You are on page 1of 34

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 22 KHỐI TRỤ


 
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SNH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:

 Đường cao:  h  OO .    Chu vi đáy: p  2 r .   


 Đường sinh:  l  AD  BC .  Ta 
 Diện tích đáy:  Sđ   r 2 .    
có:  l  h .   
 Bán kính đáy:   Thể tích khối trụ:  V  h.Sđ  h. r 2 . 

r  OA  OB  OC  OD .     Diện tích xung quanh:  S xq  2 r.h .  


 Trục (∆) là đường thẳng đi qua   Diện tích toàn
  hai điểm  O , O .   
Hình thành: Quay hình chữ  phần:
nhật  ABCD  quanh đường trung   Thiết diện qua trục: Là hình  Stp  Sxq  2Sđ  2 r.h  2 r 2 .  
bình  OO , ta có mặt trụ như  chữ nhật  ABCD .   
hình bên. 
 
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện

Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cắt  hình  trụ  T    bởi  mặt  phẳng  song  song  với  trục  và  cách  trục  một 
khoảng bằng  2a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng  36a 2 . Diện tích xung 
quanh của  T   bằng 
A. 4 13 a 2 . B. 12 13 a 2 .  C. 6 13 a 2 .  D. 8 13 a 2 .
Lời giải
Chọn B
B
O'
A

C
2a
O I
D

Cắt hình trụ  T   bởi mặt phẳng song song với trục  OO   ta được thiết diện là một hình vuông 


ABCD  có diện tích bằng  36a 2 . Suy ra  S ABCD  CD 2  36 a 2  CD  AD  6a . 
Gọi  I là trung điểm của  CD , ta có: 
OI  CD
  OI   ABCD   OI  d  O,  ABCD    d  OO,  ABCD    2a . 
OI  AD
CD
OID vuông tại  I  có  ID   3a; OI  2a  OD 2  OI 2  ID 2  13a 2  OD  a 13 . 
2
Suy ra  r  OD  a 13 . 

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Diện tích xung quanh của hình trụ  T   là  S xq  2 rl  2 .a 13.6a  12 13 a 2 . 

Câu 2. (Mã 102-2021-Lần 2) Cắt  hình  trụ  T    bởi  mặt  phẳng  song  song  với  trục  và  cách  trục  một 
khoảng  bằng  3a , ta  được thiết  diện  là  một  hình  vuông  có  diện tích  bằng  16a 2 .  Diện  tích  xung 
quanh của  T   bằng 
16 13 2 8 13 2
A. a . B. 4 13 a 2  .  C.  a  . D. 8 13 a 2 . 
3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi   P   là mặt phẳng song song với trục  OO . 


Theo giả thiết: Mặt phẳng   P   cắt hình trụ  T   theo thiết diện là hình vuông  ABCD . 
Khi đó, diện tích của hình vuông  S ABCD  16a 2  AB  CD  4a . 
 OI  AB
Gọi  I là trung điểm  AB    OI   ABCD  . Do đó  OI  3a . 
OI  AD
Lại có:  r  OA  OI 2  IA2  9a 2  4a 2  a 13 . 
Diện tích xung quanh của hình trụ  T   bằng:  S xq  2 OA. AD  2 a 13.4a  8 13 a 2 . 

Câu 3. (Mã 111-2021-Lần 2) Cắt  hình  trụ  T    bởi  mặt  phẳng  song  song  với  trục  và  cách  trục  một 
khoảng  bằng  2a , ta  được  thiết diện  là  một  hình  vuông  có  diện tích  bằng  16a 2 .  Diện  tích  xung 
quanh của  T   bằng
16 2 2 32 2 2
A. 8 2 a 2 .  B. 16 2 a 2 .  C.  a .  D.  a . 
3 3
Lời giải 
Chọn B

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 

 
Gọi thiết diện là hình vuông  ABBA  ;  O,  O  lần lượt là tâm của hai đáy, I  là trung điểm  AB . 
 
1
Theo bài ra ta có:  OI  2a  và  S ABBA  AB 2  16a 2  AB  4a  IA  AB  2a  và 
2
OO  AA  AB  4a . 
Khi đó  R  OA  AI 2  OI 2  2 2a . 
Vậy  S xq  2 .R.h  2 .2 2a.4a  16 2 a 2 . 

Câu 4. (Mã 120-2021-Lần 2) Cắt  hình  trụ  T    bởi  mặt  phẳng  song  song  với  trục  và  cách  trục  một 
khoảng bằng  3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng  36a 2 . Diện tích xung 
quanh của   T   bằng 
2 2 2
A. 24 2 a .  B. 18 2 a2 .  C. 12 2 a .  D. 36 2 a . 
Lời giải
Chọn D

 
Gọi  O, O  lần lượt là tâm hai mặt đáy của hình trụ, mặt phẳng cắt hình trụ theo thiết diện là hình 
vuông  ABCD . 

Diện tích hình vuông  ABCD  bằng  36a 2  nên  AB 2  AD 2  36a 2  AB  AD  6a . 

Gọi  I  là trung điểm của  AB . 

Mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng  3a  nên  OI  3a . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
2
 AB 
Tam giác  AIO  vuông tại  I  nên  OA  OI 2  IA2  OI 2      3a 3   3a 3  3a 2 . 
 2 

Mặt phẳng thiết diện song song với trục nên  AD  OO   6 a . 

Diện tích xung quanh của hình trụ  T   là  S xq  2. .OA.OO  2. .3a 2.6a  36 2 a 2 . 

Câu 5. (Mã 103 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng  3 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song 


song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng  12 2 . Diện 
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 10 . B. 6 34 . C. 3 10 . D. 3 34 . 
Lời giải 
Chọn A
B

O'

C
1

O I

D
 
Ta có: 
S ABCD  12 2  3 2.CD
 CD  4
 CI  2 .
 CO  CI 2  IO 2  5  r
S xq  2 rl  6 10

Câu 6. (Mã 101 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng  5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song 


song với trục và cách trục một khoảng bằng  1 , thiết diện thu được có diện tích bằng  30 . Diện tích 
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 . 
Lời giải 
Chọn C

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Gọi  O,  O  lần lượt là tâm của hai đáy và  ABCD  là thiết diện song song với trục với  A, B   O  ; 
C , D   O   . Gọi  H  là trung điểm của  AB  OH  d  OO,  ABCD    1 . 

30
Vì  S ABCD  30  AB.BC  30  AB   2 3  HA  HB  3 . 
5 3

Bán kính của đáy là  r  OH 2  HA2  3  1  2 . 

Diện tích xung quanh của hình trụ bằng  S xq  2 rh  2 .2.5 3  20 3 .

