You are on page 1of 37

Chapter 5

SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN, TỔN THẤT

5.1 Sơ đồ cấu trúc


5.2 Sơ đồ nối điện trạm biến áp
5.3 Tổn thất điện năng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1 Sơ đồ cấu trúc 2

 Sơ đồ cấu trúc là
sơ đồ diễn tả sự Nguồn cung cấp
liên quan giữa cho TBA
Hệ thống
nguồn, tải và HTĐ

TBA
Liên hệ

Tải Nguồn

Là CS mà cần cung cấp Máy phát dự phòng


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1 Sơ đồ cấu trúc 3
HT

HT
SC
UC
UC
SC

UT

UH UT
ST

UH SH ST
b) Cung cấp cho từng cấp điện áp
SH
a) Giảm dần từ điện áp cao xuống
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1 Sơ đồ cấu trúc 4

HT SC HT
SC
UC
UC

UH UT UH UT

SH ST SH ST

c) Dùng MBA 3 cuộn dây d) Dùng MBA tự ngẫu


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1 Sơ đồ cấu trúc 5
Khi chọn sơ đồ cấu trúc cần chú ý

o Tính khả thi: chọn CS MBA, thi công, xây lắp,...


o Đảm bảo liên hệ chặt chẽ giữa các cấp điện áp đặc
biệt với hệ thống điện khi bình thường cũng như
cưỡng bức.
o Có khả năng phát triển trong tương lai gần, không
cần thay cấu trúc đã chọn
o Tổn hao MBA bé, tránh trường hợp cung cấp cho phụ
tải qua 2 lần MBA
o Vốn đầu tư hợp lý, chiếm diện tích càng bé càng tốt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1 Sơ đồ cấu trúc 6

Số lượng
MBA

Có thể có nhiều
cấu trúc khác
Tổn hao nhau, để chọn Tổng
điện năng phương án nào công suất
qua MBA cần cân nhắc MBA
các khía cạnh
sau :

Tổng vốn
đầu tư
MBA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1 Sơ đồ cấu trúc 7

1 MBA 2 MBA 3 MBA

Kém tin cậy Thường dùng Ít dùng

• Phụ tải ko quan • Có 2 đường dây cung • Khi ko có 2 MBA


trọng cấp từ HT phù hợp
• Giai đoạn đầu của • Ko có CS MBA lớn phù • Phát triển phụ tải
trạm 2 MBA hợp với phụ tải cho trạm 2 MBA
• Ko có khả năng chuyên
CuuDuongThanCong.com
chở MBA lớn https://fb.com/tailieudientucntt
5.2 Sơ đồ nối điện 8
o Sơ đồ nối điện là một hình vẽ biểu diễn quan hệ giữa các thiết bị và
khí cụ điện có nhiệm vụ nhận điện từ các nguồn để cung cấp phân
phối cho các phụ tải.

o Sơ đồ nối điện có nhiều dạng khác nhau phụ thuộc vào cấp điện áp,
số phần tử nguồn và tải, công suất tổng, tính chất quan trọng của
các phụ tải.
o Các yêu cầu của sơ đồ nối điện:
• Tính đảm bảo cung cấp điện theo yêu cầu
• Tính linh hoạt: thích ứng với các chế độ làm việc khác nhau
• Tính phát triển: tăng thêm nguồn hay phụ tải
• Tính kinh tế: vốn đầu tư và chi phí hằng năm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2 Sơ đồ nối điện 9

o Căn cứ vào số thanh góp, vào số máy cắt điện cung


cấp cho các phần tử, sơ đồ nối điện chia thành 3
nhóm sau đây:
• Nhóm thứ nhất: mỗi phần tử (mạch) chỉ đi
qua một máy cắt (MC)
• Nhóm thứ hai: mỗi phần tử (mạch) được cung
cấp điện từ hai phía qua hai MC
• Nhóm thứ ba: có một hay hai phần tử ko có
đặt MC mà chỉ đặt dao cách ly (DCL)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2 Sơ đồ nối điện 10

Nhóm thứ nhất

Sơ đồ hệ thống 1 thanh góp Sơ đồ hệ thống 2 thanh góp

không có dùng thanh


phân đoạn phân đoạn góp vòng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 11
a. Sơ đồ một hệ thống thanh góp
D1 D2 D3 D4 o Thứ tự khi đóng một mạch
bất kỳ (D1):
CL12
• Đóng DCL CL11
MC1
• Đóng DCL CL12
CL11
TG • Đóng MC MC1

o Thứ tự khi cắt một mạch


bất kỳ (D1):
• Cắt MC MC1
N1 N2 • Cắt DCL CL12
• Cắt DCL CL11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 12
a. Sơ đồ một hệ thống thanh góp
D1 D2 D3 D4 • Đơn giản, rõ ràng
• Sữa chữa MC nào,
CL12
mạch đó mất điện
MC1
• NM trên thanh góp
CL11
TG
hay sửa chữa DCL
phía thanh góp, cắt
điện toàn bộ các
mạch

N1 N2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 13

Có MC phân đoạn (có thể dùng DCL)

• Chỉ phân đoạn khi TG có 2


mạch nguồn trở lên
• Khi sửa chữa chỉ tiến hành cho
từng phân đoạn, phân đoạn còn
lại vẫn làm việc bình thường
• Khi dùng MC phân đoạn, và
vận hành ở chế độ cắt thì có đặt
MC phân đoạn
(có thể đóng hoặc thêm bộ tự đóng nguồn.
cắt khi vận hành)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 14
Sử dụng thanh góp vòng Ví dụ: thao tác sửa MC1:
• Đóng MCV, CLv1, CLv2, CL13
D1 D2 D3 D4 • Cắt MC1, CL12, CL11

TGV

CL13
CL11 CLV1

MC1 MCV

CL12 CLV2
TG

MC vòng để thay lần lượt cho MC


CL13
của bất kỳ mạch nào khi sửa chữa
bằng cách đi vòng qua MCv, TGV,
N1 N2 và CL13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 15
b. Sơ đồ hai hệ thống thanh góp

D1 D2 D3 D4

CL13

MC1

CL12 CL11

TG 2

TG 1
CLN2 CLN1

MCN

MC liên lạc

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 16

Vận hành song song 2 TG (chế độ làm việc chính)

D1 D2 D3 D4
\

CL13

MC1

CL12 CL11

TG 2

TG 1
CLN2 CLN1

MCN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MC liên lạc đòng
5.2.1 Nhóm thứ 1 17
Vận hành 1 TG, dự trữ 1 TG. Sử dụng khi cần sửa chữa TG hay MC. Khi sửa
MC, dùng MCN thay thế, và nối tắt tại vị trí MC sửa (mạch có MC sửa mất điện
trong thời gian thao tác).
D1 D2 D3 D4
\

CL13

MC1

CL12 CL11

TG 2

TG 1
CLN2 CLN1

MCN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MC liên lạc mở
5.2.1 Nhóm thứ 1 18
Thao tác sửa chữa MC1: • Cắt MC1, CL11, CL12, CL13
sử dụng MCN thay thế • Nối tắt MC1
• Đóng CL12, CL13, CLN1, CLN2, MCN
D1 D2 D3 D4

CL13

MC1

CL12 CL11

TG 2

TG 1
CLN2 CLN1

MCN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 19
Thao tác sửa chữa MC1: • Cắt MC1, CL11, CL12, CL13
sử dụng MCN thay thế • Nối tắt MC1
• Đóng CL12, CL13, CLN1, CLN2, MCN
D1 D2 D3 D4

CL13

MC1

CL12 CL11

TG 2

TG 1
CLN2 CLN1

MCN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 20
* Söû duïng TG voøng

D1 D2 D3
TGV
CL13

MC1

CL12 CL11

TG 2

TG 1
CLN2 CLN1

MCN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.2 Nhóm thứ 2 21

Nhóm thứ 2

2 MC / mạch Một rưỡi Đa giác

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.2 Nhóm thứ 2 22

a. Hai hệ thống TG có hai MC trên một mạch * Đảm bảo cung cấp điện
liên tục, khi sự cố hay
chữa trên TG và MC

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.2 Nhóm thứ 2 23

b. Hai hệ thống TG có • Số MC/số mạch = 1.5


ba MC trên hai mạch • Kém linh hoạt hơn sơ đồ 2 MC/mạch do
phải chỉnh định lại rơle bảo vệ khi thay
đổi chế độ hoạt động (cắt một MC nào đó)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.2 Nhóm thứ 2 24

c. Đa giác • Số MC/số mạch = 1


• Khi một MC sửa chữa, đa giác trở thành hở, dòng điện qua
các MC còn lại ko đối xứng, và có thể tăng 2, 3 lần so với
bình thường

Sô ñoà tam giaùc


CuuDuongThanCong.com Sô ñoà lục giaùc
https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.3 Nhóm thứ 3 25

D1 D2 a. Sơ đồ cầu D1 D2

B1 B2
B1 B2

MC ñaët phía nguoàn MC ñaët phía taûi

• Đường dây ngắn, sự cố ít • Đường dây dài sự cố nhiều


• Thường xuyên đóng cắt MBA • 2 MBA vận hành song song
trong vận hành do y/c phụ tải
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.3 Nhóm thứ 3 26

b. Bảo vệ bằng cầu chì kết hợp với MC đầu đường dây

• Giảm giá thành đầu tư MC


• Yêu cầu cung cấp điện ko cao
Cầu chì
• CS trạm BA ko lớn, điện áp
ko lớn (≤ 22 kV)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 27

Khi máy biến áp vận hành, nó sẽ tiêu thụ


một lượng công suất gọi là tổn thất

1 2 3
Máy biến áp Máy biến áp Máy biến áp
2 cuộn dây 3 cuộn dây tự ngẫu

2
 S pt 
P  P0  PN  
CuuDuongThanCong.com  SB  https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 28

5.3.1. MBA 2 cuộn dây


Không có đtpt
 S pt ,max 
2
1
A  nPT
0  PN 2
 max
n SB

 max 
  PT i
2
i
(thời gian tổn thất công suất cực đại)
Ppt2 ,max
n: số máy biến áp trong trạm

Có đtpt

A  nPT
0 
1
n
PN
1
2 
S B
 S i Ti 
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 29

5.3.2. MBA 3 cuộn dây

100/100/100

Máy biến áp
ba cuộn dây
có tỷ lệ CS
cao – trung –
hạ:

100/66.7/66.7 100/100/66.7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 30

Các thông số:

Tổn thất ngắn mạch


Tổn thất ngắn mạch Tổn thất ngắn mạch
cuộn cao – cuộn
cuộn cao – cuộn hạ cuộn trung – cuộn hạ
trung

PN CT PN CH PN TH

Lưu ý: Một số máy biến áp nhà sản xuất chỉ cho thông số ΔPN-CH
nên ta có thể xem như sau:

PN CT  PN CH  PN TH


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 31

 1
PN C  2  PN CT  PN CH  PN TH 

100/100/100  1
PN T   PN CT  PN TH  PN CH 
 2
 1
 PN  H   PN CH  PN TH  PN CT 
 2

 1 PN CH PN TH 


PN C   PN CT  2
 2 
 2  (0.67) (0.67) 
100/100/66.7 
 1 PN TH PN CH 
PN T   PN CT  2
 2 
 2  (0.67) (0.67) 
 1  P P 
PN  H   N CH2  N TH2  PN CT 
CuuDuongThanCong.com 
 2  (0.67) (0.67) 
https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 32

Ko có đtpt

100/100/100

A  nPT
0 
1
2
nS B
 C P S 2
N C C ,max   T P S 2
N T T ,max   H PN  H H ,max 
S 2

100/100/66.7

1  
2
S
A  nPT  2  C PN C SC ,max   T PN T ST ,max   H PN  H
2 2 H ,max
2 
0

nS B   0.67  

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 33

Có đtpt

100/100/100

A  nPT
0 
1 
2 
nS B
PN C   S 2
T
C ,i C ,i   PN T   S 2
T
T ,i T ,i   PN H   S H ,iTH ,i  
2

100/100/66.7
1 
    S 2
T  
A  nPT        T ,iTT ,i   PN  H
2 2 H ,i H ,i
P S T P S
 0.67 
0 2 N C C ,i C ,i N T 2
nS B  

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 34

5.3.3. MBA tự ngẫu


* Tính toán tương tự như MBA 3 cuộn dây

Do cuộn hạ và cuộn chung của máy biến áp tự ngẫu chỉ có công


suất bằng α lần công suất định mức nên ta có tỷ lệ CS các cuộn:
100/100/ α

1 PN CH PN TH 


PN C   PN CT   
2  2
 2

1 PN TH PN CH 
PN T   PN CT  
2  2
 2 
1  PN CH PN TH 
PN  H     PN CT 
2  2
CuuDuongThanCong.com
 2

https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 35

Ko có đtpt
A  nPT
0 
1
2
nS B
 C P S 2
N C C ,max   T P S 2
N T T ,max   H PN  H H ,max 
S 2

Có đtpt

PN C   SC2 ,iTC ,i   PN T   ST2,iTT ,i   PN H   S H2 ,iTH ,i 


1 
A  nPT
0  2 
nS B

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 36

Có thể tính theo các cuộn nối tiếp, cuộn chung và cuộn hạ

A  nPT
0 
1 
2 
nS B
Pn  S 2
T
n ,i n ,i   Pch   S 2
T
ch ,i ch ,i   PN H   S h ,i .Th ,i  
2

Pn 
1
2
 2   2
 PN CT  PN CH  PN TH 
Pch 
1
2 3   2
 
PN CT  PN TH  PN CH 
3 
PN CH   2  1 PN TH  PN CT 
1
PN C 
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 37

Ví dụ 5.1: Trạm 110/22 kV có 2 MBA vận hành song song cho phụ
tải có đồ thị bên dưới. Hãy chọn công suất MBA (tra
sách)? Sau đó tính tổn thất trong một năm của trạm ?
MVA

63
46
30
20 20
15 15

Giờ
0 5 8 11 13 18 21 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like