Professional Documents
Culture Documents
Giải Chi Tiết Sở GD - ĐT Hà Nội
Giải Chi Tiết Sở GD - ĐT Hà Nội
Phương pháp
E
N
1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng Bh.
I.
H
3
T
Cách giải
N
O
1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng Bh.
U
3
IE
Chọn C
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 7 (NB)
Phương pháp
b c b
Sử dụng tính chất tích phân: f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx
a a c
Cách giải
5 3 5
Ta có
1
f ( x ) dx f ( x )dx f ( x )dx 5 2 3
1 3
Chọn A
Câu 8 (NB)
Phương pháp
Sử dụng công thức: log a x m m log a x (0 a 1, x 0).
Cách giải
1
Với a, b 0, a 1 ta có log a3 b log a b.
3
Chọn C
Câu 9 (NB)
Phương pháp
Thay: n 5.
Cách giải
Ta có u5 2.5 3 7.
Chọn B
Câu 10 (NB)
Phương pháp
n
Sử dụng công thức: a m a mn .
Cách giải
2021 nên 2021x 2021
2 2x 2 x2
Ta có 2021x là mệnh đề sai.
Chọn D
Câu 11 (NB)
Phương pháp
Giải phương trình y ' 0 tìm số nghiệm bội lẻ.
Cách giải
x 0
Ta có y x 3 3 x 2 1 y ' 3x 2 6 x 0
x 2
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn D
Câu 12 (NB)
Phương pháp
T
E
Dựa vào BBT xác định các khoảng đồng biến là các khoảng mà hàm số liên tục và có đạo hàm
N
I.
dương.
H
T
Cách giải
N
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên ( 1; 0), (1; ).
O
U
Chọn B
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 14 (NB)
Phương pháp
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên ( a; b) . Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) ,
b
trục Ox và các đường thẳng x a, x b(a b) có diện tích là a
f ( x ) dx
Cách giải
Cho hàm số y f ( x) liên tục trên ( a; b) . Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) ,
b
trục Ox và các đường thẳng x a, x b(a b) có diện tích là a
f ( x ) dx
Chọn B.
Câu 15 (NB)
Phương pháp
b
Sử dụng định lí Vi – ét cho phương trình bậc hai az 2 bz c 0( a 0) : z1 z2 .
a
Cách giải
Áp dụng định lí Vi – ét ta có z1 z2 2.
Chọn D.
Câu 16 (NB)
Phương pháp
Số nghiệm của phương trình f ( x) m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x) và đường
thẳng y m song song với trục hoành.
Cách giải
Phương trình f ( x ) m 0 f ( x ) m có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 5 m 1.
Chọn B.
Câu 17 (NB)
Phương pháp
Phương trình mặt cầu có tâm I (a; b; c), bán kính R là: ( x a) 2 ( y b)2 ( z c) 2 R 2
Cách giải
Phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2;3), có bán kính R 4 là: ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 3) 2 16.
Chọn D.
T
Câu 18 (NB)
E
Phương pháp
N
I.
Khi tam giác SAB quay quanh cạnh SM ta được hình nón có chiều cao h SM .
H
T
Cách giải
N
O
a 3
Khi tam giác SAB quay quanh cạnh SM ta được hình nón có chiều cao h SM
U
.
IE
2
IL
Chọn D.
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 19 (TH)
Phương pháp
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải
1 1 1 1
0
0 0 0 0
1 1
f ( x)dx 1 2021 f ( x)dx 2020
0 0
Chọn B.
Câu 20 (NB)
Phương pháp
Tìm lần lượt hình chiếu của S, A lên mặt phẳng ( ABCD ).
Cách giải
Ta có SO ( ABCD ) O là hình chiếu vuông góc của S lên ( ABCD ).
Vì A ( ABCD ) nên A là hình chiếu vuông góc của chính nó lên ( ABCD ).
Vậy hình chiếu vuông góc của đường thẳng SA lên mặt phẳng ( ABCD ) là đường thẳng OA.
Chọn C.
Câu 21 (TH)
Phương pháp
-Vì d ( P) ud n p .
-Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và vectơ
x x0 y y0 z z0
chỉ phương u ( a; b; c ) là .
a b c
Cách giải
Mặt phẳng ( P ) : x y z 5 0 có 1 VTPT là n p (1; 1;1)
Vì d ( P ) đường thẳng d có 1 VTCP là ud n p (1; 1;1)
x 1 y 1 z 2
Vậy phương trình đường thẳng d là: .
