You are on page 1of 27

EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Mục tiêu - Chapter Objectives

Sau khi hoàn thành đơn vị này, sinh viên có thể hiểu:
• Khái niệm máy phát điện một chiều quá trình biến đổi
cơ năng thành điện năng?
• Đặc điểm cấu tạo chính của máy điện một chiều?
• Thiết kế và đặt dây quấn phần ứng trong các rãnh của
phần ứng?

Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 1


EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Mục tiêu - Chapter Objectives
• Những yếu tố ảnh hưởng đến sức điện động cảm ứng emf?
• Mômen phần ứng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
• Phản ứng phần ứng và sự ảnh hưởng của PUPU đến hiệu
suất của máy?
• Cổ góp? Ý nghĩa của cổ góp?
• Nguyên nhân gây ra tia lửa điện ở chổi than và cách giảm
hoặc loại bỏ tia lửa điện?

Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 2


EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Mục tiêu - Chapter Objectives
• Cực từ phụ và cuộn bù và công dụng của chúng trong
việc cải thiện cổ góp điện?
• Các loại máy phát điện một chiều?
• Điện áp trong máy phát DC kích từ song song và điện trở
tới hạn?
• Nguyên lý hoạt động của máy phát điện DC kích từ song
song và lĩnh vực ứng dụng của chúng?
• Tổn thất trong máy phát điện một chiều?
• Hiệu suất của máy phát điện DC và trong điều kiện nào
thì hiệu suất đat cực đại?
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 3
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Quan sát video và cho biết:
 Máy phát điện một chiều là gì? (DC generator?)
 Cấu tạo của máy phát điện một chiều?
(Contruction of DC generator?)
 Nguyên lý làm việc của máy phát điên một chiều?
(Working Principle?)

Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 4


EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


 Máy phát điện một chiều là gì?
(DC generator?)
DC generator is an electrical machine that converts
mechanical energy (ωT) into DC electrical energy (EI).
Máy phát một chiều (DC) là thiết bị điện dùng để biến
đổi cơ năng thành điện năng một chiều.

Hình 4.1. Sơ đồ khối của sự chuyển đổi năng lượng điện từ của máy phát điện
Block diagram of electro-magnetic energy conversion (Generator action)
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 5
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Đặc điểm cấu tạo chính - Main Constructional Features?
1. Magnetic frame/Khung máy
2. Pole Core/ Lõi cực
3. Field or Exciting
Coils/Cuộn dây kích từ
4. ArmatureCore/Lõi phần ứng
5. Armature Winding/ Cuộn
dây phần ứng
6. Commutator/ Cổ góp
7. Brushes/Chổi than
8. Brush Rocker
9. End Housings/ Vỏ
10. Bearings/ Ổ bi
Hình 4.3. Các bộ phận được tháo rời của máy điện 11. Shaft/Trục
một chiều/Disassembled parts of a DC machine
Hãy cho biết chức năng của từng bộ phận?
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 6
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Nguyên lý hoạt động - Working Principle?
Máy phát điện một chiều làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ.
The basic principle of a DC generator is electro-magnetic induction.

✓ Khi thanh dẫn - chuyển động thẳng đứng


lên trên hoặc xuống dưới => Có độ lệch
trong điện kế G => emf (vì từ thông bị
cắt bởi dây dẫn).
✓ Khi thanh dẫn di chuyển theo phương
ngang (trái hoặc phải) = > Không có độ
lệch trong điện kế => Không có emf (vì
từ thông cắt bằng 0 và dây dẫn chuyển
Hình 4.1 (a) Chuyển động thẳng
của vật dẫn trong từ trường đều động song song với đường sức từ).

Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 7


EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Nguyên lý hoạt động - Working Principle?
(AC) -> DC
(commutator).

Hình 4.2 (b) Thanh dẫn quay trong từ trường Hình 4.2 (c) Dạng sóng của sức điện động
đều với tốc độ không đổi ω (rad/s) / Coil cảm ứng e/Wave shape of induced emf
rotating in a uniform magnetic field

e = Blvsinθ Nhận xét về e?


