Professional Documents
Culture Documents
om
KHẢ KIẾN
.c
ng
UV–VIS
co
(PH K CH TH CH
an
th
ELECTRON)
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)
om
.c
9.1 Sự chuyển mức NL khi kích thích electron
ng
9.2 Các kiểu chuyển mức electron
co
9.3 Phân biệt các kiểu chuyển mức electron
an
9.4 Sự hấp thu bức xạ UV-VIS & màu sắc của vật
th
chất
ng
9.5 Sự hấp thu bức xạ UV-VIS của vật chất
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)
om
9.1 Sự chuyển mức NL khi kích
.c
thích electron
ng
co
Khi phân tử hấp thu bức xạ UV-VIS, các electron
an
th
hóa trị bị kích thích và chuyển từ Eđt (0) → Eđt (*)
ng
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự chuyển mức NL khi kích thích e
om
Sự chuyển TT electron xảy ra rất nhanh (10–15–
.c
10–16 s) so với chu kỳ dao động của hạt nhân (10–12
ng
– 10–13 s)
co
an
Trong khoảng thời gian kích thích electron, hạt
th
nhân được xem như đứng yên (nguyên lý Frank
ng
– Condon)
o
du
u
được đặc trưng bằng mũi tên thẳng đứng nối liền
hai TT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự chuyển mức NL khi kích thích e
om
.c
II
ng
co
ν' =
0 I
an
th
ng
ν=
0
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)
om
9.2 Các kiểu chuyển mức electron
.c
ng
– Trạng thái NL của electron trong phân tử
co
– Chuyển mức N →V
an
– Chuyển mức N →Q
– Chuyển mức N →R th
ng
– Chuyển mức d-d & chuyển mức kèm chuyển
o
du
điện tích
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRẠNG THÁI NĂNG LƢỢNG CỦA
ELECTRON TRONG PHÂN TỬ
om
.c
σ*
ng
co
π*
n
an
th
ng π
σ
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC N →V
Sự chuyển electron từ TT liên kết lên TT
om
phản liên kết, gồm:
.c
- Chuyển mức σ → σ * (vùng UV xa)
ng
- Chuyển mức π→π* (vùng UV gần hoặc
co
an
vùng VIS)
th
ng
N →V
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC N →Q
Sự chuyển electron từ TT không liên kết n
om
lên TT phản liên kết, gồm:
.c
- Chuyển mức n → σ * (vùng UV)
ng
- Chuyển mức n → π* (vùng UV gần hoặc
co
an
vùng VIS)
th
ng
N →Q
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC N →R
om
.c
Sự chuyển electron từ TT cơ bản lên TT
ng
kích thích có NL rất cao theo hướng ion
co
hóa phân tử
an
th
ng
Phổ thu được ở vùng UV xa và thường
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC KÈM SỰ CHUYỂN ĐIỆN
TÍCH & CHUYỂN MỨC d-d
om
Sự chuyển mức do sự chuyển dịch electron giữa
các orbital phân tử định vị ở các vị trí khác nhau
.c
ng
Vân hấp thu mạnh
co
Chuyển mức
(ε=104 trở lên) vùng
an
kèm theo sự
UV hoặc VIS (ở hợp
th
chuyển điện tích
chất vô cơ và phức chất)
o ng
Sự chuyển electron từ phối tử L
du
Chuyển mức
cu
om
Phổ hấp thu electron và màu sắc của các phức kim
.c
loại chuyển tiếp còn được giải thích bằng thuyết
ng
trường tinh thể và thuyết trường phối tử
co
an
th
o ng
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC d-d & THUYẾT
TRƢỜNG PHỐI TỬ
om
.c
ng
co
Tiết diện biên của các orbital d
an
th
Ở TT tự do, 5 orbital d của ion kim loại chuyển tiếp
ng
Mn+ (gồm các đám mây điện tử phân bố không theo
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC d-d & THUYẾT
TRƢỜNG PHỐI TỬ
om
Khi kết hợp với phối tử thành các phức có cấu trúc
.c
lập thể khác nhau, 5 orbital d bị tách ra thành 2
ng
nhóm có NL khác nhau:
co
dZ2 d X2 Y2
an
th
o ng
dXY dyz dxz
du
om
Độ mạnh của trƣờng phối tử tăng dần (∆E tăng
.c
dần) theo thứ tự:
ng
co
I–<Br–<Cl–<F –<OH –<CrO4 2– ≈ H2O < SCN– < NH3
an
< Ethylendiamine <NO3– <CN –
th
ng
Hiệu năng lƣợng ∆E trong chuyển mức d–d giữa
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)
om
9.3 Phân biệt các kiểu chuyển
.c
ng
mức electron
co
an
– Một số thuật ngữ
– Chuyển mức n → π* th
ng
– Chuyển mức π → π*
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Nhóm nguyên tử chứa electron
om
Nhóm mang màu lãnh trách nhiệm hấp thu bức
.c
(chromophore) xạ : –N=O, –NO2–, –N=N–,
ng
>C=O– , >C=C<…
co
an
Có ít nhất 1 cặp electron n tạo
th
liên hợp với liên kết π của
Nhóm trợ màu
ng
nhóm mang màu hoặc có khả
(auxochrome)
o
năng tương tác với electron π
du
om
Kết quả
.c
Trƣờng sắc Gây chuyển dịch đỏ
(red shift): làm tăng
ng
(bathochromic effect)
λCĐ
co
an
Cận sắc Gây chuyển dịch xanh
th
(hypsochromic effect) (blue shift): làm giảm
ng
λCĐ
o
(hyperchromic effect)
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN BIỆT CÁC CHUYỂN MỨC
n → π* π → π* Keøm chuyển d-d
điện tích
om
ε bé ε lớn ε lớn ε bé
(103– 105)
.c
(<103) (104) (102)
ng
-Chuyển dịch - Chuyển dịch Chịu hiệu ứng
co
xanh (5 – 20 đỏ (5 – 20 nm) cận sắc bởi
an
nm) trong dung trong dung môi dung môi có
th
môi phân cực phân cực / do
ng khả năng
hoặc có khả sự hiện diện solvat hóa tốt
o
om
9.4 Sự hấp thu bức xạ UV-VIS
.c
ng
& màu sắc của vật chất
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S HẤP THU B C X & M U S C
C A VẬT CHẤT
om
.c
Ánh sáng nhìn thấy (ánh sáng trắng) bao gồm dãi
ng
bức xạ từ 396 đến 700 nm
co
an
Ánh sáng trắng chiếu qua một lăng kính sẽ bị tách
th
thành một số tia CÓ MÀU (đỏ, cam, vàng, lục, lam,
ng
chàm, tím)
o
du
ta sẽ có màu trắng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S HẤP THU B C X & M U S C
C A VẬT CHẤT
om
.c
Một vật có màu hay không màu được giải thích dựa
ng
vào kết quả tương tác khi chiếu ánh sáng vào vật đó:
co
an
Nếu ánh sáng bị khuếch tán hoàn toàn hoặc đi qua
th
hoàn toàn: vật có màu trắng hoặc không màu
o ng
du
Nếu tất cả các tia của ánh sáng trắng đều bị vật hấp
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S HẤP THU B C X & M U S C
C A VẬT CHẤT
om
Một vật có màu khác màu đen hoặc màu trắng,
.c
ví dụ màu đỏ là do nó đã hấp thu chọn lọc trong vùng
VIS theo một trong các kiểu:
ng
co
Hấp thu tất cả các tia trừ tia màu đỏ
an
th
o ng
du
u
cu
Hấp thu ở hai vùng khác nhau của ánh sáng trắng sao
cho các tia còn lại cho mắt ta có cảm giác màu đỏ
om
Tia bị hấp thu Màu của chất
.c
λ, nm Màu hấp thu
ng
400 - 430 Tím Vàng lục
co
an
430 - 490 Xanh Vàng da cam
th
490 – 510 ng Lục xanh Đỏ
510 – 530 Lục Đỏ tím
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)
om
9.5 Sự hấp thu bức xạ UV-VIS
.c
ng
của vật chất
co
an
– Hợp chất vô cơ đơn giản
th
– Phức chất ng
– Hợp chất hữu cơ:
o
• No
du
• Không no
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT VÔ CƠ ĐƠN GIẢN
Hợp chất Môi λCĐ ε Sự chuyển mức
hoặc ion trường (nm)
om
H2O Khí 166,7 1480 n →σ*
.c
SO2 Khí 360,0 0,05 n → π* trilet
ng
290,0 340 n → π* singlet
co
Br2 Khí 420,0 200 π *→ σ *
π *→ σ *
an
l2 Khí 520,0 950
n → π*
th
NO2- H2O 355,0 23
287,0 9 n → π*
ng
NO3- H2O 302,0 7 n → π*
o
du
194,0 8800 π → π*
CrO42- Kiềm 370 4900 kèm chuyển điện tích (từ
u
cu
om
Sự chuyển mức BX hấp thu Màu của phức
.c
Kèm chuyển UV Không màu
ng
điện tích
co
an
VIS Phức đa nhân
th
ng VD: KFe[Fe(CN)6]
(xanh Pruss)
o
du
tử)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT HỮU CƠ
om
Phân tử có chứa
.c
Phổ electron thường
cùng một nhóm
giống nhau
ng
mang màu
co
an
th
Phân tử chứa ng Phổ electron của hợp
các nhóm mang màu chất sẽ là phổ tổng hợp
o
biệt lập (không liên của các nhóm mang
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT HỮU CƠ
om
.c
Phân tử chứa các Có thể sẽ tạo thành nhóm
ng
nhóm mang màu mang màu mới với những
co
liên hợp với nhau hấp thu đặc trưng mới
an
th
ng
Ví dụ nhóm C=C và C=O ở cetone α, β - không no tạo
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT HỮU CƠ
om
Bức xạ
Hợp chất Ứng dụng
.c