1 1 1
Chọn B.
Câu 22 (NB)
Phương pháp
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
y f ( x), y g ( x ), x a, x b xung quanh trục Ox là: V f 2 ( x ) g 2 ( x ) dx
a
T
Cách giải
E
N
1
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: e6 x dx
I.
H
0
T
Chọn A.
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 23 (TH)
Phương pháp
Dựa vào BBT xác định M, m và tính tổng.
Cách giải
M max f ( x) f (1) 3
3;2
Dựa vào BBT ta thấy: M m 3 2 1.
m min
3;2
f ( x) f (3) 2
Chọn C.
Câu 24 (TH)
Phương pháp
-Tính F ( x) F ' ( x)dx.
-Phá giá trị tuyệt đối và sử dụng F (1) 3 tìm C.
-Tính F (5).
Cách giải
1 1
Ta có: F ( x ) F ' ( x )dx dx ln | 2 x 1| C
2x 1 2
1 1
Vì x 2 x 1 0 nên F ( x ) ln(2 x 1) C
2 2
1 1
Lại có F (1) 3 ln1 C 3 C 3 F ( x) ln(2 x 1) 3
2 2
1
Vậy F (5) ln 9 3 ln 3 3.
2
Chọn C.
Câu 25 (TH)
Phương pháp
'
Sử dụng công thức tính đạo hàm: a u u ' .au ln a.
Cách giải
'
Ta có: 56 x 7 6.56 x 7 ln 5.
Chọn B.
Câu 26 (NB)
Phương pháp
Số phức z a bi( a, b R ) có z a 2 b2
Cách giải
z 1 3i z 12 (3)2 10
Chọn D.
Câu 27 (TH)
Phương pháp
T
E
Cách giải
H
T
12 3 3
Diện tích 1 mặt là S1
U
4 4
IE
Vậy tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó là S 8.S1 2 3
IL
A
Chọn C.
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 28 (TH)
Phương pháp
Sử dụng công thức log a x m m log a x (0 a 1, x 0), log a x log a y log a ( xy ) (0 a 1, x, y 0)
Cách giải
Ta có:
3log 2 a 4 log 2 b 3 log 2 a 3 log 2 b4 3 log 2 (a 3b 4 ) 3 a3b 4 23 8
Vậy P 8.
Chọn B.
Câu 29 (TH)
Phương pháp
-Thực hiện phép chia số phức tìm z và suy ra z
-Thực hiện các phép toán tìm số phức w 1 2z
-Số phức z a bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M ( a; b)
Cách giải
Ta có:
2 3i 5 1 5 1
(1 i ) z 2 3i z iz i
1 i 2 2 2 2
5 1
w 1 2z 1 2 i 6 i
2 2
Vậy điểm biểu diễn cho số phức w 1 2z có tọa độ (6;1).
Chọn D.
Câu 30 (TH)
Phương pháp
-Tìm tọa độ trung điểm của BD.
Cách giải
Vì ABCD là hình bình hành nên nếu I là trung điểm của AC thì I cũng là trung điểm của BD.
Ta có
xB xD 1 ( 5)
xI 2
2
2
3
yB yD 3 1
yI 2 I (2; 2; 2)
2 2
zB zD 4 0
zI 2 2 2
Vậy tọa độ trung điểm của AC là (2; 2; 2)
Chọn D.
Câu 31 (VD)
T
E
Phương pháp
N
I.
-Giả sử hình chữ nhật có chiều dài 2a (0< a <4). Khi đó chu vi đáy hình trụ bằng 2a, tính bán
N
-Sử dụng phương pháp hàm số để tìm GTLN của hàm số.