Câu 7. (Mã 102 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng  4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng 


song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng  16 . 
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 16 2 . B. 8 2 . C. 12 2 . D. 24 2 . 
Lời giải 
Chọn A

Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục, ta được thiết diện là hình chữ nhật 
ABCD  (với AB  là dây cung của hình tròn đáy tâm  O ). 
Do hình trụ có chiều cao là  h  OO  4 2  hình trụ có độ dài đường sinh  l  AD  4 2 . 
16 16
Diện tích hình chữ nhật  ABCD  bằng  AB.CD  16  AB    2 2 . 
AD 4 2
Gọi K là trung điểm đoạn  AB  thì  OK  AB , lại có mp( ABCD) vuông góc với mặt phẳng đáy của 
hình trụ   OK  mp( ABCD)   khoảng cách giữa  OO và  mp( ABCD) là  OK  2 . 
2
 AB  2 2
Xét tam giác vuông  AOK R  OA  OK  AK  OK  2

 2 
 
2 2
 2   2  2 . 

Diện tích xung quanh của hình trụ là  S  2 R.l  2 .2.4 2  16 2 .

Câu 8. Cắt hình trụ  T   bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích 


bằng  30 cm 2  và chu vi bằng  26 cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy 
của hình trụ T  . Diện tích toàn phần của  T   là: 
23 69
A. 23  cm 2  .  B.  cm2  .  C.  cm2  .  D. 69  cm 2  . 
2 2
Lời giải 
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

 
Gọi  h, r  lần lượt là đường cao và bán kính đáy của hình trụ  T  . Thiết diện của mặt phẳng và 
hình trụ  T   là hình chữ nhật  ABCD . Khi đó theo giả thiết ta có 



 h  2r h  2r  h  2r  h  2r
   
 S ABCD  h.2r  30  hr  15  h  13  2r  h  13  2r  
C   2 
 ABCD  2(h  2r )  26 h  2r  13 2r  15r  15  0 
r  5  h  3(l )
  3
  r  2  h  10(TM )

Vậy  . 

Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy bằng  50 cm và có chiều cao là  50 cm. Một đoạn thẳng  AB  có chiều 


dài là  100 cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách  d  từ đoạn thẳng 
đó đến trục hình trụ.
A. d  50 cm. B. d  50 3 cm. C. d  25 cm. D. d  25 3 cm.
Lời giải 

 

Qua  B  kẻ đường thẳng song song với  OO  cắt đường tròn đáy tại  C . 
OO  // BC  OO  //  ABC   d OO , AB  d OO ,  ABC   d O,  ABC   OH  d . ( H  là 
trung điểm của đoạn thẳng  AC ). 
AC  AB 2  BC 2  50 3 cm. 
Vậy  d  OH  OC 2  HC 2  25 cm.
Câu 10. (THPT  Lê  Quy  Đôn  Điện  Biên  2019)  Một  hình  trụ  tròn  xoay  có  hai  đáy  là  hai  đường  tròn 
 O, R   và   O, R  . Biết rằng tồn tại dây 
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
cung  AB  của đường tròn   O, R  sao cho tam giác  OAB  đều và góc giữa hai mặt phẳng 
 OAB   và mặt phẳng chứa đường tròn   O, R   bằng  60 . Tính diện tích xung quanh của hình 
trụ đã cho. 
3 7 6 7 2
A. 4R 2   B. 2 3R 2   C. R 2   D. R  
7 7
Lời giải
Chọn D

 
Gọi  K  là trung điểm  AB , đặt  AB  2a . 
  60    OK  2OK    OK 2  4OK 2  
Ta có :  AB  OK  và  AB  OO  nên  OKO
4R2
 3a 2  4  R 2  a 2     a 2   
7
4R2 9R2 6 7 R
Mặt khác :  OO2  OB 2  OB 2  4a 2  R 2  4.  R2     OO   
7 7 7
6 7 R 2
Vậy diện tích xung quanh hình trụ đã cho là :  S xq  2Rl  . 
7

Câu 11. (Chuyên Sơn La 2019) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng  4  cm   và chiều cao  5  cm  . Gọi  AB  


là một dây cung đáy dưới sao cho  AB  4 3  cm  . Người ta dựng mặt phẳng   P   đi qua hai điểm 
A ,  B  và tạo với mặt phẳng đáy hình trụ một góc  60  như hình vẽ. Tính diện tích thiết diện của 
hình trụ cắt bởi mặt phẳng   P  . 

A.

8 4  3 3   cm  .  B. 4  4  3   cm  . 
2 2

3 3

C.

4 4  3 3
 cm  .  D.
2
8  4  3 
 cm  . 
2

3 3
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

O
B

A m
 
Gọi  S  là diện tích thiết diện,  S   là diện tích hình chiếu của thiết diện lên mặt phẳng 
đáy. Khi đó  S   S.cos 60 . 
OA2  OB 2  AB 2 1
Ta có  AB  4 3  cos  AOB    AOB  120  
2.OA.OB 2
 1
 SOAB  2 OA.OB.sin120  4 3
    S   SOAmB  SOAB 
4 4  3 3  

S 1 2 16 3
  .OA 
 OAmB 3 3

  S 
S


8 4  3 3


cos 60 3
Câu 12. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho hình lập phương có cạnh bằng  40   cm  và một hình trụ có 
hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi  S1 ,  S 2  lần lượt là diện 
tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính  S  S1  S 2    cm 2  . 
A. S  4  2400    .  B. S  2400  4    .  C. S  2400  4  3  .  D. S  4  2400  3  . 
Lời giải
D' C'
O'
A'
B'

D C
O
A B
 
2
Ta có:  S1  6.40  9600 . 
Bán kính đường tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương là:  r  20 cm ; hình trụ có 
đường sinh  h  40 cm  
Diện tích toàn phần của hình trụ là:  S2  2. .202  2 .20.40  2400 . 
Vậy:  S  S1  S 2  9600  2400  2400  4    . 

Câu 13. (Chuyên Quốc Học Huế 2018) Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng  4 , thiết diện qua 


trục là hình vuông. Một mặt phẳng     song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác 
ABBA , biết một cạnh của thiết diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng 
một cung  120 . Tính diện tích thiết diện  ABBA . 
A. 3 2 .  B. 3 .  C. 2 3 .  D. 2 2 . 
Lời giải 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 

B
O
A

O B
R
A  
Gọi  R ,  h ,  l  lần lượt là bán kính, chiều cao, đường sinh của hình trụ. 
Ta có  S xq  4  2 .R.l  4  R.l  2 . 
Giả sử  AB  là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung  120 . 
Ta có  ABBA  là hình chữ nhật có  AA  h  l . 
Xét tam giác  OAB  cân tại  O ,  OA  OB  R ,  
AOB  120  AB  R 3 . 
S ABBA  AB. AA  R 3.l  R.l 3  2 3 . 

Câu 14. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa  1  lượng nước 


như  nhau,  độ  cao  mực  nước  trong  bình  II   gấp  đôi  bình  I   và  trong  bình  III   gấp  đôi  bình  II . 
Chọn nhận xét đúng về bán kính đáy  r1 ,  r2 ,  r3  của ba bình  I ,  Ox ,  III . 
A. r1 ,  r2 ,  r3  theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội  2 . 
1
B. r1 ,  r2 ,  r3  theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội  . 
2
C. r1 ,  r2 ,  r3  theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội  2 . 
1
D. r1 ,  r2 ,  r3  theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội  .
2
Lời giải
Gọi  V1 ,  V2 ,  V3  lần lượt là thể tích của bình  I ,  II ,  III . 
r1
  1  V2   r12 h1   r2 2 h2  r12 h1  r2 2 2h1  r2 
Ta có  V 1 . 
2
r2
  2  V3   r2 2 h2   r32 h3  r2 2 h2  r32 2h2  r3 
V  2  . 
2
1
Từ  1  và   2   ta có  r1 ,  r2 ,  r3  theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội  . 
2
3R
Câu 15. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng  R  và chiều cao bằng  . Mặt 
2
R
phẳng     song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng  . Tính diện tích thiết 
2
diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng    . 
2R2 3 3R 2 3 3R 2 2 2R 2 2
A. .  B. .  C. .  D. . 
3 2 2 3
Lời giải 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
3R
Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng     là hình chữ nhật  ABCD  với  BC  . 
2
R
Gọi  H  là trung điểm  AB , ta có  AH   AB  2 HB  2 R 2  AH 2  R 3 . 
2

3R 3R 2 3
Vậy diện tích thiết diện là:  S  AB.CD  R 3.  . 
2 2
Câu 16. (THPT Hải An - Hải Phòng - 2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng  5cm  và khoảng cách 
giữa hai đáy là  7 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục  3cm . Tính 
diện tích  S của thiết diện được tạo thành.
A. 55cm 2 . B. 56 cm 2 . C. 53cm 2 . D. 46 cm 2 . 
Lời giải
D
H O

C
7cm

5cmO'
B
 
Gọi thiết diện là hình chữ nhật ABCD , H  là trung điểm  CD . 
OH  CD
Ta có:    OH  ( ABCD)  d  OO;( ABCD)   d  O;( ABCD)   OH  3 cm . 
OH  BC
 HC  HD  OC 2  OH 2  52  32  4 cm . 
 AB  CD  8cm . 
 S ABCD  AB.BC  8.7  56 cm2 .

Câu 17. (Chuyên  Hạ  Long  -  2018)  Cho  hình  trụ  có  chiều  cao  bằng  6 2 cm .  Biết  rằng  một  mặt  phẳng 
không  vuông  góc  với  đáy  và  cắt  hai  mặt  đáy  theo  hai  dây  cung  song  song  AB ,  AB   mà 
AB  AB  6 cm , diện tích tứ giác  ABBA  bằng  60 cm 2 . Tính bán kính đáy của hình trụ. 
A. 5cm .  B. 3 2 cm .  C. 4 cm .  D. 5 2 cm . 
Lời giải
Gọi  O ,  O   là tâm các đáy hình trụ (hình vẽ). 

 
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Vì  AB  AB nên   ABBA   đi qua trung điểm của đoạn  OO  và  ABBA  là hình chữ nhật.
Ta có  S ABBA  AB. AA    60  6.AA    AA  10  cm  . 
Gọi  A1 ,  B1  lần lượt là hình chiếu của  A ,  B  trên mặt đáy chứa  A  và  B  
 ABB1 A1  là hình chữ nhật có  AB  6  cm  , 
2
B1 B  BB2  BB12    102  6 2     2 7  cm   

Gọi  R  là bán kính đáy của hình trụ, ta có  2 R  AB1  B1 B2  AB2  8    R  4  cm  . 

Câu 18. (Chuyên Thái Bình - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy  r  5cm  và khoảng cách giữa 


hai  đáy  h  7 cm . Cắt  khối trụ  bởi  một  mặt  phẳng song  song với trục  và  cách trục  3cm . 
Diện tích của thiết diện được tạo thành là: 
A. S  56  cm 2  .  B. S  55  cm 2  .  C. S  53  cm 2  .  D. S  46  cm 2  . 
Lời giải
Gọi  O, O  là tâm của hai đáy của hình trụ và   P   là mặt phẳng song song với trục và cách trục 
OO  một khoảng  3cm . 
Mp  P   cắt hai hình tròn đáy   O  ,  O   theo hai dây cung lần lượt là  AB, CD  và cắt mặt xung 
quanh theo hai đường sinh là  AD, BC . Khi đó  ABCD  là hình chữ nhật. 
B
O
H
A

O
D  
Gọi  H  là trung điểm của  AB . Ta có  OH  AB; OH  AD  OH   ABCD   
 d  O O,  P    d  O,  ABCD    OH  3cm . 

Khi đó:  AB  2 AH  2 OA2  OH 2  2 52  32  8 ;  AD  O O '  h  7cm . 


Diện tích hình chữ nhật  ABCD  là:  S ABCD  AB. AD  56  cm2  . 
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn   O   và   O  , chiều cao  2R  
và  bán  kính  đáy  R . Một  mặt phẳng      đi qua  trung  điểm của  OO   và  tạo với  OO   một góc 
30 . Hỏi     cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? 
2R 2 4R 2R 2R
A. .  B. .  C. .  D. . 
3 3 3 3 3
Lời giải 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
C

O'

B K

H O

Gọi  M  là trung điểm của  OO . Gọi  A ,  B  là giao điểm của mặt phẳng     và đường tròn 


 O   và  H  là hình chiếu của  O  trên  AB    AB   MHO  .

Trong  mặt  phẳng  


MHO 
  kẻ  OK  MH ,  
K  MH 
  khi  đó  góc  giữa  OO   và  mặt  phẳng 
  30 . 
  là góc  OMK

R 3
Xét tam giác vuông  MHO  ta có  HO  OM tan 30  R tan 30  . 
3

R2 R 2
Xét tam giác vuông  AHO  ta có  AH  OA2  OH 2  R 2   . 
3 3

2R 2
Do  H  là trung điểm của  AB  nên  AB  . 
3

Câu 20. (THPT Lê Xoay - 2018) Một cốc nước hình trụ có chiều cao  9cm , đường kính  6cm .Mặt đáy 


phẳng dày  1cm , thành cốc dày  0,2 cm . Đổ vào cốc  120 ml  nước sau đó thả vào cốc  5  viên bi có 
đường kính  2cm . Mặt nước cách mép cốc gần nhất với giá trị bằng 
A. 3,67  cm  .  B. 3,08  cm  .  C. 2, 28  cm  .  D. 2,62  cm  . 
Lời giải
2
Thể tích của cốc nước là:  V  . .  2,8  .8  62, 72  cm3  . 
4 20
Thể tích của  5  viên bi là:  V1  5. . .13  .  cm3  . 
3 3
Thể  tích  còn  lại  sau  khi  đổ  vào  cốc  120 ml   nước  và  thả  vào  cốc  5   viên  bi  là: 
20
V2  V  V1  120  62, 72  .  120  56,10  cm3  . 
3
V2 56,10
Chiều cao phần còn lại là:  h  2
  2, 28  cm  . 
 .(2,8)  .(2,8) 2
Câu 21. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng  R  và 
3R
chiều  cao  bằng  . Mặt  phẳng      song  song  với  trục  của  hình  trụ  và  cách  trục  một  khoảng 
2
R
bằng  . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng     là:
2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2 2 2
3 2R 3 3R 2 3R 2 2R2
A. .  B. .  C. .  D. . 
2 2 3 3
Lời giải 
Chọn B

Giả sử thiết diện là hình chữ nhật  ABCD  như hình vẽ. 

R
d  O; BC  
Gọi H là trung điểm của  BC suy ra  OH  BC  suy ra  2 

2
2 R
2 2
BC  2 HB  2 OB  OH  2 R     R 3
Khi đó 2  

3 R 3 3R 2
Suy ra  S ABCD  BC . AB  R 3.  . 
2 2

Câu 22. (Sở Bình Phước - 2020) Một hình trụ có diện tích xung quanh là  4 , thiết diện qua trục là một 


hình vuông. Một mặt phẳng     song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện  ABBA , biết một 
cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung  1200 . Diện tích 
của thiết diện  ABBA  bằng

A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn A
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là  r , h . 
Theo đề ra ta có:  2 rh  4  rh  2 (1). 
Không giảm tính tổng quát, ta giả sử  AB  là dây của đường tròn đáy của hình trụ. Gọi O  là tâm 
của đáy trên của hình trụ. Theo bài ra ta có:  
AOB  1200 . 
Áp dụng định lý côsin trong tam giác  OAB , ta có:  AB 2  OA2  OB 2  2OA.OB.cos 
AOB    
 AB 2  r 2  r 2  2r 2 .cos 1200   3r 2  AB  r 3  (2). 
Mặt khác, do mặt phẳng     song song với trục nên  ABBA  là hình chữ nhật và  AA  h (3). 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra:  S ABBA  AB. AA  r 3.h  rh 3  2 3 . 
Câu 23. (Liên trường Nghệ An - 2020) Một sợi dây (không co giản) được quấn đối xứng đúng  10  vòng 
2
quanh một ống trụ tròn đều có bán kính  R  cm (Như hình vẽ) 

 
Biết rằng sợi dây dài 50cm . Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó. 
A. 80cm 2 .  B. 100cm 2 .  C. 60cm 2 .  D. 120cm 2 . 
Lời giải
Khi trải phẳng ống trụ tròn đều ta được một hình chữ nhật có chiều rộng là chu vi của mặt đáy còn 
chiều dài là chiều dài của trụ, mỗi vòng quấn của dây dài  5cm  là đường chéo của hình chữ nhật 
1
có kích thước lần lượt bằng chu vi đáy trụ và   chiều dài trụ(hình vẽ). 
10

5cm
p=4cm

 
2
 2  l
Gọi chiều dài trụ là  l  cm  ,theo định lí Pitago ta có  52   2.     l  30 (cm). 
   10
2
Vậy diện tích xung quanh của trụ là:  S xq  2. . .30  120  cm 2  . 

Câu 24. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình 
vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa). 

 
A. 750, 25  cm  . 
2
B. 756, 25  cm  . 
2
C. 700  cm  . 
2
D. 700  cm 2  . 
Lời giải
Chọn B
35  10  10 15
Bán kính hình trụ của cái mũ là  r    cm  . 
2 2
Đường cao hình trụ của cái mũ là  30 cm . 
15
Diện tích xung hình trụ là:  S xq  2 rl  2. . .30  450  cm 2  . 
2
2
 35 
Diện tích vành mũ là:  Sv      S d  cm 2  . 
 2 
Vậy tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa) là: 
2
 35 
S  S xq  S d  Sv  450      756, 25.  cm 2  . 
 2 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Câu 25. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Một khối trụ có bán kính đáy r  2a . O, O lần lượt là tâm đường tròn đáy. Một

a 15
mặt phẳng song song với trục và cách trục , cắt đường tròn  O  tại hai điểm A, B . Biết thể tích của khối
2
a 3 15
tứ diện OO AB bằng . Độ dài đường cao của hình trụ bằng
4
A. a . B. 6a . C. 3a . D. 2a .
Lời giải
Chọn C

Vẽ đường sinh  AC , khi đó mặt phẳng   ABC   song song với  OO  và cách  OO một khoảng 


a 15

2
a 15
Gọi  I  là trung điểm  AB , ta có  d  OO,  ABC    d  O,  ABC    OI  . 
2
15a 2
Bán kính  OA  2a  suy ra  BA  2 IA  2 OA2  OI 2  2 4a 2   a . 
4
a 3 15
Thể tích tứ diện  OO AB  bằng   nên ta 
4
1 a 3 15 1 a 15 a 3 15
có : .OO.IO. AB   .OO. .a   OO  3a . 
6 4 6 2 4
Vậy hình trụ có chiều cao  OO   3a . 
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2021) Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng tấm cường lực. 
Tấm kính đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. 

 
Biết giá tiền của 1 m 2  kính như trên là  1.500.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà 
ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu? 

A. 23.591.000 đồng.  B. 36.173.000 đồng.  C. 9.437.000 đồng.  D. 4.718.000 đồng. 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Lời giải
Chọn C

 
Giả sử mặt đáy trên của hình trụ là đường tròn tâm  I , bán kính  R  đi qua ba điểm  A ,  B ,  C  như 
hình vẽ. 

AC 4, 45
Khi đó  2 R    R  4, 45  m. 

sin ABC sin150

Thế nên  IAC  là tam giác đều. 

