Professional Documents
Culture Documents
Lap-Trinh-Huong-Doi-Tuong - Nguyen-Thi-Thu-Trang - Bai-03 - Truu-Tuong-Hoa,-Xay-Dung-Lop - (Cuuduongthancong - Com)
Lap-Trinh-Huong-Doi-Tuong - Nguyen-Thi-Thu-Trang - Bai-03 - Truu-Tuong-Hoa,-Xay-Dung-Lop - (Cuuduongthancong - Com)
om
.c
ng
IT3100
co
LẬP TRÌNH HƯỚNG
an
ĐỐI TƯỢNG th
o ng
du
u
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mục tiêu bài học
om
• Tìm hiểu bản chất, vai trò của trừu tượng hóa
.c
• Khái niệm, các góc nhìn, so sánh lớp và đối tượng
ng
co
• Tìm hiểu về Đóng gói
an
• Khái niệm đóng gói, che giấu dữ liệu
th
• Chỉ định truy cập ng
• Phương thức getter/setter
o
du
om
1. Trừu trượng hóa
.c
ng
2. Đóng gói
co
3. Xây dựng lớp và gói
an
th
o ng
du
u
cu
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
1/ Trừu tượng hóa th
o ng
du
u
cu
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1 Trừu tượng hóa
om
• Là một trong 4 nguyên lý cơ bản của lập trình HĐT.
.c
• Là quá trình loại bỏ đi các thông tin ít quan trọng và
ng
co
giữ lại những thông tin quan trọng, có ý nghĩa với
an
bài toán.
th
• 2 loại trừu tượng hóa Hướng đối tượng
ng
• Trừu tượng hóa điều khiển
o
du
Trừu tượng
Đóng gói
• Trừu tượng hóa dữ liệu
Đa hình
Thừa kế
hóa
u
cu
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. Trừu tượng hóa (2)
om
• Trừu tượng hóa điều khiển:
.c
• Bằng cách sử dụng các chương trình con (subprogram) và
ng
các luồng điều khiển (control flow)
co
• Ví dụ: a := (1 + 2) * 5
an
• Nếu không có trừu tượng hóa điều khiển, LTV phải chỉ ra tất cả
th
các thanh ghi, các bước tính toán mức nhị phân…
ng
• Trừu tượng hóa dữ liệu:
o
du
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Trừu tượng hóa dữ liệu – Góc nhìn
om
• Trừu tượng hóa dữ liệu là một cách nhìn hoặc cách
.c
biểu diễn một thực thể chỉ bao gồm các thuộc tính
ng
liên quan trong một ngữ cảnh nào đó.
co
• Dựa vào các đặc điểm, thuộc tính đó để phân biệt
an
th
các thực thể khác nhau trong ngữ cảnh đó.
ng
• Góc nhìn khác nhau (bài toán khác nhau) thì đặc
o
du
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: Điện thoại Nokia
om
.c
ng
• Những thông tin về các "đối tượng" này?
co
an
• Tất cả là điện thoại Nokia
th
• Có loại nắp trượt, có loại nắp gập, có loại dạng bar
•
ng
Một số điện thoại là dòng doanh nhân, một số dòng âm nhạc, 3G…
• Bàn phím loại tiêu chuẩn, QWERTY hoặc không có bàn phím
o
du
• v.v…
cu
• Tùy bài toán, chỉ “trích rút” lấy những thông tin
quan trọng, phù hợp
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: Điện thoại Nokia (2)
om
• Các bài toán khác nhau, yêu cầu mô tả các tính chất
.c
khác nhau về chiếc điện thoại.
ng
co
Liên quan Liên quan Liên quan Liên quan
an
công việc trò chơi âm nhạc 3G
th
o ng
du
u
cu
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: Điện thoại Nokia (3)
om
• Có thể trừu tượng hóa nhiều mức.
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Lớp
om
• Lớp (Class) là cách phân loại các đối tượng dựa trên
.c
đặc điểm chung của các đối tượng đó.
ng
co
• Lớp chính là kết quả của quá trình trừu tượng hóa
an
dữ liệu.
th
• Lớp định nghĩa một kiểu dữ liệu mới, trừu tượng hóa
ng
một tập các đối tượng
o
• Một đối tượng gọi là một thể hiện của lớp
du
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1 Thuộc tính
om
• Thuộc tính
.c
• Một thuộc tính của một lớp là một trạng thái chung
ng
được đặt tên của tất cả các thể hiện của lớp đó có thể
co
có.
