You are on page 1of 19

Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện

Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG


Group

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM HỌC 2020 - 2021
Câu 1(NB):
Phương pháp
Phần ảo của số phức z  a  bi là b.
Cách giải
Phần ảo của số phức z  4  6i là 6.
Chọn A.
Câu 2(NB):
Phương pháp
ax+b d
Đồ thị hàm số y  có TCĐ x  
cx  d c
Cách giải
2x-1
Đồ thị hàm số y  có TCĐ x  1
x 1
Chọn B.
Câu 3(NB):
Phương pháp
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oyz) là x  0
Cách giải
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oyz) là x  0
Chọn C.
Câu 4(NB):
Phương pháp
   
Hai vectơ a , b cùng phương khi và chỉ khi tồn tại số k   ( k  0) sao cho a  kb.
Cách giải
Ta có:
         
d  3u , a  u , c  2u nên d , a, c cùng phương với u
Chọn A
Câu 5(NB)
Phương pháp
Dựa vào hình dáng đồ thị và chiều của nhánh cuối.
Cách giải
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm đa thức bậc ba nên loại đáp án A và C.
Đồ thị có nhánh cuối hướng lên nên loại đáp án B.
Chọn D
Câu 6 (NB)
T

Phương pháp
E
N

1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng Bh.
I.
H

3
T

Cách giải
N
O

1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng Bh.
U

3
IE

Chọn C
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 7 (NB)
Phương pháp
b c b
Sử dụng tính chất tích phân:  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx
a a c

Cách giải
5 3 5
Ta có 
1
f ( x ) dx   f ( x )dx   f ( x )dx  5  2  3
1 3

Chọn A
Câu 8 (NB)
Phương pháp
Sử dụng công thức: log a x m  m log a x (0  a  1, x  0).
Cách giải
1
Với a, b  0, a  1 ta có log a3 b  log a b.
3
Chọn C
Câu 9 (NB)
Phương pháp
Thay: n  5.
Cách giải
Ta có u5  2.5  3  7.
Chọn B
Câu 10 (NB)
Phương pháp
 
n
Sử dụng công thức: a m  a mn .
Cách giải
    2021 nên  2021x    2021
2 2x 2 x2
Ta có 2021x là mệnh đề sai.
Chọn D
Câu 11 (NB)
Phương pháp
Giải phương trình y '  0 tìm số nghiệm bội lẻ.
Cách giải
x  0
Ta có y  x 3  3 x 2  1  y '  3x 2  6 x  0  
x  2
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn D
Câu 12 (NB)
Phương pháp
T
E

Dựa vào BBT xác định các khoảng đồng biến là các khoảng mà hàm số liên tục và có đạo hàm
N
I.

dương.
H
T

Cách giải
N

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên ( 1; 0), (1; ).
O
U

Chọn B
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 13: (NB)


Phương pháp
Sử dụng khái niệm hoán vị.
Cách giải
Số các hoán vị của tập X là 2021!
Chọn B

Câu 14 (NB)
Phương pháp
Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên ( a; b) . Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) ,
b
trục Ox và các đường thẳng x  a, x  b(a  b) có diện tích là a
f ( x ) dx

Cách giải
Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên ( a; b) . Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) ,
b
trục Ox và các đường thẳng x  a, x  b(a  b) có diện tích là a
f ( x ) dx

Chọn B.
Câu 15 (NB)
Phương pháp
b
Sử dụng định lí Vi – ét cho phương trình bậc hai az 2  bz  c  0( a  0) : z1  z2  .
a
Cách giải
Áp dụng định lí Vi – ét ta có z1  z2  2.
Chọn D.
Câu 16 (NB)
Phương pháp
Số nghiệm của phương trình f ( x)  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f ( x) và đường
thẳng y  m song song với trục hoành.
Cách giải
Phương trình f ( x )  m  0  f ( x )  m có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 5  m  1.
Chọn B.
Câu 17 (NB)
Phương pháp
Phương trình mặt cầu có tâm I (a; b; c), bán kính R là: ( x  a) 2  ( y  b)2  ( z  c) 2  R 2
Cách giải
Phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2;3), có bán kính R  4 là: ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3) 2  16.
Chọn D.
T

Câu 18 (NB)
E

Phương pháp
N
I.

