You are on page 1of 27

Chương I Chương I

MÁY TIỆN
MÁY TIỆN
§1 CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.Công dụng
Dùng để thực hiện các nguyên công Tiện :
 Gia công mặt tròn xoay trong và ngoài.
 Gia công các bề mặt ren.
 Gia công các mặt định hình phức tạp.
 Gia công các bề mặt lệch tâm.
Khả năng công nghệ khác :
Chương I
MÁY TIỆN Khả năng công nghệ khác :
 Khoan, khoét, doa, taro ren .
 Phay .
 Xọc .
 Đánh bóng .
 Lăn nhám .
Chương I
MÁY TIỆN

Tiện mặt trụ ngoài Tiện mặt trụ trong

Tiện mặt đầu Tiện rãnh mặt đầu


Chương I
MÁY TIỆN

Tiện cắt đứt Tiện mặt trụ ngoài

Tiện định hình Tiện chép hình


Chương I
MÁY TIỆN

Khoan Tiện ren ngoài

Lăn nhám Tiện côn ngoài


Chương I
MÁY TIỆN 2.Phân loại
 Theo độ chính xác.
+ Máy tiện có độ chính xác thông thường.
+ Máy tiện có độ chính xác nâng cao.
+ Máy tiện độ chính xác cao.
+ Máy tiện độ chính xác cực cao.
+ Máy tiện độ chính xác cao nhất.
 Theo mức độ chuyên môn hóa.
+ Máy vạn năng .
+ Máy chuyên môn hóa .
+ Máy chuyên dùng .
Chương I
MÁY TIỆN 2.Phân loại
 Theo mức độ tự động hóa.
+ Các máy tiện thông thường.
+ Các máy bán tự động.
+ Các máy tiện tự động.
 Theo trọng lượng máy.
+ Máy hạng nhẹ: < 1 tấn.
+ Máy hạng trung: <10 tấn.
+ Máy hạng nặng: <100 tấn.
+ Máy hạng cực nặng: >100 tấn.
Chương I
§2. HÌNH DẠNG VÀ CÁC BỘ PHẬN
MÁY TIỆN
CỦA MÁY TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG

1. Thân máy. 6. Ụ động. 10. Trục vít me.


2, 3 Bệ máy. 7. Bàn dao ngang. 11. Hộp chạy dao.
4. Hộp trục chính 8. Hộp xe dao.
5. Mâm cặp. 9. Trục trơn5.
Chương I
§3. CÁC SƠ ĐỒ GIA CÔNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG
MÁY TIỆN
TRÊN MÁY TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG

1.Gia công bề mặt trụ trơn ngoài.

nTC 2 1

Td
+ Gá dao :
+ Gá phôi :
+ Chuyển động cắt gọt :
+ Chuyển động tạo hình :
Chương I
MÁY TIỆN
1.Gia công bề mặt trụ trơn ngoài.

nTC 1 2

Tng
Chương I
MÁY TIỆN 2.Gia công bề mặt ren.

tp
nTC 2

Td

+ Gá dao :
+ Gá phôi :
+ Chuyển động cắt gọt :
+ Chuyển động tạo hình :
Chương I
MÁY TIỆN §4. THIẾT KẾ SƠ ĐỒ CẤU TRÚC ĐỘNG HỌC
MÁY TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG

1.Cấu trúc xích tốc độ.

iv nTC
M
1 2 3 4

+ M là động cơ điện.
+ Bộ truyền đầu 1-2 :
+ Bộ truyền cuối 3-4 :
+ Khâu điều chỉnh tốc độ :
iv nTC
Chương I
M
MÁY TIỆN 1 2 3 4

+ Truyền dẫn :

Động cơ M – 1 – 2 – iv – 3 – 4 – Trục chính


+ Lượng di động tính toán :

nđc (v/ph) của động cơ  n TC


(v/ph) của trục chính
+ Phương trình cân bằng động học :

nđc  i12  iV  i34  nTC


+ Công thức điều chỉnh :
1  iV  CV  nTC
1
iV   nTC CV 
nđc  i12  i34
 const
nđc  i12  i34
Chương I
MÁY TIỆN 2.Cấu trúc xích chạy dao tiện bề mặt ren.