an
• Ví dụ: Lớp Ô tô có các thuộc tính
th
• Màu sắc
• Vận tốc
ng
• Các thuộc tính của cũng là các giá trị trừu tượng.
o
du
• Mỗi đối tượng có bản sao các thuộc tính của riêng
u
cu
nó
• Ví dụ: một chiếc Ô tô đang đi có thể có màu đen, vận tốc
60 km/h
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2 Phương thức
om
• Phương thức:
.c
• Xác định các hoạt động chung mà tất cả các thể hiện của
ng
lớp có thể thực hiện được.
co
• Xác định cách một đối tượng đáp ứng lại một thông điệp
an
• Thông thường các phương thức sẽ hoạt động trên
th
các thuộc tính và thường làm thay đổi các trạng
ng
thái của đối tượng.
o
• Bất kỳ phương thức nào cũng phải thuộc về một lớp nào
du
đó.
u
• Tăng tốc
• Giảm tốc
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Lớp vs. Đối tượng
om
.c
Lớp Đối tượng
ng
Lớp là mô hình khái niệm, mô tả Đối tượng là sự vật thật, là thực
co
các thực thể thể thực sự
an
Lớp như một bản mẫu, định nghĩa Mỗi đối tượng có một lớp xác định
th
các thuộc tính và phương thức dữ liệu (thuộc tính) và hành vi
chung của các đối tượng (phương thức) của nó.
o ng
Dữ liệu của các đối tượng khác
du
Một lớp là sự trừu tượng hóa của Đối tượng là một thể hiện
một tập các đối tượng (instance) của một lớp
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Lớp vs. Đối tượng (2)
om
.c
Lớp BOOK Đối tượng MyBook
ng
co
Phương thức: các Thuộc tính: các Thể hiện: Một đối tượng cụ thể
hành vi đối tượng thông tin liên quan Thuộc tính thể hiện: gán giá trị cho các thuộc tính
an
có thể thực hiện đến trạng thái của một đối tượng cụ thể
th
ng
borrow borrow
o
Vu Thi Huong
du
Giang
getAuthorName
getAuthorName
250 pages
u
cu
Human
computer
interaction
countPages countPages
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
2/ Đóng gói th
o ng
du
u
cu
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Đóng gói (Encapsulation)
om
• Là một trong 4 nguyên lý cơ bản của lập trình HĐT.
.c
• Dữ liệu/thuộc tính và hành vi/phương thức được
ng
co
đóng gói trong một lớp.
an
th
Hướng đối tượng
o ng
du
Trừu tượng
Đóng gói
Đa hình
Thừa kế
u
hóa
cu
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Đóng gói (2)
om
• Một đối tượng là một thực thể được đóng gói với
.c
mục đích:
ng
• Cung cấp tập các dịch vụ nhất định
co
• Đối tượng được đóng gói có thể được xem như một hộp
an
đen – các công việc bên trong là ẩn so với client
th
• Dù thay đổi thiết kế/mã nguồn bên trong nhưng giao
ng
diện bên ngoài không bị thay đổi theo
o
du
u
cu
om
• Sau khi đóng gói, một đối tượng có hai khung nhìn:
.c
• Bên trong: Chi tiết về các thuộc tính và các phương thức
ng
của lớp tương ứng với đối tượng
co
• Bên ngoài: Các dịch vụ mà một đối tượng có thể cung
an
cấp và cách đối tượng đó tương tác với phần còn lại của
th
hệ thống
o ng
du
Client Methods
u
cu
Data
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Phạm vi truy cập
om
• Phạm vi truy cập xác định khả năng nhìn thấy được
.c
của một thành phần của chương trình với các
ng
thành phần khác của chương trình
co
• Đối với lớp
an
th
• Phạm vi truy cập có thể được áp dụng cho các thành
ng
phần của lớp
o
• private: chỉ truy cập được từ bên trong lớp đó
du
• public: có thể truy cập được tại mọi nơi, từ trong và ngoài lớp
u
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Che giấu dữ liệu
om
• Sử dụng phạm vi truy cập để che giấu dữ liệu: tránh
.c
thay đổi trái phép hoặc làm sai lệch dữ liệu
ng
co
• Dữ liệu được che giấu ở bên trong lớp bằng cách
an
gán phạm vi truy cập private.