Khi tam giác SAB quay quanh cạnh SM ta được hình nón có chiều cao h  SM .
H
T

Cách giải
N
O

a 3
Khi tam giác SAB quay quanh cạnh SM ta được hình nón có chiều cao h  SM 
U

.
IE

2
IL

Chọn D.
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 19 (TH)
Phương pháp
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải
1 1 1 1

  f ( x)  2 xdx  2021   f ( x)dx   2 xdx  2021   f ( x)dx  x  2021


2 1

0
0 0 0 0
1 1
  f ( x)dx  1  2021   f ( x)dx  2020
0 0

Chọn B.
Câu 20 (NB)
Phương pháp
Tìm lần lượt hình chiếu của S, A lên mặt phẳng ( ABCD ).
Cách giải
Ta có SO  ( ABCD )  O là hình chiếu vuông góc của S lên ( ABCD ).
Vì A  ( ABCD ) nên A là hình chiếu vuông góc của chính nó lên ( ABCD ).
Vậy hình chiếu vuông góc của đường thẳng SA lên mặt phẳng ( ABCD ) là đường thẳng OA.
Chọn C.
Câu 21 (TH)
Phương pháp
-Vì d  ( P)  ud  n p .
-Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và vectơ
 x  x0 y  y0 z  z0
chỉ phương u  ( a; b; c ) là   .
a b c
Cách giải
Mặt phẳng ( P ) : x  y  z  5  0 có 1 VTPT là n p  (1; 1;1)
Vì d  ( P )  đường thẳng d có 1 VTCP là ud  n p  (1; 1;1)
x 1 y 1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng d là:   .
1 1 1
Chọn B.
Câu 22 (NB)
Phương pháp

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
y  f ( x), y  g ( x ), x  a, x  b xung quanh trục Ox là: V    f 2 ( x )  g 2 ( x ) dx
a
T

Cách giải
E
N

1
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:   e6 x dx
I.
H

0
T

Chọn A.
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 23 (TH)
Phương pháp
Dựa vào BBT xác định M, m và tính tổng.
Cách giải
 M  max f ( x)  f (1)  3
  3;2
Dựa vào BBT ta thấy:   M  m  3  2  1.
 m  min
 
 3;2
f ( x)  f (3)  2

Chọn C.
Câu 24 (TH)
Phương pháp
-Tính F ( x)   F ' ( x)dx.
-Phá giá trị tuyệt đối và sử dụng F (1)  3 tìm C.
-Tính F (5).
Cách giải
1 1
Ta có: F ( x )   F ' ( x )dx   dx  ln | 2 x  1| C
2x 1 2
1 1
Vì x   2 x  1  0 nên F ( x )  ln(2 x  1)  C
2 2
1 1
Lại có F (1)  3  ln1  C  3  C  3  F ( x)  ln(2 x  1)  3
2 2
1
Vậy F (5)  ln 9  3  ln 3  3.
2
Chọn C.
Câu 25 (TH)
Phương pháp
 
'
Sử dụng công thức tính đạo hàm: a u  u ' .au ln a.
Cách giải
 
'
Ta có: 56 x  7  6.56 x 7 ln 5.
Chọn B.
Câu 26 (NB)
Phương pháp
Số phức z  a  bi( a, b  R ) có z  a 2  b2
Cách giải
z  1  3i  z  12  (3)2  10
Chọn D.
Câu 27 (TH)
Phương pháp
T
E

Bát diện đều có 8 mặt là tam giác đều.


N
I.

Cách giải
H
T

Bát diện đều có 8 mặt là tam giác đều.


N
O

12 3 3
Diện tích 1 mặt là S1  
U

4 4
IE

Vậy tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó là S  8.S1  2 3
IL
A

Chọn C.
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 28 (TH)
Phương pháp
Sử dụng công thức log a x m  m log a x (0  a  1, x  0), log a x  log a y  log a ( xy ) (0  a  1, x, y  0)
Cách giải
Ta có:
3log 2 a  4 log 2 b  3  log 2 a 3  log 2 b4  3  log 2 (a 3b 4 )  3  a3b 4  23  8
Vậy P  8.
Chọn B.
Câu 29 (TH)
Phương pháp
-Thực hiện phép chia số phức tìm z và suy ra z
-Thực hiện các phép toán tìm số phức w  1  2z
-Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M ( a; b)
Cách giải
Ta có:
2  3i 5 1 5 1
(1  i ) z  2  3i  z    iz  i
1 i 2 2 2 2
5 1 
 w  1  2z  1  2   i   6  i
2 2 
Vậy điểm biểu diễn cho số phức w  1  2z có tọa độ (6;1).
Chọn D.
Câu 30 (TH)
Phương pháp
-Tìm tọa độ trung điểm của BD.
Cách giải
Vì ABCD là hình bình hành nên nếu I là trung điểm của AC thì I cũng là trung điểm của BD.
Ta có
 xB  xD 1  ( 5)
 xI  2