hấp thu
ng
co
Dùng làm
n–hexane,
dung môi
an
HỢP cyclohexane,
để đo phổ
th
CHẤT heptane, UV xa
electron
ng
NO methanol, (do chuyển
của các
o
mức σ → σ*)
du
ethanol,
hợp chất
chloroform…
u
khác
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT HỮU CƠ
HIDROCARBON KHÔNG NO
Hợp chất λmax (nm) Sự
om
Nhóm Dung môi
mang màu chuyển hoặc dạng
.c
mức đo
ng
Ethylene >C=C< 173 π → π* heptane
co
Hexene -2 >C=C< 183 π → π* heptane
(thế α, β)
an
th
Cyclohexene >C=C<
ng 183,5 π → π* khí
2-Metylpentene-2 >C=C< 192 π → π* heptane
o
(thế α, α, β)
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT HỮU CƠ
om
Benzene cho ba vân hấp thu:
.c
ng
co
Một vân rất mạnh ở 184nm (ε≈ 60.000)
an
BENZENE
th
&DẪN
Vân K khá mạnh ở 204nm (ε≈ 7.900)
ng
XUẤT
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)
om
9.6 Ứng dụng
.c
ng
– Định lượng một cấu tử
co
– Kiểm tra độ tinh khiết
an
– Nhận biết chất & nghiên cứu cấu trúc
– Phân tích hỗn hợp th
ng
– Nghiên cứu sự hỗ biền
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ
om
.c
Sử dụng ĐL Lambert-Beer để định lượng
một cấu tử trong dung dịch dựa trên các PP:
ng
co
an
- Trực tiếp
th
- So sánh ng
- Lập đường chuẩn
o
- Thêm chuẩn vào chuẩn
du
………………………………………………….
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KIỂM TRA ĐỘ TINH KHIẾT
om
Vết của tạp chất trong hợp chất hữu cơ tinh
khiết được phát hiện dễ dàng nếu có cường độ
.c
hấp thu đủ lớn
ng
co
NHẬN BIẾT CHẤT VÀ NGHIÊN CỨU
an
CẤU TRÚC
th
ng
So sánh phổ hấp thu với phổ hấp thu của hợp
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN TÍCH HỖN HỢP
om
thành phần, thường dùng PP SK LỎNG với
.c
detector UV- VIS. Sau khi tách bằng sắc ký,
ng
mỗi thành phần được nhận dạng nhờ vào phổ
co
UV – VIS
an
th
Các máy QP UV-VIS hiện đại có khả năng xác
ng
định các nồng độ của hỗn hợp gồm n cấu tử. Khi
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)
om
9.7 Kỹ thuật thực nghiệm
.c
ng
– Dung môi
co
– Các yếu tố ảnh hưởng đến KQ phân tích
an
– Máy QP UV-VIS một chùm tia
th
ng
– Máy QP UV-VIS hai chùm tia
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DUNG MÔI
om
Dung môi dùng đo phổ UV-VIS phải không hấp
.c
thu ở vùng cần đo:
ng
co
Ở vùng UV gần, thường dùng n – hexane,
an
cyclohexane, metanol, etanol, nước…(chỉ hấp
thu bức xạ vùng tử ngoại xa)
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KQPT
om
-Làm thay đổi β của phức
.c
-Ảnh hưởng lên ε và giá trị T (hoặc A)
ng
Điều kiện bỏ qua cân bằng phụ:
co
ẢNH
an
HƢỞNG CB phụ ảnh hưởng lên cân bằng chính
th
CỦA không đáng kể khi tỷ lệ [sản phẩm chính]:
ng
CÂN [cấu tử khảo sát] ≥103 lần
o
BẰNG
du
om
Dùng nút (1) mở máy trước khi đo khoảng 15 phút
.c
ng
Dùng nút (2) để chọn bước sóng thích hợp
co
an
Dùng phím (6) để chọn kiểu
th
ng đo T
o
Dùng nút (3) để chỉnh dòng tối
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 1 CHÙM TIA
1.MÁY QUANG PHỔ SPECTRONIC 20D
om
Đặt cuvet chứa C0 (trắng chuẩn) vào buồng chứa mẫu đo (4)
.c
ng
Dùng nút (5) để điều chỉnh độ hấp thu A về 0
co
Thay cuvet chứa trắng chuẩn
an
lần lượt bằng cuvet chứa các
th DD chuẩn từ C1 đến C5 và
ng
các dung dịch mẫu
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 1 CHÙM TIA
2.MÁY SPECTRONIC UNICAM
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
om
Các thế hệ máy quang phổ tử ngoại – khả kiến
.c
(UV –VIS spectrophotometer) hiện nay:
ng
1) Nguồn bức xạ (UV: deuterium; VIS: đèn
co
W/I2)
an
2) Bộ tạo đơn sắc
3) Bộ chia chùm sáng
th
ng
4) Cuvet chứa mẫu
o
du
6) Detector
cu
7) Bộ tự ghi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 2 CHÙM TIA
om
(4)
.c
ng
(1)
co
(3)
an
(2)
th
ng
(5)
(6) (7)
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt