You are on page 1of 5

CHUYÊN ĐỀ 47 – 2022

Câu 47 MH 2022: Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đáy sao
cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng  SAB  bằng 2a , thể tích của khối nón đã cho
bằng
8 2 3 16 3 3
A. a . B. 4 6 a3 . C. a . D. 8 2 a3 .
3 3
Lời giải
Chọn D

Vẽ OH  AB tại H suy ra H là trung điểm AB


Vẽ OK  SH tại K
 AB  OH
Ta có   AB   SOH   AB  OK
 AB  SO
Mà SH  OK  OK   SAB   d  O;  SAB    OK  2a .
AB 4a
Ta có H là trung điểm AB suy ra HB  HA    2a
2 2

 2 3a    2a   2 2 a
2
Xét OAH vuông tại H ta có OH  OA2  HA2 
2

Áp dụng hệ thức lượng trong SOH vuông tại O ta có


1 1 1 1 1 1
      SO  2 2a
 2a  SO 2 2a  
2 2 2 2 2 2
OK SO OH

1 1
 
2
Vậy thể tích khối nón là V   OA2 .SO   . 2 3a .2 2a  8 2 a3 .
3 3

Page 1
Câu 47.1 : Cho mặt cầu  S  bán kính R . Hình nón  N  thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu
 S  . Thể tích lớn nhất của khối nón  N  là:
32 R 3 32 R 3 32 R 3 32 R 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 27 27
Lời giải

Chọn A.
Ta có thể tích khối nón đỉnh S lớn hơn hoặc bằng thể tích khối nón đỉnh S  . Do đó chỉ cần xét khối nón đỉnh S có bán
kính đường tròn đáy là r và đường cao là SI  h với h  R .
Thể tích khối nón được tạo nên bởi  N  là:

V  h.SC   h. .r 2  h. .  R 2   h  R      h3  2h2 R  .


1 1 1 2 1
3 3 3   3
Xét hàm số: f  h   h  2h R với h   R; 2R  .
3 2

Ta có f   h   3h2  4hR .
4R
f   h   0  3h2  4hR  0  h  0 (loại) hoặc h  .
3
Bảng biến thiên:

32 3 4R
Ta có: max f  h   R tại h  .
27 3
1 32 3 32 3 4R
Vậy thể tích khối nón được tạo nên bởi  N  có giá trị lớn nhất là V   R   R khi h  .
3 27 81 3

Page 2
Câu 47.2 :Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB  3; AC  2; BC  19 . Điểm H là chân
đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH vạch một cung
tròn MN . Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường
tròn đáy của hình nón (như hình vẽ). Tính thể tích khối nón trên.

M
N
B C
H

2 114  57 2 3 2 19
A. . B. . C. . D. .
361 361 19 361
Lời giải
Chọn A

A
A

M
N M,N
B C
H
Theo định lý côsin trong tam giác ABC ta có
AB 2  AC 2  BC 2 1
BC 2  AB2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC  cos BAC     BAC  120 hay
2. AB. AC 2
2
BAC  .
3
1 3 3
Suy ra diện tích tam giác ABC là S ABC  AB. AC.sin BAC  .
2 2
1 2S 3 57
Mà S ABC  AH .BC  AH  ABC  .
2 BC 19
2 AH 57
Gọi r là bán kính đáy của hình nón. Suy ra 2 r  AH  r   .
3 3 19
2 114
Chiều cao của khối nón bằng h  AH 2  r 2  .
19
2
1 1  57  2 114 2 114
Thể tích bằng V   r 2 h   .     .
3 3  19  19 361

Page 3
Câu 47.3 :Hình nón  N  có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua S
cắt hình nón  N  theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
SO bằng 3 . Tính thể tích của hình nón  N  .
A. 27 . B. 27 . C. 9 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm AB . Khi đó OH  AB .


Theo đề bài ta có tam giác SAB vuông cân tại S , OH  3 và BSO  60 .
r 2r 3
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón thì đường sinh l  SB   .
sin 60 3
2r 6 1 r 6
Vì tam giác SAB vuông cân tại S nên AB  SB 2  , suy ra BH  AB  .
3 2 3
6r 2
Xét tam giác OBH vuông tại H , ta có OH 2  HB 2  OB 2  9   r2  r  3 3 .
9
1 1 2r 6
Xét tam giác SAB vuông tại S có SH  AB  . 3 2.
2 2 3

3 2 
2
Do đó h  SO  SH 2  OH 2   32  3 .
1 1
 
2
Vậy thể tích của khối nón đã cho là V   r 2 h   . 3 3 .3  27 .
3 3

Câu 47.4 :Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện
thu được là hình vuông có diện tích bằng 16 . Thể tích khối trụ bằng
A. 24 . B. 10 6  . C. 32 . D. 12 6  .
Lời giải
Chọn A

 Thiết diện cắt bởi mặt phẳng song song với trục là hình vuông ABCD có diện tích bằng 16 nên ta có:
S ABCD  16  AB2  16  AB  4  CD  h .

Page 4
 Gọi H là trung điểm cạnh AB .
 Do mặt phẳng  ABCD  cách trục OO một khoảng bằng 2 nên ta có OH  2 .
AB
Trong OHB vuông tại H , ta có HB   2 ; OH  2 .
2
Khi đó r  OB  OH 2  HB2  2  4  6 .

 6  .4  24 (đvtt).
2
 Vậy thể tích khối trụ là V   r 2 h   .

Câu 47.5 : Cho hình nón có chiều cao h 20 , bán kính đáy r 25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón
có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 .Tính diện tích S của thiết diện đó.
A. S 500 B. S 400 C. S 300 D. S 406
Lời giải
Chọn A
Giả sử hình nón đỉnh S , tâm đáy O và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là SAB (hình vẽ).
S

H
B
O I

A
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB OI AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI OH SI .
Ta chứng minh được OH SAB OH d O,(SAB ) 12 .
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác vuông SOI có .
OH 2 OS 2 OI 2 OI 2 OH 2 OS 2 122 202 225
OI 2 225 OI 15 .
Xét tam giác vuông SOI có SI OS 2 OI 2 202 152 25 .
Xét tam giác vuông OIA có IA OA2 OI 2 252 152 20 AB 40 .
1 1
Ta có S S ABC AB.SI .40.25 500 .
2 2

Câu 47.6 :
Câu 47.7 :
Câu 47.8 :
Câu 47.9 :
Câu 47.10 :

Page 5

You might also like