2
 2

 3
 yB  yD 3  1
 yI   2  I (2; 2; 2)
 2 2
 zB  zD 4  0
 zI  2  2  2


Vậy tọa độ trung điểm của AC là (2; 2; 2)
Chọn D.
Câu 31 (VD)
T
E

Phương pháp
N
I.

-Lập phương trình Elip.


H
T

-Giả sử hình chữ nhật có chiều dài 2a (0< a <4). Khi đó chu vi đáy hình trụ bằng 2a, tính bán
N

kính đáy của hình trụ.


O
U

-Tính chiều cao hình trụ.


IE

-Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là V   r 2 h


IL

-Sử dụng phương pháp hàm số để tìm GTLN của hàm số.
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Cách giải
2a  8 a  4 x2 y2
Theo bài ra ta có    phương trình Elip là   1( E )
2b  4 b  2 16 4
Giả sử hình chữ nhật có chiều dài 2a (0< a <4). Khi đó chu vi đáy hình trụ bằng 2a, nên bán
2a a
kính đáy của hình trụ là R  
2 
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ

x2 y 2  a2  a2  a2 
Thay x  a ta có:   1  y 2  4 1    y A  2 1   A  a; 2 1  
16 4  16  16  16 

a2 a2
 Chiều rộng của hình chữ nhật là 4 1   Chiều cao của hình trụ là h  4 1 
16 16
2
a a 2 64 a 2 a2
 Thể tích khối trụ: V   R 2 h   .4 1   . 1
 16  16 16
2 2
a a a2
Xét hàm số f (a )  1  , đặt t  (0  t  1)  f (t )  t 1  t
16 16 16
Ta có:
1 2  3t
f '(t )  1  t  t 
2 1 t 2 1 t
2
f '(t )  0  2  3t  0  t 
3
2 2 2 2 3
 max f (t )  f    . 1  
(0;1)
3 3 3 9
64 2 3 128 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ giới hạn bởi hình trụ trên bằng . 
 9 9
Chọn B.
Câu 32 (VD)
Phương pháp
-Tìm điều kiện để hàm số có 2 điểm cực trị.
-Để A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y  5 x  9 thì điểm M là trung điểm của
AB phải thuộc d.
T

-Chứng minh M là điểm uốn của đồ thị hàm số đã cho, giải phương trình y ''  0 tìm M.
E
N

-Thay M vào phương trình đường thẳng d tìm m.


I.
H

Cách giải
T

1
N

Ta có: y  x 3  mx 2  (m 2  1) x  y '  x 2  2mx  m 2  1.


O

3
U

Để hàm số có 2 cực trị thì phương trình y '  0 phải có 2 nghiệm phân biệt.
IE
IL

  '  m 2  m 2  1  0  1  0 (luôn đúng)


A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Để A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y  5 x  9 thì điểm M là trung điểm của
AB phải thuộc d.
Vì hàm đa thức bậc ba nhận điểm uốn làm điểm đối xứng bên M chính là điểm uốn của hàm
số ban đầu.
Ta có:
1 1  1 
y ''  2 x  2m  0  x  m  y  m3  m3  (m2  1)m  m3  m  M  m; m2  m 
3 3  3 
1 3
M  d  m  m  5m  9  m3  18m  27  0
3
Vậy tổng các giá trị của m là 0 (Định lí Vi – ét cho phương trình bậc 3).
Chọn A.
Câu 33 (VD)
Phương pháp
-Giả sử d  Ox=N  N(n;0;0)
-Giải phương trình MN .n p  0 với np là 1 VTPT của (P) để tìm n.
-Viết phương trình đường thẳng d.
Cách giải
Giả sử d  Ox =N  N(n;0;0)
Ta có MN  ( n  1; 1; 2) là 1 VTPT của đường thẳng d.
Mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  3  0 có 1 VTPT là n p  (1; 2; 2)
Vì d / /( P )  MN .np  0  1(n  1)  2(1)  2.2  0  n  1  2  4  0
 n  3  0  n  3.
Khi đó MN  (2; 1; 2)
 x  1  2t