th
• chỉ có thể truy cập từ các phương thức bên trong lớp
ng
• Các đối tượng khác muốn truy nhập vào dữ liệu
o
du
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Che giấu dữ liệu (2)
om
• Để truy cập và chỉnh sửa các giá trị của dữ liệu, lớp
.c
cần phải cung cấp các dịch vụ
ng
• Accessor (getter): Trả về giá trị hiện tại của một thuộc
co
tính (dữ liệu)
an
• Mutator (setter): Thay đổi giá trị của một thuộc tính
th
• Thường là getX và setX, trong đó X là tên thuộc tính
o ng
du
u
cu
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4 Phương thức Get
om
• Các phương thức truy vấn Get là các phương thức dùng
.c
để hỏi giá trị của các thành viên dữ liệu của một đối
ng
tượng
co
• Có nhiều loại câu hỏi truy vấn có thể:
an
• truy vấn đơn giản (“giá trị của x là bao nhiêu?”)
th
• truy vấn điều kiện (“thành viên x có lớn hơn 10 không?”)
ng
• truy vấn dẫn xuất (“tổng giá trị của các thành viên x và y là
o
du
bao nhiêu?”)
u
không nên thay đổi trạng thái hiện tại của đối tượng
• không thay đổi giá trị của thành viên dữ liệu nào.
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Phương thức Set
om
• Các phương thức thiết lập Set là các phương thức
.c
dùng để thay đổi giá trị các thành viên dữ liệu
ng
co
• Ưu điểm của việc sử dụng các phương thức setter
an
là kiểm soát tính hợp lệ của các thành phần dữ liệu
th
• Kiểm tra giá trị đầu vào trước khi gán vào các thuộc tính
ng
o
du
u
cu
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: phương thức get, set
om
class Student{
.c
private String name;
ng
public String getName() {
co
return this.name;
an
}
th
public void setName(String name)
ng
{
o
du
this.name = name;
}
u
cu
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: phương thức get, set (2)
om
class Student{
.c
private String name;
ng
public String getName() {
return this.name;
co
}
public void setName(String name)
an
{
th
this.name = name;
}
ng
} class Manager{
o
private Student[] students;
du
public initialize()
{
u
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1 Xây dựng lớp
om
• Thông tin cần thiết để định nghĩa một lớp
.c
• Tên (Name)
ng
• Tên lớp nên mô tả đối tượng trong thế giới thật
• Tên lớp nên là số ít, ngắn gọn, và xác định rõ ràng cho sự trừu tượng
co
hóa.
an
• Danh sách các thuộc tính
th
• Danh sách các phương thức ng
o
String owner;
du
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.1 Khai báo lớp
om
• Cú pháp: sử dụng từ khóa class
.c
class Ten_Lop {
ng
// Nội dung lớp
co
// Khai báo các thuộc tính
an
// Khai báo và cài đặt các phương thức
th
} ng
Ví dụ
o
class Student {
du
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.2 Khai báo Thuộc tính
om
• Cú pháp khai báo thuộc tính: Tương tự khai báo
.c
biến
ng
co
phamViTruyCap kieu tenThuocTinh;
• Thuộc tính có thể được khởi tạo khi khai báo
an
th
• Các giá trị mặc định sẽ được sử dụng nếu không được
ng
khởi tạo.
o
• Ví dụ
du
u
cu
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.3 Khai báo Phương thức
om
• Khai báo: tương tự khai báo hàm
.c
• Cú pháp
ng
co
phamViTruyCap kiểuTrảVề tênPhươngThức (ds tham số) {
// Nội dung phương thức
an
}
th
ng
• Ví dụ
o
du
u
cu
boolean
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.3 Khai báo Phương thức (2)
om
• Mỗi phương thức phải có một chữ ký riêng, phân
.c
biệt các phương thức, gồm:
ng
• Tên phương thức
co
• Số lượng các tham số và kiểu của chúng
an
th
o ng
du
u
cu
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.3 Khai báo Phương thức (3)
om
• Khi phương thức trả về ít nhất một giá trị hoặc một
.c
đối tượng thì bắt buộc phải có câu lệnh return
ng
để trả điều khiển cho đối tượng gọi phương thức.
co
• Nếu phương thức không trả về 1 giá trị nào (void)
an
th
không cần câu lệnh return ng
• Có thể có nhiều lệnh return trong một phương
o
du
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ - Khai báo phương thức
om
Public boolean checkOdd(int i)
.c
{
ng
if (i %2 ==0)
return true;
co
else
an
return false;
}
th
ng
Public boolean checkOdd(int i)
o
{
du
return true;
u
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ - Khai báo lớp
om
class BankAccount {
private String owner;
.c
private double balance;
ng
public boolean debit(double amount){
co
if (amount > balance)
an
return false;
th
else { ng
balance -= amount;
o
return true;
du
}
u
}
cu
om
• Phạm vi truy cập thuộc tính/phương thức
.c
• public: Thuộc tính hoặc phương thức có thể được truy cập từ bất cứ
ng
đâu, kể cả bên ngoài lớp, ngoài gói chứa lớp đó.
co
• không có chỉ định: Thuộc tính hoặc phương thức chỉ có thể được truy
an
cập từ bên trong package chứa lớp đó.
th
• private: Thuộc tính hoặc phương thức chỉ có thể được truy cập trong
phạm vi lớp đó
ng
• protected: Thuộc tính hoặc phương thức chỉ có thể được truy cập trong
o
du
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Xây dựng gói
om
• Các lớp được nhóm lại thành package
.c
• Package bao gồm một tập hợp các lớp có quan hệ logic
ng
với nhau
co
• Gói (package) giống như thư mục giúp:
an
• Tổ chức và xác định vị trí lớp dễ dàng và sử dụng các lớp
một cách phù hợp.
th
ng
• Tránh cho việc đặt tên lớp bị xung đột (trùng tên)
o
du
• Các package khác nhau có thể chứa các lớp có cùng tên
• Bảo vệ các lớp, dữ liệu và phương thức ở mức rộng hơn
u
cu
om
• Một số package có sẵn của Java: java.lang,
.c
javax.swing, java.io…
ng
• Package có thể do ta tự đặt
co
• Cách nhau bằng dấu “.”
an
• Quy ước sử dụng ký tự thường để đặt tên package
th
• Tên gói phải được viết trên cùng của file mã nguồn
ng
• Chỉ được phép có 1 câu khai báo gói trong mỗi file
o
du
om
• Cú pháp khai báo:
.c
package tenpackage;
ng
chi_dinh_truy_cap class TenLop {
co
// Than lop
an
}
th
• chi_dinh_truy_cap: ng
• public: Lớp có thể được truy cập từ bất cứ đâu, kể cả bên ngoài
o
package chứa lớp đó.
du
• Không chỉ định: Lớp chỉ có thể được truy cập từ bên trong
u
package oop.k52.cnpm;
public class Student {
…
} 39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3 Biểu diễn trong UML
om
• Lớp (class) được biểu diễn bằng 1 hình chữ nhật với
.c
3 thành phần:
ng
Professor
co
- name
• Tên lớp - employeeID : UniqueId
an
- hireDate
th
- status
• Thuộc tính - discipline
ng
- maxLoad
o
du
+ submitFinalGrade()
• Phương thức + acceptCourseOffering()
u
cu
+ setMaxLoad()
+ takeSabbatical()
+ teachClass()
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3 Biểu diễn trong UML (2)
om
• Đối tượng: biểu diễn bằng tên đối tượng:tên lớp, và
.c
các giá trị của thuộc tính.
ng
co
:Student
Student
an
- name = “M. Modano”
th
- name - address = “123 Main St.”
- address - studentID = 9
ng
- studentID - dateOfBirth = “03/10/1967”
o
Objects
du
- dateOfBirth
sv2:Student
u
cu
om
• Biểu diễn gói trong UML
.c
ng
UML 1.5
co
UML 2.0
an
th
o ng
du
u
cu
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
om
• Bài 1: Viết khai báo một gói chứa hai lớp: lớp hình
.c
vuông, lớp hình tròn. Viết khai báo lớp hình vuông,
ng
lớp hình tròn cùng các thuộc tính thích hợp, các
co
phương thức get/set thích hợp.
an
th
• Bài 2: Viết khai báo một lớp Vector gồm 3 thành
ng
phần với những phương thức cộng/trừ vector,
o
nhân với 1 hằng số, nhân vô hướng 2 vector.
du
u
cu
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NhanVien
Bài tập -tenNhanVien: String
-luongCoBan: double
om
-heSoLuong: double
.c
• Bài 3. Viết mã nguồn cho lớp +LUONG_MAX: double
ng
NhanVien như trong hình bên biết: +tangLuong(double):b
co
• Lương = Lương cơ bản * Hệ số lương oolean
an
• Phương thức inTTin() hiển thị thông +tinhLuong(): double
th
tin của đối tượng NhanVien tương
+inTTin()
ứng.
o ng
• Phương thức tangLuong(double) tăng hệ số lương hiện tại lên
du
một lượng bằng giá trị tham số double truyền vào. Nếu điều này
u
làm cho lương của nhân viên > lương tối đa cho phép thì không
cu
cho phép thay đổi, in ra thông báo và trả về false, ngược lại trả về
true.
• Viết các phương thức get và set cho các thuộc tính của lớp NhanVien
44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt