Professional Documents
Culture Documents
Tam-Ly-Hoc-Ung-Dung Chuong 1 Ban Chat-Đã G P
Tam-Ly-Hoc-Ung-Dung Chuong 1 Ban Chat-Đã G P
.c
ng
co
an
TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
om
.c
ng
Trong khoa học:
Theo nghĩa
co
thông thường: • Hiện tượng tinh
an
th
thần
Hiểu người khác
ng
• Do TGKQ quy định
o
Vừa ý người khác • Não con người
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3 Các hiện tượng tinh thần của con người là
om
.c
Trí nhớ
ng
Chú ý
co
Cảm giác
an
Tri giác Ý chí
th Tinh
ng
thần
o
du
Tưởng tượng
cu
Tình cảm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4
om
.c
II. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG
ng
III. PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5
om
Tại sao chúng ta ghét?
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
Bí quyết quan trọng nằm trong clip sau….
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7
om
.c
Bản chất số 1:
ng
Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào
co
não người thông qua …….
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện để có hiện tượng tâm lý
8
om
.c
1 2 3
ng
co
Hiện thực
an
Hiện thực khách quan
Não
th
khách quan
ng được phản
ánh vào não
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9
om
Chọn ai???
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
http://kenh14.vn/tinh-yeu-cua-con-trai-ha-noi-va-
con-trai-sai-gon-khac-nhau-nhu-the-nao-
20170217172123256.chn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
Bài học bỏ túi
om
.c
ng
co
Tâm lý có nguồn gốc từ TGKQ
an
th
ng
Tâm lý có nội dung của TGKQ
o
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện 2:
Não người 1. Vùng thị giác
11
2. Vùng thính giác
om
3. Vùng vị giác
.c
4. Vùng cảm giác cơ thể
ng
(da, cơ, khớp)
co
5. Vùng vận động
an
6
6. Vùng viết ngôn ngữ
th
7
ng
7. Vùng nói ngôn ngữ
o
2 9
du
1
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Não bộ “sinh” ra tâm lý như thế nào…?
12
om
.c
………… là gì?
ng
co
Là những phản ứng của cơ thể
an
th
Trả lời tác nhân kích thích:
ng
o
Bên ngoài
du
u
Bên trong
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại phản xạ
13
om
.c
1.Bẩm sinh
ng
2. Thích nghi
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
meti.com/ code: 985289
14
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại phản xạ (tiếp)
15
Phản xạ có điều kiện:
om
1. Tự tạo, tập nhiễm
.c
2. Vỏ não.
ng
co
3. Bị thay đổi hoặc bị mất đi
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài học bỏ túi
16
om
.c
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN LÀ CƠ SỞ SINH LÝ CỦA CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
ng
KÍCH THÍCH - PHẢN ỨNG
co
TẠO ĐƯƠNG MÒN TRÊN VỎ NÃO
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện 3:
17 Hiện thực khách quan phải được phản ánh vào não
người thông qua chủ thể
om
.c
Khái niệm phản ánh:
ng
co
Là quá trình tác động qua lại giữa hệ thống này và hệ thống
an
khác, kết quả là để lại dấu vết tác động ở cả hệ thống tác động
th
và hệ thống chịu sự tác động ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18
Phân loại phản ánh
om
.c
Phản ánh cơ học
ng
co
Phản ánh vật lý
an
th
ng
Phản ánh hoá học
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài học bỏ túi
19
om
.c
TÂM LÝ HÌNH THÀNH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG
ng
co
GIEO HÀNH VI GẶT THÓI QUEN
an
th
GIEO THÓI QUEN GẶT TÍNH CÁCH
o ng
du
4 – 2 – 72 – 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ánh tâm lý là loại phản ánh đặc biệt:
1. Hình ảnh TL khác về chất so với hình ảnh
được phản ánh vật lý, hóa học…như thế
om
nào?
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Gương
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ánh tâm lý là loại phản ánh đặc biệt:
2. Mang tính chủ thể
om
.c
ng
co
Ôi, cô gái
an
xinh quá
th
o ng
du
Bình
u
thường
cu
thôi
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ánh tâm lý là loại phản ánh đặc biệt:
2. Mang tính chủ thể
.
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ánh tâm lý là
loại phản ánh đặc
biệt:
om
2. Mang tính chủ thể
.c
ng
co
an
th
ng
.
o
du
u
cu
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Mang tính chủ thể
om
.c
Cùng TGKQ chủ thể khác nhau hình
ng
ảnh TL khác nhau.
co
an
th
Cùng TGKQ 1 chủ thể + thời điểm, trạng thái khác
ng
nhau sắc thái TL khác nhau
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26
om
loại phản ánh đặc
.c
biệt:
ng
co
.
Những gương mặt
an
11/9: ngày ấy, bây giờ
th
o ng
Vì sao đứng trước sự
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Hình ảnh TL sinh động, sáng tạo hơn
om
so với hình ảnh thật
.c
ng
co
2. Mang tính chủ thể
an
th
ng
3. Hình ảnh tinh thần chứa đựng trong dấu
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài học bỏ túi
28
om
TL có nguồn
gốc từ hiện phải tìm hiểu, nghiên cứu về hoàn cảnh
.c
thực khách sống
ng
quan
co
Muốn tạo mối quan hệ tốt, điều chỉnh
an
TL mang tính tâm lý của người khác phải chú ý đến
th
chủ thể bản sắc cá nhân, cái riêng trong tâm lý
ng
của mỗi người
o
du
u
phẩm của hoạt triển tâm lý của người khác cần thông
động, giao tiếp qua hoạt động, giao tiếp của chủ thể
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
29
om
.c
Nhiệm vụ:
ng
co
Hãy xem và trả lời câu hỏi:
an
th
Nhân vật chính trong phim có Tâm lý người không?
o ng
C:\Documents and Settings\Admin\My
du
Documents\Downloads\Video\Oxana la niña
u
cu
perro - YouTube.flv
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bản chất của tâm lý người
30
om
.c
ng
1. TL là sự phản ánh hiện thực khách quan vào
co
não người thông qua chủ thể
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
31
om
.c
ng
co
an
th
ng
Đâu là cái
o
du
đẹp?
u
TL của mỗi cá nhân là kết quả của quá trình lĩnh hội những
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vietnamese Men
32
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vietnamese women
33
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
TL người luôn luôn thay đổi cùng với sự thay đổi của
xã hội loài người
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại sao Tâm lý người có bản
chất XH?
34
om
Tâm lý người có nguồn gốc xã hội
.c
ng
co
an
th
Tâm lý người mang bản chất xã hội
ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại sao Tâm lý người có bản
chất XH?
35
om
Tâm lý người có nguồn gốc xã hội
.c
Tâm lí người lĩnh hội KN XH, loài người
ng
Tâm lý người là sản phẩm của HĐ, GT trong MQHXH
co
an
th
o ng
Tâm lý người mang bản chất xã hội
du
u
cu
om
.c
Tâm lý người có nguồn gốc xã hội
ng
co
an
th
Tâm lý người mang bản chất xã hội
ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
37
om
.c
Cộng đồng
ng
co
Cá nhân
Tâm lý người mang
an
bản chất lịch sử
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại sao Tâm lý người có bản
chất lịch sử?
38
om
.c
Lịch sử của cá nhân
Thay đổi tuổi tác
ng
Thay đổi điều kiện sống, làm việc
co
an
th
ng
Tâm lý người mang bản chất lịch sử
o
du
u
cu
om
.c
TÂM LÝ NGƯỜI MANG CHẤT LỊCH SỬ - XÃ HỘI
ng
co
HÃY QUAN TA ĐẾN LỊCH SỬ
an
th
HÃY QUAN TÂM ĐẾN MÔI TRƯỜNG XH
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
40 Con người khác robot ở chỗ
nào?
om
.c
Robot
ng
Robot
co
Con người
an
th
o ng
du
u
cu
Robot Robot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
41
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
42 Chức năng của Tâm lý
om
.c
Động lực
ng
Định hướng
thúc đẩy
cho
co
hoạt động
Chức năng hoạt động
của các
an
hiện tượng
th
ng
tâm lý.
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại hiện tượng tâm lý
43
om
.c
ng
TÂM LÝ
co
an
th
ng
Các trạng thái Các thuộc tính
o
Các quá trình
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Con cá nhỏ trong ao lớn???
om
Con cá lớn trong ao nhỏ???
.c
ng
Bạn sinh ra là để được là chính mình
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mặt thái độ
Mặt nhận thức -Thái độ lựa chọn
om
- Cảm tính - Thái độ cảm xúc
.c
- Lý tính -Thái độ đánh giá
ng
co
an
CẤU TRÚC CỦA Ý
th
ng THỨC
o
du
u
cu
om
.c
ng
Cảm giác là Thuộc tính bề
co
Phản ánh
quá trình n i của SV,
một cách riêng lẻ
an
c HT
th
o ng
Các giác quan
du
của chúng ta
u
cu
Cảm giác
om
.c
Đối tượng Phương
ng
phản ánh Cơ chế sinh lí Mức độ thức tạo ra
co
cảm giác
an
Sự vật
th
Mức độ Chịu ảnh
hiện
Hệ sơ đẳng hưởng của Ảnh
ng
Sự vận tượng Hệ
thống nhưng nhiều hiện hưởng
o
động do lao thống
tín hiệu tượng tâm bởi hoạt
du
không
trong tự động tín hiệu
thứ phải lí cao cấp động
nhiên loài thứ hai
u
người
nhất người
tạo ra
om
.c
ng
Là quá trình Đặc
co
tích cực, gắn
điểm
với HĐ của
an
con người của tri giác
th
o ng
P/á SVHT theo
du
nhữngcấu trúc
u
cu
nhất định
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Cảm giác vận
.c
động và sờ mó
ng
co
Cảm giác rung
an
th
ng
Cảm giác thăng bằng
o
du
u
cu
om
• Phản ánh TL đầu tiên
.c
ng
• Thu nhận thông tin từ TGKQ
co
an
• Cơ sở cho QT nhận thức cao hơn
th
o ng
• Giữ cho não ở trạng thái hoạt hóa
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Ngưỡng cảm giác là gì?
.c
Ngưỡng sai biệt là gì?
ng
co
Độ nhạy cảm là gì?
an
Ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm tỷ lệ như
th
ng
thế nào?
o
du
u
cu
om
gây ra được cảm giác
.c
ng
co
an
KT KT
th
u ng i đa
o
du
u
om
• Ngưỡng cảm giác phía dưới là cường độ
.c
kích thích tối thiểu đủ để gây được cảm
ng
giác.
co
an
• Ngưỡng cảm giác phía trên là cường độ
kích thích tối đa vẫn còn gây được cảm th
ng
giác.
o
du
om
• Ngƣỡng sai biệt: là mức độ chênh lệch tối thiểu về
.c
cường độ và tính chất của hai kích thích đủ để ta phân
ng
biệt sự khác nhau giữa chúng thì gọi là ngưỡng sai biệt.
co
• Độ nhạy cảm: khả năng có được cảm giác với những
an
cường độ kích thích nhất định ( tối thiểu) trong những
th
điều kiện cụ thể ( nhất định) ng
• Ngƣỡng cảm giác và ngƣỡng sai biệt và độ nhạy
o
cảm
du
cảm, ví dụ….
– Ngưỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm sai biệt,
ví dụ…..
Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật ngƣỡng cảm giác
om
- Các cá nhân có ngưỡng cảm giác khác nhau
.c
ng
co
- Các cơ quan cảm giác khác nhau có ngưỡng
an
cảm giác riêng của mình
th
ng
- Ngưỡng cảm giác chịu ảnh hưởng của các
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
Thích ứng là khả
ng
năng thay đổi độ
co
nhạy cảm cuả cảm
giác cho phù hợp
an
với sự thay đổi của
th
ng
kích thích
o
du
u
cu
om
Độ nhạy
.c
cảm của
ng
Tỷ lệ nghịch
co
cảm giác
an
Cường độ
th
ng
Khả năng
kích thích
o
thích ứng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20
Quy luật thích ứng của cảm giác có vai trò gì?
om
Thích ứng giúp con người thích nghi
.c
ng
co
Bảo vệ hệ thần kinh không bị quá tải
an
th
ng
Sự thích ứng có thể phát triển nhờ rèn luyện
o
du
u
om
• Các cảm giác không tồn tại độc lập mà luôn tác
.c
đông qua lại lẫn nhau theo các quy luật
ng
Kích thích
co
an
Yếu Mạnh
th
o ng
du
om
-Có 2 loại tác động tương phản:
.c
ng
Tương phản nối tiếp: khi hai kích thích tác
co
động nối tiếp nhau lên một cơ quan cảm
an
th
giác. ng
o
du
om
“Nhà sạch thì mát
.c
Bát sạch ngon cơm”
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Nhiệm vụ:
.c
- Hãy tưởng tượng nhóm của bạn sẽ nhận
ng
thiết kế mẫu cho sản phẩm là nước đóng
co
an
chai
- Dựa trên quy luật của cảm giác thiết kế th
o ng
cho sản phẩm trên
du
u
Yêu cầu
cu
om
1. Khái niệm chung về tri giác
.c
1.1. Định nghĩa
ng
co
1.2. So sánh cảm giác và tri giác
an
1.3. Đặc điểm của tri giác
2. Phân loại tri giác. th
o ng
3. Quan sát và năng lực quan sát
du
u
om
Các thuộc tính
Tri giác là một
.c
quá trình n Phản ánh bên ngoài
một cách trọn vẹn
của sự vật
ng
c
co
hiện tượng
an
Các giác quan
th
ng
của chúng ta
o
du
u
cu
om
- Là một quá trình tâm lý
.c
GIỐNG
- Phản ánh HTKQ một cách trực tiếp
ng
NHAU
co
- Phản ánh thuộc tính bề ngoài của SVHT
an
- Phản ánh sự vật, hiện - Phản ánh sự vật, hiện tượng
tượng một cách riêng lẻ th một cách trọn vẹn
o ng
du
NHAU
SVHT
om
.c
ng
Là quá trình Đặc
co
tích cực, gắn
điểm
với HĐ của
an
con người của tri giác
th
o ng
P/á SVHT theo
du
nhữngcấu trúc
u
cu
nhất định
om
• Bản thân sự vật, hiện tượng mang tính
.c
trọn vẹn
ng
• Kinh nghiệm của chủ thể tri giác về sự
co
an
vật, hiện tượng mang tính trọn vẹn
th
o ng
du
u
cu
om
.c
Tri giác
ng
không gian
co
an
Tri giác Tri giác
th
con người ng thời gian
o
Tri giác
du
vận động
u
cu
om
mang tính tích cực, chủ động và có mục đích
.c
rõ rệt, làm cho con người khác xa với con vật.
ng
Năng lực quan sát là khả năng tri giác
co
an
Nhanh chóng
th
ng
Chính xác
o
du
Những điểm:
u
cu
-Quan trọng
- Chủ yếu
- Đặc sắc
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. VAI TRÒ CỦA TRI GIÁC
om
Tri giác là thành phần
.c
của nhận thức cảm tính, nhất
là ở người trưởng thành.
ng
co
an
Nó là một điều kiện quan
th
trọng trong sự định hướng ng
hành vi và hoạt động của con
o
người trong môi trường xung
du
quanh.
u
cu
om
.c
3. Tính có ý nghĩa
ng
co
an
4. Tính ổn định
th
o ng
6. Tính ảo giác
Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bạn nhìn thấy những gì?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
Hình ảnh mà tri giác đem lại bao giờ cũng thuộc
ng
co
về một sự vật hiện tượng nhất định trong thế giới
an
khách quan.
th
o ng
Là cơ sở để định hướng, điều chỉnh hành vi, hoạt động
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
-Là quá trình đối tượng ra khỏi bối cảnh
ng
co
an
- Không cố định
th
ng
- Phụ thuộc vào yếu tố khách quan và chủ quan
o
du
u
cu
om
• Quát sát
.c
• Phân loại
ng
co
• Gọi tên
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
Quy luật này có liên hệ chặt chẽ với:
ng
-Quy luật tính đối tượng
co
- Quy luật lựa chọn
an
th
ng
Ý nghĩa: Nhờ tính ý nghĩa mà hoạt động tri
o
du
om
.c
Sự vật Sự vật Sự vật
hiện tượng hiện tượng
ng
hiện tượng
co
Vị trí & điều kiện Vị trí & điều kiện Vị trí & điều kiện
…
an
1 2
th
o ng
du
u
Chủ thể
cu
Tri giác
om
Là tính không đổi tương đối của màu sắc nhìn thấy
.c
của sự vật khi điều kiện chiếu sáng thay đổi
ng
co
Tính ổn định của tri giác độ lớn:
an
th
Là tính không đổi tương đối của độ lớn nhìn thấy của sự
ng
vật trong độ xa khác nhau của chúng
o
du
Là tính tương đối của hình dáng của sự vật khi vị trí của
sự vật đối với đường nhìn của người quan sát thay đổi.
ư 47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các yếu tố chi phối tính ổn định của tri giác
om
một thời gian, một điều kiện nhất định
.c
ng
Cơ chế điều chỉnh của hệ thần kinh
co
Do vốn kinh nghiệm phong phú của con người
an
th
về đối tượng ng
o
du
u
cu
om
.c
Là sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lý của
con người, vào đặc điểm nhân cách.
ng
co
an
th
Nhờ sự tham gia tích cực của các đặc điểm nhân cách của
ng
chủ thể vào quá trình tri giác làm cho tri giác trở nên sâu sắc,
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
Là tri giác không đúng, bị sai lệch
ng
co
an
Quy luật này được ứng dụng nhiều trong kiến
trúc, hội họa, trang trí, trang phục th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
an
th
o ng
du
u
cu
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
om
• N 1: KN cảm giác, tri giác. Cảm giác, tri giác có vai trò
.c
như thế nào trong cuộc sống.
ng
• N2: Phân loại và quy luật của cảm giác. Vận dụng quy
co
luật của cảm giác trong sản xuất, kinh doanh như thế
an
nào?
th
ng
• N3: Đặc điểm của cảm giác và tri giác, sự khác biệt
o
giữa cảm giác, tri giác của người và vật là như thế
du
nào’?
u
cu
• N4: Quy luật của tri giác. Vận dụng quy luật của tri
giác trong sản xuất, kinh doanh như thế nào?
• 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
om
• N5: Khái niệm tư duy, tưởng tượng. Tư duy, tưởng
.c
tượng có vai trò như thế nào với cuộc sống
ng
• N6: Đặc điểm của tư duy. Tại sao tư duy của con
co
người khác xa với con vật.
an
th
• N7: Các thao tác của tư duy. Gợi ý biện pháp để
ng
phát triển tư duy trong HĐ học tập
o
du
• N9: Đặc điểm, phân loại tưởng tượng. Các cách tạo
ra tưởng tượng. Vận dụng các cách tạo ra tưởng
tượng trong thực tế như thế nào? 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
om
• N4: Đặc điểm của tư duy. Tại sao tư duy của
.c
con người khác xa với con vật.
ng
• N5: Các thao tác của tư duy. Gợi ý biện pháp
co
an
để phát triển tư duy trong HĐ học tập
th
• N6: Phân loại và các giai đoạn của tư duy.
o ng
SV BK có những loại tư duy nào? Lấy ví dụ
du
u
om
• N 1: KN cảm giác, tri giác. Cảm giác, tri giác có vai trò
.c
như thế nào trong cuộc sống. Khái niệm tư duy, tưởng
ng
tượng. Tư duy, tưởng tượng có vai trò như thế nào với
co
cuộc sống
an
• N2: Phân loại và quy luật của cảm giác. Vận dụng quy
th
luật của cảm giác trong sản xuất, kinh doanh như thế
o ng
nào?
du
• N3: Đặc điểm và quy luật của tri giác. Vận dụng quy
u
cu
luật của tri giác trong sản xuất, kinh doanh như thế
nào?
• 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
• Tại sao tư duy lại có tính gián tiếp?
.c
• Tại sao tư duy có tính trừu tượng?
ng
co
• Nguồn gốc của tư duy và tưởng tượng?
an
• Thời tiết hôm nay như thế nào? Giải thích
th
ng
hiện tượng tư duy trong đó.
o
du
không?
cu
om
.c
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
ng
1.Tƣ duy 2.Tƣởng tƣợng
co
an
1.1.Khái niệm
th
tƣ duy ng 2.1.Khái niệm
1.2.Các giai đoạn tƣởng tƣợng
o
tƣ duy 2.2.Các loại tƣởng
du
tƣ duy
cu
om
G
.c
?
K
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Tư duy
1. Khái niệm chung về tư duy
om
1.1. Định nghĩa tư duy
.c
– Tư duy là một c
ng
co
– Phản ánh những:
an
+ Thuộc tính bản chất
th
+ Mối liên hệ và quan hệ mang tính quy luật
ng
+ Những thuộc tính, mối liên hệ, quan hệ đó trước
o
đó ta chưa biết.
du
u
cu
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tƣ duy là một quá trình tâm lý
om
Nảy sinh Diễn biến Kết thúc
.c
ng
co
+ Mở đầu: sự bắt gặp hoàn cảnh có vấn đề
an
th
+ Diễn biến: diễn ra các thao tác của tư duy
o ng
du
+ Kết thúc: cho con người những sản phẩm mới, khái niệm
u
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tƣ duy phản ánh
om
Những thuộc tính bản chất
.c
- Thuộc tính cố hữu, gắn chặt với sự vật, hiện tượng
ng
- Cái làm cho sự vật này khác sự vật khác
co
an
- Nếu mất đi sẽ không còn là sự vật đó
th
o ng
du
u
cu
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nặng quá, tôi muốn ngồi
nghỉ một chút….
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
hoàn cảnh nhất định
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy phản ánh những cái mới
om
.c
Em bé sơ sinh
ng
co
an
th
Học sinh đã
ng
Đƣợc học vật lý
o
du
u
cu
Em bé 3 tuổi
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 Đặc điểm của tƣ duy
Tính
om
có vấn
Tính
.c
đề
Quan hệ gián
ng
mật thiết tiếp
co
với nhận
thức
an
cảm tính ĐẶC ĐIỂM
thCỦA
ng
Tính
TƢ DUY
o
trừu
du
tƣợng
Liên hệ
u
và khái
cu
chặt
quát
chẽ với
ngôn
ngữ
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
•
om
n?
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
• ?
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoàn cảnh có vấn đề là
om
.c
ng
Vấn đề mới Mục đích mới
co
an
th
ng
Tri thức mới
o
Phương tiện cũ
du
cần nhưng
u
om
+Con người nhận thức được THCVĐ
.c
+Nhận thức được mâu thuẫn
ng
co
+Chủ thể có nhu cầu giải quyết
an
+Có tri thức cần thiết có liên quan tới vấn đề
th
o ng
du
u
cu
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy và ngôn ngữ có mối quan hệ
như thế nào?
om
.c
NGÔN NGỮ LÀ HÌNH THỨC CỦA TƯ DUY
ng
•Là công cụ của tư duy
co
an
•Là vỏ của tư duy
th
•Là phương tiện biểu đạt KQ của tư duy
o ng
•Không có tư duy, ngôn ngữ âm thanh vô nghĩa
du
u
om
• Câu hỏi xuất
.c
hiện đầu tiên
ng
trong đầu bạn
co
là gì?
an
th
o ng
du
u
cu
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mối quan hệ giữa tư duy và ngôn ng
om
• Hà Anh (thầm nghĩ): Ngồi cạnh trai đẹp
.c
như anh Ngô Quang Hải đây khổ thật.
ng
Đến ăn cũng phải điệu đà!
co
an
• Ngô Quang Hải: Hà Anh ơi, đừng e thẹn!
th
Cầm cả cái đùi gà lên gặm cho thoải mái
ng
đi em
o
du
u
cu
Câu hỏi xuất hiện đầu tiên trong đầu bạn là gì?
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bạn hiểu chưa?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy và ngôn ngữ có mối quan hệ
om
Không đồng
.c
Thống nhất
ng
nhất
co
an
th
TD-NN
o ng
du
u
cu
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
Nếu không có “quả táo rơi”,
o
du
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
- Nhận thức cảm tính cung cấp nguyên liệu cho tƣ duy
om
- Tƣ duy ảnh hƣởng đến kết quả nhận thức cảm tính.