 89
Do đó độ dài dây cung  AC  là  l   R  .R   . 
3 60

89
Tấm kính khi trải phẳng ra là một hình chữ nhật có chiều rộng là  1,35  m và chiều dài    m. 
60

89
Thế nên số tiền ông Bình mua tấm kính trên là  1500000.1, 35.   9.437.000 đồng. 
60

Câu 27. Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực  1m 3  với chiều cao bằng  1m . Biết bề 


mặt xung quanh bồn được sơn bởi loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại 
của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu hao  0.5  lít sơn. Công ty cần sơn 
10000 bồn thì dư kiến cần bao nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây 
cung  BF  1 m  

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
A. 6150 .  B. 6250 .  C. 1230 .  D. 1250 . 
Lời giải
Chọn A
Gọi  r  là bán kính đường tròn đáy, 
1
Ta có:  V   r 2 .h  r   

2r 2  BF 2  
Xét tam giác  OBF  ta có  Cos( BOF )  2
 1   BO F  2,178271695  (rad) 
2r 2
Vậy độ dài cung  BF :  l  r.  1, 2289582  (m) 
Tổng số lít sơn màu xanh cho mỗi bồn nước là:  T  l.h.0.5  0.6144791001  (lít) 
Vậy tổng số sơn cần cho  10000  bồn  S  6145  (lít) 

Dạng 2. Thể tích


Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã 
cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là 
một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a 3 . B. 150 a3 . C. 54 a 3 . D. 108 a3 .
Lời giải 
Chọn D
M
N
A O B

Q
H P

D O' C

Lấy 2 điểm  M ,  N  lần lượt nằm trên đường tron tâm  O  sao cho  MN  6a . 


Từ  M ,  N  lần lượt kẻ các đường thẳng song song với trục  OO ' , cắt đường tròn tâm  O '  tại  Q , 
P . 
Thiết diện ta thu được là hình vuông  MNPQ có cạnh bằng 6a. 
Gọi  H  là trung điểm của  PQ . Suy ra  OH  PQ . 
Vì  OO '   MNPQ   nên ta có  d  OO ',  MNPQ    d  O ',  MNPQ    O ' H . 
Từ giả thiết, ta có  O ' H  3a . Do đó  O ' HP  là tam giác vuông cân tại  H . 
Suy ra bán kính đường tròn đáy của hình trụ là  O ' P  O ' H 2  HP 2  3a 2 . 
2

Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là:  V  6a. . 3a 2   108 a3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2019) Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ   H1  ,  H 2   xếp chồng lên nhau, lần 
1
lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là  r1 , h1 , r2 , h2  thỏa mãn  r2  r1 , h2  2h1  (tham khảo 
2
hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng  30cm 3 , thể tích khối trụ   H1   bằng 

A. 24cm3 B. 15cm3 C. 20cm3 D. 10cm3  


Lời giải
Chọn C
Gọi  V1 ,V2  lần lượt là thể tích khối trụ   H1  ,  H 2   
2
1  V
V2   r22 h2    r1  2h1  1  
2  2
 V1  2V2  mà  V1  V2  30  V1  20  

Câu 3. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình trụ có chiều cao bằng  8a . Biết hai điểm 


A, C lần lượt nằm trên hai đáy thỏa  AC  10a , khoảng cách giữa  AC và trục của hình trụ bằng 
4a . Thể tích của khối trụ đã cho là
A. 128 a3 .  B. 320 a3 .  C. 80 a3 .  D. 200 a3 . 
Lời giải 
Chọn D

Gọi   O  ,  O lần lượt là hai đường tròn đáy.  A   O  , C   O . 


Dựng  AD, CB lần  lượt  song  song  với  OO ( D   O , B   O  .  Dễ  dàng  có  ABCD là  hình  chữ 
nhật. 
Do  AC  10a, AD  8a  DC  6a . 
Gọi  H  là trung điểm của  DC . 

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
OH  DC
  OH   ABCD  . 
OH  AD
Ta có  OO / /  ABCD   d  OO , AC   d  OO ,  ABCD    O H  4 a . 
O H  4a , CH  3a  R  O C  5a . 
2
Vậy thể tích của khối trụ là  V   R 2 h    5a  8a  200 a 3 . 

Câu 4. (Sở Hà Nội 2019) Hỏi nếu tăng chiều cao của khối trụ lên  2  lần, bán kính của nó lên  3  lần thì thể 


tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với khối trụ ban đầu? 
A. 36 .  B. 6 .  C. 18 .  D. 12 . 
Lời giải 

Giả sử ban đầu khối trụ có chiều cao  h1  và bán kính  r1 . Khi đó, khối trụ có thể tích là  V1   r12 h . 


Sau khi tăng chiều cao của khối trụ lên  2  lần, bán kính của nó lên  3  lần thì khối trụ có chiều cao 
2
2h1  và bán kính  3r1 . Khi đó, khối trụ mới có thể tích là  V2    3r1  .2h1  18 r1h1 . 
V2
Do vậy   18 . 
V1

Câu 5. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cần đẽo thanh gỗ hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có 
cùng chiều cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là 
A. 30% .  B. 50% .  C. 21% .  D. 11% . 
Lời giải

O'

R
O

a
Để gỗ bị đẽo ít nhất thì hình hộp đó phải là hình hộp đứng. 

Gọi  h  là chiều cao của hình hộp chữ nhật và  R  là bán kính đáy của hình trụ. 

Do hình hộp chữ nhật và hình trụ có cùng chiều cao nên thể tích gỗ đẽo đi ít nhất khi và chỉ khi 
a
diện tích đáy của hình trụ lớn nhất (thể tích khối trụ lớn nhất). Suy ra  R  . 
2

Gọi  V1  và  V2  lần lượt là thể tích của khối hộp và thể tích của khối trụ có đáy lớn nhất. 

a2
Ta có:  V1  a 2 . h  và  V2   R 2 . h   . . h . 
4

a2
V
.
.h

Suy ra:  2  24   78,54% . Vậy thể tích gỗ ít nhất cần đẽo đi là khoảng  21, 46% . 
V1 a .h 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Câu 6. Một khối gỗ hình trụ có đường kính  0,5m  và chiều cao  1  m  . Người ta đã cắt khối gỗ, phần còn 
lại như hình vẽ bên có thể tích là  V . Tính  V . 

3 5 3 
A.
16
 m3  . B.
64
 m3  . 64
 m3  .
C. D.
16
m  .
3

Lời giải

Gọi  V1 ,  V2  lần lượt là thể tích khối gỗ ban đầu và thể tích khối gỗ bị cắt. 

2
 0,5  
Thể tích của khối gỗ ban đầu là  V1   
 2 
 .1 
16
 m3  . 
2
1  0,5  
Thể tích phần gỗ đã bị cắt đi là  V2   
2  2 
 .0,5 
64
 m3  . 

