You are on page 1of 45

PHỔ TỬ NGOẠI –

om
KHẢ KIẾN

.c
ng
UV–VIS

co
(PH K CH TH CH
an
th
ELECTRON)
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)

om
.c
9.1 Sự chuyển mức NL khi kích thích electron

ng
9.2 Các kiểu chuyển mức electron

co
9.3 Phân biệt các kiểu chuyển mức electron

an
9.4 Sự hấp thu bức xạ UV-VIS & màu sắc của vật

th
chất
ng
9.5 Sự hấp thu bức xạ UV-VIS của vật chất
o

9.6 Ứng dụng


du

9.7 Kỹ thuật thực nghiệm


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)

om
9.1 Sự chuyển mức NL khi kích

.c
thích electron

ng
co
Khi phân tử hấp thu bức xạ UV-VIS, các electron

an
th
hóa trị bị kích thích và chuyển từ Eđt (0) → Eđt (*)
ng
o

Phổ thu được gọi là phổ tử ngoại – khả kiến UV-


du

VIS (Ultraviolet and Visible Spectra) hoặc được


u
cu

gọi là phổ kích thích electron

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự chuyển mức NL khi kích thích e

om
Sự chuyển TT electron xảy ra rất nhanh (10–15–

.c
10–16 s) so với chu kỳ dao động của hạt nhân (10–12

ng
– 10–13 s)

co
an
Trong khoảng thời gian kích thích electron, hạt

th
nhân được xem như đứng yên (nguyên lý Frank
ng
– Condon)
o
du
u

Khi có sự thay đổi TT năng lượng, sự chuyển dời


cu

được đặc trưng bằng mũi tên thẳng đứng nối liền
hai TT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự chuyển mức NL khi kích thích e

om
.c
II

ng
co
ν' =
0 I

an
th
ng
ν=
0
o
du
u
cu

a) Giản đồ NL của phân b) Phổ hấp thu tƣơng


tử hai nguyên tử ứng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)

om
9.2 Các kiểu chuyển mức electron

.c
ng
– Trạng thái NL của electron trong phân tử

co
– Chuyển mức N →V

an
– Chuyển mức N →Q
– Chuyển mức N →R th
ng
– Chuyển mức d-d & chuyển mức kèm chuyển
o
du

điện tích
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRẠNG THÁI NĂNG LƢỢNG CỦA
ELECTRON TRONG PHÂN TỬ

om
.c
σ*

ng
co
π*
n

an
th
ng π

σ
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC N →V
Sự chuyển electron từ TT liên kết lên TT

om
phản liên kết, gồm:

.c
- Chuyển mức σ → σ * (vùng UV xa)

ng
- Chuyển mức π→π* (vùng UV gần hoặc

co
an
vùng VIS)

th
ng
N →V
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC N →Q
Sự chuyển electron từ TT không liên kết n

om
lên TT phản liên kết, gồm:

.c
- Chuyển mức n → σ * (vùng UV)

ng
- Chuyển mức n → π* (vùng UV gần hoặc

co
an
vùng VIS)

th
ng
N →Q
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC N →R

om
.c
Sự chuyển electron từ TT cơ bản lên TT

ng
kích thích có NL rất cao theo hướng ion

co
hóa phân tử

an
th
ng
Phổ thu được ở vùng UV xa và thường
o

được dùng để xác định NL ion hóa phân tử


du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC KÈM SỰ CHUYỂN ĐIỆN
TÍCH & CHUYỂN MỨC d-d

om
Sự chuyển mức do sự chuyển dịch electron giữa
các orbital phân tử định vị ở các vị trí khác nhau

.c
ng
Vân hấp thu mạnh

co
Chuyển mức
(ε=104 trở lên) vùng

an
kèm theo sự
UV hoặc VIS (ở hợp
th
chuyển điện tích
chất vô cơ và phức chất)
o ng
Sự chuyển electron từ phối tử L
du

vào các orbital trống của các ion


u

Chuyển mức
cu

trung tâm làm xuất hiện các vân


d–d hấp thu mạnh ở vùng UV (phức
chất không màu của một số
kim loại chuyển tiếp)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC d-d & THUYẾT
TRƢỜNG PHỐI TỬ