.c
• Tư duy và sản phẩm của tư duy làm cho nhận thức cảm
ng
tính tinh vi, nhạy bén hơn, chính xác hơn, có sự lựa chọn
co
và có ý nghĩa hơn.
an
th
• Tư duy ảnh hưởng đến tri giác ng
Tính lựa chọn
o
Tính có ý nghĩa
du
Tính ổn định
u
cu
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khi nào sự suy nghĩ của bạn là tư duy
om
• Mới
.c
• Cái bản chất, cái quy luật
ng
co
• Không tác động trực tiếp đến SV, HT
an
th
o ng
du
u
cu
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trong những tình huống sau, tình huống nào
chứng tỏ tư duy xuất hiện?
om
• Cô ấy đang nghĩ về cảm giác sung sướng
.c
ngày hôm qua khi lên nhận phần thưởng
ng
• Cứ đặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về
co
Sơn: Những kỉ niệm từ thủa niên thiếu
an
tràn về đầy cảm xúc
th
ng
• Trống đã vào 15 phút mà cô giáo chưa
o
du
ốm.
cu
• Cả ba phương án trên
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khỉ có
khả năng
om
tư duy
.c
ng
không?
co
an
Nếu có thì:
th Tư duy của con người
ng
và con vật khác nhau
o
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bản chất xã hội của tƣ duy
om
thế hệ trƣớc đã tích luỹ đƣợc
.c
ng
Sử dụng ngôn ngữ
Bản chất
co
an
xã hội của
th
Nhu cầu xã hội thúc đẩy
tƣ duy
o ng
du
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
Nhưng có rất nhiều sinh viên của thập niên 90 thế kỷ
ng
trước đã trở thành người giúp các bạn tiếp cận với tri
o
thức
du
u
cu
• Sinh viên những năm thập niên • Sinh viên hiện nay
90 TK 20
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dùng gậy
để với
om
chuối
.c
ng
co
an
th Nhưng không thể
ng
chia sẻ với khỉ con
o
du
u
cu
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài toán hái chuối chỉ xảy ra với
om
• Không xảy ra
.c
với tất cả con
ng
khỉ
co
• Xảy ra với tất cả
an
em bé
th
o ng
du
u
cu
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy có tính chất chung của tập thể
om
Sử dụng tri thức của thành viên khác trong xã hội
.c
Sử dụng tài liệu của lĩnh vực tri thức khác
ng
co
an
th Cái
o ng
du
u
cu
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy có tính chất chung của loài người
om
• Là nhiệm vụ chung
.c
• Sản phẩm tư duy không chỉ phục vụ cho
ng
một chủ thể mà nhiều cá nhân trong xã
co
an
hội
th
o ng
du
u
cu
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
• Cuộc sống của bạn sẽ ra sao nếu không
.c
có tư duy?
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Vai trò của tư duy
om
.c
Mở rộng giới hạn
ng
của nhận thức
co
an
Cải tạo thông tin của nhận thức VAI TRÒ
th
cảm tính, làm chúng có ý nghĩa hơn ng CỦA
trong cuộc sống của con ngƣời TƢ DUY
o
du
tƣơng lai
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khi nào tư duy xuất hiện?
om
• Là quá trình tìm kiếm cái mới
.c
– Tri thức mới
ng
– Ý nghĩ mới
co
– Giải pháp mới
an
Cái phải Cái đã
th
Mới
tìm biết
o ng
du
om
.c
:
ng
co
an
-
th
o ng
-
du
bước đó
cu
-
-
p
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động của nhóm 1:
Quan sát bức ảnh dưới đây
om
.c
Hãy suy nghĩ, liệt kê
ng
các đặc điểm cụ thể của
co
người trong bức ảnh
an
th
ng
Câu hỏi:
o
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động của nhóm 2:
Quan sát bức ảnh dưới đây
om
.c
ng
Dựa trên những gì đã quan
co
sát được hãy phát biểu một cách
an
th
cô đọng về người trong bức ảnh
ng
o
du
Câu hỏi:
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
- Hãy tìm ít nhất bốn điểm khác nhau của hai bức tranh trên
Câu hỏi: Thao tác trí óc giúp bạn phát hiện ra điểm khác
nhau của hai bức tranh trên là gì?Slide 28 43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
Hoạt động nhóm 4:
co
Quan sát các bức tranh dƣới đây
an
th
o ng
Câu hỏi:
du
u
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Câu hỏi:
- Cá voi thuộc lớp gì?
- Thao tác trí óc giúp bạn chỉ ra cá voi thuộc lớp nào là
gì?5. Các thao tác tƣ duy 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích và tổng hợp
om
Phân tích:
thành các bộ phận, các thành phần tương đối độc lập để nhận
.c
thức đối tượng sâu sắc hơn.
ng
co
Tổng hợp: dùng trí óc để hợp nhất các thành phần đã được
an
tách rời trong quá trình phân tích thành một chỉnh thể thống
th
nhất, hoàn chỉnh. ng
o
Phân tích là cơ sở để tổng hợp, được tiến hành theo phương hướng của
du
sự tổng hợp.
u
cu
Tổng hợp diễn ra trên cơ sở phân tích, được thực hiện trên kết quả của
sự phân tích.
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
So sánh
om
- So sánh là quá trình dùng trí óc để xác định sự giống và
khác nhau, đồng nhất hay không đồng nhất, bằng nhau
.c
hay không bằng nhau giữa các đối tượng nhận thức.
ng
co
- So sánh – phân tích- tổng hợp có mối quan hệ như thế
an
nào?
th
o ng
du
u
cu
47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trừu tượng hóa và khái
quát hóa
om
- Trừu tượng hóa: dùng trí óc để gạt bỏ những mặt,
những thuộc tính, những mối liên hệ, quan hệ thứ yếu
.c
không cần thiết và chỉ giữ lại những yếu tố cần thiết cho
ng
tư duy.
co
- Khái quát hóa: dùng trí óc để hợp nhất nhiều đối tượng
an
khác nhau thành một nhóm, một loại theo những thuộc
th
tính, những liên hệ, quan hệ chung nhất định.
o ng
du
- Tóm lại: giữa các thao tác tư duy đều có mối quan hệ
mật thiết với nhau, thống nhất theo một hướng nhất
u
cu
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Các giai đoạn của tư duy
om
Nhận thức vấn đề
.c
ng
co
Xuất hiện liên tưởng
an
th
Sàng lọc liên tưởng ng
Và hình thành giả thuyết
o
du
49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6 i tư duy
om
hình thành và mức độ phát
.c
triển của tư duy
ng
Title Tƣ duy
trừu tƣợng
co
Add your text
an
th
o ng
du
u
50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6 i tư duy
om
của nhiệm vụ và phương thức
.c
giải quyết nhiệm vụ
ng
Tƣ duy lí luận
co
an
th
o ng
du
u
51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
nh
u
cu
52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Tƣởng tƣợng
om
Khái niệm tưởng tượng 1
.c
ng
co
Là một quá trình nhận thức
an
Phản ánh
th
◦ những cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân
ng
◦ bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở
o
du
53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đọc tác phẩm
(Có nhu cầu tìm
hiểu về nhân
om
vật)
.c
( bắt đầu)
ng
co
an
Hình dung về
th
nhân vật
o ng
(diễn biến)
du
u
Có biểu tượng
cu
về nhân vật
(kết thúc)
54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
om
• N 1: KN và đặc điểm của tư duy, lấy ví dụ minh họa
.c
• N 2,6: Thao tác của tư duy, lấy ví dụ trong HĐ học tập
ng
• N 3: Các giai đoạn của tư duy, Phân loại tư duy
co
an
• N 5: KN và đặc điểm của tưởng tượng, vai trò của
th
tưởng tượng trong cuộc sống
ng
• N 4,7: Các cách để tạo ra tưởng tượng, tìm minh
o
du
56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm của tƣởng tƣợng 2
om
Nảy sinh
.c
trƣớc
hoàn cảnh
ng
có vấn đề
co
an
th
o ng
Liên hệ Mang tính
du
nhận thức
cu
khái quát so
cảm tính với trí nhớ
57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
m:
ng
om
.c
• ng nhau
ng
• c nhau
co
an
th
o ng
du
u
cu
58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ giữa tƣ duy và tƣởng tƣợng. 3
om
.c
Phản ánh cái mới, cái chưa từng có trong kinh nghiệm cá nhân.
ng
co
Mức độ cao của quá trình nhận thức (nhận thức lý tính)
an
Mang tính khái quát và phản ánh gián tiếp
th
lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn kiểm tra tính đúng đắn.
ng
ng nhau
o
du
Có quan hệ chặt chẽ với ngôn ngữ, nhận thức cảm tính
u
cu
Được nảy sinh trước tình huống có vấn đề, đều hướng vào
giải quyết các tình huống có vấn đề.
59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quant hệ giữa tƣ duy và tƣởng tƣợng. 3
c nhau
om
.c
Tư duy ng
ng
nh
co
ng,
an
th
o ng
Sản phẩm là những khái
du
mới.
cu
60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ giữa tƣ duy và tƣởng tƣợng. 3
om
.c
ng
Nhờ đâu mà tƣ duy đƣợc cụ
co
thể bằng các hình ảnh?
Những hình ảnh cụ thể của
an
Khi tƣ duy để tìm ra cái mới tƣởng tƣợng tạo ra từ đâu?
th
cần phải vạch hƣớng đi, điều
Cái gì đảm bảo tính logic
ng
gì giúp chúng ta làm điều đó?
của tƣởng tƣợng?
o
du
u
cu
61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ giữa tƣ duy và tƣởng tƣợng. 3
om
.c
ng
co
an
Nhờ tƣởng tƣợng
th
ng Tƣ duy
o
du
u
cu
62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
• m:
an
th
o ng
du
u
ng
cu
63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò của tƣởng tƣợng 4
Cho ph
om
.c
ng
ng
co
an
th
o ng
-Hướng con người về
du
64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại tƣởng tƣợng 5
Căn cứ vào tính tích cực và tính hiệu quả, người ta phân
om
chia tưởng tượng thành:
.c
ng
Tưởng tượng tích cực
co
an
th
Tưởng tượng tiêu cực ng
o
du
Ước mơ
u
cu
Lý tưởng
65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đây là tưởng tượng tích cực hay tiêu
cực?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LƢƠNG CAO, QUYỀN
TÔI MUỐN LỰC, LA CÀ BẠN BÈ …
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tƣởng tƣợng tích cực
om
• nhằm đáp ứng nhu cầu của con người
.c
• kích thích tính tích cực thực tế của con người
ng
co
Gồm 2 loại
an
th
ng
Tưởng tượng tái tạo: Tưởng tượng sáng tạo:
o
du
68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tƣởng tƣợng tiêu cực
om
những hình ảnh
.c
• không được thể hiện trong
ng
cuộc sống.
co
• vạch ra những chương trình
an
hành vi luôn không thể thực
hiện được
th
o ng
Tưởng tượng tiêu cực có thể
du
định
69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tưởng tượng tiêu cực (tiếp)
•
- sự mơ mộng.
om
Ví dụ: Một người có vóc dáng không cân đối nhưng luôn mơ
.c
trở thành một người mẫu nổi tiếng.
ng
co
• Có thể xảy ra một cách không chủ định-
an
chiêm bao
th
Ví dụ: Khi ngủ ta nằm mơ trở thành trẻ con.
o ng
du
u
cu
70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ước mơ và lý tưởng
om
tương lai
.c
• Biểu hiện mong muốn, ước ao
ng
co
• Lý tưởng là một hình ảnh chói
lọi, rực sáng, cụ thể, hấp dẫn của
an
cái tương lai mong muốn
th
Ước mơ là quá
• Lý tưởng có tính tích cực và
ng
trình tạo hình
hiện thực cao hơn
o
ảnh mới một
du
nhưng không
hướng vào hoạt lai
động hiện tại mà
vào tương lai
71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Có 2 loại ước mơ:
– Ước mơ có lợi: Thúc đẩy cá nhân vươn lên, biến ước
om
mơ thành hiện thực.
.c
Ví dụ: Một sinh viên mơ ước được điểm cao.
ng
co
an
th
ng
– Ước mơ có hại: Làm cá nhân thất vọng, chán nản.
o
du
72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các cách sáng tạo mới trong tưởng tượng 7
om
.c
ng
co
giống nhau?
an
th
o ng
du
u
cu
73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các cách sáng tạo mới trong tƣởng tƣợng 7
om
hay thành phần của sự vật
.c
ng
Ví dụ: Hình tượng Phật trăm mắt, trăm
co
tay, quả địa cầu, bản đồ…
an
th
o ng
du
u
cu
74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhấn mạnh các chi tiết, thành phần, thuộc tính của sự vật
om
?
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhấn mạnh các chi tiết, thành phần, thuộc tính của sự vật
• Tạo hình ảnh mới bằng việc nhấn mạnh đặc biệt hoặc đưa lên
om
hàng đầu một phẩm chất của sự vận hiện tượng.
.c
• VD: Trong tranh biếm hoạ, muốn châm biếm thói tham ăn,
ng
người ta vẽ miệng to hơn các bộ phận khác
co
an
th
o ng
du
u
cu
76
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chắp ghép (kết dính)
om
.c
•
ng
ng?
co
an
th
o ng
du
u
cu
77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chắp ghép (kết dính)
om
• Là phương pháp ghép các bộ phận của nhiều sự vật, hiện tượng
khác nhau tạo ra hình ảnh mới.
.c
ng
• Ví dụ: Hình ảnh con rồng, tượng nhân sư, nàng tiên cá…
co
an
th
o ng
du
u
cu
78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Liên hợp
•
c năng/
om
.c
ng
co
•
an
th
?
ng
o
du
u
cu
79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Liên hợp
• Là cách tạo hình ảnh mới bằng
cách liên hợp các bộ phận của
nhiều sự vật với nhau.
om
.c
• Các bộ phận tạo nên hình ảnh
mới đều bị cải biến và sắp xếp
ng
trong những tương quan mới.
co
an
• Thường được sử dụng trong
th
sáng tạo nghệ thuật và sáng tạo kĩ ng
thuật.
o
du
80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điển hình hoá
o?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điển hình hoá
om
của nhân cách đại diện cho 1 giai cấp,
.c
1 lớp người…
ng
• Ví dụ: Trong tác phẩm “Vợ chồng A
co
Phủ”, nhà văn Tô Hoài đã xây dựng
an
nhân vật Mỵ là điển hình cho người
th
phụ nữ miền núi bị áp bức, bóc lột. ng
Hay nhân vật Chí Phèo, Thị Nở,
o
du
Chị Dậu…
u
cu
82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Loại suy
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Loại suy
om
sở mô phỏng, bắt chước những chi
tiết, bộ phận của những sự vật có
.c
thực.
ng
co
• Ví dụ: Nhờ có loại suy mà con
người chế tạo ra công cụ lao động từ
an
th
những thao tác lao động của đôi bàn ng
tay.
o
du
u
cu
84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
TƢ DUY VÀ TƢỞNG TƢỢNG
an
th
o ng
du
u
cu
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
om
• N 1: KN cảm giác, tri giác. Cảm giác, tri giác có vai trò
.c
như thế nào trong cuộc sống.
ng
• N2: Phân loại và quy luật của cảm giác. Vận dụng quy
co
luật của cảm giác trong sản xuất, kinh doanh như thế
an
nào?
th
ng
• N3: Đặc điểm của cảm giác và tri giác, sự khác biệt
o
giữa cảm giác, tri giác của người và vật là như thế
du
nào’?
u
cu
• N4: Quy luật của tri giác. Vận dụng quy luật của tri
giác trong sản xuất, kinh doanh như thế nào?
• 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
om
• N5: Khái niệm tư duy, tưởng tượng. Tư duy, tưởng
.c
tượng có vai trò như thế nào với cuộc sống
ng
• N6: Đặc điểm của tư duy. Tại sao tư duy của con
co
người khác xa với con vật.
an
th
• N7: Các thao tác của tư duy. Gợi ý biện pháp để
ng
phát triển tư duy trong HĐ học tập
o
du
• N9: Đặc điểm, phân loại tưởng tượng. Các cách tạo
ra tưởng tượng. Vận dụng các cách tạo ra tưởng
tượng trong thực tế như thế nào? 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
om
• N4: Đặc điểm của tư duy. Tại sao tư duy của
.c
con người khác xa với con vật.
ng
• N5: Các thao tác của tư duy. Gợi ý biện pháp
co
an
để phát triển tư duy trong HĐ học tập
th
• N6: Phân loại và các giai đoạn của tư duy.
o ng
SV BK có những loại tư duy nào? Lấy ví dụ
du
u
om
• N 1: KN cảm giác, tri giác. Cảm giác, tri giác có vai trò
.c
như thế nào trong cuộc sống. Khái niệm tư duy, tưởng
ng
tượng. Tư duy, tưởng tượng có vai trò như thế nào với
co
cuộc sống
an
• N2: Phân loại và quy luật của cảm giác. Vận dụng quy
th
luật của cảm giác trong sản xuất, kinh doanh như thế
o ng
nào?
du
• N3: Đặc điểm và quy luật của tri giác. Vận dụng quy
u
cu
luật của tri giác trong sản xuất, kinh doanh như thế
nào?
• 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
• Tại sao tư duy lại có tính gián tiếp?
.c
• Tại sao tư duy có tính trừu tượng?
ng
co
• Nguồn gốc của tư duy và tưởng tượng?
an
• Thời tiết hôm nay như thế nào? Giải thích
th
ng
hiện tượng tư duy trong đó.
o
du
không?
cu
om
.c
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
ng
1.Tƣ duy 2.Tƣởng tƣợng
co
an
1.1.Khái niệm
th
tƣ duy ng 2.1.Khái niệm
1.2.Các giai đoạn tƣởng tƣợng
o
tƣ duy 2.2.Các loại tƣởng
du
tƣ duy
cu
om
G
.c
?
K
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Tư duy
1. Khái niệm chung về tư duy
om
1.1. Định nghĩa tư duy
.c
– Tư duy là một c
ng
co
– Phản ánh những:
an
+ Thuộc tính bản chất
th
+ Mối liên hệ và quan hệ mang tính quy luật
ng
+ Những thuộc tính, mối liên hệ, quan hệ đó trước
o
đó ta chưa biết.
du
u
cu
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tƣ duy là một quá trình tâm lý
om
Nảy sinh Diễn biến Kết thúc
.c
ng
co
+ Mở đầu: sự bắt gặp hoàn cảnh có vấn đề
an
th
+ Diễn biến: diễn ra các thao tác của tư duy
o ng
du
+ Kết thúc: cho con người những sản phẩm mới, khái niệm
u
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tƣ duy phản ánh
om
Những thuộc tính bản chất
.c
- Thuộc tính cố hữu, gắn chặt với sự vật, hiện tượng
ng
- Cái làm cho sự vật này khác sự vật khác
co
an
- Nếu mất đi sẽ không còn là sự vật đó
th
o ng
du
u
cu
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nặng quá, tôi muốn ngồi
nghỉ một chút….
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
hoàn cảnh nhất định
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy phản ánh những cái mới
om
.c
Em bé sơ sinh
ng
co
an
th
Học sinh đã
ng
Đƣợc học vật lý
o
du
u
cu
Em bé 3 tuổi
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 Đặc điểm của tƣ duy
Tính
om
có vấn
Tính
.c
đề
Quan hệ gián
ng
mật thiết tiếp
co
với nhận
thức
an
cảm tính ĐẶC ĐIỂM
thCỦA
ng
Tính
TƢ DUY
o
trừu
du
tƣợng
Liên hệ
u
và khái
cu
chặt
quát
chẽ với
ngôn
ngữ
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
•
om
n?
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
• ?
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoàn cảnh có vấn đề là
om
.c
ng
Vấn đề mới Mục đích mới
co
an
th
ng
Tri thức mới
o
Phương tiện cũ
du
cần nhưng
u
om
+Con người nhận thức được THCVĐ
.c
+Nhận thức được mâu thuẫn
ng
co
+Chủ thể có nhu cầu giải quyết
an
+Có tri thức cần thiết có liên quan tới vấn đề
th
o ng
du
u
cu
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy và ngôn ngữ có mối quan hệ
như thế nào?
om
.c
NGÔN NGỮ LÀ HÌNH THỨC CỦA TƯ DUY
ng
•Là công cụ của tư duy
co
an
•Là vỏ của tư duy
th
•Là phương tiện biểu đạt KQ của tư duy
o ng
•Không có tư duy, ngôn ngữ âm thanh vô nghĩa
du
u
om
• Câu hỏi xuất
.c
hiện đầu tiên
ng
trong đầu bạn
co
là gì?
an
th
o ng
du
u
cu
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mối quan hệ giữa tư duy và ngôn ng
om
• Hà Anh (thầm nghĩ): Ngồi cạnh trai đẹp
.c
như anh Ngô Quang Hải đây khổ thật.
ng
Đến ăn cũng phải điệu đà!
co
an
• Ngô Quang Hải: Hà Anh ơi, đừng e thẹn!
th
Cầm cả cái đùi gà lên gặm cho thoải mái
ng
đi em
o
du
u
cu
Câu hỏi xuất hiện đầu tiên trong đầu bạn là gì?
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bạn hiểu chưa?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy và ngôn ngữ có mối quan hệ
om
Không đồng
.c
Thống nhất
ng
nhất
co
an
th
TD-NN
o ng
du
u
cu
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
Nếu không có “quả táo rơi”,
o
du
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
- Nhận thức cảm tính cung cấp nguyên liệu cho tƣ duy
om
- Tƣ duy ảnh hƣởng đến kết quả nhận thức cảm tính.
.c
• Tư duy và sản phẩm của tư duy làm cho nhận thức cảm
ng
tính tinh vi, nhạy bén hơn, chính xác hơn, có sự lựa chọn
co
và có ý nghĩa hơn.
an
th
• Tư duy ảnh hưởng đến tri giác ng
Tính lựa chọn
o
Tính có ý nghĩa
du
Tính ổn định
u
cu
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khi nào sự suy nghĩ của bạn là tư duy
om
• Mới
.c
• Cái bản chất, cái quy luật
ng
co
• Không tác động trực tiếp đến SV, HT
an
th
o ng
du
u
cu
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trong những tình huống sau, tình huống nào
chứng tỏ tư duy xuất hiện?
om
• Cô ấy đang nghĩ về cảm giác sung sướng
.c
ngày hôm qua khi lên nhận phần thưởng
ng
• Cứ đặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về
co
Sơn: Những kỉ niệm từ thủa niên thiếu
an
tràn về đầy cảm xúc
th
ng
• Trống đã vào 15 phút mà cô giáo chưa
o
du
ốm.
cu
• Cả ba phương án trên
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khỉ có
khả năng
om
tư duy
.c
ng
không?
co
an
Nếu có thì:
th Tư duy của con người
ng
và con vật khác nhau
o
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bản chất xã hội của tƣ duy
om
thế hệ trƣớc đã tích luỹ đƣợc
.c
ng
Sử dụng ngôn ngữ
Bản chất
co
an
xã hội của
th
Nhu cầu xã hội thúc đẩy
tƣ duy
o ng
du
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
Nhưng có rất nhiều sinh viên của thập niên 90 thế kỷ
ng
trước đã trở thành người giúp các bạn tiếp cận với tri
o
thức
du
u
cu
• Sinh viên những năm thập niên • Sinh viên hiện nay
90 TK 20
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dùng gậy
để với
om
chuối
.c
ng
co
an
th Nhưng không thể
ng
chia sẻ với khỉ con
o
du
u
cu
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài toán hái chuối chỉ xảy ra với
om
• Không xảy ra
.c
với tất cả con
ng
khỉ
co
• Xảy ra với tất cả
an
em bé
th
o ng
du
u
cu
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy có tính chất chung của tập thể
om
Sử dụng tri thức của thành viên khác trong xã hội
.c
Sử dụng tài liệu của lĩnh vực tri thức khác
ng
co
an
th Cái
o ng
du
u
cu
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy có tính chất chung của loài người
om
• Là nhiệm vụ chung
.c
• Sản phẩm tư duy không chỉ phục vụ cho
ng
một chủ thể mà nhiều cá nhân trong xã
co
an
hội
th
o ng
du
u
cu
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
• Cuộc sống của bạn sẽ ra sao nếu không
.c
có tư duy?