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Cách giải
2a 8 a 4 x2 y2
Theo bài ra ta có phương trình Elip là 1( E )
2b 4 b 2 16 4
Giả sử hình chữ nhật có chiều dài 2a (0< a <4). Khi đó chu vi đáy hình trụ bằng 2a, nên bán
2a a
kính đáy của hình trụ là R
2
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ
x2 y 2 a2 a2 a2
Thay x a ta có: 1 y 2 4 1 y A 2 1 A a; 2 1
16 4 16 16 16
a2 a2
Chiều rộng của hình chữ nhật là 4 1 Chiều cao của hình trụ là h 4 1
16 16
2
a a 2 64 a 2 a2
Thể tích khối trụ: V R 2 h .4 1 . 1
16 16 16
2 2
a a a2
Xét hàm số f (a ) 1 , đặt t (0 t 1) f (t ) t 1 t
16 16 16
Ta có:
1 2 3t
f '(t ) 1 t t
2 1 t 2 1 t
2
f '(t ) 0 2 3t 0 t
3
2 2 2 2 3
max f (t ) f . 1
(0;1)
3 3 3 9
64 2 3 128 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ giới hạn bởi hình trụ trên bằng .
9 9
Chọn B.
Câu 32 (VD)
Phương pháp
-Tìm điều kiện để hàm số có 2 điểm cực trị.
-Để A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y 5 x 9 thì điểm M là trung điểm của
AB phải thuộc d.
T
-Chứng minh M là điểm uốn của đồ thị hàm số đã cho, giải phương trình y '' 0 tìm M.
E
N
Cách giải
T
1
N
3
U
Để hàm số có 2 cực trị thì phương trình y ' 0 phải có 2 nghiệm phân biệt.
IE
IL
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Để A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y 5 x 9 thì điểm M là trung điểm của
AB phải thuộc d.
Vì hàm đa thức bậc ba nhận điểm uốn làm điểm đối xứng bên M chính là điểm uốn của hàm
số ban đầu.
Ta có:
1 1 1
y '' 2 x 2m 0 x m y m3 m3 (m2 1)m m3 m M m; m2 m
3 3 3
1 3
M d m m 5m 9 m3 18m 27 0
3
Vậy tổng các giá trị của m là 0 (Định lí Vi – ét cho phương trình bậc 3).
Chọn A.
Câu 33 (VD)
Phương pháp
-Giả sử d Ox=N N(n;0;0)
-Giải phương trình MN .n p 0 với np là 1 VTPT của (P) để tìm n.
-Viết phương trình đường thẳng d.
Cách giải
Giả sử d Ox =N N(n;0;0)
Ta có MN ( n 1; 1; 2) là 1 VTPT của đường thẳng d.
Mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 3 0 có 1 VTPT là n p (1; 2; 2)
Vì d / /( P ) MN .np 0 1(n 1) 2(1) 2.2 0 n 1 2 4 0
n 3 0 n 3.
Khi đó MN (2; 1; 2)
x 1 2t
Vậy phương trình đường thẳng d là: y 1 t
z 2 2t
Chọn C.
Câu 34 (VD)
Phương pháp
-Tìm hàm vận tốc trên từng giai đoạn.
b
-Tính quãng đường vật đi được từ t a ( s ) đến t b( s ) là s v(t ) dt .
a
Cách giải
1
Xét 2 giây đầu tiên, ta có v1 (t ) t
2
2
1
Quãng đường vật đi được trong 2s đầu tiên là s1 tdt 1(m)
T
2
E
0
N
Trong khoảng thời gian từ giây thứ hai đến giây thứ ba, vận tốc của vật là hàm có dạng
I.
H
v2 (t ) at 2 bt c. ( P )
T
4a 2b c 1 a 1
U
IE
9a 3b c 2 b 6 v2 (t ) x 6 x 7
2
IL
16a 4b c 1 c 7
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
3
5
Quãng đường vật đi được từ giây thứ hai đến giây thứ ba là s2 (t 2 6t 7)dt ( m)
2
3
5 8
Vậy quãng đường vật đi được trong 3s đầu tiên là s s1 s2 1 ( m) 2,7(m).
3 3
Chọn D.
Câu 35 (VD)
Phương pháp
-Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của SD, AB, chứng minh d ( SC ; MN ) d ( S ;( MNPQ )).
-Đổi d ( S ;( MNPQ )) sang d ( A; ( MPNQ )).
-Trong (SAB) kẻ AH MQ( H MQ ), chứng minh AH ( MPNQ ).
-Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách.
Cách giải
a.
E
AM . AQ 2 a 5
AH
N
.
I.
AM 2 AQ 2 5a 2 3
a
H
4
T
N
a 5
O
Vậy d ( SC; MN ) .
U
3
IE
Chọn A.
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 36 (VD)
Phương pháp
-Sử dụng | x | x 2
-Tính g '( x ), giải phương trình g '( x) 0.
-Lập BBT g '( x ), tìm các khoảng nghịch biến của hàm số.
Cách giải
Ta có g ( x) f ( x 2 | x |) f x 2 x 2
g '( x) 2 x
x
2
x
f' x x
2 2
x
2 x 2 0(1)
Cho g '( x ) 0 x
f '( x x ) 0(2)
2
x 0
(1) 2 x x 2 x 0 2 1
x x1
2 2
1 5
x 2 x 2 1(vn) x
1 5 2
(2) x2
x x 1
2 2 2 1 5
x
2
BBT
x 1 5 1 1 1 5
0
2 2 2 2
g '( x) - 0 + 0 - 0 + 0 - 0 +
1
Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên ;1
2
Chọn C.
Câu 37 (TH)
Phương pháp
-Tính số phần tử không gian mẫu.
-Tính số phần tử của biến số.
-Tính xác suất của biến cố.
Cách giải
Gọi số cần tìm là abc
Số phần tử của không gian mẫu là n() 5.5.4 100.
Gọi A là biến cố: “Số được chọn có dạng abc với a b c ”.
T
E
n( A) 20 1
H
n() 100 5
N
Chọn B.
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 38 (VD)
Phương pháp
-Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S).
-Sử dụng định lí Py – ta – go, chứng minh: Để r đạt giá trị nhỏ nhất thì IH đạt giá trị lớn nhất.
-Nhận xét IH IM .
-Khi r đạt giá trị nhỏ nhất, viết phương trình mặt phẳng (P).
-Sử dụng: Khoảng cách từ điểm I ( x0 ; y0 ; z0 ) đến mặt phẳng ( P ) : Ax By Cz D 0 là
Ax0 By0 Cz0 D
d ( I ;( P )) .
A2 B 2 C 2
Cách giải
Mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 7 0 có tâm I (1;1; 0) , bán kính R 12 12 (7) 3
Ta có IM (1 2)2 (1 0)2 (0 1)2 3 R nên M nằm trong mặt cầu (S).
Chọn C.
Câu 39 (VD)
Phương pháp
-Cô lập m, đưa phương trình về dạng m f ( x ).
-Khảo sát hàm số f ( x ) trên (0;1) và sử dụng tương giao tìm điều kiện để phương trình có
nghiệm.
Cách giải
Ta có
T
E
6 x 3.2 x
H
m(2 x 1) 6 x 3.2 x m f ( x)
T
2x 1
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Ta có
(6 x.ln 6 3.2 x.ln 2)(2 x 1) (6 x 3.2 x )2 x.ln 2
f '( x)
2 1
x 2
Ta có
log 2 log 1 log 2 x log 3 log 1 log 3 y log 5 log 1 log 5 z 0
2 3 5
log 1 log 2 x log 1 log3 y log 1 log 5 z 1
2 3 5
1 1
log 2 x 2 x 2 1, 41
2
1
1
log 3 y y 33 1, 44
3 1
1 z 5 5 1, 37
log 5 z 5
Vậy z x y .
Chọn C.
Câu 41:
Phương pháp
Phân chia và lắp ghép khối đa diện.
Cách giải
T
E
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
CM AM CM 1 C ' A '
1
PM A ' M CP 2 C ' P
CN BN CN 2 C ' B '
2
NQ B ' N CQ 3 C ' Q
S C ' A' C ' B ' 1 2 1
A ' B 'C ' . .
SC ' PQ C ' P CQ 2 3 3
VC .C ' A ' B ' S A ' B ' C ' 1
VC .C ' PQ 3VC .C ' A ' B ' VABC . A ' B 'C '
VC .C ' PQ SC ' PQ 3
Ta có:
1 1 1 1 5
S A ' MNB ' ( A ' M B ' N ). A ' B ' A ' B '. AA'+ AA ' S ABB ' A '
2 2 2 3 12
7 7
S ABMN S ABB ' A ' VC . ABMN VC . ABB ' A ' .
