You are on page 1of 59

om

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. Quá trình lưu thông của tư
bản và giá trị thặng dư

om
1 . Tuần hoàn và chu chuyển của tư

.c
bản

ng
co
a) Tuần hoàn của tư bản

an
TLSX
th
ng
T - H ... SX ... H’ - T’
o
du

SLĐ
u
cu

1 2 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Giai đoạn 1 (Lưu thông) => Quan
hệ trao đổi T - H là một giai đoạn

om
vận động của TB bao gồm:

.c
ng
 Hành vi T mua TLSX => Mua

co
an
bán thông thường
th
ng
 Hành vi T mua SLĐ => Chỉ đến
o
du
u

CNTB mới có và nhà TB đã nhằm


cu

khả năng SLĐ sản sinh ra GTTD


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Giai đoạn 2 (Sản xuất) => Đây
là giai đoạn SX HH thông

om
thường và đây cũng được coi

.c
ng
là một giai đoạn vận động của

co
an
TB. Ở đây nhà TB khai thác
th
ng
tính đặc biệt của SLĐ (khả
o
du
u

năng sản sinh ra GTTD của


cu

hàng hóa SLĐ)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Khái niệm: Tuần hoàn của TB
là sự vận động liên tục của TB

om
.c
trải qua 3 giai đoạn, lần lượt

ng
co
mang 3 hình thái, thực hiện 3
an
chức năng khác nhau rồi lại th
o ng
du

trở về hình thái ban đầu có


u
cu

kèm theo GTTD (m).


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KL: Tuần hoàn của TB chỉ được
tiến hành với 2 điều kiện:

om
.c
 Các giai đoạn diễn ra liên tục

ng
co
 Các hình thái TB cùng tồn tại và

an
được chuyển hóa đều đặn
th
o ng
==> Đó là sự vận động liên tục,
du
u

không ngừng; đồng thời là sự vận


cu

động không đứt quãng.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Chu chuyển của tư
bản

om
.c
 Khái niệm

ng
co
 Chu chuyển của TB là tuần
an
hoàn của TB, được xem xét th
o ng
du

với tư cách là một quá trình


u
cu

định kì đổi mới và thường


xuyên lặp đi lặp lại.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Thời gian chu chuyển của TB
là thời gian bao gồm thời gian

om
.c
SX và thời gian lưu thông.

ng
co
Thời gian chu chuyển của TB

an
th
càng rút ngắn thì càng tạo điều
o ng

kiện cho GTTD được SX ra nhiều


du
u
cu

hơn, TB càng lớn nhanh hơn.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Tốc độ chu chuyển của TB

om
CH: khoảng thời gian TB vận

.c
động trong 1 năm (ngày, tháng ...)

ng
CH

co
n = ------- n: Số vòng chu chuyển của TB

an
ch
th
ng
ch: T.gian cho 1 vòng C2 của TB
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• c) Sự phân chia TBSX thành
TB cố định và TB lưu động

om
.c
ng
Máy móc, trang

co
an
TBSX tlsx (c) thiết bị, nhà
th xưởng (c1)
ng
Nguyên,
o
du

nhiên, vật
u
cu

slđ liệu (c2)


(v)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
==> Khái niệm : TB cố định
(TBCĐ) là bộ phận TB sản xuất

om
tồn tại dưới dạng máy móc, thiết

.c
bị, nhà xưởng, v.v… tham gia

ng
co
toàn bộ vào quá trình SX, nhưng
an
th
giá trị của nó không chuyển hết
o ng
một lần vào sản phẩm mà
du
u

chuyển dần từng phần theo mức


cu

độ hao mòn của nó trong thời


gian SX.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
==> Khái niệm: TB lưu động
(TBLĐ) là bộ phận TB sản xuất

om
.c
tồn tại dưới dạng nguyên liệu,

ng
co
nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao

an
động, v.v… giá trị của nó đượcth
o ng
hoàn lại toàn bộ cho nhà TB sau
du
u

mỗi một quá trình SX, khi HH


cu

được bán xong.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. TSX và lưu thông của TB xã
hội

om
.c
a) Một số khái niệm cơ bản

ng
co
an
TB xã hội: là tổng số TB cá
th
ng
biệt hoạt động đan xen lẫn
o
du

nhau, tác động nhau, tạo


u
cu

tiền đề cho nhau.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TSX tư bản xã hội: là TSX

om
tư bản cá biệt đan xen lẫn

.c
nhau, phụ thuộc vào nhau.

ng
co
an
TSX tư bản xã hội có 2 loại:
th
ng
+ TSX giản đơn
o
du

+ TSX mở rộng
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổng sản phẩm XH là toàn bộ sản
phẩm mà XH sản xuất ra trong

om
một năm.