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Vai trò của tư duy
om
.c
Mở rộng giới hạn
ng
của nhận thức
co
an
Cải tạo thông tin của nhận thức VAI TRÒ
th
cảm tính, làm chúng có ý nghĩa hơn ng CỦA
trong cuộc sống của con ngƣời TƢ DUY
o
du
tƣơng lai
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khi nào tư duy xuất hiện?
om
• Là quá trình tìm kiếm cái mới
.c
– Tri thức mới
ng
– Ý nghĩ mới
co
– Giải pháp mới
an
Cái phải Cái đã
th
Mới
tìm biết
o ng
du
om
.c
:
ng
co
an
-
th
o ng
-
du
bước đó
cu
-
-
p
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động của nhóm 1:
Quan sát bức ảnh dưới đây
om
.c
Hãy suy nghĩ, liệt kê
ng
các đặc điểm cụ thể của
co
người trong bức ảnh
an
th
ng
Câu hỏi:
o
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động của nhóm 2:
Quan sát bức ảnh dưới đây
om
.c
ng
Dựa trên những gì đã quan
co
sát được hãy phát biểu một cách
an
th
cô đọng về người trong bức ảnh
ng
o
du
Câu hỏi:
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
- Hãy tìm ít nhất bốn điểm khác nhau của hai bức tranh trên
Câu hỏi: Thao tác trí óc giúp bạn phát hiện ra điểm khác
nhau của hai bức tranh trên là gì?Slide 28 43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
Hoạt động nhóm 4:
co
Quan sát các bức tranh dƣới đây
an
th
o ng
Câu hỏi:
du
u
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Câu hỏi:
- Cá voi thuộc lớp gì?
- Thao tác trí óc giúp bạn chỉ ra cá voi thuộc lớp nào là
gì?5. Các thao tác tƣ duy 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích và tổng hợp
om
Phân tích:
thành các bộ phận, các thành phần tương đối độc lập để nhận
.c
thức đối tượng sâu sắc hơn.
ng
co
Tổng hợp: dùng trí óc để hợp nhất các thành phần đã được
an
tách rời trong quá trình phân tích thành một chỉnh thể thống
th
nhất, hoàn chỉnh. ng
o
Phân tích là cơ sở để tổng hợp, được tiến hành theo phương hướng của
du
sự tổng hợp.
u
cu
Tổng hợp diễn ra trên cơ sở phân tích, được thực hiện trên kết quả của
sự phân tích.
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
So sánh
om
- So sánh là quá trình dùng trí óc để xác định sự giống và
khác nhau, đồng nhất hay không đồng nhất, bằng nhau
.c
hay không bằng nhau giữa các đối tượng nhận thức.
ng
co
- So sánh – phân tích- tổng hợp có mối quan hệ như thế
an
nào?
th
o ng
du
u
cu
47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trừu tượng hóa và khái
quát hóa
om
- Trừu tượng hóa: dùng trí óc để gạt bỏ những mặt,
những thuộc tính, những mối liên hệ, quan hệ thứ yếu
.c
không cần thiết và chỉ giữ lại những yếu tố cần thiết cho
ng
tư duy.
co
- Khái quát hóa: dùng trí óc để hợp nhất nhiều đối tượng
an
khác nhau thành một nhóm, một loại theo những thuộc
th
tính, những liên hệ, quan hệ chung nhất định.
o ng
du
- Tóm lại: giữa các thao tác tư duy đều có mối quan hệ
mật thiết với nhau, thống nhất theo một hướng nhất
u
cu
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Các giai đoạn của tư duy
om
Nhận thức vấn đề
.c
ng
co
Xuất hiện liên tưởng
an
th
Sàng lọc liên tưởng ng
Và hình thành giả thuyết
o
du
49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6 i tư duy
om
hình thành và mức độ phát
.c
triển của tư duy
ng
Title Tƣ duy
trừu tƣợng
co
Add your text
an
th
o ng
du
u
50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6 i tư duy
om
của nhiệm vụ và phương thức
.c
giải quyết nhiệm vụ
ng
Tƣ duy lí luận
co
an
th
o ng
du
u
51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
nh
u
cu
52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Tƣởng tƣợng
om
Khái niệm tưởng tượng 1
.c
ng
co
Là một quá trình nhận thức
an
Phản ánh
th
◦ những cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân
ng
◦ bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở
o
du
53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đọc tác phẩm
(Có nhu cầu tìm
hiểu về nhân
om
vật)
.c
( bắt đầu)
ng
co
an
Hình dung về
th
nhân vật
o ng
(diễn biến)
du
u
Có biểu tượng
cu
về nhân vật
(kết thúc)
54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
om
• N 1: KN và đặc điểm của tư duy, lấy ví dụ minh họa
.c
• N 2,6: Thao tác của tư duy, lấy ví dụ trong HĐ học tập
ng
• N 3: Các giai đoạn của tư duy, Phân loại tư duy
co
an
• N 5: KN và đặc điểm của tưởng tượng, vai trò của
th
tưởng tượng trong cuộc sống
ng
• N 4,7: Các cách để tạo ra tưởng tượng, tìm minh
o
du
56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm của tƣởng tƣợng 2
om
Nảy sinh
.c
trƣớc
hoàn cảnh
ng
có vấn đề
co
an
th
o ng
Liên hệ Mang tính
du
nhận thức
cu
khái quát so
cảm tính với trí nhớ
57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
m:
ng
om
.c
• ng nhau
ng
• c nhau
co
an
th
o ng
du
u
cu
58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ giữa tƣ duy và tƣởng tƣợng. 3
om
.c
Phản ánh cái mới, cái chưa từng có trong kinh nghiệm cá nhân.
ng
co
Mức độ cao của quá trình nhận thức (nhận thức lý tính)
an
Mang tính khái quát và phản ánh gián tiếp
th
lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn kiểm tra tính đúng đắn.
ng
ng nhau
o
du
Có quan hệ chặt chẽ với ngôn ngữ, nhận thức cảm tính
u
cu
Được nảy sinh trước tình huống có vấn đề, đều hướng vào
giải quyết các tình huống có vấn đề.
59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quant hệ giữa tƣ duy và tƣởng tƣợng. 3
c nhau
om
.c
Tư duy ng
ng
nh
co
ng,
an
th
o ng
Sản phẩm là những khái
du
mới.
cu
60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ giữa tƣ duy và tƣởng tƣợng. 3
om
.c
ng
Nhờ đâu mà tƣ duy đƣợc cụ
co
thể bằng các hình ảnh?
Những hình ảnh cụ thể của
an
Khi tƣ duy để tìm ra cái mới tƣởng tƣợng tạo ra từ đâu?
th
cần phải vạch hƣớng đi, điều
Cái gì đảm bảo tính logic
ng
gì giúp chúng ta làm điều đó?
của tƣởng tƣợng?
o
du
u
cu
61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ giữa tƣ duy và tƣởng tƣợng. 3
om
.c
ng
co
an
Nhờ tƣởng tƣợng
th
ng Tƣ duy
o
du
u
cu
62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
• m:
an
th
o ng
du
u
ng
cu
63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò của tƣởng tƣợng 4
Cho ph
om
.c
ng
ng
co
an
th
o ng
-Hướng con người về
du
64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại tƣởng tƣợng 5
Căn cứ vào tính tích cực và tính hiệu quả, người ta phân
om
chia tưởng tượng thành:
.c
ng
Tưởng tượng tích cực
co
an
th
Tưởng tượng tiêu cực ng
o
du
Ước mơ
u
cu
Lý tưởng
65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đây là tưởng tượng tích cực hay tiêu
cực?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LƢƠNG CAO, QUYỀN
TÔI MUỐN LỰC, LA CÀ BẠN BÈ …
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tƣởng tƣợng tích cực
om
• nhằm đáp ứng nhu cầu của con người
.c
• kích thích tính tích cực thực tế của con người
ng
co
Gồm 2 loại
an
th
ng
Tưởng tượng tái tạo: Tưởng tượng sáng tạo:
o
du
68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tƣởng tƣợng tiêu cực
om
những hình ảnh
.c
• không được thể hiện trong
ng
cuộc sống.
co
• vạch ra những chương trình
an
hành vi luôn không thể thực
hiện được
th
o ng
Tưởng tượng tiêu cực có thể
du
định
69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tưởng tượng tiêu cực (tiếp)
•
- sự mơ mộng.
om
Ví dụ: Một người có vóc dáng không cân đối nhưng luôn mơ
.c
trở thành một người mẫu nổi tiếng.
ng
co
• Có thể xảy ra một cách không chủ định-
an
chiêm bao
th
Ví dụ: Khi ngủ ta nằm mơ trở thành trẻ con.
o ng
du
u
cu
70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ước mơ và lý tưởng
om
tương lai
.c
• Biểu hiện mong muốn, ước ao
ng
co
• Lý tưởng là một hình ảnh chói
lọi, rực sáng, cụ thể, hấp dẫn của
an
cái tương lai mong muốn
th
Ước mơ là quá
• Lý tưởng có tính tích cực và
ng
trình tạo hình
hiện thực cao hơn
o
ảnh mới một
du
nhưng không
hướng vào hoạt lai
động hiện tại mà
vào tương lai
71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Có 2 loại ước mơ:
– Ước mơ có lợi: Thúc đẩy cá nhân vươn lên, biến ước
om
mơ thành hiện thực.
.c
Ví dụ: Một sinh viên mơ ước được điểm cao.
ng
co
an
th
ng
– Ước mơ có hại: Làm cá nhân thất vọng, chán nản.
o
du
72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các cách sáng tạo mới trong tưởng tượng 7
om
.c
ng
co
giống nhau?
an
th
o ng
du
u
cu
73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các cách sáng tạo mới trong tƣởng tƣợng 7
om
hay thành phần của sự vật
.c
ng
Ví dụ: Hình tượng Phật trăm mắt, trăm
co
tay, quả địa cầu, bản đồ…
an
th
o ng
du
u
cu
74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhấn mạnh các chi tiết, thành phần, thuộc tính của sự vật
om
?
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhấn mạnh các chi tiết, thành phần, thuộc tính của sự vật
• Tạo hình ảnh mới bằng việc nhấn mạnh đặc biệt hoặc đưa lên
om
hàng đầu một phẩm chất của sự vận hiện tượng.
.c
• VD: Trong tranh biếm hoạ, muốn châm biếm thói tham ăn,
ng
người ta vẽ miệng to hơn các bộ phận khác
co
an
th
o ng
du
u
cu
76
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chắp ghép (kết dính)
om
.c
•
ng
ng?
co
an
th
o ng
du
u
cu
77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chắp ghép (kết dính)
om
• Là phương pháp ghép các bộ phận của nhiều sự vật, hiện tượng
khác nhau tạo ra hình ảnh mới.
.c
ng
• Ví dụ: Hình ảnh con rồng, tượng nhân sư, nàng tiên cá…
co
an
th
o ng
du
u
cu
78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Liên hợp
•
c năng/
om
.c
ng
co
•
an
th
?
ng
o
du
u
cu
79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Liên hợp
• Là cách tạo hình ảnh mới bằng
cách liên hợp các bộ phận của
nhiều sự vật với nhau.
om
.c
• Các bộ phận tạo nên hình ảnh
mới đều bị cải biến và sắp xếp
ng
trong những tương quan mới.
co
an
• Thường được sử dụng trong
th
sáng tạo nghệ thuật và sáng tạo kĩ ng
thuật.
o
du
80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điển hình hoá
o?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điển hình hoá
om
của nhân cách đại diện cho 1 giai cấp,
.c
1 lớp người…
ng
• Ví dụ: Trong tác phẩm “Vợ chồng A
co
Phủ”, nhà văn Tô Hoài đã xây dựng
an
nhân vật Mỵ là điển hình cho người
th
phụ nữ miền núi bị áp bức, bóc lột. ng
Hay nhân vật Chí Phèo, Thị Nở,
o
du
Chị Dậu…
u
cu
82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Loại suy
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Loại suy
om
sở mô phỏng, bắt chước những chi
tiết, bộ phận của những sự vật có
.c
thực.
ng
co
• Ví dụ: Nhờ có loại suy mà con
người chế tạo ra công cụ lao động từ
an
th
những thao tác lao động của đôi bàn ng
tay.
o
du
u
cu
84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
Hiện tượng tình cảm
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lý trí và trái tim, bạn trọng bên nào?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
Hoạt động
om
Nhiệm vụ: Viết lời bình cho những bức tranh
.c
sau
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
Rung cảm
an
th
ng Rung động
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Và sự thật là
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm xúc cảm
om
Quá trình TL
.c
ng
co
Cơ thể
an
Rung cảm Vẻ mặt, giọng nói
Rung động th
o ng
du
Nhanh, TH cụ thể
u
cu
Nhu cầu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động
om
• Xem đoạn clip sau
.c
• Trả lời câu hỏi:
ng
co
– Các hiện tượng tâm lý nào đã xuất hiện?
an
– Thời điểm nào là quan trọng nhất?
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm tình cảm
om
.c
Thuộc tính TL
ng
co
an
Rung cảm
Rung động th
ng
Ổn định
o
du
u
cu
Nhu cầu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ánh cảm xúc có những đặc điểm sau:
om
Phản ánh mối quan Mang tính lựa chọn, chỉ có Thể hiện thái độ
.c
hệ giữa các sự vật, những sự vật có liên quan đến của con người
ng
hiện tượng với nhu sự thoả mãn hay không thoả bằng cách rung
co
cầu, động cơ của mãn nhu cầu hoặc động cơ của cảm.
con người. cá nhân mới gây nên tình
an
cảm→có tính lựa chọn cao hơn
th
so với nhận thức.
o ng
VD: Tình yêu thể VD: Trong mối quan hệ tình VD: Khi người ta
du
hiện mối quan hệ yêu giữa 2 người nếu có người yêu nhau, khi
u
giữa nam và nữ, có thứ ba xen vào thì người này người con trai tỏ
cu
nhu cầu có thể là lập không thuộc phạm vi phản ánh tình, người con gái
gia đình, giải toả tính cảm của họ nếu 1 trong 2 thể hiện sự e thẹn
tâm lý… người không yêu người kia. tức là có ý đồng ý.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
So sánh giữa xúc cảm và tình cảm
om
Xúc cảm Tình cảm
.c
Có cả ở người và động vật Chỉ có ở con người
ng
co
Là một quá trình tâm lí Là một thuộc tính tâm lí
an
th
Có tính nhất thời, phụ thuộc vào Có tính xác định và ổn định
tình huống
o ng
Thường ở trạng thái hiện thực Thường ở trạng thái tiềm tàng
du
Thực hiện chức năng sinh vật Thực hiện chức năng xã hội
(định hướng, thích ứng với MT) (định hướng, thích ứng với XH
om
• Quan hệ mật thiết với nhau
.c
• Nhưng không đồng nhất với nhau
ng
co
• TC được hình thành và biểu hiện qua XC
an
→Có mối quan hệ nhân quả
th
ng
“Năng mưa thì giếng năng đầy
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các mức độ của đời sống tình cảm (xét
từ thấp đến cao)
Màu sắc xúc cảm của
om
cảm giác 3
.c
ng
1
Tình cảm- thuộc tính
co
tâm lý ổn định, bền
2’
an
vững, nói lên thái độ
th
cá nhân
ng
Xúc động-
o
2
du
tâm trạng
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các mức độ tình cảm
om
Màu sắc xúc cảm của cảm giác :
.c
Một sắc thái xúc cảm đi kèm với một
ng
co
cảm giác nào đó.
an
Xúc cảm:
th
ng
Rung cảm xảy ra nhanh chóng
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
19
Các mức độ tình cảm
om
Xúc động và tâm trạng
.c
-Xúc động:
ng
+ Xúc cảm có cường độ mạnh
co
+ Xảy ra trong thời gian ngắn.
an
-Tâm trạng:
th
+ Xúc cảm có cường độ vừa phải hoặc tương đối yếu
o ng
+ Tồn tại trong thời gian dài hơn so với xúc động.
du
Tình cảm:
u
cu
om
.c
ng
co
Tình huống: Tôi vô cùng vui sướng như nhận
an
được điểm A+ môn Tâm lý học
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
Tình huống: Được học đúng ngành tôi yêu
an
thích khiến tôi luôn cảm thấy hào hứng mỗi khi
đến lớp
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Xanh da trời: nhẹ nhõm
• Đỏ: rạo rực, nhức nhối
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động
om
Nhiệm vụ: Nhìn vào màu sắc và xác định
.c
• Màu sắc tác động như thế nào đến tâm lý?
ng
co
• Màu sắc tạo ra cảm giác như thế nào?
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÁC ĐỘNG ĐẾN TÂM SINH CẢM GIÁC LIÊN TƯỞNG ĐƯỢC TẠO RA
Màu LÝ
Kích Nặng Thanh Nóng Lạnh Nhẹ Nặng Xa Gần
thích nề thản
om
Trắng
.c
Xám nhạt
ng
Xám sẫm
co
Đen
an
th
Đỏ ng
Da cam
o
du
Vàng
u
Lục
cu
Lam
Chàm
Tím
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÁC ĐỘNG ĐẾN TÂM SINH LÝ CẢM GIÁC LIÊN TƯỞNG ĐƯỢC TẠO RA
Màu Kích Nặng Thanh Nóng Lạnh Nhẹ Nặng Xa Gần
thích nề thản
om
X
Trắng X
.c
Xám nhạt
ng
Xám sẫm
co
Đen X
an
Đỏ
th
ng
Da cam
o
Vàng
du
Lục
u
cu
Lam
Chàm
Tím
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Gọi tên những xúc cảm sau
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10 xúc cảm cơ bản
om
Theo Caroll Elzard
.c
1. Hứng thú
ng
2. Hồi hộp
co
3. Vui sướng
an
th
4. Ngạc nhiên ng
5. Đau khổ
o
6. Ghê tởm
du
7. Khinh bỉ
u
cu
8. Khiếp sợ
9. Xấu hổ
10.Tội lỗi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu hiện - Mạnh - Yếu Trung + Yếu + Mạnh
tính
Miệng Sa xuống Sa xuống ít BT Góc miệng Góc miệng
nhiều nhếch lên nhếch lên
om
đôi chút nhiều
Mắt Rất khó Không hài BT Vui vẻ, Hân hoan
.c
chịu lòng sáng ngời
ng
Lông mày Nhíu lại Nhăn nhúm BT Bình thản Bình thản
co
an
th
Sắc mặt Đỏ lên, tái Hơi tái, hơi BT Bình thản Bình thản
đi đỏ
o ng
Cử động Căng, lung Hơi căng, hơi BT Tự do Tư do
du
Giọng nói Rất mạnh Hơi mạnh BT Hơi vui Rất vui
Hô hấp Rối loạn, Thỉnh thoảng BT Bình thản Bình thản
ngập nín thở
ngừng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
So sánh giữa nhận thức và tình cảm
om
Đối tượng Chính bản thân SVHT trong SVHT liên quan đến sự thoả
.c
phản ánh thế giới tự nhiên mãn hay không thoả mãn nhu
ng
cầu, động cơ nào đó của con
co
người
Phạm vi SVHT tác động vào cá nhân SVHT liên quan đến sự thoả
an
phản ánh đều được p/a ở mức độ nhất mãn hay không thoả mãn nhu
th
định cầu, động cơ nào đó của con
ng
người
o
du
Phương thức dưới hình thức hình ảnh, biểu P/a dưới hình thức những rung
phản ánh tượng, khái niệm động, những trải nghiệm
u
cu
Mức độ thể Thấp hơn, mờ nhạt hơn Cao hơn, đậm nét hơn
hiện tính chủ
thể
Quá trình Nhanh hơn, đơn giản hơn Lâu dài hơn, phức tạp hơn
hình thành
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mối quan hệ giữa nhận thức và tình cảm
om
Là mối quan hệ hai chiều
.c
ng
+ Nhận thức là cơ sở định hướng, là cái lí
co
an
của tình cảm
th
ng
+ Tình cảm là động cơ, động lực kích thích
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Những đặc điểm đặc trưng của tình cảm
Tính xã hội
om
2
.c
Tính nhận thức Tính khái quát
ng
co
1 3
an
Đặc điểm
th
đặc trưng
ng
của
o
tình cảm
du
u
5 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động
om
Nhiệm vụ:
.c
• Hãy xác định những đặc trưng nào của
ng
tình cảm được thể hiện trong những câu
co
an
thơ sau
th
• Từ khóa nào thể hiện đặc trưng đó
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Tưởng rằng anh đến anh chơi
Ai dè anh đến kết đôi vợ chồng
om
.c
2. Trầu say là bởi vôi nồng
ng
co
Yêu em là bởi má hồng có duyên
an
th
ng
3. Yêu nhau tâm trí hao mòn
o
du
om
Trầu say là bởi vôi nồng
.c
Yêu em là bởi má hồng có duyên
ng
co
(ca dao)
an
– Nhận thức là cái lí của tình cảm
th
ng
– Thể hiện:
o
• Chủ thể nhận thức được nguyên nhân của tình cảm
du
• Chủ thể nhận thức được đối tượng gây nên tình cảm
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính xã hội
om
Tưởng rằng anh đến anh chơi
.c
Ai dè anh đến kết đôi vợ chồng
ng
co
(ca dao)
an
Tình cảm chỉ có ở con người
th
ng
– Thực hiện chức năng xã hội
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính khái quát:
om
Yêu nhau yêu cả đường đi
.c
Ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng
ng
co
(ca dao)
an
– Tình cảm là thái độ của con người đối với
th
hàng loạt các sự vật hiện tượng chứ không
o ng
dừng lại ở từng sự vật.
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính ổn định:
om
Yêu nhau tâm trí hao mòn
.c
Yêu nhau đến thác vẫn còn yêu nhau
ng
(ca dao)
co
an
Là thuộc tính tâm lí nên th
ng
– tình cảm là những thái độ ổn định của con
o
du
bản thân
– khó hình thành và khó mất đi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính chân thực:
om
Con gái nói ghét là yêu , nói yêu là ghét đấy
.c
Con gái nói giận là thương, nói thương là giận
ng
Nhưng anh hãy nhìn vào đôi mắt em đây, anh
co
sẽ hiểu được trái tim này”
an
th
(Con gái – Ngọc Lễ)
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính đối cực:
om
Yêu nhau lắm, cắn nhau đau
.c
Yêu – ghét, vui – buồn, can đảm – sợ hãi …
ng
co
an
– Tình cảm có tính 2 mặt
th
ng
– Tình cảm gắn liền nhu cầu của cá nhân.
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò của tình cảm
om
Trong
tâm lý học của con người
.c
ng
Tình cảm là nguồn động lực tìm chân lý của NT
co
Với nhận Nhận thức là cơ sở, là cái “lý” của tình cảm,
an
thức Lý và tình là 2 mặt của một vấn đề
th
ng
Với hành Động lực thúc đẩy con người hoạt động
o
động
du
u
cu
Tình cảm có quan hệ và chi phối toàn bộ các thuộc tính tâm lý của
nhân cách
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò của tình cảm
om
.c
Thúc đẩy CN vượt qua khó khăn
ng
-Trong cuộc sống: Động lực mạnh mẽ để tìm chân lý
co
-Đối với nhận thức: Động lực thúc đẩy hành động
an
-Đối với hành động: Chi phối tất cả các thuộc tính nhân cách:
-Đối nhân cách: th
chi phối biểu hiện của xu hướng, là điều
ng
kiện và động lực để hình thành năng
o
du
Macxim Gocki: “Tài năng được phát triển từ tình yêu tha thiết đối
với công việc, thậm chí có thể nói: tài năng – về bản chất là
tình yêu đối với công việc, đối với quá trình công tác.
53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Các loại tình cảm
om
Các loại tình cảm
.c
ng
co
Tình cảm cấp thấp Tình cảm cấp cao
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Các quy luật của tình cảm
Thích ứng
om
.c
Cảm ứng
ng
Hình thành
co
Các quy luật
an
của
th
tình cảm
o ng
Lây lan
du
Pha trộn
u
cu
Di chuyển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
A B
1. Quy luật “lây lan” a. Xa thương, gần thường
om
b. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
.c
2. Quy luật “thích ứng”
ng
3. Quy luật “tương phản” c. Giận cá chém thớt
co
an
4. Quy luật “di chuyển” d. Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy gọi tên quy luật trong câu thơ sau
om
.c
ng
“Con nhớ anh nhiều nên không ngủ
co
Nó khóc làm em cũng khóc theo
an
Anh nhớ gửi về manh áo cũ
th
ng
Đắp cho con đỡ nhớ anh nhiều”
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật “lây lan”
om
❖ Vui lây, thông cảm, đồng cảm, hoảng loạn đám đông.