om
Phổ hấp thu electron và màu sắc của các phức kim

.c
loại chuyển tiếp còn được giải thích bằng thuyết

ng
trường tinh thể và thuyết trường phối tử

co
an
th
o ng
du
u

Tiết diện biên của các orbital d


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC d-d & THUYẾT
TRƢỜNG PHỐI TỬ

om
.c
ng
co
Tiết diện biên của các orbital d

an
th
Ở TT tự do, 5 orbital d của ion kim loại chuyển tiếp
ng
Mn+ (gồm các đám mây điện tử phân bố không theo
o
du

trục dxy, dxz và dyz và phân bố theo trục dz2 ,


u

dx2-y2 ) đều có mức năng lượng giống nhau (nên


cu

dd chứa Mn+ thường không màu)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC d-d & THUYẾT
TRƢỜNG PHỐI TỬ

om
Khi kết hợp với phối tử thành các phức có cấu trúc

.c
lập thể khác nhau, 5 orbital d bị tách ra thành 2

ng
nhóm có NL khác nhau:

co
dZ2 d X2 Y2

an
th
o ng
dXY dyz dxz
du

Ion tự do ion phức, trƣờng bát diện


u
cu

Sự chuyển e giữa các mức NL d bị tách ra bởi trường


phối tử (chuyển mức d – d) làm cho các phức kim loại
chuyển tiếp có khả năng hấp thu yếu bức xạ VIS
(ε khoảng 0,1 đến 100)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN MỨC d-d & THUYẾT
TRƢỜNG PHỐI TỬ

om
Độ mạnh của trƣờng phối tử tăng dần (∆E tăng

.c
dần) theo thứ tự:

ng
co
I–<Br–<Cl–<F –<OH –<CrO4 2– ≈ H2O < SCN– < NH3

an
< Ethylendiamine <NO3– <CN –
th
ng
Hiệu năng lƣợng ∆E trong chuyển mức d–d giữa
o
du

mức cao và mức thấp còn phụ thuộc vào độ bền


vững của liên kết σ giữa kim loại và phối tử:
u
cu

Mn 2+<Ni 2+<Co 2+<Fe 2+<V 2+<Fe3+ <Cr3+ <V3+ <Co3+ <Mn 4+

<Mo 3+ <Rh 3+ <Pd 4+ <Ir 3+ <Re 4+ <Pt4+

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)

om
9.3 Phân biệt các kiểu chuyển

.c
ng
mức electron

co
an
– Một số thuật ngữ
– Chuyển mức n → π* th
ng
– Chuyển mức π → π*
o
du

– Chuyển mức kèm chuyển điện tích


u
cu

– Chuyển mức d-d

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Nhóm nguyên tử chứa electron

om
Nhóm mang màu lãnh trách nhiệm hấp thu bức

.c
(chromophore) xạ : –N=O, –NO2–, –N=N–,

ng
>C=O– , >C=C<…

co
an
Có ít nhất 1 cặp electron n tạo

th
liên hợp với liên kết π của
Nhóm trợ màu
ng
nhóm mang màu hoặc có khả
(auxochrome)
o
năng tương tác với electron π
du

làm giảm mức NL của π*


u
cu

Nhóm trợ màu (SH, NH2, OH…) không hấp thu


trong vùng UV nhưng gây hiệu ứng trường sắc trên
nhóm mang màu làm các chất này từ không màu
thành có màu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Hiệu ứng

om
Kết quả

.c
Trƣờng sắc Gây chuyển dịch đỏ
(red shift): làm tăng

ng
(bathochromic effect)
λCĐ

co
an
Cận sắc Gây chuyển dịch xanh

th
(hypsochromic effect) (blue shift): làm giảm
ng
λCĐ
o

Đậm màu Làm tăng ε


du

(hyperchromic effect)
u
cu

Nhạt màu Làm giảm ε


(hypochromic effect)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN BIỆT CÁC CHUYỂN MỨC
n → π* π → π* Keøm chuyển d-d
điện tích

om
ε bé ε lớn ε lớn ε bé
(103– 105)

.c
(<103) (104) (102)

ng
-Chuyển dịch - Chuyển dịch Chịu hiệu ứng

co
xanh (5 – 20 đỏ (5 – 20 nm) cận sắc bởi

an
nm) trong dung trong dung môi dung môi có

th
môi phân cực phân cực / do
ng khả năng
hoặc có khả sự hiện diện solvat hóa tốt
o

năng tạo liên của các nhóm


du

kết hidro đẩy electron


u
cu

- Bị triệt tiêu gắn vào nhóm


trong môi mang màu
trường acid chứa electron n
mạnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)

om
9.4 Sự hấp thu bức xạ UV-VIS

.c
ng
& màu sắc của vật chất

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S HẤP THU B C X & M U S C
C A VẬT CHẤT

om
.c
Ánh sáng nhìn thấy (ánh sáng trắng) bao gồm dãi

ng
bức xạ từ 396 đến 700 nm

co
an
Ánh sáng trắng chiếu qua một lăng kính sẽ bị tách

th
thành một số tia CÓ MÀU (đỏ, cam, vàng, lục, lam,
ng
chàm, tím)
o
du

Trong vùng phổ của ánh sáng trắng sẽ có một số


u

màu phụ nhau, là các màu mà khi trộn chúng lại,


cu

ta sẽ có màu trắng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S HẤP THU B C X & M U S C
C A VẬT CHẤT

om
.c
Một vật có màu hay không màu được giải thích dựa

ng
vào kết quả tương tác khi chiếu ánh sáng vào vật đó:

co
an
Nếu ánh sáng bị khuếch tán hoàn toàn hoặc đi qua

th
hoàn toàn: vật có màu trắng hoặc không màu
o ng
du

Nếu tất cả các tia của ánh sáng trắng đều bị vật hấp
u

thu: vật sẽ có màu đen


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S HẤP THU B C X & M U S C
C A VẬT CHẤT

om
Một vật có màu khác màu đen hoặc màu trắng,

.c
ví dụ màu đỏ là do nó đã hấp thu chọn lọc trong vùng
VIS theo một trong các kiểu:

ng
co
Hấp thu tất cả các tia trừ tia màu đỏ

an
th
o ng
du
u
cu

Hấp thu ở hai vùng khác nhau của ánh sáng trắng sao
cho các tia còn lại cho mắt ta có cảm giác màu đỏ

Hấp thu tia phụ của tia đỏ (tia màu lục)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S HẤP THU B C X & M U S C
C A VẬT CHẤT

om
Tia bị hấp thu Màu của chất

.c
λ, nm Màu hấp thu

ng
400 - 430 Tím Vàng lục

co
an
430 - 490 Xanh Vàng da cam

th
490 – 510 ng Lục xanh Đỏ
510 – 530 Lục Đỏ tím
o
du

530 - 560 Lục vàng Tím


u

560 - 590 Vàng Xanh


cu

590 - 610 Da cam Xanh lục


610 - 730 Đỏ Lục

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)

om
9.5 Sự hấp thu bức xạ UV-VIS

.c
ng
của vật chất

co
an
– Hợp chất vô cơ đơn giản
th
– Phức chất ng
– Hợp chất hữu cơ:
o

• No
du

• Không no
u
cu

• Benzene & dẫn xuất

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT VÔ CƠ ĐƠN GIẢN
Hợp chất Môi λCĐ ε Sự chuyển mức
hoặc ion trường (nm)

om
H2O Khí 166,7 1480 n →σ*

.c
SO2 Khí 360,0 0,05 n → π* trilet

ng
290,0 340 n → π* singlet

co
Br2 Khí 420,0 200 π *→ σ *
π *→ σ *

an
l2 Khí 520,0 950
n → π*

th
NO2- H2O 355,0 23
287,0 9 n → π*
ng
NO3- H2O 302,0 7 n → π*
o
du

194,0 8800 π → π*
CrO42- Kiềm 370 4900 kèm chuyển điện tích (từ
u
cu

orbital n của oxy vào orbital


của Cr)
KMnO4 Acid 525 2020 kèm chuyển điện tích (từ
orbital n của oxy vào orbital
của Mn)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHỨC CHẤT

om
Sự chuyển mức BX hấp thu Màu của phức

.c
Kèm chuyển UV Không màu

ng
điện tích

co
an
VIS Phức đa nhân

th
ng VD: KFe[Fe(CN)6]
(xanh Pruss)
o
du

Chuyển mức d- VIS Có màu


d (trƣờng phối [M(H2O)m]n+
u
cu

tử)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT HỮU CƠ

om
Phân tử có chứa

.c
Phổ electron thường
cùng một nhóm
giống nhau

ng
mang màu

co
an
th
Phân tử chứa ng Phổ electron của hợp
các nhóm mang màu chất sẽ là phổ tổng hợp
o
biệt lập (không liên của các nhóm mang
du

hợp với nhau) màu đó


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT HỮU CƠ

om
.c
Phân tử chứa các Có thể sẽ tạo thành nhóm

ng
nhóm mang màu mang màu mới với những

co
liên hợp với nhau hấp thu đặc trưng mới

an
th
ng
Ví dụ nhóm C=C và C=O ở cetone α, β - không no tạo
o
du

thành nhóm mang màu mới là C=C–C=O, hay ba nối


đôi trong nhân benzene tạo thành nhóm mang màu
u
cu

kiểu nhân thơm...

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT HỮU CƠ

om
Bức xạ
Hợp chất Ứng dụng

.c
hấp thu

ng
co
Dùng làm
n–hexane,
dung môi

an
HỢP cyclohexane,
để đo phổ
th
CHẤT heptane, UV xa
electron
ng
NO methanol, (do chuyển
của các
o

mức σ → σ*)
du

ethanol,
hợp chất
chloroform…
u

khác
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT HỮU CƠ
HIDROCARBON KHÔNG NO
Hợp chất λmax (nm) Sự

om
Nhóm Dung môi
mang màu chuyển hoặc dạng

.c
mức đo

ng
Ethylene >C=C< 173 π → π* heptane

co
Hexene -2 >C=C< 183 π → π* heptane
(thế α, β)

an
th
Cyclohexene >C=C<
ng 183,5 π → π* khí
2-Metylpentene-2 >C=C< 192 π → π* heptane
o
(thế α, α, β)
du

Acetylene -C=C- 172 π → π* Heptane


u
cu

Dialkyl acetylene -C=C- 190 π → π* Heptane


CH2 = CH -CH = CH -C=C- 253 π → π* Hexane
– CH = CH2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỢP CHẤT HỮU CƠ

om
Benzene cho ba vân hấp thu:

.c
ng
co
Một vân rất mạnh ở 184nm (ε≈ 60.000)

an
BENZENE

th
&DẪN
Vân K khá mạnh ở 204nm (ε≈ 7.900)
ng
XUẤT
o
du

Vân B rất yếu 256nm (ε≈ 200, là vân


u
cu

đặc trưng cho phổ UV của benzene)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)

om
9.6 Ứng dụng

.c
ng
– Định lượng một cấu tử

co
– Kiểm tra độ tinh khiết

an
– Nhận biết chất & nghiên cứu cấu trúc
– Phân tích hỗn hợp th
ng
– Nghiên cứu sự hỗ biền
o
du

– XĐ khối lượng phân tử


u

– XĐ hằng số phân li acid-baz


cu

– XĐ thành phần của phức chất

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ

om
.c
Sử dụng ĐL Lambert-Beer để định lượng
một cấu tử trong dung dịch dựa trên các PP:

ng
co
an
- Trực tiếp

th
- So sánh ng
- Lập đường chuẩn
o
- Thêm chuẩn vào chuẩn
du

………………………………………………….
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KIỂM TRA ĐỘ TINH KHIẾT

om
Vết của tạp chất trong hợp chất hữu cơ tinh
khiết được phát hiện dễ dàng nếu có cường độ

.c
hấp thu đủ lớn

ng
co
NHẬN BIẾT CHẤT VÀ NGHIÊN CỨU

an
CẤU TRÚC
th
ng
So sánh phổ hấp thu với phổ hấp thu của hợp
o
du

chất thiên nhiên hoặc phổ của mẫu chuẩn


u

có thể cho kết luận về một sản phẩm tổng hợp


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN TÍCH HỖN HỢP

Để phân tích các hỗn hợp phức tạp với nhiều

om
thành phần, thường dùng PP SK LỎNG với

.c
detector UV- VIS. Sau khi tách bằng sắc ký,

ng
mỗi thành phần được nhận dạng nhờ vào phổ

co
UV – VIS

an
th
Các máy QP UV-VIS hiện đại có khả năng xác
ng
định các nồng độ của hỗn hợp gồm n cấu tử. Khi
o