Vậy phương trình đường thẳng d là:  y  1  t
 z  2  2t

Chọn C.
Câu 34 (VD)
Phương pháp
-Tìm hàm vận tốc trên từng giai đoạn.
b
-Tính quãng đường vật đi được từ t  a ( s ) đến t  b( s ) là s   v(t ) dt .
a

Cách giải
1
Xét 2 giây đầu tiên, ta có v1 (t )  t
2
2
1
 Quãng đường vật đi được trong 2s đầu tiên là s1   tdt  1(m)
T

2
E

0
N

Trong khoảng thời gian từ giây thứ hai đến giây thứ ba, vận tốc của vật là hàm có dạng
I.
H

v2 (t )  at 2  bt  c. ( P )
T

Ta có (2;1);(3; 2);(4;1) thuộc ( P ) nên có hệ


N
O

4a  2b  c  1 a  1
U

 
IE

9a  3b  c  2  b  6  v2 (t )   x  6 x  7
2
IL

16a  4b  c  1 c  7
 
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

3
5
 Quãng đường vật đi được từ giây thứ hai đến giây thứ ba là s2   (t 2  6t  7)dt  ( m)
2
3
5 8
Vậy quãng đường vật đi được trong 3s đầu tiên là s  s1  s2  1   ( m)  2,7(m).
3 3
Chọn D.
Câu 35 (VD)
Phương pháp
-Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của SD, AB, chứng minh d ( SC ; MN )  d ( S ;( MNPQ )).
-Đổi d ( S ;( MNPQ )) sang d ( A; ( MPNQ )).
-Trong (SAB) kẻ AH  MQ( H  MQ ), chứng minh AH  ( MPNQ ).
-Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách.
Cách giải

Gọi P là trung điểm của SD ta có


NP / / SC  ( MNP )  MN  d ( MN ; SC )  d ( SC ;( MNP ))  d (S ;(MNP )).
Gọi Q là trung điểm của AB  MP / / NQ  ( MNP )  (MPNQ) nên d ( S ;( MNP ))  s ( S ; ( MPNQ)).
d ( S ; ( MPNQ )) MS
Ta có: SA  ( MPNQ)  M    1  d ( S ; ( MPNQ ))  d ( A; ( MPNQ)) .
d ( A;( MPNQ )) MA
Trong (SAB) kẻ AH  MQ( H  MQ ), ta có:
QN  AB
  QN  ( SAB)  QN  AH
QN  SA
 AH  QN
  AH  ( MPNQ )
 AH  QM
 d ( A; ( MPNQ ))  AH .
1 1 a 5
Ta có: AQ  AB  a, AM  SA  .
2 2 2
Áp dụng hệ thực lượng trong tam giác vuông AMQ ta có:
a 5
T

a.
E

AM . AQ 2 a 5
AH   
N

.
I.

AM 2  AQ 2 5a 2 3
a 
H

4
T
N

a 5
O

Vậy d ( SC; MN )  .
U

3
IE

Chọn A.
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 36 (VD)
Phương pháp
-Sử dụng | x | x 2
-Tính g '( x ), giải phương trình g '( x)  0.
-Lập BBT g '( x ), tìm các khoảng nghịch biến của hàm số.
Cách giải


Ta có g ( x)  f ( x 2  | x |)  f x 2  x 2 

 g '( x)   2 x 

x 
2
x 

f' x  x
2 2

 x
 2 x  2  0(1)
Cho g '( x )  0   x
 f '( x  x )  0(2)
2

x  0
(1)  2 x x 2  x  0   2 1
 x   x1
 2 2
 1 5
 x 2  x 2  1(vn)  x
1 5 2
(2)    x2  
 x  x  1
2 2 2  1  5
x 
 2
BBT
x 1  5 1 1 1 5
  0 
2 2 2 2
g '( x) - 0 + 0 - 0 + 0 - 0 +

1 
Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên  ;1
2 
Chọn C.
Câu 37 (TH)
Phương pháp
-Tính số phần tử không gian mẫu.
-Tính số phần tử của biến số.
-Tính xác suất của biến cố.
Cách giải
Gọi số cần tìm là abc
Số phần tử của không gian mẫu là n()  5.5.4  100.
Gọi A là biến cố: “Số được chọn có dạng abc với a  b  c ”.
T
E

 n ( A)  C 63  20 (chỉ có 1 thứ tự là a  b  c nên ta dùng tổ hợp).


