Professional Documents
Culture Documents
Câu 39 MH 2022 : Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn ( 4 x − 5.2 x+2 + 64 ) 2 − log ( 4 x ) 0 ?
A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
Lời giải
Chọn D
2 − log ( 4 x ) 0
Điều kiện xác định: 0 x 25 .
x 0
Bpt tương đương
2x 4 x 2
4 − 5.2 + 64 0
x x+2 ( 2 ) − 20.2 + 64 0
x 2 x
x
2 16 x 4 .
2 − log ( 4 x ) = 0 4 x = 100 x = 25 x = 25
0 x 2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được: .
4 x 25
Vậy có 24 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
( )
Câu 39.1 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x − 4 x log 3 ( x + 25 ) − 3 0 ?
2
A. 24 . B. Vô số. C. 25 . D. 26 .
Lời giải
Chọn D
Ta xét:
x = 0
2 x − 4 x = 0 2 x = 22 x x 2 − 2 x = 0
2 2
.
x = 2
x −25
log 3 ( x + 25 ) − 3 = 0 log 3 ( x + 25 ) = 3 x = 2.
x + 25 = 27
Bảng xét dấu:
Câu 39.2 :Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
( )
3x + 2 − 3 ( 3x − 2m ) 0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 3279. B. 3281. C. 3283 . D. 3280 .
Lời giải
Chọn D
Do m là số nguyên dương nên 2m 1 log 3 2m 0 .
1
x+2 x+2 3
3 − 3=03 =3 x=−
2
2
3x − 2m = 0 x = log3 2m
Dấu vế trái bpt
Page 1
3
Từ đó suy ra: tập nghiệm bất phương trình này là S = − ;log 3 2m
2
6561
Suy ra, để tập nghiệm chứa không quá 9 số nguyên thì log 3 2m 8 2m 38 m = 3280,5 . Vậy
2
có 3280 giá trị thoả mãn.
Câu 39.3 :Tổng giá trị nghiệm nguyên thuộc khoảng −10;10 của bất phương trình
(1 + ) ( )
log3 ( x + 9 ) 5 log3 ( x + 9 ) 2
10 − −1 + 10 − x − 6 là
3 3
A. 55 . B. 45 . C. 21 . D. 19 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D = ( −9; + ) .
(1 + ) ( )
log3 ( x + 9 )
5 log3 ( x + 9 ) 2
10 −1 + 10 − − x−6
3 3
( ) ( )
log3 ( x + 9 ) 5 log3 ( x + 9 ) 2
1 + 10 − −1 + 10 − ( x + 9 )(1)
3 3
( ) ( )
log3 ( x + 9 ) 5 log3 ( x + 9 ) 2
Ta có: (1) 1 + 10 − −1 + 10 − 3log3 ( x +9) ( 2 ) .
3 3
Đặt t = log3 ( x + 9 ) , t ta được: ( 2 ) 1 + 10 − −1 + 10 − 3t ( 5
) ( 2
)
t t
3 3
t t t t
1 + 10 5 −1 + 10 2 1 + 10 5 −1 + 10 2
− − − + 0 ( 3)
3 3 3 3 3 3 3 3
t
1 + 10
Đặt u =
3 , u 0
ta được:
5
( 3) u − + 0 ( 3u 2 + 2u − 5) 0 3u 2 + 2u − 5 0 u −; − 1; + ) .
5 1 2 1
3 u 3 3u 3
t
1 + 10
Vì u 0 nên u 1; + ) u 1
3 1 t 0 log3 ( x + 9 ) 0 x −8.
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T = −8; + ) .
Vậy số nghiệm nguyên x −8;10 , suy ra tổng số nghiệm nguyên:
S = −8 + ( −7 ) + ( −6 ) + ... + 8 + 9 + 10 = 19 .
Câu 39.4 :Có bao nhiêu giá trị của m để bất phương trình 3x ( 2
−x
)( )
− 9 2 x − m 0 có đúng 5 nghiệm nguyên
2
phân biệt?
A. 65021 . B. 65024 . C. 65022 . D. 65023 .
Lời giải
Chọn B
(3 x2 − x
)(
− 9 2 x − m 0 (1) .
2
)
Page 2
−x x −1
− 9 0 x2 − x 2
2
TH1: 3x .
x 2
Khi đó: (1) 2 x − m 0 .
2
Vì trên −1; 2 chỉ có 4 số nguyên nên không có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên trong
trường hợp này.
Vậy từ 2 trường hợp ta có 65024 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
x 0 x 0 x 0
ĐKXĐ: ( *)
3 − log 2 x 0 x 8 x 8
Nếu 3 − log 2 x = 0 x = 8 thì (1) được thỏa mãn.
Nếu 0 x 8 thì 3 − log 2 x 0 , bất phương trình (1) tương đương
−13
27 x 2 − 13 log 3 27 x 2 − 16 0 −4 x 4 .
2
3x
Tập nghiệm của bất phương trình là: S = ( 0; 4 8 . Vậy có 5 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Câu 39.6 : Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn
(3 x +1
)
− 3 ( 3x − y ) 0?
A. 243. B. 242. C. 241. D. 244.
Lời giải
Chọn A
3
(
Đặt t = 3x 0 , ta có bpt 3t − 3 . ( t − y ) 0 t −
)
.(t − y ) 0
3
+ 3
Vì y nên t y
3
3 1
Suy ra 3x y − x log 3 y .
3 2
Yêu cầu bài toán log3 y 5 y 35 y = 1, 2,3...243 .
Câu 39.7 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
ln ( x + 2 x + m )
2
2ln ( 2 x −1)
1 1
− 0 chứa đúng ba số nguyên.
7 7
A. 15 . B. 9 . C. 16 . D. 14 .
Lời giải
Chọn D
Page 3
1
x
2
x + 2x + m 0 2
Điều kiện xác định: .
2 x − 1 0 5 1
m − x ; +
4 2
ln ( x 2 + 2 x + m ) 2ln ( 2 x −1)
1 −
1
0
7 7
ln ( x 2 + 2 x + m ) 2ln ( 2 x −1)
1 1
7 7
( )
ln x + 2 x + m 2ln ( 2 x − 1)
2
x2 + 2 x + m ( 2 x − 1) m 3x 2 − 6 x + 1 . Đặt g ( x ) = 3x − 6 x + 1 .
2 2
log92 x
+x
log9 x
Câu 39.8 : Tập nghiệm của bất phương trình 9 18 là
1 1
A. ;9 . B. 0; 9; + ) . C. ( 0;1 9; + ) . D. 1;9 .
9
9
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 0 .
Đặt log9 x = t x = 9t .
Khi đó bất phương trình trở thành
( ) 18 2.9t
2 t 2 2
9t + 9t 18 9t 9 t 2 1 −1 t 1 .
1
Với −1 t 1 ta có: −1 log9 x 1 x 9 (thoả mãn điều kiện).
9
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ;9 .
9
Câu 39.9 : Số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa m 10 để bất phương trình
32 x + 2 − 3x.(3m+ 2 + 1) + 3m 0 có ít nhất 3 nghiệm nguyên là
A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
( )(
Ta có 32 x + 2 − 3x.(3m+ 2 + 1) + 3m 0 3x − 3m 3x+2 − 1 0 . )
Do m là số nguyên dương nên m 1 , suy ra 3 − 3 0 x m
3x − 3m 0 xm
x
(m x+ 2
)(
Vậy 3 − 3 3 − 1 0 x+ 2 ) .
3 − 1 0 x −2
Nên tập nghiệm của 32 x + 2 − 3x.(3m+ 2 + 1) + 3m 0 là S = ( −2; m ) , với m là số nguyên dương thỏa m 10 . Khi
đó S = ( −2; m ) có ít nhất 3 nghiệm nguyên thì 1 m 10 .
Vậy có 8 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn đề bài.
Câu 39.10 : Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y không có quá 10 số nguyên x thỏa
( )
mãn 2 x +1 − 2 ( 2 x − y ) 0 ?
A. 1024. B. 2047 . C. 1022. . D. 1023.
Lời giải
Chọn A
Đặt t = 2 x 0 , bất phương trình đã cho trở thành:
2
( )
2t − 2 ( t − y ) 0 t −
2
( t − y ) 0 (*) .
Page 4
2 2 1
Do khi đó (*) t y 2 x y − x log 2 y . Nếu log 2 y 10 thì x 0;1;2;;10 đều là
2 2 2
nghiệm thì không thỏa mãn.
Vậy log2 y 10 y 210 y 1024 .
Do đó y 1;2;;1024.
Vậy có 1024 số nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39.11 : Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa
( )
mãn 3x +1 − 3 ( 3x − y ) 0 ?
A. 59149 . B. 59050 . C. 59049 . D. 59048 .
Lời giải
Chọn C
3
( )
Đặt t = 3x 0 thì ta có bất phương trình 3t − 3 ( t − y ) 0 hay t −
( t − y ) 0 (*) .
3
3 3 3
Vì y + nên y , do đó (*) t y 3x y
3 3 3
1
− x log 3 y.
2
1
Do mỗi giá trị y * có không quá 10 giá trị nguyên của x − ;log 3 y
2
nên 0 log3 y 10 hay 1 y 310 = 59049 , từ đó có y 1, 2,,59049.
Vậy có 59049 giá trị nguyên dương của y .
1
Câu 39.12 : Tập nghiệm của bất phương trình (32 x − 9)(3x − ) 3x+1 − 1 0 chứa bao nhiêu số nguyên ?
27
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện 3x+1 − 1 0 3x+1 1 x −1 .
Ta có x = −1 là một nghiệm của bất phương trình.
1
Với x −1, bất phương trình tương đương với (32 x − 9)(3x − ) 0.
27
t −3
1 1
Đặt t = 3 0 , ta có (t − 9)(t − ) 0 (t − 3)(t + 3)(t − ) 0 1
x 2
. Kết hợp điều kiện
27 27 t 3
27
1 1
t = 3x 0 ta được nghiệm t3 3x 3 −3 x 1 . Kết hợp điều kiện x −1 ta được
27 27
−1 x 1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.
( )
Câu 39.13 : Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2 x + 2 − 2 ( 2 x − m ) 0 có tập nghiệm chứa
không quá 6 số nguyên là
A. 62 . B. 33 . C. 32 . D. 31.
Lời giải
Chọn C
( )
Ta có: bất phương trình 2 x + 2 − 2 ( 2 x − m ) 0
Page 5
1 3
2 x + 2 − 2 0 2 x + 2 2 x + 2 2 x − 2
x x
2 − m 0 2 m x log m x log 2 m
2
2 − 2 0 2 2 x + 2 1 x − 3
x+2 x+2
2 x − m 0
2 x m 2 2 ( *)
x log m x log m
2 2
3
− x log 2 m .
2
(Vì m 1 log 2 m 0 nên (*) vô nghiệm).
Bất phương trình đã cho có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên
log2m 5 m 25 m 32
Mà m nguyên dương nên m 1; 2;3;....32 .
Vậy có 32 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39.14 : Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 25 số nguyên x thỏa
1
2 x +1 −
mãn 4 0?
y−2 x
A. 30. B. 31. C. 32. D. 33.
Lời giải
Chọn B
x 0
Điều kiện: y − 2 x 0 .
y 1
x +1 1
2 − 0 x −3
+ Trường hợp 1: 4 x .
( )
2
y − 2 0
x
x log 2 y 0
x +1 1
2 − 0 x −3
+ Trường hợp 2: 4 2 .
y − 2 x 0 x ( log 2 y )
Kết hợp điều kiện: x 0; log 2 y log 21 = 0 . Ta có: 0 x ( log 2 y ) .
2
y 2;3;...;32 . Có 31 số nguyên y.
Câu 39.15 : Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình
( log 2 )
x − 2 ( log 2 x − y ) 0 chứa tối đa 1000 số nguyên.
A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C
TH1. Nếu y = 2
( )
TH2. Nếu y 2 log 2 x − 2 ( log 2 x − y ) 2 2
x 2 y . Tập nghiệm của BPT chứa tối đa 1000 số
nguyên 3;4;...;1002 2 y 1003 y log 2 1003 9,97 y 2;...;9 có 8 giá trị
TH3. Nếu ( )
y 2 y = 1 log 2 x − 2 ( log 2 x − y ) 0 1 log 2 x 2 2 x 2 2 . Tập nghiệm
không chứa số nguyên nào.
Page 6
Câu 39.16 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của bất phương trình
( log2 x − 2) ( 2x − y ) 0 có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên?
A. 2048 . B. 2016 . C. 1012 . D. 2023 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 0.
log 2 x − 2 0 x 4
x
2 − y 0 x log 2 y
Ta có ( log 2 x − 2 ) ( 2 − y ) 0
x
.
log 2 x − 2 0 x 4
2 x − y 0 x log 2 y
x 4
TH1. Nếu . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên thì
x log 2 y
1
−3 log 2 y 3 y 8.
8
Suy ra có 7 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn (1).
x 4
TH2. Nếu . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên thì
x log 2 y
5 log 2 y 11 32 y 2048.
2048 − 33
Suy ra có + 1 = 2016 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn (2).
1
Từ (1), (2) suy ra có 2023 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39.17 : Bất phương trình ( x 2 − 3x ) ln ( x + 2 ) 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 5 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
x+20 x + 2 0
Điều kiện: x + 2 1 x −1.
ln ( x + 2 ) 0 x + 2 1
x −1
x −1 x0 −1 x 0
Với x −1, ta có: ( x 2 − 3x ) ln ( x + 2 ) 0 2 .
x − 3x 0 x −1 x 3
x 3
Vậy bất phương trình ( x 2 − 3x ) ln ( x + 2 ) 0 có vô số nghiệm nguyên.
Câu 39.18 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 1 ( x − 1) log 1 ( x 3 + x − m ) có
2 2
nghiệm.
A. m 2 . B. m . C. m 2 . D. Không tồn tại m .
Lời giải
Chọn C
x 1
Điều kiện 3 x 1
x + x m
Ta có: log 1 ( x − 1) log 1 ( x 3 + x − m ) x − 1 x 3 + x − m x 3 m − 1 .
2 2
Page 7
Câu 39.19 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
1 − log 1 ( x 2 + 1) log 7 ( mx 2 + 4 x + m ) có nghiệm đúng với mọi x thuộc .
7
mx + 4 x + m 0
2
log 7 ( 7 x + 7 ) log 7 ( mx + 4 x + m )
2 2
mx 2 + 4 x + m 0
2
7 x + 7 mx + 4 x + m
2
mx + 4 x + m 0
2
( m − 7 ) x + 4 x + m − 7 0
2
Ta tìm điều kiện của m để hệ đúng với mọi x thuộc .
Nhận xét: khi m = 0; m = 7 không thỏa mãn nên điều kiện hệ có nghiệm đúng với mọi x thuộc là:
m 0
4 − m 0
2
m 7 2 m 5.
4 − ( m − 7 )2 0
Câu 39.20 : Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
( ) ( )
ln 9 x2 + 9 ln mx2 + 6 x + m nghiệm đúng với mọi x thuộc . Khi đó S bằng
A. 12. B. 15. C. 9. D. 0.
Lời giải
Chọn B
9 x 2 + 9 mx 2 + 6 x + m ( 9 − m ) x − 6 x + ( 9 − m ) 0 (1)
2
Ta có: ln ( 9 x + 9 ) ln ( mx + 6 x + m ) 2
2 2
2
mx + 6 x + m 0
mx + 6 x + m 0
(2)
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x thuộc khi và chỉ khi bất phương trình (1) và (2) nghiệm
đúng với mọi x thuộc .
Xét ( 9 − m ) x 2 − 6 x + ( 9 − m ) 0 (1)
Khi m = 9 , (1) trở thành −6x 0 không thỏa mãn YCBT.
m 9
9 − m 0
Khi m 9 ta có ( 9 − m ) x − 6 x + ( 9 − m ) 0 x
2
m 12 m 6.
− ( − )
2
9 9 m 0 m 6
Xét mx 2 + 6 x + m 0 (2)
Khi m = 0 , (2) trở thành 6x 0 không thỏa mãn YCBT.
m 0
m 0
Khi m 0 ta có mx + 6 x + m 0 x
2
m 3 m 3.
9 − m 0
2
m −3
Vậy 3 m 6 thỏa mãn YCBT. Do m nguyên nên ta có m4;5;6 . Suy ra S = 4 + 5 + 6 = 15 .
Câu 39.21 :
Câu 39.22 :
Câu 39.23 :
Câu 39.24 :
Page 8
Câu 39.25 :
Page 9