Professional Documents
Culture Documents
Thiet Ke Duong Day Va Tram Bien AP Nguye N Nha T Nam, Huynh Quoc Viet Chapter 5 So Do Noi Dien, Ton That (Cuuduongthancong - Com)
Thiet Ke Duong Day Va Tram Bien AP Nguye N Nha T Nam, Huynh Quoc Viet Chapter 5 So Do Noi Dien, Ton That (Cuuduongthancong - Com)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1 Sơ đồ cấu trúc 2
Sơ đồ cấu trúc là
sơ đồ diễn tả sự Nguồn cung cấp
liên quan giữa cho TBA
Hệ thống
nguồn, tải và HTĐ
TBA
Liên hệ
Tải Nguồn
HT
SC
UC
UC
SC
UT
UH UT
ST
UH SH ST
b) Cung cấp cho từng cấp điện áp
SH
a) Giảm dần từ điện áp cao xuống
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1 Sơ đồ cấu trúc 4
HT SC HT
SC
UC
UC
UH UT UH UT
SH ST SH ST
Số lượng
MBA
Có thể có nhiều
cấu trúc khác
Tổn hao nhau, để chọn Tổng
điện năng phương án nào công suất
qua MBA cần cân nhắc MBA
các khía cạnh
sau :
Tổng vốn
đầu tư
MBA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1 Sơ đồ cấu trúc 7
o Sơ đồ nối điện có nhiều dạng khác nhau phụ thuộc vào cấp điện áp,
số phần tử nguồn và tải, công suất tổng, tính chất quan trọng của
các phụ tải.
o Các yêu cầu của sơ đồ nối điện:
• Tính đảm bảo cung cấp điện theo yêu cầu
• Tính linh hoạt: thích ứng với các chế độ làm việc khác nhau
• Tính phát triển: tăng thêm nguồn hay phụ tải
• Tính kinh tế: vốn đầu tư và chi phí hằng năm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2 Sơ đồ nối điện 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2 Sơ đồ nối điện 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 11
a. Sơ đồ một hệ thống thanh góp
D1 D2 D3 D4 o Thứ tự khi đóng một mạch
bất kỳ (D1):
CL12
• Đóng DCL CL11
MC1
• Đóng DCL CL12
CL11
TG • Đóng MC MC1
N1 N2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 14
Sử dụng thanh góp vòng Ví dụ: thao tác sửa MC1:
• Đóng MCV, CLv1, CLv2, CL13
D1 D2 D3 D4 • Cắt MC1, CL12, CL11
TGV
CL13
CL11 CLV1
MC1 MCV
CL12 CLV2
TG
D1 D2 D3 D4
CL13
MC1
CL12 CL11
TG 2
TG 1
CLN2 CLN1
MCN
MC liên lạc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 16
D1 D2 D3 D4
\
CL13
MC1
CL12 CL11
TG 2
TG 1
CLN2 CLN1
MCN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MC liên lạc đòng
5.2.1 Nhóm thứ 1 17
Vận hành 1 TG, dự trữ 1 TG. Sử dụng khi cần sửa chữa TG hay MC. Khi sửa
MC, dùng MCN thay thế, và nối tắt tại vị trí MC sửa (mạch có MC sửa mất điện
trong thời gian thao tác).
D1 D2 D3 D4
\
CL13
MC1
CL12 CL11
TG 2
TG 1
CLN2 CLN1
MCN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MC liên lạc mở
5.2.1 Nhóm thứ 1 18
Thao tác sửa chữa MC1: • Cắt MC1, CL11, CL12, CL13
sử dụng MCN thay thế • Nối tắt MC1
• Đóng CL12, CL13, CLN1, CLN2, MCN
D1 D2 D3 D4
CL13
MC1
CL12 CL11
TG 2
TG 1
CLN2 CLN1
MCN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 19
Thao tác sửa chữa MC1: • Cắt MC1, CL11, CL12, CL13
sử dụng MCN thay thế • Nối tắt MC1
• Đóng CL12, CL13, CLN1, CLN2, MCN
D1 D2 D3 D4
CL13
MC1
CL12 CL11
TG 2
TG 1
CLN2 CLN1
MCN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.1 Nhóm thứ 1 20
* Söû duïng TG voøng
D1 D2 D3
TGV
CL13
MC1
CL12 CL11
TG 2
TG 1
CLN2 CLN1
MCN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.2 Nhóm thứ 2 21
Nhóm thứ 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.2 Nhóm thứ 2 22
a. Hai hệ thống TG có hai MC trên một mạch * Đảm bảo cung cấp điện
liên tục, khi sự cố hay
chữa trên TG và MC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.2 Nhóm thứ 2 23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.2 Nhóm thứ 2 24
D1 D2 a. Sơ đồ cầu D1 D2
B1 B2
B1 B2
b. Bảo vệ bằng cầu chì kết hợp với MC đầu đường dây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 27
1 2 3
Máy biến áp Máy biến áp Máy biến áp
2 cuộn dây 3 cuộn dây tự ngẫu
2
S pt
P P0 PN
CuuDuongThanCong.com SB https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 28
max
PT i
2
i
(thời gian tổn thất công suất cực đại)
Ppt2 ,max
n: số máy biến áp trong trạm
Có đtpt
A nPT
0
1
n
PN
1
2
S B
S i Ti
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 29
100/100/100
Máy biến áp
ba cuộn dây
có tỷ lệ CS
cao – trung –
hạ:
100/66.7/66.7 100/100/66.7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 30
Lưu ý: Một số máy biến áp nhà sản xuất chỉ cho thông số ΔPN-CH
nên ta có thể xem như sau:
1
PN C 2 PN CT PN CH PN TH
100/100/100 1
PN T PN CT PN TH PN CH
2
1
PN H PN CH PN TH PN CT
2
Ko có đtpt
100/100/100
A nPT
0
1
2
nS B
C P S 2
N C C ,max T P S 2
N T T ,max H PN H H ,max
S 2
100/100/66.7
1
2
S
A nPT 2 C PN C SC ,max T PN T ST ,max H PN H
2 2 H ,max
2
0
nS B 0.67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 33
Có đtpt
100/100/100
A nPT
0
1
2
nS B
PN C S 2
T
C ,i C ,i PN T S 2
T
T ,i T ,i PN H S H ,iTH ,i
2
100/100/66.7
1
S 2
T
A nPT T ,iTT ,i PN H
2 2 H ,i H ,i
P S T P S
0.67
0 2 N C C ,i C ,i N T 2
nS B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 34
Ko có đtpt
A nPT
0
1
2
nS B
C P S 2
N C C ,max T P S 2
N T T ,max H PN H H ,max
S 2
Có đtpt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 36
Có thể tính theo các cuộn nối tiếp, cuộn chung và cuộn hạ
A nPT
0
1
2
nS B
Pn S 2
T
n ,i n ,i Pch S 2
T
ch ,i ch ,i PN H S h ,i .Th ,i
2
Pn
1
2
2 2
PN CT PN CH PN TH
Pch
1
2 3 2
PN CT PN TH PN CH
3
PN CH 2 1 PN TH PN CT
1
PN C
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3 Tổn thất điện năng 37
Ví dụ 5.1: Trạm 110/22 kV có 2 MBA vận hành song song cho phụ
tải có đồ thị bên dưới. Hãy chọn công suất MBA (tra
sách)? Sau đó tính tổn thất trong một năm của trạm ?
MVA
63
46
30
20 20
15 15
Giờ
0 5 8 11 13 18 21 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt