You are on page 1of 35

Chương V

Đặc trưng hình học


của mặt cắt ngang
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.1. Khái niệm chung

Trường hợp nào chịu tải tốt hơn?

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.1. Khái niệm chung

Tiết diện: 6x4


Tải: 1000N
Ứng suất max:
 max  0, 23.108 Pa

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.1. Khái niệm chung

Tiết diện: 4x6


Tải: 1000N
Ứng suất max:
 max  0,11.108 Pa
Tải: 2000N
Ứng suất max:
 max  0, 23.108 Pa

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.1. Khái niệm chung

Tải: 1000N
Ứng suất max:
 max  0, 23.108 Pa
Tiết diện:
8x4 – 7,5x3,5

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.1. Khái niệm chung

Mặt cắt ngang HCN 6x4 HCN 4x6 HCN Rỗng


S = 24cm2 S = 24cm2 S=8x4 – 7,5x3,5
= 5,75 cm2
Ứng suất Max 𝟖 𝟖 𝟖

(tải 1000N)
Ứng suất Max 𝟖

(tải 2000N)

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.1. Khái niệm chung

Sức chịu đựng của 1 thanh không chỉ tùy thuộc vào vật liệu
mà còn tùy thuộc vào hình dạng của mặt cắt ngang, cũng như
phương của tải trọng đối với mặt cắt ngang.

Ta cần khảo sát những đặc trưng


hình học chính của mặt cắt ngang

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.2. Moment tĩnh y


5.2.1. Moment tĩnh đối với một trục
y
S x   ydF ; S y   xdF yc dFC
F F

S x , S y : Moment tĩnh của diện O x


tích mặt cắt ngang đối
x xc
với trục x, y
Khi moment tĩnh của diện tích đối với 1 trục bằng 0 thì
trục đó gọi là trục trung tâm.
Giao điểm của 2 trục trung tâm gọi là trọng tâm của mặt
cắt
Sy Sx
Tọa độ trọng tâm mặt cắt: xC  ; yC 
F F HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.2. Moment tĩnh


5.2.2. Moment tĩnh của các hình phức tạp
n
S x  F1 y1  F2 y2  ...  Fn yn   Fi yi
i 1
n
S y  F1 x1  F2 x2  ...  Fn xn   Fi xi
i 1

xC 
Sy

 Fx i Ci

F F i

yC 
Sx

 Fy i Ci

F F i

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.2. Moment tĩnh


5.2.2. Moment tĩnh của các hình phức tạp
Chú ý:
- Chọn hệ trục tọa độ ban đầu hợp lý: nếu hình có trục đối
xứng thì chọn trục đối xứng làm một trục của hệ trục tọa
độ ban đầu, trục còn lại đi qua trọng tâm của càng nhiều
hình đơn giản càng tốt.
- Nếu hình bị khoét thì diện tích phần bị khoét mang giá trị
âm.

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.3. Moment quán tính của mặt cắt ngang


5.3.1. Moment quán tính đối với 1 trục
Moment quán tính của diện tích F y
đối với các trục x,y:
y dF

J x   y 2 dF  0
F
O x
J y   x dF  0
2

F
x

Thứ nguyên của moment quán tính là [chiều dài4], giá trị
của nó luôn luôn dương.

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.3. Moment quán tính của mặt cắt ngang


5.3.2. Moment quán tính độc cực

y
J P    2dF  0
y dF F


 2  x2  y2
O x  JP  Jx  J y
x

Thứ nguyên của moment quán tính độc cực là [chiều dài4],
giá trị của nó luôn luôn dương.

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.3. Moment quán tính của mặt cắt ngang


5.3.3. Moment quán tính ly tâm đối với hệ trục (x,y)
y
J xy   xydF
F
y dF
Thứ nguyên của moment quán tính ly 
tâm là [chiều dài4], giá trị của nó có O x
thể dương, âm hoặc bằng không. x
Khi moment quán tính ly tâm đối với 1 hệ trục nào đó bằng 0
thì hệ trục đó gọi là hệ trục quán tính chính. Nếu hệ trục
quán tính chính đi qua trọng tâm mặt cắt thì được gọi là hệ
trục quán tính chính trung tâm.
HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.3. Moment quán tính của mặt cắt ngang


Tính chất: Nếu mặt cắt có một trục đối xứng thì bất kỳ trục nào
vuông góc với trục đối xứng đó cũng lập với nó thành một hệ
trục quán tính chính