.c
❖ Tình cảm có tính xã hội
ng
co
❖ Không phải con đường chủ yếu để hình thành tình cảm
an
th
Ứng dụng:
ng
❖ Nêu gương “người tốt, việc tốt” (...)
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy gọi tên quy luật tình cảm
trong hiện tượng sau….
om
• Theo các bạn sự nhàm chán trong tình
.c
yêu có nguyên nhân từ đâu?
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật “thích ứng”
om
❖ Lặp đi lặp lại nhiều lần
.c
ng
❖ Đơn điệu
co
❖ Cường độ không thay đổi
an
→ Tình cảm sẽ suy yếu và lắng xuống
th
ng
→ “chai” của tình cảm
o
du
Vận dụng:
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy gọi tên quy luật tình cảm
trong hiện tượng sau….
om
Mai sau anh có gặp người
.c
Đẹp hơn người cũ anh thời quên tôi
ng
co
Mai anh có gặp người người
an
Không bằng người cũ anh thời nhớ tôi”
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật “tương phản”
om
.c
❖ Phân loại: đồng thời hoặc nối tiếp.
ng
co
an
Vận dụng:
th
❖ Trong đời sống: Nghệ thuật ( người tốt/ người xấu)
o ng
❖ Trong giáo dục: “Ôn nghèo, nhớ khổ”. “ôn cố, tri tân” (...)
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật ….
“Yêu nhau yêu cả đường đi
om
.c
Ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng”
ng
co
Giận cá chém thớt”
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật “di chuyển”
om
tượng khác.
.c
ng
co
“Giận cá chém thớt”
an
❖ Nhắc nhở: th
o ng
❖ Tránh hiện tượng: “giận cá chém thớt” (...)
du
u
❖ Kiểm soát, làm chủ thái độ, hành vi, cử chỉ ... của mình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật “pha trộn”
om
❖ Trong cùng một lúc:
.c
❖ Xuất hiện hai hay nhiều cảm xúc khác nhau
ng
❖ Trái ngược nhau
co
an
❖ Hỗ trợ, bổ sung cho nhau.
th
ng
Vui sướng, hạnh phúc
o
du
Lo sợ (khóc)
Vận dụng : giải thích sự phức tạp trong tình cảm của con
người...
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật về sự hình thành tình cảm
Xúc cảm Tổng hợp hóa, Động hình hóa Tình cảm
om
đồng loại tương ứng
.c
Khái quát hóa
Cùng đối
ng
tượng
co
an
❖ Tình cảm được hình thành từ xúc cảm
th
❖ Sau khi hình thành tình cảm được bộc lộ ra bên
ng
ngoài bằng xúc cảm
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động hình hóa: Khả năng làm sống lại một
om
phản xạ hoặc một chuỗi phản xạ đã được
.c
hình thành từ trước
ng
co
Con Mẹ
an
•Đói •Cho ăn
th
•Đau •Buồn, lo lắng
•Khóc
ng
•Âu yếm
o
du
u
cu
- đói → ăn
THH, ĐHH Tình cảm
- đau → buồn, lo lắng
- khóc → bồng bế, âu yếm KQH mẹ - con
...
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
A B
.c
1. Quy luật “lây lan” a. Gần thường xa thương
ng
b. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
co
2. Quy luật “thích ứng”
c. Giận cá chém thớt
an
3. Quy luật “tương phản”
th
4. Quy luật “di chuyển” ng d. Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
• Lựa chọn một chương trình quảng cáo,
.c
nêu các quy luật tình cảm đã được vận
ng
dụng để phát triển tình cảm của người
co
dùng?
an
• Thời gian: 15 phút th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
Ý CHÍ
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Tô Thị Thanh Thủy Tiên bị mất hẳn hai vành môi, chị đã
tập nói trong lu nước và giờ đây đã hát rất hay 73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Đậu Thị Thủy và Đậu Thị Bốn, nằm một chỗ đan len để có
thu nhập
CuuDuongThanCong.com
74
https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Anh thương binh ¼ Bùi Trường Sơn nhận giữ trẻ miễn
phí cho bà con lối xóm...
CuuDuongThanCong.com
75
https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
2. CỐNG HIẾN 1. TEAM
.c
3. TÍCH CỰC 2. MỤC TIÊU
ng
4. ĐAM MÊ - ĐÚNG ViỆC
co
5. ƯỚC MƠ - ĐÚNG CÁCH
6. CHẤP NHẬN THẤT BẠI - ĐÚNG THỜI ĐiỂM
an
7. HAM HỌC HỎI 3. LẬP KẾ HoẠCH
8. KIÊN TRÌ th 4. QUAN TÂM BẢN THÂN
ng
9. VƯỢT QUA NGƯỜI KHÁC 5. HÀNH VI – THÓI QUEN –
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B. MẶT Ý CHÍ CỦA NHÂN CÁCH
om
.c
1. Ý chí là gì?
ng
• Ý chí được coi là mặt năng động của ý
co
thức
an
th
• Biểu hiện năng lực thực hiện những hành
ng
động có mục đích
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC PHẨM CHẤT CỦA Ý CHÍ
Tính
om
độc
lập
.c
Tính
ng
Tính
mục
co
quyết
đích Các đoán
an
phẩm
th
ng
Tính chất Tính
o
du
chế-tự
chủ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các phẩm chất của ý chí
a.Tính mục đích: giúp con người điều
chỉnh hành vi hướng vào mục đích
om
tự giác.
.c
b.Tính độc lập: tự lực hoạt động, tự tin
vào bản thân
ng
co
c.Tính quyết đoán: khả năng đưa ra
quyết định kịp thời , dứt khoát
an
th
d.Tính bền bỉ: khả năng khắc phục khó ng
khăn, trở ngại để đạt mục đích đề ra
o
Bà Cha-Sa-Soon (68
kiểm tra hành vi làm chủ bản thân, tuổi),950 lần mới thi
u
81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Hành động ý chí
a. Hành động ý chí là gì?
om
Hành động ý chí là hành động có:
.c
• Ý thức
ng
• Có chủ tâm
co
• Đòi hỏi nỗ lực khắc phục khó khăn
an
th
• Thực hiện đến cùng mục đích đã đề ra.
ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm của hành động ý chí
om
1. Phản ánh hiện thực khách quan
.c
2. Nguồn kích thích thông qua động cơ
ng
3. Có tính mục đích rõ ràng, chứa đựng nội dung đạo đức
co
4. Có sự lựa chọn phương tiện và biện pháp tiến hành.
an
5. Hành động ý chí luôn có sự điều khiển, điều chỉnh, kiểm
th
tra của ý thức, luôn có sự nỗ lực khắc phục khó khăn,
ng
thực hiện đến cùng mục đích đã đề ra
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Cấu trúc của hành động ý chí
om
.c
Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn
ng
chuẩn bị thực hiện đánh giá kết quả
co
an
th
ng
Xác Lập Quyết Hành Hành
o
Đối
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Hành động tự động hoá: Kỹ xảo
và thói quen
om
a. Hành động tự động hoá là gì?
.c
Hành động tự động hoá là hành
ng
động có ý thức
co
Lặp đi lặp lại nhiều lần/ Luyện tập
an
th
Không có sự kiểm soát trực tiếp
ng
của ý thức
o
du
• Kỹ xảo
• Thói quen
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân biệt kỹ xảo và thói quen
KỸ XẢO
om
THÓI QUEN
Mang tính chất kỹ thuật Mang tính chất nhu cầu, nếp
.c
sống
ng
co
Được đánh giá về mặt thao tác Được đánh giá về mặt đạo đức
an
Ít gắn với tình huống Luôn luôn gắn với tình huống cụ
th thể
o ng
Ít bền vững nếu không thường Bền vững, ăn sâu vào nếp sống
du
Con đường hình thành chủ yếu là Hình thành qua nhiều con đường
luyện tập có mục đích và hệ thống như rèn luyện, bắt chước
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Quy luật hình thành kỹ xảo
Quy luật về Trong quá trình luyện tập kỹ xảo có sự tiến bộ
sự tiến bộ không đồng đều: hoặc là khi mới luyện tập thì tiến
không đều bộ nhanh, sau đó chậm dần, hoặc là ngược lại,
om
cũng có những trường hợp khi bắt đầu luyện tập
của kỹ xảo thì sự tiến bộ tạm thời lùi lại, sau đó tăng dần
.c
Quy luật
Mỗi phương pháp luyện tập kỹ xảo chỉ đem lại 1
ng
“đỉnh” của
kết quả cao nhất có thể đối với nó, gọi là “đỉnh” của
co
phương pháp
luyện tập phương pháp đó
an
th
Quy luật về sự tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và
Quy luật
ng
kỹ xảo mới diễn ra theo 2 chiều hướng: kỹ xảo cũ ảnh hưởng
tác động tốt, có lợi cho việc hình thành kỹ xảo mới, gọi là sự di chuyển
o
du
ng
co
TRÍ NHỚ
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Làm cách nào để ghi nhớ
om
1. Đôi giày
.c
2. Quả bóng
ng
3. Ô tô
co
an
4. Bệnh viện
5. Cơn bão th
ng
6. Buổi nhập học
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Làm cách nào để nhớ
om
.c
Không đúng với bản
ng
Học thuộc lòng chất của QT ghi nhớ
co
an
th
o ng
du
Khó nhớ
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I KHÁI NIỆM TRÍ NHỚ
om
Là một quá trình tâm lý
.c
ng
Phản ánh những kinh nghiệm đã có của cá nhân
co
dưới hình thức biểu tượng bằng cách ghi nhớ,
an
giữ gìn và tái hiện lại ở trong trí óc những điều
th
mà con người đã trải qua (cảm giác, tri giác, xúc
o ng
cảm, hành động, suy nghĩ)
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bí quyết ghi nhớ
om
.c
ng
co
Biểu tượng Hình ảnh
an
Hình ảnh
th
ng
Âm thanh
o
du
u
cu
Xúc giác
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Não bộ thích gì?
om
• Nến • Voi
.c
ng
• Vịt • Liềm
co
• Người tuyết
an
• Tim
Thuyền th • Bóng bay
ng
•
o
• Quả trứng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Não bộ thích gì
om
.c
Hình ảnh
ng
co
an
th
ng
Logic
o
du
u
cu
Biến lạ thành
quen
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Làm cách nào để ghi nhớ
om
.c
ng
co
1. Đôi giày
an
2. Quả bóng
3. Ô tô
th Hãy xây dựng một
ng
4. Bệnh viện câu chuyện
o
du
5. Mặt trời
u
6. Ti vi
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Não bộ thích gì
om
.c
Hình ảnh
ng
(mới + đã có)
co
an
th
Câu chuyện
o ng
logic
du
u
cu
Biến lạ thành
quen
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Đặc điểm của trí nhớ
om
• Loại hiện tượng tâm lý
.c
Là một quá trình tâm lý
ng
co
• Nội dung phản ánh:
an
Kinh nghiệm đã có của cá nhân dưới hình
th
ng
thức biểu tượng
o
du
om
.c
Phản ánh sự vật, hiện tượng đã Phản ánh sự vật, hiện tượng
tác động vào giác quan trước đang trực tiếp tác động vào giác
ng
đây mà không cần trực tiếp → quan.
co
trực quan
an
th
Sản phẩm là biểu tượng- hình Sản phẩm là hình ảnh trực tiếp-
ng
ảnh trong trí óc phản ảnh sự vật, hiện tượng
o
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu tượng của trí nhớ và tượng tượng khác nhau
như thế nào?
om
.c
ng
co
an
th
Tri giác Trí nhớ
ng Tưởng tượng
o
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Vai trò của trí nhớ
• Giúp con người tích lũy vốn kinh nghiệm
• Vận dụng, sử dụng kinh nghiệm vào cuộc sống
om
• Đảm bảo tính thống nhất và toàn vẹn của nhân cách
.c
• Là cơ sở để học tập và rèn luyện
ng
• Là điều kiện chuyển từ nhận thức cảm tính sang lý tính
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III CÁC LOẠI TRÍ NHỚ
om
.c
Tính tích cực nổi bật nhất
ng
trong một hoạt động
co
CĂN CỨ
an
Tính mục đích của hoạt động
th
PHÂN
LOẠI
ng
Mức độ kéo dài của sự
o
TRÍ
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Dựa vào tính tích cực nổi bật nhất trong một hoạt động
om
.c
ng
Trí nhớ
co
vận động
an
Trí nhớ Trí nhớ
th
từ ngữ ng
xúc cảm
lôgic
o
Trí nhớ
du
hình ảnh
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Là trí nhớ về những cử động, hệ thống cử
1.1. Trí nhớ
động Giúp hình thành kỹ xảo trong lao động
vận động
chân tay.
om
Là trí nhớ về xúc cảm, tình cảm, trải nghiệm
diễn ra trong hoạt động trước đây.
.c
1.2. Trí nhớ
ng
xúc cảm Giúp cá nhân cảm nhận được giá trị thẩm mỹ,
co
đạo đức, nghệ thuật
an
Là trí nhớ về những hình ảnh, biểu tượng mà
1.3. Trí nhớ
th
hoạt động của cơ quan cảm giác đã tạo ra.
ng
hình ảnh
o
1.4. Trí nhớ Là trí nhớ về những ý nghĩa, tư tưởng của con
từ ngữ- người
lôgic
Cơ sở sinh lý là hệ thống tín hiệu thứ hai (ngôn
ngữ) → chỉ có ở người
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Dựa vào tính mục đích của hoạt động
Trí nhớ
om
Trí nhớ có chủ định
.c
không chủ định
ng
- Là loại trí nhớ mà trong - Là loại trí nhớ mà trong
co
đó việc ghi nhớ, giữ gìn đó sự ghi nhớ, giữ gìn và
an
và tái hiện một cái gì đó tái hiện đối tượng theo
được thực hiện một cách
th mục đích đặt ra từ trước.
ng
tự nhiên, không có mục -Có sau trí nhớ không
o
du
nghiệm sống.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Dựa vào mức độ kéo dài
của sự giữ gìn tài liệu đối với hoạt động
om
.c
Trí nhớ ngắn hạn Trí nhớ dài hạn
ng
(Trí nhớ tức thời) Diễn ra: kéo dài sau
co
Diễn ra: ngắn ngủi, nhiều lần lặp lại →thông ti
an
chốc lát được giữ lại dài lâu trong
Vai trò:
th trí nhớ
ng
•Tiếp thu kinh nghiệm Vai trò: tiếp thu, tích
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Dựa vào tính ưu thế, Trí nhớ
chủ đạo của giác quan bằng tay
om
Trí nhớ
.c
bằng mắt
ng
co
an
Trí nhớ
th bằng mũi
o ng
Trí nhớ
du
bằng tai
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
• Để thực hiện ghi nhớ, các bạn đã thực
.c
hiện những bước nào?
ng
• Sắp xếp các bước đó theo trình tự ghi nhớ
co
an
của bạn?
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN
CỦA TRÍ NHỚ
om
.c
ng
co
an
th
o ng
TÁI HIỆN
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
Quá trình ghi nhớ
om
• Đó là quá trình tạo nên dấu vết (ấn tượng) của đối
.c
tượng trên vỏ não.
ng
co
• Đồng thời cũng là quá trình gắn đối tượng đó với
an
những kiến thức đã có.
th
→ Quá trình này rất cần thiết để tiếp thu tri thức, tích
o ng
luỹ kinh nghiệm.
du
• Hiệu quả của việc ghi nhớ phụ thuộc vào nội dung,
u
cu
tính chất của tài liệu nhớ, động cơ, mục đích, phương
thức hành động của cá nhân.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
Quá trình ghi nhớ (tiếp)
• Có nhiều hình thức ghi nhớ.
om
.c
Căn cứ vào mục đích ghi nhớ
ng
co
an
Ghi nhớ Ghi nhớ
không chủ định th có chủ định
o ng
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ghi nhớ không chủ định Ghi nhớ có chủ định
Là sự ghi nhớ không có mục Là loại ghi nhớ theo mục
đích đặt ra từ trước, không đích đặt ra từ trước, đòi hỏi
đòi hỏi phải nỗ lực ý chí hoặc sự nỗ lực ý chí nhất định và
om
không dùng một thủ thuật cần có những thủ thuật và
.c
nào để ghi nhớ, tài liệu được phương pháp nhất định để
ng
ghi nhớ một cách tự nhiên. đạt được mục đích ghi nhớ
co
Ghi nhớ máy móc Ghi nhớ ý nghĩa
an
Là loại ghi nhớ dựa trên sự Là loại ghi nhớ dựa trên sự
lặp đi lặp lại nhiều lần một th thông hiểu nội dung tài liệu,
ng
cách đơn giản, tạo ra mối sự nhận thức được mối liên
o
du
phần của tài liệu ghi nhớ, của tài liệu đó, tức là phải
cu
không cần hiểu nội dung tài hiểu bản chất của nó. Quá
liệu. VD: nhớ số điện thoại, trình ghi nhớ gắn với quá
số nhà… trình tư duy và tưởng tượng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
Quá trình giữ gìn
om
thành trên vỏ não trong quá trình ghi nhớ.
.c
ng
• Có 2 hình thức giữ gìn:
co
– Tiêu cực: Giữ gìn dựa trên sự tái hiện lặp đi
an
th
lặp lại nhiều lần một cách giản đơn tài liệu
ng
cần nhớ thông qua các mối liên hệ bề ngoài
o
du
• Là quá trình trí nhớ làm sống lại những nội dung đã
om
ghi nhớ và giữ gìn.
.c
• Tài liệu thường được tái hiện dưới 3 hình thức:
ng
• Nhận lại
co
an
• Nhớ lại
• Nhớ lại không chủ định
th
ng
• Nhớ lại có chủ chủ định
o
du
• Hồi tưởng
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
Quá trình tái hiện (tiếp)
• Nhận lại: Là hình thức tái hiện khi sự tri giác đối tượng được
om
lặp lại. Sự nhận lại có thể không đầy đủ và không xác định.
.c
• Nhớ lại: Là hình thức tái hiện không diễn ra sự tri giác đối
ng
tượng. Đó là khả năng làm sống lại hình ảnh của sự vật, hiện
co
tượng đã được ghi nhớ trước đây. Gồm:
an
• Nhớ lại không chủ định: Là sự nhớ lại một cách tự
th
nhiên (chợt nhớ hay sực nhớ) một điều gì đó, khi gặp hoàn
ng
cảnh cụ thể.
o
du
• Nhớ lại có chủ định: Là nhớ lại một cách tự giác, đòi hỏi
phải có 1 sự cố gắng nhất định, chịu sự chi phối của nhiệm
u
cu
vụ nhớ lại.
• Hồi tưởng: Là hình thức tái hiện đòi hỏi sự cố gắng rắt nhiều
của trí tuệ, làm rõ nhiệm vụ tái hiện. Không máy móc, mà sắp
xếp khác đi, gắn với những sự kiện mới.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4
Sự quên
• Quên là không nhận lại/ nhớ lại/ hoặc nhận/ nhớ lại sai
om
được nội dung đã ghi nhớ trước đây vào thời điểm nhất
định.
.c
ng
Quên “hoàn toàn” Quên cục bộ Quên tạm thời
co
an
Không nhớ Không nhớ Trong thời gian
th dài không thể
ng
lại, nhận lại lại, nhưng
nhớ lại được.
o
om
Người ta hay quên khi
.c
• Những cái ít liên quan ( không phù hợp hứng thú, nhu
ng
cầu, sở thích
co
• Những cái ít được củng cố, sử dụng
an
th
• Gặp những kích thích mới lạ hoặc mạnh
ng
Sự quên diễn ra:
o
• Miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời → chi tiết gây ấn
u
cu
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ
TRÍ NHỚ TỐT?
om
.c
ng
co
an
th
ng
1. Làm thế nào để ghi nhớ tốt?
o
du
• Phải tập trung chú ý cao khi ghi nhớ, có hứng thú, say
mê với tài liệu ghi nhớ.
u
cu
• Phải lựa chọn và phối hợp các loại ghi nhớ phù hợp.
• Phải biết phối hợp nhiều giác quan để ghi nhớ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
Quá trình giữ gìn
om
• Phải ôn tập tích cực, bằng cách tái hiện là chủ yếu: Tái
.c
hiện lại toàn bộ, từng phần và tái hiện toàn bộ, xây
ng
dựng mối liên hệ logic.
co
• Phải ôn tập ngay, không để lâu
• Phải ôn tập xen kẽ
an
• Ôn tập kết hợp với nghỉ ngơi
th
• Thay đổi các hình thức và phương pháp ôn tập
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Làm thế nào để hồi tưởng cái đã quên?
• Phải lạc quan, tin tưởng sẽ hồi tưởng lại được
om
• Phải kiên trì hồi tưởng
.c
• Đối chiếu, so sánh với những hồi ức có liên quan trực
ng
tiếp với nội dung tài liệu mà ta cần nhớ lại
co
• Sử dụng sự kiểm tra của tư duy, tưởng tượng về quá
an
trình hồi tưởng và kết quả hồi tưởng
th
ng
• Sử dụng liên tưởng, nhất là liên tưởng nhân quả để
o
hồi tưởng.
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT
om
.c
ng
co
an
th
ng
Chương 2: Cơ sở sinh lí thần kinh của tâm lí
o
du
u
TS. Nguyễn Văn Hạnh
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Powerpoint & Forum
om
.c
ng
co
an
Từ 12h30 đến 14h40
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT
om
.c
ng
co
an
th
ng
Chương 2: Cơ sở sinh lí thần kinh của tâm lí
o
du
u
TS. Nguyễn Văn Hạnh
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du Sinh lí là hiện tượng sinh sống của sinh vật.
u
Sinh lí học là ngành khoa học nghiên cứu chức
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
Một khối cơ bằng 2 cái nắm tay chứa đầy máu,
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cơ sở sinh lí thần than của tâm lí
om
I. Cấu trúc của bộ não
.c
ng
II. Hoạt động thần kinh cao cấp
co
III.Các quy luật hoạt động của thần kinh cao cấp
an
th
IV. Hệ thống tín hiệu thứ nhất và hệ thống tín hiệu thứ
ng
hai
o
du
V. Các loại hình thần kinh cơ bản.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
80% là nước
Xung thần kinh:
om
273km/h
.c
2% khối lượng nhưng
ng
tiêu thụ 20% oxy
co
Sử dụng 20%-25%
an
th
nhu cầu năng lượng
ng
cơ thể.
o
du 60% nhu cầu năng
u
lượng (5-6 tuổi)
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
Không có não
an
liệu có tâm lí
th
ng
không?
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bộ não là cơ sở
om
vật chất của tâm lí.
.c
- Hoạt động của
ng
co
nào là cơ sở sinh lí
an
thần kinh của các
th
hiện tượng tâm lí.
o ng
du
u
Não to là thông
cu
minh?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Não giữa: chức năng phản xạ
om
Não trung gian: Đồi thị
.c
chuyển giao thông tin lên vỏ
não; dưới đồi thị điều khiển
ng
dinh dưỡng, nội tiết, sinh dục,
co
hô hấp, ngủ/ thức…
an
Đại não: (cảm giác, vận động
có ý thức, trí nhớ, trí khôn, tư
th
duy), bên trong
ng
Trụ não: điều hòa tuần hoàn,
o
du hô hấp, tiêu hóa…
Tiểu não điều hòa trương lực
u
cu
om
cấp thấp: hoạt động
.c
của não trung gian, não
ng
giữa, tiểu não, hành
co
tủy, tủy sống. Đảm bảo
đời sống sinh vật bình
an
thường của cơ thể, bẩm
th
sinh, khó thay đổi, có
ng
cơ sở là phản xạ không
o
du điều kiện.
u
II. Hoạt động thần kinh
cu
cấp cao
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động thần kinh
cấp cao: hoạt động của
om
não để hình thành phải
.c
xạ có điều kiện, liên hệ
ng
chủ yếu với vỏ não.
co
Là cơ sở của hiện
an
tượng tâm lí phức tạp
th
(ý thức, tư duy…)
ng
Tự tạo trong quá trình
o
sống và hoạt động.
du
Tác động qua lại.
u
II. Hoạt động thần kinh
cu
cấp cao
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hai quá trình
thần kinh cơ
om
.c
bản
ng
co
an
th
ng
Hứng phấn: hiện tượng hoạt hóa tổ
chức sống khi có kích thích tác
o
động. du
Nhìn thấy người hấp dẫn, ta hung
u
cu
phấn chú ý.