+ Độ lớn và hướng của SĐĐ cảm ứng e thay đổi theo chu kỳ và phụ
thuộc vào sinθ.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 8
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Phương trình sức điện động cảm ứng / emf Equation
Từ thông bị cắt bởi một thanh dẫn = P.Ф (Wb)
Với: P: Số cực của máy/Number of poles of the machine.
Ф: Từ thông trên mỗi cực (Wb) /Flux per pole in Wb
Thời gian cần thiết để hoàn thành một vòng quay: t = 60/N (giây)
Với: N: Tốc độ phần ứng (vòng/phút)/ Speed of armature in rpm
SĐĐ cảm ứng trung bình trên một thanh dẫn:
P P  N
e= =
t 60
Số thanh dẫn được mắc nt trong mỗi đường dẫn song song =Z/A.
Với: Z: Tổng số thanh dẫn của phần ứng/Total number of armature conductors.
A: Số mạch nhánh song song
SĐĐ cảm ứng trung bình gây ra trên mỗi mạch nhánh song song:
PN Z PZ N PZ n N
E=
60
 =
A 60 A
(volt ); E= ; n=
60
n: Tốc độ quay (rps)
A
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 22
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Phương trình sức điện động cảm ứng / emf Equation
Số cực và số thanh dẫn trên mỗi mạch nhánh song song (Z/A) là
không đổi.
PZ n =
PZ
= const ; E  , n;
E= = K n; K
A A
PZ N K1 =
PZ
E= = K1N ; E  , N ;
60 A 60 A
2 n
E  ,  ; = Tốc độ góc (Rad/s)
60
Nhận xét?
• E tỷ lệ thuận với từ thông trên mỗi cực và tốc độ.
• Cực tính của E phụ thuộc vào hướng của từ trường và hướng quay.
• Nếu đảo ngược một trong hai thì cực tính của E sẽ đảo ngược, nhưng khi đảo
ngược cả hai thì cực tính không đổi.
Eg (Máy phát) Eb (Động cơ)
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 23
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Phương trình momen/ Torque Equation
Công suất điện từ trong phần ứng: EI a = T
Tổng momen điện từ trên phần ứng: T = PZ I a
2 A
Nhận xét?
• Mômen sinh ra trong phần ứng tỷ lệ thuận với từ thông trên
mỗi cực và dòng điện phần ứng.
• Hướng của mômen điện từ trong phần ứng phụ thuộc vào
hướng của từ thông và hướng của dòng điện trong dây dẫn
phần ứng.
• Hướng của momen điện từ đảo ngược nếu một trong hai (Ф,
Ia)chuyển động quay ngược lại. Nhưng khi đảo ngược cả hai,
hướng của mô men không đổi.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 24
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Bài tập áp dụng mẫu 4.8/p343
Máy phát điện một chiều dây quấn dạng vòng có 8 cực, 960
thanh dẫn, từ thông 40 mWb trên mỗi cực, tốc độ 200
vòng/phút. Tìm SĐĐ hở mạch E./An eight pole lap wound
DC generator has 960 conductors, a flux of 40 mWb per
pole and is driven at 400 rpm. Find OC emf.
P = 8; Z = 960;  = 40mWb = 40.10−3 (Wb); N = 200(rpm)

PZ N 8.960.40.10−3.200
E= = = 256(V )
60 A 60.8

Với: A = P = 8
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 25
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator

Ví dụ mẫu 4.9 -> 4.25 /Example 4.8 -> 4.25 /p343


Bài tập thực hành/ Section Practice Problems/p366

Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 26


EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Các loại máy phát điện DC/ Types of DC Generators
Máy phát điện DC thường được phân loại dựa vào kiểu kích từ
của máy:
❑ Máy phát điện một chiều kích từ độc lập/ Separately-excited
DC generators.
❑ Máy phát điện một chiều tự kích/ Self-excited DC generators
• Máy phát điện DC kích từ song song/ Shunt wound generators
• Máy phát điện DC kích từ nối tiếp/ Series wound generators
• Máy phát điện một chiều kích từ hỗn hợp/ Compound wound
generators

Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 27


EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Các loại máy phát điện DC/ Types of DC Generators
❑ Máy phát điện một chiều kích từ độc lập
❑ Nguồn điện cung cấp cho cuộn dây kích từ?
❑ Dòng điện phần ứng Ia và dòng điện phát ra
của máy phát IL?
❑ Phương trình cân bằng điện áp đầu cực?
• Current is supplied to the field
Hình 4.55. Sơ đồ mạch máy phát winding from an external DC source.
điện một chiều kích từ độc lập/
Circuit diagram for separately • Ia = IL (4.16)
excited DC generator • V = Eg – IaRa
• Nếu sụt áp (vb) trên mỗi chổi than thì V? V = Eg – IaRa - 2vb
• Công suất điện từ? Pg= EgIa
• Công suất đầu ra? Pout = VIL = VIa
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 28
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Các loại máy phát điện DC/ Types of DC Generators
❑ Máy phát điện một chiều kích từ song song
❑ Cuộn dây kích từ được mắc như thế nào so
với cuộn dây phần ứng?
❑ Dòng điện kích từ song song Ish?
❑ Phương trình cân bằng điện áp đầu cực?
• The field winding//the armature winding.
Hình 4.56. Sơ đồ mạch máy phát • Ish = V/Rsh (4.18)
điện một chiều kích từ song song/
Circuit diagram for DC shunt • Ia = IL + Ish (4.19)
generator
• V = Eg – IaRa
• Nếu xét sụt áp (vb) trên mỗi chổi than thì V? V = Eg – IaRa - 2vb
• Công suất điện từ? Pg= EgIa
• Công suất đầu ra? Pout = VIL
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 29
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Các loại máy phát điện DC/ Types of DC Generators
❑ Máy phát điện một chiều kích từ nối tiếp
❑ Cuộn dây kích từ được mắc như thế nào so
với cuộn dây phần ứng?
❑ Dòng điện kích từ nối tiếp Ise?
❑ Phương trình cân bằng điện áp đầu cực?

Hình 4.57. Sơ đồ mạch máy phát • Ise = Ia = IL (4.21)


điện một chiều kích từ nối tiếp/
Circuit diagram for DC series • V = Eg – IaRa – IseRse=Eg – Ia(Ra +Rse)
generator
• Nếu sụt áp (vb) trên mỗi chổi than thì V? V = Eg – Ia(Ra+Rse) - 2vb
• Công suất điện từ? Pg= EgIa
• Công suất đầu ra? Pout = VIL = VIa
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 30
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Các loại máy phát điện DC/ Types of DC Generators
❑ Máy phát điện một chiều kích từ hỗn hợp
❑ Cuộn dây kích từ được mắc như thế nào so
với cuộn dây phần ứng?
❑ Ish và Ise?
❑ Phương trình cân bằng điện áp đầu cực?

Hình 4.58. Sơ đồ mạch máy phát


• Ish = V/Rsh
điện một chiều kích từ hỗn hợp/ • Ise = Ia = IL+ Ish (4.23)
Circuit diagram for long
shunt DC compound generator • V = Eg – IaRa – IseRse=Eg – Ia(Ra +Rse)
• Nếu sụt áp (vb) trên mỗi chổi than thì V? V = Eg – Ia(Ra+Rse) - 2vb
• Công suất điện từ? Pg= EgIa
• Công suất đầu ra? Pout = VIL
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 31
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Điều chỉnh điện áp máy phát điện DC kích từ song song
❑ Khi không tải, điện áp tại các đầu cực của máy phát shunt là cực đại.
❑ Khi có tải trên máy phát, điện áp đầu cuối giảm do sụt áp trong
mạch phần ứng.
• Khi không tải, điện áp đầu cực:
P: Number of poles
PZN PZ N 0
Eg = E0 = Z: Number of coil sides = 2xC
60 A 60 A C: Number of coils
A: Number of parallel paths
• Khi có tải, điện áp đầu cực:
Ia(ft): Dòng điện phần ứng lúc đầy tải
V = E0 − I a ( ft ) Ra − Vb Ra: Điện trở phần ứng
Vb: tổng sụt áp trên chổi than.