  3
Thể tích khối gỗ còn lại và  V  V1  V2 
16

64

64
 m3  . 
Câu 7. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho hình trụ có  O, O  là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật  ABCD  có  A, B  
cùng thuộc   O   và  C , D  cùng thuộc   O   sao cho  AB  a 3 ,  BC  2a  đồng thời   ABCD   tạo 
với mặt phẳng đáy hình trụ góc  60 . Thể tích khối trụ bằng 
 a3 3  a3 3
A.  a 3 3 .  B. .  C. .  D. 2 a 3 3 . 
9 3
Lời giải 
Chọn A

 
Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  CD , AB  và  I  là trung điểm của  OO . 
Suy ra góc giữa mặt phẳng   ABCD   và mặt phẳng đáy là  IMO   60 . 

1 1
Ta có  IM  MN  BC  a . 
2 2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
  a 3  h  OO   2 IO   a 3 ; 
Xét  IOM  vuông tại  O , ta có  IO   IM .sin IMO
2
  a . 
OM  IM .cos IMO
2
a 1 1 a 3
Xét  OMD  vuông tại  M , có  O M  , MD  CD  AB   
2 2 2 2
2 2
a a 3
2 2
 r  OD  OM  MD        r  a . 
 2   2 
Vậy  V   r 2 h   a 3 3 . 
Câu 8. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho khối trụ có hai đáy là   O   và   O  .  AB , CD  lần lượt là hai đường kính 
của   O   và   O  , góc giữa  AB  và  CD  bằng  30 ,  AB  6 . Thể tích khối tứ diện  ABCD  bằng 
30 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 180 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải 
Chọn B
A

1
Ta chứng minh:  VABCD  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD  . 
6
A

C
B

D
E
 
Lấy điểm  E  sao cho tứ giác  BCDE  là hình bình hành. 
Khi đó   AB, CD    AB, BE   sin  AB, CD   sin  AB, BE  . 
d  D,  ABE    d  AB, CD  . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1 1
VABCD  VABDE  .d  D,  ABE   .S ABE  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD   
3 6
1 6VABCD 180
VABCD  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD   d  AB, CD     10 . 
6 AB.CD.sin 30 6.6. 1
2
Chiều cao của lăng trụ bằng  h  d  AB, CD   10 . 
Thể tích lăng trụ:  V  S .h   .32.10  90 .
Câu 9. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước  50cm x 240cm , 
người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng  50 cm , theo hai cách sau (xem hình 
minh họa dưới đây): 
• Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. 
• Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh 
của một thùng. 
Kí hiệu  V1  là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và  V2  là tổng thể tích của hai thùng gò được 
V1
theo cách 2. Tính tỉ số  . 
V2

 
V1 V1 1 V1 V1
A.  1 .  B.  .  C.  2 .  D.  4 . 
V2 V2 2 V2 V2
Lời giải 
Chọn C
Ở  cách  1,  thùng  hình  trụ  có  chiều  cao  h  50 cm ,  chu  vi  đáy  C1  240 cm   nên  bán  kính  đáy 
C1 120
R1   cm . Do đó thể tích của thùng là  V1   R12 h . 
2 
Ở  cách  2,  hai  thùng  đều  có  có  chiều  cao  h  50 cm ,  chu  vi  đáy  C2  120 cm   nên  bán  kính  đáy 
C2 60
R1   cm . Do đó tổng thể tích của hai thùng là  V2  2 R22 h . 
2 
2
 120  2
V1  R12 h 1  R1  1   
Vậy    .   .   2 . 
V2 2 R22 h 2  R2  2  60 
  
Câu 10. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho  hình  trụ  có  hai  đáy  là  hình  tròn  tâm  O   và  O ,  chiều  cao 
h  a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm  O  và tạo với  OO  một góc  30 , cắt hai đường tròn tâm  O  và 
O   tại bốn điểm là  bốn đỉnh của  một  hình  thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ  và  diện tích bằng 
3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a 3 . C. . D. .
3 12 4
Lời giải
Chọn B

Giả sử  ABCD là hình thang mà đề bài đề cập ( BC đáy lớn,  AD đáy nhỏ) và  r là bán kính đáy của 


hình trụ.  

 BC  2r
Theo đề:    AD  r  
 BC  2 AD

Kẻ  OI  AD  AD   OOI    ABCD    OOJ   


 

Suy ra góc giữa  OO  và   ABCD  là góc  O 
OI . Theo đề  O OI  30  

 OO OO a 3
cos O OI   OI    2a
OI cos 30 3
2

 AD  BC  .IO  r  2r  .2a
Ta có: S ABCD   3a 2  ra
2 2

Thể tích của khối trụ là  V  r 2 h  a 2 .a 3  a 3 3  
Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho hình trụ và hình vuông  ABCD  có cạnh  a . Hai 
đỉnh liên tiếp  A, B  nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy 
thức hai, mặt phẳng   ABCD   tạo với đáy một góc  45 . Khi đó thể tích khối trụ là 
 a3 2 3 a 3 2  a3 2 3 a 3 2
A. .  B. .  C. .  D. . 
8 8 16 16
Lời giải 

B
I O

O' I'
D
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Gọi  I , I   lần lượt là trung điểm của  AB, CD ;  O, O  lần lượt là tâm đường tròn đáy của hình trụ 
(như hình vẽ);  H  là trung điểm của  II  . 
Khi đó  H  là trung điểm của  OO  và góc giữa   ABCD   tạo với đáy là  HI  O  45 . 

a a 2 a 2
Do  I H   OH  OI   . Khi đó  h  OO  . 
2 4 2
a 6
Ta có:  r  OC  OI 2  I C 2  . 
4
3 a 3 2
Thể tích khối trụ là  V   r 2 h  . 
16
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh  S xq  
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác  BCD  và chiều cao bằng chiều 
cao của tứ diện ABCD .
16 3 16 2
A. S xq  8 3 B. S xq  8 2 C. S xq  D. S xq   
3 3
Lời giải
Chọn D
Bán kính đường tròn đáy hình trụ bằng một phần ba đường cao tam giác  BCD  
1 4 3 2 3
nên r  .   
3 2 3
2
2 4 3 2 16.3 4 2
Chiều cao hình trụ bằng chiều cao hình chóp:  h  4   .  
 3 2   16  9  3
 
2 3 4 2 16 2
S xq  2 rh  2 . . 
3 3 3
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích  V  của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng  a .
 a3  a3  a3
A. V  B. V  C. V  D. V   a 3  
6 2 4
Lời giải
Chọn B

 
AC a 2
Bán kính đường tròn đáy là  R   ; chiều cao  h  a . 
2 2
a2  a3
Vậy thể tích khối trụ là:  V   R 2 h   . .a  .
2 2

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC. ABC   có độ dài cạnh đáy bằng  a  và chiều cao bằng  h . 
Tính thể tích  V  của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
 a2h  a2h
A. V  3 a 2 h . B. V   a 2 h . C. V  . D. V  . 
9 3
Lời giải
Chọn D

 
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có hình tròn đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đáy của 
lăng trụ, và chiều cao bằng chiều cao lăng trụ. 
3a
Tam giác đều cạnh  a  có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng  . 
3
2
 3a   a 2 h
Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là  V  h.S  h. .    (đvtt).
 3  3
Câu 4. (Sở Quảng Ninh 2019) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh 
bằng  36 a 2 . Tính thể tích  V  của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ. 
A. 27 3a3 .  B. 24 3a3 .  C. 36 3a3 .  D. 81 3a3 . 
Lời giải
Ta có  S xq  36 a 2  2 Rh . 
Do thiết diện qua trục là hình vuông nên ta có  2R  h . 
Khi đó  h2  36a 2  hay  h  6a ;  R  3a . 
R 2 3 27a 2 3
Diện tích của mặt đáy hình lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ là  B  6.  . 
4 2
Thể tích  V  của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ là  V  B.h  81a3 3 . 