Có thể có nhiều điểm hung phấn ->
hung phấn chiếm ưu thế.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ức chế: hoạt động thần kinh
là yếu hoặc mất hung phấn.
Tiêng du trẻ ngủ.
om
Điều gì là bạn ức chế khi
.c
học tập?
ng
co
Hưng phấn và ức chế là hai
mặt thống nhất của hoạt
an
động thần kinh, chỗ này bị
th
hung phấn thì chỗ khác bị
ức chế.
o ng
Hoạt động nối tiếp, hoặc
du thay thế
u
Hai quá trình thần kinh Có thể chịu tác động bên
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản xạ và
cung phản xạ
om
.c
ng
Phản xạ là phản ứng của
cơ thể đối với kích thích
co
bên ngoài nhờ hoạt động
an
của hệ thần kinh.
th
Cung phản xạ: Chuối
ng
hoạt động Tk thực hiện
o
một phản xạ.
du
- Phần tiếp nhận
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
Phản xạ và
o
du cung phản xạ
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
Toàn bộ hoạt động thần
co
kinh là hoạt động phản xạ.
an
Bao gồm: phản xạ có điều
th
kiện và không có điều kiện.
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
Phản xạ bẩm sinh, di truyền.
co
Đảm bảo điều kiện liên hệ giữa cơ thể sống và môi
trường.
an
th
Thích ghi với môi trường.
ng
Cơ bản bản năng ở động vật và người.
o
Mỗi bản năng là một tập phản xạ không điều kiện: tự
du vệ, sinh dục.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
Phản xạ có điều kiện
ng
co
an
th
Tự tạo trong đời sống để đáp
ng
ứng môi trường luôn thay đổi, là
o
cơ sở của hoạt động tâm lí. du
u
Hình thành bởi đường thần kinh
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tự tạo trong đời sống
om
Thực hiện trên vỏ não
.c
(có vỏ não hoạt động
ng
bình thường mới có
co
phản xạ có điều kiện)
an
Thí nghiệm cắt (phá
th
hủy) vỏ não của một
ng
con chó.
o
du Có thể được thành lập
với kích thích bất kì.
u
cu
om
.c
ng
Có những lúc bị ức chế phản xạ có điều
co
kiện (không xuất hiện, đình trệ tạm
an
thời).
th
o ng
du
Bạn đã bao giờ trong tình huống này?
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Là một kích thích
om
đặc biệt có thể
.c
thành lập bất cứ
ng
phản xạ nào.
co
an
th
Hãy cho những ví
ng
dụ? Đã bao giờ bạn
o
du sai lầm? Hãy chia
sẻ?
u
cu
Tiếng nói
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Các quy luật hoạt động thần kinh cấp cao
.c
(Hưng phấn và ức chế: tác động qua lại)
ng
co
an
th
ng
1. Quy luật hoạt động theo hệ thống: tập hợp các kích thích thành nhóm, dạng, loại…
o
thành môt thể hoàn chỉnh.
du
Các kích thích tác động nối tiếp nhau theo một trật tự nhất định (quen thuộc) sẽ hình
u
thành một hệ thống phản xạ có điều kiện (động hình).
cu
Động hình là cơ sở sinh lí thần kinh của kĩ xảo và thói quen, có thể bị xóa bỏ hoặc xây
dựng mới.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các quy luật hoạt động thần kinh cấp cao
om
2. Quy luật lan tỏa và tập trung
.c
ng
Hưng phấn hoặc ức chế nảy sinh ở một điểm, lan sang
co
một điểm khác. Sau đó lại tập trung về điểm ban đầu.
an
Con người có thể liên tưởng từ việc này sang việc khác.
th
Dòng song và hệ thống điện, thác nước và điện thế…
o ng
Hiện tượng thôi mien ở trạng thái ngủ.
du
u
Ức chế từ lan tỏa sang tập trung mà con người có thể
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
Hình mẫu người yêu lí tưởng
an
của bạn như thế nào?
th
o ng
du
u
Đâu là lan tỏa? Đâu là
cu
tập trung?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các quy luật hoạt động
thần kinh cấp cao
om
.c
ng
3. Quy luật cảm ứng qua lại
co
Gây ra sự đối lập của một quá trình hung phấn
an
hoặc ức chế
th
Cảm ứng qua lại đồng thời: Hưng phấn ở điểm
ng
này gây ức chế ở điểm khác. Tập trung đọc
o
du sách, không nghe thấy tiếng ồn ào.
Cảm ứng qua lại tiếp diễn: Hưng phấn ở trong
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các quy luật hoạt động thần kinh cấp cao
om
3. Quy luật cảm ứng qua lại
.c
ng
Cảm ứng dương tính: Hưng phấn làm ức chế sâu, ngược
co
lại. Nín thở để lắng nghe cho rõ.
an
Cam ứng âm tính:hung phấn gây ra ức chế, ức chế làm
th
giảm hung phấn. Sợ hãi làm ta không nói được.
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Quy luật phụ thuộc vào
cường độ kích thích
om
Sự phản ứng phụ thuộc vào
.c
cường độ kích thích.
Độ lớn của phản ứng tỉ lệ
ng
với cường độ kích thích
co
trong phạm vi con người có
an
thể phản ứng lại được.
th
Quy luật này chỉ đúng khi
cường độ kích thích đủ để
ng
gây ra phản ứng.
o
du Tuy nhiên con người có
ngôn ngữ nên độ lớn của
u
Các quy luật hoạt động
cu
om
1. Hệ thống tín hiệu thứ nhất
.c
ng
Hiện thực khách quan và thuộc tính của chúng là những
co
tín hiệu được phản ánh trực tiếp vào não để lại dấu vết.
an
Là cơ sở sinh lí của hoạt động nhận thức cảm tính, trực
th
quan, tư duy cụ thể, xúc cảm của cả người, động vật.
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Hệ thống tín hiệu thứ hai
Ký hiệu tượng trưng (chữ
om
viết, biểu tượng, tiếng nói…)
.c
về sự tồn tại của sự vật hiện
tượng trong hiện thực khách
ng
quan được phản ánh vào não.
co
Là cơ sở sinh lí của tư duy
ngôn ngữ và trừu tượng, ý
an
thức, tình cảm.
th
Hai hệ thống có quan hệ biện
ng
chứng trong hoạt động thần
o
kinh câp cao. Hệ thứ nhất là
du cơ sở cho hệ thứ hai, hệ thứ
hai phát triển làm con người
u
Hệ thống tín hiệu thứ
cu
om
Dựa vào đặc điểm hoạt động của hệ thần kinh (độ mạnh
.c
yếu, tính linh hoạt, cân bằng của hung phấn và ức chế)
ng
co
- Kiểu thần kinh mạnh, cân bằng và linh hoạt
an
- Kiểu thần kinh mạnh, cân bằng và không linh hoạt
th
ng
- Kiểu than kinh mạnh, không cân bằng
o
- Kiểu thần kinh yếu. du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại hình thần kinh cơ bản
om
Dựa vào hoạt động của hệ thống tín hiệu thứ nhất và
.c
thứ hai
ng
co
- Kiểu nghệ sĩ (nghiêng về thứ nhất)
an
- Trí thức (Nghiêng về thứ hai)
th
ng
- Trung gian (Tương đương)
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT
om
.c
ng
co
an
th
ng
Chương 3: Hoạt động, giao tiếp và sự hình thành,
o
phát triển tâm lí, ý thức du
u
TS. Nguyễn Văn Hạnh
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Học lí thuyết
om
.c
ng
co
an
Thảo luận nhóm
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT
om
.c
ng
co
an
th
ng
Chương 3: Hoạt động, giao tiếp và sự hình thành,
o
phát triển tâm lí, ý thức du
u
TS. Nguyễn Văn Hạnh
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NỘI DUNG
om
I. Hoạt động
.c
ng
II. Giao tiếp
co
III. Tâm lí là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp
an
th
IV. Sự nảy sinh và phát tiển tâm lí.
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Sự vận động là thuộc
tính vốn có, phương
.c
thức tồn tại của mọi sự
ng
vật, tượng.
co
Tại sao quả chuối bị già
an
và hỏng?
th
ng
Ở người, thuộc tính và
o
du phương thức đó là
Hoạt động.
u
cu
om
người là gì?
.c
ng
co
an
Quan hệ giữa chủ thể
th
-
và khách thể (triết học)
ng
Hoạt động là tiêu hao
o
-
năng lượng (sinh học) du
u
- Hoạt động là tác động
cu
Quá trình chủ thể hóa (nhập tâm): Chuyển nội dung khách quan (quy
luật, bản chất, đặc điểm) tạo nên tâm lí, ý thức. Tâm lí là sự phản
ánh thế giới.
động? Sản phẩm được tạo ra ở cả hai thế giới.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
Phân tích hai quá trình cơ bản?
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm của hoạt
om
động
.c
ng
co
- Có đối tượng
- Có chủ thể (cá nhân, nhóm)
an
Có tính mục đích (thỏa mãn
th
-
nhu cầu nào đó)
ng
- Nguyên tắc gián tiếp (công
o
cụ, phương tiện)
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Hoạt động học tập
.c
ng
co
- Chủ thể?
- Đối tượng?
an
Mục đích?
th
-
Công cụ?
ng
-
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc của hoạt động
om
Mọi thứ đều là 2 chiều:
.c
- Một đông cơ có thể có nhiều mục
ng
đích
co
- Một mục đích có thể thể hiện nhiều
động cơ
an
- Một hoạt động sau khi thực hiện
th
xong thì trở thành hành động cho
hoạt động khác.
ng
- Để đạt 1 mục đích thì cần thực hiện
o
1 hành động.
- Mục đích có thể trở thành động cơ
du
u
(kích thích, thúc đẩy)
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
Giao tiếp
ng
co
an
là gì?
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giao tiếp là quá trình xác lập và vận hành các
quan hệ giữa người với người, hiện thực hóa các
om
quan hệ xã hội.
.c
- Có chức năng thông tin: Chia sẻ, truyền đạt
ng
Giao tiếp - Có chức năng cảm xúc: Bộc lộ cảm xúc, tạo
co
ấn tượng
an
là gì? - Nhận thức, đánh giá lẫn nhau: Quan điểm tư
th
tưởng, thái độ, thói quen…
o ng
- Điều chỉnh hành vi của mình và người khác:
du tác động đến động cơ, mục đích, quá trình.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại giao tiếp
om
.c
ng
Phân loại
co
an
th
ng
Phương tiện Khoảng cách Quy cách
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
Giao tiếp là một hoạt động (có cấu trúc hoạt động) hay giao tiếp,
Tâm lí là sản hoạt động là đồng đẳng (liên quan vật thể và con người)? Còn
o
phẩm của nhiều tranh luận?du
Giao tiếp và hoạt động tác động qua lại lẫn nhau:
u
hoạt động
cu
- Có thể giao tiếp là điều kiện của một hoạt động. Chẳng hạn
và giao tiếp phối hợp nhóm.
- Có khi hoạt động là điều kiện cho giao tiếp. Giao tiếp vật
chất, kịch câm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại sao tâm lí là sản
om
phẩm của hoạt động,
giao tiếp?
.c
ng
co
- Chủ nghĩa duy vật biện
chứng: Tâm lí người có
an
nguồn gốc từ thế giới
th
bên ngoài.
ng
- Bằng HĐ, GT mà con
o
người tiếp thu kinh
nghiệm XH, biến nó du
thành tâm lí.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các giai đoạn nảy sinh và phát triển tâm lí
om
.c
ng
co
an
Bản Hành vi
th
Kỹ xảo
ng
năng trí tuệ
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự hình thành và
om
phát triển ý thức
.c
ng
co
Ý thức là cấp độ phản
ánh tâm lí cao cấp chỉ
an
có ở người.
th
Là sự phản ánh bằng
ng
ngôn ngữ những gì con
o
người đã tiếp thu trong du
quan hệ với TGKQ.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vì sao ý thức là hình thức phản ánh chỉ
có ở người?
om
.c
2+2=?
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc của ý thức Mặt thái độ
Mặt nhận thức -Thái độ lựa chọn
om
- Cảm tính - Thái độ cảm xúc
.c
ng
- Lý tính -Thái độ đánh giá
co
an
CẤU TRÚC CỦA Ý
th
THỨC
o ng
du
u
cu
om
nào?
.c
Vì không biết
ng
Vì không hiểu
co
Vì không đồng tình/ không
an
lựa chọn
th
Vì hiểu, biết, nhưng không
đồng tính nên làm ngược
ng
lại
o
Vì biết, hiểu, đồng tình
nhưng làm ngược lại du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bác sỹ là người rõ hơn ai hết tác
om
hại của thuốc lá
.c
Vậy tại sao vẫn phải ký cam kết?
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấp độ ý thức
om
.c
Ý thức nhóm
ng
co
Ý thức và tự ý
an
th
thức
ng
Chưa ý thức - Có động cơ
o
(Vô thức, du - Có chủ tâm
u
- Nhận thức
tiền ý thức,
cu
tiềm thức)
Cảm thấy thích một cái gì đó nhưng không hiểu vì sao?
Sẵn sàng đón nhận điều gì đó? Tâm thế yêu đương?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thuộc tính về cấp độ ý thức
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiệm vụ cho nhóm
om
Lựa chọn quảng cáo mà mình yêu thích
.c
ng
Trả lời câu hỏi: Nhà sản xuất đã tác động đến hiện tượng
co
tâm lý nào để người tiêu dùng có ý thức tốt hơn đến sản
an
phẩm?
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý – Điều kiện của hoạt động có ý thức
om
Chú ý là sự tập trung của ý thức vào một hay một
.c
nhóm sự vật, hiện tượng để định hướng hoạt động, đảm
ng
bảo điều kiện thần kinh và tâm lý cần thiết cho hoạt động
co
an
tiến hành có hiệu quả.
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
Phân loại
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý không chủ định: là loại chú ý không có
mục đích đặt ra từ trước, không cần sự nỗ
lực, cố gắng của bản thân
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý có chủ định
om
-Là loại chú ý có mục đích định trước và có sự nỗ lực cố
.c
gắng của bản thân.
ng
co
-Đặc điểm của chú ý có chủ định:
an
+ Có đề ra mục đích, nhiệm vụ, kế hoạch, biện pháp
th
+ Có tính chất bền vững
o ng
+ Có sự nỗ lực ý chí du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý sau chủ định
om
là loại chú ý vẫn là chú ý có chủ định, nhưng sau đó do
.c
hứng thú với hoạt động mà chủ thể không cần nỗ lực ý
ng
chí vẫn tập trung vào đối tượng hoạt động.
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các thuộc tính của chú ý
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sức tập trung của chú ý
om
+ Là khả năng chú ý một phạm vi đối tượng tương đối hẹp, 1
.c
hay 1 số đối tượng cần thiết cho hoạt động nhằm phản ánh
ng
đối tượng đc tốt nhất.
co
an
+ Số lượng các đối tượng mà chú ý hướng tới gọi là khối
th
lượng chú ý, khối lượng này tùy thuộc vào đặc điểm của đối
ng
tượng cũng như nhiệm vụ của hoạt động.
o
du
+ Có những trường hợp do bệnh lí hoặc do quá say mê vào
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ phân tán
om
Là khả năng cùng 1 lúc chú ý đến nhiều đối tượng hay
.c
nhiều hoạt động khác nhau 1 cách có chủ định.
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự bền vững
om
Là khả năng duy trì chú ý trong 1 thời gian dài vào 1 hay
.c
1 số đối tượng nhất định không chuyển sang đối tượng
ng
co
khác.
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự di chuyển
om
Là khả năng chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối
.c
tượng khác theo yêu cầu của hoạt động.
ng
co
an
Sự di chuyển chú ý dễ dàng hơn khi đối tượng mới hấp
th
dẫn hơn, quan trọng hơn.
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổng hợp nhiệm vụ
cho nhóm
om
.c
Hãy lựa chọn một sản phẩm kỹ thuật (công cụ, hệ
ng
thống, máy móc) trong thực tế để thực hiện các nhiệm
co
vụ sau:
an
- Mô tả ý nghĩa các ngôn ngữ/ký hiệu được
th
các nhà thiết kế in trên sản phẩm nhằm giúp con
người giao tiếp với sản phẩm kỹ thuật. Đó là loại giao
ng
tiếp gì?
o
du
- Mô tả những hoạt động đối tượng hóa và
chủ thể hóa mà con người có thể thực hiện với sản
u
phẩm kỹ thuật.
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LÝ THUYẾT HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM
(5 giờ = 1 lí thuyết + 4 thực hành)
Mục tiêu: Học xong chủ đề này, học viên có khả năng:
- Trình bày được bản chất, mô hình, các hoạt động của học tập trải nghiệm.
- Vận dụng học tập trải nghiệm trong thiết kế giảng dạy cho chuyên ngành.
- Rèn luyện được các vai trò của giáo viên trong dạy học theo học tập trải nghiệm.
om
Mô hình học tập trải nghiệm của Kolb mô tả hai phép biện chứng: (1) Hai cách nhận
thức kinh nghiệm giữa Kinh nghiệm cụ thể (Concrete Experience) và Khái niệm hóa trừu
.c
tượng (Abstrack Conceptualisation); (2) Hai cách chuyển đổi kinh nghiệm giữa Quan sát
phản ánh (Reflective Observation) và Thử nghiệm tích cực (Active Experimentation).
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Hình 2: Mức độ tham gia trực tiếp của người học trong các hoạt động học tập
.c
4. Vai trò của giáo viên trong chu trình học tập trải nghiệm
Để dẫn dắt người học đi qua đầy đủ các giai đoạn học tập, Kolb (Kolb, 2011) đã xây
ng
dựng hồ sơ “vai trò giảng dạy” để giúp giáo viên thích ứng với các hoạt động học tập của
người học.
co
an
th
g
on
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHONG CÁCH HỌC TẬP
(5 giờ = 1 lí thuyết + 4 thực hành)
Mục tiêu: Học xong chủ đề này, học viên có khả năng:
- Trình bày được các dạng phong cách học tập của học sinh.
- Điều tra, đánh giá được phong cách học tập của học sinh.
- Phát triển khả năng dạy theo phong cách học của học sinh.
om
.c
ng
co
an
th
trong khi người nào thích sự rõ ràng, hiểu rõ vấn đề sẽ ưa thích “Cảm xúc” (Feeling) khi bày
on
tỏ, trình diễn một kinh nghiệm trong học tập. Người học nào thích sự mở rộng, hiểu ngoại
diên vấn đề sẽ ưa thích “Làm” (Doing), trong khi người nào thích nội hàm, nội dung vấn đề
du
sẽ ưa thích “Xem” (Watching) khi cố gắng để áp dụng ý nghĩa của kinh nghiệm.
1/ Người học theo phong cách Phân kỳ: Khả năng tiếp cận học tập giàu tưởng tượng
u
“Phân kỳ: Phong cách này có ưu thế về khả năng về Kinh nghiệm cụ thể và Quan sát
phản ánh. Người học thích thu thập nhiều thông tin, dữ liệu, ý tưởng và suy ngẫm về chúng.
Nghiên cứu của Kolb cho thấy, những người này thường chú ý đến hoạt động mọi người,
giàu chí tưởng tượng và tình cảm, có xu hướng chuyên môn về nghệ thuật. Khi học tập, người
học thích làm việc theo nhóm, lắng nghe với một tâm trí cởi mở và thu nhận thông tin và đưa
ra những phản hồi cá nhân”.
2/ Người học theo phong cách Đồng hóa: Khả năng lập luận quy nạp vững chắc và khả
năng tạo ra các mô hình lí thuyết.
“Đồng hóa: Phong cách này có ưu thế về khả năng về Khái niệm hóa trừu tượng và
Quan sát suy ngẫm. Người học thường mong muốn hiểu một loạt các thông tin và khái quát
lại ngắn ngọn, hợp lý. Những người này có xu hướng học tập cá nhân, ít quan tâm đến mọi
người, và họ quan tâm nhiều đến những ý tưởng và suy ngẫm về chúng. Với họ, lý thuyết thu
nhận được quan trọng hơn giá trị thực tế. Phong cách học tập đồng hóa rất hiệu quả trong
nghề nghiệp về thông tin và khoa học. Khi học tập, người học thích đọc sách, phân tích khám
phá mô hình, vấn đề và có thời gian suy ngẫm về chúng”.
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/ Người học theo phong cách Hội tụ: Khả năng giải quyết vấn đề, đưa ra quyết định
và áp dụng trong thực tế các ý tưởng.
“Hội tụ: Phong cách này có ưu thế về khả năng Khái niệm hóa trừu tượng và Trải
nghiệm. Những người có phong cách học tập này thường áp dụng vào trong thực tế những ý
tưởng và lý thuyết. Người học lập kế hoạch, đưa ra quyết định và giải quyết vấn đề dựa vào
việc tìm kiếm giải pháp cho những vấn đề đặt ra. Người có phong cách học tập hội tụ thích
sự thử thách với các nhiệm vụ kỹ thuật hơn là các vấn đề xã hội và vấn đề cá nhân. Phong
cách học tập này rất quan trọng và hiệu quả trong nghề nghiệp về chuyên gia và công nghệ.
Khi học tập, người học thích trải nghiệm thực tế với những ý tưởng mới, mô phỏng, thí
nghiệm và ứng dụng trong thực tế”.
4/ Người học theo phong cách Điều ứng: Khả năng triển khai hiệu quả kế hoạch và
thích khám phá các kinh nghiệm mới.
“Điều ứng: Phong cách học tập này có ưu thế về khả năng Trải nghiệm và Kinh
nghiệm cụ thể. Những người có phong cách này có khả năng học hỏi chủ yếu từ kinh nghiệm
thực tế. Họ thích thực hiện những công việc liên quan đến sở thích và nghề nghiệp của mình
om
trong những trải nghiệm mới và thách thức. Họ muốn hành động theo cảm xúc hơn là suy
nghĩ hợp lý. Trong việc giải quyết vấn đề, người có phong cách học tập điều ứng thường phụ
.c
thuộc rất nhiều vào người cung cấp thông tin hơn việc phân tích kỹ thuật của riêng mình.
Phong cách này rất quan trọng và hiệu quả trong hoạt động định hướng nghề nghiệp như
tiếp thị hoặc bán hàng. Người học mong muốn nhận được những thông tin góp ý cho quá
ng
trình thực hiện việc giải quyết vấn đề hơn việc phân tích kỹ thuật của riêng mình. Khi học
tập, người học thích làm việc nhóm, cùng xác định nhiệm vụ, mục tiêu để thử nghiệm. Họ
co
thích mạo hiểm, lập kế hoạch và giải quyết bằng cách thử sai”.
Quá trình học tập lí tưởng thì người học phải đi qua tất cả bốn phong cách học tập
an
nhằm giải quyết vấn đề thì sẽ đạt hiệu quả học tập cao nhất. Bản thân mỗi cá nhân sẽ nỗ lực,
th
cố gắng sử dụng, tiếp cận cả bốn phong cách học tập này, tuy nhiên, họ thường có xu hướng
phát triển, chiến ưu thế về một phong cách nhận thức kinh nghiệm, và một phong cách
g
chuyển đổi kinh nghiệm. Để xác định phong cách học tập, Kolb xây dụng bộ câu hỏi điều tra
on
phong cách học tập thông qua các hành vi học tập của người học (Xem phụ lục 1).
Các phong cách học tập của kolb có đóng góp rất lớn cho việc hiểu và giải thích thấu
du
đáo hành vi học tập của con người, những hành vi học tập dựa trên cơ sở của tư duy tích cực,
và có ý nghĩa rất lớn đối với giáo viên trong việc giúp đỡ học sinh học tập.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phong cách Điểm mạnh Điểm yếu
tình huống mới; - Thường có rủi ro không cần thiết;
- Lạc quan về bất cứ điều gì - Hành động vội vàng mà không có sự chuẩn
mới, ít có khả năng chống lại sự bị chu đáo;
thay đổi. - Cảm thấy buồn chán với những thủ tục cần
thực hiện/ thông qua.
Người suy ngẫm - Cẩn thận; - Xu hướng dành thời gian để cân nhắc tham
(Reflector) - Kỹ lưỡng và có phương pháp; gia;
- Chu đáo; - Ngần ngại trong việc thay đổi tâm trí và
- Biết lắng nghe và thu thập ý đưa ra quyết định;
kiến của người khác; - Xu hướng quá thận trọng và không đủ mạo
- Ít đạt được kết luận. hiểm;
- Không quyết đoán, không coi chuyện gì là
chuyện nhỏ.
