt. Nguồn điện một chiều
được cung cấp cho các chổi than. Dòng điện từ chổi
than chạy đến các vành trượt và sau đó đến cuộn dây
kích từ.
(ii) Vòng bi: Vòng bi được gắn ở giữa trục và phần stator
bên ngoài để giảm ma sát. Vật liệu được sử dụng để
làm vòng bi là thép cacbon cao.
(iii) Trục: Trục được làm bằng thép nhẹ. Công suất cơ
được lấy hoặc cung cấp cho máy thông qua trục.
OC 2 = OF 2 + FC 2
OC 2 = (OA + AH − HF )2 + (GC + GF )2
OC 2 = (OA + AH − BG)2 + (GC + BH )2
S 60kVA
I =? = = 0, 272(kA) = 272( A)
V 220V
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 18
EE8407 Chapter 3
3 = 100A 400V Y
=
400V = E0 = E0 p . 3
3 3
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 20
EE8407 Chapter 3
Fig. 6.50 Circuit diagram for open circuit test on single and three phase alternators
❖ To perform open circuit test, the terminals of the alternator are kept open and is rotated by the prime-mover at
synchronous speed./Để thực hiện thử nghiệm hở mạch, các đầu cực của MPĐ được giữ ở trạng thái hở mạch và được
động cơ sơ cấp quay ở tốc độ đồng bộ.
❖ A DC supply is given to the field winding through a rheostat/Nguồn điện một chiều được cung cấp cho cuộn dây kích
từ thông qua một bộ biến trở.
❖ A voltmeter is connected across the terminals of the alternator to measure open circuit voltage E and an ammeter is
connected in the field circuit to measure field current/ Vôn kế được mắc qua các đầu cực của MPĐ để đo hiệu điện thế
mạch hở E và một ampe kế được mắc vào mạch kích từ để đo dòng điện kích từ.
❖ The field current If (excitation) is gradually varied (increased in steps) and the voltage across the terminals of the
alternator E is recorded for every change in the field current. open circuit characteristics (O.C.C.).
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 21
EE8407 Chapter 3
Fig. 6.51 Circuit diagram for short circuit test on single and three phase alternators
❑ To perform short circuit test, the terminals of the alternator are short circuited by
a thick strip or an ammeter.
❑ Its rotor is rotated by the prime-mover at synchronous speed.
❑ The field current If is gradually increased and the short circuit current Isc is
recorded for every change in the field current with the help of ammeter connected
across the alternator terminals. (short circuit characteristics (S.C.C.))
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 22
EE8407 Chapter 3
3VL sc ( p ) I sc
Y V
= L =
1200kVA = 0, 21(kA) = 210( A) Y
=
1100V / 3
3 3.3300V 200 A
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 26
EE8407 Chapter 3
R
E −V
V = V + j 0 = V 0; E = E ; E = V + I Zs ; I= ;
Zs
VE V2 VE V2
= cos( s − ) − cos s + j sin( s − ) − sin s
Zs Zs Zs Zs
Zs Zs Zs Zs Z s
P0 g (3 p ) ? = 3 VE sin( + s ) − V R
2
sZ Z2s
VE V 2
VE V 2 Xs Fig. 6.79 Phasor diagram
Q0 g ? = sin( s − ) − sin s = sin 90 − ( s + ) −
0
with lagging pf
Zs Zs Zs Zs Zs
VE V2
= cos( + s ) − 2 X s
Zs Z s
Q0 g (3 p ) ?= 3 VE V 2
cos( + s ) − 2 Xs
Zs Z s
30
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 3
P0 g VE V2
= sin( + s ) − 2 R
Zs Z s
EV V2 EV V 2
P0(max) = sin(90 − s + s ) − R = P0(max) = − R
Zs Zs Z s Z s Fig. 6.79 Phasor diagram
with lagging pf
d d E2 EV EV
= 2 R− sin( − as ) = 0 = cos( − as ) = 0
d 2 Pig d Z s Zs Zs
0
d 2
= cos( − as ) = 0 = ( − as ) = 900 = = 90 + as
0
E 2 X s EV 2
Qig = − cos( − s ) = E
−
EV
cos
Zs Zs Zs Xs Xs
EV V 2 EV
P0(max) = − R =
Zs Zs Xs
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 35
EE8407 Chapter 3
Vp E p P0 g ( p ) . X s P0 g ( p ) X s
P0 g ( p ) = sin = sin = = = arcsin
Xs Vp E p p p
V E
Y VL 2200V = 2
− 2
Vp = ? = Xs ? Z s R
3 3 Eoc ( ph )
Zs ? =
E p ? = (Vp cos + I p R)2 + (Vp sin + I p X s )2 I sc ( ph )
Y S Y Eoc / 3 1039 / 3(V )
I p =? I L ( fl ) = =? =
3VL I sc 200( A)
3. As the field system of a synchronous machine is a rotating part, some power is required to overcome:
(i) Air friction of rotating field system (windage loss/ tổn thất do gió).
(ii) Friction at the bearing and friction between brushes and slip rings (friction loss/tổn thất do ma sát).
4. In addition to the iron losses, the core losses are also caused by distortion (biến dạng) of the magnetic
field under load conditions and losses in insulation (cách điện) of armature and field winding, these losses
are called stray losses.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 37
EE8407 Chapter 3
Generator Motor
IX q cos IX q cos
tan = tan =
V + IX q sin V − IX q sin
+ If R is neglected: + If R is neglected:
E0 = V cos + I d X d E0 = V cos − I d X d
+ If R is considered: + If R is considered:
E0 = V cos + IR cos + I d X d E0 = V cos − IR cos − I d X d