N
I.

n( A) 20 1
H

Vậy xác suất của biến cố A là P ( A)   


T

n() 100 5
N

Chọn B.
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 38 (VD)
Phương pháp
-Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S).
-Sử dụng định lí Py – ta – go, chứng minh: Để r đạt giá trị nhỏ nhất thì IH đạt giá trị lớn nhất.
-Nhận xét IH  IM .
-Khi r đạt giá trị nhỏ nhất, viết phương trình mặt phẳng (P).
-Sử dụng: Khoảng cách từ điểm I ( x0 ; y0 ; z0 ) đến mặt phẳng ( P ) : Ax  By  Cz  D  0 là
Ax0  By0  Cz0  D
d ( I ;( P ))  .
A2  B 2  C 2
Cách giải
Mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0 có tâm I (1;1; 0) , bán kính R  12  12  (7)  3
Ta có IM  (1  2)2  (1  0)2  (0  1)2  3  R nên M nằm trong mặt cầu (S).

Áp dụng định lí Py – ta – go ta có: r  IA2  IH 2  9  IH 2


Để r đạt giá trị nhỏ nhất thì IH đạt giá trị lớn nhất.
Ta có IMH vuông tại H nên IH  IM , do đó IM max  IM  3 khi H  M hay IM  ( P )
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M (2; 0;1) và có 1 VTPT IM  (1; 1;1) là x  y  z  3  0
| 3 |
Vậy d (O; ( P ))   3
1  (1) 2  12
2

Chọn C.
Câu 39 (VD)
Phương pháp
-Cô lập m, đưa phương trình về dạng m  f ( x ).
-Khảo sát hàm số f ( x ) trên (0;1) và sử dụng tương giao tìm điều kiện để phương trình có
nghiệm.
Cách giải
Ta có
T
E

6 x  (3  m)2 x  m  0  6 x  3.2 x  m.2 x  m  0


N
I.

6 x  3.2 x
H

 m(2 x  1)  6 x  3.2 x  m   f ( x)
T

2x  1
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Ta có
(6 x.ln 6  3.2 x.ln 2)(2 x  1)  (6 x  3.2 x )2 x.ln 2
f '( x) 
2  1
x 2

12 x.ln 2  6 x.ln 6  3.4 x.ln 2  3.2 x.ln 2  12 x.ln 2  3.4 x.ln 2


f '( x) 
2  1
x 2

6 x.ln 6  3.2 x.ln 2


f '( x)   0x  (0;1)
2  1
x 2

 Hàm số y  f ( x) đồng biến trên (0;1)


Có f (0)  2, f (1)  4 nên f ( x)  (2; 4)x  (0;1)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  (0;1) khi m  (2; 4).
Chọn A.
Câu 40 (TH)
Phương pháp
Giải phương trình logarit: log a f ( x )  b  f ( x )  a b tìm x, y, z và so sánh.
Cách giải
 x. y.z  0
log x  0 x  1
 2 
ĐKXĐ:   y 1
log 2 y  0 z  1
log 2 z  0 

Ta có
     
log 2 log 1  log 2 x    log 3  log 1  log 3 y    log 5 log 1  log 5 z    0
 2   3   5 
 log 1  log 2 x   log 1  log3 y   log 1  log 5 z   1
2 3 5

 1  1
log 2 x  2  x  2  1, 41
2

  1
 1 
 log 3 y    y  33  1, 44
 3  1
 1  z  5 5  1, 37
log 5 z  5 

Vậy z  x  y .
Chọn C.
Câu 41:
Phương pháp
Phân chia và lắp ghép khối đa diện.
Cách giải
T
E

Không mất tính tổng quát, ta giả sử lăng trụ đã cho là


N
I.

lăng trụ đứng.


H
T

Ta có V A ' MPB ' NQ  VC .C ' PQ  VCC ' A ' MNB ' .