.c
+ Về giá trị nó bao gồm: C + V + m

ng
co
+ Về mặt hiện vật gồm: => TLSX
an
th
ng
=> TLTD
o
du

Bộ phận của tổng sản phẩm XH


u
cu

thể hiện số GT mới sáng tạo ra


(V+m) gọi là Thu nhập quốc dân.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Điều kiện thực hiện
tổng sản phẩm xã hội

om
Điều kiện thực hiện tổng sản

.c
ng
phẩm XH trong TSX giản đơn:

co
an
th
I (v + m) = II c ng
Điều kiện thực hiện tổng sản
o
du
u

phẩm XH trong TSX mở rộng:


cu

I (v + m) > II c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Sự phát triển của Lênin đối với
lí luận TSX tư bản XH của Mác

om
Sản xuất TLSX để chế tạo TLSX

.c
tăng nhanh nhất,

ng
co
Sau đó là sản xuất TLSX để chế tạo

an
th
TLTD, ng
Và chậm nhất là sự phát triển của
o
du

sản xuất TLTD


u
cu

Đó cũng là nội dung của Quy luật


ưu tiên phát triển sản xuất TLSX.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Khủng hoảng KT trong CNTB

om
a) Bản chất và nguyên nhân

.c
ng
 Bản chất

co
an
 Biểu hiện
th
o ng
 Nguyên nhân trực tiếp
du
u
cu

 Nguyên nhân sâu xa

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Tính chu kỳ của khủng
hoảng kinh tế trong CNTB

om
.c
Chu kỳ kinh tế của CNTB là

ng
co
khoảng thời gian của nền kinh

an
tế TBCN vận động giữa hai cuộc
th
ng
khủng hoảng, từ cuộc khủng
o
du

hoảng kinh tế này tới cuộc


u
cu

khủng hoảng kinh tế khác…


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một chu kỳ kinh tế thường

om
bao gồm 4 giai đoạn:

.c
ng
Khủng hoảng,

co
an
Tiêu điều,
th
ng
Phục hồi,
o
du
u

Hưng thịnh.
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Khủng hoảng kinh tế trong
nông nghiệp TBCN:

om
.c
Khủng hoảng kinh tế trong

ng
co
nông nghiệp thường diễn ra
an
sau và kéo dài hơn khủng th
o ng
du

hoảng kinh tế trong công


u
cu

nghiệp.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VI. CÁC HÌNH THÁI TƯ BẢN VÀ CÁC
HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GTTD
1. Chi phí sản xuất TBCN,

om
.c
lợi nhuận và tỷ suất lợi

ng
co
nhuận
an
a) Khái niệm: th
o ng
du

 Chi phí sản xuất TBCN (k)


u
cu

=> Là chi phí về TB mà nhà


TB bỏ ra để sản xuất HH.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KL: Phạm trù chi phí

om
SXTBCN đã che dấu thực

.c
chất bóc lột của nhà TB đối

ng
co
với CN làm thuê:

an
th
o ng
du

GTHH = C + V + m GTHH = k + m
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Phân biệt chi phí SX TBCN (k)
với TB ứng trước (K)

om
c1 = 600/năm

.c
ng
C = 800

co
an
K = 1000 c2 = 200
V = 200 th
o ng
du

k = 60 (khấu hao c1) + 200 (c2) + 200 (V)


u
cu

 k<K

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Lợi nhuận
 Lợi nhuận(p):

om
.c
GTHH = c + v + m gthh = k + m

ng
co
k ?