tp
nTC
4

5
Td
is
6
tvm d
7
Chương I
MÁY TIỆN 3.Cấu trúc xích chạy dao ngang.

tp
nTC
4

5 tvm ng
is
6 Tng

9
Chương I
MÁY TIỆN 4.Cấu trúc xích chạy dao tiện trơn.

nTC
4

5
Td
is
6
m,Z
8
Chương I
MÁY TIỆN 5. Sơ đồ cấu trúc động học của máy.

tp
iv nTC
M
1 2 3 4
5 tvm ng
Td
is
6 tvm d Tng
7
m,Z
8

9
Chương I
MÁY TIỆN
§5. MÁY TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG 16K20

1. Tính năng kỹ thuật của máy.


Dmax=2H=400 (mm).
Lmax=710, 1000, 1400 mm tùy loại.
Đường kính lỗ trục chính: 52 (mm).
Số cấp tốc độ trục chính là 22 cấp
Phân bố tốc độ vòng quay TC: 12.5 ÷1600 (v/ph)
Lượng chạy dao dọc: Sd = 0.05÷2.8 (mm/v).
Lượng chạy dao ngang: Sng = 0.025÷1.4 (mm/v).
2. Sơ động của máy

Bài 2
1. CD_NL
2. SĐCTĐH
Sơ đồ cấu trúc động học và sơ đồ động của máy
tp
iv nTC
Bài 2
M
1. CD_NL 1 2 3 4
5 tvm ng
2. SĐCTĐH Td
is
6 tvm d Tng
7
m,Z
8

9
Xích tốc độ quay thuận

Bài 2
1. CD_NL
2. SĐCTĐH

  Z 60  
 
 Z 38   Nhanh  Z 48   
  
 Z 56   Z 38    Z 30  
      Z 60  
1460v / p  140  Z 34   Z 29  
ĐC          nTC
10 Kw   268  Z 51   Z 47    Z 45  
 Z 39   Z 21    Z 45  Z18 Z 30 
 Z 55  cham  Z15   Z 72  Z 60 
     
  Z 60  
Xích tốc độ quay ngược

Bài 2
1. CD_NL
2. SĐCTĐH

  Z 60  
 
 Z 38   Nhanh  Z 48   
 Z 38     
    Z 30  
1460v / p  140 Z 50 Z 36  Z 29   
 Z 60  
ĐC        
    nTC
10 Kw   268 Z 24 Z 38  Z 47    Z 45  
 Z 21    
 Z 45  Z18 Z 30 
 Z 55  cham  Z15   Z 72  Z 60 
     
  Z 60  
Xích cắt ren hệ Mét

Bài 2
1. CD_NL
2. SĐCTĐH

 42 
  60    30 
 60 72  15  45   30  
         30   28   35 
 30 18  45  45   45 
 a c 28  25   35   28  t p 
1                 12   
 45 
   30  25  b d 28  28   15   15    m
 60   25 45   28   45   48 
   28 
 60   
 35 
Xích cắt ren hệ Anh

Bài 2
1. CD_NL
2. SĐCTĐH

 30 
  60    42 
 60 72   
 45   30
 15    25   28   35   25,4 
        a c 28 38  30  30   35 
   28 
  
 30 18  45  45   45   n 
1                     12   
 45 

    30  25  b d 28 34  28  33  18   15   25,4   
 60    25 45 
  28  
 45 
   48 
  DP 
 
   35 
 60   
 28 
Xích cắt ren chính xác

Bài 2
1. CD_NL
2. SĐCTĐH

 45 
60  30  a c
1       12  t
60  30 25  b d

 25 45 
Đồ thị vòng quay

Chương I I II III IV V VI
n22
MÁY TIỆN n21
n20
n0 n19
n18
n17
n16
n15
n14
n13
n12
n11
n10
n9
n8
n7
n6
n5
Tải bản FULL (52trang): https://bit.ly/3evA5Oe
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net n4
n3
n2
n1
Chương I
MÁY TIỆN 3. Điều chỉnh máy gia công ren.
Ren khuyếch đại
Ren Bước nhỏ
iKĐ=8 iKĐ=32
igb 1/8 1/4 1/2 1 1/4 1/2 1/4 1/2
iCS
4/5 0,5 1 2 4 8 16 32 64

5/5 - 1,25 2,5 5 10 20 40 80

6/5 0,75 1,5 3 6 12 24 48 96

7/5 - 1,75 3,5 7 14 28 56 112

Ren khuyếch đại


Ren Bước nhỏ
iKĐ=8 iKĐ=32
igb 1/8 1/4 1/2 1 1/4 1/2 1/4 1/2
iCS
4/5 32 16 8 4 2 1 1/
2
1/
4 3175320

5/5 40 20 10 5 21/2 11/4 - -

6/5 48 24 12 6 3 11/2 3/
4 -

7/5 56 28 14 7 3 1 /2 1 3 /4 - -

You might also like