• Độ sụt áp: E0 − V
U % = .100
V
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 32
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Giản đồ năng lượng/Power Flow Diagram
❑ Công suất cơ học (ωTm) cung cấp cho máy phát được biến đổi thành
công suất điện (VIL). Trong quá trình chuyển đổi, các tổn thất khác
nhau xảy ra trong máy.
1. Copper losses.
2. Iron losses
3. Mechanical losses (Stray Losses)

Hình 4.77. Giản đồ năng lượng của máy phát điện một
chiều/Power flow diagram of a DC generator
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 33
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Giản đồ năng lượng/Power Flow Diagram

Hình 4.77. Giản đồ năng lượng của máy phát điện một
chiều/Power flow diagram of a DC generator
Armature copper loss: I a2 Ra Interpole winding copper loss: I i2 Ri = I a2 Ri
2 2
I
Shunt field copper loss: sh Rsh Brush contact loss: a Rb ; 2 I aVb
I

Series field copper loss: I se2 Rse Compensating winding copper loss
I a2 Rc ;

Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 34


EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Hiệu suất của máy phát điện DC/Efficiency of a DC Generator
❑ Tỷ số giữa công suất đầu ra và công suất đầu vào của máy phát điện
một chiều được gọi là hiệu suất.
Trong đó:
Pout
= Pout = VIL
Pin
Pin = Pout + Variable losses + Constant losses
• Vì Ish<<Ia nên IL = Ia (bỏ qua Ish)
2
• Variable losses = L Ra
I
• Constant losses = Pc
Pout VI L 1
❑ Hiệu suất của máy phát DC:  = = =
Pin VI L + I L 2 Ra + Pc 1 + I L Ra + Pc
V VI L
d  I L Ra Pc 
❑ Hiệu suất đạt cực đại? 1 + + =0 
Ra P
= c2  I 2 L Ra = Pc
dI L  V VI L  V VI L
Pc
 IL =
Ra
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 35
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Example 4.45
DC generator is connected to a 220 V DC mains. The current
delivered by the generator to the mains is 100 A. The armature
resistance is 0.1 ohm. The generator is driven at a speed of 500
rpm. Calculate (i) the induced emf (ii) the electromagnetic torque
(iii) the mechanical power input to the armature neglecting iron,
winding and friction losses, (iv) Electrical power output from the
armature, (v) armature copper loss.
(i) E g ? = V + I a R a = 220V + 100 A  0,1
Eg I a = T = Eg I a
(ii) T ? = Eg I a = T =  2 N / 60
(iii) The armature neglecting iron, winding and friction losses:
Pinput ? = T = 2 NT
60
(iv) Pout ? = VI  P = I 2
a a Ra
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 36
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Example 4.46
A shunt generator supplies 195A at 220V. Armature resistance is
0.02ohm, shunt field resistance is 44ohm. If the iron and friction
losses amount to 1600 watt, find:
(i) emf generated;
(ii) Copper losses;
(iii) b.h.p. of the engine driving the generator.
(i) Eg ? = V + Ia R a V
I sh ? =
Rsh
I a ? = I L + I sh
(ii) P ? = Pa + Psh
Pa = I sh2 Rsh Pout + P

Pa = I a2 Ra (iii)
Pin
? Pout ? = VI L
735,5
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 37
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Example 4.46
A shunt generator supplies 195A at 220V. Armature resistance is
0.02ohm, shunt field resistance is 44ohm. If the iron and friction
losses amount to 1600 watt, find:
(i) emf generated;
(ii) Copper losses;
(iii) b.h.p. of the engine driving the generator.
(i) Eg ? = V + Ia R a V
I sh ? =
Rsh
I a ? = I L + I sh
(ii) P ? = Pa + Psh
Pa = I sh2 Rsh Pout + P

Pa = I a2 Ra (iii)
Pin
? Pout ? = VI L
735,5
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 38
EE8407 Chapter 4

MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU - DC Generator


Example 4.37
A 12 kW, six-pole DC generator develops an emf of 240 at 1500rpm.
The armature has a lap connected winding. The average flux density
over the pole pitch is 1.0 T. The length and diameter of the armature
is 30 cm and 25 cm respectively. Calculate flux per pole, total
number of active armature conductors. Power generated in the
armature and torque developed when the machine is delivering 50 A
current to the load.
P = 6; V = 240 V; N = 1500 vòng/phút; A = P = 6; B = 1,0 T; D =
0,25 m; l = 0,3 m; Ia = IL = 50 A
Thông lượng trên mỗi cực: D
 = B l
P

PZN
Eg = E0
60 A

Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 39


EE8407 Chapter 4

Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 40

You might also like