You are on page 1of 67

Chương V TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

1
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG

1. Nguyên lý truyền động


Nhờ sự ăn khớp của các răng trên bánh răng hay thanh răng

2
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
2. Phân loại
2.1 Theo vị trí giữa các trục
Song song

3
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Giao nhau

4
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Chéo nhau

5
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Sơ đồ truyền động

BTBR trụ răng thẳng BTBR trụ răng nghiêng BTBR côn (nón) BTBR chữ V

6
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
2.2 Dạng prôfin răng BR cycloid BR Novikov
BR thân khai

7
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
2.3 Phương của răng

Răng thẳng Răng nghiêng Răng xoắn/cong

8
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
2.4 Tính chất di động
Truyền động thường Truyền động hành tinh

2.5 Vị trí ăn khớp

9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
3. Chế tạo
Dao phay ngón
Chép hình: chép đúng hình dạng lưỡi cắt
Dao phay đĩa

Bao hình: hình thành bởi họ đường cong bao hình

10
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Phay lăn răng

11
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Xọc răng

12
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
4. Các thông số cơ bản

0,25m

0,4m Loại thường Loại vát đỉnh

200

Môđun m (TCH): 1 1,25 1,5 2 2,5 3 4 …..

Prôfin gốc (TCVN)


13
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
ĐK vòng cơ sở: db  d .cos 
Thông số hình học
Z 2 d w 2 n1
u  
Z1 d w1 n2
d w 2  d w1
aw 
2
2 aw
ĐK vòng lăn: d w 
u 1
ĐK vòng chia: d  m.Z / cos 
 t  arctg (tg  / cos  )
ĐK vòng đỉnh: d a  d  2m
ĐK vòng đáy: d f  d  2,5m  tw  arccos(a.cos  t / aw )
d 2  d1 m(Z2  Z1 )
a 
2 2 cos 
14
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
Hệ số dịch dao (khi cắt răng)
Đảm bảo khoảng cách trục cho trước, tăng độ bền truyền động, cải thiện chất lượng ăn khớp

Không dịch chỉnh Dịch chỉnh dương Dịch chỉnh âm

aw  a  y.m  a  ( x2  x1  y )m
d w1  d1   2 y / (Z2  Z1 )  d1 d w2  d 2   2 y / (Z2  Z1 )  d 2

15
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Hệ số dịch dao (khi cắt răng)
Dịch chỉnh đều x1  x2  0
2 phương pháp dịch chỉnh
Dịch chỉnh góc x1  x2  0

(Z1  Z2 )(inv  tw  inv )


xt 
2tg
inv  tg  

16
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
Hệ số trùng khớp

g
g  pb  1
pb

   1,88  3, 2(1/ Z1  1/ Z 2 )  cos 

Vùng ăn khớp

17
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
5. Đánh giá bộ truyền bánh răng
Ưu điểm
- Khả năng tải lớn
- Tuổi thọ cao, làm việc tin cậy
- Hiệu suất cao (0,97 – 0,98)
- Tỉ số truyền ổn định
- Phạm vi thay đổi vận tốc, tỉ số truyền rộng
Nhược điểm
- Chế tạo phức tạp, độ chính xác cao
- Ồn

18
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
6. Cấu tạo bánh răng

19
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
7. Bánh răng nghiêng

20
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7. Bánh răng nghiêng
Thông số BRN trong mặt cắt ngang

m m.Z
mt  d  mt .Z 
cos  cos 
Bánh răng thẳng tương đương

d
dv 
cos 2 

dv d Z
Zv   
m mt .cos  cos3 
3

21
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7. Bánh răng nghiêng
Đặc điểm ăn khớp Ăn khớp êm

Đường tiếp xúc


Đường
tiếp
xúc

Răng nghiêng Răng thẳng

22
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7. Bánh răng nghiêng
Đặc điểm ăn khớp Chiều dài tiếp xúc lớn

Hệ số trùng khớp ngang

   1,88  3, 2 1/ Z1  1/ Z 2   cos 

Hệ số trùng khớp dọc

 .m bw bw .tg b
px    
sin b px pbt

K .  .bw
lH 
cosb

23
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7. Bánh răng nghiêng
Ảnh hưởng của góc nghiêng β = 8o – 20o

Bánh răng chữ V

β = 30o – 40o

24
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
8. Phạm vi sử dụng

- BR trụ răng thẳng: vận tốc trung bình thấp, di chuyển dọc trục, bộ truyền hở

- BR trụ răng nghiêng: bộ truyền quan trọng, vận tốc trung bình cao

- BR trụ chữ V: bộ truyền chịu tải lớn, không gây nên lực dọc trục.

25
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
9. Độ chính xác chế tạo

Cấp chính Vận tốc vòng Phạm vi sử dụng


xác
Răng Răng
thẳng nghiêng
6 (cao) 15 30 Cao tốc, đo lường,…
7 (chính xác) 10 15 Vận tốc tương đối cao,
tải trọng trung bình
8 (trung bình) 6 10 Chế tạo máy
9 (thấp) 2 4 Chậm

26
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN

1. Lực tác dụng khi ăn khớp 2T


Ft 
d
tg nw
Fr  Ft tg t  F tg n
''
 Ft
cos  w
n

Fa  Ft tg  w
Ft
Fn 
cos nw cos  w

b  arctg (cos  tw .tg  )


 w  arctg (d w .tg  / d )

27
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
2. Sự phân bố không đều tải trọng
2.1 Trên chiều dài răng (chiều rộng vành răng)

Hệ số phân bố không đều tải


trọng trên chiều rộng vành răng

K (KH  , KF )

28
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
2.2 Giữa các đôi răng
Hệ số phân bố không đều tải trọng
giữa các đôi răng

K ( K H  , K F  )

29
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
3. Tải trọng động

K v ( K Hv , K Fv )
qv
Kv  1 
qt

30
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
4. Tải trọng riêng

K H  K H  .K H  .K H K F  K F  .K F .K F

Fn .K H Fn .K F
qH  qF 
lH lH

31
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§3. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN
1. Gãy răng

Quá tải đột ngột


Mất khả năng làm việc,
Nguyên nhân
ảnh hưởng đến các chi tiết khác
Ứng suất lặp lại

 F   F  F
max
  Fmax 
32
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Tróc rỗ bề mặt

Bôi trơn đầy đủ


Vận tốc trượt Nứt theo hướng v trượt Dầu chui vào vết nứt
Áp suất
Tải trọng động tăng tăng
 H   H  Tróc rỗ bề mặt
Rung, ồn

Vùng tâm ăn khớp về phía chân răng 33


Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Mòn răng

Vận tốc trượt Khe hở cạnh răng tăng lên

Nguyên nhân Tăng tải trọng động, ồn


Điều kiện bôi trơn Giảm tiết diện răng

34
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
4. Dính răng

Truyền tải nặng


Nhiệt độ cao Dính răng
Vận tốc cao

35
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Chỉ tiêu tính toán

- Tính răng về độ bền tiếp xúc

- Tính răng về độ bền uốn

- Kiểm nghiệm quá tải

36
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§4. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP
1. Vật liệu

Gang Thép Chất dẻo

HB  350 HB  350 ( HRC  10 HB)


nhiệt luyện thường hóa, tôi cải thiện nhiệt luyện tôi, thấm N, C
cắt răng chính xác khả năng tải khả năng chịu mòn
chạy mòn tốt, không gãy giòn
chạy mòn kém độ chính xác cao
khó cắt răng chế tạo phức 37tạp
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Ứng suất tiếp xúc cho phép
Z R  0,9  1 v  5m / s  Z v  1 ZV  0,85.v 0,1 (1)
Độ nhám bề mặt Vận tốc
ZV  0,925.v 0,05 (2)
 H0 lim .K HL
[ H ]  Z R ZV K xH
SH Kích thước bánh răng
Giới hạn bền mỏi tiếp xúc d a  700  K xH  1
ứng với chu kỳ cơ sở
700  d a  2500  K xH  0,9

N Ho  30 HB 2,4
Lần ăn khớp/vg
N HE  60.c.n.t
N Ho
K HL  mH 3
theo bậc  Ti 
N HE N HE  60.c.   ni ti
 T1 
HS quy đổi
N HE  K HE .N   K HE .(60c  ni ti )
38
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Ứng suất tiếp xúc cho phép

Răng thẳng
[ H ]= min([ H 1 ],[ H 2 ])

Răng nghiêng

[ H 1 ]  [ H 2 ]
[ H ]= [ H ]=1, 25[ H min ]
2

39
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Ứng suất uốn cho phép
1  1, 2
1 0, 7  0,8
Độ nhám mặt lượn chân răng
Đặt tải
 F0 lim .K FL .K FC
[ F ]  YRYs K xF Kích thước bánh răng
SF d a  400  K xH  1
d a  700  K xH  0,95
Giới hạn bền mỏi uốn d a  1000  K xH  0,92
ứng với chu kỳ cơ sở
Độ nhạy đối với tập trung ứng suất
HB  350 HB  350 1, 08  0,16  lg m
6 9
4.106
N Fo
K FL  mF
N FE

