Professional Documents
Culture Documents
MÁY BIẾN ÁP 1P
MÁY BIẾN ÁP 1P
Hình 2.1 (a) Sơ đồ khối của máy biến áp một pha /Block
diagram of a single-phase transformer
MBA là thiết bị điện từ tĩnh biến đổi điện áp xoay chiều từ mạch
này sang mạch khác với cùng tần số/A transformer is a static
device that transfers AC electrical power from one circuit to the
other at the same frequency but the voltage level is usually
changed.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Nguyên lý làm việc của máy biến áp/Working Principle of a
Transformer
Máy biến áp làm việc trên nguyên lý cảm ứng điện từ/The basic
principle of a transformer is electromagnetic induction.
Hình 2.2 (a) Máy biến áp một pha (lõi và cuộn dây) (b) Từ thông móc vòng giữa
sơ cấp và thứ cấp /(a) Single-phase transformer (core and windings) (b) Flux
linking with primary and secondary
Tỉ số biến đổi điện áp: Tỉ số giữa điện áp thứ cấp và điện áp sơ cấp gọi
E2 N 2
là tỉ số biến đổi điện áp của MBA. K = =
E N 1 1
Hình 2.12 Máy biến áp một pha kèm với các thiết bị điện/Single-phase small
transformers used with electrical gadgets
Nhận xét?
Hình 2.13
❑ Lõi từ được tạo thành từ các lá thép mỏng để tạo thành một khung
hình chữ nhật.
❑ Các lá thép được cắt ở dạng hình chữ L như trong Hình 2.13 (a).
❑ Để loại bỏ điện trở cao taị mối nối, các lá thép được đặt xen kẽ như
thể hiện trong Hình 2.13 (b)
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Máy biến áp kiểu trụ/ Core-type Transformers
Hình 2.14. Đặt cuộn dây trên máy biến áp kiểu trụ/Placing of coils over
core-type transformers
❑ Trong cấu tạo MBA thực tế, các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
được xen kẽ để giảm từ thông tản.
Nhận xét? ❑ Một nửa của mỗi cuộn dây được đặt cạnh nhau hoặc đồng
tâm trên một trong hai trụ từ.
❑ Để đơn giản, hai cuộn dây được đặt nằm trên các trụ từ
riêng biệt.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Máy biến áp kiểu bọc/ Shell-type Transformers
Nhận xét?
Hình 2.15. Các lá thép hình chữ E và hình chữ I/Laminations of E and I-shapes
Hình 2.16. Lắp đặt cuộn dây trên máy biến áp kiểu bọc
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Máy biến áp kiểu bọc/ Shell-type Transformers
Hình 2.16. Lắp đặt cuộn dây trên máy biến áp kiểu bọc
Nhận xét?
❑ Lõi có ba trụ. Trụ giữa mang toàn bộ dòng từ thông, trong khi các trụ bên mang
một nửa dòng từ thông. Do đó, chiều rộng của trụ giữa gấp đôi của các trụ ngoài.
❑ Cả cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp đều được đặt cạnh nhau hoặc đồng tâm
trên trụ giữa.
❑ Cuộn dây điện áp thấp được đặt gần lõi hơn và cuộn dây điện áp cao được đặt bên
ngoài cuộn dây điện áp thấp để giảm chi phí cách điện đặt giữa lõi và cuộn dây
điện áp thấp.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Máy biến áp lý tưởng?/ An Ideal Transformer?
❑Một máy biến áp được cho là lý tưởng, khi nó không có
tổn hao (tổn hao đồng hoặc sắt).
❑Công suất đầu ra bằng công suất đầu vào (vì nó không
có tổn hao).
E2 I 2 cos = E1I1 cos
E2 I 2 = E1I1
V2 E2 N 2 I1
= = = =K
V1 E1 N1 I 2
Nhận xét?
Dòng điện sơ cấp và thứ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng tương
ứng của chúng.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Phương trình sức điện động cảm ứng/emf Equation
Đặt điện áp hình sin vào cuộn sơ cấp của MBA thì sẽ xuất hiện từ thông
hình sin trong lõi sắt móc vòng giữa cuộn dây sơ cấp và thứ cấp.
N1 = ? N 2 = ?
E 2310 E2 220
N1 = 1 = N2 = =
13 13 13 13
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Phương trình sức điện động cảm ứng/emf Equation
E1 = 4, 44 N1 f m (V ) E2 = 4, 44 N 2 f m (V )
2 phương trình có thể được viết dưới dạng mật độ từ thông
cực đại Bm:
E1 = 4, 44 N1 fBm Ai (V )
E2 = 4, 44 N2 fBm Ai (V )
I0 = 2 - 10% Iđm
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Máy biến áp vận hành không tải/Transformer on No-
load
Hình 2.21(a). Mạch tương đương/Equivalent circuit Hình 2.21(b). Giản đồ pha
❑ Dòng điện Io như thế nào về pha so với vectơ điện áp V1? (Trễ hơn,
❑ Dòng không tải I0 có mấy thành phần? Ф0 < 90º)
❑ Iw (working component) như thế nào về pha so với V1? (Cùng pha)
❑ Chức năng của Iw? (Tạo ra tổn thất sắt và tổn thất đồng trên CSC)
❑ Imag (magnetising component) ntn về pha so với V1? (Vuông góc)
❑ Chức năng của Imag? (Tạo ra từ thông trong lõi và ko tiêu thụ ĐN)
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Máy biến áp vận hành không tải/Transformer on No-
load
Working component Iw? I w = I 0 cos 0
Magnetising component? I mag = I 0 sin 0
No-load current? I 0 = I w2 + I 2 mag
Primary p.f. at no-load? Iw
cos 0 =
I0
No-load power input? P0 = V0 I 0c os 0
V1
Exciting resistance R0? R0 =
Iw
V1
Exciting reactance X0? X0 =
Hình 2.21(b). Giản đồ pha I mag
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Máy biến áp vận hành không tải/Transformer on No-load
Ví dụ 2.8/Example 2.8
MBA 1 pha 230/110 V có tổn hao sắt là 100 W. Khi MBA vận
hành không tải, công suất đầu vào là 400 VA, hãy tìm dòng điện
tổn hao sắt Iw, dòng điện từ hóa Imag và góc hệ số công suất
không tải Ф0./A 230/110 V single-phase transformer has a core loss of 100 W. If
the input under no-load condition is 400 VA, find core loss current, magnetising
current and no-load power factor angle.
V1 = 230(V );V2 = 110(V ); Pi = 100W
400(VA)
Input at no-load: = 400(VA) V1I 0 = 400(VA) I0 =
230(V )
Core loss current? I = VP = 100W
230V
w= ( A)i
I0
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Máy biến áp vận hành không tải/Transformer on No-load
Hình 2.27 (i). Sơ đồ mạch cho MBA vận hành có tải/ Circuit
diagram for loaded transformer
❑ I1’ → N1I1’ → Ф’ ( ) Ф
Hình 2.27 (i). Sơ đồ mạch cho MBA vận hành có tải/ Circuit diagram for loaded transformer
N I = N2 I2
'
1 1 I ? = I 2 = KI 2
N2
'
1
N1
Nhận xét?
❑ Từ thông trong lõi của MBA không đổi từ không tải đến đầy tải.
❑ Tổn hao sắt trong MBA vẫn giữ nguyên từ không tải đến đầy tải.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
MBA thực tế/Actual Transformer
OC = (OH ) 2 + ( HC ) 2 = (OG + GH ) 2 + ( HB + BC ) 2
E2 = (V2 + I 2 Res )2 + ( I 2 X es )2
(a) For unity p.f
OB OA + AB V2 + I 2 Res
cos 1 = = =
OC OC E2
Hình 2.40. Giản đồ pha của MBA khi các đại lượng quy về thứ cấp/Phasor diagram of
a transformer, all the quantities referred to secondary side.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Mạch tương đương đơn giản hóa/Simplified Equivalent Circuit
(i) Equivalent circuit when all the quantities are referred to secondary
E2 = V2 + I 2 ( Res + jX es )
(i) Biểu thức gần đúng/ Approximate expression:
OC OE = OA + AD − DE = OA + AD − BF
E2 = V2 + I 2 Res cos 2 − I 2 X es sin 2
(ii) Biểu thức chính xác/ Exact expression:
OC = (OH ) 2 + ( HC ) 2 = (OG + GH ) 2 + ( HB − BC ) 2
= (OG + AB) 2 + (GA − BC ) 2
IR Thuan tro
UR
Tinh dung
Thuan dung Lead
UC
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Example 2.19
The primary winding resistance and reactance of a 10 kVA, 2000/400
V, single phase transformer is 5.5 ohm and 12 ohm, respectively, the
corresponding values for secondary are 0.2 ohm and 0.45 ohm.