J xy  
A /2
xydA     xy dA  0
A/ 2

Nếu hình ghép:

J x   J ix J y   J iy

J xy   J ixy
HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.4. Moment quán tính một số hình đơn giản


5.4.1. Moment quán tính hình chữ nhật
y
h/2 3
bh
dy J x   y 2dF   y 2bdy 
x F h / 2
12
h
h/ 2 3
b h
J y   x dF   x hdx 
2 2

F h/ 2
12
b

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.4. Moment quán tính một số hình đơn giản


5.4.2. Moment quán tính hình tròn
y
dF  2 d 
R
d
R
 R4
x
J P    2dF  2   3d  
F 0
2
Do tính chất đối xứng, ta có:
Jx  Jy
 J P  J x  J y  2J x  2J x
 D4 J P  R4
JP   0,1D 4
 Jx  Jy  
32 2 4
 J x  J y  0,05D 4 Với D là đường kính
HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.4. Moment quán tính một số hình đơn giản


5.4.3. Moment quán tính hình vành khăn
y
 D4 d4  D4
JP    (1   4 )
d
32 32 32
D x
d J P  D4
 Jx  Jy   (1   4 )
2 64
 0, 05D (1   )
4 4

d
Với  
D

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.4. Moment quán tính một số hình đơn giản


5.4.2. Moment quán tính của các mặt cắt định hình

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.4. Moment quán tính một số hình đơn giản


5.4.2. Moment quán tính của các mặt cắt định hình

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.5. Moment quán tính đối với hệ trục song song


y X  x  a

Y Y  y  b

dF
 X     
2 2
Y y J Y dF ( y b ) dF
 F F

o x x  J Y   X 2 dF   ( x  a )2 dF
 F F
b X  J  XYdF  ( x  a )( y  b)dF
 XY  
O a X  F F

Khai triển, ta được: Khi Oxy là hệ trục trung tâm, ta có:


 J X  J x  b2 F  2bS x  J X  J x  b2 F
 
J
 Y  J  a 2
F  2 aS  J Y  J y  a 2
F
y y
 J  J  abF  aS  bS  J  J  abF
 XY xy x y
 XY xy

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

Phương
pháp khảo
sát: PP mặt
cắt

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ
Ví dụ 1: Cho mặt cắt ngang có hình
dạng và kích thước như hình vẽ. Xác
định các moment quán tính chính trung
tâm của mặt cắt.

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ
- Các moment quán tính chính trung tâm:
1 2  1 2
J x  J  J   b1h1  A1a1    b2 h2  A2 a2 
1
x
2
x
3 3

 12   12 
1 2  1 
  90  20  1800 12    30  403  1200  182 
3

 12   12 
 868  103 mm4  868  109 m 4
1 1
J y  J  J  h1b1  h2b23
1
y
2
y
3

12 12
1  1 
  20  903    40  303 
 12   12 
 1305  103 mm 4  1305  109 m4
HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ
Ví dụ 2: Cho mặt cắt ngang có hình dạng và kích thước như hình
vẽ. Xác định các moment quán tính trung tâm của mặt cắt.

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ

y2

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ

1.43
J  1
x  0,52.4  6,33  m 4 
12
A1  3
1 .4
Jy 
1
 0,52.4  1,33  m 4 
12
3
1 .2 2
J x2   1 .2  2,17  m 4 
12
A2  3
1.2
J y2   12.2  2,67  m 4 
12
HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ
Vậy

J x  J x1  J x2  8,5  m 4 
J y  J 1y  J y2  4  m 4 
J xy  J xy
1
 J xy2  0  a1b1 A1  a2b2 A2  3  m 4 

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

yCi Ai
1 27.5 50 1375
2 17.5 75 1312.5
3 5 150 750
275 3437.5

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ
Ví dụ 3: Xác định tọa độ trọng tâm mặt cắt như hình vẽ

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ

Moment tĩnh:

Vậy

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ
Ví dụ 5: Xác định các moment quán tính chính trung tâm và
các trục quán tính chính trung tâm của mặt cắt:

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ
Tọa độ trọng tâm của nửa hình tròn:

Tọa độ trọng tâm của mặt cắt:

Moment quán tính chính trung tâm:

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang

5.6. Một số ví dụ

HCM 08/2015
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

You might also like