N
O

Áp dụng định lí Ta- lét, ta có:


U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

CM AM CM 1 C ' A '
 1  
PM A ' M CP 2 C ' P
CN BN CN 2 C ' B '
 2  
NQ B ' N CQ 3 C ' Q
S C ' A' C ' B ' 1 2 1
 A ' B 'C '  .  . 
SC ' PQ C ' P CQ 2 3 3
VC .C ' A ' B ' S A ' B ' C ' 1
    VC .C ' PQ  3VC .C ' A ' B '  VABC . A ' B 'C '
VC .C ' PQ SC ' PQ 3
Ta có:
1 1 1 1  5
S A ' MNB '  ( A ' M  B ' N ). A ' B '  A ' B '.  AA'+ AA '   S ABB ' A '
2 2 2 3  12
7 7
 S ABMN  S ABB ' A '  VC . ABMN  VC . ABB ' A ' .
12 12

2 7 2 7
VC . ABB ' A '  VABC . A ' B 'C '  VC . ABMN  . VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '
3 12 3 18
11
 VCC '. A ' MNB '  VABC . A ' B 'C '
18
11 7 7 7
 VA ' MPB ' NQ  VC .C ' PQ  VCC ' A ' MNB '  VABC . A' B ' C '  VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  .3  .
18 18 18 6
Chọn A.
Câu 42 (VD)
Phương pháp
-Đưa các logarit về cùng cơ số 2.
-Giải phương trình logarit log a f ( x )  b  f ( x )  a b .
Cách giải
x  0 1
ĐKXĐ:  x
2 x  1  0 2
Ta có
log 2 x  log 1 (2 x  1)  2  2log 2 x  log 2 (2 x  1)  2
2

x2
 log 2 x 2  log 2 (2 x  1)  2  log 2 2
2x 1
x2
  4  x2  8x  4  0
2x 1
 x  42 3
Suy ra nghiệm lớn nhất của phương trình log 2
x  log 1 (2 x  1)  2 là  x  4  2 3
T

2
E

 a  4, b  2.
N
I.

Vậy a  b  4  2  6 .
H

Chọn C.
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 43 (VD)
Phương pháp
-Gọi z  a  bi ( a, b  R ). Thay vào các giả thiết suy ra 2 phương trình hai ẩn a, b.
-Sử dụng phương pháp thế giải tìm a, b và kết luận.
Cách giải
Gọi z  a  bi ( a, b  R ).
+Ta có z 2   a  bi   a 2  b2  2abi là số thuần ảo nên a 2  b 2  0  a 2  b 2
2

 | z  2 | 2 | (a  2)  bi | 2  (a  2) 2  b 2  4
a  0  b  0
Thay a 2  b 2 ta có: (a  2)2  a 2  4  2a 2  4a  0  
 a  2  b  2
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu.
Chọn B.
Câu 44 (VDC)
Phương pháp
1
-Sử dụng VAMNB  d ( A;( MNB )) S MNB , chứng minh VAMNB đạt giá trị nhỏ nhất thì SMNB phải đạt
3
giá trị nhỏ nhất.
1
-Sử dụng S MNB  .BO.MN , chứng minh SMNB đạt giá trị nhỏ nhất thì MN min .
2
-Chứng minh OMB ∽ OKN , từ đó tính OM .ON và áp dụng BĐT Cô – si tìm MN min .
-Tìm điều kiện để dấu “=” xảy ra, suy ra tọa độ điểm M.
-Chứng minh MB  ( AHN ), viết phương trình mặt phẳng (AHN).
Cách giải
1
Ta có: VAMNB  d ( A;( MNB ))S MNB ,
3
Ta có d ( A; ( MNP ))  d ( A; (Oyz))= 3 không đổi nên VAMNB đạt
giá trị nhỏ nhất thì SMNB phải đạt giá trị nhỏ nhất.
1 1
Ta có S MNB  .BO.MN  .2.MN  MN đạt giá trị nhỏ nhất
2 2
 MN đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có:
 AK  OB
  AK  (OMB )  AK  MB
 AK  OM
 MB  AK
  MB  ( AHK )  MB  HK  MB  KN
 MB  AH
Xét OMB và OKN có:
  KON
MOB   900
T

  OKN (hai góc có các cặp cạnh tương ứng vuông góc)
E

OMB
N
I.

OM OK
  OMB ∽ OKN (g.g)    OM .ON  OK .OB  2.1  2
H

OB ON
T
N

Khi đó ta có MN  OM  ON  2. OM .ON  2 2 (BĐT Cô – si)


O
U

Dấu “=” xảy ra khi OM  ON  2  M (0; 0; 2)


IE

Khi đó ta có BM  (0; 2; 2) là 1 VTPT của (AHN).


IL
A

 Phương trình mặt phẳng (AHN):


T

2 y  2 z  2  0  2 y  2 z  2  0  a  0, b  2, c  2. Vậy a  b  c  0 Chọn D.

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 45 (VDC)
Phương pháp
z  a  bi, z2  c  di
-Gọi 1 .
-Từ các giả thiết tìm a  b 2 , c 2  d 2 , ac  bd .
2

-Tính
z1 z2  z1 z2

-Sử dụng hằng đẳng thức a 3  b3   a  b   3ab(a  b).


3

Cách giải
Gọi z1  a  bi, z2  c  di .
Theo bài ra ta có:
z1  3  a 2  b 2  9 (1)
z1  z2  3   a  c    b  d   9 (2)
2 2

z1  z2  3 3   a  c    b  d   27 (3)
2 2

9
Trừ vế theo vế của phương trình (2) và (3) ta được 4ac  abd  18  ac  bd  .
2
Ta có:
(2)  a 2  b 2  c 2  d 2  2ac  2bd  9
 9  c2  d 2  9  9  c2  d 2  9
Ta có:
z1 z2  z1 z2  (a  bi )(c  di )  (a  bi)(c  di )
 ac  adi  bci  bd  ac  adi  bci  bd  2ac  2bd  9
Khi đó ta có:
 z z    z z    z z  z z   3  z z  z z  z z .z z
3 3 3
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

  z z  z z   3  z z  z z  z . z  (9)  3.(9)( a
3 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
3 2
 b 2 )(c 2  d 2 )
 729  27.9.9  1458
z z  z z 
3 3
Vậy 1 2 1 2  1458

Chọn B.
Câu 46 (VD)
Phương pháp
-Chuyển 2  f ( x) sang VT, chia cả 2 vế cho 2f(x).
2

-Chia cả hai vế cho x2.


-Lấy tích phân từ 1 đến 4 hai vế.
Cách giải
Theo bài ra ta có:
T

2 x. f ( x ). f '( x )  x3  2  f ( x) x  1; 4  2 x. f ( x). f '( x)  2  f ( x)  x 3x  1; 4


2 2
E
N

x3 x. f '( x)  f ( x) x
I.

 x. f '( x)  f ( x )  x  1; 4   x  1; 4


H

2
2. f ( x ) x 2 f ( x)
T
N

'
f '( x).x  f ( x).x ' x  f ( x)  x
O

  x  1; 4     x  1; 4
U

2
x 2 f ( x)  x  2 f ( x)
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Lấy tích phân từ 1 đến 4 hai vế ta được:


4 ' 4 4 4 4
 f ( x)  1 x f ( x) 1 x x 1  1
1  x  dx  2 1 f ( x) dx  x 1  2 1 f ( x) dx  1 f ( x) dx  2  4 f (4)  f (1)   2 .8  2.1  2
Chọn D.
Câu 47 (VDC)
Phương pháp
-Tính h '( x ) .
-Sử dụng tương giao giải phương trình h '( x)  0.
-Lập BBT hàm số h( x ) trên  3;3
-So sánh f (3), f (3) bằng tích phân và suy ra min h( x)
 3;3
-Giải bất phương trình min h( x)  2021 tìm m.
 3;3
Cách giải
Xét hàm số
 x  1
2

h( x)  f ( x)  m ta có h '( x)  f '( x)  ( x  1)
2
Cho h '( x)  0  f '( x)  ( x  1)(*)
Vẽ đồ thị hàm số f '( x) và y  x  1 trên cùng mặt phẳng tọa độ ta có:

 x  3

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy (*)   x  1
x  3

BBT
x -3 1 3
h '( x ) 0 + 0 - 0
h( x)

Ta cần so sánh h( 3) và h(3).


T

Ta có:
E
N

1 1
S1    f '( x)  ( x  1) dx   h '( x)dx  h(1)  h(3)
I.
H

3 3
T
N

3 1
S 2    ( x  1)  f '( x)  dx    h '( x) dx  h(1)  h(3)
O
U

1 3
IE

Dễ thấy S1  S2  h(1)  h(3)  h(1)  h(3)  h(3)  h(3)


IL

 min h( x)  h(3)  f (3)  2  m


A

 3;3
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

( x  1) 2
Để giá trị nhỏ nhất của hàm số h( x)  f ( x)   m trên đoạn  3;3 không vượt quá 2021
2
thì f ( 3)  2  m  2021  m   f ( 3)  2023.
Vậy m   ;  f (3)  2023 Chọn A.
Câu 48 (VDC)
Cách giải
Ta có
( x 2  1) ln( x 2  mx  m2  1)  ( x 2  mx  m2 ) ln 2 x 2  3  0
1
 ( x 2  1) ln( x 2  mx  m2  1)  ( x 2  mx  m 2 ) ln(2 x 2  3)  0
2
 (2 x  2) ln( x  mx  m  1)  ( x 2  mx  m 2 ) ln(2 x 2  3)  0(*)
2 2 2

TH 1:
ln( x 2  mx  m2  1)  0  x 2  mx  m 2  1  1  x 2  mx  m 2  0
2
1 1 3  1  2
 x 2  2 x. m  m2  m2  0   x  m   m2  0
2 4 4  2  4
 1
x  2 m  0
  xm0
 3 m2  0
 4
Thay x  m  0 ta có: ln1  0 (luôn đúng)  m  0 thỏa mãn.
TH 2 : ln( x 2  mx  m2  1)  0
2x2  2 x 2  mx  m 2
Khi đó (*)  
ln(2 x 2  3) ln( x 2  mx  m 2  1)
t
Xét hàm số f (t )  (t  2), dễ dàng chứng minh được f(t) đồng biến trên  2;  .
ln(t  1)
Do đó 2 x 2  2  x 2  mx  m 2  x 2  mx  m 2  2  0
 8
m 
5
Phương trình có nghiệm    m 2  4m 2  8  0  5m 2  8  0  
 8
m  
 5
m  (5;15)
Kết hợp điều kiện đề bài:   m  4; 3; 2; 2;3; 4;5;...;14
m  
Kết hợp 2 trường hợp ta có m  4; 3; 2;0;1; 2;3; 4;5;...;14
Vậy có 17 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn A.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 49 (VDC)
Cách giải

Ta có AB 2  BC 2  4a 2  3a 2  7a 2  AC 2 nên  ABC vuông tại B (định lí Py – ta – go đảo)


1 1
 S ABC  AB.BC  .2a.a 3  a 2 3
2 2
Dựng hình chữ nhật ABCE ta có AB / / CE  AB / /(CDE )  d ( AB; CD )  d ( AB; (CDE )).
Gọi I là trung điểm của AB, kẻ IJ / / AE / / BC .
 AB  DI
Ta có:   AB  ( DIJ)
 AB  IJ
Trong (DIJ) kẻ DH  IJ( H  IJ)  DH  ( ABCD )
Ta có: d ( AB; CD)  d ( AB;( DCE ))  d ( I ; (CDE )).
Trong (DIJ) kẻ IK  DJ ( K  DJ ) ta có:
CE  AB
  CD  ( DIJ)  IK  IJ
 AB  ( DIJ)
 IK  IJ a
  IK  (CDE )  d ( I ;(CDE ))  IK 
 IK  D J 2

2a 3
Vì ABD đều cạnh 2a nên DI   a 3  IJ  DIJ cân tại I  K là trung điểm của DJ.
2
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông DIK ta có
T

a 2 a 11
E

DK  DI 2  IK 2  3a 2    DJ  2 DK  a 11
N

4 2
I.
H

1 1 a a 2 11
T

Khi đó ta có SDIJ  .IK .DJ  . .a 11 


N

2 2 2 4
O

2
1 2.S DIJ a 11 a 33
U

Lại có S DIJ  .DH .IJ  DH   


IE

2 IJ 2.a 3 6
IL

1 1 a 33 2 a3 11
A

Vậy VABCD  .DH .S ABC  . .a 3  . Chọn A.


T

3 3 6 6

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 50 (VD)
Phương pháp
-Đặt f ( x)  t. Phương trình trở thành g (t )  0. Giải phương trình tìm t.
-Sử dụng tương giao đồ thị hàm số.
Cách giải
Đặt f ( x)  t. Phương trình trở thành g (t )  0.
t  3  f ( x )  3
 t  6t  11t  6  0  t  2   f ( x )  2
3 2 
t  1  f ( x )  1
Dựa vào đồ thị hàm số:

-Phương trình f ( x)  3 có 2 nghiệm phân biệt.


-Phương trình f ( x )  3 có 1 nghiệm
-Phương trình f ( x)  2 có 3 nghiệm phân biệt.
-Phương trình f ( x )  2 có 1 nghiệm
-Phương trình f ( x)  1 có 3 nghiệm phân biệt.
-Phương trình f ( x)  1 có 2 nghiệm phân biệt.
Các nghiệm trên đều là phân biệt.
Vậy phương trình g  f ( x)   0 có tất cả 12 nghiệm phân biệt.
Chọn C.

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG

You might also like