40
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
4. Ứng suất cho phép quá tải
Phương pháp nhiệt luyện

HB  350 HB  350 Độ cứng mặt răng


 H max  2,8 ch  H max  40 HRCm

 F max  0,8 ch  F max  0, 6 b

41
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
1.1 Tính theo độ bền tiếp xúc

qH
 H  ZM
2

Thép
2 E1 E2
ZM  Z M  274  275
  E1 1     E2 1    
2
2
2
1

42
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1.1 Tính theo độ bền tiếp xúc
Tải trọng riêng
Fn K H Ft K H 2T1 K H
qH   
lH lH cos d1lH cos

lH  bw , 2bw  lH 
3b b
 2 4  
Z 
4    Z 3

2
2T1 K H Z
qH 
d w1bw cos w

43
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1.1 Tính theo độ bền tiếp xúc
Bán kính cong tương đương
d 1
1  sin 
2

d 2
2  sin 
2

ud1
 sin 
2(u  1)

44
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1.1 Tính theo độ bền tiếp xúc
Công thức kiểm nghiệm

Z M .Z H .Z 2T1 K H u  1
H  .  [ H ]
d 1 b u

2
ZH 
sin 2

45
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1.1 Tính theo độ bền tiếp xúc
Công thức thiết kế
T1.K H  .  u  1
bw   bd .d w1 d w1  K d . 3
 bd . H  .u
2

K d  3 2  Z M Z H Z  K d  77
2

2a w
d w1 
u 1 T1.K H 
aw  K a  u  1 . 3
 ba . H  .u
2
bw
 ba 
aw
K a  0,5  Z M Z H Z   K a  49,5
3 2

46
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1.1 Tính theo độ bền tiếp xúc
Trình tự thiết kế sơ bộ theo độ bền tiếp xúc
 ba  0, 25  0, 4  bd   ba .  u  1 / 2 KH

Độ rắn mặt răng Bố trí bánh răng với ổ

aw
2a w
m  (0, 01  0, 02)aw Z1  Z 2  u.Z1
m  u  1

d1 , d 2 , d a1 , d a 2 , d f 1 , d f 2
47
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1.2 Tính theo độ bền uốn

Yε = 1/εα

48
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1.2 Tính theo độ bền uốn
Fn .cos  ' .l Fn .sin  '
  u n  
Wu A

Hệ số dạng răng
2TK F
F  .YF  [ F ]
d wbw m

Công thức kiểm nghiệm


2T1.K F  .K F .YF 1.Y
 F1    F 1 
d w1.bw .m
YF 2
F2   F 1.   F 2 
YF 1 49
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1.2 Tính theo độ bền uốn
Công thức thiết kế
bw   bd .d w1
T1.K F  .YF
m  Km .3
Z12 . bd . F 
d w1  m.Z1

K m  2.K F .Y  1, 4
Z1  Z min  17

 bd  0, 4  1, 4 KF

YF 1 YF 1 YF 2
YF 2  F 1   F 2 
50
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
2. Tính toán bộ truyền bánh răng nghiêng và chữ V
2.1 Tính theo độ bền tiếp xúc
Công thức kiểm nghiệm
Z M .Z H .Z 2T1 K H u  1
H  .  [ H ]
d w1 bw u

2 cos b
ZH 
sin 2 t

1
Z 
 4     1       
Z  
3  4  
Z 
3 51
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Tính toán bộ truyền bánh răng nghiêng và chữ V
2.1 Tính theo độ bền tiếp xúc
Công thức thiết kế

u 1
T1 K H  T1 K H 
1
d 1  K d 3 . a  K a (u  1) 3 .
 bd [ H ] u
2
 ba [ H ] u
2

K d  67,5 K a  43

52
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Tính toán bộ truyền bánh răng nghiêng và chữ V
2.1 Tính theo độ bền tiếp xúc
Trình tự thiết kế sơ bộ theo độ bền tiếp xúc

aw m  (0, 01  0, 02)aw
2awcos
Z1  Z 2  uZ1
m(u+1)
  80  200

m(Z1  Z 2 )
d w1  d1 
mZ1
d2 
mZ 2 cos =
cos cos 2a

53
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Tính toán bộ truyền bánh răng nghiêng và chữ V
2.2 Tính theo độ bền uốn 
Y  1 
Công thức kiểm nghiệm 140o
2T1.K F .YF 1.Y .Y
 F1    F 1 
d w1.bw .m