Determine the value of the secondary voltage at full load, 0.8 p.f.
lagging, when the primary supply voltage is 2000 V.
S = 10kVA E1 = 2000(V ); E2 = 400; R1 = 5.5(); X1 = 12(); cos 2 = 0.8(lag );
R2 = 0.2(); X 2 = 0.45();
(a) For unity p.f (b) For lagging p.f (c) For leading p.f
Hình 2.38. Giản đồ pha của MBA khi các đại lượng quy về sơ cấp/Phasor diagram of a
transformer, all the quantities referred to primary side.
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Example 2.20
A 15 kVA. 2300/230 V, single phase transformer has 2.5 ohm resistance
and 10 ohm reactance for primary and 0.02 ohm resistance and 0.09
ohm reactance for the secondary. If the secondary terminal voltage is
to be maintained at 230 V and 0.8 p.f. lagging at full load current, what
should be the primary voltage?
S = 15kVA E1 = 2300(V ); E2 = 230; R1 = 2.5(); X1 = 10(); cos = 0.8(lag );
2
R2 = 0.02(); X 2 = 0.09();
dI 2 I2 I2 I2
V2 I 2 cos 2 Pi Copper losses = Iron losses
max = ; I2 =
V2 I 2 cos 2 + 2 Pi Res x 2 Pc = Pi ;
If x is the fraction of full load kVA: copper losses = x 2
Pc ; Pi
Ironlosses = Pi x=
Pc
Output kVA corresponding to maximum efficiency:
Pi
= x full load kVA = full load kVA P ;
c
V − E1 ?− ? 8kV − ?
E1 ? = V1 − I1 Rep cos 2 − I1 X ep sin 2 ;
Re g ? = 1 = =
V1 ? 8kV Rep ? = Wc X ep ? = (Zep ) − ( Rep ) ;
2 2
2
I 1sc V1sc
Z ep ? =
650V
% Re g ? = Re g 100 =
103kW
I1sc
=
6.25kA
(6.25) 2 (kA) 2
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Example 2.49
Determine the percentage efficiency and regulation at full load 0·9
p.f. lagging of a 5 kVA, 220/440V single phase transformer. When the
following test data is obtained. OC. Test – 220 V, 2 A, 100 W
on L.V. side; S.C. Test – 40 V. 11·4 A, 200 W on H.V. side.
S = 50kVA; V1 = 220V ; V2 = 440V ; cos = 0.9lag ;
x ? = 100 = =
+ + 200W
? ? ?+ ?+ ?
3 2
1 5 10 0.9 100W 1
x.S .cos 2 + Pi + x Pc
2
x ? = =
100 1 5 103 0.8 + 80W + 12 85, 4W = 96%
x.S .cos 2 + Pi + x Pc
2
2
I2
= Wc Wc ? = 20W
Pi ? = 80W I 2 sc S 5 KV
2 I2 ? = = = 0, 031kA
31 160V
= 20 = 85, 4(W ) U2
15 I 2 sc ? = 15A
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Example 2.51
Example 2.52
Example 2.53
Example 2.54
= 20 I
15 2 sc ? = 15A
= 180(W )
Textbook: S. K. Sahdev , ‘Electrical Machines ’, Cambridge University Press, 2018
EE8407 Chapter 2
MÁY BIẾN ÁP - Transformer
Section Practice Problems/p175
Short Answer Type Questions/p180
Exercise 3/p179.
A 5 kVA, 230/110 V, 50 c/s transformer gave the following test results;
O.C. test (H.V. side); 230 V, 0·6A, 80 W; S.C. test (L.V. side); 6 V, 15
A, 20 W. Calculate the efficiency of the transformer on full-load at
0·8 p.f. lagging. Also calculate the voltage on the secondary side under
full-load conditions at 0·8 p.f. leading. (Ans. 93·82%, 117·4 V)
S = 5kVA; V1 = 230V ; V2 = 110V ; cos = 0.8lead ;
V2 = E2 − I 2 Res cos 2 + I 2 X es sin 2
Res ? Wc X es ? = (Zes )2 − ( Res )2 = (0, 4) − (0, 089) = 0,389()
2 2
I2 ? = S 5 KV = 2
= V2 sc 6V
U 2 110V = 45( A) I 2 sc
20W Zes ? = = = 0, 4()
I
= 0, 089() = (15)2 ( A)2 2 sc 15 A