được cung cấp một ma trận gồm n cột và tối thiểu


du

n hàng lần lượt bằng các DD chuẩn của từng cấu


u
cu

tử cần được xác định, máy sẽ sử dụng tính chất


cộng độ hấp thu để giải hệ phương trình và cho
kết quả nồng độ từng cấu tử.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 9
PHỔ UV-VIS (PHỔ KÍCH THÍCH ELECTRON)

om
9.7 Kỹ thuật thực nghiệm

.c
ng
– Dung môi

co
– Các yếu tố ảnh hưởng đến KQ phân tích

an
– Máy QP UV-VIS một chùm tia
th
ng
– Máy QP UV-VIS hai chùm tia
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DUNG MÔI

om
Dung môi dùng đo phổ UV-VIS phải không hấp

.c
thu ở vùng cần đo:

ng
co
Ở vùng UV gần, thường dùng n – hexane,

an
cyclohexane, metanol, etanol, nước…(chỉ hấp
thu bức xạ vùng tử ngoại xa)
th
o ng
du

Đo ở vùng VIS, ngoài các dung môi trên


u
cu

còn có thể dùng chloroform, dioxane, benzene…

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KQPT

om
-Làm thay đổi β của phức

.c
-Ảnh hưởng lên ε và giá trị T (hoặc A)

ng
Điều kiện bỏ qua cân bằng phụ:

co
ẢNH

an
HƢỞNG CB phụ ảnh hưởng lên cân bằng chính
th
CỦA không đáng kể khi tỷ lệ [sản phẩm chính]:
ng
CÂN [cấu tử khảo sát] ≥103 lần
o

BẰNG
du

PHỤ Ảnh hưởng do tủa hoặc phức phụ được


u
cu

xem không đáng kể khi nồng độ của chúng


<103 lần nồng độ của cấu tử mà chúng
gây nhiễu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 1 CHÙM TIA
1.MÁY QUANG PHỔ SPECTRONIC 20D

om
Dùng nút (1) mở máy trước khi đo khoảng 15 phút

.c
ng
Dùng nút (2) để chọn bước sóng thích hợp

co
an
Dùng phím (6) để chọn kiểu

th
ng đo T
o
Dùng nút (3) để chỉnh dòng tối
du

về 0%T (nắp buồng chứa (4)


u

phải đậy lại)


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 1 CHÙM TIA
1.MÁY QUANG PHỔ SPECTRONIC 20D

om
Đặt cuvet chứa C0 (trắng chuẩn) vào buồng chứa mẫu đo (4)

.c
ng
Dùng nút (5) để điều chỉnh độ hấp thu A về 0

co
Thay cuvet chứa trắng chuẩn

an
lần lượt bằng cuvet chứa các
th DD chuẩn từ C1 đến C5 và
ng
các dung dịch mẫu
o
du

Đọc độ hấp thu A của các DD


u
cu

chuẩn và dd mẫu trên màn


hình (7)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 1 CHÙM TIA
2.MÁY SPECTRONIC UNICAM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

-Mở công tắc nguồn (A) trước khi đo 15 phút


u

-Dùng phím (1) hoặc (2) để chọn và chỉnh bước sóng đo


cu

- Đặt cuvet chứa C0 (trắng chuẩn) vào buồng chứa mẫu đo


(C) (mặt nhẵn của cuvet vuông góc với chiều truyền của
ánh sáng, tức theo hướng mũi tên)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 1 CHÙM TIA
2.MÁY SPECTRONIC UNICAM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

- Nhấn phím (3) để điều chỉnh A về 0 (hoặc T về 100%)


u
cu

-Thay cuvet chứa C0 bằng cuvet chứa chuẩn/mẫu cần đo

-Đọc A (hoặc T) trên màn hình (6)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 2 CHÙM TIA

om
Các thế hệ máy quang phổ tử ngoại – khả kiến

.c
(UV –VIS spectrophotometer) hiện nay:

ng
1) Nguồn bức xạ (UV: deuterium; VIS: đèn

co
W/I2)

an
2) Bộ tạo đơn sắc
3) Bộ chia chùm sáng
th
ng
4) Cuvet chứa mẫu
o
du

5) Cuvet chứa dung môi


u

6) Detector
cu

7) Bộ tự ghi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 2 CHÙM TIA

om
(4)

.c
ng
(1)

co
(3)

an
(2)

th
ng
(5)
(6) (7)
o
du

Sơ đồ máy quang phổ UV – VIS


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like