an
Khái niệm lợi nhuận (p): Là hình
th
ng
thái biến tướng của GTTD một
o
du
u

khi được quan niệm là con đẻ


cu

của TB ứng trước.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Tỷ suất lợi nhuận (p’)
m

om
.c
p’ (%) = ---------- x 100 (%)

ng
c + v

co
an
th
ng
 Khái niệm: Tỷ suất lợi nhuận
o
du

là tỷ số tính theo phần trăm


u
cu

giữa GTTD và toàn bộ TB ứng


trước.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Những nhân tố ảnh hưởng tới
p’:
+ p’ tỉ lệ thuận với m’

om
.c
+ p’ tỉ lệ nghịch với cấu tạo hữu cơ của TB

ng
co
+ Tiết kiệm TBBB

an
+ p’ tỉ lệ thuận với tốc độ chu chuyển của
th
ng
TB
o
du

Các nhà TB luôn sử dụng, khai thác


u
cu

cả 4 yếu tố trên để đạt tỉ suất lợi


nhuận bình quân cao nhất.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Lợi nhuận bình quân và giá cả
SX

om
Cơ chế hình thành lợi nhuận BQ và

.c
giá cả SX là tự do và cạnh tranh.

ng
co
a) Cạnh tranh trong nội bộ ngành

an
và sự hình thành giá trị thị th
o ng
trường
du
u

 Khái niệm : Là sự cạnh tranh giữa


cu

các XN trong cùng một ngành, cùng


SX ra một loại HH.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
 Mục đích?

.c
ng
 Nguyên nhân?

co
an
 Biện pháp?
th
o ng
 Kết quả?
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Cạnh tranh giữa các ngành
và sự h.thành lợi nhuận bình

om
quân

.c
ng
Khái niệm : Là sự cạnh tranh

co
an
giữa các ngành SX khác nhau. th
o ng
du

Mục đích : Nhằm tìm nơi đầu


u
cu

tư có lợi hơn, thu được tỷ suất lợi


nhuận (c/v) cao hơn.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Điều kiện?

om
.c
 Biện pháp?

ng
co
an
 Kết quả?
th
o ng

 Nhận xét?
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Sự chuyển hóa của giá trị
HH thành giá cả SX

om
.c
ng
Cùng với sự hình thành tỷ suất

co
an
lợi nhuận bình quân ta có:
th
o ng
du

Khi m ====> p
u
cu

thì giá trị HH ====> giá cả SX


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Sự phân chia GTTD giữa các
giai cấp bóc lột trong CNTB

om
a) TB thương nghiệp và lợi nhuận

.c
thương nghiệp trong CNTB

ng
co
 Khái niệm : TB thương nghiệp
an
là một bộ phận của TB công th
o ng
du

nghiệp được tách rời ra và ph.vụ


u
cu

quá trình l.thông HH của TB


c.nghiệp.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Lợi nhuận thương nghiệp
TBCN

om
.c
 Bản chất: Lợi nhuận thương

ng
nghiệp là một bộ phận của

co
an
GTTD được tạo ra trong lĩnh
vực SX và do nhà TB công th
o ng
du

nghiệp “nhượng” lại cho nhà


u
cu

TBTN để nhà TBTN tiêu thụ HH


cho mình.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Sự hình thành lợi nhuận

om
TN:

.c
ng
co
Sự hình thành lợi nhuận
an
thương nghiệp do chênh lệch th
ng
giữa giá bán với giá mua
o
du
u

hàng hoá của TB thương


cu

nghiệp.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) TB cho vay và lợi tức cho vay
Sự xuất hiện TB cho vay:

om
.c
 Hiện tượng TB tiền tệ để rỗi

ng
co
 Sự khác nhau về tốc độ chu
an
chuyển của TB và cơ hội kinh th
o ng
du

doanh giữa các TB cá biệt làm


u
cu

xuất hiện quan hệ cung-cầu


về TB tiền tệ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Khái niệm : TB cho vay trong
(z) CNTB là TB tiền tệ tạm thời

om
nhàn rỗi mà người chủ sở hữu nó

.c
cho người khác sử dụng trong

ng
co
một thời gian nhằm nhận được số

an
th
tiền lời nhất định. Số tiền lời đó
o ng

gọi là LỢI TỨC


du
u
cu

 Công thức vận động của TB


cho vay  T - T’
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lợi tức và tỷ suất lợi tức
 Bản chất của lợi tức(z)

om
.c
Lợi tức (z) là một phần của lợi

ng
co
nhuận bình quân mà nhà TB đi

an
vay phải trả cho nhà TB cho vay
th
ng
căn cứ vào lượng TB tiền tệ mà
o
du

nhà TB cho vay đã bỏ ra cho


u
cu

nhà TB đi vay sử dụng.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Tỷ suất lợi tức(z’)
z

om
z’(%) = ------------------ x100(%)
∑ TB cho vay

.c
ng
co
0 < z’ < p’

an
Khái niệm: Tỷ suất lợi tức là tỉ lệ
th
ng
tính theo % giữa tổng số lợi tức và
o
du

số lượng TB tiền tệ cho vay (tính


u
cu

theo tháng, quí, năm…)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Quan hệ tín dụng TBCN

om
Ngân hàng và lợi nhuận ngân hàng

.c
ng
 Khái niệm:

co
an
 Tín dụng thương nghiệp: là
th
ng
quan hệ trực tiếp giữa các
o
du

nhà tư bản kinh doanh, mua


u

bán chịu hàng hoá với nhau.


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Tín dụng ngân hàng: là quan
hệ vay mượn giữa người có

om
tiền với những người sản

.c
xuất, kinh doanh qua ngân

ng
hàng làm môi giới trung gian.

co
an
Ngoài ra còn các hình thứcth
ng
tín dụng khác như: tín dụng
o
du

nhà nước, tín dụng tiêu dùng,


u
cu

tín dụng quốc tế…


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Lợi nhuận ngân hàng
P NH = Z cho vay – Z nhận gửi – Chi

om
phí nghiệp vụ kinh doanh NH

.c
ng
co
p Ngân hàng = p

an
 Tỷ suất lợi nhuận ngân hàng là tỷ
th
ng
lệ phần trăm giữa lợi nhuận ngân
o
du

hàng thu được trong một năm


u
cu

với TB tự có của ngân hàng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Công ty cổ phần.
TB giả và thị trường chứng

om
khoán

.c
ng
Khái niệm : Công ty cổ

co
an
phần là một loại hình xí
th
ng
nghiệp lớn mà vốn của nó
o
du

được hình thành từ sự đóng


u
cu

góp của nhiều người thông


qua việc phát hành cổ phiếu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Một số khái niệm:

om
 Cổ phiếu

.c
ng
 Cổ tức

co
an
 Cổ đông th
ng
 Trái phiếu
o
du
u

 TB giả và đặc điểm của nó


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có 2 loại chứng khoán:
* Cổ phiếu do công ty cổ phần

om
phát hành

.c
ng
* Trái phiếu => có 2 loại:

co
+ Trái phiếu công ty (doanh
an
th
nghiệp) => Do các doanh nghiệp
o ng
du

phát hành
u
cu

+ Trái phiếu chính phủ (công


trái) => Do CP phát hành
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thị trường chứng khoán
 Khái niệm: Thị trường

om
chứng khoán là nơi mua bán

.c
chứng khoán.

ng
co
 2 chức năng cơ bản của thị
an
trường chứng khoán: th
o ng

Huy động tiền tiết kiệm, tiền


du
u

nhàn rỗi của dân


cu

Luân chuyển vốn


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại:
Thị trường chứng khoán được

om
phân thành 2 cấp độ:

.c
ng
Thị trường sơ cấp => Là thị

co
trường mua bán các chứng
an
khoán phát hành lần đầu. th
o ng
du

Thị trường thứ cấp => Là thị


u
cu

trường mua đi bán lại nhiều lần


các chứng khoán.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
e) QHSX TBCN trong nông
nghiệp và địa tô TBCN

om
 Sự hình thành QHSX TBCN trong

.c
NN theo 2 con đường điển hình

ng
co
 Khi CNTB hình thành trong nông

an
th
nghiệp, ở lĩnh vực này tồn tại 3 giai
ng
cấp cơ bản:
o
du

 Địa chủ độc quyền SH ruộng đất


u
cu

 Nhà TB kinh doanh nông nghiệp


 Công nhân nông nghiệp làm thuê
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Các hình thức địa tô TBCN
 Khái niệm : Địa tô TBCN (r) là