Câu 5. (Chuyên KHTN 2019) Cho hình trụ  T   chiều cao bằng  2a , hai đường tròn đáy của  T   có tâm 


lần lượt là  O  và  O1 , bán kính bằng  a . Trên đường tròn đáy tâm  O  lấy điểm  A , trên đường tròn 
đáy tâm  O1  lấy điểm  B  sao cho  AB  5a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB  bằng 
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. .  B. .  C. .  D.  
12 4 6 3
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

O1
B

O H
B'

A  
Kẻ đường sinh  BB '  và gọi  H  là trung điểm  OB . 
Trong tam giác vuông  ABB   có  BB  OO1  2a  và AB  a 5  nên  AB   AB 2  BB 2  a . 
a 3
Tam giác  OAB  có  OB  OA  AB  a  nên  OAB   là tam giác đều   AH  OB , AH  . Ta 
2
 AH  OB
có    AH   O1OB      Thể tích khối tứ diện  A.O1OB  là 
 AH  OO1
1 1 1 a 3 a3 3
VO1OAB  . AH .SO1OB  AH .O1O.O1 B  . .2a.a  . 
3 6 6 2 6
Câu 6. (THPT Ba Đình 2019) Cho khối trụ có đáy là các đường tròn tâm   O  ,   O   có bán kính là R và 
chiều cao  h  R 2 . Gọi  A ,  B  lần lượt là các điểm thuộc   O   và   O   sao cho  OA  vuông góc 
với  OB.  Tỉ số thể tích của khối tứ diện  OOAB  với thể tích khối trụ là: 
2 1 1 1
A. .  B. .  C. .  D. . 
3 3 6 4
Lời giải

 
2 2 3
Thể tích khối trụ  V1   R .h   R .R 2   R 2 
Khối tứ diện  BOOA  có  BO  là đường cao và đáy là tam giác vuông  OOA , do đó thể tích khối tứ 
1 1 1 1 2 3
diện là  V2  SOOA .OB   OA  OO  OB  R.R 2.R  R  
3 3 2 6 6

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
3
V2 R 2 1 1
Vậy    3  . 
V1 6  R 2 6

Câu 7. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng  a . 
Một  hình  vuông  ABCD   có  đáy  AB, CD là  hai  dây  cung  của  hai  đường  tròn  đáy  và   ABCD   
không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng 
5a 2 5a 2 2 5a 2
A. .  B. 5a 2 .  C. .  D. . 
4 2 2
Lời giải

O
A

C
O'
C'
D
 
+ Gọi  O, O '  là tâm của 2 đường tròn đáy,  I  là trung điểm của  OO ' . 
Do tính đối xứng nên  I  là trung điểm của  AC , BD . 
Kẻ đường kính  CC '  AC '  a; CC '  2a  AC  C ' A2  C ' C 2  a 5 . 
1 2 5a 2
+ Do đó  S ABCD  AC  . 
2 2
Câu 8. Cho hình lăng trụ đều  ABC . ABC  , biết góc giữa hai mặt phẳng   ABC   và   ABC   bằng  45 , 
diện tích tam giác  ABC  bằng  a 2 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng 
trụ  ABC . ABC  . 
4 a 2 3 8 a 2 3
A. .  B. 2 a 2 .  C. 4 a 2 .  D. . 
3 3
Lời giải

A' C'

B'

A C
45

M
B
 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
 BC  AM
Gọi  M  là trung điểm  BC , khi đó   BC  AM , do đó góc giữa   ABC   và   ABC   
 BC  AA

là  AMA  45 . 
BC 3 BC 6
Tam giác  AAM  vuông cân tại  A  nên  AM  AM 2  . 2 . 
2 2
1 1 BC 6 BC 2 6
Diện tích  S ABC  AM .BC  .BC  . 
2 2 2 4
BC 2 6
Theo đề   a 2 6  BC  2a . 
4
BC 3 2a 3
Hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp  ABC  có bán kính  r   , đường cao 
3 3
BC 3
h  AA  AM   a 3 . 
2
2a 3
Diện tích xung quanh  S  2πrh  2π .a 3  4πa 2 . 
3

Câu 9. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Cho hình trụ có bán kính  R  và chiều cao  3R . Hai 


điểm  A ,  B  lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa  AB  và trục  d  của hình trụ 
bằng  30 . Tính khoảng cách giữa  AB  và trục của hình trụ: 
R 3 R
A. d  AB, d   .  B. d  AB, d   R .  C. d  AB , d   R 3 .  D. d  AB, d   . 
2 2
Lời giải 
A

H C
J

300
R 3

B
R

 
Gọi  I ,  J  là tâm của hai đáy (hình vẽ). 

Từ  B  kẻ đường thẳng song song với trục  d  của hình trụ, cắt đường tròn đáy kia tại  C . Khi đó, 


 AB, d    AB, BC   
ABC . Suy ra  
ABC  30 . 

Xét tam giác  ABC  vuông tại  C , ta có: 

AC 1
tan 
ABC   AC  CB.tan 
ABC  R 3.tan 30  R 3.  R . 
CB 3

Lại có  d //  ABC   và   ABC   AB  nên  d  d , AB   d  d ,  ABC    d  J ,  ABC   . 

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Kẻ  JH  AC ,  H  AC . Vì  BC  JH  nên  JH   ABC  . Suy ra  d  J ,  ABC    JH . 

