You are on page 1of 21

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
--------

om
.c
ng
co
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
MÔN CỞ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
an
th

BÀI 1: KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC


g
on

HỆ THỐNG
du
u

GVHD: LÊ QUANG THUẦN


cu

Thực hiện: Nhóm 4 – Lớp L21

Thành viên nhóm 3 gồm:


1.HàGia Huy MSSV: 1711478
2.Lê Nguyễn Minh Long MSSV: 1712012
3.Võ Trường Lãm MSSV: 1751051

Tp.Hồ Chí Minh , ngày 20tháng 4 năm 2019

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM:
5.1. Điều khiển tốc độ động cơ DC:
Trong phần thí nghiệm này ta sẽ khảo sát ảnh hưởng của các thông số KP, KI, KD
trong bộ điều khiển PID, và thời gian lấy mẫu lên chất lượng của đáp ứng tốc độ động
cơ.
a. Khảo sát ảnh hưởng của tham số KP
Các bước thí nghiệm:
a) Mở filemotor_speed_ctrl.mdl
b) Cài đặt tốc độ đặt (Set point) = 800 v/p, và KP= 0.02, KI= KD= 0, thời gian
lấymẫuT = 0.005s .
c) Biên dịch chương trình vàchạy
d) Mở scope để xem đáp ứng, xác định độ vọt lố, thời gian quá độ và sai số xác
lập.
e) Ghi lại các kết quả vào Bảng2

om
f) Lặp lại bước d) tới e) với các tham số KPcòn lại như trong Bảng2.

.c
Đồ thị từng trường hợp:

ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơ KP = 0.02, KI = KD = 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơ KP = 0.05, KI = KD = 0
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ
thị
đáp
ứng
tốc
độ
động

KP
=
0.1,
KI =
KD
=0

om
.c
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơ KP = 0.5, KI = KD = 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơ KP = 1, KI = KD = 0

Bảng số liệu:

om
Bảng 2. P (KI = 0, KD = 0)

.c
KP 0.02 0.05 0.1 0.5 1
Thời gian lên (s) 0.43
ng
0.365 0.345 0.32 0.315
co
Thời gian xác lập (s) 1 0.6 0.8 0.83 0.82

Độ vọt lố (%)
an

0 0 2 2.32 2.64
Sai số xác lập (v/p) 325 167 91 19 13.6
th

b. Khảo sát ảnh hưởng của tham số KI:


g

Thực hiện các bước thí nghiệm như phần 5.1.a, ghi lại các kết quả vào Bảng 3.
on

Đồ thị từng trường hợp:


du
u
cu

Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơ KP= 0.02, KI =0.02, KD = 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng tốc độ động

om
cơ KP= 0.02, KI =0.035,
KD = 0

.c
ng
co
an
th
g
on

Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơ KP= 0.02, KI =0.05, KD = 0


du
u
cu

Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơ KP= 0.02, KI =0.075, KD = 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơ KP= 0.02, KI =1, KD = 0

.c
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng số liệu:
Bảng 3. I (KP = 0.02, KD = 0)

KI 0.02 0.035 0.05 0.075 0.1


Thời gian lên (s) 1.47 0.675 0.49 0.405 0.405

Thời gian xác lập (s) 6 1.5 2.3 3.8 4.27

Độ vọt lố (%) 0 0.02 5.95 17 28.38


Sai số xác lập (v/p) 0 0 0 0 0

c. Khảo sát ảnh hưởng của thời gian lấy mẫu T: Thực hiện các bước thí nghiệm như
phần 5.1.a, ghi lại các kết quả vào Bảng 4.
Đồ thị các trường hợp:

om
.c
ng
co
an
th
g
on

Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơT=0.005 (KP = 0.02, KI = 0.1, KD =0)
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơT=0.01 (KP = 0.02, KI = 0.1, KD =0)

om
.c
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơT=0.02 (KP = 0.02, KI = 0.1, KD =0)

om
.c
ng
co
an
th
g
on
du

Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơT=0.03 (KP = 0.02, KI = 0.1, KD =0)
u
cu