Người lý thuyết - Có tính logic, tư tưởng, lý luận - Chỉ giới hạn trong suy nghĩ của bản thân;
(Theorist) đúng nghĩa; - Có dung sai nhỏ đối với việc không chắc
- Hợp lý và khách quan; chắn, mơ hồ;
om
- Giỏi trong việc đặt các câu hỏi - Không dung nạp bất cứ điều gì chủ quan
thăm dò; hay trực quan;
.c
- Có phương pháp luận; - Luôn cho rằng nên làm thế này, phải làm
- Nắm bắt được toàn cảnh vấn thế này.
đề.
Người thực tế - Mong muốn thử nghiệm mọi
ng
- Xu hướng từ chối những gì không có ứng
(Pragmatist) điều vào thực tế; dụng rõ ràng;
co
- Gắn với thực hiện, thực hành - Không quan tâm lý thuyết hay nguyên tắc
được trong thực tế; cơ bản;
an
- Thiết thực, đi thẳng vào vấn - Xu hướng chỉ nắm bắt những tình huống
đề; có lợi cho vấn đề;
th
Mô hình học tập của Honey và Mumford (2000) có liên quan mật thiết đến mô hình
du
học tập trải nghiệm của Kolb. Vì vậy, người học vẫn sẽ đi qua cả bốn giai đoạn của chu trình
học tập được mô tả trên Hình 2.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bộ câu hỏi điều tra phong cách học tập (LSQ) của Money và Mumford gồm 80 câu
hỏi tập trung vào những hành vi, thói quen học tập chung nhất của người học, nó giúp cá
nhân nhận biết phong cách học tập ưa thích, từ đó, định hướng cá nhân lựa chọn các kinh
nghiệm học tập phù hợp với phong cách cua mình. Bộ câu hỏi điều tra phong cách học tập
của Honey và Mumford (Xem phụ lục 2).
Tóm lại, chúng tôi đồng ý với quan điểm của Honey và Mumford khi cho rằng, cách
tiếp cận điều tra phong cách học tập của Kolb dựa trên các kinh nghiệm học tập của cá nhân
là thực sự chưa khách quan, vì trong thực tế, sẽ có rất nhiều dạng kinh nghiệm mà bản thân
người học chưa được trải qua trong quá trình học tập. Thay vào đó, Honey và Mumford điều
tra phong cách học tập dựa trên các hành vi chung nhất của người học mà bất cứ ai cũng có sẽ
đảm bảo tính chính xác, khách quan, và trung thực hơn. Tuy vẫn có những ý kiến phản ánh
của bộ câu hỏi của Honey và Mumford từ các phương diện khác nhau, nhưng không thể phủ
nhận bộ công cụ này rất có ý nghĩa trong việc giúp cá nhân nhận ra cách thức họ học hỏi từ
kinh nghiệm như thế nào và đưa ra các gợi ý để kích thích mọi người suy nghĩ.
Kolb, Honey, và Mumford đều thừa nhận rằng, các phong cách học tập chịu ảnh
om
hưởng của các yếu tố như: kinh nghiệm quá khứ của việc học, nền văn hóa và môi trường học
tập, tác động của giáo viên, những gì đang học tập và nhiều yếu tố khác. Người học có xu
hướng thay đổi về cách tiếp cận học tập phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng đến phong cách,
.c
tạo nên tính linh hoạt trong học tập ở cá nhân, nó cho phép cá nhân có thể khả năng sử dụng
bất kỳ một trong bốn phong cách học tập để học tập dựa trên tình hình thực tế.
ng
co
HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
Đánh giá phong cách học tập của bản thân:
an
4. Thiết kế dạy theo phong cách học của học sinh cho bài học chuyên ngành.
on
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
1. HỆ THỐNG KĨ THUẬT
Một hệ thống kĩ thuật thường bao gồm ba thành tố: 1/ Đầu vào; 2/ Đầu ra; 3/ Hệ
thống vật thể kĩ thuật. Có thể được mô tả trong hình sau (Hình 1):
om
.c
ng
co
Hình 1. Cấu trúc hệ thống vật thể kĩ thuật
an
- Đầu vào của hệ thống kĩ thuật là vật liệu, năng lượng hoặc (và) thông tin tồn tại
trong không gian hoặc (và) thời gian.
th
- Đầu ra của hệ thống kĩ thuật là vật liệu, năng lượng hoặc (và) thông tin tồn tại
g
- Hệ thống kĩ thuật là tập hợp các công cụ kĩ thuật (máy móc, công cụ, dụng cụ)
du
nhằm thực hiện chức năng biến đổi, vận tải hoặc lưu trữ về vật liệu, năng lực hoặc (và)
u
thông tin.
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
om
thay đổi địa điểm về vật liệu, năng lượng hoặc (và) thông tin. Từ đó hình thành nên các
lĩnh vực kĩ thuật cụ thể như sau:
.c
1/ Mô tả hệ thống kĩ thuật theo “đầu ra – chức năng”, từ đó tạo ra các phân loại
kĩ thuật cụ thể (Bảng 1). ng
Bảng 1. Ma trận đầu ra – chức năng của hệ thống kĩ thuật
co
Chức năng Biến đổi Vận tải Lưu trữ
an
Đầu ra (Kĩ thuật sản xuất) (Kĩ thuật vận tải) (Kĩ thuật lưu trữ)
th
Khối lượng Kĩ thuật quy trình, kĩ Kĩ thuật truyền tải, Kĩ thuật bể chứa, kĩ
g
(Kĩ thuật vật thuật chế tạo kĩ thuật giao thông, thuật kho, kĩ thuật
on
Năng lượng Kĩ thuật biến đổi năng Kĩ thuật truyền tải Kĩ thuật lưu trữ năng
u
(Kĩ thuật
năng lượng)
Thông tin Kĩ thuật xử lý thông Kĩ thuật truyền tin Kĩ thuật lưu trữ
(Kĩ thuật tin, kĩ thuật đo, điều thông tin
thông tin) khiển, điều chỉnh
2/ Mô tả hệ thống kĩ thuật theo “đối tượng lao động – thay đổi”, từ đó tạo ra các
đối tượng lao động của hệ thống kĩ thuật (Bàng 2).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
Bảng 2. Ma trận đối tượng lao động – thay đổi của hệ thống vật thể kĩ thuật
Thay đổi Thay đổi hình dạng Thay đổi cấu trúc Thay đổi địa điểm
Đối tượng
lao động
Vật liệu Biến đổi vật liệu Chuyển hóa vật liệu Vận chuyển vật liệu
Năng lượng Biến đổi năng lượng Chuyển hóa năng Vận chuyển năng
lượng lượng
Thông tin Biến đổi thông tin Chuyển hóa thông tin Vận chuyển thông tin
om
Qui trình Quá trình Vận hành
.c
Mô tả hoạt động của hệ thống kĩ thuật như vậy sẽ bao gồm chín hoạt động cơ bản,
mỗi hoạt động được tạo ra từ sự kết hợp giữa cách thay đổi và đối tượng lao động (hay
ng
đối tượng làm việc) của hệ thống. Chúng ta gọi thay đổi hình dạng là qui trình
co
(Procedures), thay đổi cấu trúc như là quá trình (Processes), thay đổi địa điểm như là
vận hành (Operations). Mỗi một dạng đối lượng lao động của hệ thống kĩ thuật sẽ bao
an
gồm 3 lớp hoạt động là qui trình, quá trình và vận hành. Ví dụ như máy giặt thì luôn có
th
qui trình giặt (các giai đoạn giặt, xả, vắt, sấy...), quá trình giặt (sự chuyển hóa vật chất
là bột giặt và chất bẩn) và các thiết bị vận hành giặt (động cơ, lồng giặt...).
g
on
Một cách chung nhất có thể hiểu: Hệ thống kỹ thuật - xã hội là một thuật ngữ
được sử dụng để mô tả một hệ thống kĩ thuật và việc đặt nó trong mối quan hệ với tự
u
nhiên và xã hội, trong đó xảy ra sự tương tác giữa con người và hệ thống kĩ thuật trong
cu
các công việc cụ thể. Cấu trúc của một hệ thống công nghệ thường rất phức tạp, nó liên
quan đến hai dạng hệ thống cơ bản là: Hệ thống kĩ thuật – xã hội; Hệ thống kĩ thuật; Các
yếu tố về điều kiện đầu vào và hệ quả đầu ra (Hình 3).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4
om
.c
Hình 3. Cấu trúc hệ thống công nghệ
ng
Mô tả khái quát các thành phần của hệ thống công nghệ:
co
- Hệ thống kĩ thuật như một sản phẩm công nghệ của văn hóa loài người, nó là
tập hợp các công cụ kĩ thuật thực như máy móc, công cụ, dụng cụ mang lại giá trị sử
an
dụng cho đời sống xã hội và các ngôn ngữ kĩ thuật để con người có thể làm việc với nó,
th
đương nhiên nó cũng xác định luôn các vị trí lao động của con người trong hệ thống
trong từng công việc cụ thể.
g
on
- Hệ thống kĩ thuật – xã hội (Sociotechnical system) là tập hợp các hành động kĩ
thuật của con người với hệ thống kĩ thuật trong đời sống xã hội nhằm hướng đến mục
du
tiêu cụ thể. Đó chính là các dạng lao động kĩ thuật (thực hành công nghệ) của con người
với mục đích cho ra đời hoặc sử dụng một hệ thống vật thể kĩ thuật.
u
cu
- Các tác động của môi trường bên ngoài sẽ tạo ra điều kiện cho sự ra đời hoặc sử
dụng một hệ thống vật thể kĩ thuật, cùng với đó là những hệ quả với con người, tự nhiên
và xã hội. Đó chính là việc đánh giá hậu quả của công nghệ đối với con người, tự nhiên
và xã hội khi cho ra đời hoặc sử dụng công nghệ trong đời sống xã hội.
Như vậy, các hệ thống kĩ thuật được ra đời không dẫn đến sự cô lập của riêng nó,
mà nó luôn tồn tại trong mối quan hệ giữa tự nhiên và xã hội, và gây ra những hậu quả
nhất định cho hệ sinh thái tự nhiên và cuộc sống của con người trong xã hội. Về bản
chất, mỗi một sáng chế công nghệ là một sự can thiệp của con người vào tự nhiên và xã
hội. Khi xem xét hệ thống kĩ thuật vào trong hệ thống kĩ thuật – xã hội thì người ta
thường chỉ tập trung xem xét tác động của hệ thống kĩ thuật đến một trong ba khía cạnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5
con người, tự nhiên và xã hội. Điều này hình thành nên các dạng công nghệ nghiên cứu
chuyên biệt về khía cạnh con người, về tự nhiên, về xã hội. Ví dụ, khoa học máy tính là
một công nghệ về khía cạnh con người, vì vậy nó chỉ tập trung vào những thiết kế mang
lại giá trị cho người sử dụng nó. Tương tự như vậy thì công nghệ điện thoại thông minh
(Smartphone) cũng thuộc dạng này. Nhưng công nghệ thủy điện thì lại chủ yếu tập trung
vào khía cạnh tự nhiên, mà ở đây chủ yếu là tác động của nó đến hệ sinh thái tự nhiên.
Hệ thống lao động kĩ thuật là yếu tố hạt nhân của hệ thống kĩ thuật – xã hội, nó
phản ánh hệ thống những hành động kĩ thuật có mục đích của con người diễn ra trong
sự tổ chức lao động. Lao động kĩ thuật bao gồm các hành động kĩ thuật của người lao
om
động để tiến hành các nhiệm vụ lao động cụ thể. Một hệ thống lao động kĩ thuật bao
gồm các yếu tố đầu vào (nhiệm vụ lao động), đầu ra (kết quả lao động) và các hành động
.c
kĩ thuật diễn ra trong sự tương tác giữa người lao động (kĩ sư, kĩ thuật viên, công nhân
kĩ thuật...), hệ thống vật thể kĩ thuật và đối tượng lao động (Hình dưới đây).
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6
Khoa học lao động tập trung vào ba lĩnh vực chính là: 1/ Thể chất lao động; 2/
Nhận thức lao động; 3/ Tổ chức lao động.
1/ Thể chất lao động (Physical ergonomics): Quan tâm đến giải phẫu người (cơ
thể học, nhân trắc học, đặc điểm sinh lí và cơ sinh học. Nó liên quan đến các chủ đề gồm
tư thế làm việc, xử lí vật liệu, sự vận động lặp lại, bố trí nơi làm việc, an toàn và sức
khỏe. Ví dụ như tư thế làm việc với máy tính (Hình 3.8).
om
.c
ng
co
an
2/ Nhận thức lao động (Cognitive ergonomics): Quan tâm đến quá trình trí tuệ
on
và thần kinh, chẳng hạn như cảm nhận, trí nhớ, suy luận và phản ứng vận động, vì chúng
du
ảnh hưởng đến sự tương tác giữa con người và các yếu tố khác của hệ thống. Nó liên
quan đến các chủ đề gồm khối lượng công việc trí tuệ, ra quyết định, hiệu suất lao động,
u
tương tác giữa con người – máy tính, độ tin cậy con người, sự căng thẳng (stress) làm
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7
như xã hội. Công nghệ cao có thể mang đến nhiều lợi ích cho cuộc sống của chúng ta
nhưng niềm đam mê với công nghệ và những tham vọng kinh doanh có thể khiến con
người bỏ qua những rủi ro cho người lao động. Do đó, khoa học lao động ngày càng trở
lên quan trọng trong hệ thống kĩ thuật – xã hội. Nó phải chỉ ra và loại bỏ đi tất cả những
rủi ro cho người lao động (Hình 3.9).
om
.c
Hình 3.9. Quan hệ giữa tải và tác động đối với người lao động
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC
Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng những từ khóa quan trọng nhất
Phần 1: Các vấn đề chung
1. Tâm lý là gì?
2. Tâm lý học là gì?
3. Tâm lý người có bao nhiêu bản chất? Hãy liệt kê các bản chất đó
4. Phân biệt quá trình, trạng thái, thuộc tính tâm lý?
om
5. Hãy liệt kê các chức năng của hiện tượng tâm lý
.c
Phần 2: Cơ sở tự nhiên và xã hội của các hiện tượng tâm lý
1. Phản xạ có điều kiện là gì?
ng
2. Hãy mô tả quy luật hoạt động của hoạt động thần kinh cấp cao
co
- Quy luật chuyển từ hưng phấn sang ức chế.
- Quy luật lan toả và tập trung:
an
- Quy luật phụ thuộc vào cường độ tác nhân kích thích.
o
3. Hoạt động là gì? Hãy liệt kê đặc điểm và cấu trúc của hoạt động
du
4. Giao tiếp là gì? Hãy liệt kê chức năng, phân loại và vai trò của giao tiếp
u
5. Ý thức là gì? Hãy liệt kê các thành phần trong cấu trúc của ý thức?
cu
6. Chú ý là gì? Hãy liệt kê các loại chú ý và các thuộc tính của chú ý?
Phần 3: Quá trình nhận thức
1. Khái niệm cảm giác là gì? Hãy liệt kê các quy luật của cảm giác
2. Khái niệm tri giác? Hãy liệt kê các quy luật của tri giác
3. Khái niệm tư duy? Trình bày đặc điểm, quá trình và các thao tác của tư duy
4. Khái niệm tưởng tượng? Trình bày các loại tưởng tượng và cách tạo ra tưởng tượng
5. Ngôn ngữ là gì? Trình bày chức năng của ngôn ngữ. Phân loại ngôn ngữ
6. Trí nhớ là gì? Trình bày các loại trí nhớ và quá trình cơ bản của trí nhớ
Phần 4. Đời sống tình cảm và nhân cách
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm tình cảm, xúc cảm? Trình bày đặc điểm và quy luật tình cảm
2. Khái niệm ý chí? Trình bày những phẩm chất của ý chí
3. Hành động ý chí là gì? Cấu trúc của hành động ý chí
4. Hành động tự động hóa là gì? Liệt kê các loại hành động tự động hóa
5. Nhân cách là gì? Trình bày các thuộc tính của nhân cách
6. Phân tích vai trò của các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phần 1: Các vấn đề chung
1. Tâm lý là gì? Tâm lý học là gì?
2. Tâm lý người có bao nhiêu bản chất? Hãy liệt kê các bản chất đó
3. Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người thông qua chủ thể
4. Tâm lý mang bản chất XH - LS
5. Phân biệt quá trình, trạng thái, thuộc tính tâm lý?
- Thời gian tồn tại
- Phân biệt giữa mở đầu – diễn biến – kết thúc
- Sự bền vững
om
6. Hãy liệt kê các chức năng của hiện tượng tâm lý
.c
• Chức năng định hướng
• Chức năng động lực
ng
• Chức năng điều khiển
co
• Chức điều chỉnh
an
hoặc bên trong cơ thể, phản ứng được thực hiện nhờ một phần nhất định của hệ thần
ng
8. Phân loại phản xạ : Phản xạ không điều kiện, phản xạ có điều kiện
du
9. Khái niệm cảm giác là gì? Hãy liệt kê các quy luật của cảm giác
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
giác.
+ Ngưỡng cảm giác phía trên là cường độ kích thích tối đa vẫn còn gây được cảm giác.
– Phạm vi từ ngưỡng dưới -> ngưỡng trên gọi là vùng cảm giác được trong đó có vùng
cảm giác tốt nhất.
– Ngưỡng sai biệt: là mức độ chênh lệch tối thiểu về cường độ và tính chất của hai kích
thích đủ để ta phân biệt sự khác nhau giữa chúng thì gọi là ngưỡng sai biệt.
- Độ nhạy cảm: khả năng có được cảm giác với những cường độ kích thích nhất định (
tối thiểu) trong những điều kiện cụ thể ( nhất định)
- Ngưỡng cảm giác và ngưỡng sai biệt và độ nhạy cảm
om
+ Ngưỡng cảm giác phía dưới tỷ lệ nghịch với độ nhạy cảm, ví dụ….
.c
+ Ngưỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm sai biệt, ví dụ…..
- Ngưỡng cảm giác, ngưỡng sai biệt, độ nhạy cảm của mỗi cá nhân, mỗi cảm giác là
ng
khác nhau co
- Ngưỡng cảm giác chịu sự ảnh hưởng của các điều kiện giáo dục rèn luyện
b. Quy luật thích ứng của cảm giác:
an
– Thích ứng là khả năng thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sự thay
th
đổi của cường độ kích thích: khi cường độ kích thích tăng thì giảm độ nhạy cảm và
ng
ngược lại.
o
- Vai trò: giúp con người thích ứng với môi trường, cho phép con người vừa phản ánh
du
được tốt nhất vừa bảo vệ hoạt động của thân kinh không bị quá tái với những kích thích
cũ liên tục
u
cu
– Quy luật thích ứng có ở tất cả các loại cảm giác, nhưng mức độ thích ứng khác nhau.
– Khả năng thích ứng của cảm giác có thể phát triển do hoạt động và rèn luyện.
c. Quy luật tác động lẫn nhau giữa các cảm giác:
– Các cảm giác không tồn tại độc lập, mà luôn tác động qua lại lẫn nhau. Trong sự tác
động này các cảm giác làm thay đổi tính nhạy cảm của nhau và diễn ra theo quy luật:
+ Sự kích thích yếu lên một cơ quan phân tích này sẽ làm tăng độ nhạy cảm của một
cơ quan phân tích kia và ngược lại.
– Sự tác động này có thể diễn ra đồng thời hay nối tiếp trên những cảm giác cùng loại
hay khác loại.
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tương phản: là hiện tượng tác động qua lại giữa các cảm giác cùng loại. Đó là sự
thay đổi về cường độ và chất lượng của các giác dưới ảnh hưởng của một kích thích
xảy ra đồng thời hoặc nối tiếp
+ Tương phản nối tiếp: khi hai kích thích tác động nối tiếp nhau lên một cơ quan cảm
giác. Ví dụ; sau một kích thích lạnh, kích thích ấm sẽ dễ nóng hơn
+ Tương phản đồng thời: khi hai kích thích tác động cùng một lúc lên cơ quan cảm
giác. Ví dụ: tớ giấy trắng đặt trên nền đen làm cho ta có cảm giác trắng hơn
Kết luận sư phạm
+ Mọi tác động trong dạy học và trong giáo dục phải đủ ngưỡng thì mới mang lại hiệu
om
quả giáo dục.
.c
+ Những điều kiện trang thiết bị trường lớp như ánh sáng, âm thanh... cũng cần phải
được nghiên cứu sao cho phù hợp với từng độ tuổi học sinh, tránh hiện tượng trẻ phải
ng
thích ứng với điều kiện thiếu ánh sáng dễ đến cận thị học đường.
co
+ Để đảm bảo cho sự phản ánh được tốt nhất và bảo vệ cho hệ thần kinh không bị huỷ
hoại, những yêu cầu trong ngôn ngữ của người thầy giáo và vấn đề sử dụng đồ dùng
an
10. Khái niệm tri giác? Hãy liệt kê các quy luật của tri giác
ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
– Vai trò của đối tượng và bối cảnh có thể hoán đổi cho nhau: Một vật nào đó lúc này là
đối tượng của tri giác, lúc khác lại có thể trở thành bối cảnh và ngược lại.
– Tính lựa chọn của tri giác phụ thuộc vào các yếu tố chủ quan: hứng thú, nhu cầu, tâm
thế và các yếu tố khách quan: đặc điểm vật kích thích, ngôn ngữ, hoàn cảnh tri giác...
c. Quy luật về tính ý nghĩa của tri giác:
– Những hình ảnh mà con người thu nhận được luôn có một ý nghĩa xác định. ( Nghĩa
là khi tri giác, việc con người tách đối tượng ra khỏi bối cảnh gắn với việc hiểu ý nghĩa
và gọi tên của đối tượng bằng cách sắp xếp chúng vào một nhóm, khái quát vào những
từ, phạm trù nhất định)
om
– Tri giác phản ánh trọn vẹn thuộc tính bên ngoài của sự vật hiện tượng, nên con người
.c
có khả năng gọi tên được và xếp sự vật hiện tượng vào một nhóm, loại nào đó; cũng như
việc hiểu để có thể tách đối tượng tri giác ra khỏi bối cảnh xung quanh.
ng
– ở người tri giác gắn chặt với tư duy, kinh nghiệm, với sự hiểu biết về bản chất của sự
co
vật.
d. Quy luật về tính ổn định của tri giác:
an
– Là khả năng phản ánh sự vật, hiện tượng không thay đổi khi điều kiện tri giác thay
th
đổi.
ng
– Được hình thành trong hoạt động với đồ vật và là một điều kiện cần thiết của đời
o
- Vai trò: là điều kiện cần thiết để định hướng trong cuộc sống
– Tính ổn định có được là nhờ vào kinh nghiệm của cá nhân.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
khách quan.
+ Đồ dùng trực quan có một ý nghĩa hết sức quan trọng. Vì vậy, trẻ nên được tiếp xúc
với những vật thật, hoặc vật thay thế, tránh sử dụng những đồ dùng trực quan mang
đậm ý chủ quan của các tác giả dẫn đến nhận thức của các em bị sai lệch.
+ Tránh việc sử dụng hình ảnh, đồ dùng trực quan mà chưa có sự hiểu biết về nó dẫn
đến hiện tượng suy diễn không đúng với ý đồ của tác giả...
+ Trong dạy học khi sử dụng đồ dùng trực quan cần xác định đối tượng tri giác, để tách
đối tượng đó ra khỏi bối cảnh.
+ Sử dụng màu mực, màu phấn phù hợp với giấy, bảng, v.v...
om
+ Chú ý trong việc lựa chọn những đồ dùng trực quan, trong việc sử dụng ngôn ngữ,
.c
trong trang phục của người thầy giáo....
+ Khi sử dụng đồ dùng trực quan nên lựa chọn những hình ảnh, sơ đồ biểu mẫu, phải
ng
kết hợp với ngôn ngữ để giúp học sinh tri giác hiệu quả hơn.
co
11. Khái niệm tư duy? Trình bày đặc điểm, quá trình và các thao tác của tư duy
11.1. Khái niệm tư duy: Tư duy là một quá trình tâm lí phản ánh những thuộc tính bản
an
chất, những mối liên hệ và quan hệ bên trong có tính quy luật của mọi sự vật và
th
hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó ta chưa biết.
ng
- Tính “có vấn đề” của tư duy: Tư duy chỉ nảy sinh và thực sự cần thiết trong những
du
đích mới mà với những hiểu biết đã có, những phương pháp hành động cũ không đủ để
giải quyết.
• Chủ thể phải có nhu cầu giải quyết và có khả năng nhận thức.
• Vấn đề phải mang tính vừa sức.
- Tính gián tiếp:
• Con người sử dụng ngôn ngữ để tư duy. Nhờ có ngôn ngữ mà con người sử dụng các
kết quả nhận thức vào quá trình tư duy để nhận thức được cái bên trong, bản chất của
sự vật, hiện tượng.
• Con người sử dụng những công cụ, phương tiện (máy móc, trang thiết bị kĩ thuật...)
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
để nhận thức đối tượng mà không thể trực tiếp tri giác chúng.
• Nhờ có tính gián tiếp mà tư duy của con người được mở rộng.
- Tính trừu tượng và khái quát của tư duy:
• Tư duy phản ánh cái bản chất nhất, chung cho nhiều sự vật hợp thành một nhóm, một
loại, một phạm trù, đồng thời trừu xuất khỏi những sự vật đó những cái cụ thể, cá biệt.
• Tư duy không chỉ giải quyết những nhiệm vụ hiện tại, mà cả những nhiệm vụ trong
tương lai.
- Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ:
• Tư duy không thể tồn tại bên ngoài ngôn ngữ. Ngôn ngữ là vỏ vật chất của tư duy, là
om
phương tiện biểu đạt kết quả tư duy.
.c
• Nếu không có tư duy với những sản phẩm của nó thì ngôn ngữ chỉ là chuỗi âm thanh
vô nghĩa.
ng
- Tư duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính:
co
• Tư duy phải dựa trên những tài liệu cảm tính, trên kinh nghiệm, trên cơ sở trực quan
an
sinh động.
th
• Nhận thức cảm tính là một khâu của mối liên hệ trực tiếp giữa tư duy với hiện thực,
là cơ sở, chất liệu của những khái quát hiện thực theo nhóm, lớp, phạm trù mang tính
ng
• Ngược lại, tư duy và sản phẩm của nó cũng ảnh hưởng đến các quá trình nhận thức
du
cảm tính.
u
– Phải coi trọng việc phát triển tư duy cho học sinh.
– Muốn kích thích tư duy học sinh, phải đưa các em vào tình huống có vấn đề và tổ
chức cho học sinh độc lập, sáng tạo giải quyết ‘‘tình huống có vấn đề”.
– Việc phát triển tư duy phải được tiến hành song song và thông qua truyền thụ tri
thức.
– Phát triển tư duy phải gắn với việc trau dồi ngôn ngữ.
– Phát triển tư duy gắn liền với việc rèn luyện cảm giác, tri giác, năng lực quan sát và
trí nhớ cho học sinh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.3. Quá trình tư duy
a) Xác định vấn đề và biểu đạt vấn đề.
b) Huy động các tri thức và kinh nghiệm.
c) Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả thiết.
d) Kiểm tra giả thiết.
e) Giải quyết nhiệm vụ.
11.4 Các thao tác của tư duy:
– Phân tích và tổng hợp:
+ Phân tích là dùng trí óc để phân chia đối tượng thành những “bộ phận”, những thuộc
om
tính, những mối liên hệ và quan hệ giữa chúng để nhận thức đối tượng sâu sắc hơn.
.c
+ Tổng hợp là dùng trí óc để hợp nhất những bộ phận, những thuộc tính các thành phần đã
được phân tách thành một chỉnh thể.
ng
+ Phân tích là cơ sở để tổng hợp, tổng hợp diễn ra trên cơ sở phân tích.
co
– So sánh
+ So sánh là quá trình dùng trí óc để xác định sự giống nhau hay khác nhau, sự đồng nhất
an
hay không đồng nhất, sự bằng nhau hay không bằng nhau giữa các sự vật, hiện tượng.
th
+ Thao tác này liên quan chặt chẽ với phân tích và tổng hợp.
ng
+ Trừu tượng hóa là quá trình dùng trí óc để gạt bỏ những mặt, những thuộc tính, những
du
mối liên hệ, quan hệ thứ yếu, chỉ giữ lại những yếu tố cần thiết cho tư duy.
+ Khát quát hóa là quá trình dùng trí óc để hợp nhất nhiều đối tượng khác nhau, thành một
u
cu
nhóm, một loại theo những thuộc tính, những mối liên hệ, quan hệ chung nhất.
2. Các thao tác tư duy đều có mối quan hệ mật thiết với nhau, thống nhất theo một hướng
nhất định do nhiệm vụ tư duy quy định.
– Trong thực tế các thao tác đó đan chéo, quyện vào nhau chứ không theo trình tự máy
móc nêu trên.
– Việc sử dụng các thao tác tuỳ thuộc vào nhiệm vụ, điều kiện chứ không nhất thiết phải
thực hiện tất cả các thao tác nêu trên.
1.2. Khái niệm tưởng tượng? Trình bày các loại tưởng tượng và cách tạo ra tưởng tượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12.1. Khái niệm: Tưởng tượng là một quá trình tâm lí phản ánh những cái chưa từng có
trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những
biểu tượng đã có.
12.2. Các loại tưởng tượng:
– Tưởng tượng tiêu cực là loại tưởng tượng tạo ra những hình ảnh không được thể hiện
trong cuộc sống, vạch ra những chương trình hành vi không được thực hiện, tưởng tượng
chỉ để tưởng tượng, để thay thế cho hoạt động...
– Tưởng tượng tiêu cực có hai dạng:
+ Tưởng tượng tiêu cực xảy ra có chủ định, nhưng không gắn liền với ý chí thể hiện hình
om
ảnh trong cuộc sống gọi là mộng mơ.
.c
+ Tưởng tượng tiêu cực xảy ra không chủ định khi ý thức, hệ thống tín hiệu thứ hai bị suy
yếu, khi con người ở tình trạng không hoạt động, ngủ chiêm bao, trong trạng thái xúc động
ng
hay rối loạn bệnh lí... co
– Tưởng tượng tích cực là loại tưởng tượng tạo ra những hình ảnh nhằm đáp ứng nhu cầu,
kích thích tính tích cực thực tế của con người.
an
+ Tác động tích cực đến hoạt động của chủ thể tưởng tượng.
th
+ Đáp ứng một phần nào nhu cầu của cuộc sống, của xã hội.
ng
+ Tưởng tượng tái tạo là quá trình tạo ra những hình ảnh mới đối với cá nhân.
du
+ Tưởng tượng sáng tạo là quá trình dựng hình ảnh mới đối với kinh nghiệm của cá nhân
cũng như kinh nghiệm xây của xã hội.
u
cu
– Ước mơ và lí tưởng: là loại tưởng tượng hướng về tương lai, biểu hiện mong muốn, ước
ao của con người.
Ước mơ và lí tưởng tích cực có tác động hình thành nên phẩm chất và năng lực của nhân
cách và ngược lại.
12.3. Các cách tạo ra tưởng tượng
+ Thay đổi kích thước, số lượng: Tượng phật trăm tay nghìn mắt.
+ Nhấn mạnh: Nhấn mạnh hoặc đưa lên hàng đầu một phẩm chất hay một quan hệ nào đó.
+ Chắp ghép: Ghép các bộ phận của nhiều sự vật để tạo ra hình ảnh mới : “nàng tiên cá”.
+ Liên hợp: tạo ra hình ảnh mới bằng việc liên hợp các bộ phận của nhiều sự vật khác
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nhau.
+ Điển hình hóa: tạo ra hình ảnh mới bằng cách tổng hợp những thuộc tính điển hình của
nhiều sự vật, hiện tượng.
+ Loại suy: tạo ra hình ảnh mới trên cơ sở mô phỏng, bắt chước những chi tiết, những bộ
phận của sự vật có thật
13. Chú ý là gì? Hãy liệt kê các loại chú ý và các thuộc tính của chú ý?
• Sức tập trung chú ý : Là khả năng chỉ chú ý đến một phạm vi đối tượng tương đối hẹp,
cần thiết cho hành động lúc đó và không chú ý đến mọi chuyện khác.
• Sự bền vững của chú ý: Là khả năng tập trung tư tưởng lâu hay mau vào một phạm vi
om
đối tượng của hoạt động.
.c
• Sự di chuyển chú ý : Là khả năng lần lượt tập trung chú ý vào những phạm vi đối tượng
nhất định của một hoạt động hoặc nhiều hoạt động kế tiếp nhau.
ng
- Sự phân phối chú ý : Là khả năng cùng một lúc tập trung sức chú ý (hoặc di chuyển chú ý
co
rất nhanh) đến vài ba phạm vi đối tượng và phản ánh từng phạm vi đó rõ ràng, chính xác như
nhau, đảm bảo cả hai, ba hoạt động phải tiến hành song song với nhau ấy một cách có
an
14. Ngôn ngữ là gì? Trình bày chức năng của ngôn ngữ. Phân loại ngôn ngữ
ng
15. Trí nhớ là gì? Trình bày các loại trí nhớ và quá trình cơ bản của trí nhớ
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18. Hành động ý chí là gì? Cấu trúc của hành động ý chí
19. Hành động tự động hóa là gì? Liệt kê các loại hành động tự động hóa
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phần 2:
20. Hoạt động là gì? Hãy liệt kê đặc điểm và cấu trúc của hoạt động
Khái niệm hoạt động: - Hoạt động là mối quan hệ tác động qua lại giữa con người (chủ
thể) và thế giới (khách thể) để tạo ra sản phẩm cả về phía thế giới và về phía con người.
Trong mối quan hệ đó, có hai quá trình diễn ra đồng thời và bổ sung cho nhau, thống nhất
với nhau:
+ Quá trình thứ nhất là quá trình đối tượng hoá, trong đó chủ thể chuyển năng lực của mình
thành sản phẩm của hoạt động. Nói cách khác, tâm lí người được khách quan hoá trong quá
trình làm ra sản phẩm. Quá trình này còn được gọi là quá trình xuất tâm. Lấy ví dụ
om
+ Quá trình thứ hai là quá trình chủ thể hoá, trong đó chủ thể chuyển từ phía khách thể vào
.c
bản thân mình những quy luật, bản chất của thế giới để tạo ra tâm lí, ý thức, nhân cách
bằng cách chiếm lĩnh thế giới. Quá trình này còn gọi là quá trình nhập tâm. Lấy ví dụ
ng
1.1. Đặc điểm và cấu trúc của hoạt động
co
– Hoạt động bao giờ cũng có đối tượng. : Đối tượng của hoạt động là cái con người cần
làm ra, cần chiếm lĩnh để thỏa mãn nhu cầu
an
– Hoạt động bao giờ cũng có chủ thể. Hoạt động do chủ thể thực hiện, chủ thể hoạt động
th
– Hoạt động bao giờ cũng có tính mục đích: mục đích của hoạt động là làm biến đổi thế
o
– Hoạt động vận hành theo nguyên tắc gián tiếp. Con người gián tiếp tác động đến khách
thể qua hình ảnh tâm lí ở trong đầu, qua việc sử dụng công cụ lao động và phương tiện
u
cu
ngôn ngữ. Nói cách khác, hình ảnh tâm lí ở trong đầu chủ thể, công cụ lao động, ngôn ngữ
giữ chức năng làm trung gian giữa chủ thể và khách thể tạo ra tính gián tiếp của hoạt động.
• Hoạt động Động cơ
• Hành động Mục đích
• Thao tác Phương tiện, điều kiện
1.2. Hoạt động cơ bản của sinh viên
a. Hoạt động học tập
- Khái niệm hoạt động học tập: hoạt động học tập là hoạt động diễn ra theo phương
thức nhà trường, có mục đích tự giác, tích cực của người học để chiếm lĩnh tri thức, kỹ
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
năng,kỹ xảo, con đường phát hiện tri thức nhằm làm thay đổi chính bản thân theo
hướng ngày càng hoàn thiện hơn
- Khái niệm hoạt động học tập của SV là một hoạt động nhận thức diễn ra theo phương
thức nhà trường được điều khiển bởi mục đích tự giác, tích cực nhằm chiếm lĩnh tri
thức, kỹ năng, kỹ xảo, từ đó phát triển năng lực, phẩm chất , tư duy nghề nghiệp làm cơ
sở cho hoạt động nghề nghiệp tương lai.
- Động cơ học tập: Hoạt động học tập của SV là một hoạt động nhận thức diễn ra theo
phương thức nhà trường được điều khiển bởi mục đích tự giác, tích cực nhằm chiếm
lĩnh tri thức, kỹ năng, kỹ xảo, từ đó phát triển năng lực, phẩm chất , tư duy nghề nghiệp
om
làm cơ sở cho hoạt động nghề nghiệp tương lai.
.c
- Các phong cách học tập Kolb
• Cảm giác và xem (Đồng hóa)
ng
• Xem và suy nghĩ (Đồng hóa) co
• Làm và suy nghĩ ( Hội tụ)
• Làm và cảm nhận (Thích nghi)
an
- Nhóm các mô hình phong cách học tập dựa trên yếu tố gen – môi trường VAKT
th
• (Visual (nhìn)
ng
• Auditory (nghe)
o
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21.1. Khái niệm giao tiếp: Giao tiếp là sự tiếp xúc giữa người và người, thông qua đó con
người trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, tri giác lẫn nhau, ảnh hưởng tác động qua
lại với nhau. Nói khác đi, giao tiếp xác lập và vận hành các quan hệ người – người, hiện
thực hoá các quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác.
21.2. Liệt kê chức năng :
+ Chức năng thông tin: Qua giao tiếp con người truyền đạt tri thức, kinh nghiệm cho nhau.
+ Chức năng cảm xúc: Giao tiếp là một trong những con đường hình thành tình cảm của
con người.
+ Chức năng nhận thức lẫn nhau và đánh giá lẫn nhau.
om
+ Chức năng điều chỉnh hành vi.
.c
+ Chức năng phối hợp hoạt động
21.3. Vai trò của giao tiếp
ng
- Về phương diện cá thể: co
+ Tâm lý của con người là kinh nghiệm xã hội – lịch sử chuyển thành kinh nghiệm của bản
thân thông qua giao tiếp của chủ thể
an
+ Để thỏa mãn được nhu cầu giao tiếp- nhu cầu cơ bản của con người
th
+ Khi nhu cầu giao tiếp được thỏa mãn con người mới có thể phảt triển bình thường như
ng
+ Qua giao tiếp con người mới hiểu được người khác, mới hình thành được sự tự ý thức về
du
bản thân, trên cơ sở đó biết điều chỉnh, điều khiển hành vi của bản thân cho phù hợp với
cộng đồng, xã hội nên nhân cách ngày càng hoàn thiện hơn
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Có sự tương tác, ảnh hưởng qua lại với nhau
b. Khái niệm tập thể
• Liên kết bền vững, có tổ chức, pháp lý
• Có mục đích, nhiệm vụ chung
• Đem lại lợi ích cho XH, cá nhân
21.2. Phân loại nhóm
a. Theo tính chất hoạt động, quy chế hoạt động:
- Nhóm chính thức
- Nhóm không chính thức
om
+ Theo quan hệ ngang
.c
+ Theo quan hệ dọc
+ Quan hệ hỗn hợp
ng
b. Theo quy mô: Nhóm lớn - Nhóm nhỏ co
c. Theo trình độ phát triển: Nhóm phát triển cao – nhóm phát triển thấp
d. Theo giá trị phát triển: Nhóm quy chiếu – nhóm hội viên
an
e. Theo thời gian tồn tại: Nhóm tồn tại lâu dài – tồn tại nhất thời – tồn tại theo chu kỳ
th
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Yếu tố hoàn cảnh: khó khan, yêu cầu gấp rút về thời gian, công việc không rõ ràng
b. Va chạm và xung đột nhóm
- Va chạm nhóm: là sự mâu thuẫn, bất đồng ý kiến giữa các cá nhân về một vấn đề nào đó
lien quan đến mặt nhận thức, thái độ, hành vi hoặc quyền lợi của các cá nhân trong nhóm
- Xung đột nhóm: là sự mâu thuẫn, bất đồng về quan diểm, niềm tin, thái độ giữa các thành
viên trong nhóm mang tính đối kháng có lien quan đến vấn đề trong cuộc sống hoặc đến
quyền lợi vất chất hay tinh thần của các thành viên
- Nguyên nhân của va chạm và xung đột nhóm
+ Nguyên nhân khách quan: yếu tố kinh tế, chính trị, tôn giáo, do quy chế
om
+ Nguyên nhân chủ quan: lãnh đạo, thành viên trong nhóm
.c
+ Nguyên về phía nhóm: do cơ cấu tổi chức lỏng lẻo, các quy chế chuẩn mực không rõ
rang, lỗi thời, điều kiện lao động thiếu thốn, an toàn lao động kém, lương thấp
ng
- Biện pháp khắc phục xung đột co
+ Biện pháp thuyết phục:
Nhóm tự thương lượng
an
a. Khái niệm
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Bầu không khí tâm lý nhóm
+ Các mối quan hệ trong nhóm nhỏ
+ Năng lực, phong cách lãnh đạo
- Thời gian tồn tại của chuẩn mực: tương đối
22. Bầu không khí tâm lý nhóm
22.1 . Khái niệm:
- Là trạng thái tâm lý của nhóm xã hội.
- Tâm trạng tích cực hoặc tiêu cực
- Trạng thái đó phản ánh:
om
+ Sự hài lòng, thỏa mãn
.c
+ Sự tương hợp giữa các thành viên
22.2. Tiêu chí đánh giá bầu không khí tâm lý
ng
- Tính chất các xung đột tâm lý co
- Tần suất xuất hiện các xung đột tâm lý
- Sự tín nhiệm của các thành viên
an
22.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến bầu không khí tâm lý
du
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nghề nghiệp nào phù hợp
với mình?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc đạo đức của kĩ sư
(National Society of Professional Engineers – NSPE)
Quy tắc nền tảng
Các kỹ sư, trong khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn của mình, sẽ:
1. Giữ tối cao sự an toàn, sức khỏe và phúc lợi của công chúng.
2. Thực hiện các dịch vụ chỉ trong phạm vi thẩm quyền của họ.
3. Đưa ra những tuyên bố công khai chỉ trong một cách khách quan và trung thực.
4. Hành động cho mỗi chủ lao động hoặc khách hàng như đại lý hoặc ủy thác trung thành.
5. Tránh các hành vi lừa đảo.
6. Ứng xử một cách vinh dự, có trách nhiệm, có đạo đức và hợp pháp để nâng cao danh dự, danh tiếng của nghề nghiệp.
Quy tắc của thực hành
1. Các kỹ sư sẽ giữ an toàn, sức khỏe và phúc lợi của công chúng.
1.1- Nếu phán quyết của các kỹ sư bị nằm dưới các tình huống gây nguy hiểm đến tính mạng hoặc tài sản, họ sẽ
thông báo cho chủ nhân hoặc khách hàng của họ cũng như chính quyền có thể phù hợp.
1.2- Các kỹ sư sẽ chỉ phê duyệt những tài liệu kỹ thuật phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng.
1.3- Các kỹ sư sẽ không tiết lộ sự thật, dữ liệu hoặc thông tin mà không có sự đồng ý trước của khách hàng hoặc
chủ lao động trừ khi được ủy quyền hoặc cần thiết của luật pháp hoặc quy tắc này.
1.4- Các kỹ sư sẽ không cho phép sử dụng tên hoặc liên kết của họ trong các dự án kinh doanh với bất kỳ người
nào hoặc công ty mà họ tin là có liên quan đến doanh nghiệp gian lận hoặc không trung thực.
1.5- Các kỹ sư sẽ không trợ giúp hoặc hủy bỏ việc thực hành kỹ thuật bất hợp pháp bởi một người hoặc công ty.
1.6- Các kỹ sư có kiến thức về bất kỳ cáo buộc vi phạm Quy tắc này sẽ báo cáo cho các cơ quan chuyên môn phù
hợp và, khi có liên quan, cũng cho các cơ quan công quyền, và hợp tác với các cơ quan thích hợp trong việc cung
cấp thông tin hoặc hỗ trợ khi có thể được yêu cầu.
om
2. Các kỹ sư sẽ thực hiện các dịch vụ chỉ trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền của họ.
2.1- Các kỹ sư sẽ thực hiện các nhiệm vụ chỉ khi có trình độ và kinh nghiệm trong các lĩnh vực kỹ thuật cụ thể liên
quan.
2.2- Các kỹ sư sẽ không đặt chữ ký của họ vào bất kỳ kế hoạch hoặc tài liệu nào liên quan đến vấn đề mà họ
.c
thiếu thẩm quyền, cũng như bất kỳ kế hoạch hoặc tài liệu nào không được chuẩn bị dưới sự chỉ đạo và kiểm soát
của họ.
2.3- Các kỹ sư có thể chấp nhận sự phân công và chịu trách nhiệm điều phối toàn bộ dự án và ký và đóng dấu
3. Các kỹ sư sẽ tuyên bố công khai vấn đề chỉ trong một cách khách quan và trung thực.
co
3.1- Các kỹ sư phải khách quan và trung thực trong các báo cáo, tuyên bố hoặc lời khai chuyên môn. Chúng sẽ
bao gồm tất cả các thông tin liên quan và thích hợp trong các báo cáo, tuyên bố hoặc lời khai đó, và ghi ngày biểu
lộ thời điểm hiện hành.
an
3.2- Các kỹ sư có thể bày tỏ ý kiến kỹ thuật công khai được tìm ra dựa trên kiến thức về các sự kiện và thẩm
quyền trong vấn đề.
3.3- Các kỹ sư sẽ không đưa ra tuyên bố, chỉ trích hoặc tranh luận về các vấn đề kỹ thuật được truyền cảm hứng
th
cho các bên quan tâm, trừ khi họ đã mở đầu các bình luận của mình bằng cách xác định rõ ràng các bên quan
tâm thay mặt họ nói chuyện và bằng cách tiết lộ sự tồn tại của bất kỳ mối quan tâm nào mà các kỹ sư có thể có
trong các vấn đề.
g
4. Các kỹ sư sẽ hành động cho mỗi chủ lao động hoặc khách hàng như các đại lý hoặc ủy thác trung thành.
on
4.1- Các kỹ sư sẽ tiết lộ tất cả các xung đột lợi ích đã biết hoặc tiềm ẩn có thể ảnh hưởng hoặc dường như ảnh
hưởng đến phán đoán hoặc chất lượng dịch vụ của họ.
4.2- Các kỹ sư sẽ không chấp nhận bồi thường, tài chính hoặc bằng cách khác, từ nhiều bên cho các dịch vụ
du
trong cùng một dự án hoặc cho các dịch vụ liên quan đến cùng một dự án, trừ khi các trường hợp được tiết lộ đầy
đủ và được các bên quan tâm đồng ý.
4.3- Các kỹ sư sẽ không gạ gẫm hoặc chấp nhận tài chính, trực tiếp hoặc gián tiếp, từ các đại lý bên ngoài liên
u
4.4- Các kỹ sư trong dịch vụ công cộng với tư cách là thành viên, cố vấn hoặc nhân viên của một cơ quan hoặc
bộ phận chính phủ hoặc bán chính phủ sẽ không tham gia vào các quyết định liên quan đến các dịch vụ do họ
hoặc tổ chức của họ cung cấp trong thực hành kỹ thuật công hoặc tư.
4.5- Các kỹ sư sẽ không được gạ gẫm hoặc chấp nhận một hợp đồng từ một cơ quan chính phủ mà quản lí/giám
đốc hoặc nhân viên tổ chức của họ phục vụ như một thành viên.
5. Các kỹ sư sẽ tránh các hành vi lừa đảo.
5.1- Các kỹ sư sẽ không làm sai lệch trình độ chuyên môn hoặc trình bày sai về giấy phép của họ hoặc trình độ
chuyên môn của các cộng sự của họ. Họ sẽ không trình bày sai hoặc phóng đại trách nhiệm của họ trong hoặc
đối với các vấn đề của nhiệm vụ trước. Tài liệu quảng cáo hoặc trình bày khác để chào mời việc làm sẽ không
trình bày sai sự thật liên quan đến nhân viên, cộng sự, liên doanh, hoặc thành tích trong quá khứ.
