Professional Documents
Culture Documents
Máy Phat DC
Máy Phat DC
Sau khi hoàn thành đơn vị này, sinh viên có thể hiểu:
• Khái niệm máy phát điện một chiều quá trình biến đổi
cơ năng thành điện năng?
• Đặc điểm cấu tạo chính của máy điện một chiều?
• Thiết kế và đặt dây quấn phần ứng trong các rãnh của
phần ứng?
Hình 4.1. Sơ đồ khối của sự chuyển đổi năng lượng điện từ của máy phát điện
Block diagram of electro-magnetic energy conversion (Generator action)
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 5
EE8407 Chapter 4
Hình 4.2 (b) Thanh dẫn quay trong từ trường Hình 4.2 (c) Dạng sóng của sức điện động
đều với tốc độ không đổi ω (rad/s) / Coil cảm ứng e/Wave shape of induced emf
rotating in a uniform magnetic field
PZ N 8.960.40.10−3.200
E= = = 256(V )
60 A 60.8
Với: A = P = 8
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 25
EE8407 Chapter 4
• Độ sụt áp: E0 − V
U % = .100
V
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 32
EE8407 Chapter 4
Hình 4.77. Giản đồ năng lượng của máy phát điện một
chiều/Power flow diagram of a DC generator
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 33
EE8407 Chapter 4
Hình 4.77. Giản đồ năng lượng của máy phát điện một
chiều/Power flow diagram of a DC generator
Armature copper loss: I a2 Ra Interpole winding copper loss: I i2 Ri = I a2 Ri
2 2
I
Shunt field copper loss: sh Rsh Brush contact loss: a Rb ; 2 I aVb
I
Series field copper loss: I se2 Rse Compensating winding copper loss
I a2 Rc ;
Pa = I a2 Ra (iii)
Pin
? Pout ? = VI L
735,5
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 37
EE8407 Chapter 4
Pa = I a2 Ra (iii)
Pin
? Pout ? = VI L
735,5
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018 38
EE8407 Chapter 4
PZN
Eg = E0
60 A