om
phần GTTD còn lại sau khi đã

.c
ng
khấu trừ đi phần lợi nhuận bình

co
an
quân mà các nhà TB kinh doanh
NN phải nộp cho địa chủ. th
o ng
du

 Về bản chất địa tô TBCN chính là


u
cu

hình thức chuyển hóa của GTTD


siêu ngạch hay LN siêu ngạch.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Phân biệt Địa tô TBCN với
Địa tô PK

om
.c
Giống nhau:

ng
co
+ Đều là kết quả của bóc lột đối

an
với người lao động NN th
ng
o

+ Đều là sự thực hiện về mặt


du
u

kinh tế của quyền sở hữu về


cu

ruộng đất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khác nhau:
Về mặt chất:

om
.c
+ Địa tô PK phản ánh MQH

ng
giữa 2 giai cấp ĐC và ND

co
an
+ Địa tô TBCN biểu hiện quan th
ng
hệ giữa 3 giai cấp trong XH:
o
du
u

Địa chủ, TB kinh doanh nông


cu

nghiệp; CN nông nghiệp.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Về mặt lượng:
+ Địa tô PK gồm toàn bộ sản

om
phẩm thặng dư do ND tạo ra,

.c
ng
đôi khi cả một phần sản phẩm

co
an
cần thiết.
th
ng
+ Địa tô TBCN chỉ là một phần
o
du

của sản phẩm thặng dư do CN


u
cu

nông nghiệp tạo ra.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại địa tô TBCN
 Địa tô chênh lệch :

om
.c
Có 2 loại địa tô chênh lệch:

ng
co
 Địa tô chênh lệch I
an
 Địa tô chênh lệch II th
o ng
du

 Địa tô tuyệt đối:


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Khái niệm => Địa tô chênh
lệch là phần địa tô thu được ở

om
trên những ruộng đất có lợi thế

.c
ng
về điều kiện SX. Nó là số chênh

co
an
lệch giữa giá cả SX chung (được
th
ng
qui định bởi điều kiện SX trên
o
du

ruộng đất xấu nhất) và giá cả


u
cu

SX cá biệt.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Khái niệm => Địa tô tuyệt
đối là lợi nhuận siêu ngạch dôi

om
.c
ra ngoài lợi nhuận bình quân,

ng
được hình thành do cấu tạo hữu

co
an
cơ của TB trong NN luôn thấp
th
ng
hơn cấu tạo hữu cơ của TB trong
o
du

CN, nó là số chênh lệch giữa giá


u
cu

trị nông sản phẩm và giá cả SX


chung.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 So sánh Địa tô tuyệt đối và
Địa tô chênh lệch

om
GIỐNG NHAU

.c
ng
 Đều là lợi nhuận siêu ngạch

co
an
 Đều có nguồn gốc từ GTTD
th
ng
 Đều là kết quả của sự chiếm
o
du
u

đoạt lao động thặng dư của


cu

CN nông nghiệp làm thuê.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁC NHAU
 Độc quyền tư hữu về ruộng

om
.c
đất là nguyên nhân sinh ra địa

ng
co
tô tuyệt đối;

an
 Độc quyền kinh doanh ruộng th
o ng

đất TBCN là nguyên nhân


du
u
cu

sinh ra địa tô chênh lệch.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giá cả ruộng đất
 Giá cả ruộng đất chính là

om
địa tô được TB hóa.

.c
ng
 Nguyên tắc xác định giá:

co
an
Gía cả ruộng đất tỷ lệ thuận
th
ng
với địa tô và tỷ lệ nghịch với
o
du
u

tỷ suất lợi tức TB gửi vào


cu

ngân hàng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kết luận: Lí luận địa tô TBCN
của Mác không chỉ vạch rõ bản

om
.c
chất QHSX TBCN trong nông

ng
nghiệp mà còn là cơ sở khoa

co
an
học để xây dựng các chính sách
th
ng
thuế đối với nông nghiệp và các
o
du

ngành khác có liên quan đến


u
cu

đất đai có hiệu quả hơn.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like