5.2- Các kỹ sư sẽ không cung cấp, cho, gạ gẫm hoặc nhận, trực tiếp hoặc gián tiếp, bất kỳ đóng góp nào để ảnh
hưởng đến việc trao hợp đồng của cơ quan thẩm quyền, hoặc có thể được công chúng hiểu là có tác động hoặc ý
định ảnh hưởng đến việc trao hợp đồng. Họ sẽ không trả tiền hoa hồng (món quà), tỉ lệ phần trăm hoặc phí môi
giới nào để chắc chắn công việc, ngoại trừ các cơ quan thương mại hoặc tiếp thị được giữ lại bởi họ.
Nghĩa vụ nghề nghiệp
6. Các kỹ sư sẽ được hướng dẫn trong tất cả các mối quan hệ của họ theo các tiêu chuẩn cao nhất về sự trung thực
và liêm chính.
6.1- Các kỹ sư sẽ thừa nhận lỗi của họ và sẽ không bóp méo hoặc thay đổi sự thật.
6.2- Các kỹ sư sẽ khuyên khách hàng hoặc chủ lao động của họ khi họ tin rằng một dự án sẽ không thành công.
6.3- Các kỹ sư sẽ không chấp nhận việc làm bên ngoài để gây hại cho công việc hoặc lợi ích thường xuyên của
họ. Trước khi chấp nhận bất kỳ việc làm kỹ thuật bên ngoài, họ sẽ thông báo cho chủ lao động của họ.
6.4- Các kỹ sư sẽ không cố gắng thu hút một kỹ sư từ một chủ lao động khác bằng những giả vờ sai lệch hoặc
gây hiểu lầm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.5- Các kỹ sư sẽ không thúc đẩy lợi ích riêng của họ ở các chi phí của phẩm giá và tính toàn vẹn của nghề
nghiệp.
6.6- Các kỹ sư sẽ đối xử với tất cả cá nhân với nhân phẩm, tôn trọng, công bằng và không phân biệt đối xử.
7. Các kỹ sư tại mọi thời điểm sẽ cố gắng phục vụ lợi ích công cộng.
6.7- Các kỹ sư được khuyến khích tham gia vào các vấn đề công dân; hướng nghiệp cho thanh niên; và làm việc
vì sự tiến bộ của sự an toàn, sức khỏe và hạnh phúc của cộng đồng của họ.
6.8- Các kỹ sư sẽ không hoàn thành, ký, hoặc đóng dấu các kế hoạch và / hoặc thông số kỹ thuật không phù hợp
với tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành. Nếu khách hàng hoặc chủ lao động khăng khăng về hành vi thiếu chuyên
nghiệp đó, họ sẽ thông báo cho các cơ quan chức năng và rút khỏi dịch vụ tiếp theo trong dự án.
6.9- Các kỹ sư được khuyến khích mở rộng kiến thức công cộng và lượng giá về kỹ thuật và những thành tựu của
nó.
6.10- Các kỹ sư được khuyến khích tuân thủ các nguyên tắc phát triển bền vững để bảo vệ môi trường cho các
thế hệ tương lai.
6.11- Các kỹ sư sẽ tiếp tục phát triển chuyên môn trong suốt sự nghiệp của họ và nên theo kịp các lĩnh vực
chuyên môn của họ bằng cách tham gia thực hành chuyên nghiệp, tham gia các khóa học giáo dục thường xuyên,
đọc các tài liệu kỹ thuật và tham dự các cuộc họp và hội thảo chuyên nghiệp.
8. Các kỹ sư sẽ tránh mọi hành vi hoặc thực hành lừa dối công chúng.
8.1- Các kỹ sư sẽ tránh việc sử dụng các tuyên bố có chứa sự sai lệch hữu hình của thực tế hoặc hoặc bỏ qua
một sự kiện hữu hình.
8.2- Phù hợp với những điều đã nói ở trên, các kỹ sư có thể quảng cáo cho việc tuyển dụng nhân sự.
8.3- Phù hợp với những điều đã nói ở trên, các kỹ sư có thể chuẩn bị các bài báo cho báo chí kỹ thuật hoặc không
chuyên, nhưng các bài viết đó sẽ không ngụ ý tín dụng với tác giả cho công việc được thực hiện bởi những người
khác.
Các kỹ sư không được tiết lộ, mà không có sự đồng ý, thông tin bí mật liên quan đến các vấn đề kinh doanh hoặc
om
9.
quy trình kỹ thuật của bất kỳ khách hàng hiện tại hoặc khách hàng cũ hoặc cơ quan cộng đồng mà họ phục vụ.
9.1- Các kỹ sư sẽ không, nếu không có sự đồng ý của tất cả các bên quan tâm, thúc đẩy hoặc sắp xếp việc làm
mới hoặc thực hành liên quan đến một dự án cụ thể mà kỹ sư đã thu được kiến thức chuyên môn và chuyên
.c
ngành.
9.2- Các kỹ sư sẽ không, nếu không có sự đồng ý của tất cả các bên quan tâm, tham gia hoặc đại diện cho lợi ích
đối thủ liên quan đến một dự án cụ thể, trong đó kỹ sư đã thu được kiến thức chuyên môn đặc biệt thay mặt cho
10.
khách hàng hoặc chủ nhân cũ.
ng
Các kỹ sư sẽ không bị ảnh hưởng trong bổn phận chuyên môn của họ bởi các lợi ích xung đột.
10.1- Các kỹ sư sẽ không chấp nhận các cân nhắc tài chính hoặc các cân nhắc khác, bao gồm các thiết kế kỹ
co
thuật miễn phí, từ các nhà cung cấp vật liệu hoặc thiết bị để chỉ định sản phẩm của họ.
10.2- Các kỹ sư sẽ không chấp nhận hoa hồng hoặc phụ cấp, trực tiếp hoặc gián tiếp, từ các nhà thầu hoặc các
bên khác giao dịch với khách hàng hoặc chủ lao động của kỹ sư liên quan đến công việc mà kỹ sư chịu trách
an
nhiệm.
11. Các kỹ sư sẽ không cố gắng để có được việc làm hoặc thăng tiến hoặc tham gia chuyên nghiệp bằng cách chỉ trích
không trung thực các kỹ sư khác, hoặc bằng các phương pháp không đúng hoặc nghi vấn khác.
th
11.1- Các kỹ sư sẽ không yêu cầu, đề xuất hoặc chấp nhận việc nhờ cậy về một cơ sở dự phòng dưới các tình
huống, trong đó phán quyết của họ có thể bị thỏa hiện.
11.2- Các kỹ sư ở các vị trí được trả lương sẽ chỉ chấp nhận công việc kỹ thuật bán thời gian ở mức độ phù hợp
g
với chính sách của chủ lao động và phù hợp với các cân nhắc về đạo đức.
on
11.3- Các kỹ sư sẽ không, nếu không có sự đồng ý, sử dụng thiết bị, vật tư, phòng thí nghiệm hoặc các cơ sở văn
phòng của chủ lao động để thực hiện tư nhân bên ngoài.
12. Các kỹ sư không được cố gắng gây làm hại hoặc giả mạo, trực tiếp hoặc gián tiếp, danh tiếng chuyên nghiệp, triển
du
vọng, thực hành hoặc việc làm của các kỹ sư khác. Các kỹ sư tin rằng người khác phạm tội hành vi phi đạo đức
hoặc bất hợp pháp sẽ trình bày thông tin đó cho cơ quan thẩm quyền thích hợp.
12.1- Các kỹ sư trong thực hành riêng tư sẽ không xem xét công việc của một kỹ sư khác cho cùng một khách
u
hàng, ngoại trừ kiến thức của kỹ sư đó, hoặc trừ khi kết nối của kỹ sư đó với công việc đã bị chấm dứt.
12.2- Các kỹ sư trong công việc về chính phủ, công nghiệp hoặc giáo dục là được phép để xem xét và đánh giá
cu
công việc của các kỹ sư khác khi được yêu cầu bởi bổn phận việc làm của họ.
12.3- Các kỹ sư trong việc làm về bán hàng hoặc công nghiệp được phép so sánh kỹ thuật của các sản phẩm đại
diện với các sản phẩm của các nhà cung cấp khác.
13. Các kỹ sư sẽ chấp nhận trách nhiệm cá nhân đối với các hoạt động nghề nghiệp của họ, tuy nhiên, các kỹ sư có thể
tìm kiếm sự bồi thường cho các dịch vụ phát sinh từ thực tiễn của họ ngoài lý do sơ suất, nơi mà các lợi ích của kỹ
sư không thể được bảo vệ.
13.1- Các kỹ sư phải tuân thủ luật đăng ký nhà nước trong thực hành kỹ thuật.
13.2- Các kỹ sư không được sử dụng liên kết với một kĩ sư không chuyên, một công ty như một "chiếc áo choàng"
cho các hành vi phi đạo đức.
14. Các kỹ sư sẽ cấp tín dụng cho công việc kỹ thuật với những người mà tín dụng đến hạn và sẽ công nhận lợi ích
quyền sở hữu của người khác.
14.1- Các kỹ sư, bất cứ khi nào có thể, hãy gọi tên người hoặc người có thể chịu trách nhiệm cá nhân cho các
thiết kế, phát minh, bài viết hoặc thành tựu khác.
14.2- Các kỹ sư sử dụng các thiết kế do khách hàng cung cấp công nhận rằng các thiết kế vẫn là tài sản của
khách hàng và không được nhân bản cho người khác mà không có sự cho phép rõ ràng.
14.3- Các kỹ sư, trước khi đảm nhận công việc cho người khác trong sự kết nối việc kỹ sư có thể cải tiến, kế
hoạch, thiết kế, phát minh hoặc hồ sơ khác có thể biện minh bản quyền hoặc bằng sáng chế, nên tham gia vào
một thỏa thuận tích cực về quyền sở hữu.
14.4- Thiết kế, dữ liệu, hồ sơ và ghi chú của các kỹ sư ám chỉ duy nhất đến một công việc của chủ lao động là tài
sản của chủ lao động. Người chủ lao động nên bồi thường cho kỹ sư khi sử dụng thông tin cho bất kỳ mục đích
nào khác ngoài mục đích ban đầu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TƯ DUY SÁNG TẠO
Trong khi các nhà khoa học và toán học hướng đến giải thích những gì đã tồn tại để
khám phá ra những kiến thức mới bằng cách nhìn vào những điều chưa biết, thì công việc
của các kĩ sư là tạo ra những thứ chưa từng tồn tại trước đây để cải thiện thế giới xung
quanh con người được tốt hơn. Tâm trí của họ hướng theo các bước của một qui trình thiết
kế kĩ thuật: hiểu nhu cầu/ vấn đề cần giải quyết, động não các thiết kế giải pháp khác nhau,
lựa chọn thiết kế tốt nhất, lập kế hoạch thực hiện, chế tạo và thử nghiệm các nguyên mẫu
và cải thiện cho đến khi đạt được tiêu chuẩn thỏa đáng. Quá trình này diễn ra theo chu trình
và có thể bắt đầu hoặc quay trở lại ở bất kì bước nào.
om
đề nhằm cải thiện thế giới của chúng ta.
- Thiết kế (Design): Nghệ thuật của việc sáng tạo ra thứ gì đó chưa tồn tại.
.c
- Thiết kế kĩ thuật (engineering design): Việc ra các quyết định hợp lí (tối ưu) cho một vấn
ng
đề kĩ thuật và các công việc tiếp theo là xác minh nhận định này, chứ không phải là giá trị của các
hệ thống vật thể kĩ thuật tạo ra.
co
- Quy trình thiết kế kĩ thuật (engineering design process): Một tập hợp các bước để hướng
an
dẫn con người phát triển những giải pháp, sản phẩm hoặc hệ thống mới. Quy trình này là một
chu trình, có thể bắt đầu hoặc quay trở lại ở bất cứ bước nào.
th
- Công nghệ (Technology): bao gồm tập hợp phần cứng (máy móc, công cụ, hệ thống)
cùng với các kĩ năng và tổ chức (qui trình, phương pháp) của con người để vận hành và duy
g
on
Kĩ thuật về cơ bản là một Công nghệ là ứng dụng các kiến thức khoa học và kĩ thuật để:
cu
ứng dụng kiến thức toán và - Tạo ra hoặc sản xuất các cấu trúc phức tạp được sử dụng cho đời
khoa học nhằm làm ra một sống như tivi, máy bay, tủ lạnh...
giải pháp, sản phẩm (công - Điều khiển và thích ứng với môi trường như sử dụng điều hòa,
cụ, máy móc) hoặc hệ quạt phun sương...
thống mới. - Để xử lí (biến đổi, truyền tải, lưu trữ) các tài nguyên thiên nhiên
như bảo quản thực phẩm, nấu cơm...
Tóm lại, khi đặt trong bối cảnh thực tế, một phần của kĩ thuật là
công nghệ.
2. Các thói quen kĩ thuật của tâm trí (engineering habits of mind)
Bảng dưới đây liệt kê và mô tả những thói quen kĩ thuật của tâm trí để định hướng thiết kế
nội dung học tập:
Thói quen Định hướng nội dung
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tư duy hệ thống Thấy được toàn bộ hệ thống và các bộ phận riêng lẻ, cách chúng kết nối,
(systems thinking) tạo hình mẫu, nhận dạng các phụ thuộc lẫn nhau, tổng hợp.
Phát hiện vấn đề Làm rõ nhu cầu, kiểm tra các giải pháp hiện có, điều tra ngữ cảnh, xác
(prolem-finding) minh.
Tưởng tượng Có khả năng di chuyển từ trừu tượng sang cụ thể, thao tác với vật liệu,
(visualising) diễn thử tinh thần của không gian vật lý và các giải pháp thiết kế thực tế.
Cải thiện Không ngừng nỗ lực để làm mọi thứ tốt hơn bằng cách thử nghiệm, thiết
(Improving) kế, phác thảo, phỏng đoán, ước chừng, thử nghiệm suy nghĩ, tạo mẫu.
Giải quyết vấn đề Áp dụng các hành động kĩ thuật từ các cách làm cũ, ý tưởng mới và giải
sáng tạo pháp mới khác nhau giữa mọi người, và lắng nghe sự phê bình đúng đắn
(creative prolem- của đồng đội.
solving)
Khả năng thích Kiểm tra, phân tích, sửa chữa, suy nghĩ lại, thay đổi cả về mặt thể chất
om
ứng (vật lí) và tinh thần.
(Adaptability)
.c
ng
3. Quy trình thiết kế kĩ thuật: Một tiến trình cấu trúc nội dung bài học
Mặc dù có nhiều biến thể và mức độ phức tạp khác nhau vốn có trong quá trình thiết kế,
co
nhưng mô hình về quá trình thiết kế kĩ thuật của NASA (NASA Engineering design proces) có thể
được xem là một cấu trúc điển hình và bao quát:
an
th
g
on
du
u
Qui trình thiết kế kĩ thuật mô tả cách mà các kĩ sư sử dụng để giải quyết vấn đề, bắt đầu
cu
bằng đặt câu hỏi, hình dung các giải pháp, thiết kế kế hoạch, tạo và kiểm tra mô hình và sau đó
thực hiện cải thiện. Có thể mô tả cụ thể:
(1) Đặt câu hỏi (ASK): Học sinh xác định vấn đề, các đòi hỏi cần phải đáp ứng và các ràng
buộc phải được xem xét.
(2) Tưởng tượng (IMAGINE): Học sinh suy nghĩ về các giải pháp và ý tưởng nghiên cứu.
Học cũng cần xác định những gì người khác đã làm.
(3) Lập kế hoạch (PLAN): Học sinh chọn từ 2 đến 3 ý tưởng hay nhất từ danh sách liệt kê
của họ và phác thảo các thiết kế có thể có, cuối cùng chọn một thiết kế duy nhất cho nguyên mẫu.
(4) Sáng tạo (CREATE): Học sinh xây dựng một mô hình làm việc, hoặc nguyên mẫu phù
hợp với các yêu cầu thiết kế, và các ràng buộc thiết kế.
(5) Kiểm tra (TEST): Học sinh đánh giá các giải pháp thông qua thử nghiệm; họ thu thập
và phân tích dữ liệu; họ tóm tắt điểm mạnh và điểm yếu của thiết kế của họ đã được tìm thấy trong
quá trình thử nghiệm.
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(6) Cải tiến (IMPROVE): Dựa vào kết quả kiểm tra của họ, học sinh thực hiện các cải tiến
về thiết kế của họ. Họ cũng xác định những thay đổi họ sẽ thực hiện và biện minh cho các sửa đổi
của họ.
Quy trình thiết kế kĩ thuật là có sự lặp lại, mỗi lần đi qua qui trình giải quyết vấn đề đó,
học sinh liên tục tìm cách xem liệu bạn có thể cải thiện hay không. Nếu tìm kiếm một phương
pháp sư phạm hữu ích cho giáo dục kĩ thuật thì quy trình thiết kế kỹ thuật sẽ là một nguyên tắc sư
phạm để tổ chức dạy học.
5. Một minh họa thiết kế bài học cụ thể (đây là kiểu bài chế tạo kĩ thuật)
- Tên chủ đề: Sản xuất điện từ năng lượng gió
- Đối tượng học sinh: lớp 5
- Mục tiêu chủ đề: Sau khi học xong chủ đề này, học sinh có khả năng:
+ Hiểu biết cơ bản về vai trò, lợi ích của các nguồn năng lượng tái tạo.
om
+ Giải thích được nguyên lí kĩ thuật về hoạt động của một tuabin gió.
+ Mô phỏng được cách các kĩ sư làm việc thiết kế sản xuất điện từ năng lượng gió.
.c
+ Thử nghiệm, kiểm tra các vị trí và góc/hướng đặt tốt nhất tuabin gió.
+ Hợp tác, chia sẻ các vấn đề học tập trong lớp học.
ng
- Hình thức tổ chức: Học tập dựa vào dự án thiết kế kĩ thuật
co
- Thời gian thực hiện: 3,5 giờ.
an
Vấn đề kĩ thuật
th
- Phát triển năng lực kĩ thuật: Tư duy hệ thống, phát hiện vấn đề.
g
Trong lĩnh vực sản xuất nguồn “năng lượng điện xanh” cho cuộc sống, các kĩ sư phải
on
nghiên cứu để tìm cách sản xuất điện từ các nguồn năng lượng tái tạo của trái đất. Gió là một
nguồn năng lượng tái tạo, nghĩa là nó có thể được sử dụng nhiều hơn một lần, đặc biệt không gây
du
ô nhiễm môi trường như các nhiên liệu hóa thạch. Vậy làm thế nào mà các kĩ sư có thể khai thác
gió để sản xuất điện năng?
Để sản xuất điện từ năng lượng gió, các kĩ sư đã thiết kế ra một thiết
u
bị máy móc được gọi là tuabin gió. Trông chúng giống như một chiếc cối
cu
xay gió vậy. Tuabin gió thường có một số bận phận chính gồm: trụ đỡ, cánh
quạt và trục, hộp số, máy phát điện. Khi gió thổi, cánh quạt quay, thông qua
hộp số trung gian làm quay một máy phát điện để tạo ra điện năng. Một tua
bin cũng có phanh trong trường hợp gió thổi quá mạnh.
Tưởng tượng giải pháp
- Phát triển năng lực kĩ thuật: Tưởng tượng
Bạn có cảm nhận thế nào về một cơn gió mạnh và ổn định? Bạn có
thể làm gì với nó (thả diều, thuyền buồm, làm mát không khí trong nhà...)?
Khi học về vật lí, bạn biết rằng gió là một nguồn năng lượng đã được mọi người khai thác
trong hàng nghìn năm với nhiều mục đích khác nhau. Năng lượng gió có rất nhiều ưu điểm, đặc
biệt không gây ô nhiễm môi trường. Tuy nhiên sản xuất điện từ năng lượng gió cũng có những hạn
chế, điều gì sẽ xảy ra nếu không có gió.
Có thể bạn đã từng thấy một nhà máy sản xuất điện từ năng lượng gió, nhìn chúng giống
như một trạng trại cối xay gió. Trong đó, các kĩ sư của nhà máy đã chuyển đổi năng lượng gió
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
thành điện năng cho con người sử dụng. Vì vậy, cũng có thể nguồn điện bạn sử dụng trong gia
đình mình là được sản xuất từ gió.
Các kĩ sư cần có những giải pháp gì để sản xuất điện từ năng lượng gió:
- Làm việc ổn định trong các điều kiện thời tiết khác nhau.
- Chọn vị trí, số lượng cánh, góc nghiêng cánh quạt tốt nhất cho một tuabin gió.
Chúng ta sẽ trở thành các kĩ sư và thiết kế mô hình sản xuất điện từ năng lượng gió như
thế nào?
Lập kế hoạch
- Phát triển năng lực kĩ thuật: Tư duy hệ thống
Với động cơ phát điện 5v, bạn hãy lựa chọn các giải pháp kĩ thuật về:
+ Số lượng cánh quạt
om
+ Chiều dài cánh quạt
+ góc nghiêng cánh quạt
.c
Chế tạo nguyên mẫu
- Phát triển năng lực kĩ thuật: giải quyết vấn đề sáng tạo
1. Bạn sẽ cần những gì
ng
co
Thiết bị và dụng cụ chế tạo tuabin gió:
- Động cơ phát điện 5v.
an
- Dây thép, nút gỗ mềm, keo nến, kéo, tấm bìa cứng để
tạo cánh quạt.
g
on
Thiết bị và dụng cụ để thí nghiệm với phần mềm Coach 7 gồm: Cảm biến đo vận tốc gió
BT15i, cảm biến điện áp ML17f.
u
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Kết nối cảm biến đo tốc độ gió và đo điện áp.
- Khởi động phần mềm Coach và thu thập dữ liệu.
Thử nghiệm và đánh giá
- Phát triển năng lực kĩ thuật: cải thiện
Bài tập 1: Hãy xác định góc nghiêng cánh quạt để tuabin hoạt động tốt nhất. Lần lượt thay
đổi góc cánh gió từ 0 – 90 độ và nhận xét vào bảng dưới đây:
Lần đo Góc nghiêng cánh quạt Nhận xét tốc độ cánh quạt
(nhanh, chậm hoặc dừng)
1 00
2 150
om
3 300
.c
4 450
5 600 ng
co
6 750
7 900
an
Kết luận: Ở góc nghiêng nào cánh quạt quay nhanh nhất: ......................
th
Bài tập 2: Vẽ đồ thị thể hiện sự tương quan giữa vận tốc gió và điện áp. Bật quạt điện tạo
g
gió và chờ đến khi tốc độ ổn định thì tiến hành đọc kết quả từ phần mềm Coach 7 (CH1- Cảm biến
on
vận tốc; CH2- cảm biến tốc điện áp). Di chuyển tuabin gió lại gần hoặc xa quạt để đo số liệu khác
du
nhau.
Cải thiện
u
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tự Luận Tâm lý Học
1. Phân tích và trình bày các yếu tố tâm lý đối với việc thiết kế và bố
trí các bộ báo hiệu, bảng điều khiển, những thiết bị ( bộ phận) điều
khiển và đối với khoảng không gian vận động ?
2. Tìm 1 thiết bị hay 1 chiếc máy cụ thể nào đó có trang bị các bộ
báo hiệu hay điều khiển . Từ đó phân tích đánh giá sự hợp lý và
chỉ ra sự bất hợp lý của chúng dựa vào các yêu cầu đã đề cập ?
3. Cho biết những yếu tố liên quan đến sự cố , hỏng hóc và hành
động sai lầm trong quá trình lao động ?
4. Cho biết các loại sai lầm ( sự khác biệt của chúng ), nguyên nhân
và biện pháp để hạn chế, khắc phục sai lầm trong lao động sản
om
xuất ?
5. Hãy lựa chọn 1 sản phẩm kỹ thuật ( công cụ, hệ thống, máy móc )
.c
trong thực tế để thực hiện các nhiệm vụ sau:
1) Mô tả ý nghĩa các ngôn ngữ/ký hiệu được các nhà thiết kế
ng
in trên sản phẩm nhằm giúp con người giao tiếp với sản
co
phẩm kỹ thuật.
2) Xác định 1 vài hạn chế của sản phẩm kỹ thuật , lý giải bản
an
sản phẩm của mình hoạc giới thiệu ngắn gọn những điểm
ng
nhấn để tạo cảm xúc cho người mua sản phẩm của mình.
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt