Professional Documents
Culture Documents
BG C14 MoiGhepRen 2020 169SV
BG C14 MoiGhepRen 2020 169SV
Có khả năng tự hãm Cố định chi tiết máy ở bất kỳ vị trí nào
Giá thành thấp được tiêu chuẩn hóa
Nhược điểm Độ bền mỏi của mối ghép giảm Ứng suất tập trung tại chân ren.
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
2
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
1
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
1.2 Ren
- Bước ren p
- Bước xoắn vít pz =Z.p
- Góc vít tg = =
Loại ren theo bước lớn và bước nhỏ
pz
d2
Loại ren theo chiều đường xoắn ốc d2
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
3
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Vít Đai ốc
Đường kính vòng ngoài (mm)
Đường kính vòng trong (mm)
Đường kính trung bình (mm)
+ +
Chú ý: với ren vuông thì = =
2 2
2
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
Vít cấy
1.3 Các chi tiết máy dùng trong mối ghép ren
+ Bulông
+ Vít
+ Vít cấy
Các chi tiết máy dùng trong mối ghép ren
+ Đai ốc
+ Vòng đệm
+ Bộ phận hãm Vòng đệm vênh
Vít
Bulông
Đai ốc Bộ phận hãm
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
5
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
3
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
4
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
Ví dụ: Xác định đường kính d1 của bulông để lắp một vòng chịu tải F = 20000
(N) như hình lắp khi không tải. Vật liệu là thép CT3 có = 220 (MPa).
Biết = 0,6 .
HD giải:
= tan +
2 d2 - đường kính trung bình, (mm)
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
10
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
5
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
Ví dụ: Xác định đường kính d1 của bulông trong bộ căng vít có ren trái và phải
chịu tải F = 30000 (N) như hình lắp khi không tải. Vật liệu là thép C35 có
= 300 (MPa). Biết hệ số an toàn = 2,5
HD giải:
6
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
S1
S2
là lực xiết
=
S3
1,3
Bulông lắp có khe hở = ≤
Ứng suất do lực kéo gây ra 4
1,3.4. 1,3.4. .
Đường kính trong bu lông ≥ =
. . .
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
13
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
4.
= ≤
S2
4
S3
4.
Đường kính thân bu lông ≥
. .
Tính bu lông theo độ bền dập
= ≤
. .
giá trị nhỏ nhất giữa (S1+S3) và S2
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
14
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
7
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
Ví dụ: Tính các bu lông của khớp nối mặt bích như hình, truyền công suất P = 40 kW với
tốc độ n = 250 (vòng/phút); đường kính đi qua tâm của bu lông D0 = 220 mm. Tính toán cho
hai phương án: bu lông được lắp không có khe hởvà có khe hở. Hệ số ma sát giữa hai đầu của
nửa khớp là f = 0,2. Hai mặt bích được nối nhau bằng 6 bu lông vật liệu thép C45. Biết
=470 (MPa), =141 MPa và hệ số an toàn S = 5
HD giải:
8
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
= + +⋯+
= .
≥
=
. . = .
à ℎệ ố à : 1,5 ÷ 2,5 là khoảng cách từ
trọng tâm mối ghép đến
Vậy lực xiết cần thiết đối với mỗi bu lông tâm bu lông
=
∑
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
18
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
9
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
3.1 Tải trọng tác dụng trong mặt phẳng vuông góc với trục bulông
Chịu lực F không đi qua trọng tâm của mối ghép
Dời lực F về tâm nhóm bu lông, ta có một
lực F và một mô men T
Khi đó mối ghép xem như chịu tác dụng
đồng thời tải trọng F đi qua trọng tâm mối
ghép và mô men T
10
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
Xác định được lực FTi tác dụng lên bu lông thứ i
=
∑
Tải trọng tác dụng lên bu lông 1:
= + +2 . co s
Với mối ghép không có khe hở Tải trọng tác dụng lớn nhất tác dụng lên
thân bu lông. Độ bền của bu lông và các tấm ghép được tính theo
11
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
Ví dụ: Một giá đỡ chịu tác dụng lực F= 2000 N, được giữ chặt với cột thép bằng
nhóm 3 bulong lắp có khe hở như hình. Các kích thước a = 300 mm, L= 1000mm. Hệ
số ma sát f = 0,15, hệ số an toàn k = 1,2; Vật liệu bulông làm bằng thép CT3 có ứng
suất kéo cho phép [ ]= 110 MPa. Xác định đường kính d1 của và chọn bulong?
HD giải:
12
Nguyên lý – Chi tiết máy - Đỗ Văn Hiến -
Ví dụ: Một giá đỡ chịu tác dụng lực F= 3000 N, được giữ chặt với cột thép bằng
nhóm 3 bulong lắp có khe hở như hình. Các kích thước a = 400 mm, L= 1000mm. Hệ
số ma sát f = 0,2, hệ số an toàn k = 1,2; Vật liệu bulông làm bằng thép CT3 có ứng suất
kéo cho phép [ ]= 115 MPa. Xác định đường kính d1 của và chọn bulong?
13