Đồ thị đáp ứng tốc độ động cơT=0.03 (KP = 0.02, KI = 0.1, KD =0)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng số liệu:

Bảng 4. (KP= 0.02, KI=0.1,KD=0)

T 0.005 0.01 0.02 0.03 0.05


Thời gian lên (s) 0.405 0.41 0.4 0.4 0.42

Thời gian xác lập (s) 4.27 4.26 4.54 5.58 5.75

Độ vọt lố (%) 28.38 29.25 27.75 31.625 37.88


Sai số xác lập (v/p) 0 0 0 0 0

5.2. Điều khiển vị trí động cơ DC:


Trong phần thí nghiệm này ta sẽ khảo sát ảnh hưởng của các thông số KP,

om
KI, KD trong bộ
.

.c
a. Khảo sát ảnh hưởng của tham số KP:
Các bước thí nghiệm:
a) Mở filemotor_pos_ctrl.mdl
ng
(Set point) = 10000, và KP= 0.005, KI= KD= 0, thời gian lấymẫu
co
b)
T =0.005s .
c) Biên dịch chương trình vàchạy
an

d) Mở scope để xem đáp ứng, xác định độ vọt lố, thời gian quá độ và sai số xác
lập.
th

e) Ghi lại các kết quả vào Bảng5


f) Lặp lại bước d) tới e) với các tham số KPcòn lại như trong Bảng 5.
g
on

Đồ thị từng trường hợp:


du
u
cu

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.005, KI =0, KD = 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.05, KI =0, KD = 0

om
.c
ng
co
an
th
g
on

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.1, KI =0, KD = 0


du
u
cu

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.2, KI =0, KD = 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.5, KI =0, KD = 0

Bảng số liệu:

om
Bảng 5. P (KI = 0, KD =0)

.c
KP 0.005 0.05 0.1 0.2 0.5
Thời gian lên (s) 0.275 0.27 0.275 0.275 0.275

Thời gian xác lập (s) 3.1


ng
3.29 3.765 4.22 4.5
co
Độ vọt lố (%) 0.49 49 48.6 47.55 47.4
an

Sai số xác lập (độ) Khôngxáclậ


106 4.6 1.9 1
p
th

b. Khảo sát ảnh hưởng của tham số KI:


Thực hiện các bước thí nghiệm như phần 5.2.a, ghi lại các kết quả vào Bảng 6.
g
on

Đồ thị các trường hợp:


du
u
cu

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.02, KI =0.002, KD = 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.02, KI =0.005, KD = 0

om
.c
ng
co
an
th

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.02, KI =0.008, KD = 0


g
on
du
u
cu

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.02, KI =0.01, KD = 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.02, KI =0.02, KD = 0

Bảng số liệu:
Bảng 6. Khảo sát ảnh hưởng của tham số KI(KP= 0.02, KD= 0)

om
KI 0.002 0.005 0.008 0.01 0.02

.c
Thời gian lên (s) 0.315 0.295 0.3 0.295 0.29
Thời gian xác lập (s) 2.815 ng
2.95 2.98 3.23 3.24
Độ vọt lố (%)
co
45.51 53.1 53.18 60.2 65.5
Sai số xác lập (độ) 35 19 0 0 0
an

c. Khảo sát ảnh hưởng của tham số KD:


th

Thực hiện các bước thí nghiệm như phần 5.2.a, ghi lại các kết quả vào Bảng 7.
g

Đồ thị các trường hợp:


on
du
u
cu

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.02, KI =0.02, KD = 0.0005

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.02, KI =0.02, KD = 0.0008

om
.c
ng
co
an
th
g

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.02, KI =0.02, KD = 0.001


on
du
u
cu

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.02, KI =0.02, KD = 0.002

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng vị trí động cơ KP= 0.02, KI =0.02, KD = 0.005

Bảng số liệu:

om
Bảng 7. của tham số KD (KP = 0.02, KI = 0.02)

.c
KD 0.0005 0.0008 0.001 0.002 0.005
Thời gian lên (s) 0.285 0.285 0.28 0.285 0.285
Thời gian xác lập (s) 5 6.9
ng 6.4 7.37 7.6
co
Độ vọt lố (%) 71.55 68.9 67.8 51.2 29.9
an

Sai số xác lập (độ) 4 3 2.6 0.5 3


th

d. Khảo sát ảnh hưởng của thời gian lấy mẫu T:


g

Thực hiện các bước thí nghiệm như phần 5.2.a, ghi lại các kết quả vào Bảng 8.
on

Đồ thị các trường hợp:(KP=0.005, KI=0.002, KD=0.0002)


du
u
cu

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơT=0.005s

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị đáp ứng vị trí động cơT=0.01s

om
.c
ng
co
an
th

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơT=0.03s


g
on
du
u
cu

Đồ thị đáp ứng vị trí động cơT=0.05s

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Đồ thị đáp ứng vị trí động cơT=0.1s

.c
Bảng số liệu:
Bảng 8. của tham số T (KP= 0.005, KI= 0.002, KD=0.0002)
ng
co
T 0.005 0.01 0.03 0.05 0.1
Thời gian lên (s) 0.4 0.8 0.76 0.7 0.7
an

Thời gian xác lập (s) 7 13.43 11.13 15.9 9.24


th

Độ vọt lố (%) 29.1 22.2 22.8 26.5 30.1


g

Sai số xác lập (độ) 0.1 9 5 7 13


on

Trảlờicâuhỏi:
du

1. Dựa vào các kết quả thí nghiệm ở mục 5.1, nhận xét ảnh hưởng
u

của các tham số KP, KI, KD, và thời gian lấy mẫu lên chất lượng
cu

hệ thống điều khiển tốc độ độngcơ.


-Khităng KPvà giữ nguyên KI =KD=0, ta thấy:Thờigianlêngiảm,
thờigianxáclậpthayđổinhỏ, độvọtlốtăng, saisốxáclậpgiảm.
-Khităng KIvà giữ nguyên KP =0.02, KD=0, ta thấy:Thờigianlêngiảm,
thờigianxáclậpgiảm, độvọtlốtăng, saisốxáclậptươngđốinhỏ.
-Khităng T và giữ nguyên KI =0.1, KP =0.02, KD=0, ta
thấy:Thờigianlênthay đổi nhỏ, thời gianxáclậptăng, độvọtlốtăng,
saisốxáclậpđượcloạibỏ.
2. Dựa vào các kết quả thí nghiệm ở mục 5.2, nhận xét ảnh hưởng
của các tham số KP, KI, KD
.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
-Khităng KPvà giữ nguyên KI =KD=0, ta thấy:Thờigianlêngiảm,
thờigianxáclậptăng, độvọtlốtăng, saisốxáclậpgiảm.
-Khităng KIvàgiữnguyên KP =0.02, KD=0, ta
thấy:Thờigianlênthayđổinhỏ, thời gian xác lập tăng đến KI= 0.01 sau
đó giảm, độ vọt lố tăng, sai số xác lập giảm.
-Khităng KDvàgiữnguyên KP =0.02, KI=0.02, ta
thấy:Thờigianlêntăng, thờigianxác lập tăng giảm bất thường, độ vọt
lố giảm, sai số xác lập tương đối nhỏ.
-Khităng T và giữ nguyên KI =0.002, KP =0.005, KD=0.0002, ta thấy:
Thờigianlêngiảm, thời gianxáclậptănggiảmbấtthường,
độvọtlốtăngsauđógiảm, sai số xác lập tương đối nhỏ.

om
.c
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like