Xét tam giác  JAC  ta thấy  JA  JC  AC  R  nên  JAC  là tam giác đều cạnh  R . Khi đó chiều 


R 3 R 3
cao là  JH  . Vậy  d  d , AB   . 
2 2

Câu 10. (THPT Kiến An - Hải Phòng - 2018) Cho hình lăng trụ đều  ABC. ABC  , biết góc giữa hai mặt 


phẳng   ABC   và   ABC   bằng  45 , diện tích tam giác  ABC  bằng  a 2 6 . Tính diện tích xung 
quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ  ABC. ABC  . 
4 a 2 3 8 a 2 3
A. .  B. 2 a 2 .  C. 4 a 2 .  D. . 
3 3
Lời giải

A' C'

B'

A O C
45°
M

B
 
Gọi  M  là trung điểm  BC . Khi đó ta có  BC  AM ,  BC  AM  
Suy ra:    ABC  ,  ABC    
AMA  45  AA  AM . Gọi  O  là trọng tâm tam giác  ABC . 
x 3 x 6
Đặt  BC  x ,  x  0 . Ta có  AM  AA   AM  . 
2 2
1 x2 6
Nên  SABC  . AM .BC   a 2 6  x  2a . 
2 4
2 2 2a 3 2a 3
Khi đó:  AO  AM  .   và  AA  a 3 . 
3 3 2 3
2a 3
Suy ra diện tích xung quang khối trụ là:  S xq  2 .OA. AA  2 . .a 3  4 a 2 . 
3
Câu 11. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung 
quanh bằng  36 a 2 . Tính thể tích  V  của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ. 
A. V  27 3a 3 .  B. V  81 3a 3 .  C. V  24 3a 3 .  D. V  36 3a 3 . 
Lời giải 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

 
Diện tích xung quanh hình trụ  S xq  2 rl  2 r.2r  36 a 2  r  3a  
Lăng trụ lục giác đều có đường cao  h  l  6a  
Lục giác đều nội tiếp đường tròn có cạnh bằng bán kính của đường tròn 
2
 3a  3

27a 2 3
Suy ra diện tích lục giác đều  S  6. . 
4 2
3
Vậy thể tích  V  S .h  81 3a . 
Câu 12. (Phú Thọ - 2018) Cho lăng trụ đứng ABC . ABC   có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC  là tam 
giác vuông cân tại  A , góc giữa AC   và mặt phẳng  BCC B    bằng 30  (tham khảo hình vẽ). Thể 
tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC . ABC   bằng 
B C

B' C'

A'
3 3
A.  a .  B. 2 a .  C. 4 a 3 .  D. 3 a 3 . 
Lời giải 

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 

I C
B

B'
C'
A'  
Gọi bán kính của hình trụ là R . 
Ta có:  CC    ABC   CC   AI . 
Lại có tam giác  ABC  là tam giác vuông cân tại  A  nên  AI  BC  do đó  AI   BCC B   hay góc 

giữa  AC   và mặt phẳng   BCC B   là  IC A . 
AI
Xét tam giác  AIC   ta có:  IC    R 3 . 

tan IC A
Xét tam giác  CIC  ta có:  IC 2  IC 2  CC 2  3 R 2  R 2  4a 2  R  a 2 . 
Thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ  ABC. ABC   là:  V   R 2 .h  4 a 3 . 
Câu 13. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hình trụ  T   có   C   và   C    là hai đường 
tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi 
đường tròn   C   và hình vuông ngoại tiếp của   C   có một hình chữ nhật kích thước  a  2a  (như 
hình vẽ dưới đây). Tính thể tích  V  của khối trụ  T   theo  a . 

 
3 3
100 a 250 a
A. .  B. 250 a 3 .  C. .  D. 100 a 3 . 
3 3
Lời giải 
B H A
K I

C D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
  1  và  sin KBI
Ta có  BK  2a ,  KI  a  nên  BI  a 5  cos KBI   2 . 
5 5
  cos KBI  KBO   cos KBI
 .cos 45  sin KBI
 .sin 45  
Khi đó  cos OBI  
1 2 2 2 3 2
 .  .  . 
5 2 5 2 2 5
Kí hiệu  AB  2 x  thì  OI  x, OB  x 2 . 

  2 x 2  5a 2  2.x 2.a 5. 3 2  2 x 2  5a 2  6 xa  
Ta có  OI 2  BO 2  BI 2  2.BO.BI .cos OBI
2 5
x  a
 x 2  2 x 2  5a 2  6 xa  x 2  6 xa  5a 2  0   . 
 x  5a
Vì  x  a  nên  x  5a  hay  r  OI  5a . 
2
Vậy thể tích khối trụ  T   là  V    5a  .10a  250 a3 . 

Câu 14. (Chuyên  Thái  Bình  -  2018)  Cho  hình  trụ  có  thiết  diện  qua  trục  là  hình  vuông  ABCD  
cạnh bằng  2 3  cm   với  AB  là đường kính của đường tròn đáy tâm  O . Gọi  M  là điểm 
AB  của đường tròn đáy sao cho  
thuộc cung   ABM  60 . Thể tích của khối tứ diện  ACDM  
là: 
A. V  3  cm3  .   B. V  4  cm3  .   C. V  6  cm3  .   D. V  7  cm3  .  
Lời giải
C
O
D

B
H
O
A   M

Ta có:  MAB  vuông tại  M có  B  60  nên  MB  3; MA  3 . 
MB.MA 3
Gọi  H  là hình chiếu của  M  lên  AB , suy ra  MH   ACD   và  MH   . 
AB 2
1 1 3
Vậy  VM . ACD  MH .S ACD  . .6  3  cm 3  .  
3 3 2
Câu 15. (THPT Lục Ngạn - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC. ABC   có độ dài cạnh đáy bằng 
a , chiều cao là  h . Tính thể tích  V  của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ. 
 a2h  a2h
A. V  .  B. V  .  C. V  3 a 2 h .  D. V   a 2 h . 
9 3
Lời giải

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
A C

G
M
B

A' C'

B'

Gọi  G  là trọng tâm của tam giác  ABC . Do  ABC  là tam giác đều nên  G  là tâm đường tròn 


ngoại tiếp tam giác  ABC .

2 2 a 3 a 3
AG  AM  . 
Ta có  3 3 2 3 .

 a2h
2

Vậy thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ là  V   R h 3 .

Câu 16. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn   O  ,   O   bán kính bằng  a , 


chiều cao hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm  A ,  B  tương ứng nằm trên hai đường tròn 
 O  ,   O   sao cho  AB  a 6.  Tính thể tích khối tứ diện  ABOO  theo  a . 
a3 a3 5 2a 3 2a 3 5
A. .  B. .  C.   D. . 
3 3 3 3
Lời giải
B
  O
  A

  O
 
  A
2 2 2 2
Ta có  OO  2a ,  AB  AB  AA  6a  4a  a 2 . 
Do đó  AB 2  OB 2  OA2  2a 2  nên tam giác  OAB  vuông cân tại  O  hay 
OA  OB  OA  OB . 

1 1 a3
Khi đó  VOOAB  OA.OB.d  OA, OB  .sin  OA, OB   a.a.2a.sin 90  . 
6 6 3
 
 
 
 
 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
 
 
 
 

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like