YF 2
F2   F 1.   F 2 
YF 1
Công thức thiết kế
T1 K F  YF
m  Km 3
Z12 bd [ F ]

K m  1,12
54
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
3. Kiểm nghiệm quá tải

 H max   H K qt  [ H ]max

T1max
K qt 
T1

 F max   F K qt  [ F ]max

55
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§6. TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG CÔN

56
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Đặc điểm
Truyền chuyển động giữa 2 trục giao nhau
Ứng dụng
Lắp ghép phức tạp

57
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Đặc điểm
Chế tạo phức tạp

58
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Đặc điểm
Răng thẳng Răng nghiêng Răng cung tròn

59
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Thông số hình học
1   2  90O 1  arctg  Z1 / Z 2   arctg 1/ u 
Góc côn chia
m  p / mte  pte / 
d e1  2 Re / 1  u 2
d  m.Z d e  mte .Z

de
Re   0,5 d e21  d e22  0,5mte Z12  Z 22
2sin 
R  Re  0,5b  0,5m Z12  Z 22  0,5 d12  d 22

R b
m  mte .  1  0,5 K be  mte K be 
Re Re
HS chiều rộng vành răng

d  2 R sin   2  R e  0,5b  sin   1  0,5 K be  d e


60
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Thông số hình học
Bánh răng côn răng không thẳng
Góc nghiêng trung bình m
Môđun pháp trung bình mn  m.cos  m  mte .(1  0,5 K be ).cos  m

Tỉ số truyền

1 n1 Z 2 d 2 1 sin  2
u     tg 2  
2 n2 Z1 d1 tg1 sin 1

61
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Bánh răng trụ tương đương
Bánh răng côn răng thẳng
d1 d2
d v1  dv 2 
cos1 cos 2
mv  m
Z1 Z2
Z v1  Zv2 
cos1 cos 2
Bánh răng côn răng không thẳng
d Z
d td  Z td 
cos  .cos  m
2
cos  .cos 2  m
Tỉ số truyền tương đương
d v 2 dtd 2 d 2 cos  2
uv    .  tg1.tg 2  u 2
d v1 dtd1 d1 cos 1
62
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
4. Lực tác động trong ăn khớp

2T1 2T2
Ft  
d1 d2

Fr1  Fn'1cos1  Ft1tg cos1  Fa 2

Fa1  Fn'1 sin 1  Ft1tg sin 1  Fr 2

63
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Tính toán bộ truyền bánh răng côn
Tính theo bánh răng trụ răng thẳng tương đương (0,85)
5.1 Tính theo độ bền tiếp xúc

qH
 H  ZM
2

Bán kính cong tương đương


d1td d1 sin 
1  sin  
2 2cos1
d 2td d sin  d sin  ud1 sin 
2  sin   2 u 1 
ud1

2 2cos 2 2cos 2
2(u  1) 2 u 2  1
u
cos1 
u2 1
1
cos 2 
u2 1
64
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5.1 Tính theo độ bền tiếp xúc
Công thức kiểm nghiệm

Z M .Z H .Z 2T1 K H u  1 Z H Z M Z 2T1 u 2  1.K H


H  .  [ H ] H    H 
d w1 bw u d1 0,85bw u

Công thức thiết kế

T1 K H u 2  1 T1 K H
d1  K d 3 Re  K R u 2  1. 3
(1  K be ) K be  H  u
2
0,85 bd  H  u
2

K d  77 K R  50

65
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Tính toán bộ truyền bánh răng côn
5.2 Tính theo độ bền uốn
Tra theo số răng tương đương

2T1 K F  K Fv
 F1  .YF 1.Y .Y  [ F 1 ]
0,85d1bm

mte mn

YF 2
F2   F 1.  [ F 2 ]
YF 1

66
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Trình tự thiết kế bộ truyền bánh răng

1. Chọn vật liệu


2. Xác định các ứng suất cho phép
3. Thiết kế sơ bộ theo độ bền tiếp xúc
4. Tính lại các kích thước đường kính và khoảng cách trục
=> tính dịch chỉnh
5. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
6. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
7. Kiểm nghiệm quá tải

67
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/

You might also like