12 12
Mà
2 7 2 7
VC . ABB ' A ' VABC . A ' B 'C ' VC . ABMN . VABC . A ' B 'C ' VABC . A ' B 'C '
3 12 3 18
11
VCC '. A ' MNB ' VABC . A ' B 'C '
18
11 7 7 7
VA ' MPB ' NQ VC .C ' PQ VCC ' A ' MNB ' VABC . A' B ' C ' VABC . A ' B 'C ' VABC . A ' B 'C ' .3 .
18 18 18 6
Chọn A.
Câu 42 (VD)
Phương pháp
-Đưa các logarit về cùng cơ số 2.
-Giải phương trình logarit log a f ( x ) b f ( x ) a b .
Cách giải
x 0 1
ĐKXĐ: x
2 x 1 0 2
Ta có
log 2 x log 1 (2 x 1) 2 2log 2 x log 2 (2 x 1) 2
2
x2
log 2 x 2 log 2 (2 x 1) 2 log 2 2
2x 1
x2
4 x2 8x 4 0
2x 1
x 42 3
Suy ra nghiệm lớn nhất của phương trình log 2
x log 1 (2 x 1) 2 là x 4 2 3
T
2
E
a 4, b 2.
N
I.
Vậy a b 4 2 6 .
H
Chọn C.
T
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 43 (VD)
Phương pháp
-Gọi z a bi ( a, b R ). Thay vào các giả thiết suy ra 2 phương trình hai ẩn a, b.
-Sử dụng phương pháp thế giải tìm a, b và kết luận.
Cách giải
Gọi z a bi ( a, b R ).
+Ta có z 2 a bi a 2 b2 2abi là số thuần ảo nên a 2 b 2 0 a 2 b 2
2
| z 2 | 2 | (a 2) bi | 2 (a 2) 2 b 2 4
a 0 b 0
Thay a 2 b 2 ta có: (a 2)2 a 2 4 2a 2 4a 0
a 2 b 2
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu.
Chọn B.
Câu 44 (VDC)
Phương pháp
1
-Sử dụng VAMNB d ( A;( MNB )) S MNB , chứng minh VAMNB đạt giá trị nhỏ nhất thì SMNB phải đạt
3
giá trị nhỏ nhất.
1
-Sử dụng S MNB .BO.MN , chứng minh SMNB đạt giá trị nhỏ nhất thì MN min .
2
-Chứng minh OMB ∽ OKN , từ đó tính OM .ON và áp dụng BĐT Cô – si tìm MN min .
-Tìm điều kiện để dấu “=” xảy ra, suy ra tọa độ điểm M.
-Chứng minh MB ( AHN ), viết phương trình mặt phẳng (AHN).
Cách giải
1
Ta có: VAMNB d ( A;( MNB ))S MNB ,
3
Ta có d ( A; ( MNP )) d ( A; (Oyz))= 3 không đổi nên VAMNB đạt
giá trị nhỏ nhất thì SMNB phải đạt giá trị nhỏ nhất.
1 1
Ta có S MNB .BO.MN .2.MN MN đạt giá trị nhỏ nhất
2 2
MN đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có:
AK OB
AK (OMB ) AK MB
AK OM
MB AK
MB ( AHK ) MB HK MB KN
MB AH
Xét OMB và OKN có:
KON
MOB 900
T
OKN (hai góc có các cặp cạnh tương ứng vuông góc)
E
OMB
N
I.
OM OK
OMB ∽ OKN (g.g) OM .ON OK .OB 2.1 2
H
OB ON
T
N
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 45 (VDC)
Phương pháp
z a bi, z2 c di
-Gọi 1 .
-Từ các giả thiết tìm a b 2 , c 2 d 2 , ac bd .
2
-Tính
z1 z2 z1 z2
Cách giải
Gọi z1 a bi, z2 c di .
Theo bài ra ta có:
z1 3 a 2 b 2 9 (1)
z1 z2 3 a c b d 9 (2)
2 2
z1 z2 3 3 a c b d 27 (3)
2 2
9
Trừ vế theo vế của phương trình (2) và (3) ta được 4ac abd 18 ac bd .
2
Ta có:
(2) a 2 b 2 c 2 d 2 2ac 2bd 9
9 c2 d 2 9 9 c2 d 2 9
Ta có:
z1 z2 z1 z2 (a bi )(c di ) (a bi)(c di )
ac adi bci bd ac adi bci bd 2ac 2bd 9
Khi đó ta có:
z z z z z z z z 3 z z z z z z .z z
3 3 3
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
z z z z 3 z z z z z . z (9) 3.(9)( a
3 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
3 2
b 2 )(c 2 d 2 )
729 27.9.9 1458
z z z z
3 3
Vậy 1 2 1 2 1458
Chọn B.
Câu 46 (VD)
Phương pháp
-Chuyển 2 f ( x) sang VT, chia cả 2 vế cho 2f(x).
2
x3 x. f '( x) f ( x) x
I.
2
2. f ( x ) x 2 f ( x)
T
N
'
f '( x).x f ( x).x ' x f ( x) x
O
x 1; 4 x 1; 4
U
2
x 2 f ( x) x 2 f ( x)
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
h( x) f ( x) m ta có h '( x) f '( x) ( x 1)
2
Cho h '( x) 0 f '( x) ( x 1)(*)
Vẽ đồ thị hàm số f '( x) và y x 1 trên cùng mặt phẳng tọa độ ta có:
x 3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy (*) x 1
x 3
BBT
x -3 1 3
h '( x ) 0 + 0 - 0
h( x)
Ta có:
E
N
1 1
S1 f '( x) ( x 1) dx h '( x)dx h(1) h(3)
I.
H
3 3
T
N
3 1
S 2 ( x 1) f '( x) dx h '( x) dx h(1) h(3)
O
U
1 3
IE
3;3
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
( x 1) 2
Để giá trị nhỏ nhất của hàm số h( x) f ( x) m trên đoạn 3;3 không vượt quá 2021
2
thì f ( 3) 2 m 2021 m f ( 3) 2023.
Vậy m ; f (3) 2023 Chọn A.
Câu 48 (VDC)
Cách giải
Ta có
( x 2 1) ln( x 2 mx m2 1) ( x 2 mx m2 ) ln 2 x 2 3 0
1
( x 2 1) ln( x 2 mx m2 1) ( x 2 mx m 2 ) ln(2 x 2 3) 0
2
(2 x 2) ln( x mx m 1) ( x 2 mx m 2 ) ln(2 x 2 3) 0(*)
2 2 2
TH 1:
ln( x 2 mx m2 1) 0 x 2 mx m 2 1 1 x 2 mx m 2 0
2
1 1 3 1 2
x 2 2 x. m m2 m2 0 x m m2 0
2 4 4 2 4
1
x 2 m 0
xm0
3 m2 0
4
Thay x m 0 ta có: ln1 0 (luôn đúng) m 0 thỏa mãn.
TH 2 : ln( x 2 mx m2 1) 0
2x2 2 x 2 mx m 2
Khi đó (*)
ln(2 x 2 3) ln( x 2 mx m 2 1)
t
Xét hàm số f (t ) (t 2), dễ dàng chứng minh được f(t) đồng biến trên 2; .
ln(t 1)
Do đó 2 x 2 2 x 2 mx m 2 x 2 mx m 2 2 0
8
m
5
Phương trình có nghiệm m 2 4m 2 8 0 5m 2 8 0
8
m
5
m (5;15)
Kết hợp điều kiện đề bài: m 4; 3; 2; 2;3; 4;5;...;14
m
Kết hợp 2 trường hợp ta có m 4; 3; 2;0;1; 2;3; 4;5;...;14
Vậy có 17 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn A.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 49 (VDC)
Cách giải
2a 3
Vì ABD đều cạnh 2a nên DI a 3 IJ DIJ cân tại I K là trung điểm của DJ.
2
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông DIK ta có
T
a 2 a 11
E
DK DI 2 IK 2 3a 2 DJ 2 DK a 11
N
4 2
I.
H
1 1 a a 2 11
T
2 2 2 4
O
2
1 2.S DIJ a 11 a 33
U
2 IJ 2.a 3 6
IL
1 1 a 33 2 a3 11
A
3 3 6 6
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 50 (VD)
Phương pháp
-Đặt f ( x) t. Phương trình trở thành g (t ) 0. Giải phương trình tìm t.
-Sử dụng tương giao đồ thị hàm số.
Cách giải
Đặt f ( x) t. Phương trình trở thành g (t ) 0.
t 3 f ( x ) 3
t 6t 11t 6 0 t 2 f ( x ) 2
3 2
t 1 f ( x ) 1
Dựa vào đồ thị hàm số:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG